Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí

Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
ĐỀ SỐ 43: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ  
Thông số đầu vào :  
1. Lực kéo băng tải  
2. Vận tốc băng tải  
3. Đường kính tang  
4. Thời hạn phục vụ  
5. Số ca làm việc:  
F = 9600 N  
v =0,14 m/s  
D = 390 mm  
Ih= 6 năm  
Số ca = 1 ca  
6. Góc nghiêng đường nối tâm của bộ truyền ngoài: 45o  
7. Đặc tính làm việc: Êm  
PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN  
1.1.Chọn động cơ điện  
1.1.1.Xác định công suất yêu cầu của trục động cơ  
lv  
Pct= P  
ɳ
Trong đó Pct : Công suất cần thiết trên trục động cơ (kW).  
Plv : Công suất làm việc của động cơ  
Hiệu suất của bộ truyền:  
η = η3ol.ηkn.ηd.η2br  
(kW).  
(1)  
2.3  
19  
I
   
Tra bảng  
ta có:  
Hiệu suất của một cặp ổ lăn :  
Hiệu suất của bộ đai :  
ol = 0,99  
0,96  
ηd =  
Hiệu suất của bộ truyền bánh răng :  
0,97  
0,99  
ηbr =  
  
Hiệu suất của khớp nối:  
kn  
Thay số vào (1) ta có:  
η = η3ol.ηkn.ηd.η2  
br= 0,993.0,96.0,972.0,99 = 0,87  
Do tải trọng thay đổi.  
Plv=Ptd  
T 2.t1 T22.t2  
t1 t2 t3  
T 2.t1 T22.t2  
1
1
P=  
tck  
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 1  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
Mà ta có :  
2T1  
F=  
F.d  
2
=> T1=  
d
Trong đó : F : Là lực băng tải (N)  
d : đường kính tang (m)  
F.d 9600.390  
T1=  
=
= 1,872 (kN.m)  
2 2.1000.1000  
T2 = 0,6T1 = 0,6.1,872=1,1232 (kN.m)  
Công suất tương đương  
1,8722.4 1,12322.3  
T 2.t1 T22.t2  
1
P=  
=
= 1,49 (kW)  
tck  
8
Vậy công suất yêu cầu trên trục động cơ là :  
Ptđ 1,49  
Pct =  
=
= 1,7 (kW)  
η
0,87  
1.1.2.Xác định số vòng quay của động cơ  
Trên trục công tác ta có:  
60000.0,14  
60000.v  
.D  
nlv =  
= 6.86 (v/ph)  
=
3,14.390  
ndc(sb) nct .usb  
Trong đó :  
(2)  
usb ud .ubr  
2.4  
Tra bảng  
B
I
ta chọn được tỉ số truyền sơ bộ của:  
   
21  
Truyền động đai:  
4
ud =  
Truyền động bánh răng trụ: ubr = 30 (hộp giảm tốc một cấp)  
Thay số vào (2) ta có:  
usb ud .u  
br =4.30 = 120  
n
n .u   
120.6,86 = 823,2 (v/ph)  
Suy ra :  
dc(sb)  
ct sb  
Chọn số vòng quay đồng bộ : ndc = 705 (v/ph)  
1.1.3.Chọn động cơ  
Từ Pyc = 1,71 (kW) & ndc = 705 (v/ph)  
P1.3  
Tra bảng phụ lục  
I
ta có động cơ điện  
   
238  
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 2  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
cosφ  
Error!  
(Tk/Tdn)  
1,8  
ɳđc  
Pđc  
(KW)  
2,2  
dc (v / ph)  
Kiểu động cơ  
0,71  
76,5  
2,2  
4A112MA8Y3  
705  
1.2.PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN.  
- Xác định tỉ số truyền chung của hệ thống  
Tỉ số truyền chung của hệ thống là :  
nđc 705  
uch =  
=
= 102,76  
nlv 6,86  
Mà:  
uch = uh . uđ  
Trong đó: uh = Tỉ số truyền của hộp giảm tốc  
uđ : Tỉ số truyền của bộ truyền đai  
uch  
uđ  
102,76  
Chọn: uđ = 4 => uh =  
=
= 25,69  
4
Đối với HGT bánh răng trụ 2 cấp đồng trục ta có  
uh 25,69 5,06  
u1 = u2 =  
1.3. TÍNH CÁC THÔNG SỐ TRÊN CÁC TRỤC  
1.3.1.Công suất trên các trục  
Công suất danh nghĩa trên trục động cơ (tính trên) là: Pct = 1,71 (kW)  
Công suất danh nghĩa trên trục I là :  
PI = Pct.ɳol.ɳkn = 1,71.0,995.0,99 = 1,67 (kW)  
Công suất danh nghĩa trên trục II là :  
PII = PI.ɳol.ɳbr = 1,67.0,97.0,99 = 1,61 (kW)  
Công suất danh nghĩa trên trục III là:  
PIII = PII.ɳol.ɳbr = 1,61.0,97.0,99 = 1,56 (kW)  
Công suất danh nghĩa trên trục IV là:  
PIV = PIII.ɳol.ɳđ = 1,56.0,99.0,96 = 1,48 (kW)  
1.3.1.Số vòng quay  
Số vòng quay trên trục động cơ: nđc = 705 (vg/ph)  
nđc  
705 = 705  
705  
Số vòng quay trên trục I:  
(v/ph)  
nI =  
=
ukn  
nI  
1
Số vòng quay trên trục II:  
nII = = 5,064 = 139,3 (v/ph)  
u1  
nII  
nIII = = 139,3 = 27,53 (v/ph)  
Số vòng quay trên trục III:  
u2  
5,06  
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 3  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
nIII  
uđ  
27,53 = 6,88 (v/ph)  
Số vòng quay trên trục IV:  
nIv =  
1.3.3.Mômen xoắn trên các trục  
Mômen xoắn thực trên trục động cơ là :  
=
4
Pđc  
1,71  
Tđc = 9,55.106.  
= 9,55.106.  
= 23163 (N.mm)  
nđc  
705  
Mômen xoắn trên trục I là :  
PI  
1,67  
705  
TI = 9,55.106. = 9,55.106.  
= 22621 ( N.m)  
ηI  
Mômen xoắn trên trục II là :  
PII  
1,61  
TII = 9,55.106.  
= 9,55.106.  
= 110376 ( N.mm)  
nII  
139,3  
Mômen xoắn trên trục III là :  
PIII  
1,56  
TIII = 9,55.106.  
= 9,55.106.  
= 541155 (N.mm)  
nIII  
27,53  
Mômen xoắn trên trục IV là :  
PIV  
1,48  
6,88  
TIV = 9,55.106.  
= 9,55.106.  
= 2054360 (N.mm)  
nIV  
1.3.4 Bảng thông số động học  
Trục  
Động cơ  
Thông số  
I
II  
III  
u2 =5,06  
IV  
uđ =4  
u
ukn= 1  
1,71  
u1 =5,06  
P
(v/ph)  
n
(kW)  
T
1,67  
705  
1,61  
139,3  
1,56  
1,48  
6,88  
705  
27,53  
23163  
22621  
110376  
541155 2054360  
(N.mm)  
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 4  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN  
2.1.Tính toán thiết kế bộ truyền đai.  
2.1.1.Chọn loại đai tiết diện đai.  
Chọn đai thang thường.  
4.13  
Tra đồ thị  
với các thông số:P=2,2 (kW) và =1420 (v/ph) ta chọn tiết  
nI  
1
   
59  
diện đai thang thường loại : A  
2.1.2.Tính đường kính bánh đai.  
* Tính đường kính đai nhỏ : d1.  
4.21  
63  
d
Chọn theo tiêu chuẩn theo bảng:  
B
1 :  
   
1
d
Ta chọn =125 mm  
1
Kiểm tra vận tốc đai:  
πd1n  
3,14.125.705  
< vmax = 25 ( m/s)  
= 4,61 (m/s)  
60000  
v = 60000  
thỏa mãn.  
* Tính đường kính đai lớn : d2.  
=
u.d1  
2 = 1 ― ε  
d
Xác định :  
2
:Hệ số trượt tương đối giữa đai và bánh đai.  
Thường ε = 0,01 ÷ 0,02 -> chọn ε = 0,015  
4.125  
= 1 0,015 = 507,61 (mm)  
u.d1  
2 = 1 ― ε  
4.26  
d2  
theo tiêu chuẩn: d2 = 500 (mm)  
Tra bảng  
B
1
   
ta chọn  
63  
d2 500  
=
Tỷ số truyền thực: ut =  
= 4 = uđ  
d1 125  
2.1.3.Xác định khoảng cách trục a.  
4.14  
Theo  
[1]  
60  
2(d1+d2) a 0,55 (d1 + d2) + h  
2(125+500) a 0,55 (125 + 500) + 8  
351,75 a 1250  
(mm)  
a
d2  
Theo tiêu chuẩn ta chọn : a = 475 (mm) ( = 0,95)  
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 5  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
* Chiều dài đai.  
4.4  
Theo [1]  
54  
d1 + d2 d2 - d1  
+
L = 2.a + π.  
2
4a  
125 + 500 500 125  
= 2.475 + 3,14.  
+
= 2000 (푚푚)  
2
4.475  
4.13  
Theo tiêu chuẩn B  
[1] chọn : L= 2000 (mm)  
59  
4.13  
Dựa vào bảng  
B
1
   
ta chọn L theo tiêu chuẩn :Chọn L 1700 mm  
59  
  = = 4,61 = 2,3  
< 푚푎푥 = 10 (  
)
1
1
Số vòng chạy của đai trong1 s  
.
2
Thỏa mãn.  
* Xác định lại khoảng cách trục a  
4.6  
Theo [1] :  
54  
2 8.2  
a   
4
1 + 2  
= 2000 3,14.125 + 500 = 1018  
2
Trong đó :  
= 퐿 ― 휋.  
2
= 푑 ― 푑  
=
500 125 = 187,5 (푚푚)  
2
1
2
2
10182 8.187,52  
1018 +  
Vậy:  
=  
= 471,8 475 (mm)  
4
Vậy a = 475 (mm) được chọn thỏa mãn.  
* Xác định góc ôm trên bánh đai nhỏ.  
Vì góc ôm bánh đai nhỏ trong TH này luôn nhỏ hơn góc ôm bánh đai lớn vậy  
nếu góc ôm bánh đai nhỏ thỏa mãn thì góc ôm bánh đai lớn cũng thỏa mãn điều  
kiện không trượt trơn.  
(푑1 + 2).57표  
(125 + 500).57표  
475  
1 = 180―  
= 180―  
= 135표  
α1 > αmin = 120 o .  
=> Thỏa mãn điều kiện không trượt trơn giữa đai và bánh đai.  
2.1.4.Tính số đai Z.  
Số đai Z được tính theo công thức:  
P.kd  
Z   
P .C .C .C .C  
z
   
0
L
u
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 6  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
Trong đó:  
P: Công suất trên bánh đai chủ động.TH này cũng chính là công  
suất động cơ (kW)  
.
P= 2,27 (KW)  
4.19  
62  
P
:Công suất cho phép.Tra bảng  
B
1
theo tiết diện đai A,  
   
   
0
[P0] = 1,17 (kW) ; l0= 1700  
4.7  
kd  
:Hệ số tải trọng động.Tra bảng  
B
1
ta được:  
   
55  
kd= 1,25 (Do cơ cấu làm việc 1 ca)  
:Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm.  
∝  
4.15  
Theo  
[1]  
61  
Cα =1-0,0025.(180-α1)  
= 1-0,0025.(180-135) = 0,8875  
CL  
:Hệ số ảnh hưởng của chiều dài đai.  
4.16  
61  
L 2000  
với =  
L0 1700  
B
1
   
C 1  
=1,17 ta được:  
Tra bảng  
L
Cu  
:Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỷ số truyền.  
4.17  
C 1,14  
B
1
   
ta được :  
Tra bảng  
u
61  
Cz  
:Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây đai.  
4.18  
B
1
   
Tra bảng  
61  
P
[P0]  
2,2  
1,17 = 1,88  
Z’ =  
=
=> Chọn Cz = 0,95  
푃.푘푑  
2,2.1,25  
= 1,17.0,8875.1,14.1.1,095 = 2,6  
Vậy:  
= [].퐶 퐶 퐶 퐶  
0
Lấy Z=3  
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 7  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
2.1.5.Các thông số cơ bản của bánh đai.  
Chiều rộng bánh đai  
B=(Z-1).t+2.e  
h 3,3 mm  
0
t 15 mm  
4.21  
Tra bảng  
B
1
   
ta được :  
e 10 mm  
63  
H 12,5 mm  
36  
Vậy : B=(Z-1).t+2.e = (3-1).15+2.10 = 50 (mm)  
* Góc chêm của mổi rãnh đai:36  
* Đường kính ngoài của bánh đai:  
da1 = d1 + 2.h0 = 125 + 2.3,3 = 131,6 (mm)  
da2 = d2 + 2.h0 = 500+ 2.3,3 = 506,6 (mm)  
* Đường kính đáy bánh đai:  
df1 = da1 - H = 131,6 – 12,5 = 119,1 (mm)  
df2 = da2 - H =506,6 – 12,5 = 494,1 (mm)  
2.1.6.Xác định lực căng ban đầu lực tác dụng lên trục.  
Lực căng ban đầu:  
780.P.kd  
F   
F  
0
v
v.C.Z  
Trong đó:  
Fv: Lực căng do lực li tâm sinh ra  
F qm.v2  
v
qm  
: khối lượng 1(m) đai  
4.22  
64  
B
1
   
qm  
với tiết diện đai A ta được =0,105(kg/m)  
Tra bảng  
Nên : Fv = 0,105.4,61= 2,23 (kg.m/s2)  
Do đó:  
780.푃.푑  
푣.퐶.푧  
780.2,2.1,25  
0 =  
+ 0 =  
+ 2,23 = 190,96 (푁)  
4,61.0,8875.3  
Lực tác dụng lên trục bánh đai:  
135  
= 2.0.푍. sin  
= 2.190,96.3.푠푖푛  
= 1058 (푁)  
2
2
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 8  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
= 2,2 (푘푊)  
= 705 (푣/푝ℎ)  
đ = 4  
2.1.7.Tổng kết các thông số của bộ truyền đai:  
Thông số  
hiệu  
A
Giá trị  
Tiết diện đai  
d mm  
Đường kính bánh đai nhỏ  
125  
500  
1   
d mm  
2   
Đường kính bánh đai lớn  
da1 mm  
Đường kính đỉnh bánh đai nhỏ  
Đường kính đỉnh bánh đai lớn  
Đường kính chân bánh đai nhỏ  
Đường kính chân bánh đai lớn  
Góc chêm rãnh đai  
131,6  
506,6  
119,1  
494,1  
36 o  
da2 mm  
d f 1 mm  
d f 2 mm  
  
Số đai  
z
3
B mm  
Chiều rộng đai  
50  
L mm  
Chiều dài đai  
2000  
475  
a mm  
Khoảng cách trục  
Góc ôm bánh đai nhỏ  
Lực căng ban đầu  
Lực tác dụng lên trục  
135 o  
190,96  
1058  
 
1    
F N  
0    
F N  
r    
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 9  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
2.2. Thiết kế bộ truyền bánh răng  
2.2.1.Thông số đầu vào:  
P = P1 =2,16 (KW)  
T = T1 = 40820 (N.mm)  
n = n1 = 505,34 (v/ph)  
u = ubr = 4  
Lh = 23000 (giờ)  
2.2.2.Chọn vật liệu  
Vật liệu bánh lớn:  
-
-
-
-
-
Nhãn hiệu thép: C45  
Chế độ nhiệt luyện: tôi cải thiện  
Độ rắn: HB = 192÷240; ta chọn HB2 = 230  
Giới hạn bền: σb2 = 750 MPa  
Giới hạn chảy: σch2 = 450 MPa  
Vật kiệu bánh nhỏ:  
-
-
-
-
-
Nhãn hiệu thép: C45  
Chế độ nhiệt luyện: tôi cải thiện  
Độ rắn: HB = 241÷285; ta chọn HB1 = 245  
Giới hạn bền: σb1 = 850 MPa  
Giới hạn chảy: σch1 = 580 MPa  
2.2.3.Xác định ứng suất cho phép  
Xác định ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép  
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 10  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
0
σHlim  
[σ ]=  
.Z .Z .K .K  
H
R
V
xH  
HL  
SH  
0
σFlim  
[σ ]=  
.Y .Y .K .K .K  
F
R
S
xF  
FC  
FL  
SF  
Chọn sơ bộ: ZR.Zv.KxH = 1  
YR.YS.KxF = 1 và KFC = 1 (tải quay 1 chiều)  
do đó ta có:  
0
σHlim  
[σ ]=  
.K  
H
HL  
SH  
0
σFlim  
[σ ]=  
.K  
F
FL  
SF  
SH, SF : Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn  
Tra bảng 6.2 với:  
- Bánh răng chủ động: SH1=1,1 ; SF1=1,75  
- Bánh răng bị động: SH2= 1,1 ; SF2=1,75  
oHlim1 = 2.HB1+ 70 = 2. 245+ 70 = 560 (MPa)  
oFlim1 = 1,8.HB1 = 1,8 . 245 = 441 (MPa)  
oHlim2 = 2.HB2 + 70 = 2. 230 + 70 = 530 (MPa)  
oFlim2 = 1,8. HB2 = 1,8 . 230 = 414 (MPa)  
+ KHL, KFL : là hệ số tuổi thọ xác định theo công thức:  
mH  
KHL NHO / NHE  
mF  
KFL NFO / NFE  
Với: mH , mF : là bậc đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn,  
do HB < 350 mH = mF = 6  
+ NHO: Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc.  
NHO1 30HB12,4 30.2452,4 16259974  
NHO2 30HB22,4 30.2302,4 13972305  
+ NFO : số chu kì ứng suất cơ sở khi thử về uốn : NFO = 4.106  
+ NHE , NFE : số chu kì thay đổi ứng suất tương đương :  
NHE1 = NFE1 = 60.c.n1.t= 60.1. 505,34.23000 =697369200  
NHE2 = NFE2 = 60.c.n2.t= 60.1. 126,34.23000 = 174349200  
NHE1 > NHO1 => KHL1 = 1  
NHE2 > NHO2 => KHL2 = 1  
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 11  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
NFE1 > NFO1 => KFL1 = 1  
NFE2 > NFO2 => KFL2 = 1  
Thay vào ta được :  
560  
1,1  
[σH1]=  
[σH2 ]=  
[σF1]=  
[σF2 ]=  
.1=509,09 (MPa)  
530  
1,1  
.1=481,82 (MPa)  
441  
.1=252 (MPa)  
1,75  
414  
.1=236,57 (MPa)  
1,75  
Do đây là bánh răng côn răng thẳng nên  
σH ] = min([σH1] [σH2 ]) = 481,82 (MPa)  
[
,
Ứng suất cho phép khi quá tải  
[H]max = 2,8.ch [H1]max = [H2]max = 2,8.580 = 1624(MPa)  
[F]max = 0,8.ch [F1]max = [F2]max = 0,8.450 = 360 (MPa) ;  
2.2.4.Xác định sơ bộ chiều dài côn ngoài Re đường kính chia ngoài de  
2
2
3
Chiều dài côn ngoài Re KR . u 1. T.KHβ / [(1Kbe )Kbeu[σH ]  
1
Trong đó:  
+ KR : hệ số phụ thuộc vật liệu bánh răng loại răng,với bộ truyền bánh  
côn răng thẳng bằng thép  
KR = 0,5.Kd = 0,5. 100 = 50 MPa1/3 (do Kd=100 Mpa1/3 ) ;  
+ Kbe : hệ số chiều rộng vành răng  
Kbe= 0,25..0,3 , do u1 = 4 > 3 Kbe = 0,25  
+ KH: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành  
răng bánh răng côn. Theo bảng 6.21 , với:  
Kbe.u1/( 2 - Kbe) = 0,25.4/(2 – 0,25) = 0,57  
với ổ đũa ta được : KH= 1,13  
+ T1 = 40820 Nmm - mômen xoắn trên trục I  
+ [H]=481,82 MPa  
Vậy : chiều dài côn ngoài sơ bộ Re là:  
2
2
3
Re = 50. 4 +1. 40820.1,13/[(1-0,25).0,25.4.481,82 ]=132,4(mm)  
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 12  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
Đường kính chia ngoài sơ bộ de1 của bánh răng chủ động là:  
2Re  
u2 +1  
2.132,4  
42 +1  
de1 =  
=
=64,22 (mm)  
2.2.5.Xác định các thông số ăn khớp  
a. Xác định đun vòng ngoài và vòng trung bình mte ,mtm :  
+ Số răng bánh nhỏ Z1:  
Từ de1 = 64,22 (mm) và tỉ số truyền u = 4 ,tra bảng (6.22) ,ta có: Z1p = 16  
Với: HB1, HB2 < 350 Z1 = 1,6.Z1p = 1,6.16 = 25,6  
chọn Z1 = 26 răng  
dựa vào bảng (6.20), chọn hệ số dịch chỉnh đối xứng :  
x1 = 0,38 ; x2 = -0,38  
+ Đường kính trung bình và mô đun trung bình sơ bộ :  
dm1 = (10,5Kbe )de1 (10,5.0,25).64,22 56,19(mm)  
mtm = dm1 / Z1 56,19 / 26 2,16(mm)  
Tra bảng 6.8Tr99/TL1, chọn mte theo tiêu chuẩn :  
mte = 2,5 (mm)  
đun trung bình tính lại là:  
mtm = mte.(1 – 0,5.Kbe) = 2,5.(1- 0,5.0,25) = 2,19(mm)  
b. Xác định số răng :  
dm1 56,19  
Z1 =  
=
= 25,66 ly Z1 = 26  
mtm  
2,19  
Z2 = u.Z1 = 4.26 = 104  
Tỷ số truyền thực tế:  
Z2 104  
utt =  
=
= 4  
Z1  
26  
Sai lệch tỷ số truyền:  
u =  
utt u  
4 4  
=
= 0% < 4%⇒푇 ỏ푎 ã푛  
h
|
|
|
|
u
4
c. Xác định góc côn chia :  
Z1  
Z2  
26  
δ1 = arctg  
= arctg  
= 14,04°  
104  
δ2 = 90° ― δ1 = 75,96°  
d. Xác định hệ số dịch chỉnh:  
Đối với bộ truyền bánh răng côn răng thẳng ta sử dụng chế độ dịch chỉnh đều:  
x + x2 = 0  
1
Tra bảng 6.20Tr112 [1] với Z = 26 ; u = 4, ta được: x = 0,38 x = 0,38  
2
1
t
1
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 13  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
e. Xác định đường kính trung bình và chiều dài côn ngoài :  
Đường kính trung bình :  
dm1 = mtm. Z1 = 2,19.26 = 56,94 (mm)  
dm2 = mtm. Z2 = 2,19.104 = 227,76 (mm)  
Chiều dài côn ngoài :  
mte  
2,5  
2
Z21 + Z22  
262 + 1042  
= 134 (mm)  
Re =  
=
2
2.2.6. Xác định các hệ số và 1 số thông số động học:  
Tỉ số truyền thực tế:  
utt = 4  
Vận tốc vòng trung bình của bánh răng:  
πdm1n1 π.56,94.505,34  
v =  
=
= 1,51( m s)  
60000  
60000  
Tra bảng 6.13Tr106/TL1 với bánh răng côn răng thẳng và v = 1,51 (m/s) ta  
được cấp chính xác của bộ truyền là: CCX =8  
Tra phụ lục 2.3 [250/TL1] với:  
CCX = 8  
HB < 350  
Răng thẳng  
v = 1,51 (m/s)  
KHv = 1,05  
Nội suy tuyến tính ta được :  
KFv = 1,15  
Từ thông tin trang 91 và 92 trong [TL1] ta chọn:  
R =2,5…..1,25  
a
ZR = 0,95  
μm  
HB<350, v = 1,51 5 (m/s) Z = 1.  
v
da2 dm2 = 227,76 (mm) < 700(푚푚)KxH = 1  
Chọn  
YR = 1  
YS = 1,08 0,0695. ln(m) = 1,08 0,0695. ln 2,5 = 1,02  
Do  
(mm)  
da2 dm2 = 227,76  
< 400(푚푚)KxF = 1  
Hệ số tập trung tải trọng :  
KHβ = 1,13  
KFβ = 1,25  
Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về ứng  
KHα,KFα  
suất tiếp xúc, uốn: Do bộ truyền là bánh răng côn răng thẳng  
KHα = 1 và KFα  
= 1  
,
Hệ số tải trọng động trong vùng ăn khớp khi tính về ứng suất tiếp  
KHv KFv  
xúc, uốn:  
KHv = 1,05  
KFv = 1,15  
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 14  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
2.2.7. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng :  
a. Kiểm nghiệm về ứng suất uốn :  
u2 + 1  
0,85.b.utd2m1  
2T1KH  
[σH] = ZM.ZH.Zε  
< [σH]  
- ứng suất tiếp xúc cho phép:  
[σH]  
=
. Z Z xH = 481,82.0,95.1.1 = 457,73 (MPa)  
[σH] [σH] vK  
R
ZM Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp: Tra bảng  
6.5Tr96[1]  
ZM = 274 MPa1 3  
Hệ số kể đến hình dạng hình học của bề mặt tiếp xúc: Tra bảng 6.12Tr106  
ZH  
[1] với  
và  
x1 + x2 = 0 β = 0°  
ta được:  
ZH = 1,76  
Hệ số trùng khớp của răng:  
Zε  
4 ― ε  
Zε =  
α , Vi:  
3
hệ số trùng khớp ngang:  
εα  
1
1
1
1
εα 1,88 3,2  
+
= 1,88 3,2  
+
= 1,73  
Z1 Z2  
4 ― εα  
26 104  
4 1,73  
Zε =  
=
= 0,87  
3
3
Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc:  
KH  
= 1.1,13.1,05 = 1,19  
KH = KHαKHβKHv  
b- chiều rộng vành răng:  
b = KbeRe = 0,25.134 = 33,5  
Thay vào ta được:  
(mm)  
→lấy bw = 34 (mm)  
u2 + 1  
2T1KH  
0,85.b.utd2m1  
42 + 1  
0,85.34.4.56,942  
2.40820.1,19  
σH = ZM.ZH.Zε  
= 274.1,76.0,87  
= 433,73 (MPa)  
Kiểm tra:  
[σH] ― σH  
457,73 433,73  
.100% =  
.100% = 5,24% < 10%⇒푐 ấ푝 푛 ậ푛.  
h h  
[σH]  
457,73  
b. Kiểm nghiệm về độ bền uốn:  
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 15  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
2T1.KFYεYβYF1  
σF1 =  
[σF1]  
0,85.b--w.dm1mtm  
σF1.YF2  
σF2  
=
[σF2]  
YF1  
,
- ứng suất uốn cho phép của bánh chủ động bị động:  
[σF1] [σF2]  
[σF1] = [σF1]. YRYSKxF = 252.1.1,02.1 = 257,04 (mm)  
[σF2] = [σF2].YRYSKxF = 236,57.1.1,02.1 = 241,30 (mm)  
hệ số tải trọng khi tính vê uốn :  
KF  
KF = KFαKFβKFv = 1.1,25.1,15 = 1,44  
hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:  
Yε  
1
1
Yε =  
=
= 0,58  
εα 1,73  
Yβ Hệ số kể đến độ nghiêng của răng : Do là bánh răng côn răng thẳng :  
Y = 1  
β
Hệ số dạng răng : Tra bảng 6.18 [109/TL1] với :  
YF1,YF2  
Z1  
26  
Z1v =  
=
= 26,8  
cos δ1 cos 14,04  
Z2 104  
Z2v =  
=
= 428,69  
cos δ2 cos 75,96  
x1 = 0,38 ; x2 = 0,38  
YF1 = 3,51  
Ta được:  
YF2 = 3,63  
Thay vào ta có :  
2T1.KFYεYβYF1  
2.40820.1,44.0,58.1.3,51  
0,85.34.56,94.2,19  
σF1 =  
=
= 66,4 [σF1] = 257,04 (MPa)  
0,85.bw.dm1.m  
σF1.YF2 66,4.3,63  
σF2  
Thỏa mãn.  
=
=
= 68,67 [σF2] = 241,30 (MPa)  
YF1  
3,51  
2.2.8. Một vài thông số hình học của cặp bánh răng :  
Đường kính vòng chia :  
de1 = mte. Z1 = 2,5.26 = 65 (mm)  
de2 = mte. Z2 = 2,5.104 = 260 (mm)  
Chiều cao răng ngoài :  
he = 2,2.mte = 2,2.2,5 = 5,5 (mm)  
Chiều cao đầu răng ngoài :  
hae1 = (1 + x1)mte = (1 + 0,38).2,5 = 3,45 (mm)  
hae2 = (1 + x2)mte = (1 0,38).2,5 = 1,55 (mm)  
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 16  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
Chiều cao chân răng ngoài :  
hfe1 = he hae1 = 5,5 3,45 = 2,05 (mm)  
hfe2 = he hae2 = 5,5 1,55 = 3,95 (mm)  
Đường kính đỉnh răng ngoài :  
dae1 = de1 + 2.hae1.cosδ1 = 65 + 2.3,45.cos14,04° = 71,69 (mm)  
dae2 = de2 + 2.hae2.cosδ2 = 260 + 2.1,55.cos75,96° = 260,75 (mm)  
2.2.9.Bảng tổng hợp một vài thông số của bộ truyền bánh răng :  
Thông số  
hiệu  
Re  
Giá trị  
134(mm)  
2,5(mm)  
34(mm)  
4
Chiều dài côn ngoài  
đun vòng ngoài  
Chiều rộng vành răng  
Tỉ số truyền  
mte  
b
utt  
0°  
Góc nghiêng của răng  
Số răng của bánh răng  
β
Z1  
26  
Z2  
104  
Hệ số dịch chỉnh chiều cao  
Đường kính vòng chia ngoài  
Góc côn chia  
x1  
0,38  
x2  
-0,38  
de1  
de2  
δ1  
65(mm)  
260(mm)  
14,04°  
75,95°  
δ2  
Chiều cao răng ngoài  
he  
5,5(mm)  
3,45(mm)  
1,55(mm)  
2,05(mm)  
3,95(mm)  
71,69(mm)  
260,75(mm)  
Chiều cao đầu răng ngoài  
hae1  
hae2  
hfe1  
hfe2  
dae1  
dae2  
Chiều cao chân răng ngoài  
Đường kính đỉnh răng ngoài  
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 17  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
PHẦN 3 : TÍNH TRỤC, CHỌN Ổ LĂN  
3.1.Tính chọn khớp nối.  
Thông số đầu vào:  
Mômen cần truyền:  
T = TII = 156471(N.mm)  
TII  
156471  
3
Đường kính trục cần nối:  
29,65 (mm)  
dt dsb   
3
0,2.  
   
0,2.30  
Chọn khớp nối.  
Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục  
Tt Tckfn  
Chọn khớp nối theo điều kiện:  
dt dckfn  
Trong đó - Đường kính trục cần nối  
dt  
dt = 29,65 mm  
Tt = k.T  
k -Hệ số chế độ làm việc tra bảng 16.1Tr58 [2] lấy k=1,2  
–Mômen xoắn tính toán  
Tt  
T- Momen xoắn danh nghĩa trên trục:  
T = TII = 156471 (N.mm)  
Do vậy  
(N.mm)  
Tt = k.T = 1,2.156471 = 187765  
= 187,76(N.m)  
Tra bảng 16.10a [2] tr 68 với điều kiện  
Tt = 187,76 N.m Tkcfn  
dt = 29,65 mm dckfn  
Ta được:  
cf  
kn  
T = 250 N.m  
cf  
d = 32 mm  
kn  
Z = 6  
Do = 105 mm  
cf  
Tra bảng 16.10bTr69 [2] với  
(N.m)  
Tkn = 250  
ta được  
l1 = 34 mm  
l2 = 15 mm  
l3 = 28 mm  
dc = 14 mm  
3.1.1.Kiểm nghiệm khớp nối.  
Ta kiểm nghiệm theo 2 điều kiện:  
a) Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi  
2k.T  
σd =  
[σd]  
Z.Dodcl3  
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 18  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
-Ứng suất dập cho phép của vòng cao su  
[σ ]  
σd  
= 2 ÷ 4 Mpa  
d
Do vậy ứng suất dập sinh ra trên vòng đàn hồi:  
2kT  
2.1,2.156471  
σd =  
=
= 1,52 < [σd]  
ZD0dcl3  
6.105.14.28  
Thỏa mãn.  
b) Điều kiện bền của chốt:  
k.T.l0  
0,1.d3c .D0.Z  
σu =  
[σu]  
Trong đó:  
l2  
15  
l0 l1 3441,5  
2
2
[ ]- Ứng suất uốn cho phép của chốt.Ta lấy [ ]=(60  
) MPa;  
÷ 80  
σu  
σu  
Do vậy, ứng suất sinh ra trên chốt:  
k.T.l0  
0,1.d3c .D0.Z  
1,2.156471.41,5  
0,1.143.105.6  
σu =  
=
= 45,1 < [σu]  
Thỏa mãn.  
3.1.2.Lực tác dụng lên trục.  
Ta có  
Fkn = 0,2 Ft  
2T 2.156471  
Ft =  
=
= 2980,4(N)  
D0  
105  
Fkn = 0,2.Ft = 0,2.2980,4 = 596,08(N)  
Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:  
Thông số  
Mômen xoắn lớn nhất thể truyền được  
Đường kính lớn nhất thể của nối trục  
Số chốt  
hiệu  
Giá trị  
cf  
kn  
250 (N.m)  
32 (mm)  
6
T
cf  
kn  
d
Z
Đường kính vòng tâm chốt  
Chiều dài phần tử đàn hồi  
105 (mm)  
28(mm)  
34 (mm)  
14 (mm)  
596,08 (N)  
D0  
l3  
Chiều dài đoạn công xôn của chốt  
Đường kính của chôt đàn hồi  
Lực tác dụng lên trục  
l1  
dc  
Fkn  
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 19  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
GVHD: Nguyễn Xuân Hành  
3.2.Tính sơ bộ trục  
3.2.1.Chọn vật liệu chế tạo trục.  
Vật liệu làm trục chọn là thép 45 tôi cải thiện.  
3.2.2.Tính sơ bộ đường kính trục theo momen xoắn.  
Theo công thức 10.9Tr188 [1], ta có:  
TI  
40820  
3
3
dsb1  
=
=
= 19,95 ÷ 23,87(mm)  
= 29,65 ÷ 37,36(mm)  
0,2.[τ]  
0,2.(15 ÷ 30)  
TII  
156471  
3
3
dsb2  
0,2.[τ]  
0,2.(15 ÷ 30)  
d1 = dsb1 = 20 (mm)  
d2 = dsb2 = 35 (mm)  
Chọn  
Chiều rộng ổ lăn trên trục: Tra bảng 10.2Tr189 [1]:  
dsb1 = 20 (mm) b01 = 15 (mm)  
dsb2 = 35 (mm) b02 = 21 (mm)  
với  
3.2.3.Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục.  
Lực tác dụng lên trục I  
Đề 43 : Thiết kế hệ dẫn động cơ khí  
SVTH: Nguyễn Văn Trứ  
Trang 20  
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 49 trang yennguyen 28/03/2022 6060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxdo_an_thiet_ke_he_dan_dong_co_khi.docx