Đồ án Thiết kế hệ dẫn động băng tải

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI  
Đề số: 2A  
PHẦN I : CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN  
I. CHỌN ĐỘNG CƠ  
1. Xác định công suất cần thiết của động cơ  
a.Công suất cần thiết Pct:  
P ct = 퐏 .훃 KW  
퐥퐯  
Trong đó: P lv : công suất trên trục công tác  
: hệ số tải trọng tương đương  
: hiệu suất truyền động  
Công suất trên trục công tác :  
F .v  
P lv =  
KW  
1000  
F=3250N : Lực kéo băng tải  
v=1,6m/s : Vận tốc băng tải  
3250.1,6  
P lv =  
=5,2 KW  
1000  
Hệ số tải trọng tương đương : β  
 2  
P
ti  
12.4 (0,6)2.4  
i
   
P
.
0,8246  
=  
tck  
8
1
Hiệu suất truyền động : η  
η = đbr³olk  
đ = 0,96 : Hiệu suất bộ truyền đai để hở  
( Tra bảng 2-3)  
br= 0,96 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng, để kín. ( Tra bảng 2-3)  
ol= 0,99 : Hiệu suất của một cặp ổ lăn  
x = 0,92 : Hiệu suất bộ truyền xích  
( Tra bảng 2-3)  
( Tra bảng 2-3)  
Vậy hiệu suất của toàn bộ hệ thống :  
1
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
= 0,96.0,96. 0,993.0.92 = 0,8227  
Công suất cần thiết Pct bằng :  
P ct =퐏 .훃  
퐥퐯  
=
5,2.0,8246  
0,8227  
5,212 KW  
2. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ :  
Số vòng quay sơ bộ của động cơ là :  
nSb= nlv.uht  
Trong đó nlv : là số vòng quay của trục công tác  
uht : là tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống  
Số vòng quay của trục công tác : nlv  
6000 v 6000 .1,6  
nlv =  
=
80 ,42 vòng/phút  
.D  
.380  
với D=380mm : đường kính băng tải  
Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống : uht  
uht = uđubrux  
Tra bảng 2.4/t21/q1- ta chọn : uđ = 4 ; ubr = 3 ; ux = 3.  
Suy ra :  
Số vòng quay sơ bộ của động cơ là :  
nSb= nlv.uht =80,42.36 = 2895,12 vòng/phút  
uht = 4.3.3=36  
3. Chọn động cơ :  
Động cơ cần chọn làm việc ở chế độ dài với tải trọng va đập vừa nên  
động cơ phải có Pđm Pct= 5,212KW  
Nđc~ nsb= 2895,12  
-Theo bảng 1.1-Phụ lục/234/q1.Ta chọn động cơ số hiệu K132M2 có  
thông số kỹ thuật  
+ Công suất định mức: Pđc= 5,5 (KW)  
+ Tốc độ quay  
+ Khối lượng  
+ Hệ số quá tải  
: nđc= 2900(v/p)  
: m = 73kg  
: Tk/Tdn =2,2  
+ Đường kính trục động cơ: D = 32mm.  
II. Phân phối tỷ số truyền :  
- Với động cơ đã chọn , ta có : Pđc = 5.5 (KW)  
nđc = 2900 v/p  
đ퐜  
퐥퐯  
ퟐퟗퟎퟎ  
=
ퟖퟎ,ퟒퟐ = 36,06  
Theo công thức tính tỷ số truyền ta có :  
=
uht  
Mà ta có : uht = uđubrux  
Trong đó :  
uđ = 4: tỷ số truyền của bộ truyền đai thang  
2
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
ubr = 3: tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng  
ux = uht/(uđubr) =36,06/(4.3)=3,005  
=>  
6. Tốc độ quay và công suất động cơ trên các trục :  
- Tốc độ quay trên trục động cơ : nđc = 2900 ( v/p)  
đ퐜 2900  
725(v/ ph)  
- Tốc độ quay trên trục I là:  
=  
đ  
4
퐈  
725  
241,67 (v/ ph)  
- Tốc độ quay trên trục II là:  
퐈퐈 =  
퐛퐫  
3
퐈퐈 241,67  
퐱  
80,42 (v/ ph)  
- Tốc độ quay trên trục công tác là:  
퐥퐯 =  
3,005  
- Công suất trên trục động cơ là: Pđc = Pct = 5.212 KW  
- Công suất trên trục I là  
- Công suất trên trục II là  
: PI = Pđcđol = 5,212.0,96.0,99=4,95 KW  
: PII= PIbrol= 4,95.0,96.0,99 = 4,70 KW  
- Công suất trên trục công tác : Plv= PIIxol= 4,70.0,92.0,99 = 4,28 KW  
7. Xác định momen xoắn trên các trục :  
Momen xoắn trên trục động cơ là:  
đ푐 5,212  
đ푐 = 9,55.106.  
Momen xoắn trên trục I là :  
= 9,55.106.  
=
= 17163,66 푁푚푚  
= 65203,45 푁푚푚  
= 185728,47 푁푚푚  
= 508256,65 푁푚푚  
đ푐  
2900  
4,95  
=
퐼  
725  
Momen xoắn trên trục II là :  
퐼퐼  
4,70  
퐼퐼 = 9,55.106.  
=
퐼퐼 241,67  
Momen xoắn trên trục công tác là :  
푙푣 4,28  
푙푣 = 9,55.106.  
=
푙푣 80,42  
Ta có bảng thông số sau :  
Thông số/Trục  
Động cơ  
I
II  
Công tác  
ux=3,005  
4,28  
80,42  
508256,65  
uđ=4  
ubr=3  
P (KW)  
n (v/ph)  
T (N.mm)  
5,212  
2900  
17163,66  
4,95  
725  
4,70  
241,67  
185728,47  
65203,45  
PHẦN II : TÍNH TOÁN CÁC BỘ TRUYỀN  
I .Bộ truyền đai thang  
1.Chọn loại đai :  
a.Các thông số đầu vào :  
3
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Công suất trên trục chủ động ( trục bánh đai nhỏ ) : P1= Pđc =5,212 KW  
Tốc độ quay của bánh đai nhỏ : n1=nđc =2900V/P  
Momen xoắn trên trục chủ động : T1=Tđc =17163,66 Nmm  
Tỷ số truyền : u1= uđ = 4  
Số ca làm việc : 2 ca  
Đặc tính làm việc : Va đập vừa  
b.Chọn loại đat  
Thiết kế bộ truyền đai gồm các bước :  
Chọn loại đai.  
Xác định kích thước và thông số các  
b
bộ truyền .  
b
t
Xác định các thông số của đai theo  
chỉ tiêu và khả năng kéo của đai.  
Xác định lực căng dây đai lực tác  
dụng lên trục.  
y
o
Theo hình dạng tiết diện đai , phân ra :  
Đai dẹt ,đai thang ,đai nhiều chêm và đai  
răng.  
h
Với :  
400  
Công suất của bộ truyền đai : P1=5,212  
KW  
Số vòng quay trục chủ động : n1=2900V/P  
– Theo hình 4.1/T59/q1 .Ta chọn tiết diện đai hình thang loại A.  
Dựa vào bảng 4.13/T59/q1 .Ta chọn loại thang thường .Theo đó ,  
thông số kích thước cơ bản của đai thang thường loại A như sau :  
Loại đai  
Kích thước tiết diện đai (mm)  
bt  
b
h
8
y0  
A
11  
13  
2,8  
2.Xác định đường kính bánh đai :  
a.Xác định đường kính bánh đai nhỏ  
:
ퟏ  
Theo công thức (4.1)/t53/q1,đường kính bánh đai nhỏ được xác định :  
d1= ( 5,2...6,4). 3  
= (5,2....6,4).  
3 17163,66  
T
1
= 134,13....165,09 mm  
Theo bảng 4.21/t63/q1 chọn đường kính bánh đai nhỏ d1=160mm  
theo tiêu chuẩn .  
4
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
π.d1n1 .160.2900  
Vận tốc đai : v =  
24,3m / s  
60000  
60000  
v < vmax = 25 (m/s) ( thỏa mãn )  
b.Xác định đường kính bánh đai lớn d2  
Theo công thức (4.2)/t53/q1 ta có đường kính bánh đai lớn :  
d2=uđ.d1.(1-  
uđ = 4 : hiệu suất bộ truyền đai  
)
Trong đó :  
: Hệ số trượt bộ truyền đai  
= 0,02  
d2= 4.160.(1- 0,02) = 627,20 mm  
Chọn theo tiêu chuẩn : d2=630 mm  
Tỷ số truyền bộ truyền đai trong thực tế :  
d2  
630  
udt   
4,02  
d1.(1) 160.(10,02)  
Sai số của tỷ số truyền :  
udt udt 4,02 4  
u   
0,50 40  
0 (thoả mãn)  
0
ud  
4
3.Xác định khoảng cách trục sơ bộ:  
Dựa vào bảng 4.14/t60/q1 ,ta có  
đ = => /= ,ퟗퟓ  
Vậy ta có : a = 0,95. =0,95.630=598,5 mm  
d2  
Chiều dài đai, theo công thức (4.4)/t54/q1 :  
휋 푑2 + 1) + (2 )2/(4.)  
l = 2a+0,5 .(  
= 2.598,5 + 0,5 .(630+160) + (630-160)²/(4.598.5)  
-
1
= 2345,66 mm  
Tra bảng 4.13/t59/q1, chọn chiều dài đai theo tiêu chuẩn l= 2500 mm  
Nghiệm số vòng chạy của đai trong một giây ,theo công thức  
(4.15)/t60/q1,ta có :  
v 24,3.103  
1
-
9,72  
i =  
l
2500  
1  
1
-
Vậy ta có : i = 9,72  
<
=10  
푚푎푥 푠  
–Tính lại khoảng cách trục a:  
2 82  
(mm)  
a   
4
(d2 d1)  
(630 160)  
Trong đó : l   
2500   
1259mm  
2
2
d2 d1 630 160  
   
235mm  
2
2
5
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
1259 12592 8.2352  
Vậy khoảng cách trục thực : a =  
mm  
582  
4
4.Xác định góc ôm trên bánh nhỏ và bánh lớn:  
Theo công thức 4.7/t54/q1 ,ta có :  
d2 d  
630 160  
1 1800   
2 1800   
1 .570 1800   
.570 1340  
.570 2260  
a
582  
630 160  
582  
Góc ôm  
d2 d  
1 .570 1800   
a
Kiểm tra điều kiện :1 1340 min 1200 ( thỏa mãn )  
5.Xác định số đai cần thiết z :  
1.đ  
Theo công thức (4-16)/t60/q1 ta cã: z = []....퐶  
0
1
P = 5,212KW:c ng su t tr n tr c b nh ai nh  
ô
ê
á  
đ
1
: hệ số tải trọng động .Tra bảng 4.7/t55/q1,ta được =1,1  
đ  
đ  
]: công suất cho phép .Tra bảng 4.19/t62/q1, ta được  
[0  
[0  
]=4KW (với v=24,3m/s và  
.
1 = 160푚푚)  
1  
5,212  
=
4
=>  
, tra bảng 4.18/t61/q1, ta được  
= 1,303  
[0]  
= 0,98  
:Hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm  
훼  
= 1 0,0025.  
1  
Ta có :  
(180 )  
-
-
1
= 1 0,0025.(180 134) = 0,885  
-
-
: Hệ số kể tới ảnh hưởng của chiều dài đai.  
1  
Tra bảng 4.19/t62/q1 với tiết diện đai loại A ta có  
0 = 1700푚푚  
,tra bảng 4.16/t61/q1 ta được  
1 = 1,08  
=>=2500  
1700 = 1,47  
0
: Hệ số kể tới ảnh hưởng của tỉ số truyền Tra bảng  
푢  
4.17/t61/q1 với u=4>3 =>  
= 1,14  
Vậy ta có sồ đai cần thiết là :  
5,212.1,1  
4.0,885.1,08.1,14.0,98  
Lấy số đai z = 2 đai < 6 đai => thoả mãn.  
1.34  
đai.  
Z
6. Xác định chiều rộng, đường kính ngoài của bánh đai : B ,  
풂  
Theo công thức (4.17) và bảng 4.21/t63/q1, ta có :  
Chiều rộng bánh đai :  
B= (z –1).t + 2.e  
Đường kính ngoài của bánh đai :  
= +2.  
h0  
Tra bảng 4.21/t63/q1 ta có : =3,3 , t=15 ,e =10  
h0  
B = (2  
1).15 + 2.10 = 35푚푚  
Vậy :  
6
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
160 +2.3,3 =166,6 mm  
=  
7.Xác định lực tác dụng lên trục :  
Lực căng trên một đai được xác định theo công thức 4.19/t63:  
1.đ  
+
푣  
0 = 780.  
..푧  
: Lực căng do lực li tâm sinh ra  
푣  
Theo công thức 4.20/t64/q1 ,ta có :  
2
= .푣  
Khối lượng 1m chiều dài đai .Tra bảng 4.22/t64/q1 ta được  
:  
푚  
2
푘푔  
2
:=>  
= 0,105  
= .= 0,105.24,3 = 62 푁  
Vậy ta có :  
780.5,212.1,1  
24,3.0,885.2  
62 166N  
0 =  
Lực tác dụng lên trục , công thức 4.21/t64/q1. Tacó :  
= 2.166.2.sin134 = 611,22 N  
1  
= 2.  
푟  
0..sin(  
)
đ
2
2
đ .cosα = 611,22.cos800 =106,14 N  
đ .sinα = 611,22.sin800 = 601,93 N  
푟 푥 = 푟  
đ
푟 푦 = 푟  
đ
với α = 0là góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài  
80  
8.Bảng kết quả tính toán :  
Thông số  
Đai thang thường  
160mm  
Đường kính bánh đai nhỏ :  
Đường kính bánh đai nhỏ :  
ퟏ  
ퟐ  
630mm  
Chiều rộng bánh đai  
Chiều dài đai  
Số đai  
: B  
35mm  
: l  
: z  
: A  
: a  
:
2500mm  
2 đai  
Tiết diện đai  
Khoảng cách trục  
Góc ôm  
81  
풎풎  
582,06mm  
ퟏퟑퟒퟎ  
ퟏ  
Lực căng ban đầu  
:
166N  
풐  
Lực tác  
106,14N  
풓 풙  
đ
dụng lên trục  
601,93N  
풓 풚  
đ
7
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
II.Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng :  
1.Các thông số đầu vào :  
Đặc tính làm việc của bộ truyền : Va đập vừa  
Số ca làm việc : 2 ca  
– Công suất trên trục chủ động :  
1 = = 4,95 KW  
Số vòng quay trên trục chủ động :  
– Momen xoắn trên trục chủ động :  
=
푛 푛 = 725 /푝  
h
1
=65203,45 Nmm  
1 = 퐼  
Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng :  
2.X ác định ứng suất cho phép :  
a. Chọn vật liệu:  
1 = 푏푟 = 3  
Ta chọn vật liệu cho cặp bánh răng côn răng thẳng như sau :  
+ Bánh nhỏ :  
Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn bề mặt HB =241  
có =850(MPa); =580(MPa)  
285,  
1  
+ Bánh lớn :  
Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn bề mặt HB=192  
có =750(MPa); = 450(MPa)  
푐ℎ1  
240,  
2  
푐ℎ2  
b. Xác định ứng suất cho phép :  
- Tính sơ bộ ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép theo các  
công thức 6.1a và 6.2a/t93/q1 ta có:  
H0 lim.kHl  
H =  
sH  
F0 lim .kFc .kFl  
 F =  
sF  
Trong đó :  
8
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
o
0
F lim ; H lim :lần lượt ứng suất uốn ứng suất tiếp xúc cho phép ứng  
với số chu kì cơ sở , trị số của chúng được tra ở bảng 6.2 /t94/q1.  
s F ; sH : Lần lượt hệ số an toàn khi tính về uốn tiếp xúc tra bảng  
6.2 /t94/q1 .Ta có:  
0
H lim = 2.HB + 70  
;
sH =1,1  
o
F lim =1,8.HB  
;
s F =1,75  
Chọn độ rắn bánh nhỏ : HB1 =260 ; độ rắn bánh lớn : HB2 =250  
Khi đó :  
=2.260+70=590 MPa  
퐻푙푖푚1  
퐹푙푖푚1  
퐻푙푖푚2  
퐹푙푖푚2  
=1,8.260=468 MPa  
=2.250+70=570 MPa  
=1,8.250=450 MPa  
kFc : Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải , lấy kFc =1( tải trọng đặt một phía )  
kHl ;k Fl : Hệ số tuổi thọ ,được xác định theo cônh thức 6.3và 6.4/t93/q1  
퐻푂  
퐻퐸  
퐹푂  
퐹퐸  
퐻  
퐹  
;
퐻퐿  
ở đây:  
=
퐹퐿 =  
;
Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn :  
퐹  
m 6  
H
với HB <350 lấy  
mF 6  
;
:Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn tiếp xúc  
퐹푂 퐻푂  
có  
=4.106 với tất cả các loại thép  
퐹푂  
2,4  
=30.  
퐻푂  
퐻퐵  
퐻푂1 = 1,88.107  
퐻푂2 = 1,88.107  
;
: số chu kỳ thay đổi ứng suất tương .  
퐻퐸 퐹퐸  
bộ truyền làm việc ở chế độ tải trọng thay đổi nhiều bậc nên theo  
các  
Công thức 6.7và 6.8/t 93/q1 ta có:  
9
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
3  
T
i
N HE =60.c.  
.ni .ti  
  
T
6  
T
i
.ni .ti  
N =60.c.  
  
FE  
T
Với c là số lần ăn khớp trong một vòng quay của bánh răng, c =1  
ni , ti :Số vòng quay và thời gian làm việc ở chế độ thứ i  
Ta có:  
= 60 .1.(13 .0,5+0,63 .0,5) .725.24000=63,5  
>
7
퐻퐸1  
.10 퐻푂1  
퐻퐿1 = 1  
= 60 .1.(13 .0,5+0,63 .0,5).725.24000=21,16.107 >  
퐻퐸2  
퐻푂2  
3
퐻퐿2 = 1  
= 60 .1.(16 .0,5+0,66 .0,5).725.24000 = 54,64.107 >  
퐹퐸1  
퐹푂1  
퐹퐿1 = 1  
Vậy:  
590.1  
1,1  
536,36  
H 1 =  
MPa  
570.1  
1,1  
518,18  
H 2 =  
MPa  
Với bánh răng côn răng thẳng ta có:  
H =min(H 1 ;H 2 )=518,18 MPa  
468.1  
1,75  
.1  
 F 1 =  
 F 2 =  
= 267,43MPa  
450.1  
1,75  
.1257,14  
MPa  
- Ứng suất quá tải cho phép , theo các công thức 6.13 và 6.14/t 95/q1 ta  
có:  
[H]max=2,8. ch [H]max1=2,8.580 = 1624 Mpa ;  
[H]max2=2,8.450 = 1260 Mpa ;  
[F]max= 0,8.ch [F]max1= 0,8.580 = 464 Mpa ;  
10  
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
[F]max2=0,8.450 = 360 Mpa ;  
3.Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền :  
a. Chiều dài côn ngoài :  
Chiều dài côn ngoài của bánh chủ động được xác định theo công thức  
6.52a/t112/q1 ta có:  
2
2
3
u 1. T .kH[(1kbe ).kbe.u.[H ] ]  
Re= kR.  
1
Trong đó:  
Kr=0,5.kđ : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng loại răng,với  
truyền động bánh răng côn răng thẳng làm bằng thép kđ=100(MPa)1/3  
kr=0,5.100=50(MPa)1/3  
u: Tỷ số truyền của hộp giảm tốc, u= 3,5  
T1 – Momen xoắn trên trục dẫn T1= 652063,45 N.  
kbe - Hệ số chiều rộng vành răng kbe=b/Re=0,25 mm  
kH- Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng vành  
kbe.u  
0,25.3  
0,43  
răng, với:  
2 kbe 2 0,25  
tra bảng 6.21/t 113/q1 và trục lắp trên ổ đũa là  
Ta được kH= 1,09  
50. 32 1.3 65203,45.1,09/[(10,25).0,25.3.(509,09) 124,44  
Re=  
mm  
b.đường kính chia ngoài :  
Đường kính chia ngoài của bánh răng côn chủ động được xác định theo  
công thức 6.52b/t 112/q1 :  
2.Re  
u2 1  
2.124,44  
2
3
k . T .k /[(1k ).k .u.[] ]   
78,70  
mm  
de1=  
d
1
H  
be  
be  
H
32 1  
4.Xác định các thông số ăn khớp :  
Tra bảng 6.22/t 114/q1 ta được : z1p=19  
Với HB <350  
z1=1,6.z1p=1,6.19= 30,04 chọn 31 răng .  
Đường kính trung bình và môđun trung bình của bánh răng côn nhỏ :  
11  
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
dm1= (1- 0,5.kbe).de1= (1- 0,5.0,25).78,70 = 68,86 mm  
mtm= dm1/z1 = 68,86/31= 2,22 mm  
Môđun vòng ngoài được xác định theo công thức 6.56/t 115/q1 :  
2,22  
2,54  
mte= mtm/(1- 0,5.kbe) =  
mm  
10,5.0,25  
Theo bảng 6.8/t99/q1 lấy giá trị tiêu chuẩn mte= 2,5mm do đó:  
m = m .(1- 0,5.k ) =  
=2,20 mm  
2,5.(10,5.0,25)  
tm  
te  
be  
68,86  
2,20  
31,3  
z1 = dm1/mtm =  
lấy z1=31răng  
z2= u1.z1 = 3.31 = 93 lấy z2 = 93 răng  
Do đó tỷ số truyền thực tế : u1=z2/z1=93/31= 3  
Góc côn chia :  
0
=arctg(z /z ) =arctg(31/93) =  
18,43  
90 18,430 = 71,570  
1
1
1
2
0
=90-=  
-
2
Theo bảng 6.20/t112/q1 với z1= 31 ta chọn hệ số dịch chỉnh đều  
x1= 0,31 ; x2= - 0,31  
Chiều dài côn ngoài :  
Re=0,5.mte z12 z22 0,5.2,5. 312 932 122,54 mm  
Chiều rộng vành răng :  
b =  
= 122,54.0,25 =30,64 mm  
.푏푒  
lấy b = 31mm  
5.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc :  
Theo công thức 6.58/t115/q1 ta có :  
2.T1.kH . u2 1/(0,85.b.dm21.u)  
H = zM.z.zH.  
Trong đó:  
H  
ZM:Hệ số kể đến tính của vật liệu làm bánh răng, theo bảng  
6.5/t96/q1 ta có zM= 274 (MPA)1/3  
12  
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
z: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng , được xác định theo công thức  
4   
z=  
3
ở đây:  
:Hệ số trùng khớp ngang ,được tính theo công thức :  
=1,88- 3,2.(1/z1+1/z2).cosm  
=1,88-3,2.(1/31+1/93).cos(0) =1,74  
4 1,74  
(víi m= 0)  
0,87  
z=  
3
zH: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc,theo bảng 6.12/t106/q1ta có  
zH=1,76  
T1:Momen xoắn trên trục dẫn,T1= 65203,45 N.mm  
kH:Hệ số tải trọng khi tính toán về tiếp xúc, được xác định theo công  
thức 6.61/t116 /q1 :  
kH =kH.kH.kHV  
kH:Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng  
vành răng , kH=1,09  
kH:Hệ số kể đến sự tập trung phân bố tải trọng không đều trên giữa  
các răng kH=1  
kHV:Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng động, tính theo công thức  
6.63/t116/q1  
kHV = 1 + H.b.dm1/(2.T1.kH.kH)  
Trong đó:  
dm1.(u 1) /u  
H = H.g0.v.  
.dm1.n  
60000  
.68,20.725  
2,60  
m/s  
Với v =  
60000  
H: Trị số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp ,theo bảng  
6.15/t107/q1 với dạng răng thẳng thì H=0,006  
13  
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
g0 :Hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng ,theo  
bảng 6.16/t107/q1với cấp chính xác mức làm việc êm là 8 thì g0 = 56  
68,2.(31)  
H= 0,006.56.2,60.  
= 8,33<230 thoả mãn  
3
Vậy kHV = 1+8,33.31.68,2/(2.65203,45.1.1,09) = 1,12  
Do đó kH = 1.1,09.1,12 = 1,22  
Với các trị số vừa tìm được , ta có :  
2.65203,45.1,22. 32 1  
274.1,76.0,87.  
490,77  
MPa  
H =  
0,85.31.68,22.3  
Theo CT 6.11th× H= Hsb.zR.zv.kxH  
Trong đó:  
zv: Hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc vòng ,  
với v = 2,60 m/s zv=1  
zR: Hệ số xét đến độ nhám bề mặt ,với Ra=2,5  
zR= 0,95  
1,25m  
kxH: Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng ,  
với da <7000(mm) kxH = 1  
H= 518,18.0,95.1.1=492,27MPa  
Ta thấy H <H  
Vậy điều kiện tiếp xúc được đảm bảo.  
6.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn :  
Theo công thức 6.65/t116/q1 ta có :  
F1= 2.T1.kF.Y.Y.YF/(0,85.b.mtm.dm1)  
Trong đó :  
kF: Hệ số tải trọng khi tính toán về uốn , theo công thức 6.67/t117/q1  
kF=kF.kF.kFv  
Với kF: Hệ số xét đến tập trung tải trọng không đều trên chiều rộng  
Vành răng ,theo bảng 6.211ta được kF=1,17  
14  
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
kF: Hệ số xét đến tập trung tải trọng không đều giữa các răng¸  
kFv: Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng động xác định theo  
kF=1  
công thức :  
kFv=1+F.b.dm1/(2.T1.kF.kF)  
với F=F.g0.v. dm1.(u 1) /u  
theo bảng 6.15và 6.16/t 107/q1 ta có:  
F = 0.016 ; g0 = 56  
68,2.(3 1)  
 F = 0.016.56.2,60.  
= 22,21  
3
kFv=1+22,21.31.68,2/(2.65203,45.1,17) = 1,31  
Vậy kF = 1,17.1.1,31=1,53  
Y=1/=1/1,74=0,57  
0
Y=1-n /140 = 1  
Với zv1=z1/cos(1) = 31/ cos(18,43) =32,68  
zv2=z2/cos(2) = 74/cos(71,57) = 294,17  
x1= 0,31 ; x2=-0,31  
Tra bảng 6.18/t109/q1ta có :  
YF1 = 3,78 ; YF2 = 3,60  
2.65203,45.1,73.0,59.1.3,39  
108,74  
Vậy F1 =  
MPa  
0,85.54.108,49.5,71  
F2 = F1.(YF2/YF1) = 108,74.(3,60/3,78) = 103,56 MPa  
F1  
F1  
Ta thấy  
F 2  
F 2  
Vậy điều kiện bền uốn của cặp bánh răng côn được đảm bảo .  
7.Kiểm nghiệm răng về độ bền quá tải .  
Theo công thức 6.48/t 110/q1ta có :  
Hmax= H.  
Hmax  
kqt  
Với H = 490,77 MPa  
15  
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Tmax  
1,5  
kqt =  
T
1,5  
 Hmax = 490,77.  
Theo công thức 6.49/t 110/q1 ta có:  
Fmax= F .kqt  Fmax  
 Fmax1=F1.kqt= 108,74.1,5 = 163,11 MPa < F1max  
Fmax2=F2.kqt= 103,56.1,5= 155,34 MPa < F2maxs  
= 601,07 MPa <Hmax= 1264 MPa  
Vậy độ bền quá tải của răng được thỏa mãn .  
8.Các thông số của bộ truyền bánh răng côn :  
Theo các công thức trong bảng 6.19/t 111/q1ta có :  
Đường kính chia ngoài : de  
de1= mte.z1 = 2,5.31 = 77,5 mm  
de2= mte.z2 = 2,5.93 = 232,50 mm  
Đường kính trung bình của bánh :  
0.5.b  
0.5.31  
122,54  
1  
.d 1  
.77,5 67,70mm  
dm1=  
e1  
Re  
0.5.b  
0.5.31  
122,54  
1  
.de2 1  
.232,5 203,09mm  
dm2=  
Re  
Chiều cao răng ngoài : he  
he = 2.hte.mte + c  
với  
mm  
= cos = 1 , = 0,2푡푒 = 0,2.2,5 = 0,5  
h푡푒  
= 2.1.2,5 + 0,5 = 5,5 mm  
h푒  
Chiều cao đầu răng ngoài : hae  
hae1= (hte + xn1.cos).mte  
= (1+0,3.1).2,5 = 3,25 mm  
hae2= 2.hte.mte – hae1= 2.1.2,5- 3,25 = 1,75 mm  
Chiều cao chân răng ngoài : hfe  
hfe1=he- hae1=5,5- 3,25 = 2,25 mm  
hfe2= he- hae2 = 5,5 -1,75 = 3,75 mm  
Đường kính đỉnh răng ngoài : dae  
d = d + 2.h .cos= 77,5 + 2.3,25.cos(  
0) = 83,67 mm  
0) = 233,61mm  
18,43  
ae1  
e1  
ae1  
1
d = d + 2.h .cos= 232,50 + 2.1,75.cos(  
71,57  
ae2  
e2  
ae2  
2
9. Xác định lực ăn khớp :  
2.1  
Lực vòng :  
=
2.65203,45=1912,12 N  
=
68,2  
1 2 =  
1  
16  
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
0
0
Lực hướng tâm :  
1912,12.  
tg20 .cos18,43  
Fr1 = Ft1.tgαtw.cosδ1  
=
N
= 660,26  
Fr2 = Ft1.tgαtw.sinδ1  
Lực dọc trục :  
0
0
1912,12.  
N
=
tg20 .sin18,43 = 220,02  
=
220,02 N ;  
= 660,26 N  
2 = 1  
1 2 =  
Bảng 2.4 Bảng thông số của bộ truyền bánh răng côn  
17  
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Thông số  
Trị số  
z1 = 31  
Số răng bánh răng côn nhỏ  
Số răng bánh răng côn lớn  
Tỷ số truyền  
z2 = 93  
ubr = 3  
Chủ động: dm1 = 67,70 mm  
Bị động: dm2 = 203,09 mm  
Chủ động: de1 = 77,50 mm  
Bị động: de2 = 232,50 mm  
Chủ động: dae1 = 83,67 mm  
Bị động: dae2 = 233,61 mm  
Chủ động: 1 = 18,43o  
Bị động: 2 = 71,57o  
he = 5,5 mm  
Đường kính trung bình của bánh răng  
Đường kính chia ngoài của bánh răng  
Đường kính đỉnh răng ngoài của bánh  
răng  
Góc côn chia của bánh răng  
Chiều cao răng ngoài  
Chủ động: hae1 = 3,25 mm  
Bị động: hae2 = 1,75 mm  
Chủ động: hfe1 = 2,25 mm  
Bị động: hfe2 = 3,75 mm  
mte = 2,5 mm  
Chiều cao đầu răng ngoài của bánh răng  
Chiều cao chân răng ngoài của bánh  
răng  
đun vòng ngoài  
Chiều rộng vành răng  
Góc nghiêng của răng  
b = 31 mm  
= 0o  
x1 = 0,31 mm  
x2 = -0,31 mm  
Hệ số dịch chỉnh  
퐭ퟏ = 퐭ퟐ = ퟏퟗퟏ,ퟏퟐ 퐍  
퐫ퟏ = ퟔퟔퟎ,ퟐퟔ 퐍  
퐫ퟐ = ퟐퟐퟎ,ퟎퟐ 퐍  
Lực tác dụng  
=
퐚ퟏ ퟐퟐퟎ,ퟎퟐ 퐍  
=
퐚ퟐ ퟔퟔퟎ,ퟐퟔ 퐍  
18  
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
III.Bộ truyền xích :  
1.Số liệu ban đầu :  
Công suất P = PII = 4,7 KW  
n1 = nII = 241,67vg/ph  
u = ux = 3,005  
T = =185728,47 Nmm  
퐼퐼  
Tải trọng va đập vừa  
Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài α=8  
Chọn loại xích :  
0
Ta chọn loại xích ống con lăn . Do vận tốc và công suất bộ truyền  
không lớn , giá thành rẻ và có độ bền mòn cao.  
2.Xác định các thông số của bộ truyền :  
a. Tính số răng đĩa xích :  
-Theo bảng 5.4/t 80/q1 ứng với u = 3,005, ta chọn số răng của đĩa  
xích nhỏ Z1 = 29 – 2.u = 29 – 2.3,005 = 22,99 răng. Theo bảng  
5.4/t80/q1.Lấy tròn  
theo số lẻ  
=23 răng  
1  
1  
Từ đó ta có số răng đĩa xích lớn : Z2 = u. Z1= 3,005.23 = 69,12 răng  
Ta chọn Z2 = 70 răng < Zmax = 120 (răng) , thoả mãn  
z2 70  
3,04  
Kiểm nghiệm lại ux:  
ux =  
z1 23  
ux u 3,04 3,005  
%ux   
1% 3%  
u
3,005  
b. Tính bước xích :  
Ta xét điều kiện đảm bảo chỉ tiêu về độ bền mỏi của bộ truyền xích :  
19  
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  
KHOA: KHÍ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Theo CT 5.3/t81/q1:  
Pt = P . k . kz . kn [P]  
Trong đó:  
Pt ,P,[P] là công suất tính toán ,công suất cần truyền và công syất  
cho phép.  
Hệ số răng đĩa dẫn : kZ = 25/ Z1 = 25/23 =1,09  
Hệ số vòng quay : kn = n01 / n1 = 200/ 241,67 = 0,83 với n01 =  
200vg/ph  
Theo công thức 5.4/t81/q1: Ta có hệ số điều kiện sử dụng xích :  
k = ko . ka . kđc . kbt . kđ. kc  
Ta có:  
ko hệ số xét đến cách bố trí bộ truyền, α=800 => ko =1,25  
ka hệ số chiều dài xích : chọn khoảng cách trục a 40.p  
=>ka = 1  
Kđc hệ số xét đến khả năng điều chỉnh: chọn kđc =1,25  
kbt hệ số xét đến điều kiện bôi trơn :Tra bảng 5.6/t82/q1, điều  
kiện môi trường bụi,chất lượng bôi trơn II chọn kbt = 1,3  
kđ hệ số tải trọng động : tải trọng va đập vừa, lấy kđ = 1,5  
kc hệ số kể đến chế độ làm việc : làm việc 2 ca ,chọn kc=1,25  
Vậy  
k = ko . ka . kđc . kbt . kđ. kc  
= 1,25 . 1 . 1,25. 1,3. 1,5 . 1,25 = 3,81  
Suy ra Pt = 4,7.3,81.1,09.0,83 =1 6,2 KW  
Theo bảng 5.5/t81/q1 với n01 =200 vg/ ph, ta chọn bộ xích con lăn :  
Bước xích p = 31,75 mm  
Đường kính chốt  
Chiều dài ống  
= 9,55 푚푚  
B =27,46mm  
Công suất cho phép [P] = 19,3 => Pt < [P] thỏa mãn điều kiện bền  
mòn ,đồng thời theo bảng 5.8/t 83/q1 thỏa mãn điều kiện p < pmax  
c) Tính số mắt xích :  
- Tính sơ bộ khoảng cách trục :  
a = 40 . p = 40 . 31,75 =1270 mm  
Theo công thức 5.12/t 85/q1 :  
20  
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7  
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 53 trang yennguyen 28/03/2022 4940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế hệ dẫn động băng tải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxdo_an_thiet_ke_he_dan_dong_bang_tai.docx