Đồ án Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí

MC LC  
1
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Page 2  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
LỜI NÓI ĐẦU  
Trong cuc sống chúng ta có thể bt gp nhng hthng truyền động ở  
khắp nơi và có thể nói nó đóng vai trò nhất định trong cuc sống cũng như sản  
xut. Đối với các hệ thng truyền động thường gặp thì có thể nói hộp gim tc  
là một bphận không thể thiếu.  
Đồ án thiết kế hthng truyền động cơ khí giúp củng cli kiến thức đã  
học trong các môn Nguyên lý máy, Chi tiết máy, Vẽ kthuật,...và giúp sinh  
viên có cái nhìn tổng quan vvic thiết kế cơ khí. Công việc thiết kế hp gim  
tốc giúp chúng ta hiểu hơn và có cái nhìn cụ thể hơn về cu tạo cũng như chức  
năng của các chi tiết cơ bản như bảnh răng, ổ lăn,...Thêm vào đó trong quá  
trình thực hiện sinh vieenc ó thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ hình chiếu  
với công cụ Autocad, điều rát cần thiết vi mt kỹ sư cơ khí.  
Vi kiến thức còn hạn hẹp, do đó thiếu xót là điều không thể tránh khỏi,  
em mong nhận được ý kiến tthầy (cô) và các bạn để đồ án này được hoàn  
thiện hơn.  
Em xin chân thành cám ơn!  
Ngày 28/02/2017  
Sinh viên thực hin  
Đào Thanh Tuyển  
Page 3  
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ  
1.1. Chọn động cơ điện  
1.1.1. Chn kiểu động cơ  
Chn loại động cơ xoay chiều không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc.  
1.1.2. Xác định công suất động cơ  
Công suất trên trục động cơ được xác định theo công thức:  
Pct = Pt /η  
trong đó: Pct – công suất cn thiết trên trục động cơ, kW  
Pt – công suất trên trục máy công tác, kW  
P P F.v /103 3000.1,4 /103 4,2 (kW)  
t
lv  
t
η – hiệu suât của các bộ phn trong hdẫn động  
 1.2.3.4.....  
trong đó:  
: là hiệu sut của các bộ truyền và các cặp ổ  
,2,3,4,.....  
1
trong hthng dẫn động.  
Theo sơ đồ đề bài thì :  brt.brc.3ol.d.k  
: hiu sut ca btruyn bánh răng trụ: brt = 0,98  
brt  
brc  
: hiu sut ca btruyn bánh răng côn: brc = 0,97  
ol : hiu sut mt cp ổ lăn: ol =0,995  
: hiu sut ca btruyền xích: = 0,96  
d  
d  
k  
: hiu sut ca khp ni:  
= 1  
k  
3
0,98.0,97.0,995 .0,96.10,899  
P 4,2 / 0,899 4,67 (kW)  
ct  
Page 4  
       
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
1.1.3. Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ  
Số vòng quay của trục máy công tác:  
60.103.v 60.103.1,4  
nlv   
89,13 (v / ph)  
.D  
.300  
Tstruyền toàn bộ ca hthng ut: ut = uh.ud  
vi: uh tstruyn ca hp gim tc côn trhai cp  
ud tstruyn ca btuyn đai  
tra bng 2.4 [1] ta chọn như sau: uh = 10 ud = 3  
vy ut = 30  
Số vòng quay sơ bộ của động cơ: nsb = nlv . ut = 89,13.30 = 2673,9  
1.1.4. Chọn động cơ thực tế  
Tra bng P1.2 [1] ta chọn động cơ 4A100L2Y3 với các thông số:  
Công suất: 5,5 kW  
Số vòng quay: n = 2880 (vg/ph)  
Tk / Tdn = 2,0 Tmax / Tdn = 2,2  
1.1.5. Kiểm tra điều kin mở máy, điều kiện quá tải cho động cơ  
Kiểm ta điều kin mở máy và điều kiện quá tải của động cơ vừa chn:  
P 5,5 P 4,67  
dc  
ct  
ndc 2880 nsb 2673,9  
Tmm Tk  
T
T
dn  
thỏa mãn điều kin mở máy và điều kiện quá tải của động cơ.  
1.2. Phân phối tstruyn  
Tstruyn chung của toàn bộ hthng:  
Page 5  
       
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
ndc 2880  
u  
32,31  
nlv 89,13  
1.2.1. Tstruyn của các bộ truyền ngoài hộp gim tc  
Ký hiệu:  
uh là tỷ struyn ca hp gim tc  
ung là tỷ struyền ngoài hộp gim tc  
Tstruyn ca btruyền ngoài: ung ud  
Ta chn ud 3; ung 3  
1.2.2. Tstruyn ca btruyn trong hp gim tc  
uuh.ung  
u  
32,31  
3
uh   
10,77  
ung  
u 3,47  
1
uh 10,77   
u2 3,1  
vi u1: tstruyn cp nhanh  
u2: tstruyn cp chm  
1.2.3. Tính toán các thông số trên trục  
Trc  
Động cơ  
I
II  
III  
Công tác  
Thông số  
Công suất (kW)  
4,67  
4,65  
4,49  
4,38  
4,2  
Tstruyn (-)  
1
3,47  
3,1  
3
Số vòng quay (v/ph)  
2880  
2880  
829,97  
267,73  
89,24  
Momen (Nmm)  
15485,59 15419,27  
51663,92 156235,76 449447,02  
Page 6  
     
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
CHƯƠNG 2: THIT KẾ CÁC CHI TIẾT TRUYỀN ĐỘNG  
2.1. Thiết kế btruyn đai  
2.1.1. Chn loại đai  
Chn tiết diện đai hình thang thường  
Ta có: PIII = 4,38 (kW) – công suất trên trục bánh đai chủ động  
n3 = 267,73 (v/ph) số vòng quay trên trục bánh đai chủ động  
u = 3 tstruyn ca btruyền đai  
  0,02- hsố trượt ca btruyền đai  
Tbng 4.13[1] các thông số của đai hình thang ta chọn loại đai B với các  
thông số:  
Kích thước tiết din (mm)  
Đường  
kính bánh  
đai nhỏ d1  
(mm)  
Diện tích  
tiết din A  
(mm2)  
Chiều dài  
gii hn l  
(mm)  
Kí  
hiu  
bt  
b
h
yo  
B
19  
22  
13,5 4,8  
230  
200-400  
1800-10600  
2.1.2. Các kích thước và thông số ca btruyền đai  
Đường kính bánh đai nhỏ ta chn d1 = 315 (mm)  
vn tc của đai:  
.d1.n3 .315.267,73  
v   
4,42 (m/s)  
60000  
60000  
mà v 4,42 vmax 25 (m/s)  
(thỏa mãn điều kin)  
d2 d1.u.(1) 315.3.(10,02) 926,1 (mm)  
vì đường kính bánh đai được tiêu chuẩn hóa nên theo bảng 4.21 [1]  
Page 7  
       
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
ta chn d2 = 900 (mm)  
tstruyn thc tế ca btruyền đai:  
d2  
900  
ud   
2,92  
d1.(1 ) 315.(10,02)  
32,92  
sai lch tstruyn:  
u   
100 2,67%  
3
(nm trong phạm vi cho phép về sai lch tstruyn).  
Khoảng cách trục (a):  
Chn a/d2 = 1 suy ra a = 1.d2 = 1.900 = 900 (mm)  
Ta có:  
0,55.(d1 d2) h a 2.(d1 d2)  
0,55.(315900) 13,5 900 2.(315 900)  
681,75 900 2430  
(thỏa mãn điều kin chn a)  
Chiều dài đai (l):  
(d1 d2 )2  
l 2.a 0,5.(d d )   
Ta có:  
1
2
4.a  
(315 900)2  
l 2.900 0,5.(315 900)   
3803,58 (mm)  
4.900  
Chiều dài đai được quy tròn theo tiêu chuẩn nên ta chọn chiều dài đai:  
l = 4000 (mm).  
Kim nghiệm đai về tui th:  
(thỏa mãn)  
i v / l 4,42 / 4,0 1,105 imax 10  
Khoảng cách trục (a) theo chiều dài tiêu chuẩn (l): l = 4000 (mm)  
  2 8.2  
a   
4
Page 8  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
d d  
315900  
2   
1
Trong đó:   l    
4000    
2091,48  
2
2
d2 d1 900 315  
   
292,5  
2
2
2091,48 (2091,48)2 8.(292,5)2  
a   
1003 (mm)  
4
Góc ôm (α1):  
57o (d2 d1)  
57o.(900 315)  
1 180o   
180o   
146,75o 120o  
a
1003  
2.1.3. Xác định số đai  
Số đai z được tính theo công thức:  
P .Kd  
III  
z   
[P ].CClCuCz  
o
trong đó:  
PIII - công suất trên trục bánh đai chủ động: PIII = 4,38 (kW)  
[Po] - công suất cho phép,  
tra bảng 4.19[1] ta được [Po] = 3,88 (kW)  
Kd - hsti trọng động,  
tra bảng 4.7[1] ta được Kd = 1,1  
Cα - hskể đến ảnh hưởng của góc ôm α1,  
C10,0025(1801) 10,0025(180146,75) 0,917  
Cl hskể đến ảnh hưởng ca chiều dài đai,  
ta có lo = 3750, l = 4000 nên l/lo = 4000/3750 = 1,07  
tra bng 4.16  
Cl = 1,01  
Cu hsố xét đến ảnh hưởng ca tstruyn  
Page 9  
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
u = 3 tra bng 4.17  
Cu = 1,14  
Cz hskể đến ảnh hưởng ca sự phân bố không đều ti trng cho  
các dây đai, ta có PIII/[Po] = 4,38/3,88 = 1,13  
Cz = 1  
4,38.1,1  
z   
1,176  
3,88.0,917.1,01.1,14.1  
chn z = 2  
Chiu rộng bánh đai B  
B (z 1).t 2e (2 1).25,5 2.17 59,5 (mm)  
Đường kính ngoài của bánh đai da  
da1 d1 2ho 3152.5,7 326,4 (mm)  
da2 d2 2ho 9002.5,7 911,4 (mm)  
2.1.4. Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục  
Lực căng đai được xác định theo công thức:  
780P .K  
III  
d
F   
F  
0
v
v.C.z  
trong đó: Fv lực căng do lực ly tâm sinh ra  
Fv = qmv2 trong đó: qm khối lượng 1 mét chiều dài đai,  
tra bng 4.22 qm = 0,3  
v vn tốc vòng, m/s  
PIII – công suất trên trục bánh đai chủ động, kW  
780.4,38.1,1  
F   
0,3.(4,42)2 469,46 (N)  
0
4,42.0,917.2  
Lực tác dụng lên trục:  
Page 10  
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
o   
2
146,75  
2
1   
F 2F .z.sin  
2.469,46.2.sin  
1799 (N)  
r
0
2.1.5. Bng kết quả tính toán  
Kí  
hiu  
Thông số  
Giá trị  
Đơn vị  
Đường kính bánh đai  
d1  
315  
mm  
nhỏ  
Đường kính bánh đai lớn  
Tstruyn  
d2  
ud  
ε
900  
3
mm  
-
Hsố trượt  
0,02  
1003  
146,75  
4000  
2
-
Khoảng cách trục  
Góc ôm  
a
mm  
độ(o)  
mm  
-
α1  
l
Chiều dài đai  
Số đai  
z
Chiu rộng bánh đai  
B
59,5  
mm  
da1  
da2  
F0  
326,4  
911,4  
469,46  
1799  
Đường kính ngoài bánh  
đai  
mm  
Lực căng đai  
N
N
Lực tác dụng lên trục  
Fr  
2.2. Thiết kế btruyn bánh răng  
2.2.1. Chn vt liu chế to  
Tra bng 6.1[1] ta chn:  
Vt liệu làm bánh răng nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rn bmt HB  
241…285, có giới hn bn , gii hn chy  
.
ch1 580 (MPa)  
b1 850 (MPa)  
Ta chọn độ rn bmặt là HB1 = 245.  
Vt liệu làm bánh răng lớn: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rn bmt HB  
192…240, có giới hn bn , gii hn chy  
,
ch2 450 (MPa)  
b2 750 (MPa)  
vì tốc độ quay và cường độ làm việc của bánh răng lớn nhỏ hơn tốc độ quay và  
Page 11  
     
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
cường độ làm việc của bánh răng nhỏ nên ta chọn độ rn bmặt bánh răng lớn  
nhỏ hơn bánh răng nhỏ 15 đơn vị.  
2.2.2. Xác định ng suất cho phép  
ta chn HB2 = 230.  
Ứng suât tiếp xúc cho phép  
và ứng sut uốn cho phép  
được xác  
[F]  
[H ]  
định theo công thức:  
o
Hlim  
[]   
.Z .Z .K .K  
R V xH  
H
HL  
SH  
o
Flim  
[]   
.Y .Y .K .K  
R S xF  
F
FL  
SF  
trong đó:  
ZR hsố xét đến độ nhám của mặt răng làm việc  
ZV hsố xét đến ảnh hưởng ca vn tốc vòng  
KxH hsố xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng  
YR hsố xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng  
YS hsố xét đến độ nhám của vt liệu đối vi tp trung ng sut  
Y 1,080,0695.ln(m)  
s
KxF hsố xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bn un  
vì lúc đầu là tính toán thiết kế sơ bộ nên ta lấy:  
o
Z .Z .K 1  
[]   .K / S  
R
V
xH  
H
Hlim  
HL  
H
[]  o .K / S  
YR .Y .KxF 1  
S
F
Flim  
FL  
F
oH lim  
trong đó:  
- ng sut tiếp xúc cho phép ứng vi chu kỳ cơ sở, được tính  
o 2HB 70  
theo công thức:  
(tra bng 6.1[1])  
Hlim  
 oHlim1 2HB1 70 2.245 70 560 (MPa)  
oHlim2 2HB2 70 2.230 70 530 (MPa)  
Page 12  
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
oFlim  
- ng sut uốn cho phép ứng vi chu kỳ cơ sở, được tính theo  
o 1,8HB  
công thức:  
Flim  
 oFlim1 1,8HB1 1,8.245 441 (MPa)  
oFlim2 1,8HB2 1,8.230 414 (MPa)  
SH hsố an toàn khi tính về tiếp xúc, tra bảng 6.2[1] ta được SH = 1,1  
SF hsố an toàn khi tính về un, tra bảng 6.2[1] ta được SF = 1,75  
KFC - hsố xét đến ảnh hưởng đặt ti trọng, vì bộ truyn quay 1  
chiều nên KFC = 1  
KHL, KFL hstui thọ, xét đến ảnh hưởng ca thi gian phc vụ và  
chế độ ti trng ca btruyền, được xác định theo công thức:  
KHL mH NHO / NHE  
KFL mF NFO / NFE  
trong đó :  
mH, mF bc của đường cong mi khi thvtiếp xúc và uốn mH = 6, mF = 6  
NHO schu kỳ thay đổi ng suất cơ sở khi thvtiếp xúc  
2,4  
HB  
NHO 30H  
, vi HHB – độ rn Brinen.  
NHO1 30H2,4 30.2452,4 1,6.107  
HB1  
NHO2 30H2,4 30.2302,4 1,39.107  
HB2  
NFO schu kỳ thay đổi ng suất cơ sở khi thvun  
vì bánh răng làm bằng thép nên NFO=4.106  
NFO1 NFO2 4.106  
NHE, NFE schu kỳ thay đổi ng suất tương đương, vì bộ  
truyn làm việc vi ti trọng thay đổi nên ta có:  
Page 13  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
N 60.c. (T / T )3.n .t  
HE  
i
max  
i
i
N 60.c. (T / T )mF .n .t  
FE  
i
max  
i
i
trong đó:  
c slần ăn khớp trong một vòng quay, c=1  
ni số vòng quay ở chế độ thi  
ti thời gian làm việc chế độ thi nên ta có:  
NHE1 60.c.n . (T / T )3.t  
i   
i
max  
i
15  
45  
20  
60.1.2922.19200.(13. 0,93. 0,73. ) 2,3.109  
80  
80  
80  
NHE1 2,3.109  
NHE2  
0,5.109  
u1  
4,71  
N 60.c.n (T / T )6.t  
1  
FE1  
i
max  
i
15  
45  
20  
=60.1.2922.19200.(16. 0,96. 0,76. )=1,74.109  
80  
80  
80  
NFE1 1,74.109  
NFE2  
0,37.109  
u1  
4,71  
N
N
HE1 NHO1 KHL1 1  
NHO2 KHL2 1  
HE2  
Ta có:  
NFE1 NFO1 KFL1 1  
NFE2 NFO2 KFL2 1  
Như vậy ta có:  
[H ]1  oHlim1.KHL1 / SH =560.1/1,1=509,1 (MPa)  
[H ]2  oHlim2.KHL2 / SH 530.1/1,1 481,82 (MPa)  
[F ]1  oFlim1.KFL1 / SF =441.1/1,75=250 (MPa)  
[F ]2  oFlim2.KFL2 / SF =414.1/1,75=236,57 (MPa)  
Page 14  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Vi btruyền bánh răng trụ răng thẳng và bộ truyền bánh răng côn răng  
thng ta có:  
[H ]=[H]2 =481,82 (MPa)  
ng sut tải cho phép:  
[H]max 2,8.ch2 2,8.450 1260 (MPa)  
[F1]max 0,8.ch1 0,8.580 464 (MPa)  
[F2]max 0,8.ch2 0,8.450 360 (MPa)  
2.2.3. Thiết kế btruyn cp nhanh (btruyền bánh răng côn răng thẳng)  
a) Xác định chiều dài côn ngoài hoặc đường kính chia ngoài  
Chiều dài côn ngoài của bánh chủ động được xác định theo độ bn tiếp  
xúc, công thức có dạng:  
2   
2
3
R K u 1. TK / (1K )K u   
H   
e
R
1
H  
be  
be  
trong đó:  
KR = 0,5.Kd hsphthuộc vào vật liệu làm bánh răng và loại răng  
KR = 0,5.100 = 50 (MPa1/3)  
Kbe hschiu rộng vành răng, Kbe = 0,3  
KHβ hskể đến sự phân bố không đều ti trọng trên chiều rộng vành  
răng bánh răng côn, tra bảng 6.21[1] ta được KHβ = 1,265  
T1 momen xoắn trên trục bánh chủ động, T1 = 15419,27 (Nmm)  
[σH] - ng sut tiếp xúc cho phép, [σH] = 481,82 (MPa)  
Do đó:  
Re 50. 3,472 1.3 15419,27.1,265 /[(10,3).0,3.3,47.481,822 ] 87,88  
Hoc de1 = 48,67  
Page 15  
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
b) Xác định các thông số ăn khớp  
Vì là bánh răng côn răng thẳng, tra bảng 6.22[1] ta có: Z1p = 17  
Độ rn mặt răng ≤ HB350 nên Z1 = 1,6.Z1p = 1,6.17 = 27,2 ta ly 27  
Đường kính trung bình:  
dm1 = (1- 0,5.Kbe).de1 = (1 0,5.0,3).48,67 = 41,37 (mm)  
mtm = dm1/Z1 = 41,37/27 = 1,53  
Xác định mô đun  
Với bánh răng côn răng thẳng:  
ta ly m = 2  
mte mtm / (10,5Kbe) 1,53/ (10,5.0,3) 1,8  
Tính lại mtm và dm1:  
te  
mtm mte.(10,5.Kbe) 2.(10,5.0,3) 1,7  
dm1 mtm.Z1 1,53.27 41,31  
Xác định số răng bánh 2 và góc côn chia  
Z2 = u.Z1 = 3,47.27 = 93,69 ta ly 94  
Tstruyn thc tế ca btruyn: u = 94/27 = 3,48  
Góc côn chia:  
= 16o1’33’’  
1 arctg(Z1 / Z2) arctg(27 / 94) 16,026  
2 90o  1 90o 16o1'33'' 73o58'27''  
c) Kim nghim răng về độ bn tiếp xúc  
ng sut tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng bánh răng côn phải thoả mãn  
điều kin sau:  
2TKH u2 1  
2
1
H ZM.ZH.Z  
    Z .Z .K  
H   
H   
R
V
XH  
0,85bd2m1u  
trong đó: ZM hskể đến cơ tính vật liu của các bánh răng ăn khớp, tra  
bảng 6.5[1] ta được ZM = 274 (MPa)1/3  
Page 16  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
ZH hskể đến hình dạng bmt tiếp xúc,  
tra bảng 6.12[1] ta được ZH = 1,76 (khi x1 = x2 = 0)  
Zε hskể đến sự trùng khớp của răng, được xác định như sau:  
Z(4  ) / 3  
vi  
[1,883,2(1/ Z 1/ Z2 )].cosm  
1
[1,88 3,2(1/ 27 1/ 94).cos0=1,73  
Z (4 1,73) / 3 0,87  
Do đó:  
K K .K .K  
KH hsti trọng khi tính về tiếp xúc,  
H
H  
H  
Hv  
vi: KHβ hskể đến sự phân bố không đều ti trọng trên chiều rng  
vành răng, tra bảng 6.21[1] ta được KHβ = 1,265  
KHα hskể đến sự phân bố không đều ti trọng cho các đôi răng đồng  
thời ăn khớp, ta có KHα = 1 với bánh răng côn răng thẳng  
KHv hskể đến ti trọng động xut hiện trong vùng ăn khớp, tính  
theo công thức:  
KHv 1 Hbdm1 / (2TKHKH)  
1
  g v d (u 1) / u  
trong đó:  
H
H
o
m1  
vi dm1 – đường kính trung bình của bánh côn nhỏ, dm1 = 41,31 (mm)  
v  dm1n1 / 60000  .41,31.2880 / 60000 6,23  
Tra bng 6.15 và 6.16 ta được δH = 0,004 và go = 56  
  0,004.56.6,23 41,31(3,48 1) / 3,48 10,18    
Nên  
H
Hmax  
10,18.26,364.41,31  
KHv 1  
1,284  
2.15419,27.1,265.1  
KH 1.1,265.1,284 1,625  
T1 momen xoắn trên trục bánh chủ động, T1 = 15419,27 (Nmm)  
Page 17  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
b = Kbe.Re = 0,3.87,88 = 26,364 (mm) chiu rộng vành răng  
- ng sut tiếp xúc cho phép,  
= 481,82 (MPa)  
[H ]  
[H ]  
2.15419,27.1,625. 3,482 1  
 H 274.1,76.0,87.  
489,89 (MPa)  
0,85.26,364.41,312.3,48  
Mức chênh lệch  
[H ]   
:
[H ]  
489,89 481,82  
.100% 1,675% 4%  
481,82  
Tính lại chiu rộng vành răng:  
b Kbe.Re (H /[H ])2 0,3.87,88.(489,89 / 481,82)2 27,25 (mm)  
d) Kim nghiệm răng về độ bn un  
Điều kin bn un:  
  2TK Y Y Y / (0,85bm d )    
F1  
F1  
1
F
F1  
nm m1  
  Y / Y    
F2
  
F2  
F1 F2  
F1  
trong đó:  
T1 momen xoắn trên bánh chủ động  
mnm – modun pháp trung bình, mnm = mtm = 1,7  
b chiu rộng vành răng  
dm1 – đường kính trung bình của bánh chủ động  
Yβ = 1 hskể đến độ nghiêng của răng  
YF1, YF2 hsdạng răng, YF1 = 4,08; YF2 = 3,61  
KF hsti trọng khi tính về un, KF = KFβ.KFα.KFv  
vi KFβ hskể đến sự phân bố không đều ti trng  
trên vành răng, KFβ= 1,23  
KFα hskể đến sự phân bố không đều ti trng  
Page 18  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
cho các đôi răng đồng thời ăn khớp, KFα = 1  
KFv hskể đến ti trọng động xut hin trong  
vùng ăn khớp tính theo công thức:  
Fgov. dm1(u 1) / u.b.dm1  
Fbdm1  
KFV 1  
1  
1  
2TKFKF  
2TKFKF  
1
1
0,011.56.6,23. 41,31(3,48 1) / 3,48.26,364.41,31  
1,8  
2.15419,27.1,23.1  
KF 1,23.1.1,8 2,214  
2.15419,27.2,214.0,585.1.4,08  
   
103,55   250  
Do đó:  
F1  
F1  
0,85.26,364.1,7.41,31  
103,55.3,61  
4,08  
F2   
91,62(MPa)   236,57(MPa)  
F2   
Vậy răng đảm bảo điều kin về độ bn un  
e) Kim nghiệm răng về quá tải  
Tmm  
Theo đầu bài, ta có hệ số quá tải : kq t =  
=1,3  
T
1
để tránh biến dạng dư hoặc gẫy giòn lớp bmt  
Hmax   k 489,89 1,3 558,56(MPa)    
1260(MPa)  
464(MPa)  
360(MPa)  
Hmax   
H
qt  
σF1max σ .K 103,55.1,3134,615(MPa) σ  
   
F1  
qt  
F1  
max  
σF2max σ .K 91,62.1,3 119,106(MPa) σ  
F2   
F2  
qt  
max  
Như vậy răng thỏa mãn điều kin về quá ti.  
f) Kích thước hình học ca btruyn  
Thông số  
Ký hiệu  
Giá trị  
97,8  
26,364  
Chiều dài côn ngoài  
Chiu rộng vành răng  
Chiều dài côn trung bình  
Đường kính chia ngoài  
Re  
b
Rm  
de  
84,618  
de1 = 54; de2 = 188  
Page 19  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Góc côn chia  
δ
he  
hae  
hfe  
δ1 = 16; δ2 = 74  
4,4  
hae1 = 8,8; hae2 = 8,8  
hfe1 = hfe2 = 4,4  
Chiều cao răng ngoài  
Chiều cao đầu răng ngoài  
Chiều cao chân răng ngoài  
dae1 = 70,92;  
dae2 = 192,85  
Đường kính đỉnh răng ngoài  
dae  
Góc chân răng  
Góc côn đỉnh  
Góc côn đáy  
θf  
δa  
δf  
θf1 = 2,58; θf2 = 2,58  
δa1 = 18,58; δa2 = 76,58  
δf1 = 13,42; δf2 = 71,42  
2.2.4. Thiết kế btruyền bánh răng trụ răng thẳng  
a) Xác định các thông số cơ bản ca btruyn  
Xác định sơ bộ khoảng cách trục:  
T2.KH  
3 [H ]2.u2.ba  
ta có: aw2 Ka.(u2 1).  
trong đó:  
- hsphthuộc vào vật liu ca cặp bánh răng  
Ka  
tra bảng 6.5[1] ta có:  
= 49,5  
Ka  
T2 momen xoắn trên trục bánh răng chủ động,  
T2 = 51663,92 (Nmm)  
- ng sut tiếp xúc cho phép,  
=481,82 (MPa)  
[H ]  
[H ]  
U2 tstruyn ca btruyền đang tính, u2 = 3,1  
- hs, tra bảng 6.6[1] ta được ba =0,4  
ba  
K
H- hskể đến sự phân bố không đều ti trọng trên  
chiu rộng vành răng khi tính về tiếp xúc, phụ thuc  
vào vị trí của bánh răng dối với các ổ và hệ số  
,
bd  
bd 0,53ba.(u2 1)  
0,53.0,4.(3,11) 0,9328  
KH  
tra bng 6.7[1] sơ đồ 5 ta được  
=1,05; K=1,12  
Page 20  
 
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 52 trang yennguyen 28/03/2022 6720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdo_an_thiet_ke_he_thong_truyen_dong_co_khi.pdf