Đồ án môn Nguyên lý máy - Đặng Bá Lưu

Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN MÔN HỌC  
I. NHIỆM VỤ 1:  
Cho cơ cấu động cơ chữ V như hình vẽ với các thông số (bỏ qua khối lượng  
các khâu):  
lAB = 75 mm,  
lDE = 180 mm,  
β = 650,  
lBC = 225 mm,  
ω1 = 60П rad/s,  
PC = 5400 N,  
lBD = 50 mm  
α = 550  
PE = 5600 N  
Góc hợp bởi tay quay và phương ngang γ:  
Vị trí 1: γ = 0o  
Vị trí 5: γ = 180o  
Vị trí 2: γ = 45o  
Vị trí 6: γ = 225o  
Vị trí 3: γ = 90o  
Vị trí 7: γ = 270o  
Vị trí 4: γ = 135o  
Vị trí 8: γ = 315o  
5
4
3
C
PE  
P
C
E
2
1
D
B
1  
A
1. Phân tích động học cơ cấu chính (01 bản vẽ A1)  
a) Phân tích cơ cấu, xếp loại và nguyên lý làm việc.  
b) Xác định các thông số và cách vẽ lược đồ cơ cấu.  
c) Hoạ đồ chuyển vị cơ cấu tại 8 vị trí.  
d) Hoạ đồ vận tốc, gia tốc của cơ cấu tại 8 vị trí.  
2. Phân tích lực cơ cấu chính (01 bản vẽ A1)  
a) Tính áp lực khớp động tại 2 vị trí  
Vị trí thứ nhất: Vị trí 1: γ = 0o  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
1
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
Vị trí thứ hai: Vị trí 2: γ = 45o  
b) Xác định mômen cân bằng tác dụng lên khâu dẫn bằng hai phương pháp:  
phân tích lực và di chuyển khả dĩ .  
II. NHIỆM VỤ 2:  
Cho cơ cấu cam cần đẩy đáy bằng với các thông số sau:  
1. Quy luật gia tốc của cần đẩy cho như đường “a” của hình vẽ sau  
2. Hành trình cần đẩy cam: s = 6 mm  
3. Góc hợp lực của cơ cấu cam cần đẩy đáy bằng: α = 100  
4. Các góc định kỳ: đi = về = 350  
xa = 50 ÷ 150  
Thiết kế cơ cấu cam (01 bản vẽ A1)  
1. Lập đồ thị biểu diễn các quy luật chuyển động của cần ds / dvà s().  
2. Tìm tâm cam.  
3. Xác định biên dạng cam lý thuyết, biên dạng cam thực tế.  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
2
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
MỤC LỤC  
Chương 1. PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC CƠ CẤU CHÍNH  
1.1. Phân tích cấu tạo, xếp loại và nguyên lý làm việc ...........................5  
1.2. Xác định các thông số và cách vẽ lược đồ cơ cấu............................6  
1.3. Ha đồ chuyn vca cơ cu ti 8 vtrí......................................................... 6  
1.4. Ha đồ vn tc, gia tc ca cơ cu ti 8 vtrí ................................................6  
1.5. Bài toán vận tốc................................................................................6  
1.6. Bài toán gia tốc.................................................................................9  
Chương 2. PHÂN TÍCH LỰC CƠ CẤU CHÍNH  
2.1. Vị trí 1 ............................................................................................13  
2.1.1. Áp lực khớp động........................................................................13  
2.1.2. Tính mômen cân bằng.................................................................17  
2.2. Vị trí 2 ............................................................................................18  
2.2.1. Áp lực khớp động........................................................................18  
2.2.2. Tính mômen cân bằng.................................................................23  
Chương 3. THIẾT KẾ CƠ CẤU CAM  
3.1. Quy luật gia tốc của cần đẩy ..........................................................24  
3.2. Lập đồ thị biểu diễn các quy luật chuyển động của cần.................24  
3.3. Xác định vị trí tâm cam..................................................................27  
3.4. Cách vẽ biên dạng cam ..................................................................29  
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................30  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
3
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
LỜI NÓI ĐẦU  
Môn học nguyên lý máy là một trong những môn học cơ sở không thể thiếu  
được đối với các ngành kỹ thuật, thế làm đồ án môn học là công việc rất quan  
trọng cần thiết để chúng ta hiểu sâu, hiểu rộng những kiến thức đã được học ở  
cả thuyết lẫn thực tiễn, tạo tiền đề cho những môn học sau này.  
Với những kiến thức đã học, cùng với sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo  
trong thời gian qua tôi đã hoàn thành nhiệm vụ đồ án của môn học này. Nhưng do  
đây lần đầu tiên làm đồ án môn học nên không tránh khỏi những thiếu sót.Tôi  
rất mong được sự góp ý của thầy giáo để đồ án môn học của tôi được hoàn thiện  
hơn. Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của các thầy giáo trong Tổ  
bộ môn.  
Học viên: Đặng Lưu  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
4
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
Chương 1. PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC CƠ CẤU CHÍNH  
1.1. Phân tích cấu tạo, xếp loại và nguyên lý làm việc của cơ cấu  
1.1.1. Phân tích cấu tạo cơ cấu:  
- Tay quay AB;  
- Thanh truyền chính BC;  
- Thanh truyền phụ DE;  
- Con trượt C và E;  
- α: góc giữa hành trình của piston C  
và E;  
- β: góc giữa BC và BD;  
- γ: góc hợp bởi tay quay AB và  
phương ngang.  
Hình 1.1: Họa đồ cơ cấu  
1.1.2. Xếp loại cơ cấu:  
- Skhâu động: n = 5 (1, 2, 3, 4, 5);  
- Số khớp loại 5:  
p5 = 7 (A, B, C2, C3, D, E4, E5);  
- Số khớp loại 4: p4 = 0;  
- Số ràng buộc trùng: R0 = 0;  
- Số ràng buộc thừa rth = 0;  
- Số bậc tdo thừa: Wth = 0;  
Áp dụng công thức:  
W= 3n - (2 p5 + p4) + rth - Wth  
W= 3.5 – (2.7 + 0) + 0 = 1  
Vậy cơ cấu có 1 bậc tự do.  
Xếp hạng cơ cấu: Cơ cấu hạng 2.  
Hình 1.2: Xếp loại cơ cấu  
1.1.3. Nguyên lý làm việc.  
- Dưới tác dụng của lực nén gây ra bởi khối khí nén piston C và E chuyển  
động dọc theo giá đi qua CA và EA, chuyển động này được truyền tới trục quay  
AB qua các thanh truyền BC và DE.  
- Tay quay AB chuyển động có tác dụng truyền lực ra ngoài để máy làm việc.  
- Ở mỗi xilanh có chu kỳ làm việc là 2 vòng quay của AB.  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
5
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
+ Vòng quay đầu từ 0 2π ứng với quá trình hút và nén nhiên liệu.  
+ Vòng tiếp theo từ 2π 4π ứng với quá trình nổ xả nhiên liệu sau khi  
đốt cháy ra ngoài.  
1.2. Xác định các thông số và cách vẽ lược đồ cơ cấu  
1.2.1. Các thông số:  
- Chiều dài: lAB = 75 (mm); lBC = 225 (mm); lBD = 50 (mm); lDE = 180 (mm).  
- Góc: α = 550 β = 650  
;
.
- Xác định thông số chưa biết: chiều dài đoạn DC:  
Áp dụng định lý cosin trong tam giác BCD, ta có:  
2
2
2
퐵퐷 + 퐵퐶 ― 퐷퐶  
Cos  
=
퐷퐵퐶  
2퐵퐷.퐵퐶  
퐵퐷2 + 퐵퐶2 2 BD.BC.cos 퐷퐵퐶  
DC =  
DC =  
2252 + 502 2 .225.50.cos 650  
= 208,84 (mm).  
1.2.2. Cách vẽ lược đồ cơ cấu:  
Chọn tỷ lxích l = 0,003 (  
)
푚푚  
- Cho trước 2 phương Ax và Ay đối xứng nhau qua trục thẳng đứng tạo  
với nhau 1 góc α làm 2 phương trượt của piston C và E.  
- Dng AB to vi phương ngang 1 góc γ cho trước (chn vtrí ban đầu γ = 00).  
Ta có:  
0,075  
퐴퐵  
AB =  
=
= 25 (mm)  
0,003  
Tương tự, ta tính được:  
BC = 75 (mm);  
BD = 16,667 (mm);  
DC = 69,613 (mm).  
DE = 60 (mm);  
- Vẽ đường tròn tâm B bán kính R1 = BC = 75 (mm) cắt Ax tại C.  
- Vẽ BD hợp với BC 1 góc = 650 với BD = 16,667 (mm)  
- Nối C với D ta được khâu 2.  
- TD vẽ đường tròn tâm D bán kính R2 = DE = 60 (mm) ct phương Ay ti E.  
- Quỹ đạo điểm B là đường tròn tâm A bán kính AB. Chia đường tròn làm 8  
vị trí cách nhau 450 (với B1 tại γ = 00).  
1. 3. Ha đồ chuyn vca cơ cu ti 8 vtrí (thhin trên bn vA1 kèm theo)  
1. 4. Ha đồ vn tc, gia tc ca cơ cu ti 8 vtrí (thhin trên bn vA1 kèm  
theo)  
1. 5. Bài toán vận tốc:  
Cho ω1 = 60П (rad/s), γ = 00  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
6
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
Xác định: VC, VD, VE, ω2, ω4  
* Phương trình vận tốc điểm C:  
=
+
퐶  
퐵  
퐶퐵  
(1.1)  
Độ lớn:  
Phương, chiều:  
?
1.lAB = 4,5П (m/s)  
AB, phù hợp 1  
?
// AC  
BC  
=
(m/mm.s)  
0,075휋  
Hình 1.3: Họa đồ vận tốc  
Vẽ họa đồ vận tốc theo phương trình (1): chọn điểm p làm gốc biểu diễn  
bằng đoạn pb = 60 mm có phương vuông góc AB, chiều phù hợp chiều quay  
퐵  
4,5П  
1. Vậy tỉ lệ xích của họa đồ vận tốc là:  
=
=
= 0,075П (  
)
푝푏  
푚푚.푠  
60  
Từ b vẽ đường thẳng  
Từ p vẽ đường thẳng  
vuông góc BC biểu diễn cho phương của  
song song AC biểu diễn cho phương của  
퐶퐵  
퐶  
1
2
Giao điểm c của  
và  
chính là mút của  
2
và  
퐶퐵 퐶  
1
Từ họa đồ vận tốc, ta có:  
-
-
-
biểu thị cho  
퐵  
푝푏  
biểu thị cho  
biểu thị cho  
푝푐  
푏푐  
퐶  
퐶퐵  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
7
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
0,075П . 61,7956 = 14,551 (m/s).  
0,075П . 29,0016 = 6,8367 (m/s).  
// AC, chiều theo 푝푐  
Độ lớn: 푉 =  
*
*
:
퐶  
. 푝푐 =  
BC, theo chiều 푏푐  
Độ lớn: 푉퐶퐵  
:
퐶퐵  
=
. 푏푐 =  
* Phương trình vận tốc điểm D:  
=
+
=
+
퐷  
퐵  
퐷퐵  
퐶  
퐶퐷  
?
Độ lớn:  
?
4,5П (m/s)  
?
14,551 (m/s)  
Phương, chiu: ?  
AB, phù hp 1 BD // AC, theo  
CD  
푝푐  
- Vẽ họa đồ vận tốc xác định  
:
퐷  
Từ b vẽ đường thẳng BD biểu diễn cho phương của  
1  
퐷퐵  
퐶퐷  
Từ c vẽ đường thẳng CD biểu diễn cho phương của  
2  
và  
Giao điểm d của  
chính là mút của  
và  
(ta có thể xác định  
퐶퐷  
1 2  
퐷퐵  
điểm d bằng phương pháp sử dụng định đồng dạng thuận cho 2 tam giác là  
∆BCD ∆bcd)  
Từ họa đồ vận tốc (hình 1.3), ta có:  
-
-
-
biểu thị cho  
biểu thị cho  
biểu thị cho  
푏푑  
푐푑  
푝푑  
퐷퐵  
퐷퐶  
퐷  
Theo phương chiều 푝푑  
Độ lớn: 푉 =  
*
*
*
:
퐷  
0,075П . 65,3659 = 15,4015 (m/s).  
. 푝푑 =  
BD, chiều theo 푏푑  
:
퐷퐵  
Độ lớn: 푉퐷퐵  
=
0,075П . 6,4448 = 1,5185 (m/s).  
. 푏푑 =  
:
퐷퐶  
CD, chiều theo 푐푑  
Độ lớn: 푉퐷퐶  
=
0,075П . 26,9192 = 6,3427 (m/s).  
. 푐푑 =  
* Phương trình vận tốc điểm E:  
=
+
퐸  
퐷  
15,4015 (m/s)  
đã biết  
퐸퐷  
Độ lớn:  
?
?
Phương, chiều: // AE  
- Vẽ họa đồ vận tốc xác định  
DE  
:
퐸  
Từ d vẽ đường thẳng DE biểu diễn cho phương của  
3  
퐸퐷  
퐸  
Từ p vẽ đường thẳng // AE biểu diễn cho phương của  
4  
Giao điểm e của và chính là mút của  
và  
퐸퐷  
3 4  
퐸  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
8
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
Từ họa đồ vận tốc (hình 1.3), ta có:  
-
-
biểu thị cho  
biểu thị cho  
푝푒  
푑푒  
퐸  
퐸퐷  
// AE , chiều theo 푝푒  
Độ lớn: 푉 =  
*
*
:
퐸  
0,075П . 47,6394 = 11,2247 (m/s).  
0,075П . 35,1643 = 8,2854 (m/s).  
. 푝푒 =  
DE, chiều theo 푑푒  
:
퐸퐷  
Độ lớn: 푉퐸퐷  
=
.
휇 푑푒 =  
Ta tính được:  
6,8367  
0,225  
8,2854  
0,18  
퐶퐵  
2 =  
=
=
= 30,3853 (rad/s)  
= 46,03 (rad/s)  
퐶퐵  
퐸퐷  
4 =  
퐷퐸  
1. 6. Bài toán gia tốc:  
2
= 1 . lAB = (60П)2 . 0,075 = 270 П2 (m/s2)  
퐵  
2
= 2 . lCB = (30,3853)2 . 0,225 = 207,735 (m/s2)  
퐶퐵  
* Phương trình gia tốc điểm C:  
=
+
+
퐶  
⟺ 푎퐶  
퐵  
퐶퐵  
퐶퐵  
퐶퐵  
?
=
+
(1.2)  
퐵  
Độ lớn:  
Phương, chiu: //AC  
Giải (2.2) bằng phương pháp họa đồ gia tốc:  
?
270 П2 (m/s2)  
207,735 (m/s2)  
B
A
// BC  
BC  
2
- Chọn  
làm gốc của họa đồ. Từ  
vẽ  
biểu diễn cho  
= 270  
휋  
푝′푏′  
(m/s2) đã biết với  
= 54 mm, phương // AB, chiều hướng từ B  
A
푝 푏′  
Tỷ lệ xích của họa đgia tốc là:  
2
퐵  
푚푚.푠2  
270휋  
52  
=
=
=
(
)
′ ′  
54  
Từ  
vẽ  
biểu diễn cho  
= 207,735 (m/s2) đã biết, phương //BC,  
푏′푛퐶퐵  
퐶퐵  
chiều hướng từ C  
B.  
Từ  
Từ  
vẽ đường thẳng x BC biểu diễn cho phương của  
퐶퐵  
퐶퐵  
1
vẽ đường thẳng x // AC biểu diễn cho phương của  
퐶  
2
퐶퐵  
Giao điểm của x và x chính là mút của  
và  
퐶  
1
2
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
9
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
2
=
2 (m/mm. )  
5휋  
Hình 1.4: Họa đồ gia tốc  
Từ họa đgia tốc, ta có:  
biểu thị cho  
푝 푐′  
퐶  
biểu thị cho  
퐶퐵푐  
퐶퐵  
′ ′  
// AC , chiều theo 푝 푐  
* :  
푐  
2
2
Độ lớn: 푎 =  
푝 푐′ = 5. 14,5116 = 716,12 (m/)  
.  
BC, chiều theo 퐶퐵푐  
*
:
퐶퐵  
Độ lớn: 푎퐶퐵  
=
= 52 . 48,8388 = 2410,1 (m/2)  
휇 푛 푐′  
.
퐶퐵  
퐶퐵  
2410,1  
= 10711,56 (rad/s2)  
0,225  
Ta có: =  
=
2
퐶퐵  
* Phương trình gia tốc điểm D:  
=
+
=
+
(1.3)  
퐷  
퐵  
퐷퐵  
퐶  
퐷퐶  
Sử dụng định lý tam giác đồng dạng thuận trong gia tốc, ta có BCD đồng  
= = = 650 ;  
∽ ∆푏 푐 푑 ⇒ 푏′ 퐵 훽  
=
푐′ 퐶  
′ ′ ′  
∆푏 푐 푑  
′ ′ ′  
dạng thuận với  
. Vì BCD  
Từ đó ta vẽ được điểm  
phương, chiều theo 푝′푑′  
Độ lớn: 푎=  
푝 푑′  
52 . 47,6388 = 2350,88 (m/2)  
=
푎  
.
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
10  
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
* Phương trình gia tốc điểm E:  
2
= 4 . lDE = (46,03)2 . 0,18 = 381,377 (m/s2)  
퐸퐷  
퐸퐷  
퐸퐷  
?
=
+
+
(1.4)  
D
퐸  
?
퐷  
2350.88 (m/s2) 381,377 (m/s2)  
đã biết // DE, E  
Độ lớn:  
Phương, chiều:  
//AE  
D
DE  
Vẽ họa đgia tốc xác định  
퐸  
Từ  
Từ  
Từ  
vẽ  
biểu diễn cho  
đã biết, phương // DE, chiều từ E  
푑′푛퐸퐷  
퐸퐷  
vẽ đường thẳng y DE biểu diễn cho phương của  
퐸퐷  
퐷퐸  
1
vẽ đường thẳng y // AE biểu diễn cho phương của  
퐸  
2
Giao điểm của y và y chính là mút của  
và  
퐸퐷  
1
2
biểu thị cho  
푝 푒′  
퐸  
biểu thị cho  
퐸퐷푒  
퐸퐷  
phương, chiều theo 푝′푒′  
*
*
:
퐸  
Độ lớn: 푎=  
푝 푒′  
52 . 30,6259 = 1511,327 (m/2)  
푎  
.
=
phương, chiều theo 퐸퐷  
Độ lớn: 푎퐸퐷  
:
퐸퐷  
=
52. 36,8787 = 1819,891 (m/2)  
푛 푒′  
퐸퐷  
.  
=
퐸퐷  
1819,891  
= 10110,5 (rad/s2)  
0,18  
=
=
4  
퐸퐷  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
11  
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
Chèn bang tinh  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
12  
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
Chương 2. PHÂN TÍCH LỰC CƠ CẤU CHÍNH  
Tính áp lực khớp động và momen cân bằng tại hai vị trí:  
- Vị trí 1 = Phương án – k.8 = 9 – 1.8 = 1 (k = 1 ứng với γ = 00)  
- Vị trí 2 = (Phương án – k.8) + 1 = (9 – 1.8) +1 = 2 (k = 1 ứng với γ = 450)  
2.1.Vị trí 1 (γ = 00)  
2.1.1. Tính áp lực khớp động:  
Hình 2.1: Tách nhóm Axua  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
13  
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
Hình 2.2 : Phân tích lực  
Cơ cấu gồm: khâu dẫn 1 và 2 nhóm tĩnh định:  
- Nhóm 1 gồm: khâu 2, khâu 3 và các khớp B, C, M.  
- Nhóm 2 gồm: khâu 4, khâu 5 và các khớp D, E, N.  
Khi tách các khâu thì áp lc khp động trthành ngoi lc tác dng lên các khâu.  
+ Khâu 2:  
+ Khâu 3:  
+ Khâu 4:  
+ Khâu 5:  
,
,
12 42 32  
,
,
(
: lực do giá tác động lên khâu 3)  
23 03 03  
,
24 54  
,
,
45 05 (05: lực do giá tác động lên khâu 5)  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
14  
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
* Phương trình cân bằng cho khâu 4:  
Σ 퐹= 24 + 54 = 0  
( 1)  
2.  
Σ 푀= 24 .1 + 54 .0 = 0  
( 2)  
2.  
Phân tích  
thành 2 thành phần:  
vuông góc DE và  
// DE  
24  
24  
24  
Thay vào (2) ta được  
. h1 = 0  
= 0  
=
thay vào (1),  
24  
⇒ 푅24  
⇒ 푅24 24  
ta được:  
+
= 0  
= -  
54  
24 54  
⇒ 푅24  
24 54 cùng phương, ngược chiều.  
Độ lớn 푅24 = 54  
Do đó  
và  
phương // DE  
45  
54  
* Phương trình cân bằng cho khâu 5:  
Σ 퐹= 45 + 05 + = 0  
(2.3)  
2.  
Σ 푀= 45 .0 + 05 .1 + .0 = 0  
( 4)  
Từ (2.4) x = 0. Vì  
lực của giá tác dụng lên khâu 5 đi qua E  
⇒푅05  
05  
1
và có phương  
AE  
Chiếu (2.3) lên phương AE ta được:  
- R .cos  
+ P = 0  
R = P  
cos  
= 5600 cos 140 = 5771,436 N.  
퐴퐸퐷  
퐴퐸퐷  
45  
E
45  
E
Chiếu (3) lên phương  
AE ta được:  
R - R .sin  
= 0  
R = R . sin 140 = 1396,237 N.  
퐴퐸퐷  
05  
45  
05  
45  
Phương ⊥ AE, chiều từ phải sang trái.  
Độ lớn: 푅05 = 1396,237 N.  
⇒ 푅05  
Phương // DE, chiều tD E  
Độ lớn 푅45 = 5771,436 N  
45  
⇒ 푅54  
⇒ 푅24  
Phương // DE, chiều tE D  
Độ lớn 푅54 = 45 = 5771,436 N  
Phương // DE, chiều tD E  
Độ lớn 푅24 = 54 = 5771,436 N.  
* Phương trình cân bằng cho khâu 2:  
Σ 퐹= 12 + 32 + 42 = 0  
( 5)  
2.  
Σ푀= ― 푅12 .퐵퐶 + 42 .2 = 0  
( 6)  
2.  
Phân tích  
thành 2 thành phần:  
vuông góc BC và  
// BC.  
12  
12  
12  
Từ (6)  
.lBC + R42 .h2 = 0  
⇒ 푅12  
Ta có:  
Phương // DE, chiều tE D  
Độ lớn 푅42 = 24 = 5771,436 N.  
42  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
15  
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
h2 = CI (với I là hình chiếu  
của C lên DE)  
h = 62,7054 . 0,003 = 0,1881 (m).  
2
422  
퐵퐶  
5771,436 . 0,1881  
0,225  
Rτ =  
=
= 4824,92 N  
12  
Phương ⊥ 퐵퐶, chiều từ phải sang trái  
Độ lớn: 푅12 = 4824,92 N  
⇒ 푅12  
* Phương trình cân bằng cho khâu 3:  
Σ 퐹= 23 + 03 + = 0  
( 7)  
2.  
Σ푀= 23 .0 + 03 .2 + .0 = 0  
( 8)  
2.  
Từ (2.8) x = 0  
2
Vì  
là lc ca giá tác dng lên khâu 3  
đi qua C và có phương AC  
03  
⇒푅03  
Lấy (2.5) cộng (2.7) ta được:  
+
+
+
+
+
+
= 0  
12 32 42 23  
03  
퐶  
퐶  
+
+
+
= 0  
(2.9)  
⟺ 푅12 12 03  
42  
Phương trình (2.9) có  
,
đã biết, còn 2 n chưa biết là  
và  
12 42 퐶  
12 03  
Do đó ta có thể xác định được bằng cách vẽ họa đồ lực:  
- Chọn 1 điểm a bất kì, từ a vẽ véc tơ  
biểu diễn cho  
với ab = 54mm,  
푝푐  
푎푏  
phương // AC, chiều từ C  
A
푝푐  
= =  
5400  
Tỷ lệ xích của họa đồ lực  
= 100 (N/mm)  
푎푏  
54  
- Từ b vẽ  
biểu diễn cho  
, bc = 57,71436 mm, phương //DE, chiều từ  
푏푐  
42  
E
D.  
- Từ c vẽ  
phải qua trái.  
- Từ d vẽ  
biểu diễn cho  
, cd = 48,2492 mm, phương  
, chiều từ  
⊥ 퐵퐶  
푐푑  
12  
// BC biểu diễn cho phương của  
.
12  
1
- Từ a vẽ  
AC biểu diễn cho phương của  
.
03  
2 ⊥  
- Giao điểm e của  
và  
điểm đầu của  
2
điểm cuối của  
03  
12  
1
Từ (7):  
+
+
= 0 nên từ họa đồ lực  
biểu diễn cho  
⇒ 푏푒 23  
23 03  
퐶  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
16  
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
= 100 (N/mm)  
푃  
Hình 2.3: Họa đồ lực  
Từ họa đồ lực ta có:  
Phương, chiều theo 푑푒  
12  
12  
03  
23  
Độ lớn: 푅12 = . de = 100 . 93,0589 = 9305,89 N  
Phương, chiều theo 푐푒  
Độ lớn: 푅12 = . ce = 100 . 104,8055 = 10480,55 N  
Phương ⊥ AC, chiều ttrái qua phải  
Độ lớn: 푅03 = . ea = 100 . 19,6736 = 1967,36 N  
Phương, chiều theo 푏푒  
Độ lớn 푅23 = . be = 100 . 57,4722 = 5747,22 N  
Phương, chiều theo 푒푏  
Độ lớn: 푅32 = 23 = 5747,22 N  
32  
21  
Cùng phương, ngược chiều 푅12  
Độ lớn: 푅21 = 12 = 10480,55 N  
2.1.2. Tính mômen cân bằng:  
2.1.2.1. Phương pháp phân tích lực:  
Gismomen cân bng  
có chiu như  
푐푏  
hình vẽ  
Phương trình momen cân bằng đối với  
điểm A:  
Mcb – R21 . h3 = 0  
M = R . h  
cb  
21  
3
= 10480,55 . 23,8728. 0,003 = 750,6 Nm  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
17  
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
(Với h3 = AK, K là hình chiếu  
của A lên đường thẳng  
qua B và //  
1 21  
)
M > 0 (chứng tỏ  
cùng chiều )  
1  
푐푏  
Tách khâu dẫn ra khỏi giá, phương trình cân bằng cho khâu 1:  
= 0 = -  
cb  
+
01 21  
⟺푅01  
21  
Hình 2.4: Momen cân bằng  
Phương //21 ngược chiều 푅21  
Độ lớn: 푅01 = 21 = 9364,63 N  
⇒ 푅01  
2.1.2.2. Phương pháp di chuyển khả dĩ:  
Ttâm ha đồ vn tc, kphương các lc  
퐶  
,
ri chiếu các vn tc  
,
tương ng trên  
퐸  
퐸  
phương lc tác dng. Ta có phương trình momen  
cân bng trên khâu dn:  
M .  
+ P . V . cos + P . V . cos  
1  
1  
2  
cb  
C
C
E
E
= 0  
.. cos1 + .. cos2  
Mcb =  
1  
=
5400.14,551.푐표푠1800 + 5600.11,2247푐표푠1800  
60휋  
M = 750,329 (Nm)  
cb  
Hình 2.5:Hình chiếu vectơ vận tốc  
lên phương lực tác dụng  
(Với  
,
là góc hợp bởi  
và )  
;
và  
1 2  
퐸  
M > 0 ( chứng tỏ  
cùng chiều )  
1  
푐푏  
2.2. Vị trí 2 (γ = 450)  
2.2.1. Tính áp lực khớp động:  
Cơ cấu gồm: khâu dẫn 1 và 2 nhóm tĩnh định:  
cb  
- Nhóm 1 gồm: khâu 2, khâu 3 và các khớp B, C, M.  
- Nhóm 2 gồm: khâu 4, khâu 5 và các khớp D, E, N.  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
18  
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
Hình 2.6: Tách nhóm Axua  
Khi tách các khâu thì áp lc khp động trthành ngoi lc tác dng lên các khâu.  
+ Khâu 2:  
+ Khâu 3:  
+ Khâu 4:  
+ Khâu 5:  
,
,
12 42 32  
,
,
(
: lực do giá tác động lên khâu 3)  
23 03 03  
,
24 54  
,
,
45 05 (05: lực do giá tác động lên khâu 5)  
* Phương trình cân bằng cho khâu 4:  
Σ 퐹= 24 + 54 = 0  
(2.10)  
(2.11)  
Σ 푀= 24 .1 + 54 .0 = 0  
Phân tích  
thành 2 thành phần:  
vuông góc DE và  
// DE  
24  
24  
24  
Thay vào (2) ta được  
. h1 = 0  
= 0  
=
thay vào (2.10), ta  
24  
⇒ 푅24  
⇒ 푅24 24  
được:  
+
= 0  
= -  
⇒ 푅24 54  
24 54  
24 54 cùng phương, ngược chiều.  
Độ lớn 푅24 = 54  
Do đó  
và  
phương // DE  
45  
54  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
19  
Trường Sỹ quan KTQS  
Đồ án môn học Nguyên lý máy  
Hình 2.7: Phân tích lực  
* Phương trình cân bằng cho khâu 5:  
Σ 퐹= 45 + 05 + = 0  
(2.12)  
(2.13)  
Σ 푀= 45 .0 + 05 .1 + .0 = 0  
Từ (2.13) x = 0. Vì  
lực của giá tác dụng lên khâu 5  
đi qua  
⇒푅05  
05  
1
E và có phương  
AE  
Chiếu (2.12) lên phương AE ta được:  
- R .cos  
+ P = 0  
R = P  
cos  
= 5600 cos 190 = 5922,675 N.  
퐴퐸퐷  
퐴퐸퐷  
45  
E
45  
E
Chiếu (3) lên phương  
AE ta được:  
R - R .sin  
= 0  
R = R . sin 190 = 1928,235 N.  
퐴퐸퐷  
05  
45  
05  
45  
Phương ⊥ AE, chiều từ phải sang trái.  
Độ lớn: 푅05 = 1928,235 N.  
⇒ 푅05  
Phương // AE, chiều từ A E  
Độ lớn 푅45 = 5922,675 N  
45  
Phương // DE, chiều tE D  
Độ lớn 푅54 = 45 = 5922,675 N.  
54  
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN  
HVTH: ĐẶNG LƯU  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 30 trang yennguyen 28/03/2022 5880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án môn Nguyên lý máy - Đặng Bá Lưu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxdo_an_mon_nguyen_ly_may_dang_ba_luu.docx