Đồ án Động cơ đốt trong - Nguyễn Tuấn Anh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
PHẦN I :TÍNH TOÁN CHU TRÌNH CÔNG TÁC  
TRONG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
I ) Trình tự tính toán :  
1.1 )Số liệu ban đầu :  
Kiểu động cơ:I FA W50 động cơ diesel 1 hàng không tăng áp buồng  
cháy hình cầu trên đỉnh piston  
1- Công suất của động cơ Ne  
2- Số vòng quay của trục khuỷu n  
3- Đường kính xi lanh D  
4- Hành trình piton S  
Ne =110(mã lực) = 82.06 kW  
n =2200(vg/ph)  
D =120 (mm)  
S =145 (mm)  
5- Dung tích công tác Vh:  
Vh =  
= 1.6391 (l)  
6- Số xi lanh i  
7- Tỷ số nén ε  
i = 4  
ε = 18.7  
8- Thứ tự làm việc của xi lanh  
9- Suất tiêu hao nhiên liệu ge  
(1-3-4-2)  
ge =183 (g/ml.h)  
10- Góc mở sớm đóng muộn của xupáp nạp α12 α1=8(độ);α2 =38(độ)  
11- Góc mở sớm đóng muộn của xupáp thải1, 2 ;1 =44(độ);2 =8  
(độ)  
12- Chiều dài thanh truyền ltt  
13- Khối lượng nhóm pitton mpt  
ltt = 280 (mm)  
mpt =3.5 (kg)  
14- Khối lượng nhóm thanh truyền mtt mtt = 4 (kg)  
15- Góc đánh lửa sớm  
1.2 )Các thông số cần chọn :  
1 )Áp suất môi trường :pk  
Áp suất môi trường pk là áp suất khí quyển trước khi nạp vào đông cơ  
(với đông cơ không tăng áp ta có áp suất khí quyển bằng áp suất trước khi  
nạp nên ta chọn pk =po  
Ở nước ta nên chọn pk =po = 0,1 (MPa)  
2 )Nhiệt độ môi trường :Tk  
Nhiệt độ môi trường được chọn lựa theo nhiệt độ bình quân của cả năm  
đây động cơ không tăng áp nên ta có nhiệt độ môi trường bằng  
nhiệt độ trước xupáp nạp nên : Tk =T0 =24ºC =297ºK  
3 )Áp suất cuối quá trình nạp :pa  
Áp suất Pa phụ thuộc vào rất nhiều thông số như chủng loại đông cơ  
,tính năng tốc độ n ,hệ số cản trên đường nạp ,tiết diện lưu thông… Vì vậy  
cần xem xét đông cơ đang tính thuộc nhóm nào để lựa chọn Pa  
Áp suất cuối quá trình nạp ta lấy pa =0,09 (MPa)  
4 )Áp suất khí thải P r  
:
Áp suất khí thải cũng phụ thuộc giống như p a  
Áp suất khí thải thể chọn trong phạm vi : p r = 0,11 (MPa)  
5 )Mức độ sấy nóng của môi chất ∆T  
Mức độ sấy nóng của môi chất ∆T chủ yếu phụ thuộc vào quá trình  
hình thành hh kbên ngoài hay bên trong xy lanh  
đây đ/c điezel nên chọn ∆T= 20  
6 )Nhiệt độ khí sót (khí thải) T r  
Nhiệt độ khí sót T r phụ thuộc vào chủng loại đông cơ.Nếu quá trình  
giản nở càng triệt để ,Nhiệt độ T r càng thấp  
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 1  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
Thông thường ta có thể chọn : T r =710 ºK  
7 )Hệ số hiệu định tỉ nhiêt λ t :  
Hệ số hiệu định tỷ nhiệt λ t được chọn theo hệ số dư lượng không khí α  
để hiệu định .Thông thường thể chọn λ t theo bảng sau :  
α
λ t  
0,8  
1,13  
1,0  
1,2  
1,4  
1,17 1,14 1,11  
Ở đây ta chọn λ t = 1,1  
8 )Hệ số quét buồng cháy λ 2 :  
đây động cơ không tăng áp nên ta chọn λ 2 =1  
9 )Hệ số nạp thêm λ 1  
Hệ số nạp thêm λ 1 phụ thuộc chủ yếu vào pha phối khí .Thông thường ta  
thể chọn λ 1 =1,02÷1,07 ; ta chọn λ 1 =1,02  
10 )Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z ξ z :  
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z ξ z phụ thuộc vào chu trình công tác của  
đọng cơ  
11 )Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ξ b  
Với đây đ/c điezen nên ta chọn ξ z =0,79  
:
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ξ b tùy thuộc vào loại động cơ xăng hay  
động cơ điezel .ξ b bao giờ cũng lớn hơn ξ z  
Do đây đ/c điezel ta chọn ξ b =0,9  
12 )Hệ số hiệu chỉnh đồ thị công φ d :  
Thể hiện ssai lệch khi tính toán lý thuyết chu trình công tác của động  
cơ với chu trình công tác thực tế .Ssai lệch giửa chu trình thực tế với chu  
trình tính toán của động cơ xăng ít hơn của động cơ điezel vậy hệ số φ d  
của đ/c xăng thường chọn hệ số lớn.Nhưng đây đ/c xăng nên ta chọn φ d  
=0,97  
II )Tính toán các quá trình công tác :  
2.1 .Tính toán quá trình nạp :  
1 )Hệ số khí sót γ r :  
Hệ số khí sót γ r được tính theo công thức :  
γ r =  
. .  
Trong đó m là chỉ số giãn nở đa biến trung bình của khí sót m =1,45÷1,5  
Chọn m =1,45  
1.(297 20) 0,11  
1
r   
.
.
0,0306  
1
710  
0,09  
0,11  
0,09  
1,45  
18,7.1,02 1,1.1.(  
)
2 )Nhiệt độ cuối quá trình nạp T a  
Nhiệt độ cuối quá trình nạp T a đươc tính theo công thức:  
T a =  
ºK  
1,451  
1,45  
0,09  
0,11  
(297 20) 1,1.0,0306.710.(  
10,0306  
)
Ta   
329,4 ºK  
3 )Hệ số nạp η v :  
η v =  
.
.
.
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 2  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
1
1
297.0,09  
0,11  
0,09  
1,45  
η v =  
.
. 18,7.1,02 1,1.1.(  
)
0,8485  
18,7 1 (297 20).0,1  
4 )Lượng khí nạp mới M 1 :  
Lượng khí nạp mới M 1 được xác định theo công thức sau :  
M 1 =  
(kmol/kg) nhiên liệu  
Trong đó :  
30.82,06.4  
p e =  
=
0,6827 (MPa)  
1,6391.2200.4  
432.103.0,1.0,8485  
183.0,6827.297  
Vậy :  
M 1 =  
0,9879 (kmol/kg) nhiên liệu  
5 )Lượng không khí lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu M o :  
Lượng kk lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu M o được tính theo  
công thức : M 0  
=
.
(kmol/kg) nhiên liệu  
+ -  
(
)
đây đ/c diêzen nên ta chọn C=0,87 ; H=0,126 ;O=0,004  
0,87 0,126 0,004  
M o =  
. (  
) 0,4958 (kmol/kg) nhiên liệu  
12  
4
32  
6 )Hệ số dư lượng không khí α  
đây động cơ điêzen nên :  
M1  
α =  
1,9925  
Mo  
2.2 )Tính toán quá trình nén :  
1 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của không khí :  
v
= 19,806+0,00209.T(kJ/kmol.độ)  
mc  
= 19,806+0,00209.(273+24) =20,4267 (kJ/kmol.độ)  
2 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phạm cháy :  
Khi hệ số lưu lượng không khí α <1 tính theo công thức sau :  
1
= (17,997 3,504.) (360,34 252,4.).105T (kJ/kmol.độ)  
v
mc''  
2
1
=(17,997 3,504.1,9925) (360,34 252,4.1,9925).105.297 =26,2606 (kJ/kmol.độ)  
2
3 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp :  
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hh trong quá trình nén  
theo công thức sau :  
v
mc'  
tính  
20,4267 0,0306.26,2606  
20,5999  
v
mc'  
=
=
10,0306  
Thay số vào ta có : a' v = 19,9465 ; b' v = 0,0044  
4 ) Chỉ số nén đa biến trung bình n 1 :  
Chỉ số nén đa biến trung bình phụ thuộc vào thong số kết cấu và thong số  
vận hành như kích thước xy lanh ,loại buồng cháy,số vòng quay ,phụ tải,trạng  
thái nhiệt độ của động cơ…Tuy nhiên n 1 tăng hay giảm theo quy luật sau :  
Tất cả những nhân tố làm cho môi chất mất nhiệt sẽ khiến cho n 1  
tăng.Chỉ số nén đa biến trung bình n 1 được xác bằng cách giải phương trình  
sau :  
n 1 -1 =  
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 3  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
Chú ý:thông thường để xác định được n 1 ta chọn n 1 trong khoảng  
1,340÷1,390  
Rất hiếm trường hợp đạt n 1 trong khoảng 1,400 ÷ 1,410  
(theo sách Nguyên Lý Động Cơ Đốt Trong - trang 128 )  
vậy ta chọn n 1 theo điều kiện bài toán cho đến khi nao thõa mãn điều  
kiện bài toán :thay n 1 vào VT và VP của phương trình trên và so sánh,nếu  
sai số giữa 2 vế của phương trình thõa mãn <0,2% thì đạt yêu cầu.  
8,314  
8,314  
n 1 -1 =  
=
19,94650,0022.329,4.(18,7n 1 1) 19,94650,72468.(18,7n 1 1)  
1
1
Sau khi chọn các giá trị của n 1 ta thấy n 1 = 1,365 thõa mãn điều kiện  
bài toán  
5 )Áp suất cuối quá trình nén P c  
:
Áp suất cuối quá trình nén P c được xác định theo công thức :  
P c = P a . ε  
= 0,09. 18,71,365 = 4,9012 (MPa)  
1
n
6 )Nhiệt độ cuối quá trình nén T c  
Nhiệt độ cuối quá trình nén T c được xác định theo công thức  
1
T c = T a . ε  
= 329,4. 18,71,3651 = 959,3 ( ºK )  
n - 1  
7 )Lượng môi chất công tác của quá trình nén M c :  
Lượng môi chất công tác của quá trình nén M c được xác định theo  
công thức :  
M c = M 1 + M r = M 1 .(1r ) = 0,9879. (1+0,0306) = 1,0181  
kmol/kgn.l  
(
)
2.3 )Tính toán quá trình cháy :  
1 )Hệ số thay đổi phân tử thuyết β 0 :  
Ta có hệ số thay đổi phần tthuyết β 0 được xác định theo công thức :  
β 0 =  
=
= 1+  
Trong đó độ tăng mol ΔM của các loại động cơ được xác định theo công  
thức sau:  
ΔM = 0,21.(1-α)M o + (  
+
)
H
0
Đối với động cơ diesel : ΔM =  
(
)
4
32  
H
0
4
32  
Do đó : β 0 = 1  
.M0  
β 0 = 1,0320  
2 )Hệ số thay đổi phân tư thưc tế β: ( Do có khí sót )  
Ta có hệ số thay đổi phân tử thực tế β được xác đinh theo công thức :  
1,0320 0,0306  
β =  
=
1,0310  
10,0306  
3)Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z β z : (Do cháy chưa hết )  
Ta có hệ số thay đổi phân tư thực tế tại điểm z β z được xác định theo  
công thức : β z = 1 +  
Trong đó  
. χ z  
0,79  
0,9  
χ z =  
=
0,8778  
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 4  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
=> : β z = 1 +  
. χ z =1,0273  
4 )Lượng sản vật cháy M 2  
:
Ta có lượng sản vật cháy M 2 đươc xác định theo công thức :  
M 2 = M 1 +ΔM = β 0 . M 1 = 1,0320.0,9879 = 1,0195  
5 )Nhiệt độ tại điểm z T z :  
kmol/kgn.l  
(
)
Đối với động cơ diesel, nhiệt độ tại điểm z được xác định băng cách  
giải phương trình cháy:  
.
Q  
'
"
z
H
(3)  
mcv  
.mc  
8,314..T   
.
c
pz T z  
z
(1  
)
M 1  
r
Trong đó :-  
: nhiệt trị thấp của nhiên liệu , thông thường  
Q
H
tachọn  
42500 (KJ/kg.nl)  
Q
H
"
-
: là tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy được xác  
Mcvz  
định  
theo công thức:  
" (1  
r
(
)mcv  
z)mcv  
  
   
0
z
"
"
0
"   
v
mcpz  
a b .  
v T z  
(
r ) (1  
)
  
   
0
z
z
0
(4)  
(
0 K)  
Giải (3),(4) ra ta được :Tz =1282  
6. Áp suất tại điểm z  
:
p
z
Áp suất tại điểm z  
được xác định theo công thức:  
p
z
.  
(MPa)  
p p  
z
c
1282  
.T z  
Với :   
1,0273.  
1,3729 hệ số tăng áp  
z
959,3  
T c  
+
1,3729.4,9012 6,7289  
p
z
2.4 )Tính toán quá trình giãn nở :  
1 )Hệ số giãn nở sớm ρ :  
ρ =  
Qua quá trình tính toán ta tính được ρ  
2 )Hệ số giãn nở sau δ :  
1thõa mãn điều kiện ρ < λ  
Ta có hệ số giãn nở sau δ được xác định theo công thức :  
δ = = 18,7  
3 )Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n 2  
:
n 2 –1=  
Trong đó :  
T b :là nhiêt trị tại điểm b và được xác định theo công thức :  
T b =  
( ºK )  
*
Q H  
:nhiệt trị tính toán  
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 5  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
*
Đối với động cơ diesel : Q H  
= Q H =42500  
kmol/kgn.l  
(
)
Qua kiệm nghiêm tính toán thì ta chọn đươc n 2 =1,273.Thay n 2 vào 2  
vế của pt trên ta so sánh ,ta thấy sai số giữa 2 vế là 0,001 <0,2% nên n 2 chọn  
đúng  
4 )Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở T b :  
1228  
18,71,2731  
T b =  
=
576,3354  
( ºK )  
5 )Áp suất cuối quá trình giãn nở p b  
:
Áp suất cuối quá trình giãn nở P b được xác định theo CT :  
6,7289  
p b =  
=
= 0,1618 (MPa)  
18,71,2731  
6 )Tính nhiệt độ khí thải T rt :  
T rt = T b .  
( ºK )  
Ta tính được T rt =511,2884 ( ºK ).  
2.5 )Tính toán các thông số chu trình công tác :  
1 )Áp suất chỉ thị trung bình p' i :  
Đây đông cơ xăng áp suất chỉ thị trung bình P' i được xác định theo  
CT :  
n2 1  
1
2
1
1
1
p'  
i
=
.
.(1  
)   
.(1  
)
n 1 n1 1  
n 1  
Qua tính toán thực nghiệm ta tính được p' i = 0,3505 (MPa)  
2 )Áp suất chỉ thị trung bình thực tế p i :  
Do có sự sai khác giữa tính toán và thực tế do đó ta có áp suất chỉ thị  
trung bình  
Trong thực tế được xác định theo công thức :  
p i = p' .φ d =0,3505.0,97= 0.6829 (MPa)  
i
3 )Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị g i :  
432.103.0,8485.0,1  
g i =  
4 )Hiệu suất chỉ thi η i :  
η i =  
=
367,4407 (g/kW.h)  
0,9879.0,34.297  
3,6.103  
=
= 0,2305%  
367,4407.42500  
5 )Áp suất tổn thất cơ giới P m :  
Áp suất tổn thất cơ giới được xác định theo nhiều công thức khác nhau và  
đươc biểu diễn bằng quan hệ tuyến tính với tốc độ trung bình của động cơ.  
Ta có tốc độ trung bình của động cơ là :  
0,145.2200  
V tb  
=
=
10,6333 (m/s)  
30  
đây đông cơ điêsel nên τ = 4 ;i =4 , D=120 mm và là buồng cháy  
thống nhất :  
P m = 0,09+0,0138.V tb = 0,09+0,0138.10,6333 = 0,6825 (MPa)  
6 )Áp suất có ích trung bình P e  
:
Ta có công thức xđ áp suất có ích trung bình thực tế được theo CT :  
P e = P i – P m =0,6829-0,687=0,0002 (MPa)  
Ta có trị số P e tính quá trình nạp P e (nạp) =0,6827 va P e =0,6829 thì  
không có sự chênh lệch nhiều nên có thể chấp nhận được .  
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 6  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
7 )Hiệu suất cơ giới η m :  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
0,3038 %  
pe  
0,1033  
0,34  
η m =  
=
=
pi  
8 )Suất tiêu hao nhiên liệu g e :  
367,4407  
0,3038  
g e =  
= 360,43 (g/kW.h)  
9 )Hiệu suất có ích η e :  
η e = η m .η i = 0,3038.0,2305 = 0,07  
10 )Kiểm nghiêm đường kính xy lanh D theo công thức :  
D kn  
=
(mm )  
82,06.30.4  
Mặt khác V h =  
=
1,639 ( l )  
0,6827.4.2200  
4.1,639  
=
D kn  
119,997 (mm)  
3,14.92  
Ta có sai số so với đề bài là :0,003 (mm).  
III ) Vẽ hiệu đính đồ thị công :  
Căn cứ vào các số liệu đã tính pr , p a , p c , p z , p b ,n 1 , n 2 , ε ta lập  
bảng tính đường nén và đường giãn nở theo biến thiên của dung tích công tác  
V x = i.V c  
V c : Dung tích buồng cháy  
0,61142  
V c =  
=
0,10722807 ( l )  
6,7 1  
3.1 ) Xây dựng đường cong áp suất trên đường nén :  
- Phương trình đường nén đa biến :  
1
P.V  
= const  
n
Khi đó x là điểm bất kỳ trên đường nén thì :  
n 1  
= P c .  
n 1  
P c . V c = P x .V x  
P x = P c .  
=
n 1 : Chỉ số nén đa biến trung bình n 1 = 1,375  
P c : Áp suất cuối quá trình nén P c = 1,1704( MPa)  
3.2 ) Xây dựng đường cong áp suất trên quá trình giãn nở :  
- Phương trình của đường giãn nở đa biến :  
2
P.V  
= const  
n
Khi đó x là điểm bất kỳ trên đường giãn nở thì :  
n 2  
n 2  
P z . V z = P x . V x P x = P z .  
Ta có : ρ =  
: Hệ số giãn nở khi cháy ρ =  
chọn ρ =  
,
,
( 1 2 ÷ 1 7 )  
1,654  
n 2  
)
V z = ρ.V c Vậy P x = P z .  
=
=
= P z  
(
n 2 : Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n 2 = 1,23  
KÕt  
kuËn  
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 7  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
Quá trình giãn nở  
KÕt  
kuËn  
Quá trình  
nén  
P x =  
P x = P z .  
i.V  
0.10723  
1.0000 0.10723  
1.25 0.13404  
giá trị biểu  
diễn  
n 2  
c
i
giá trị biểu diễn  
51.45994518  
51.45994518  
37.86326416  
29.46753704  
23.83921785  
19.84052113  
14.59828397  
11.36128865  
7.649566619  
5.628407892  
4.380375588  
3.763712709  
(
)
1
1.1704  
1.1704  
0.8611  
0.6702  
0.5422  
0.4512  
0.3320  
0.2584  
0.1740  
0.1280  
0.0996  
0.0856  
4.5487  
4.5487  
3.4569  
2.7625  
2.2854  
1.9392  
1.4737  
1.1777  
0.8267  
0.6283  
0.5021  
0.4383  
200.0012015  
200.0012015  
151.9963954  
121.4619799  
100.4837432  
85.26400142  
64.79871507  
51.78136105  
36.34953131  
27.62482271  
22.07529759  
19.27350041  
1.5  
0.16084  
1.75 0.18765  
2
2.5  
3
0.21446  
0.26807  
0.32168  
0.42891  
0.53614  
0.64337  
0.71843  
4
5
6
6.7  
KÕt kuËn  
3.3 ) Chọn tỷ lxích phù hợp và các điểm đặc biệt :  
- Vẽ đồ thP-V theo tỷ lệ xích : η v : 0,0032  
dm 3 /mm  
[
]
η p : 0,0227435  
MPa/mm  
[
]
- Ta có V a = V c + V h = 0,107228 + 0,6112 = 0,718428  
- Mặt khác ta có : V z = ρ. V c = 0,107228 .1 = 0,10722 ( l )  
3.4 ) Vẽ vòng tròn Brick đặt phía trên đồ thị công :  
Ta chọn tỉ lệ xích của hành trình piton S là :  
92  
μ s =  
=
=
= 0,547  
168  
Thông số kết cấu động cơ là :  
92  
λ =  
=
=
= 0,2669  
2.172,35  
Khoảng cách OO’ là :  
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 8  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
0,2669.46  
OO’=  
=
= 6,13 ( mm )  
2
Giá trị biểu diễn của OO’ trên đồ thị :  
6,13  
0,547  
gtbd oo’  
=
=
= 12,4 ( mm )  
Ta có nửa hành trình của piton là :  
92  
R =  
=
46 ( mm )  
2
Giá trị biểu diễn của R trên đồ thị :  
46  
gtbd R =  
=
= 84 ( mm )  
0,547  
3.5 ) Lần lượt hiệu định các điểm trên đồ thị :  
1 ) Hiệu đính điểm bắt đầu quá trình nạp : (điểm a)  
Từ điểm O’ trên đồ thị Brick ta xác định góc đóng muộn xupáp thải β 2 ,  
bán kính này cắt đường tròn tại điểm a’ .Từ a’ gióng đường thẳng song song  
với trục tung cắt  
đường P a tại điểm a . Nối điểm r trên đường thải ( là  
giao điểm giữa đường P r trục tung ) với a ta được đường chuyển tiếp từ  
quá trình thải sang quá trình nạp.  
2 ) Hiệu định áp suất cuối quá trình nén : ( điểm c’)  
Áp suất cuối quá trình nén thực tế do hiện tượng phun sớm (động cơ  
điezel ) và hiện tượng đánh lửa sớm (động cơ xăng ) nên thường chọn áp suất  
cuối quá trình nén  
thuyết P c đã tính . Theo kinh nghiệm , áp suất  
cuối quá trình nén thực tế P’ c được xác định theo công thức sau :  
Đối với động cơ điezel :  
P’ c = P c + .( P z - P c ) = 1,2259 +  
.( 4,592- 1,2259 ) = 2,35  
( MPa )  
Từ đó xác định được tung độ điểm c’trên đồ thị công :  
2,35  
y c’ =  
=
= 103,3 (mm )  
0,022744  
3 ) Hiệu chỉnh điểm phun sớm : ( điểm c’’ )  
Do hiện tương phun sớm nên đường nén trong thực tế tách khỏi đường  
nén lý thuyết tại điểm c’’. Điểm c’’ được xác định bằng cách .Từ điểm O’ trên  
đồ thị Brick ta xác định được góc phun sớm hoặc góc đánh lửa sớm θ, bán  
kính này cắt vòng tròn  
Brick tại 1 điểm . Từ điểm gióng này ta  
gắn song song với trục tung cắt đường nén tại điểm c’’. Dùng một cung thích  
hợp nối điểm c’’ với điểm c’  
4 )Hiệu đính điểm đạt P zmax thực tế  
Áp suất p zmax thực tế trong quá trình cháy - giãn nở không duy trì hằng  
số như động cơ điezel ( đoạn ứng với ρ.V c ) nhưng cũng không đạt được  
trị số thuyết như động cơ xăng. Theo thực nghiệm ,điểm đạt trị số áp suất  
cao nhất điểm thuộc miền  
vào khoảng 372° ÷ 375° ( tức là 12° ÷ 15° sau điểm chết trên của quá trình  
cháy và giãn nở )  
Hiệu định điểm z của động cơ xăng :  
- Xác định điểm z từ góc 12º .Từ điểm O΄trên đồ thị Brick ta xác định  
góc tương  
ứng với 372º góc quay truc khuỷu ,bán kính này cắt vòng tròn tại 1  
điểm . Từ  
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 9  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
điểm này ta gióng song song với trục tung cắt đường 0,85P z tại điểm  
z .  
- Dùng cung thích hợp nối c’ với z và lượn sát với đường giãn nở .  
5 ) Hiệu định điểm bắt đầu quá trình thải thực tế : ( điểm b’ )  
Do có hiện tượng mở sớm xupáp thải nên trong thực tế quá trình thải  
thực sự diễn ra sớm hơn thuyết . Ta xác định điểm b bằng cách : Từ điểm  
O’trên đồ thị Brick  
ta xác định góc mở sớm xupáp thải β 1 ,bán kính này cắt đường tron Brick tại  
1 điểm.Từ điểm này ta gióng đường song song với trục tung cắt đường giãn  
nở tại điểm b’.  
6 ) Hiệu định điểm kết thúc quá trình giãn nở : ( điểm b’’ )  
Áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế P b’’ thường thấp hơn áp suất cuối  
quá trình giãn nở thuyết do xupáp thải mở sớm . Theo công thức kinh  
nghiệm ta có thể xác định được :  
P b’’ = P r + .( P b - P r ) = 0,115+  
.( 0,4385- 0,115 ) =  
0,2767 (MPa)  
Từ đó xác định tung độ của điểm b’’ là :  
0,2767  
y b’’  
=
=
= 12,1 ( mm )  
0,022958  
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 10  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
O
O'  
z
PZ  
c'  
c
c"  
a
b'  
r
b"  
0
Đồ thị công chỉ thị  
PHẦN II : TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC ĐỘNG LỰC HỌC  
I ) Vẽ đường biểu diễn các quy luật động học :  
Các đường biểu diễn này đều vẽ trên 1 hoành độ thống nhất ứng với hành  
trình piston S = 2R .Vì vậy độ thị đều lấy hoành độ tương ứng với V h của  
độ thị công ( từ  
điểm 1.V c đến ε.V c )  
1.1 ) Đường biểu diễn hành trình của piston x = ƒ(α)  
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn hành trình của piston theo trình tự sau :  
1 . Chọn tỉ xích góc : thường dùng tỉ lệ xích ( 0,6 ÷ 0,7 ) ( mm/độ )  
2 . Chọn gốc tọa độ cách gốc cách độ thị công khoảng 15 ÷ 18 cm  
3 . Từ tâm O’ của đồ thBrick kẻ các bán kính ứng với 10° ,20°  
,…….180°  
4 . Gióng các điểm đã chia trên cung Brick xuống các điểm 10° ,20°  
,…….180°  
tương ứng trên trục tung của đồ thị của x = ƒ(α) ta được các điểm xác định  
chuyển vị x tương ứng với các góc 10°,20°,…..180°  
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 11  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
5 . nối các điểm xác định chuyển vị x ta được đồ thị biểu diễn quan hệ x =  
f(α).  
1.2 ) Đường biểu diễn tốc độ của piston v = f(α) .  
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn tốc độ của píton v = f(α). Theo phương  
pháp đồ thị vòng .Tiến hành theo các bước cụ thể sau:  
1.Vẻ nửa vòng tròn tâm O bán kính R ,phía dưới đồ thx = f(α). Sát mép  
dưới của bản vẽ  
2. Vẽ vòng tròn tâm O bán kính là Rλ/2  
3. Chia nửa vòng tròn tâm O bán kính R và vòng tròn tâm O bán kính là  
Rλ/2 thành 18 phần theo chiều ngược nhau .  
4. Từ các điểm chia trên nửa vòng tâm tròn bán kính là R kẻ các đường  
song song với tung độ , các đường này sẽ cắt các đường song song với hoành  
độ xuất phát từ các điểm chia tương ứng trên bán kính Rλ/2 tại các điểm  
a,b,c,….  
5. Nối tại các điểm a,b,c,…. Tạo thành đường cong giới hạn trị số của tốc  
độ piton thể hiện bằng các đoạn thẳng song song với tung độ từ các điểm cắt  
vòng tròn bán kính R tạo với trục hoành góc α đến đường cong a,b,c….  
Đồ thị này biểu diễn quan hệ v = f(α) trên tọa độ độc cực  
Hinh 2.1: Dạng đồ thv = f()  
1.3 Đường biểu diễn gia tốc của piston j = f( x)  
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn gia tốc của piston theo phương pháp Tôlê  
ta vẽ theo các bước sau :  
1.Chọn tỉ lệ xích μ j phù hợp trong khoảng 30 ÷ 80 (m/s 2 .mm )  
Ở đây ta chọn μ j = 80 (m/s2 .mm )  
2.Ta tính được các giá trị :  
- Ta có góc :  
ω =  
= 376,4 (rad/s)  
- Gia tốc cực đại :  
j
max = R.ω 2 .( 1 + λ ) =46.103.4292.(10,2669) =10,72.103 ( m/ s  
2
)
Vậy ta được giá trị biểu diễn j max là :  
10,72.103  
max  
gtbd  
=
=
= 134  
( mm  
j
80  
)
-Gia tốc cực tiểu :  
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 12  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
j min = –R.ω 2 .( 1– λ ) = -46.103 4292..(10,2669) = 6,2.103  
.
( m/s 2 )  
Vậy ta được giá trị biểu diễn của j min là :  
-6,2.10-3  
min  
gtbd  
=
=
= –77,6  
(
j
80  
mm )  
-Xác định vị trí của EF :  
EF = 3.R.λ.ω 2 = –3.46.0,2669.4292 =-6,778.103  
( m/s 2 )  
Vậy giá trị biểu diễn EF là :  
6,778.103  
gtbd EF  
=
=
= - 84,7  
(
80  
mm )  
3. Từ điểm A tương ứng điểm chết trên lấy AC = j max , từ điểm B tương  
ứng điểm chết dưới lấy BD = j min , nối CD cắt trục hoành E ; lấy EF =  
3.R.λ.ω 2 về phía BD Nối CF với BD ,chia các đoạn này làm 8 phần , nối  
11, 22, 33 …Vẽ đường bao trong tiếp tuyến với 11, 22, 33 …ta được  
đường cong biểu diễn quan hệ j = ƒ(x  
II )Tính toán động học :  
2.1 )Các khối lượng chuyển động tịnh tiến :  
- Khối lượng nhóm piton m pt = 0,75 Kg  
- Khối lượng thanh truyền phân bố về tâm chốt piston  
+ ) Khối lương thanh truyền phân bố về tâm chốt piston m 1 thể tra  
trong các các sổ tay ,có thể cân các chi tiết của nhóm để lấy số liệu  
hoặc thể tính gần đúng theo bản vẽ .  
+ ) Hoặc thể tính theo công thức kinh nghiêm sau :  
Đối với động cơ ô tô ta có :  
m 1 = 0,2750,285 m tt  
Ta chọn m 1 = 0,285. m tt = 0,285.1= 0,275  
(Kg )  
(Kg)  
Vậy ta xác định đươc khối lương tịnh tiến đề bài cho là :  
m = m pt + m 1 = 0,75 + 0,285 = 1,025  
2.2 ) Các khối lượng chuyển động quay :  
Hình 2.2 : Xác định khối lượng khuỷu trục  
Khối lượng chuyển động quay của một trục khuỷu bao gồm :  
- Khối lượng của thanh truyền quy dẫn về tâm chốt :  
m tt –m  
m 2 =  
= 1 - 0,275 = 0,725  
)
(Kg)  
(
- Khối lượng của chốt trucj khuỷu : m ch  
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 13  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
m ch = π. .ρ  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
Trong đó ta có :  
d ch : Là đường kính ngoài của chốt khuỷu : 58  
δ ch : Là đường kính trong của chốt khuỷu : 32  
l ch : Là chiều dài của chốt khuỷu : 46  
mm  
mm  
mm  
(
(
(
)
)
)
ρ : Là khối lượng riêng của vật liệu làm chốt khuỷu  
-6  
ρ : 7800 Kg/ m 3 = 7,8.10  
( Kg/  
mm 3 )  
582 322  
.46  
m ch = π.  
.7,8.106 = 0,659  
Kg  
(
)
4
- Khối lượng của khuỷu quy dẫn về tâm chốt : m om . Khối lượng  
này tính gần  
đúng theo phương trình quy dẫn :  
m om  
=
Trong đó : m om khối lượng của khuỷu  
r mk bán kính trọng tâm má khuỷu : 60  
mm  
(
)
R :bán kính quay của khuỷu : R = S /2= 92/2 =46 (mm)  
Ta có m om = m mk = 0,105 ( kg )  
2.3 ) Lực quán tính :  
Lực quán tính chuyển động tịnh tiến :  
P j = - m.j = -m.R.ω 2 .( cos α + λ.cos 2α ) = - 8,7.10 3 .( cos α +  
λ.cos 2α )  
Với thông số kết cấu λ ta co bảng tính P j :  
Pj = - 8,7.1000 .( cos α + λ.cos 2α  
α
radians A =cos α + λ.cos 2α  
)
=cos α +0,2669.cos  
2α  
= - 8,7.1000 . A  
-11022.03  
0
0
1.2669  
10 0.174533  
20 0.349066  
30 0.523599  
40 0.698132  
50 0.872665  
60 1.047198  
70 1.22173  
80 1.396263  
90 1.570796  
100 1.745329  
110 1.919862  
120 2.094395  
130 2.268928  
140 2.443461  
150 2.617994  
1.235611713  
1.144149883  
0.999475404  
0.812391142  
0.596440911  
0.36655  
0.137562881  
-0.077155783  
-0.2669  
-0.424452138  
-0.546477405  
-0.63345  
-0.689134308  
-0.719697744  
-0.732575404  
-10749.82191  
-9954.103979  
-8695.436013  
-7067.802933  
-5189.035926  
-3188.985  
-1196.797069  
671.2553105  
2322.03  
3692.733602  
4754.353425  
5511.015  
5995.468482  
6261.370377  
6373.406013  
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 14  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
160 2.792527  
170 2.96706  
180 3.141593  
-0.735235359  
-0.734003793  
-0.7331  
6396.547623  
6385.832995  
6377.97  
2.4 ) Vẽ đường biểu diễn lực quán tính :  
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn lực quán tính theo pp Tolê nhưng  
hoành độ đặt  
trùng với đường p o ở đồ thị công và vẽ đường p j  
=ƒ(x) (tức cùng chiều với j = ƒ(x))  
Ta tiến hành theo bước sau :  
1 ) Chọn tỷ lxích để của p j μ p (cùng tỉ lệ xích với áp suất p kt )  
(MPa/mm),  
tỉ lệ xích μ x cùng tỉ lệ xích với hoành độ của j = ƒ(x)  
Chú ý :  
Ở đây lực quán tính p j sở dĩ đơn vị là MPa (tính theo đơn vị áp  
suất ) bởi được tính theo thành phần lực đơn vị (trên 1 đơn vị diện tích  
đỉnh piston )để tạo điều kiện cho công việc công tác dụng lực sau này của  
lực khí thể lực quán tính.  
2 ) Ta tính được các giá trị :  
- Diện tích đỉnh piston :  
3,14.0,0922  
F pt =  
=
= 0,00664  
( m  
4
2
)
- Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cực đại :  
1,025.46.103.376,42 (10,2669)  
P jmax  
=
=
=1,274.106 N/m 2  
0,00664  
P jmax = 1,274 Mpa  
Vậy ta được giá trị biểu diễn P jmax là :  
1,274  
jmax  
gtbd  
=
=
56 ( mm )  
P
0,0227435  
-Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cực tiểu :  
1,025.46.103.376,42 (10,2669)  
P jmin  
=
=
= 0,737.106 ( N/m 2 )  
0,00664  
P jmin = 0, 737  
( Mpa )  
Vậy ta được giá trị biểu diễn P jmin là :  
0,737  
jmin  
gtbd  
=
=
= 32  
( mm )  
P
0,02296  
-Ta xác định giá trị E’F’ là :  
3.1,025.46.103.0,2669.376,42  
0,00664  
E’F’ =  
=
= 0,8357 ( Mpa )  
( mm )  
Vậy ta được giá trị biểu diễn của E’F’ là :  
0,8357  
gtbd E’F’  
=
=
= 36,7  
0,0227435  
3 ) Từ điểm A tương ứng điểm chết trên lấy A’C’ = P jmax từ điểm B  
tương ứng với điểm chết dưới lấy B’D’ = P jmin ; nối C’D’ cắt trục hoành  
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 15  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
E’ ; lấy E’F’ về phía B’D’. Nối C’F’ và F’D’ ,chia các đoạn này ra làm  
8 phần , nối 11, 22 , 33…  
Vẽ đường bao trong tiếp tuyến với 11, 22, 33…Ta đuợc đường cong biểu  
diễn quan hệ –P j = ƒ(x)  
j
§å THÞ GIA TèC  
j= 80,001  
f(x)  
2.5 ) Đường biểu diễn v = ƒ(x)  
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn quan hệ v = ƒ(x) dựa trên 2 đồ thị là  
đồ thị  
đó là x = ƒ(x) và đồ thị v = ƒ(x) (sử dụng theo pp đồ thị vòng ).Ta tiến hành  
theo đồ thị sau :  
1 ) Từ tâm các điểm đã chia độ trên cung của đồ thBrick ta gióng các  
đường song song với trục tung tương ứng với các giá trị góc quay α = 10°,  
20°, 30°…180°  
2 ) Đặt các giá của vận tốc v này (đoạn thăng biểu thị giá trị của v có 1  
đầu mút thuộc đồ thị v = ƒ(x) ,1 đầu thuộc nữa vòng tròn tâm O, bán kính R  
trên đồ thị ) trên các tia song song với các trục tung nhưng xuất phát các  
góc tương ứng trên đồ thị Brick gióng xuống hệ trục tọa độ của đồ thị v =  
ƒ(x).  
3 ) Nối các điểm trên đồ thị ta được đường biểu diễn quan hệ v = ƒ(x)  
Chú ý : nếu vẽ đúng điểm v max sẽ ứng với j = 0  
2.6 ) Khai triển đồ thcông P–V thành p kt =ƒ(α)  
Để thuận tiện cho việc tính toán sau này ta tiến hành khai triển đồ thị  
công P–V  
thành đồ thị p kt =ƒ(α).Khai triển đồ thị công theo trình tự sau :  
1 ) Chọn tỷ lxích μ α = 2°/ 1mm .Như vậy toàn bộ chu trình 720° sẽ  
ứng với 360 mm .Đặt hoành độ α này cùng trên đường đậm biểu diễn P o  
và cách điểm chết dưới của đồ thị công khoảng 4÷5 cm  
2 ) Chọn tỷ lxích μ p đúng bằng tỷ lệ xích μ p khi vẽ đồ thị công  
(MN/mm)  
3 ) Từ các điểm chia trên đồ thị Brick ta xác định trị scua P kt tương  
ứng với các góc α rồi đặt các giá trị này trêb đồ thị P–α  
Chú ý : + ) Cần xác định điểm p max .Theo kinh nghiệm , điểm này  
thường xuất  
hiện ở 372° ÷ 375°.  
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 16  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
+ ) Khi khai triển cần cận thận 1 đoạn độ dốc tăng trưởng  
biến lớn của p từ 330° ÷ 400° ,nên lấy thêm điểm ở đoạn  
được chính xác.  
đột  
này để vẽ  
4 ) Nối các điểm xác định theo 1 đường cong trơn ta thu được đồ thị  
biểu diễn quan hệ P kt = ƒ(α)  
pkt  
p0  
7200  
3600  
5400  
1800  
00  
Hình 2.3 Dạng đồ thị của pkt = f ()  
2.7 )Khai triển đồ thị P j = ƒ(x) thành P j = ƒ(α)  
Đồ thị P j = ƒ(x) biểu diễn trên đồ thị công có ý nghĩa kiểm tra tính  
năng tốc độ của động cơ.Nếu động cơ ở tốc độ cao đương này thế nào cũng  
cắt đường nén ac . Động cơ tốc độ thấp, đường P j ít khi cắt đường nén.  
Ngoài ra đường P j còn cho ta tìm  
được giá trị của P Σ = P kt + P j  
cách giữa  
một cách dễ dàng vì giá trị của đường p Σ chính là khoảng  
đường nạp P j với đường biểu diễn P kt của các quá trình nạp, nén ,cháy giãn  
nở thải của động cơ.  
Khai triển đồ thị P j = ƒ(x) thành đồ thị P j = ƒ(α) tương tự như cách  
ta khai triển đồ thcông ( thông qua vòng tròn Brick ) chỉ điều cần chú ý là  
đồ thị trước là  
ta biểu diễn đồ P j = ƒ(x) nên cần lấy lại giá trị P j cho  
chính xác.  
pkt=f()  
P f  
   
Pj f  
   
720  
360  
540  
0
180  
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 17  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
Đồ thị pkt f  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
pf  
pj   
   
2.8 ) Vẽ đồ thị P Σ = ƒ(α).  
Ta tiến hành vẽ đồ thị P Σ = ƒ(α) bằng cách ta cộng 2 đồ thị đồ thị  
độ thị  
P j =ƒ(α) và đồ thị P = ƒ(α).  
2.9 ) Vẽ đồ thị lực tiếp tuyến T = ƒ(α) và đồ thị lực pháp tuyến Z = ƒ(α)  
Theo kết quả tính toán ở phần động lực học ta có công thức xác định  
lực tiếp tuyến lực pháp tuyến như sau :  
T = P Σ .  
Trong đó góc lắc của thanh truyền β được xác định theo góc quay α  
của trục theo công thức sau :  
; Z = P Σ .  
sin β= λ.sinα  
Vẽ 2 đường này theo trình tự sau:  
- Bố trí hoành độ α ở dưới đường P kt , tỷ lệ xích μ α = 2°/ 1mm sao cho  
đường  
biểu diễn nằm ở khoảng giữa tờ giấy kẻ ly A 0 ( có thể chọn trùng với  
đường biểu  
diển hoành độ của đồ thị j = ƒ(α) )  
-Căn cứ vào thông số kết cấu λ = R/l, dựa vào các công thức trên và dựa  
vào đồ  
thị P Σ = ƒ(α) ta xác định được các giá trị cho trong bảng dưới đây theo  
góc quay α  
của trục khuỷu :  
β(  
α( o) α( rad) rad)  
β+α  
pΣ  
-
T
-
gtbd T  
-
0.174 0.046 0.220 0.219 0.9767 1.266 0.277 12.20  
10  
20  
30  
40  
50  
60  
53  
36  
89  
34  
51  
02  
-
69  
-
95  
-
0.349 0.091 0.440 0.428 0.9083 1.173 0.502 22.08  
06  
41  
47  
15  
40  
38  
-
39  
-
94  
-
0.523 0.133 0.657 0.616 0.7986 1.026 0.633 27.83  
59  
84  
44  
61  
98  
83  
-
16  
-
88  
-
0.698 0.172 0.870 0.776 0.6541 0.837 0.649 28.57  
13  
41  
54  
18  
08  
32  
-
92  
-
58  
-
0.872 0.205 1.078 0.900 0.4827 0.618 0.556 24.48  
66  
90  
57  
30  
85  
57  
-
9
-
6
-
1.047 0.233 1.280 0.984 0.2942 0.385 0.379 16.70  
19  
25  
44  
81  
54  
7
84  
11  
70 1.221 0.253 1.475 1.028 0.0985  
-
-
-
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 18  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
73  
50  
24  
30  
61  
0.153 0.158 6.951  
75 33  
1
-
1.396 0.265 1.662 1.032 0.0946 0.063 0.065 2.893  
80  
26  
96  
23  
11  
36  
75  
80  
20  
-
1.570 0.270 1.840  
79 17 97  
0.2769 0.255 0.255 11.25  
90  
1
45  
95  
95  
40  
-
1.745 0.265 2.011 0.937 0.4419 0.415 0.389 17.12  
100  
110  
120  
130  
140  
150  
160  
32  
96  
29  
50  
32  
-
55  
58  
92  
1.919 0.253 2.173 0.851 0.5854 0.539 0.458 20.17  
86  
50  
37  
08  
79  
-
15  
86  
56  
2.094 0.233 2.327 0.747 0.7057 0.627 0.468 20.60  
39  
25  
64  
23  
46  
-
25  
71  
84  
2.268 0.205 2.474 0.631 0.8027 0.683 0.431 18.99  
92  
90  
83  
78  
9
-
66  
93  
12  
2.443 0.172 2.615 0.509 0.8779 0.714 0.364 16.00  
46  
41  
87  
38  
8
-
62  
02  
54  
2.617 0.133 2.751 0.383 0.9333 0.727 0.278 12.26  
99  
84  
84  
38  
52  
-
66  
97  
62  
2.792 0.091 2.883 0.255 0.9710 0.730 0.186 8.217  
52  
41  
93  
88  
45  
36  
88  
09  
-
2.967 0.046 3.013 0.127 0.9928 0.729 0.093 4.102  
170  
180  
06  
3.141  
59  
36  
42  
3.141  
59  
95  
64  
11  
0.728  
20  
29  
05  
0
-
0
-
-1  
-
0
-
0
-
3.316 0.046 3.269 0.127 0.9928 0.729 0.093 4.104  
190  
200  
210  
220  
230  
12  
3
-
76  
9
-
64  
-
61  
36  
-
86  
-
3.490 0.091 3.399 0.255 0.9710 0.732 0.187 8.242  
65  
4
-
24  
8
-
45  
-
58  
46  
-
11  
-
3.665 0.133 3.531 0.383 0.9333 0.732 0.280 12.35  
19  
8
-
34  
3
-
52  
-
90  
98  
-
44  
-
3.839 0.172 3.667 0.509 0.8779 0.724 0.368 16.22  
72  
4
-
31  
3
-
8
-
36  
98  
-
37  
-
4.014 0.205 3.808 0.631 0.8027 0.699 0.442 19.43  
25  
9
34  
7
9
76  
1
86  
240 4.188  
-
3.955  
-
-
0.652  
-
-
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 19  
SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VINH  
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
79  
0.233  
54  
0.747 0.7057  
09  
0.487 21.42  
2
2
46  
27  
44  
-
-
-
-
-
4.363 0.253 4.109 0.851 0.5854 0.575 0.490 21.54  
250  
260  
270  
280  
290  
300  
310  
320  
330  
340  
32  
5
-
81  
0
-
79  
-
86  
1
-
91  
-
4.537 0.265 4.271 0.937 0.4419 0.468 0.439 19.30  
85  
9
-
88  
5
32  
-
40  
13  
-
81  
-
4.712 0.270 4.442  
38  
0.2769 0.330 0.330 14.55  
1
-
21  
-1  
-
45  
-
97  
97  
-
24  
-
4.886 0.265 4.620 1.032 0.0946 0.169 0.174 7.692  
92  
9
-
95  
1
-
36  
52  
-
96  
9
5.061 0.253 4.807 1.028 0.0985 0.004 0.004 0.212  
45  
5
-
94  
3
-
61  
7
-
83  
56  
5.235 0.233 5.002 0.984 0.2942 0.174 0.172 7.574  
98  
25  
-
73  
8
-
54  
9
-
26  
36  
5.410 0.205 5.204 0.900 0.4827 0.319 0.287 12.63  
52  
91  
-
61  
3
-
85  
08  
-
26  
06  
5.585 0.172 5.412 0.776 0.6541 0.411 0.319 14.03  
05  
41  
-
64  
19  
-
08  
36  
-
29  
88  
5.759 0.133 5.625 0.616 0.7986 0.428 0.264 11.61  
58  
85  
-
73  
61  
-
98  
24  
-
06  
03  
5.934 0.091 5.842 0.428 0.9083 0.365 0.156 6.874  
11  
41  
70  
16  
40  
15  
34  
18  
-
-
-
6.108 0.046 6.062 0.219 0.9767 0.140 0.030 1.354  
350  
360  
370  
380  
390  
400  
410  
420  
65  
6.283  
18  
36  
28  
6.283  
18  
34  
51  
49  
0.685  
74  
81  
85  
-0  
0
0
0
6.457 0.046 6.504 0.219 0.9767 2.576 0.565 24.84  
71 36 08 34 51 13 04 42  
6.632 0.091 6.723 0.428 0.9083 2.315 0.991 43.58  
25 41 66 15 40 07 22 24  
6.806 0.133 6.940 0.616 0.7986 1.701 1.049 46.13  
78 84 63 61 98 20 19  
6.981 0.172 7.153 0.776 0.6541 1.246 0.967 42.54  
31 41 72 18 08 58 58 30  
7.155 0.205 7.361 0.900 0.4827 0.978 0.881 38.73  
85 90 75 30 85 64 07 96  
7.330 0.233 7.563 0.984 0.2942 0.860 0.847 37.24  
38 25 63 81 54 09 03 27  
5
430 7.504 0.253 7.758 1.028 0.0985 0.841 0.864 38.02  
GVHD: LƯU ĐỨC LỊCH Trang 20 SVTH :NGUYỄN TUẤN ANH  
Tải về để xem bản đầy đủ
doc 36 trang yennguyen 28/03/2022 6160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Động cơ đốt trong - Nguyễn Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docdo_an_dong_co_dot_trong_nguyen_tuan_anh.doc