Đồ án Thiết kế hệ hộp giảm tốc hai cấp (Hộp khai triển)

TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
LỜI NÓI ĐẦU  
Đồ án môn học chi tiết máy một môn học rất cần thiết cho sinh viên nghành cơ  
khí nói chung để giải quyết một vấn đề tổng hợp về công nghệ cơ khí, chế tạo máy.  
Mục đích là giúp sinh viên hệ thống lại những kiến thức đã học, nghiên cứu và làm  
quen với công việc thiết kế chế tạo trong thực tế sản xuất cơ khí hiện nay.  
Trong chương trình đào tạo cho sinh viên, nhà trường đã tạo điều kiện cho  
chúng em được tiếp xúc và làm quen với việc nghiên cứu : “ thiết kế hệ hộp giảm  
tốc hai cấp( hộp khai triển) ”. Do lần đầu tiên làm quen thiết kế với khối lượng  
kiến thức tổng hợp, còn có những mảng chưa nắm vững cho nên dù đã rất cố gắng,  
song bài làm của em không thể tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được  
sự đóng góp ý kiến của thầy cô, giúp em có được những kiến thức thật cần thiết để  
sau này ra trường thể ứng dụng trong công việc cụ thể của sản xuất.  
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy, các cô trong bộ môn và đặc  
biệt thầy Văn Sinh đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành nhiệm vụ của mình.  
Em xin chân thành cảm ơn  
Vinh, ngày 25 tháng 11 năm 2015  
Sinh viên: Lê Xuân Kính  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN  
.....................................................................................................................  
.....................................................................................................................  
.....................................................................................................................  
.....................................................................................................................  
.....................................................................................................................  
.....................................................................................................................  
.....................................................................................................................  
.....................................................................................................................  
.....................................................................................................................  
.....................................................................................................................  
.....................................................................................................................  
.....................................................................................................................  
.....................................................................................................................  
.....................................................................................................................  
.....................................................................................................................  
.....................................................................................................................  
....................................................................................................  
Vinh, ngày 25 thág 11 năm 2015  
I,Sơ đồ hệ thống  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
a) Sơ đồ động  
b) Biểu đồ phân bố tải trọng  
P
D
M
4
V
3
2
t
3s  
3h  
4h  
8h  
1
Ghi chú: 1-Động cơ điện  
2- Hộp giảm tốc  
3-Khớp nối  
4-Băng tải  
II,Các số liệu ban đầu:  
1. Lực kéo băng tải:  
2. Vận tốc băng tải:  
3. Đường kính tang:  
4. Tính chất tải trọng:  
5. Thời gian làm việc:  
P = 5500 (N)  
v = 2 (m/s)  
D = 350 mm  
Thay đổi.Bộ truyền làm việc 2 chiều  
T = 5 năm  
Mỗi năm 300 ngày,mỗi ngày 8 giờ  
Chương I – Tính chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
1.1 :Công suất cần thiết  
푡  
=
푐푡  
Gọi Pt - công suất tính toán trên trục máy công tác (KW)  
Pct - công suất cần thiết trên trục động cơ (KW)  
hiệu suất chuyền động.  
η
Mặt khác :  
=
.
푙푣 훽  
Mà  
P.V  
Plv =  
Tính  
5500.2 = 11 (KW)  
1000  
=
1000  
2
(1)2. 83 + (0,6)2. 84  
=0,75  
푖  
푖  
=
=
훽: 훽  
( ) .  
1  
푐푘  
=
. = 11.0,75 =8,25 (KW)  
푙푣 훽  
Áp dụng công thức: P = Pt với =  
η ηđ.η2푏푟4표푙푘푛  
ct  
η
Trong đó:  
,
,
,
được tra trong bảng trị số hiệu suất của các loại bộ  
ηđ η푏푟 η표푙 η푘푛  
truyền ổ.  
= 0,96 – hiệu suất bộ truyền đai  
ηđ  
= 0,97 – hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ  
= 0,995- hiệu suất của 1 cặp ổ lăn  
ηbr  
ηol  
ηkn  
= 1 hiệu suất của khớp nối.  
2
4
2
Khi đó ta có: =  
= 0,96.  
.
4.1 = 0,88  
휂 휂đ.휂푏푟.표푙.푘푛  
0,97 0,995  
8,25  
0,88  
Pct =  
= 9,38 (KW).  
Vậy công suất cần thiết trên trục động cơ là: Pct = 9,38 (KW).  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
1.2 :Tính số vòng quay trên trục của tang  
60.103.v  
Ta có số vòng quay trên trục của tang là:  
nt =  
휋.퐷  
60000.2  
nt =  
= 110 (vòng/phút).  
3,14.350  
1.3 :Chọn số vòng quay sơ bộ cho động cơ  
Tra bảng. Chọn sơ bộ tỷ số truyền của hộp giảm tốc 2 cấp ta có số vòng quay sơ bộ  
của động cơ là:  
Áp dụng công thức: nsb = nt.ihgt.iđ = 110.9.3 = 2970 (vòng/phút)  
Trong đó:  
ihgt tỷ số truyền của hộp giảm tốc  
iđ tỷ số truyền của đai thang.  
ihgt và id được tra trong bảng tỷ số truyền ta chọn ihgt = 9; iđ = 3.  
1.4 :Chọn động cơ  
Động cơ cần chọn ở chế độ làm việc dài, phụ tải thay đổi nên động cơ phải có  
Pdm  
Pct = 9,38 (KW).  
Theo bảng 2P1(TKCTM trang 322) ta chọn động cơ số hiệu AO2 - 52 - 2 có  
thông số kỹ thuật sau:  
+ Công suất định mức: Pdm = 10 (KW)  
+ Tốc độ quay:  
nđc = 2920 (vòng /phút)  
1.5: Phân phối tỷ số truyền  
- Với động cơ đã chọn ta có: Pdm = 10 (KW)  
Nđc = 2920 (vòng /phút)  
푑푐  
푡  
2920  
= 26,5  
110  
Theo công thức tính tỷ số truyền ta có: ic =  
=
Ta có ic = ihgt.id  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Trong đó: ic tỷ số truyền chung  
ihgt tỷ số truyền của hộp giảm tốc  
iđ tỷ số truyền của đai.  
Chọn sơ bộ tỷ số truyền của hộp giảm tốc:  
Theo bảng 2.2 sách TKCTM ta chọn : iđ = 3.  
ic  
Ta tính được: inh.ich=  
=
26,5 = 8,8  
3
id  
Với lược đồ dẫn động như đề cho ta chọn inh = (1,2÷1,3).ich  
Trong đó: inh - tỷ số truyền nhanh của hộp giảm tốc  
ich tỷ số truyền cấp chậm của hộp giảm tốc.  
8,8  
ich =  
= 2,7  
1,2  
inh =1,2.2,7 = 3,3  
1.6: Công suất động cơ trên các trục  
- Công suất động cơ trên trục I là:  
P = P . đ 표푙 = 9,38. 0,96.0,995 = 8,95 (KW)  
ct η .η  
I
- Công suất động cơ trên trục II là:  
P = P . . = 8,95.0,97.0,995 = 8,63 (KW)  
I ηbr ηol  
II  
- Công suất động cơ trên trục III là:  
P = P . . = 8,63.0,97.0,995 = 8,32 (KW)  
II ηbr ηol  
III  
-Công suất động cơ trên trục IV là:  
P = P .  
= 8,32.0,995.1 =8,27 (KW)  
표푙.푘푛  
III  
IV  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
1.7 :Tốc độ quay trên các trục  
nđc  
2970  
= 990 (vòng/phút)  
3
- Tốc độ quay trên trục I là: n1 =  
=
iđ  
n1  
- Tốc độ quay trên trục II là: n2 = = 990 = 300 (vòng/phút)  
inh  
n2  
3,3  
- Tốc độ quay trên trục III là: n3 = = 300 = 111 (vòng/phút).  
ich  
2,7  
- Tốc độ quay trên trục IV là: n4 = n3 = 111 (vòng/phút).  
1.8: Xác định mômen xoắn trên các trục  
- Mômen xoắn trên các trục động cơ được tính theo công thức:  
Pct  
9,38  
6
M = 9,55. 6. = 9,55.  
.2970 = 30161,2 (N.mm)  
10  
10  
dc  
ndc  
- Mômen xoắn trên trục I là:  
PI  
M = 9,55. 6. = 9,55.  
.
8,95 = 86335,4 (N.mm)  
6
10  
10  
1
n1  
990  
- Mômen xoắn trên trục II là:  
PII  
M = 9,55. 6. = 9,55.  
.
8,63 = 283052,8 (N.mm)  
300  
6
10  
10  
2
n2  
-Mômen xoắn trên trục III là:  
PIII  
8,32  
6
M = 9,55. 6. = 9,55.  
.
10  
= 710062,5 (N.mm)  
10  
3
n3  
111  
- Mômen xoắn trên trục IV là:  
M4 = M3 =710062,5 (N.mm)  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Bảng 1: Bảng thông số động cơ số liệu:  
Trục  
Trục động  
cơ  
I
II  
III  
IV  
Thông số  
i
3
3,3  
2,7  
1
n(v/p)  
2970  
990  
300  
111  
111  
N(KW)  
9,38  
8,95  
8,63  
8,32  
8,32  
M(N.mm)  
310161,2  
86335,84 280352,8 710062,5 710062,5  
Chương II – Thiết kế bộ truyền trong và bộ truyền ngoài hộp giảm tốc  
A: Thiết kế bộ truyền ngoài hộp giảm tốc (Bộ truyền bằng đai )  
2.1:Chọn loại đai  
Thiết kế bộ truyền đai cần phải xác định được loại đai, kích thước đai và  
bánh đai, khoảng cách trục A, chiều dài đai L và lực tác dụng lên trục.  
Do công suất động cơ Pct = 9,38 (KW) và id = 3 < 10 và yêu cầu làm việc êm  
nên ta hoàn toàn có thể chọn đai thang.  
Ta nên chọn đai làm làm bằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể làm  
việc được trong điều kiện môi trường ẩm ướt, có súc bền và tính đàn hồi cao. Đai  
vải cao su thích hợp ở các truyền động vận tốc cao, công suất truyền động nhỏ.  
Theo thông số của bộ truyền động cơ tỉ số truyền của bộ truyền đai nên ta  
chọn loại đai đai hình thang loại A  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Bảng 2.1: Bảng thông số về đai thang A:  
Loại đai  
Kích  
thước  
tiết diện  
(mm)  
Diện tích  
A (mm)  
(mm)  
160  
1  
a
h
8
81  
0  
0  
Thang A  
13  
11  
2,8  
2.2: Xác định các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền đai  
2.2.1 :Xác định đường kính bánh đai nhỏ D1  
Theo ( bảng 5.14 ) và ( bảng 5.15 ) sách TKCTM chọn D1 = 160 mm  
Từ công thức kiểm nghiệm vận tốc:  
Vđ = 60.1.0.00  
Vmax = (30 ÷ 35) m/s  
đ푐  
1
2970.3,14.160  
= 24,86 (m/s)  
60000  
푉  
=
đ
2.2.2 :Xác định đường kính bánh đai lớn D2  
Theo công thức (5-4) ta có đường kính bánh đai lớn:  
D = i .D .(1 – )  
ε
2
đ
1
Trong đó: hệ số bộ truyền đai  
iđ  
- Hệ số trượt bộ truyền đai thang lấy = 0,02( trang 84 sách TKCTM )  
ε
ε
D2 = 3.160.(1 – 0,02) = 470,4 (mm)  
Chọn:  
D2 = 450 mm  
Do vậy ta có tỉ số truyền thực tế là:  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
2  
450  
160(1 0,02) = 2,87  
=
=
푡  
1(1 0,02)  
Kiểm nghiệm sai số tỉ số truyền: u = |i ― 푖 | .100% = |3 2,87| . 100% = 4(%)  
đ
i
3
Sai số  
n
5%, nằm trong phạm vi cho phép.  
△ ≤  
2.3 : Theo diều kiện : 0,55(D1 + D2) + h  
A
2(D1 + D2)  
0,55(160+450) + 8  
A
2(160 + 450)  
343,5  
A
1220  
( với h là chiều cao tiết diện đai )  
Theo bảng (5-16) – trang 94, sách thiết kế chi tiết máy.  
Với: i = 3, chọn A = D2 = 450 (mm)  
2.4: Tính chiều dài đai L theo khoảng cách sơ bộ A  
Theo công thức:  
(D2 D1)2  
π
L = 2A + (D1 + D2) +  
2
4A  
(450 160)2  
= 2.450 + 3,14 (160 + 450) +  
= 1904,9 (mm)  
2
4.450  
Lại có u = V  
umax = 10  
đ
L
24,86.103  
L = 10  
=
= 2486 (mm)  
10  
Kết hợp theo bảng (5-12) lấy L = 2500 (mm)  
2.5. Xác định chính xác khoảng cách trục A theo L = 2500 mm  
Theo công thức (5-2) ta có:  
1
[2퐿 ― 휋(퐷1 + 2)]2 8(2 ― 퐷1)2  
A =  
2퐿 ― 휋(퐷1 + 2) +  
8
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
1 [2.2500 3,14  
[2.2500 3,14(160 + 450)]2 8(450 160)2  
+
=
]
(160 + 450)  
8
A
757 mm  
Thõa mãn điều kiện của A  
2.6: Kiểm nghiệm góc ôm  
Theo công thức (5-3) ta có :  
= 180o - D2 D1 = 1800 - 450 160  
= 1580 > 1200 => Thỏa mãn  
.570  
α1  
.570  
A
757  
2.7:Xác định số đai cần thiết  
Số đai được xác định theo điều kiện tránh xảy ra trượt trơn giữa đai và bánh  
đai.  
Chọn ứng suất căng ban đầu =1,2 N/mm2 và theo chỉ số D1 tra bảng ta có  
σ0  
các hệ số:  
[ ] = 1,7 : ứng suất có ích cho phép (bảng 5-17)  
σp 0  
C = 0,95 : Hệ số ảnh hưởng góc ôm (bảng 5-18 )  
α
Ct = 0,9 : hệ số ảnh hưởng chế độ tải trọng (bảng 5-6)  
Cv = 0,74 : hệ số ảnh hưởng vận tốc (bảng 5-19)  
F = 81 mm2 : Diện tích tiết diện đai (bảng 5-11)  
Vđ = 24,86 (m/s) : Vận tốc đai  
Số đai cần thiết: Theo công thức (5-22) có :  
1000.N  
1000.8,95  
.1F = 24,86.1,7.0,9.0,74.0,95.811 = 4,13  
Z
V.[σp]0ctcvc.  
Lấy số đai : Z = 4  
2.8. Định các kích thước chủ yếu của bánh đai  
- Chiều rộng bánh đai:  
Theo công thức (5-23):  
B = (Z - 1).t + 2.S  
Theo bảng (10-3) có: t = 16 ; S = 10  
B = (4 – 1).16+ 2.10 = 68(mm)  
- Đường kính ngoài bánh đai:  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Theo công thức (5-24):  
+ Với bánh dẫn: D = D + 2 = 160 + 2.3,5 = 167 (mm)  
0  
n1  
1
+ Vối bánh bị dẫn: D = D + 2 = 450 + 2.3,5 = 455 (mm)  
0  
n2  
2
2.9. Tính lực căng ban đầu lực tác dụng lên trục  
Lực căng ban đầu với mỗi đai:  
Theo công thức (5-25) ta có : S = . F  
-
σ0  
= 1,2 N/mm2 ứng suất căng ban đầu  
0
Trong đó:  
σ0  
F = 81 mm2 : Diện tích tiết diện đai  
S0 = 1,2. 81 = 97,2  
- Lực tác dụng lên trục:  
1
Theo công thức (5-26): Rd  
.S .Z sin(  
3  
)
0
2
Với : 1 = 158 ; Z = 4  
R = . 97,2.4 sin(158 = 1145 (N)  
3
)
d
2
Bảng 2A: Các thông số bộ truyền đai  
Thông số  
Giá trị  
Bánh đai nhỏ  
Bánh đai lớn  
D2 = 450 (mm)  
Dn2 = 455 (mm)  
Đường kính bánh đai  
Đường kính ngoài bánh đai  
Chiều rộng bánh đai  
Số đai  
D1 = 160 (mm)  
Dn1 = 167 (mm)  
B = 68 (mm)  
Z = 4 đai  
Chiều dài đai  
L = 2500 (mm)  
A =450 (mm)  
Khoảng cách trục  
Góc ôm  
1 = 1580  
Lực tác dụng lên trục  
Rđ = 1145 (N)  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
B– Thiết kế bộ truyền trong hộp giảm tốc ( Bộ truyền bánh răng)  
3.Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp nhanh ( Bộ truyền bánh răng thẳng )  
3.1.1 Chọn vật liệu và cách nhiệt luyện  
Do hộp giảm tốc 2 cấp chị tải trọng trung bình, nên chọn vật liệu làm bánh  
răng độ rắn bề mặt răng HB < 350; tải trọng va đập nhẹ, thay đổi, bộ truyền  
bánh răng quay 2 chiều. Đồng thời để tăng khả năng chày mòn của răng chọn độ  
rắn bánh răng nhỏ lớn hơn độ rắn của bánh răng lớn khoảng 25  
50 HB. Chọn:  
÷
• Bánh răng nhỏ thép 45 tôi cải thiện. Tra (bảng 3-8) ta có các thông số của thép  
như sau:  
+ Giới hạn bền kéo: bk = 750 850 N/mm2 chọn = 850 N/mm2  
÷
bk  
+ Giới hạn chảy: ch = 450 N/mm2  
+ Độ rắn HB = 210  
240 ( chọn HB = 220)  
÷
• Bánh răng lớn thép 45 tôi cải thiện. Tra (bảng 3-8) ta có các thông số thép như  
sau:  
+ Giới hạn bền kéo: k = 750 N/mm2  
+ Giới hạn chảy: ch = 350 N/mm2  
+ Độ rắn HB = 170 220 ( chọn HB = 190)  
÷
3.1.2: Xác định ứng suất tiếp xúc, ứng suất uốn cho phép  
●, Ứng suất tiếp xúc cho phép:  
Ta có :  
=
.
[ ]tx [ ]Notx k′N  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Trong đó:  
ứng suất tiếp xúc cho phép (N/  
2).Khi bánh răng làm việc lâu  
푚푚  
[ ]Notx  
dài,phụ thuộc vào độ rắn Brinen HB hoặc độ rắn Rocoen HRC.Lấy theo bảng 3.9  
TKCTM  
+,  
hệ số chu kì ứng suất tiếp xúc,tính theo công thức:  
k′N  
N0  
6
=
k′N  
Ntđ  
Với  
– là số chu kì cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc (bảng 3.9-TKCTM)  
N0  
– là số chu kì tương đương  
Ntđ  
Bánh răng chịu tải trọng thay đổi, áp dụng công thức (3-4) ta có:  
3
Mi  
Ntd = 60u  
.
.푖  
(
)
Mmax  
Trong đó:  
ni số vòng quay trong 1 phút của bánh răng thứ i  
Th thời gian làm việc của máy  
u – số lần ăn khớp của 1 bánh răng khi quay một vòng, u = 1  
- Số chu kì tương đương của bánh răng lớn:  
3
4
3
3
7
N = 60.1.(  
1 .8 + 0,6 .8)  
.5.300.8.300 = 10,4.  
10  
tđ2  
- Số chu kì tương đương của bánh răng nhỏ:  
. i = 10,4. 7 .3,3 = 34,32.107  
Ntđ1 = Ntđ2  
10  
Trong đó:  
= n1 = 990 = 300 (v/p)  
n2  
i
3.3  
Theo bảng (3-9) ta chọn số chu kì cơ sở N0 = 107  
Ntd1 > N0  
Ntd2 > N0  
Từ trên K’N = 1  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
• ,Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép:  
tx =Notx.K’N  
Theo bảng (3-9) ta có Notx = 2,6 HB  
Vậy ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ:  
N1tx= 2,6.220 = 572 N/mm2  
ng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn:  
N2tx = 2,6.190 = 494 N/mm2  
●,Ứng suất uốn cho phép  
Vì phôi đúc, thép tôi cải thiện thường hoá nên n 1,5 và hệ số tập trung ứng  
suất chân răng K= 1,8 ( thường hoá hoặc tôi cải thiện trang 44 sách TKCTM)  
Đối với thép -1 = (0,4 0,45), chọn = 0,4  
÷
bk  
bk  
2
= 0,4.850 = 350 N.  
= 0,4.750 = 300 N.  
σ1b1  
σ1b2  
푚푚  
푚푚  
2
Răng làm việc hai mặt ( răng chịu ứng suất thay đổi, đổi chiều) nên:  
1.K"N  
n.K  
u  
hệ số chu kì ứng suất ,tính theo công thức:  
k′′N  
N0  
6
=
푘′′푁  
Ntđ  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Với  
– là số chu kì cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc (bảng 3.9)  
N0  
– là số chu kì tương đương  
Ntđ  
Bánh răng chịu tải trọng thay đổi, áp dụng công thức (3-4) ta có:  
6
Mi  
Ntd = 60u  
.
.푖  
(
)
Mmax  
Trong đó:  
ni số vòng quay trong 1 phút của bánh răng thứ i  
Th thời gian làm việc của máy  
u – số lần ăn khớp của 1 bánh răng khi quay một vòng, u = 1  
- Số chu kì tương đương của bánh răng lớn:  
3
4
6
6
7
N = 60.1.(  
1 .8 + 0,6 .8)  
.5.300.8.300 = 8,6.  
10  
tđ2  
- Số chu kì tương đương của bánh răng nhỏ:  
7
.i = 8,6. 7.3,3 =25,8.  
10  
푡đ1 = Ntđ2  
10  
-Theo bảng (3-9) ta chọn số chu kì cơ sở N0 = 107  
Ntd1 > N0  
Ntd2 > N0  
′′  
푁  
Từ trên   
= 1  
Ứng suất uốn cho phép của  
350.1  
+ Bánh nhỏ:  
u1 = 1,5.1,8 = 130 N/mm2  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
300.1  
+ Bánh lớn:  
u2 1,5.1,8 = 111 N/mm2  
3.1.3. Tính khoảng cách trục A  
- Chọn sơ bộ hệ số tải trọng: K = 1,3  
- chọn hệ số chiều rộng bánh răng: ᴪA = 0,3  
2
) .  
1,05.106  
퐾푃  
Áp dụng công thức (3-9): Asb  
(i+1).3  
(
[휎]푡푥.푖  
2  
Trong đó: i = 푛  
=
= 3,3: tỉ số truyền  
1
990  
300  
2
n2 = 300 (vòng/ph) số vòng quay trong 1 phút của bánh răng bị dẫn  
N = 8,95 (Kw): công suất trên trục I  
2
1,05.106  
Asb  
(3,3+1).3  
1,3.8,95 = 162 (mm) chọn Asb = 160 mm  
.
494.3,3  
0,3.300  
3.1.4 Tính vận tốc vòng v của bánh răng chọn cấp chính xác chế tạo bánh  
răng  
Vận tốc vòng của bánh răng trụ ăn khớp ngoài được tính theo công thức (3-17)  
.d1.n1  
2..Asb .n1  
V =  
(m/s)  
60.1000 60.1000. i 1  
Với n1 số vòng quay trong 1 phút của bánh dẫn:  
2.31,4.160.990  
V =  
= 3,8 (m/s)  
60.1000.(3,3 + 1)  
Theo bảng (3-11) ta chon cấp chính xác để chế tạo bánh răng cấp 8  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
3.1.5. Tính hệ số tải trọng K và khoảng cách trục A  
Hệ số tập trung tải trọng: K = Ktt.Kd  
Kttb 1  
Trong đó: Ktt : Hệ số tập trung tải trọng; Ktt =  
2
Kttb: Hệ số tập trung tải trọng khi bộ truyền không chạy mòn  
Kd : Hệ số tải trọng động ; theo ( bảng 3-13) chọn Kd = 1,4  
= ΨA.+ 1 = 0,3.3,3 + 1 = 0,645  
d  
2
2
• Chon ổ trục đối xứng sát bánh răng theo ( bảng 3-12) có Kttb =1,03  
1,03 + 1  
Ktt =  
= 1,015  
2
K = 1,015.1,4 = 1,421  
Áp dụng công thức:  
1,421  
K
= 160.3  
= 160,7 (mm)  
3
A = Asb.  
Ksb  
1,4  
Chọn A = 160 (mm)  
3.1.6. Xác định đun, số răng chiều rộng bánh răng  
đây là bánh răng trụ răng thẳng nên ta tính mô đun pháp:  
• Xác định đun : m = ( 0,01 ÷ 0,02).A  
m = (0,01 ÷ 0,02).160 = 1,6 ÷ 3,2  
Theo bảng (3-1) chọn m = 2  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
• Tính số răng:  
2.160  
2.A  
m. i 1  
- Số răng bánh nhỏ: Z1 =  
Chọn Z1 = 37 (răng)  
=
= 37,2 (răng)  
2.(3,3 + 1)  
- Số răng bánh lớn: Z2 = Z1.i = 37.3,3 = 122,77 (răng)  
Chọn Z2 = 123 ( răng)  
Chiều rộng bánh răng nhỏ: b1 = A.A = 0,3.160 = 48 (mm)  
- Chọn b1 = 48(mm)  
- Chiều rộng bánh răng lớn to hơn chiều rộng bánh răng nhỏ khoảng 5 ÷ 10  
mm nên chọn b2 = 42 (mm)  
3.1.7. Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng  
19,1.106.K.  
Theo công thức (3-3) có: u =  
y.m2 .Z.n.b  
Trong đó : K = 1,3 : Hệ số tải trọng  
N: Công suất của bộ truyền (kW)  
y: Hệ số dạng răng  
n: Số vòng quay trong một phút của bánh răng đang tính  
m: Mô đun  
Ztd : Số răng tương đương trên bánh  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH  
KHOA: KHÍ CHẾ TẠO  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
b, u : Bề rộng ứng suất tại chân răng  
Theo bảng (3-18):  
- Số răng tương đương của bánh răng nhỏ:  
Ztd1 = Z1 = 37 (răng)  
Hệ số dạng răng bánh nhỏ: y1 = 0,476  
- Số răng tương đương của bánh lớn:  
Ztd2 = 123 (răng)  
Hệ số dạng răng bánh lớn: y2 = 0,517  
Như vậy ứng suất chân răng bánh nhỏ là:  
19,1.106.1,3.8,95  
u1 = 0,476.4.37.990.48 = 66,38 (N/mm2)  
Ta thấy u1 u1 = 130 (N/mm2) thoả mãn  
ứng suất tại chân răng bánh răng lớn là:  
0,476  
y1  
u2 = u1.  
= 66,38  
= 61,11 (N/mm2)  
.
0,517  
y2  
Ta thấy u2 u2 = 111 (N/mm2) thoả mãn  
3.1.8. Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột  
Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải (3-43)  
+ Bánh răng nhỏ  
Giáo viên hướng dẫn:  
Văn Sinh  
Trang……  
Sinh viên thực hiện:  
Lê Xuân Kính  
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 76 trang yennguyen 28/03/2022 7180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế hệ hộp giảm tốc hai cấp (Hộp khai triển)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxdo_an_thiet_ke_he_hop_giam_toc_hai_cap_hop_khai_trien.docx