Đồ án môn Chi tiết máy - Mai Văn Tú

LỜI NÓI ĐU  
Môn học chi tiết máy đóng vai trò rất quan trọng trong chương trình đào  
to kỹ sư và cán bộ kthut về nghiên cứu cu tạo, nguyên lý làm việc và  
phương pháp tính toán thiết kế các chi tiết, các cụm chi tiết nằm trong các thiết  
bị máy móc phục vụ cho công nghiệp, nông nghiệp và giao thông vận ti...  
Đồ án môn học chi tiết máy có sự kết hp cht chgiữa lý thuyết vào  
thc tiễn. Lý thuyết tính toán các chi tiết máy được da trên cơ sở nhng kiến  
thc về toán học, vật lý, cơ học lý thuyết, nguyên lý máy, sức bn vt liu,  
v.v..., được chứng minh và hoàn thiện qua quá trình thí nghiệm và thực tin sn  
xuất. Đồ án môn học chi tiết máy là một đồ án có tầm rt quan trọng đối vi  
một sinh viên khoa cơ khí, nó giúp cho sinh viên hiểu sâu những kiến thức cơ  
bn vcu tạo, đặc điểm, nguyên lý làm việc và phương pháp tính toán thiết kế  
các chi tiết máy có công dụng chung, bồi dưỡng cho sinh viên khả năng giải  
quyết nhng vấn đề ny sinh khi tính toán và thiết kế chi tiết máy, từ đó làm cơ  
sở để vn dụng vào việc thiết kế máy sau này.  
Hp gim tốc là một cơ cấu truyền động phbiến trong ngành cơ khí và  
có vài trò rất quan trọng trong ngành cơ khí, vì vậy thiết kế hp gim tốc không  
chỉ giúp sinh viên nắm chc kiến thc của các môn đã được học mà còn giúp  
sinh viên quen dần vi thc tin sn xut, vi thc tiễn làm việc đặc thù của  
ngành cơ khí. Do là lần đầu tiên làm quen với công việc tính toán, thiết kế chi  
tiết máy cùng với shiu biết còn hạn chế cho nên dù đã rt cgng tham kho  
tài liệu và bài giảng của các môn học có liên quan song bài làm của sinh viên  
không thể tránh được nhng thiếu sót. Sinh viên kính mong được sự hướng dn  
và chỉ bo nhiệt tình của các Thầy cô bộ môn giúp cho sinh viên ngày càng tiến  
b.  
Cuối cùng sinh viên xin chân thành cảm ơn các Thầy (Cô) bộ môn, đặc bit  
là Thầy Trần Văn Hiếu đã trực tiếp hướng dn, chbo một cách tận tình giúp  
sinh viên hoàn thành tốt nhim vụ được giao.  
Hà Nội ngày 2 tháng 10 năm 2015  
Sinh viên thực hin  
Mai Văn Tú  
Page 4  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Phương án số 39  
PHẦN I: TÍNH TOÁN ĐỘNG HC HDẪN ĐỘNG CƠ KHÍ  
1. Chn loại động cơ.  
1.1. Chn kiểu động cơ điện:  
Chn loại động cơ xoay chiều không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc. Loại  
này dùng phổ biến trong các ngành công nghiệp, vi hdẫn động cơ khí (hệ dn  
động băng tải, xích tải, vít tải,... dùng với các hộp gim tc).  
1.2. Chọn công suất động cơ:  
Công suất của động cơ được chọn theo điều kin nhiệt độ nhằm đảm bo  
cho nhiệt độ của động cơ khi làm việc không lớn hơn giá trị cho phép. Để đảm  
bảo điều kiện đó cần thỏa mãn yêu cầu sau:  
Pdc Pdc  
(kW)  
dm  
dt  
trong đó: Pddmc : công suất định mc của động cơ  
dc : công suất đẳng trị trên trục động cơ  
P
dt  
  
2  
ct  
i
P
ti  
Pdc Pdc  
.
ta có:  
vi:  
dt  
lv  
Pct  
tck  
lv  
ct  
lv  
: giá trị công suất làm việc danh nghĩa trên trục công tác  
P
P
dc : công suất làm việc danh nghĩa trên trục động cơ  
lv  
Pdc Pct /   
lv  
lv  
Pct : công suất phti chế độ thứ i trên trục công tác  
i
, ck : thời gian làm việc chế độ thứ i và thi gian cả chu kì  
ti t  
Pct F.v /103 4600.1,4 /103 6,44 (kW)  
lv  
t
v
: vn tc của băng tải,  
v 1,4 (m/ s)  
F
t : lực tác dụng lên trục công tác F 4600(N)  
t
: hiu sut chung của toàn bộ hthng  
 1.2.3.4.....  
trong đó:  
1,2 ,3,4 ,.....: hiu sut của các bộ truyn các cặp ổ  
trong hthng dẫn động.  
2
3
Theo sơ đồ đề bài thì :  
  .ol.d.k  
br  
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 5  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Phương án số 39  
br : hiu sut ca btruyền bánh răng trụ:  
br =0,98  
ol : hiu sut mt cp ổ lăn:  
ol =0,995  
d =0,96  
d : hiu sut ca btruyền đai:  
k : hiu sut ca khp ni: =0,99  
k  
  0,982.0,9953.0,96.0,99 0,899  
Pdc 6,44 / 0,899 7,2 (kW)  
lv  
Hsố xét đến sự thay đổi tải không đều β :  
 2  
 2  
 2  
 2  
T
ti  
T
t1  
T2  
t2  
T
t3  
i
   
T
1
   
T
3
   
T
   
.
.
.
.
   
tck  
tck  
T
tck  
tck  
1
1
1
1
15  
45  
20  
80  
2
12. 0,9 . (0,7)2.  
0,765625  
80  
80  
Pdc 7,2.  7,2.0,765625 5,5125 (kW)  
dt  
1.3. Chn số vòng quay đồng bcủa động cơ  
Số vòng quay đồng bcủa động cơ (còn gọi là tốc độ từ trường quay)  
được xác định theo công thức:  
60f  
ndb   
p
Trong đó: f – tn số dòng điện xoay chiu (Hz) (f=50Hz);  
p số đôi cực t; p=1;2;3;4;5;6.  
Số vòng quay của trục công tác:  
60.103.v 60.103.1,4  
nct   
89,13 (v / ph)  
.D  
3,14.300  
Với: D: đường kính tang dẫn của băng tải: D=300(mm)  
Tstruyn của toàn bộ hthng : ut  
ut uh .ud  
trong đó: ud là tỉ struyn ca btruyền đai  
uh là tỉ struyn ca hp gim tc .  
Theo bng 1.2 ta có  
+, Truyền động bánh răng trụ , HGT bánh răng trụ 2 cp uh=(8…40)  
+, Truyển động đai ud=(3…5)  
ut uh.ud.uk 10.3 30  
chn uh= 10; ud =3;  
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 6  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Phương án số 39  
Số vòng quay trên trục động cơ nsb  
nsb nct .ut 89,13.30 2673,9 (v / ph)  
1.4. Chọn động cơ thực tế  
Tra bng P1.3[1]  
Ta chọn động cơ: 4A112M2Y3  
có: P 7,5 (kW)  
;
ndc 2922 (v / ph)  
dc  
Tmax  
Tk  
2,2;  
2  
T
T
dn  
dn  
1.5. Kiểm tra điều kin mở máy, điều kiện quá tải cho động cơ  
Kiểm ta điều kin mở máy và điều kiện quá tải của động cơ vừa chn:  
P 7,5 Pdc 5,5125  
dc  
dt  
ndc 2922 nsb 2673,9  
Tmm  
T
T
k
T
dn  
thỏa mãn điều kin mở máy và điều kiện quá tải của động cơ.  
2. Phân phối tstruyn  
Tstruyn chung của toàn bộ hthng:  
ndc  
2922  
u  
32,78  
nct 89,13  
2.1. Tstruyn của các bộ truyền ngoài hộp gim tc  
Ký hiệu: uh là tỷ struyn ca hp gim tc  
ung là tỷ struyền ngoài hộp gim tc  
Tstruyn ca btruyền ngoài:  
ung ud  
Ta chn ud 2,4; ung 2,4  
2.2. Tstruyn ca btruyn trong hp gim tc  
uuh.ung  
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 7  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Phương án số 39  
u  
32,78  
2,4  
uh   
13,66  
ung  
u 4,71  
1
uh 13,66   
u2 2,9  
vi u1: tstruyn cp nhanh  
u2: tstruyn cp chm  
3. Tính toán các thông số trên trục  
3.1. Tính công suất trên các trục  
Công suất danh nghĩa trên trục động cơ:  
Pct  
P Pdc   
7,2 (kW)  
lv  
dc  
lv  
  
Công suất danh nghĩa trên trục I:  
P Pdc.k.ol 7,2.0,99.0,995 7,1 (kW)  
I
lc  
Công suất danh nghĩa trên trục II:  
P P .br .ol 7,1.0,98.0,995 6,92 (kW)  
II  
I
Công suất danh nghĩa trên trục III:  
P P .br .ol 6,92.0,98.0,995 6,75 (kW)  
III  
II  
3.2. Tính số vòng quay của các trục  
Số vòng quay của trc I:  
ndc  
2922  
1
nI   
2922 (v/ph)  
udcI  
Số vòng quay của trc II:  
nI  
2922  
nII   
620,38 (v/ph)  
uIII 4,71  
Số vòng quay ca trc III:  
nII  
620,38  
2,9  
nIII   
213,93 (v/ph)  
uIIIII  
Số vòng quay của trục công tác:  
nIII  
213,93  
2,4  
nct   
89,1375 (v/ph)  
uIIIct  
3.3. Tính momen xoắn trên các trục  
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 8  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Phương án số 39  
Momen xoắn trên các trục được tính theo công thức:  
9,55.106.Pk  
Tk   
nk  
Momen xon trên trục động cơ:  
9,55.106.Pdc  
9,55.106.7,2  
Tdc   
23531,83  
ndc  
2922  
Momen xoắn trên trục I:  
9,55.106.7,1  
T   
23180,02 (Nmm)  
I
2922  
Momen xoắn trên trục II:  
9,55.106.6,92  
T   
106525,033 (Nmm)  
II  
620,38  
Momen xoắn trên trục III:  
9,55.106.6,75  
T   
301325,1998 (Nmm)  
III  
213,93  
Momen xoắn trên trục công tác:  
9,55.106.6,44  
T   
689967,7465 (Nmm)  
ct  
89,1375  
3.4. Bng kết quả tính toán  
Trc  
Công tác  
Đ/cơ  
I
II  
III  
Thông số  
Công suất  
6,44  
7,2  
7,1  
6,92  
6,75  
(kW)  
Tstruyn  
1
4,71  
2,9  
2,4  
(-)  
Số vòng quay  
(v/ph)  
89,1375  
2922  
2922  
620,38  
213,93  
Momen  
(Nmm)  
689967,7465  
23531,83 23180,02 106525,033 301325,1998  
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 9  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Phương án số 39  
PHN II: THIT KẾ CÁC CHI TIẾT TRUYỀN ĐỘNG  
1. Thiết kế btruyền đai  
1.1. Chn loại đai  
Chn tiết diện đai hình thang thường  
Ta có: PIII = 6,75 (kW) – công suất trên trục bánh đai chủ động  
n3 = 213,93(v/ph) số vòng quay trên trục bánh đai chủ động  
u = 2,4 tstruyn ca btruyền đai  
  0,02- hsố trượt ca btruyền đai  
Tbảng 4.13[1] các thông số của đai hình thang ta chọn loại đai B với các  
thông số:  
Đường  
Chiều dài  
gii hn l  
(mm)  
Kích thước tiết din (mm)  
Diện tích  
tiết din A  
(mm2)  
Kí  
hiu  
kính bánh  
đai nhỏ d1  
(mm)  
bt  
b
h
yo  
1800-10600  
B
19  
22  
13,5 4,8  
230  
200-400  
1.2. Các kích thước và thông số ca btruyền đai  
Đường kính bánh đai nhỏ ta chn d1=250 (mm)  
vn tc của đai:  
.d1.n3  
60000  
.250.213,93  
v   
2,8 (m/s)  
60000  
mà v 2,8 vmax 25 (m/s)  
(thỏa mãn điều kin)  
d2 d1.u.(1) 250.2,4.(10,02) 588 (mm)  
vì đường kính bánh đai được tiêu chuẩn hóa nên theo bảng 4.21 [1]  
ta chn d2=600 (mm)  
tstruyn thc tế ca btruyền đai:  
d2  
d1.(1) 250.(10,02)  
2,452,4  
600  
ud   
2,45  
u   
sai lch tstruyn:  
100 2,083%  
2,4  
(nm trong phạm vi cho phép về sai lch tstruyn).  
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 10  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Phương án số 39  
Khoảng cách trục (a):  
Chn a/d2=1,2 suy ra a = 1,2.d2 = 1,2.600=720 (mm)  
Ta có: 0,55.(d1 d2 ) h a 2.(d1 d2 )  
0,55.(250600) 13,5 720 2.(250600)  
467,5 720 1700  
(thỏa mãn điều kin chn a)  
Chiều dài đai (l):  
(d1 d2 )2  
Ta có:  
l 2.a 0,5.(d1 d2 )   
4.a  
(250 600)2  
4.720  
l 2.720 0,5.(250 600)   
2817,71 (mm)  
Chiều dài đai được quy tròn theo tiêu chuẩn nên ta chọn chiều dài đai  
l=2800 (mm).  
Kim nghiệm đai về tui th:  
i v / l 2,8/ 2,8 1imax 10 (thỏa mãn)  
Khoảng cách trục (a) theo chiều dài tiêu chuẩn (l): l=2800 (mm)  
  2 8.2  
a   
4
d d  
250 600  
2   
1
Trong đó:   l    
2800   
1464,823  
2
2
d2 d1 600 250  
   
175  
2
2
1464,828(1464,828)2 8.(175)2  
a   
710,87 (mm)  
4
Góc ôm (α1):  
57o (d2 d1)  
57o.(600250)  
1 180o   
180o   
156,3o 120o  
a
842  
1.3. Xác định số đai.  
Số đai z được tính theo công thức:  
P .Kd  
III  
z   
[P ].CClCuCz  
o
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 11  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Phương án số 39  
trong đó:  
PIII - công suất trên trục bánh đai chủ động: PIII=6,75 (kW)  
[Po] - công suất cho phép,  
tra bảng 4.19[1] ta được [Po]=2,3 (kW)  
Kd - hsti trọng động,  
tra bảng 4.7[1] ta được Kd=1,1  
Cα - hskể đến ảnh hưởng của góc ôm α1,  
C10,0025(1801) 10,0025(180156,3) 0,941  
Cl hskể đến ảnh hưởng ca chiều dài đai,  
ta có lo=3750, l=2800 nên l/lo=2800/3750=0,75  
tra bng 4.16  
Cu hsố xét đến ảnh hưởng ca tstruyn  
u=2,45 tra bng 4.17 Cu=1,135  
Cl=0,935  
Cz hskể đến ảnh hưởng ca sự phân bố không đều ti trng cho  
các dây đai, ta có PIII/[Po]=6,75/2,3=2,935  
Cz=0,95  
6,75.1,1  
z   
3,4  
2,3.0,941.0,935.1,135.0,95  
chn z =4  
Chiu rộng bánh đai B  
B (z 1).t 2e (41).25,52.17 110,5 (mm)  
Đường kính ngoài của bánh đai da  
da1 d1 2ho 2502.5,7 261,4 (mm)  
da2 d2 2ho 6002.5,7 611,4 (mm)  
1.4. Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục.  
Lực căng đai được xác định theo công thức:  
780P .K  
III  
d
F   
F  
0
v
v.C.z  
trong đó: Fv lực căng do lực ly tâm sinh ra  
Fv=qmv2 trong đó: qm khối lượng 1 mét chiều dài  
đai, tra bng 4.22  
v vn tốc vòng, m/s  
PIII – công suất trên trục bánh đai chủ động, kW  
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 12  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
780.6,75.1,1  
Phương án số 39  
0,3.(3,136)2 552,47 (N)  
F   
0
2,8.0,941.4  
Lực tác dụng lên trục:  
o
2
156,3  
1   
F 2F .z.sin  
2.552,47.4.sin  
4325,57 (N)  
r
0
2
1.5. Bng kết quả tính toán  
Kí  
hiu  
Thông số  
Giá trị  
Đơn vị  
Đường kính bánh đai nhỏ  
Đường kính bánh đai lớn  
Tstruyn  
d1  
d2  
ud  
250  
600  
mm  
mm  
-
2,45  
0,02  
710,87  
156,3  
2800  
4
Hsố trượt  
-
Khoảng cách trục  
Góc ôm  
a
mm  
độ(o)  
mm  
-
α1  
l
Chiều dài đai  
Số đai  
z
Chiu rộng bánh đai  
β
110,5  
mm  
da1  
da2  
F0  
261,4  
611,4  
Đường kính ngoài bánh  
đai  
mm  
Lực căng đai  
552,47  
4325,57  
N
N
Lực tác dụng lên trục  
Fr  
2. Thiết kế btruyền bánh răng cp nhanh  
Các thông số đầu vào:  
P P 7,1 (kW), T T 23180,02 (Nmm)  
I
I
n nI 2922 (v/ph), u u1 4,71  
Thi gian sdng: 300.8.8.1=19200 (gi)  
Ti trọng thay đổi: T1=T; T2=0,9T; T3=0,7T  
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 13  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Phương án số 39  
2.1. Chn vt liệu làm bánh răng  
Tra bng 6.1[1] ta chn:  
Vt liệu làm bánh răng nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rn bmt  
HB 241…285, có giới hn bn b1 850 (MPa), gii hn chy  
ch1 580 (MPa) . Ta chọn độ rn bmặt là HB1 = 245.  
Vt liệu làm bánh răng lớn: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rn bmt  
HB 192…240, có giới hn bn b2 750 (MPa), gii hn chy  
ch2 450 (MPa) , vì tốc độ quay và cường độ làm việc của bánh  
răng lớn nhỏ hơn tốc độ quay và cường độ làm vic của bánh răng nhỏ  
nên ta chọn độ rn bmặt bánh răng lớn nhỏ hơn bánh răng nhỏ 15  
đơn vị.  
ta chn HB2 = 230.  
2.2. Xác định ng suất cho phép  
Ứng suât tiếp xúc cho phép [H ] và ứng sut uốn cho phép[F ]  
được xác định theo công thức:  
o
Hlim  
[]   
.Z .Z .K .K  
H
R
V
xH  
HL  
FL  
SH  
o
Flim  
[]   
.Y .Y .K .K  
F
R
S
xF  
SF  
trong đó:  
ZR hsố xét đến độ nhám của mặt răng làm việc  
ZV hsố xét đến ảnh hưởng ca vn tốc vòng  
KxH hsố xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng  
YR hsố xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng  
YS hsố xét đến độ nhám của vt liệu đối vi tp trung ng sut  
Y 1,080,0695.ln(m)  
s
KxF hsố xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bn un  
vì lúc đầu là tính toán thiết kế sơ bộ nên ta lấy:  
o
Z .Z .K 1  
[]   .K / S  
R
V
xH  
H
Hlim  
HL  
H
[]  o .K / S  
YR .Y .KxF 1  
S
F
Flim  
FL  
F
trong đó:  
oHlim - ng sut tiếp xúc cho phép ứng vi chu kỳ cơ sở, được tính  
theo công thức: oHlim 2HB70 (tra bng 6.1[1])  
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 14  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Phương án số 39  
 oHlim1 2HB1 70 2.24570 560 (MPa)  
oHlim2 2HB2 70 2.23070 530 (MPa)  
o
- ng sut uốn cho phép ứng vi chu kỳ cơ sở, được tính theo  
Flim  
o
công thức:  
Flim 1,8HB  
 oFlim1 1,8HB1 1,8.245 441 (MPa)  
oFlim2 1,8HB2 1,8.230 414 (MPa)  
SH hsố an toàn khi tính về tiếp xúc,  
tra bng 6.2[1] ta được SH=1,1  
SF hsố an toàn khi tính về un,  
tra bảng 6.2[1] ta được SF=1,75  
KFC - hsố xét đến ảnh hưởng đặt ti trọng, vì bộ truyn quay 1  
chiu nên KFC=1  
KHL, KFL hstui thọ, xét đến ảnh hưởng ca thi gian phc vụ và  
chế độ ti trng ca btruyền, được xác định theo công thức:  
KHL mH NHO / NHE  
KFL mF NFO / NFE  
trong đó :  
mH, mF bc của đường cong mi khi thvtiếp xúc và uốn  
mH=6, mF=6  
NHO schu kỳ thay đổi ng suất cơ sở khi thvtiếp xúc  
2,4  
HB  
NHO 30H , vi HHB – độ rn Brinen.  
2,4  
NHO1 30H 30.2452,4 1,6.107  
HB1  
2,4  
NHO2 30H 30.2302,4 1,39.107  
HB2  
NFO schu kỳ thay đổi ng suất cơ sở khi thvun  
vì bánh răng làm bằng thép nên NFO=4.106  
NFO1 NFO2 4.106  
NHE, NFE schu kỳ thay đổi ng suất tương đương, vì bộ  
truyn làm việc vi ti trọng thay đổi nên ta có:  
N 60.c. (T / T )3.n .t  
HE  
i
max  
i
i
N 60.c. (T / T )mF .n .t  
FE  
i
max  
i
i
trong đó:  
c slần ăn khớp trong một vòng quay, c=1  
ni số vòng quay ở chế độ thi  
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 15  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Phương án số 39  
ti thời gian làm việc chế độ thi nên ta có:  
NHE1 60.c.n . (T / T )3.t  
i   
i
max  
i
15  
45  
20  
60.1.2922.19200.(13. 0,93. 0,73. ) 2,3.109  
80  
80  
80  
NHE1 2,3.109  
NHE2  
0,5.109  
u1  
N 60.c.n  
4,71  
(T / T )6.t  
1   
FE1  
i
max  
i
15  
45  
20  
=60.1.2922.19200.(16. 0,96. 0,76. )=1,74.109  
80  
80  
80  
NFE1 1,74.109  
NFE2  
0,37.109  
u1  
4,71  
N
N
HE1 NHO1 KHL1 1  
NHO2 KHL2 1  
HE2  
Ta có:  
NFE1 NFO1 KFL1 1  
NFE2 NFO2 KFL2 1  
Như vậy ta có:  
[H ]1  oHlim1.KHL1 / SH  
=560.1/1,1=509,1 (MPa)  
[H ]2  oHlim2.KHL2 / SH  
=530.1/1,1=481,82 (MPa)  
[F ]1  oFlim1.KFL1 / SF  
=441.1/1,75=250 (MPa)  
[F ]2  oFlim2.KFL2 / SF  
=414.1/1,75=236,57 (MPa)  
Vì là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng nên ta có:  
[H ]1 [H ]2 509,1481,82  
[H ]=  
2
2
=495,46 (MPa) <1,25.[H ]2 602,275 (MPa)  
ng sut tải cho phép:  
[H ]max 2,8.ch2 2,8.450 1260 (MPa)  
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 16  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
[F1]max 0,8.ch1 0,8.580 464 (MPa)  
Phương án số 39  
[F2 ]max 0,8.ch2 0,8.450 360 (MPa)  
2.3. Xác định các thông số cơ bản ca btruyn  
Xác định sơ bộ khoảng cách trục:  
T .KH  
1
3 [H ]2.u1.ba  
a K .(u 1).  
ta có:  
w1  
a
1
trong đó: Ka - hsphthuộc vào vật liu ca cặp bánh răng  
tra bảng 6.5[1] ta có: a =43  
K
T1 momen xoắn trên trục bánh răng chủ động,  
T1=23180,02 (Nmm)  
[H ] - ng sut tiếp xúc cho phép, [H ]=495,46 (MPa)  
u1 tstruyn ca btruyền đang tính, u1=4,71  
ba - hs, tra bảng 6.6[1] ta được ba =0,3  
H- hskể đến sự phân bố không đều ti trọng trên  
K
chiu rộng vành răng khi tính về tiếp xúc, phụ thuc  
vào vị trí của bánh răng dối với các ổ và hệ sbd  
bd 0,53ba .(u1 1)  
,
0,53.0,3.(4,711) 0,9 1  
tra bảng 6.7[1] ta được H=1,15  
K
23180,02.1,15  
495,462.4,71.0,3  
3
aw1 43.(4,711).  
Chn aw1=104 (mm)  
104,4 (mm)  
2.4. Xác định các thông số ăn khớp  
2.4.1 Môđun (m)  
m (0,010,02)aw1  
=(0,010,02).104 1,04 2,08  
Vì trị số môđun được tiêu chuẩn hoá nên theo bảng 6.8[1] ta chn  
giá trị của môđun m=1,5.  
2.4.2. Xác định số răng, góc nghiêng β và hệ sdch chnh x.  
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 17  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Phương án số 39  
Số răng :  
Vì là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng có β=8…20o, nên ta  
chọn sơ bộ β=10o  
2.104.cos10o  
2aw1.cos  
m(u1 1) 1,5.(4,711)  
Số răng nhỏ Z1 : Z1   
23,9  
vì số răng nguyên nên ta lấy Z1=24  
số răng bánh răng lớn Z2 : Z2 Z1.u1 24.4,71113,04  
ta ly số răng bánh răng lớn: Z2=113  
tstruyn thc tế ca btruyền là :  
113  
ut1   
4,7  
24  
Sai lch tstruyn :  
ut1 u1  
u   
.100%  
u1  
4,7 4,71  
.100% 0,2123% < 4% (thoả mãn điều kin)  
4,71  
Góc nghiêng β :  
m(Z1 Z2 ) 1,5.(24113)  
Ta có :  
cos   
  8,885o 8o53'6"  
0,988  
2aw1  
2.104  
Nhờ có góc nghiêng β của răng nên ở đây không cần phi dch chnh  
để đảm bo khoảng cách trục đã tính.  
2.5. Kim nghiệm răng về độ bn tiếp xúc  
ng sut tiếp xúc trên mặt răng làm vic :  
H ZM.ZH.Z2T .KH .(ut1 1)(bw1.ut1.d2w1)  
1
trong đó :  
ZM hskể đến cơ tính vật liu của các bánh răng ăn khớp, tra  
bảng 6.5[1] ta có ZM 274 (MPa)1/3  
ZH hskể đến hình dạng bmt tiếp xúc  
ZH 2cosb / sin2tw  
ở đây : b - góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở  
tgb cost .tg  
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 18  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
:t  tw arctg(tg/ cos)  
Phương án số 39  
=arctg(tg20o / cos(8,885o )) 20,22o  
tgb cos(20,22o ).tg(8,885o ) 0,147  
b 8,345o  
ZH 2cos8,345o / sin(2.20,22o ) 1,75  
Z- hskể đến sự trùng khớp của răng  
Ta có : - hsố trùng khớp dc  
  
bw1.sin  
  
m.  
ở đây : bw1 - chiu rộng vành răng  
bw1  ba .aw1 0,3.104 31,2 (mm)  
31,2.sin(8,885o )  
   
1,023 >1  
1,5.  
1
Z  
vi - hsố trùng khớp ngang  
  
1
1
[1,883,2  
.cos]  
Z1 Z2  
1
1
=[1,883,2  
0,767  
].cos(8,885o ) 1,698  
24 113.  
1
Z  
1,698  
dw1 – đường kính vòng lăn bánh răng nhỏ,  
dw1 2aw1 / (ut1 1)  
2.104/ (4,7 1) 36,5 (mm)  
KH hsti trọng khi tính về tiếp xúc  
KH KH.KH.KHv  
vi: Khskể đến sự phân bố không đều ti trọng cho các  
đôi răng đồng thời ăn khớp, ta có vận tốc vòng của  
bánh răng:  
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 19  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
dw1.n1  
Phương án số 39  
.36,5.2922  
v   
5,58 (m/s)  
60000  
60000  
vi v=5,58 (m/s) tra bng 6.13[1] ta chn cấp chính  
xác là cấp 8  
tra bng 6.14[1] vi cấp chính xác là cấp 8, v=5,58  
(m/s) ta được:  
KH1,095  
KF1,282  
K– đã tra ở trên, K= 1,15  
KHv hskể đến ti trọng động sut hiện trong vùng ăn khớp  
vH.bw1.dw1  
KHv 1  
2T .KH.KH  
1
trong đó:  
vH  H.go.v. aw1 / ut1  
  0,002;  
H
tra bảng 6.15[1] và 6.16[1] ta được  
go 56  
vH 0,002.56.5,58. 104 / 4,7 2,94  
2,94.31,2.36,5  
KHv 1  
1,057  
2.23180,02.1,15.1,095  
KH 1,15.1,095.1,057 1,33  
2.23180,02.1,33(4,7 1)  
 H 274.1,75.0,767.  
31,2.4,7.36,52  
=493,3 (MPa) < [H ] 495,96 (MPa)  
Xác định li chính xác chiều rộng vành răng :  
2  
2  
H  
[H ]  
493,3  
b   .a .  
0,3.104.  
30,93 31 (mm)  
w1  
ba w1  
495,46  
2.6 . Kim nghiệm răng về độ bn un  
Để đảm bảo độ bn uốn cho răng thì ứng sut un sinh ra tại chân  
răng không được vượt quá một giá trị cho phép.  
2T .KF .Y .Y .YF1  
1
F1   
[F1]  
bw1.dw1.m  
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 20  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Phương án số 39  
F1.YF2  
F2   
[F2 ]  
YF1  
trong đó : T1 momen xoắn trên trục bánh răng chủ động  
m – môđun pháp  
bw chiu rộng vành răng  
dw1 – đường kính vòng lăn  
Y- hskể đến sự trùng khớp của răng  
Y 1/ vi  
- hsố trùng khớp ngang đã tính  
ở trên  
Y 1/1,698 0,59  
- hskể đến sự trùng khớp của răng  
Y
Y 1o /140 18,885/140 0,9365  
YF1, YF2 hsdạng răng của bánh 1 và bánh 2, phụ thuc  
vào số răng tương đương và hệ sdch chnh  
Z1  
24  
cos3 cos3 8,885  
Z2  
113  
cos3 cos3 8,885  
Zv1   
Zv2   
24,885  
117,17  
ta có :  
tra bảng 6.18[1] ta được :  
YF1 3,9  
YF2 3,6  
KF hsti trọng khi tính về un,  
KF KF.KF.KFv  
trong đó :  
K
F- hskể đến sự phân bố không đều ti trng cho các  
đôi răng đồng thời ăn khớp khi tính về un tra bng  
6.14[1] ta được KF1,27  
F- hskể đến sự phân bố không đều ti trng trên  
K
chiu rộng vành răng khi tính về un tra bng 6.7[1] ta  
được  
KF1,32  
K
Fv - hskể đến ti trọng động xut hin trong vùng ăn khớp khi tính về un  
vF.bw1.dw1  
KFv 1  
2T .KF.KF  
1
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 21  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Phương án số 39  
vF  F.go.v. aw1 / ut1  
vi:  
tra bảng 6.15[1] ta được  
tra bảng 6.16[1] ta được  
F =0,006  
o =56  
g
v 0,006.56.5,58. 104 / 4,7 8,82  
nên  
F
8,82.30,93.36,5  
KFv 1  
1,128  
2.23180,02.1,33.1,27  
KF 1,32.1,27.1,128 1,89  
2.23180,02.1,89.0,59.0,9635.3,9  
 F1   
114,712 (MPa)  
30,93.36,5.1,5  
114,712.3,6  
 F2   
105,888 (MPa)  
3,9  
Ta có: [F1] [F ]1.YR .Y .KxF  
s
[F2 ] [F ]2.YR .Y .KxF  
s
Ys = 1,08-0,0695.ln(m)  
=1,08-0,0695.ln(1,5)=1,0518  
YR = 1(bánh răng phay), KxF =1 (vì da <400 mm)  
[F1 ] 252.1.1,0518.1266,6412 (MPa)  
[F2 ] 236,57.1.1,0518.1248,824 (MPa)  
114,712 []=266,6412 (MPa)  
F1  
F1  
Ta có:  
F2 105,888 [F1]=248,824 (MPa)  
thoả mãn điều kin về độ bn un của răng.  
2.7. Kim nghiệm điều kiện quá tải  
Ta có:  
=2,2  
Kqt Tmax / T  
trong đó:  
Kqt hsố quá tải  
Tmax momen xoắn quá tải  
T - momen xoắn danh nghĩa  
Để tránh biến dạng dư hoặc gẫy giòn lớp bmt, ng sut tiếp xúc cực  
đại không được vượt quá một quá trị cho phép tức là :  
Hmax  H . Kqt [H ]max  
Hmax 493,3. 2,2 731,68 1260 (MPa)  
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 22  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Phương án số 39  
Để đề phòng biến dạng dư hoặc phá hỏng tĩnh mặt lượn chân răng, ứng  
sut un cực đại ti mặt lượn chân răng không được vượt quá một giá  
trị cho phép tức là:  
Fmax  F.Kqt [F ]max  
F1max 114,712.2,2 252,3664 464 (MPa)  
F2max 105,888.2,2 232,9536 360 (MPa)  
Thoả mãn điều kiện quá tải  
2.8. Xác định một vài thông số và kích thước ca btruyn  
Đường kính vòng chia:  
d1 mz1 / cos1,5.24 / cos(8,885o ) 36,44 (mm)  
d2 mz2 / cos1,5.113/ cos(8,885o ) 171,56 (mm)  
Đường kính vòng lăn:  
dw1 2aw1 / (u1 1) 2.104 / (4,7 1) 36,5 (mm)  
dw2 dw1.u1 36,5.4,7 171,5 (mm)  
Khoảng cách trục chia:  
a1 0,5m.(Z2 Z1) / cos  
0,5.1,5.(24 113) / cos(8,885o) 104 (mm)  
Đường kính đỉnh răng:  
da1 d1 2(1x1  y1)m  
=36,44+2(1+0-0).1,5=39,44 (mm)  
da2 d2 2(1x2  y1)m  
=171,56+2(1+0-0).1,5=174,56 (mm)  
Đường kính đáy răng :  
df1 d1 (2,5 2x1)m  
=36,44 (2,5 2.0).1,5 32,69 (mm)  
df 2 d2 (2,5 2x2 )m  
=171,56 (2,5 2.0).1,5 167,81 (mm)  
Đường kính cơ sở:  
db1 d1.cos  36,44.cos20o 34,242 (mm)  
db2 d2.cos 171,55.cos20o 161,204 (mm)  
o
Góc prôfin gốc:  
  20  
GVHD: Trần Văn Hiếu  
SVTH: Mai Văn Tú – 64DCDM01  
Page 23  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 76 trang yennguyen 28/03/2022 7160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án môn Chi tiết máy - Mai Văn Tú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdo_an_mon_chi_tiet_may_mai_van_tu.pdf