Đồ án Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí - Nguyễn Minh Hùng

GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM  
Cán bộ hướng dẫn 1 :……………………………………………………………………….  
( Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị chữ ký )  
Cán bộ hướng dẫn 2 :……………………………………………………………………….  
( Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị chữ ký )  
Cán bộ hướng dẫn 3 :……………………………………………………………………….  
( Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị chữ ký )  
Cán bộ chấm nhận xét 1 :…………………………………………………………………...  
( Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị chữ ký )  
Cán bộ chấm nhận xét 2 :…………………………………………………………………...  
( Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị chữ ký )  
Cán bộ chấm nhận xét 3 :…………………………………………………………………...  
( Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị chữ ký )  
Thực tập tốt nghiệp được bảo vệ tại :  
HỘI ĐỒNG CHẤM BẢO VỆ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐẠI HỌC  
CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH  
Ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . .  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 1  
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
LỜI NÓI ĐẦU  
Trong cuộc sống chúng ta có thể bắt gặp những hệ thống truyền động ở khắp nơi  
và có thể nói nó đóng vai trò nhất định trong cuộc sống cũng như trong sản xuất. Đối với  
các hệ thống truyền động thường gặp thì có thể nói hộp giảm tốc một bộ phận không  
thể thiếu.  
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp củng cố lại các kiến thức đã học  
trong các môn Nguyên Lý Máy, Chi Tiết Máy, Vẽ Kỹ thuật Cơ khí,… và giúp sinh viên có  
cái nhìn tổng quan về việc thiết kế cơ khí. Công việc thiết kế hộp giảm tốc giúp chúng ta  
hiểu kỹ hơn và có cái nhìn cụ thể hơn về cấu tạo cũng như chức năng của các chi tiết cơ  
bản như bánh răng ,ổ lăn,… Thêm vào đó trong quá trình thực hiện các sinh viên có thể  
bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ hình chiếu với công cụ AutoCad, Inventor điều rất cần  
thiết với một kỹ sư cơ khí.  
Em xin chân thành cảm ơn thầy Phan Hoàng Phụng, các thầy cô các và các bạn  
trong khoa khí đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án.  
Với kiến thức còn hạn hẹp ,do đó thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em mong  
nhận được ý kiến từ thầy cô và bạn để đồ án này được hoàn thiện hơn.  
Sinh viên thực hiện  
Nguyễn Minh Hùng  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 2  
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
………………………………………………………………………………………………  
……………………………………………………………………………………………..  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 3  
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
MỤC LỤC  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 4  
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ  
TRUYỀN  
1.1. Chọn động cơ  
Số liệu thiết kế  
Công suất trên trục công tác P = 23,5 kW  
Số vòng quay trên trục công tác n = 123 (vg/ph)  
Thời gian phục vụ L = 16000 giờ  
Chế độ làm việc 3 ca  
6
Hình 1.1. Hệ dẫn động hộp giảm tốc  
Hình 1.2.Sơ đồ tải trọng  
Chú thích  
4. Trục II.  
1. Bộ truyền đai.  
2. Động cơ.  
3. Trục I.  
5. Trục III.  
6. Khớp nối.  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 5  
   
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
1.1.1. Công suất trên trục động cơ  
Công suất trên động cơ điện được xác định theo công thức 2.8 trang 19 [1]:  
푡  
푐푡 =  
ɳ
Trong đó:  
+
+
+
là công suất cần thiết trên trục động cơ.  
푐푡  
là công suất tính toán trên trục máy công tác.  
hiệu suất truyền động.  
푡  
ɳ
tải trọng thay đổi theo bậc nên:  
Theo như sơ đồ phân bố tải trong ta có (công thức 2.12 trang 20 [1]):  
(21.푡1 + 22.2 + 23.3)/(1 + 2 + 3)  
= 푡푑 =  
2
(1.0,1 + 0,82.0,4 + 0,62.0,5).푡  
푖  
= 1.  
= 23,5.  
= 17,2 푘푊  
(
) ./  
푖  
(0,1 + 0,4 + 0,5).푡  
1  
1.1.2. Hiệu suất chung  
Dựa vào công thức 2.9 trang 19 [1], ta có:  
3
ɳ =  
ɳđ.ɳ푏푟푐.ɳ푏푟푡.ɳ표푙.ɳ푘  
Với (bảng 2.3 trang 19 [1]):  
+
+
Hiệu suất bộ truyền đai.  
ɳđ = 0,95  
= 0,95 Hiệu suất bộ truyền bánh răng côn.  
= 0,96 Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ.  
ɳ푏푟푐  
ɳ푏푟푡  
+
+
+
= 0,99 Hiệu suất của một cặp ổ lăn.  
ɳ표푙  
0,99 Hiệu suất khớp nối.  
ɳ≈  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 6  
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
3
ɳ = 0,95.0,95.0,96.  
= 0,83  
0,99 .0,99  
17,2  
0,83  
푐푡 =  
= 20,7 푘푊  
Chọn tỉ số truyền sơ bộ (công thức 2.15,bảng 2.4 trang 21 [1]):  
ut= uđ.uh =3.10 = 30  
Trong đó: + uh: tỉ số truyền hộp giảm tốc côn - trụ 2 cấp.  
+ uđ: tỉ số truyền bộ truyền đai thang.  
1.1.3. Số vòng quay của động cơ  
nsb =nlv.ut =123.30 =3690 (vòng /phút)  
Trong đó: + nsb: số vòng quay sơ bộ.  
+ nlv: số vòng quay trên trục công tác.  
+ ut: tỉ số truyền sơ bộ của hệ thống dẫn động.  
Động cơ được chọn phải thõa mãn (công thức 2.19 trang 22 [1]):  
P P  
đc  
ct  
nđb nsb  
Đồng thời có moment mở máy thỏa mãn điều kiện (công thức 2.19 trang 22 [1]):  
푚푚  
↔1 < 2,2.  
푑푛  
1.1.4. Chọn được động cơ (bảng P1.3 trang 236 [1])  
4A180M2Y3.  
Ta có Pđc = 30Kw, nđc = 2943 (vòng /phút), nđb = 3000 (vòng /phút).  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 7  
 
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
1.2. Xác định tỉ số truyền của toàn bộ hệ thống  
Theo công thức 3.23 trang 48, ta có công thức:  
푑푐 2943  
ℎ푡 =  
=
= 23,9  
푙푣  
123  
Với : + nđc: Số vòng quay của động cơ đã chọn.  
+ nđc: Số vòng quay của trục công tác.  
1.2.1. Phân phối tỉ số truyền cho các bộ truyền  
Theo công thức 3.24 trang 49:  
ℎ푡 = .푛푔  
Với : + uh: Tỉ số truyền trong HGT.  
+ ung: Tỉ số truyền ngoài HGT.  
Theo tiêu chuẩn trang 49, ta có:  
ung = uđai = 3,15  
ℎ푡 23,9  
= 1.2 =  
=
= 7,  
푛푔  
3,15  
Với: + u1: Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng côn.  
+ u2: Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ.  
Ta phân phối tỉ số truyền theo điều kiện bôi trơn ngâm dầu:  
2,25.bd 2 .  
K02  
k   
1Kbe  
.Kbe . K01  
1,2;  
K01  
K01  
Chọn Kbe =0,3;  
và ck =de22/de21 =1,1  
bd 2  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 8  
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
2,25.1,1  
k   
11.786  
10.3 .0,3  
3
k .ck 11.786.1,13 15,687  
Theo hình 3.21 trang 45:  
3
Với: u = 7,6 và  
=> chọn u1 = 2,5  
.= 15,687  
h
Suy ra:  
7,6  
2 =  
=
= 3,04  
1 2,5  
1.2.3. Tính số vòng quay của các trục  
Gọi nI, nII,nIII lần lượt số vòng quay của các trục I, II, III.  
Số vòng quay của trục động cơ:  
nđc = 2940 vg/ph  
Số vòng quay của trục I:  
푑푐 2943  
=  
=
= 934,3 푣표푔/푝ℎ  
= 373,7 푣표푔/푝ℎ  
푑  
3,15  
Số vòng quay của trục II:  
934,3  
퐼퐼 =  
=
1  
2,5  
Số vòng quay của trục III:  
퐼퐼 373,7  
퐼퐼퐼 =  
=
= 123 푣표푔/푝ℎ  
2  
3,04  
1.2.4. Tính toán công suất trên các trục  
Gọi PI, PII, PIII lần lượt là công suất trên các trục I, II, III.  
Ta có công suất làm việc:  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 9  
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
Plv = 23,5 kW  
Công suất trên trục III:  
푡푑 23,5  
퐼퐼퐼 =  
=
= 23,7 푘푊  
ɳ표푙 0,99  
Công suất trên trục II:  
퐼퐼퐼  
23,7  
퐼퐼 =  
=
= 25,2 푘푊  
= 26,5 푘푊  
ɳ표푙.ɳ푏푟푡 0,99.0,95  
Công suất trên trục I:  
퐼퐼  
25,2  
=  
=
ɳ표푙.ɳ푏푟푐 0,99.0,96  
Công suất thực tế của động cơ:  
1  
26,5  
0,95.0,99 = 28,2 푘푊  
푡푡 =  
=
ɳđ.ɳ푘  
1.2.5. Tính mômen xoắn của các trục  
Gọi Tdc, TI, TII, TIII lần lượt là mômen xoắn trên các trục động cơ, I, II, III.  
Mômen xoắn trên trục động cơ:  
9,55.106.푑푐 9,55.106.28,2  
푑푐 =  
=
= 91508,7 푁푚푚  
푑푐  
2943  
Mômen xoắn trên trục I:  
9,55.106.9,55.106.26,5  
=  
=
= 270871,2 푁푚푚  
퐼  
934,3  
Mômen xoắn trên trục II:  
9,55.106.퐼퐼 9,55.106.25,2  
퐼퐼 =  
=
= 643992,5푁푚푚  
퐼퐼  
373,7  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 10  
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
Mômen xoắn trên trục III:  
9,55.106.퐼퐼퐼 9,55.106.23,7  
퐼퐼퐼 =  
=
= 1840122 푁푚푚  
퐼퐼퐼  
123  
1.2.6. Lập bảng kết qủa  
Bảng 1.1. Thông số của hộp giảm tốc  
Trục  
Động cơ  
Trục I  
Trục II  
Trục III  
Thông số  
3,15  
2,5  
3,04  
Tỉ số truyền  
Công suất (kW)  
28,2  
26,5  
25,2  
23,7  
123  
Số vòng quay (vg/ph)  
Mô men xoắn (Nmm)  
2943  
934,3  
373,7  
915087  
270871,2  
643992,5 1840122  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 11  
 
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN  
2.1. Tính toán thiết kế bộ truyền đai  
2.1.1. Chọn loại đai tiết diện đai  
Ta có các thông số:  
+ P = 30 kW.  
+ n = 2943 vòng/phút.  
+ u = 3,15.  
Hình 2.1. Chọn tiết diện đai hình thang  
Theo hình 3,ta chọn đai thang loại Ƃ. Theo bảng 4.13 trang 59 [1] cho đai loại  
Ƃ với:  
+ bt = 14 mm  
+ b = 17 mm  
+ h = 10,5 mm  
+ y0 = 4 mm  
+ A = 138mm2  
+ d1= 140÷280mm  
2.1.2.Xác định các thông số của bộ truyền  
Đường kính bánh đai nhỏ  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 12  
 
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
Theo bảng 4.21 trang 63 [1] , ta chọn d1=180 mm.  
Vận tốc đai nhỏ  
휋.푑 .푛 휋.180.2943  
1
=  
1
=
= 27,7 푚/푠  
60000  
60000  
Vì v1 = 27,7 m/s > 25 m/s nên ta thay đai thang thường thành đai thang hẹp.  
Theo hình 3,ta chọn đai thang loại Ƃ. Theo bảng 4.13 trang 59 [1] cho đai loại  
YƂ với:  
+ bt = 14 mm  
+ b = 17 mm  
+ h = 13 mm  
+ y0 = 3,5 mm  
+ A = 158mm2  
+ d1= 140÷200mm  
Đường kính bánh đai lớn  
Giả sử ta chọn hệ số trược đai: = 0,01  
Theo công thức 4.2 trang 53 [1], ta có:  
d2 = u.d1(1-  
) = 3,15.180.0,99 = 561,3mm  
Theo tiêu chuẩn bảng 4.21 trang 63 [1] ta chọn: d2 = 560 mm  
d2  
560  
Tỉ số truyền thực tế:  
u '   
3,14  
d1(1) 180(10,01)  
Sai lệch với giá trị ban đầu:  
0,3%.<4%  
∆푢 = (푢 ―푢)/푢 = ((3,14 3,15)/3,15.)100% =  
Khoảng cách trục sơ bộ  
Theo công thức 4.14 trang 60 [1], ta có:  
0,55(d1 d2 ) h a 2(d1 d2 )  
0,55(180 560) 13 a 2(180 560)  
420 a 1480  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 13  
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
Khi u = 3,15 Theo bảng 4.14 trang 60 [1], ta có thể chọn sơ bộ a = 560.  
Chiều dài tính toán của đai  
Theo công thức 4.4 trang 53 [1], ta có:  
(d1 d2 ) (d2 d1)  
L 2a   
2
4.a  
(180 560) (560 180)  
2.560   
2
4.560  
2282mm  
Theo bảng 4.13 trang 59 [1] , ta chọn đai chiều dài L= 2240 mm= 2,24 m.  
Theo công thức 4.15 trang 60 [1], ta có:  
v
27,7  
2,24  
i   
12,4s 10s imax  
L
Tính chính xác khoảng cách trục  
Theo công thức 4.6 trang 53 [1], ta có :  
k k2 82  
a   
4
Trong đó:  
(d1 d2 )  
180 560  
k L   
2240   
1078,2mm  
2
2
d2 d1 560 180  
   
190mm  
2
2
1078,2 1078,22 8(190)2  
Do đó:  
a   
402,6mm  
4
Ta thấy giá trị a không thỏa mãn trong khoảng cho phép (420 a 1480).  
Vậy ta phải tăng chiều dài đai: L = 2500mm  
Ta tính lại a theo công thức 4.6 trang 53 [1], khi đó ta được a = 641,05 mm  
Theo bảng 4.13 trang 59 [1], ta lấy a = 630mm.  
Góc ôm bánh đai nhỏ  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 14  
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
Theo công thức 4.7 trang 54 [1], ta có:  
d2 d1  
560 180  
1800 57 1450  
1 1800 57  
a
630  
Xác định số dây đai  
Theo công thức 4.16 trang 60 [1], ta có:  
Trong đó:  
P.Kd  
[P ].C.Cl .Cu .Cz  
z   
0
+ Công suất trên bánh chủ động: P = 28,2kW  
+ [Po]: công suất cho phép, tra bảng 4.20 trang 62 [1]:  
ta chọn: [P0] = 11,03.  
+ Hệ số xét đến ảnh hưởng góc ôm: Tra bảng 4.15 trang 61[1], ta lấy: Cα = 0,89  
+ Hệ số xét đến ảnh hưởng tỉ số truyền:Tra bảng 4.17 trang 61[1], ta  
lấy: Cu=1,14.  
+ Hệ số xét đến ảnh hưởng chiều dài đai:Tra bảng 4.16 trang 61[1], ta  
lấy: Cl = 1,04.  
+ Hệ số xét đến ảnh hưởng số dây đai, chọn sơ bộ: Cz = 1  
+ Hệ số tải động Kđ, tra bảng trang 55[1], ta chọn Kđ = 1,7  
Do đó:  
푃.Kđ  
28,2.1,7  
푧 ≥  
=
= 4,1  
[P0]....퐶  
11,03.0,89.1,04.1,14.1  
Vậy ta chọn: z = 4.  
Chiều rộng bánh đai B :  
Tra bảng 4.21 trang 63 [1], ta có:  
t = 19; e = 12,5;  
ho = 4;  
Theo công thức 4.17 trang 63 [1], ta có:  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 15  
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
B = (z -1) t + 2e = (4 -1)19 + 2.12,5 = 82 mm  
Đường kính ngoài của bánh đai nhỏ  
da1 = d + 2h0 = 180 + 2.4 = 188mm  
Đường kính ngoài của bánh đai lớn  
da2 = d + 2h0 = 560 + 2.4 = 568mm  
2.1.3. Lực căng đai ban đầu lực tác dụng lên trục  
Lực căng đai ban đầu:  
Theo công thức 4.19 trang 63 [1], ta có:  
780.P.Kd  
F  
0
v.C .z F  
v
Tính lực li tâm  
Theo công thức 4.20 trang 63 [1],ta có:  
Fv qm .v2  
Trong đó:  
+ qm: khối lượng 1 mét chiều dài đai, tra bảng 4.22 trang 63 [1],  
ta có qm = 0,196.  
+ v = 27,7 m/s.  
Fv 0,196.(27, 7)2 150, 4 N  
Suy ra:  
Vậy:  
780.28,2.1,7  
=  
0
= 150,2 푁  
(27,7.0,89.4) + 150,4  
Lực tác dụng lên trục:  
Theo công thức 4.21 trang 63 [1], ta có:  
145  
1
N
= 1146  
= 2.퐹 .푍.sin  
= 2.150,2.4sin  
0
2
2
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 16  
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
2.1.4. Thông số của bộ truyền đai  
Bảng 2.1. Thông số của bộ truyền đai  
STT  
Thông số  
Bánh đai nhỏ  
Giá trị  
d1 = 180 mm  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Bánh đai lớn  
Vận tốc  
d2 = 560 mm  
v = 27,7m/s < 40m/s  
a = 630 mm  
L = 2500mm  
α1 = 1450  
Khoảng cách trục  
Chiều dài đai  
Góc ôm  
Số dây đai  
z = 4  
Chiều rộng bánh đai  
B = 82mm  
Đường kính ngoài  
của bánh đai  
Lực căng đai ban đầu  
da1 = 188mm  
da2 = 568mm  
F0=150,2N  
10  
11  
12  
Lực li tâm  
Fv = 150,4N  
Fr = 1146N  
Lực tác dụng lên trục  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 17  
 
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
2.2. Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng côn  
Các thông số của bộ truyền:  
+ PI = 26,5 kW  
+ nI = 934,3 vòng/phút  
+ TI = 270871,2 Nmm  
+ u1 = 2,5  
2.2.1. Chọn vật liệu  
Tra bảng 6.1 [1] trang 92, ta có:  
2.1.1.1. Bánh răng nhỏ  
+ Thép 45 tôi cải thiện  
+ Độ cứng HB = (241…285)  
+ Giới hạn bền σb1 = 850MPa  
+ Giới hạn chảy σch1 = 580MPa  
Chọn độ cứng bánh răng nhỏ HB1 = 280.  
2.1.1.2. Bánh răng lớn  
+ Thép 45 tôi cải thiện  
+ Độ cứng HB = (192…240)  
+ Giới hạn bền σb2 = 750MPa  
+ Giới hạn chảy σch2 = 450MPa  
Chọn độ cứng bánh răng lớn HB2 = 240.  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 18  
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
2.2.2. Xác định ứng suất cho phép  
2.2.2.1. Ứng suất tiếp xúc  
Theo công thức 6.1[1] trang 91, ta có:  
H0 lim.ZR.Zv.KxH .KHL  
H   
SH  
Trong đó:  
+ ZR : Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm  
+ Zv: Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng.  
+ KxH: Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước răng.  
+ SH: Hệ số an toàn khi tiếp xúc.  
0
: Ứng suất tiếp xúc ứng với chu kỳ cơ sở.  
H lim  
+
+ KHL: Hệ số tuổi thọ.  
0
Tính  
:
H lim  
Theo bảng 6.2[1] trang 94, ta chọn :  
H0 lim 2HB 70  
SH 1,1  
H0 lim1 2HB 70 2.280 70 630MPa  
H0 lim2 2HB2 70 2.240 70 550MPa  
1
Ta có:  
Tính KHL:  
Theo công thức 6.3[1] trang 93, ta có:  
NHO  
NHE  
mH  
KHL  
Trong đó:  
+ mH = 6: Bậc đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc (vì HB < 350)  
+ NHO (chu kỳ): Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc.  
+ NHE( chu kỳ): Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương.  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 19  
GVHD: Phan Hoàng Phụng  
Đồ Án Chi Tiết Máy  
Tính NHO:  
Theo công thức 6.5[1] trang 93, ta có:  
2,4  
HB  
NHO 30H  
NHO 30H 2,4 30.2802,4 22402708,6  
HB  
1
1
NHO 30H 2,4 30.2402,4 15474913,67  
HB2  
2
( HHB: độ rắn Brinen )  
Tính NHE:  
Theo công thức 6.7[1] trang 93, ta có:  
3
퐻퐸  
= 60.푐.  
..푡  
푖 푖  
푚푎푥  
3
3
3
0,8푇  
0,6푇  
→ 푁  
= 60.1.  
.0,1 +  
.0,4 +  
.0,5 .934,3.16000  
퐻퐸1  
3
3
3
= 60.1.(1 .0,1 + 0,8 .0,4 + 0,6 .0,5).934,3.16000 = 370251878,4 푐ℎ푢 푘ỳ  
3
3
3
0,8푇  
0,6푇  
→ 푁  
= 60.1.  
.0,1 +  
.0,4 +  
.0,5 .373,7.16000  
퐻퐸2  
3
3
3
= 60.1.(1 .0,1 + 0,8 .0,4 + 0,6 .0,5).373,7.16000 = 148092825,6 푐ℎ푢 푘ỳ  
Ta thấy: NHE1 > NHO1 và NHE2 > NHO2  
Ta thấy: NHE = NHO, do đó KHL = 1.  
Thiết kế sơ bộ lấy: ZR.Zv.KxH = 1 [1] trang 92.  
Vậy ứng suất tiếp xúc của 2 bánh răng:  
H0 lim1 630  
572,7MPa  
H1   
SH  
1,1  
H0 lim2 550  
500MPa  
H 2   
SH  
1,1  
Ứng suất tiếp xúc cho phép là H] = 500MPa.  
SVTH: Nguyễn Minh Hùng  
Page 20  
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 108 trang yennguyen 28/03/2022 4600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí - Nguyễn Minh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxdo_an_thiet_ke_he_thong_truyen_dong_co_khi_nguyen_minh_hung.docx