Đồ án Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít

GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
BỘ CÔNG THƯƠNG  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM  
KHOA CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ  
--------------------  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG TRỤC VÍT  
Chuyên ngành : CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY  
GVHD: Hồ Thị Mỹ Nữ  
SVTH: Phạm Quang Kiên  
MSSV: 2003100006`  
LỚP: 01DHCK  
NĂM HỌC: 2010-2014  
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 01 năm 2013  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 1  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN  
.............................................................................................................................................  
.............................................................................................................................................  
...........................................................................................................................................  
.............................................................................................................................................  
.............................................................................................................................................  
.............................................................................................................................................  
.............................................................................................................................................  
ĐIỂM:  
Tp.HCM, Ngày……tháng……năm 2013  
KÝ TÊN  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 2  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG  
______  
.......................................................................................  
.......................................................................................  
.......................................................................................  
.......................................................................................  
.......................................................................................  
.......................................................................................  
.......................................................................................  
.......................................................................................  
.......................................................................................  
.......................................................................................  
.......................................................................................  
.......................................................................................  
.......................................................................................  
.......................................................................................  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 3  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
MỤC LỤC  
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................5  
Yêu cầu đồ án ...........................................................................................................6  
I. TÍNH ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG.................................................................7  
1. Chọn động cơ.....................................................................................................7  
2. Phân phối tỉ số truyền........................................................................................8  
3. Xác định công suất, mômen và số vòng quay trên các trục ..............................9  
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY ........................................................10  
1. Thiết kế bộ truyền bánh răng...........................................................................10  
2. Thiết kế bộ truyền trục vít................................................................................22  
3. Thiết kế bộ truyền ngoài..................................................................................27  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 4  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
LỜI CẢM ƠN  
Trong nền kinh tế hiện nay ngành công nghiệp phát triền mạnh.Công nghiệp  
hóa hiện đại hóa nền kinh tế.Trong đó ngành khí được xem là ngành chủ lực của  
nền công nghiệp.  
Đối với sinh ngành khí sau khi ra trường được trang bị đầy đủ kiến thức  
để góp phần vào xây dựng nền kinh tế nước nhà ngày càng phát triển mạnh.Nhất là  
ngành công nghiệp, trong xu thế công nghiệp hóa hiện đại hóa như hiện nay.  
Đối với em là sinh viên khoa khí trường Đại Học Công Nghiệp Thực  
Phẩm TP.Hồ Chí Minh. Đã đang học tập tại trường. Được sự tận tình chỉ bảo của  
các thầy cô giáo trong khoa,cung cấp cho em nhiều kiến thức để khi ra trường có  
thể áp dụng vào công việc thực tiễn góp một phần vào sự phát triển của nền công  
nghiệp nước ta.  
Trong quá trình học tập tại trường, em được nghiên cứu nhiều môn học, từ lý  
thuyết đến thực hành.Trong đó có môn ‘Đồ Án Chi Tiết Máy’.Là một môn quan  
trọng của ngành khí mà mỗi sinh viên khí ai cũng phải làm.  
Đối với riêng cá nhân em, khi nhận được đề tài đồ án chi tiết máy:  
Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít ”. Còn gặp rất nhiều khó khăn  
bước đầu nhưng được sự tận tình chỉ bảo của các thầy cô trong khoa, giúp em tự tin  
hơn để hoàn thành đồ án một cách tốt nhất.Trong đó có cô Hồ Thị Mỹ Nữ là giáo  
viên hướng dẫn cho em làm đồ án chi tiết máy. Được sự hướng dẫn tận tình của cô  
đã giúp em có được vốn kiến thức để hoàn thành đồ án một cách tốt nhât.  
Qua thời gian làm việc cùng cô Hồ Thị Mỹ Nữ em thấy kiến thức chuyên  
ngành khí của mình được cải thiện lên rất nhiều.  
Tuy nhiên đây lần đầu được tính toán thiết kế nên vẫn còn những điểm  
thiếu sót, em mong được sự giúp đỡ và góp ý của các thầy để kiến thức của em  
được cải thiện tốt hơn.  
Em xin chân thành cảm ơn sự tận tình giúp đỡ của Hồ Thị Mỹ Nữ để em được  
hoàn thành tốt môn học này.  
Phạm Quang Kiên  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 5  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
Yêu cầu đồ án:  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
I.  
Thiết kế một hệ thống truyền động dựa trên các kiến thức đã học:  
- Tính toán công suất, số vòng quay, tỉ số truyền  
- Tính toán các bộ truyền  
- Phân tích lực, tính toán độ bền trục, then, lựa chọn dạng ổ thích hợp  
Tập thuyết minh, 1 bản vẽ A0 + 1 bản vẽ A3 thực hiện trên AutoCAD.  
II.  
Thời gian làm việc 3 ca, tải trọng như hình vẽ  
Các thông số đã cho: P = 4,3(kW)  
n = 27(v/p)  
Thời gian làm việc : Lh= 16000h  
Làm việc : 3 ca  
Sơ đồ phân bố tải trọng  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 6  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
I . TÍNH ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG  
1.Chọn động cơ  
a. Chọn hiệu suất của hệ thống  
Hiệu suất truyền động :  
4
표푙  
4
= 휂 휂 휂 휂 = 0,99.0,96.0,82.0.9.0,99 = 0,67  
푘푛 푏푟 푡푣 푥  
+ Với  
: Hiệu suất nối trục đàn hồi  
= 0,99  
푘푛  
: Hiệu suất bộ truyền bánh răng  
= 0,96  
푏푟  
: Hiệu suất bộ truyền trục vít ( z =2 )  
= 0,82  
푡푣  
1
: Hiệu suất bộ truyền xích để hở  
= 0,9  
: Hiệu suất một cặp ổ lăn  
= 0,99  
표푙  
b. Tính công suất cần thiết  
Công suất tính toán  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 7  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
2
2
2
3
1
2
+  
1
+  
2
3
= 4.3  
= = 푃  
푡푑  
+ + 푡  
1
2
3
2
2
2
0,9푇  
0,7푇  
0,2푡 +  
0,5푡 +  
0,3푡  
= 3,73(푘푊)  
0,2푡 + 0,5푡 + 0,3푡  
Công suất cần thiết  
3.73  
0,67  
=  
푐푡  
=
= 5,57 (푘푊)  
c. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ  
Số vòng quay trên trục công tác (vòng/phút)  
= 27  
푐푡  
Chọn sơ bộ tỷ số của hệ thống (tra bảng 2.4, trang 21,sách (1))  
60. 2= 120  
= 푢 푢 =  
푐ℎ  
ℎ 푥  
uh tỉ số truyền của HGT bánh răng trục vít uh=6090  
-ux tỉ số truyền của bộ truyền xích : ux=25  
Số vòng quay sơ bộ của động cơ  
(vòng/phút)  
= .= 27.120 = 3240  
푠푏  
푐푡 푠푏  
- Chọn số vòng quay sơ bộ của động cơ  
d. Chọn động cơ điện  
( vòng/ phút )  
= 3000  
푠푏  
Động cơ điện có thông số phải thỏa mãn :  
푃 ≥ = 5,57 (kW)  
đ푐  
푐푡  
푛 ≈ = 3000(vòng/phút)  
đ푐  
푠푏  
Tra bảng P.13 trang 236, Tài liệu (1) ta chọn  
= 7,5 (kW)  
= 2922 (vòng/phút)  
đ푐  
đ푐  
Động cơ 4A112M2Y3  
2. Phân phối tỉ số truyền  
Tỷ số truyền chung của hệ chuyển động  
2922  
27  
đ푐  
=  
푐ℎ  
=
= 108  
푐푡  
- Ta có : uch = uh . ux ( 1)  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 8  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
- Tỉ số truyền của bộ truyền xích chọn sơ bộ:  
(tra bảng 2.4, trang  
= 2,5  
21,sách [1] )  
108  
2,5  
푐ℎ  
=  
푏푟  
=
= 43,2  
108  
푐ℎ  
=  
푏푟  
=
= 2,16  
푢 푢  
푥 푡푣  
2,5.20  
- Mà u u .u (2)  
tv  
h
br  
Để chọn ubr ta dựa vào hình 3.25[1] ( trang 48) . Vì là cặp bánh răng thẳng nên ta  
chọn C = 0,9. Dựa vào uh = 43,2 , gióng lên ta có ubr = 2 . Thay lại công thức ( 2) ta  
được:  
43,2  
2
=  
푡푣  
=
= 21,6  
푏푟  
-
Ta chọn utv = 22, uh = 45  
- Thay vào công thức (1) ta có tỉ số truyền của xích  
108  
=  
= 2,4  
45  
3. Xác định công suất, momen và số vòng quay trên các trục  
a. Phân phối công suất trên các trục  
4,3  
푙푣  
=  
3
=
= 4,826(푘푊)  
휂 휂  
표푙 푥  
0,99.0,9  
4,826  
3
=  
2
=
= 5,945(푘푊)  
휂 휂  
표푙 푡푣  
0,99.0,82  
5,945  
2
=  
=
= 6,255(푘푊)  
= 6,382(푘푊)  
1
휂 휂  
표푙 푏푟  
0,99.0,96  
5,425  
1
=  
đ푐  
=
휂 휂  
표푙 푘푛  
0,99.0,99  
b. Tính toán số vòng quay trên các trục  
= = 2922 (vòng/phút)  
1
đ푐  
2922  
2,16  
1
=  
2
=
= 1352,778 (vòng/phút)  
푏푟  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 9  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
1352,778  
22  
2
=  
3
=
= 61,49 (vòng/phút)  
푡푣  
61,49  
3
=  
4
=
= 25,62 (vòng/phút)  
2,4  
c. Tính toán Momen xoắn trên các trục  
đ푐  
đ푐  
6,382  
2922  
6
6
= 9,55.10  
đ푐  
= 9,55.10  
= 20858,35(푁푚푚)  
6,255  
2922  
1
6
6
6
6
6
6
= 9,55.10  
= 9,55.10  
= 9,55.10  
= 9,55.10  
= 20443,28 (푁푚푚)  
1
1
5,945  
2
= 9,55.10  
2
= 41969 (푁푚푚)  
1352,778  
4,826  
2
3
3
= 9,55.10  
3
= 1385506,48 (푁푚푚)  
30,062  
4,3  
푙푣  
6
6
= 9,55.10  
푐푡  
= 9,55.10  
= 1512962,96 (푁푚푚)  
푙푣  
27  
d. Bảng thông số kĩ thuật  
Trục  
Động cơ  
I
II  
III  
Công tác  
4,3  
Thông số  
Công suất  
P (kW)  
Tỷ  
truyền u  
Số  
quay  
(vòng/phút)  
Momen  
xoắn  
6,382  
6,255  
5,945  
4,826  
2,4  
61,49  
số  
1
2
22  
vòng  
n 2922  
2922  
1352,778  
41969  
25,62  
T
20858,35  
20443,28  
1385506,48 1512962,96  
(Nmm)  
II. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY.  
1. Thiết kế bộ truyền bánh răng  
Các thông số bộ truyền bánh răng  
u1 = 2  
P1 = 6,255 kW  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 10  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
P2 = 5,945 kW  
n1 = 2922 vòng/phút, n2 = 1352,778 vòng/phút  
T1 = 20443,28 N.mm, T2 = 41969 N.mm  
a. Chọn vật liệu:  
- Vì công suất trên bánh dẫn P1 = 6,255 không quá lớn . Do không có yêu cầu gì  
đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế, thuận tiện trong việc gia  
công chế tạo , ở đây ta chọn vật liệu làm các bánh răng như nhau  
Với  
HB1 HB2 (10 15)  
Cụ thể chọn vật liệu là thép 45 tôi cải thiện  
Bánh răng nhỏ ( bánh 1 ) : HB1 = 241…285 có  
= 850 푀푃푎  
푐ℎ1  
= 580 푀푃푎  
Chọn HB1=250  
Bánh răng lớn ( bánh 2 ) : HB2 = 192…240  
= 750 푀푃푎  
푐ℎ2  
= 450 푀푃푎  
Chọn HB2=235  
b. Ứng suất cho phép  
.Ứng suất tiếp xúc cho phép[σH] và ứng suất uốn cho phép F]  
Theo công thức 6.1 và 6.2[1]  
[H ] (0  
[F ] (0  
SH ).ZR .Zv .KxH .KHL  
SF ).YR.Ys .KxF .KFC KFL  
H lim  
F lim  
Trong đó:  
ZR -hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt răng làm việc  
Zv - hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng  
KxH hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng  
YR hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt răng  
YS hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập chung ứng suất  
KxF hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn.  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 11  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Trong tính thiết kế, ta lấy sơ bộ  
ZR .ZV .KxH 1  
YR .YS .KxF 1  
KFC hệ số xét đến ảnh hưởng của đặt tải, do tải một chiều nên KFC=1  
Vậy các công thức trên trở thành .  
H]= Hlim0 /sH). KHL  
F]=( σFlim0/sF). KFL  
(6.1)  
(6.2)  
SH, SF hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn. Tra bảng 6.2 [1] ta có :  
σHlim0 = 2.HB+70 , sH = 1,1  
σFlim0 =1,8.HB  
, sF =1,75  
0 H lim ;0  
F lim  
-Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép ứng với chu  
cơ sở  
Ta có  
0
0
 
2.HB1 70 2.250 70 570 (MPa )  
H1 lim  
H 3 lim  
0  
0  
1,8.HB1 1,8.250 450(MPa)  
F lim  
F3 lim  
1
0
0
  
2.HB2 70 2.235 70 540(MPa )  
H 2 lim  
H 4 lim  
0  
0  
1,8.HB 1,8.235 423(MPa)  
F2 lim  
F4 lim  
.
2
KHL, KFL - hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ chế độ  
tải trọng của bộ truyền, xác định theo công thức 6.3 và 6.4[1]:  
NHO  
mH  
KHL   
NHE  
NFO  
mF  
KFL   
NFE  
mH, mF - bậc của đường cong mỏi khi thử về độ bền tiếp xúc và uốn.  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 12  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Vì HB < 350: mH = 6, mF = 6.  
NHO, NFO số chu kì ứng suất khi thử về độ bền tiếp xúc và uốn.  
2,4  
HB  
NHO 30.H  
N
30.2502,4 1,71.107.  
HO  
1
NHO 30.2352,4 1,47.107.  
2
NFO = 4.106. ( Đối với tất cả các thép )  
NHE, NFE - số chu kì thay đổi ứng suất tương đương.  
Do tải trọng thay đổi nên ta có:  
Từ công thức 6.7[1]  
3  
Tmax   
T
i
N 60c  
.niti  
  
HE  
c - số lần ăn khớp trong một vòng quay (c =1)  
ni- số vòng quay trục thứ j trong 1 phút ở chế độ thứ i  
ti - thời gian làm việc ở chế độ thứ i  
Ih= ti - Tổng số giờ làm việc (thời hạn phục vụ) . Ih=16000h  
3  
T
i
N 60c  
.niti  
  
HE  
Tmax   
Ta có n1 = 2922( vòng/phút ) , n2 = 1352,778( vòng/phút ) .  
2922  
3
3
3
7
퐻퐸2  
= 60.1  
.16000.[1 .0,2 + 0,9 .0,5 + 0,7 0,3] = 8,51.10  
22  
7
퐻퐸  
≥ 푁 2 = 1,626.10  
퐻푂  
2
Mà  
2 = 1  
퐻퐿  
7
7
퐻퐸  
1
= .= 3,94.10 .2 = 7,88.10  
퐻퐸  
1
2
7
≥ 푁 1 = 1,71.10  
퐻푂  
퐻퐸  
1
퐻퐿  
1 = 1  
Từ công thức 6.1[1] ta có:  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 13  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
570  
=
=
= 518,2 [푀푝푎]  
= 490,9 [푀푝푎]  
1
1,1  
540  
1,1  
2
Do bộ truyền sử dụng bánh răng thẳng  
[σH]= min [ [σH1], [σH2] ] = 490,9 (MPa).  
Do tải trọng thay đổi :  
Từ công thức 6.8[1]  
6  
T
i
N 60c  
.niti  
  
FE  
Tmax  
Ta có c =1, n1 = 2992 (v/ph) n2NFE1 NFE2  
2922  
6
6
6
7
퐹퐸2  
= 60.1  
.16000.[1 .0,2 + 0,9 .0,5 + 0,7 .0,3] = 6,39.10  
22  
6
≥ 푁 2 = 4.10  
퐹푂  
퐹퐸  
2
2 = 1  
퐹퐿  
= 4.106.  
퐹푂  
2
퐹퐸  
퐹퐸  
1
2
1 = 1  
퐹퐿  
Từ công thức 6.2[1] ta có:  
450  
=
= 257,1 [푀푝푎]  
1
1,75  
423  
=
= 241,7 [푀푝푎]  
2
1,75  
ng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải:  
Theo công thức 6.13[1]  
[H ]max 2,8.ch  
[H ]1max [H ]3max 2,8.580 1624[MPa]  
[H ]2 max [H ]4 max 2,8.450 1260[MPa]  
.Ứng suất uốn cho phép khi quá tải:  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 14  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
Theo công thức 6.14[1]  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
[]1max []  
=
3max=0,8ch1=0,8.580=464 MPa  
4max=0,8ch2=0,8.450=360 MPa  
F
F
[]2max []  
=
F
F
Xác định các thông số của bộ truyền  
Các thông số cơ bản của bộ truyền.  
Xác định sơ bộ khoảng cách trục  
Theo công thức 6.15a[1] ta có:  
.퐾  
1
퐻훽  
= 퐾 .(푢 + 1)3  
2
[] .푢.  
Với Ka : Hệ số phụ thuộc vật liệu  
Theo bảng 6.5[1], ta có Ka = 49,5  
ba , Theo bảng 6.6[1] tacó ba =0,4.  
0,53ba  
u 1  
Theo công thức 6.16[1] ta có  
bd  
= 0,53.0,4.( 2 +1) = 0,636  
KH  
: hệ số kể đến sự phân bố không đồng đều tải trọng trên chiều rộng vành răng.  
K
H= 1,03  
Theo bảng 6.7[1], với  
=0,636  
bd  
Thay vào công thức 6.15a ta có  
= 49,5 (2 + 1).3  
20443,28.1,03  
2
490,9 .2.0,4  
70,95 mm  
=  
Lấy aw = 80 mm ( Theo TC SEV229-75 sách [1] trang 99)  
Đường kính vòng lăn bánh răng nhỏ dw1:  
2푎  
2.80  
=
=
= 53,33 (푚푚)  
푤1  
+ 1 2 + 1  
1
Các thông số ăn khớp.  
Xác định môđum  
m = (0,01 ÷ 0,02)aw = (0,01 ÷ 0,02).80 = 0,8 ÷ 1,6  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 15  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Theo tiêu chuẩn bảng 6.8[1] ta chọn m = 1,5  
Xác định số răng  
Theo công thức 6.19[1]  
Số răng bánh nhỏ là:  
2푎  
2.80  
1,5.(2 + 1)  
=  
=
1
푚( 푢 + 1 )  
= 35,56 mm  
Chọn z1 = 35  
Theo công thức 6.20[1]  
z2 = u.z1 = 2.35 = 70  
Số răng tổng : Zt = z1 + z2 = 35 + 70 =105 răng  
Xác định đường kính chia  
푚푧  
1,5.35  
1
=  
1
=
= 52,5 푚푚  
푐표푠0  
cos 훽  
푚푧  
1,5.70  
2
=  
2
=
= 105푚푚  
cos 훽  
cos 0  
Xác định đường kính đỉnh răng  
= + 2( 1 + 푥 ― ∆푦)= 52,5 + 2( 1 + 0 0).1,5 = 55,5푚푚  
푎1  
1
1
= + 2( 1 + 푥 ― ∆푦)= 105 + 2( 1 + 0 0).1,5 = 108푚푚  
푎2  
2
2
Xác định đường kính đáy răng  
= 푑 ― ( 2,5 2)= 52,5 (2,5 0).1,5 = 48,75푚푚  
푓1  
1
1
= 푑 ― ( 2,5 2)= 105 (2,5 0).1,5 = 101,25푚푚  
푓2  
2
2
Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc  
Theo công thức 6.33[1]  
2푇 퐾 (푢 ± 1)  
1 퐻  
= 푍 푍 푍  
[]  
푀 퐻 휀  
2
푏 푢푑  
Trong đó : ZM : Hệ số cơ tính của vật liệu . Tra bảng 6.5[1] ta có :  
Vật liệu là thép có ZM = 274 MPa1/3  
ZH : hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc  
2 cos β  
b
Z =  
H
sin 2a  
tw  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 16  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
b  
- Góc nghiêng răng trên mặt trụ cơ sở ( Bánh răng thẳng )  
Với :  
tan β = cos a . tan β = 0 ( do β = 0)  
b
t
cos ∝  
t
= arc cos a.  
( bảng 6.11[1])  
tw  
a
w
Với  
= arctan (tan /cos β) = arctan ( tan 20° / cos 0°) = 20°  
t
(
vì theo TCVN 1065-71 , bảng 6.11[1])  
= 20°  
= cos = 52,5. cos 20 = 49,33푚푚  
푏1  
1
= cos = 105. cos 20 = 98,67푚푚  
푏2  
2
- Khoảng cách trục chia  
a = 0,5m(z + z ) = 0,5.1,5.(35 + 70) = 78,75mm  
1
2
= arc cos 78,75. cos 20/80 = 22°20′  
tw  
2 cos β  
sin 2 ∝  
2. cos 0  
b
Z =  
H
=
= 1,687  
sin 2.22°20′  
tw  
số sự trùng khớp của răng  
푍 :ℎệ  
4 ― 휀  
=  
3
Với : ( theo công thức 6.38b[1])  
1
1
1
1
= 1,88 3,2.  
+
. cos = 1,88 3,2  
+
cos 0 = 1,7429  
1
2
35 70  
Suy ra :  
4 ― 휀  
4 1,7429  
=  
=
= 0,867  
3
3
KH : là hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc  
Theo công thức 6.39[1] :  
= 퐾 퐾 퐾  
퐻훽 퐻훼 퐻푣  
KH  
: hệ số kể đến sự phân bố không đồng đều tải trọng trên chiều rộng vành răng.  
K
H= 1,03  
Theo bảng 6.7[1], với  
= 0,636  
bd  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 17  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
: Là hệ số kể đến sự phân bố không đồng đều tải trọng cho các đôi răng đồng  
퐻훼  
thời ăn khớp . Đối với bánh răng thẳng  
=1  
퐻훼  
- Vận tốc vòng :  
휋푑 푛  
푤1 1  
3,14.53,33.1445  
60000  
=  
=
= 4,033(  
)
60000  
→푐ℎọ푛 푐ấ푝 푐ℎí푛ℎ 푥á푐 8  
: Hệ số kể đến tải trọng động trong vùng ăn khớp  
퐻푣  
푣 푏 푑  
퐻 푤 푤1  
퐻푣  
= 1 +  
( 푐ô푛푔 푡ℎứ푐 6.41[1])  
2푇 퐾 퐾  
1 퐻훽 퐻훼  
Trong đó :  
= .푔 .푣.  
0
Tra bảng 6.15 và 6.16 ta có :  
= 0,006  
= 56  
0
80  
Suy ra :  
= .푔 .푣.  
= 0,006.56.4,033.  
= 8,57 ≤ 푣  
= 380  
0
푚푎푥  
2
( vmax = 380 do tra bảng 6.17[1])  
bw : chiều rộng vành răng  
= 푎  
= 80. 0,4 = 32mm  
8,57.32.53,33  
푤 푏푎  
퐻푣  
= 1 +  
= 1,35  
2.20443,28.1,03.1  
KH = 1,03.1.1,35 = 1,39  
Theo công thức 6.33  
2.20443,28.1,39.(2 + 1)  
= 274.1,687.0,867.  
2
32.2.53,33  
= 387,87 푀푃푎  
Tính ứng suất tiếp xúc cho phép  
H  
H Zv ZR Z XH  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 18  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
ZR : hệ số xét đến nhám bề mặt răng  
Cấp chính xác động học là 8, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó  
cần gia công đạt độ nhám Ra = 2,5 ÷ 1,25 μm  
Tra bảng ta được  
Zv = 0,85.v0,1 = 0,85. 4,0330,1 = 0,977  
= 0,95  
ZR  
Ta có :  
( Trang 91[1] )  
= 55,5 < = 108푚푚 < 700푚푚  
1  
2  
ZxH = 1  
Mpa  
[] = 490,9.0,977.0.95.1 = 455,63 > = 387,87  
Vật liệu làm bánh răng thỏa điều kiện về tiếp xúc .  
Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn  
- Để đảm bảo độ bền uốn cho răng : Công thức 6.43[1]  
2푇 퐾 푌 푌 푌  
1 퐹 휀 훽 퐹1  
=  
퐹1  
[]  
퐹1  
푏 푑 푚  
푤 푤1  
1
1
Với :  
=  
=
= 0,574  
1,7429  
Vì là bánh răng thẳng nên  
= 1  
Dựa vào bảng 6.18[1] với zv1 = 35 , zv2 = 70 ta có  
YF1 = 3,7 ; YF2 = 3,61  
Với :  
= 퐾 퐾 퐾  
퐹훽 퐹훼 퐹푣  
KF : hệ số kể đến sự phân bố không đồng đều tải trọng trên chiều rộng vành răng.  
Theo bảng 6.7[1], với =0,636 = 1,08  
bd  
퐹훽  
: Là hệ số kể đến sự phân bố không đồng đều tải trọng cho các đôi răng đồng  
퐹훼  
thời ăn khớp . Đối với bánh răng thẳng  
=1  
퐹훼  
- Vận tốc vòng :  
휋푑 푛  
1 1  
3,14.53,33.1445  
60000  
=  
=
= 4,033(  
)
60000  
→푐ℎọ푛 푐ấ푝 푐ℎí푛ℎ 푥á8  
: Hệ số kể đến tải trọng động trong vùng ăn khớp  
퐹푣  
푣 푏 푑  
퐹 푤 푤1  
= 1 +  
퐹푣  
( 푐ô푛푔 푡ℎứ푐 6.41[1])  
2푇 퐾 퐾  
1 퐹훽 퐹훼  
Trong đó :  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 19  
GVHD: HỒ THỊ MỸ NỮ  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
= .푔 .푣.  
0
Tra bảng 6.15 [1] và 6.16 [1] ta có :  
= 0,016  
= 56  
0
80  
2
Suy ra :  
= .푔 .푣.  
= 0,016.56.4,033.  
= 22,85 ≤ 푣  
= 380  
0
푚푎푥  
( vmax = 380 do tra bảng 6.17[1])  
bw : chiều rộng vành răng ( tra bảng 6.6[1] để tìm  
)
푏푎  
= 푎  
= 80. 0,4 = 32 mm  
푤 푏푎  
22,85.32.53,33  
= 1 +  
퐹푣  
= 1,88  
2.20443,28.1,08.1  
KF = 1,08.1.1,88= 2,03  
Công thức 6.43[1]  
2.20443,28.1,9788.0,574.1.3,7  
32.53,33.1,5  
=  
퐹1  
= 67,12 푀푃푎  
Theo công thức 6.44[1] :  
휎 푌  
67,12.3,61  
3,7  
퐹1 퐹2  
=  
퐹2  
=
= 65,49 푀푃푎  
퐹1  
Mà ta lại có :  
[] = 257,1 푀푃푎 > 휎  
퐹1  
퐹1  
[] = 241,7 > 휎  
퐹2  
퐹2  
Vậy điều kiện bền uốn được thỏa mãn .  
Kiểm nghiệm răng vquá tải .  
Ta có :  
푚푎푥  
=  
푞푡  
= 2,2 ( 푡푟푎 푏ả푛푔 푃퐿3[1])  
- Ứng suất tiếp xúc cực đại  
SVTH: PHẠM QUANG KIÊN  
Trang 20  
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 66 trang yennguyen 28/03/2022 6220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxdo_an_thiet_ke_hop_giam_toc_banh_rang_truc_vit.docx