Đồ án môn học Tự động hóa sản xuất

Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
Li mở đầu  
Trong thi đại ngày nay , các loi máy móc ít nhiu đều có tính cht tự động hoc  
bán tự động . Đặc bit trong lĩnh vc sn xut hàng tiêu dùng và sn xut thc phm ,  
các hthng máy tự động đang ngày càng chiếm vai trò then cht trong vic làm gim  
giá thành sn phm và tăng năng sut lao động . Đối vi khâu đóng gói sn phm , vic  
sdng các loi máy tự động để thay thế cho công vic đóng gói thcông là mt đều tt  
yếu vì đây là khâu tn rt nhiu sc lao động cho nhng công vic lp đi lp li mt  
cách không cn thiết .  
Do đó , trong hoàn cnh nước ta hin nay , nhu cu đối vi các loi máy đóng gói  
là rt ln và rt đa dng . Tuy nhiên , lâu nay thtrường này vn thuc vcác nhà sn  
xut thiết bnước ngoài vi rt nhiu ưu thế vcông nghvà kinh nghim , vic sn  
xut máy móc trong nước thường không đáp ng tt vmt cht lượng và năng sut mc  
dù vn có ưu thế vgiá thành . Vì vy , đòi hi bc bách đối vi lp ksư trhin nay  
là phi thiết kế nhng loi máy ngày càng tt hơn trên cơ skế tha nhng thành tu đã  
đạt được ca nhng đàn anh đi trước và mnh dn áp dng các tiến bkthut mi nht  
ca thế gii vào vic thiết kế và tiến ti chế to các loi máy móc đa dng đáp ng nhu  
cu ca sn xut và đời sng .  
Mc dù vic thiết kế các loi máy công nghip rt phc tp và chc chn không  
tránh khi sai xót do trình độ và kinh nghim thc tế ca sinh viên nước ta vn còn thp  
so vi các nước, nhưng hy vng rng vi sdìu dt ca các thy cô và snlc tthân  
ca các sinh viên tr, trong tương lai gn chúng ta stsn xut được nhng loi máy  
đáp ng được đòi hi ca thtrường . Mt ngày nào đó , chúng ta sbt kp trình độ  
công nghca thế gii . Ngày đó sẽ đến !  
- 1 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
Chương I  
NHNG VN ĐỀ CHUNG CA MÁY ĐÓNG GÓI  
Trong xã hi hin nay , mi sn phm sau khi sn xut ra đều phi được bao  
gói dưới nhiu dng khác nhau nhm mc đích bo qun sn phm lâu dài , givsinh ,  
tin li trong vn chuyn , tăng tính thm mcho sn phm . Mt khác , đóng gói  
cũng là mt cách để định lượng nht là đối vi nhng mt hàng tiêu dùng và thc  
phm . Tùy theo hình dng và kết cu ca sn phm mà có nhng cách đóng gói khác  
nhau . Các loi máy đóng gói có thể được phân loi như sau :  
- Máy đóng gói vt liu dng khi : máy đóng gói mì ăn lin , bánh ko , xà  
bông …  
- Máy đóng gói vt liu dng lng : máy đóng gói sa , du sa-tế , du gi đầu  
- Máy đóng gói vt liu dng ri : máy đóng gói đường , bt ngt , cà phê , bt  
git ...  
Đối vi máy đóng gói , khâu định lượng là khâu quan trng nht . ng vi sai số  
cho phép , scó nhng cách định lượng khác nhau nhưng căn bn được chia làm hai  
dng : định lượng theo thtích và định lượng theo trng lượng .  
Cơ cu định lượng theo thtích thường được dùng vi vt liu dng ri , có ưu  
đim là đơn gin và dchế to nhưng không thmang li độ chính xác cao khi so sánh  
vi cơ cu định lượng theo trng lượng . Định lượng theo thtích có thdùng kiu tang  
quay , kiu đĩa , kiu vít xon , kiu rung …  
Vt liu để chế to cơ cu định lượng dùng trong các máy đóng gói thc phm  
thường là inox để đảm bo tính thm mcũng như cht lượng và vsinh thc phm .  
Ngoài ra cũng có thsdng nha hay các loi vt liu khác nhưng không phbiến .  
Máy đóng gói thường gp phi sai số ở bphn ct bao (ct không đúng vtrí vch  
đánh du) do đó phi có mt cơ cu làm nhim vbù trsai snày (có thdùng hệ  
thng bánh răng vi sai hoc bù trong quá trình điu khin) .  
Máy đóng gói cà phê được thiết kế trong đồ án này thuc dng máy đóng gói vt  
liu ri vi kiu định lượng bng thtích , có khnăng thay đổi trng lượng cn định  
lượng và thay đổi kích thuc bao .  
- 2 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
Chương II  
THIT KSƠ BMÁY ĐÓNG GÓI CÀ PHÊ  
I . Yêu cu kthut ca máy  
Máy dùng để đóng gói sn phm là gói cà phê ( ví dnhư cà phê Trung  
Nguyên) có trng lượng 100 ÷ 500 g / gói , năng sut t30 đến 45 gói trong 1 phút vi  
dng bao có nếp gp hai bên hông và ba đường hàn ( hai đầu bao và dc theo chiu  
dài bao) vi mt ct ngang có hình dng như sau  
Hình 1  
Cht liu bao gói là màng OPP dng cun có đường kính t250 ÷ 450 mm bề  
rng bao là 230 mm  
Kích thước ca gói 100 g :  
Hình 2  
- 3 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
Mt ct ngang ca bao 100 g (khi được căng theo hai chiu) :  
Hình 3  
Brng các mép hàn là 10 mm , độ sai lch cho phép là 0,5 mm .  
Yêu cu quan trng ca máy là phi ct bao đúng vtrí nhng đường vch trên mép  
bao (vch màu trng trên nn nâu) do đó cn có các cm biến nhn din vtrí ct và phi  
tiến hành bù trừ đi sai sphát sinh do vic chế to máy không chính xác , sai sdo in sai  
vtrí vch , sai sdo biến dng nhit ca bao và ca máy .  
Nhit độ cn thiết để hàn bao là khong 160ºC  
Khung máy làm bng thép ng vuông 40×40 mm gn vi nhau bng mi hàn và  
được bc bên ngoài bng tole inox 1.5 mm .  
Tm đỡ các trc là thép tm dày 8 mm được hàn vào khung máy . Đế ca  
khung máy cũng được làm bng thép tm 10 mm .  
Do yêu cu vmt cht lượng cà phê và đảm bo vsinh thc phm nên các cơ cu  
tiếp xúc trc tiếp vi bao gói và cà phê như các con lăn căng bao , bphn to hình ,  
phu cp liu , trc con lăn ép , mâm gt bt , cơ cu định lượng đều được làm bng  
inox .  
Dưới chân máy có thlp các bánh xe để di chuyn tin li .  
Máy không được quá cao gây khó khăn cho quá trình cp liu .  
Ngoài ra , còn có các yêu cu vmt thm mvà kết cu hp lý để khi vn hành  
người công nhân không bvướng víu gây khó khăn , yêu cu vvic vn hành phi đơn  
gin , bo qun và bo dưỡng máy ddàng .  
- 4 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
II. Các phương án thiết kế máy  
1) Phương án 1 – Máy đóng gói hot động theo nhp  
phương án này máy hot động theo nhp sn xut được to bi ly hp hay cơ cu  
Man . Vì làm vic theo nhp , lc căng ca cun bao gói sthay đổi liên tc do đó cn  
có cơ cu điu hòa lc căng để máy hot động chính xác . Ưu đim ca dng thiết kế  
này là hthng điu khin đơn gin , mi khi cm biến quang phát hin thy vch định  
vthì bphn điu khin phát lnh cp liu và hàn (hàn dc bao và hàn hai đầu bao đều  
bng thanh kp , không dùng con lăn) do đó không cn hthng bù vi sai , hot động  
chính xác hơn . Nhược đim ln nht ca loi này là năng sut không cao do có nhng  
khong thi gian chgia các động tác ca các cơ cu do nh hưởng ca quán tính .  
2) Phương án 2 – Máy đóng gói hot động liên tc  
Đây là phương án được dùng phbiến vì cho năng sut cao . Đặc đim ca hệ  
thng loi này là luôn luôn xut hin sai số ở vtrí ct gia các gói , sai snày xut hin  
do nhiu nguyên nhân , trong đó hai nguyên nhân chyếu là sai shthng ca máy và  
sai sngu nhiên khong cách ca hai vch liên tiếp trên bao gói (do sbiến dng  
nhit hoc do in sai vtrí) . Do đó hthng này đòi hi phi có cơ cu bù trsai snày,  
cơ cu này shot động liên tc làm cho sai sdao động trong mt phm vi cho phép .  
Ngoài ra ta cũng có thbù trsai snày bng gii thut điu khin .  
Qua phân tích trên , ta thy phương án hai đáng la chn hơn vì trong hot động  
sn xut ngày nay , yếu tnăng sut luôn được đặt lên hàng đầu và vic chế to hthng  
bù trsai svtrí ct cũng không quá phc tp . Như vy phương án hai sẽ được sử  
dng trong khuôn khổ đồ án này vi vic bù trsai sbng gii thut điu khin .  
III . Nguyên lý làm vic ca máy  
Sơ đồ nguyên lý ca máy :  
- 5 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
Hình 4  
Bao cun được đưa vào trc đỡ có gn bc chn hai đầu 1, đầu bao được kéo qua  
các con lăn căng bao 2 và con lăn đều hòa lc căng bao bng trng lượng trc đến bộ  
phn to hình ban đầu 4 ri đến bphn to hình chính 5 . Ti đây bao được un theo  
hình dáng yêu cu ri đưa qua cp con lăn ép 6 to nếp để đến phu cp liu 7 . Sau đó  
bao được kéo cun qua cm biến quang 8 để xác định chiu dài bao , tiếp tc đến cp  
con lăn hàn 9 ( hàn dc chiu dài bao) , ri đến cp con lăn cun bao 10 (là ngun động  
lc kéo bao) . Cui cùng bao đi đến bphn hàn đáy bao 11 (đồng thi hàn đầu bao ca  
bao trước đó) và ct . Kết hp vi chuyn động cun bao và ct bao là chuyn động theo  
- 6 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
nhp ca ca cp liu và chuyn động quay để trn và cp liu ca mâm gt bt 13 đặt  
bên dưới thùng cha liu 12 .  
Bao được định hình bi bphn to hình có hình dng như sau :  
Hình 5  
Bphn to hình được lp trên các rãnh trượt để có thể điu chnh ra vào , lên  
xung để phù hp vi schuyn động ca bao .  
Nhit độ để hàn loi bao này khong 160°C . Bao được hàn mí (dc bao) thông  
qua cp con lăn hàn bao được gia nhit bng đin trgn lòng trc con lăn (đin trở  
không quay theo con lăn) , bmt con lăn có khía nhám để bao không trượt và để truyn  
nhit tt hơn . Hai đầu bao được hàn bng cp má hàn làm bng đồng (Cu) được gia  
nhit bng đin trở đặt bên trong và trượt (nhlc ca cp xylanh khí nén) trên cùng  
mt đường ray là hai thanh ray hình trgn theo phương ngang và song song vi nhau  
như hình vsau  
- 7 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
Hình 6  
Bphn định lượng là mt hp vuông có thtích cha đủ lượng vt liu cn cp  
cho mi gói . Hp định lượng (hình 7) được đẩy bi mt xylanh khí nén làm hp  
di chuyn qua li gia ca cp và ca x. Để cho cà phê không đóng thành vòm trên  
ca cp (hin tượng rt thường gp đối vi vt liu ri) và để trn di chuyn vt liu từ  
nhng nơi khác đến ca cp liu ta dùng mt cơ cu tay gt quay quanh tâm ca thùng  
cha liu vi tc độ được điu chnh bng biến tn sao cho phù hp vi tc độ đóng mở  
ca ca cp liu (chcn phù hp mt cách tương đối) .  
Hình 8  
- 8 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
Hình dáng trc con lăn ép mí bao như sau :  
OÅ tröôït  
OÁng chöùa cuoän ñieän t  
Hình 9  
Vì trc con lăn hàn mí bao hot động nhit độ cao (khong 160°C) nên ta không  
dùng lăn mà dùng trượt (bc thau) tchế to và được chnh sa ktrong quá trình  
chy thmáy để đảm bo máy hot động tt nhit độ yêu cu .  
Do ssai lch ngu nhiên ca khong cách gia hai vch chia liên tiếp trên chiu  
dài bao và sai strong vic chế to các chi tiết cơ khí ca máy nên sau mt thi gian  
vn hành máy sxut hin sai lch ct bao do đó đòi hi phi có mt cơ cu bù sai  
s. Thông thường có hai dng bù sai slà bù bng cơ khí và bù bng điu khin . Trong  
khuôn khổ đồ án này tôi xin chn phương pháp bù bng cách thay đổi thi gian đóng mở  
ca cp liu và đóng mhthng hàn và ct đáy bao thông qua mt encoder đo góc  
quay ca trc cun kết hp vi cm biến quang nhn din chiu dài bao và cm biến từ  
gn bphn hàn và ct bao .  
Động cơ cn nhiu tc độ hot động (để tin cho vic cân chnh máy và lp đặt bao  
gói và hthng lúc đầu mi chu khot động) nên ta cn dùng bphn thay đổi tc độ  
động cơ , trong trường hp này ta dùng biến tn . Biến tn hot động theo nguyên lý  
thay đổi tn scung cp cho động cơ dn đến làm thay đổi vn tc động cơ .  
- 9 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
Chương III  
TÍNH TOÁN THIT KMÁY  
I. Tính động hc máy  
Năng sut ca máy : khong 40 gói/phút .  
Động cơ được sdng là loi động cơ ba pha không đồng b. Do yêu cu cn có  
nhng tc độ khác nhau khi vn hành và điu chnh máy nên động cơ được điu chnh  
tc độ bng biến tn .  
Chn sơ bvn tc động cơ là 1420 vòng/phút .  
Để thun li trong tính toán và thiết kế ta chn chu vi con lăn cun bng chiu  
dài bao tc là bng 195 mm . Vì vy đường kính con lăn cun bao s:  
dcc = 0,195/π = 62,07 mm  
Ly dcc = 62 mm . Sai ssẽ được bù trbng hthng bù sai shot động theo  
mt encoder đo góc .  
Đường kính con lăn hàn bao :  
dch = 76 mm .  
Tstruyn từ động cơ chính đến trc cun :  
ut = 1420/40= 35,5  
Để phù hp vi thc tế chn tstruyn là 35 .  
Chn tstruyn ca btruyn xích chính là ux = 2,5 .  
Suy ra tstruyn ca hp gim tc uh = 35/2,5 = 14 .  
Ở đây ta sdng loi động cơ có gn sn hp gim tc vi uh = 14  
Vy svòng quay trc cun ng vi tstruyn được chn như sau  
ncc = 1420/35 = 40,57 gói/phút .  
Năng sut thc tế ứng vi svòng quay trc cun :  
- 10 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
N = 40,57×π×0,062/0,195 = 40,52 gói/phút .  
Thi gian đóng gói mt bao cà phê  
T = 60/40,52 = 1,48 s  
Tc độ quay ca mâm gt bt (4 tay gt bt) bng 1/4 tc độ quay ca trc cun  
bao , được to bi mt động cơ tích hp hp gim tc thhai hot động độc lp vi hệ  
thng cun bao nhưng tc độ cũng được điu chnh tăng gim theo tc độ cun bao  
bng biến tn .  
Vn tc dài ca bao là :  
v = 40,52×0,195 = 7,901 m/ph = 0,132 m/s  
Vn tc quay nhnht ca cun bao (ng vi đường kính ln nht là dc = 450  
mm):  
7,901  
n
c
=
= 5,59 vòng/phút .  
π×dc max  
Vn tc quay ln nht ca cun bao (ng vi đường kính nhnht khi hết bao là  
dc = 125 mm):  
7,901  
nc  
=
= 20,12 vòng/phút .  
π×dc min  
Vn tc quay ca các trc căng bao và trc cán nếp (có đường kính ging nhau dt  
= 28 mm)  
7,901  
n
t
=
= 89,82 vòng/phút  
t
π×d  
Vn tc quay ca con lăn hàn bao (đường kính dch = 76 mm)  
7,901  
nt  
=
= 33,09 vòng/phút  
π×dch  
Trc ca encoder không gn trc tiếp vào trc ca con lăn cun bao mà đuc  
truyn qua mt btruyn bánh lăn vi tstruyn ue = 5 . Vy vn tc ca trc  
encoder là  
ne = 40,57×5 = 202,85 vòng/phút .  
- 11 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
II. Động lc hc  
Các lc to ra ti trng trong quá trình vn hành máy bao gm :  
1. Lc quán tính ca cun bao .  
2. Lc ma sát ti các lăn ca : trc đỡ cun bao , các trc căng bao , cp trc  
cán mép bao , hai cp lăn ca cp con lăn cun bao .  
3. Lc ma sát sinh ra trên các cp trượt : cp trượt ca cp con lăn dn bao ,  
hai cp trượt ca cp con lăn hàn bao .  
4. Trng lượng ca mt trc căng bao .  
5. Lc ma sát sinh ra gia bao và bphn to hình (gm bphn to hình ban  
đầu và bphn to hình chính) .  
6. Lc ma sát sinh ra gia phu cp liu và bao .  
7. Trng lượng ca gói cà phê chưa ct (lc này biến đổi theo chu k) .  
8. Hao phí trên btruyn xích .  
9. Hao phí trên hp gim tc .  
1. Tính lc quán tính ca cun bao  
Khi máy khi động , động cơ cn sinh ra lc kéo đủ ln để thng quán tính ca  
cun bao , đây cũng là lúc ti trng đặt lên động cơ là ln nht .  
Khi lượng ca cun bao đường kính 450 mm là m = 5 kg .  
Suy ra trng lượng ca cun bao gói khong 50N  
Trng lượng ca các bphn chn hai đầu trc đỡ ng lót là 59 N  
Vy tng trng lượng cn ti là  
Q1 = 50 + 59 = 109N  
Mô hình tính toán như sau :  
- 12 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
Mqt  
R
r
m
F1  
F1 – lc kéo ca động cơ tác động lên cun bao .  
Mqt – mômen quán tính ca cun bao đối vi tâm trc quay .  
m – khi lượng ca cun bao .  
Tphương trình cân bng mômen quanh trc quay ta xác định được F :  
M
qt  
J
z
×ε  
J
z
×a m×a × R2  
F1  
=
=
=
=
= 0,72N  
R
R
R2  
2×R2  
Trong công thc trên a là gia tc dài ca bao , vì thi gian mmáy đối vi động  
cơ công sut nhlà rt nhanh nên ta ly a = v = 0,132 m/s .  
2. Lc ma sát ti các cp lăn trên trc đỡ cun bao , các trc trung gian (7  
trc), trc cán mép (2 trc) và trc hàn bao  
Các lc này ta không cn tính mà chcn da vào hiu sut ca các cp lăn  
(ηol= 0,99) để tăng thêm lc kéo ca động cơ .  
Ở đây ta thy có 11 cp lăn như lc kéo stăng thêm 1/0,9911 = 1,117 ln .  
3. Lc ma sát ti cp trượt trên trc cun  
Tương tnhư trên ta cũng không tính lc này mà chda vào hiu sut ca ổ  
trượt (ηot = 0,98) để tăng tương ng lc kéo ca động cơ .  
- 13 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
Như vy lc kéo sphi tăng thêm 1/0,98 = 1,02 ln .  
4. Trng lượng ca trc căng bao bng trng lượng  
Trng lượng ca trc đều hòa lc căng tính được như sau :  
Q2 = 70,4 N  
Kích thước trc như sau :  
5. Lc ma sát sinh ra gia bao và các bphn to hình  
a) Đối vi bphn to hình ban đầu  
Lc căng bao tác dng lên bao ti bphn to hình ban đầu cũng là lc kéo ca  
động cơ lên các bphn trước bphn to hình (gm có 7 cp lăn):  
F2 = (F1 + Q)/(0,997) = 76,3 N .  
- 14 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
Lc ma sát sinh ra trên bphn to hình ban đầu :  
F
ms1 = k×F2×cos71,3 = 9,8N  
Trong công thc trên k = 0,4 là hsma sát gia bao và inox được xác định qua  
thí nghim .  
Như vy lc kéo bao cn có sau bphn to hình ban đầu là  
F3 = F2 + Fms1 = 76,3 + 9,8 = 86,1N  
b) Đối vi bphn to hình chính  
Boä phaän taïo hình  
chính  
Boä phaän taïo hình  
ban ñaàu  
- 15 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
Lc ma sát sinh ra trên bphn to hình ban đầu :  
F
ms2 = k×F3×cos85,75 = 2,6N  
Như vy lc kéo bao cn có sau bphn to hình chính là :  
F4 = F3 + Fms2 = 86,1 + 2,6 = 88,7N  
6. Lc ma sát sinh ra gia bao và phu cp liu  
Pheãu caáp lieäu  
Lc kéo cn có ca động cơ sau cp trc to nếp :  
2
F5 = F4/ηol = 90,5N  
Lc ma sát sinh ra trên phu cp liu :  
Fms3 = k×F5×cos84,92 = 3,2N  
Như vy lc kéo bao cn có sau bphn to hình chính là :  
F6 = F5 + Fms3 = 90,5 + 3,2 = 93,7N  
Lc kéo cn thiết ca động cơ sau trc cun (trừ đi hao phí trên cp trượt ca  
cp con lăn dn bao trước encoder , cp trượt trên trc hàn bao , cp lăn trên trc  
cun bao)  
- 16 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
2
F7 = F6/(ηol×ηot ) = 98,6N  
7. Trng lượng ca bao cà phê chưa ct  
Trng lượng này cùng chiu vi lc kéo ca động cơ , do đó nó có tác dng gim  
ti trng nhưng li biến đổi theo chu k(khi có khi không) nên ta không tính đến khi  
xác định ti trng .  
8. Hao phí trên btruyn xích  
Hiu sut ca btruyn xích ηx = 0,96  
Lc kéo cn có ca động cơ sau btruyn xích là  
F8 = F7/ηx = 102,7N  
9. Hao phí trên hp gim tc  
Ta chn động cơ tích hp hp gim tc bánh răng trhai cp .  
Như vy , tn tht trên hp gim tc bao gm tn tht trên hai btruyn bánh  
răng (hiu sut ηbr = 0,97 và tn tht trên hai cp lăn ηol =0,99) .  
Tcác lc trên suy ra công sut trc công tác (công sut trên trc cun) :  
Plv = F7×v/1000 = 0,013 kW  
Plv – Công sut làm vic .  
Công sut trên trc ra ca hp gim tc  
P1 = Plv/ηx = 0,0136 kW  
Công sut trên trc động cơ  
2
2
P2 = P1/( ηbr ×ηol ) = 0,0148 kW  
Vi công sut trên ta chn động cơ (hoc loi khác tương đương)  
- 17 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
Ngoài ra còn có lc cn thiết để quay mâm gt bt , lc này phi đủ ln để chng  
li lc cn ca khi lượng cà phê cha trong thùng cp liu .  
III. Hthng thiết bsdng khí nén ca máy  
Máy được trang bba xylanh khí nén :  
- Xylanh đóng mca cp liu .  
- Hai xylanh đóng mbphn hàn-ct .  
Các xylanh này đều là xylanh tác động kép , có thtích nh, hành trình ngn và  
thi gian tác động nhanh được điu khin bng solenoid .  
Các xylanh và hthng dn khí phi trong tình trng tt để có thhot động  
đúng nhp sn xut .  
Lc tác động ca xylanh cp liu được tính da vào trng lượng cà phê được cp ,  
trng lượng hp cp liu và lc ma sát gia phn chuyn động và phn cố định ca cơ  
cu cp liu . Lc tác động ca cp xylanh hàn-ct không ln , do đó chcn chn bt kỳ  
xylanh nào có hành trình phù hp .  
IV. Hthng nhit ca máy  
Hthng nhit ca máy bao gm :  
- Cp con lăn ép mí bao vi khong trng bên trong mi trc dùng để gn đin  
trsinh nhit (đin trkhông tiếp xúc vi thành trong ca trc con lăn nên không quay  
theo trc)  
- Cp thanh nhit hàn đầu bao (cũng là bphn ct bao) có ldc theo chiu dài  
thân để gn đin trsinh nhit .  
Nhit cung cp cho chai bphn hàn này được tính làm sao để duy trì nhit độ  
ca chúng nhit độ cn thiết để hàn bao (khong 160°C) tc là phi trừ đi lượng nhit  
mt mát do ta nhit ra môi trường xung quanh (gm truyn vào không khí và truyn  
vào hp cha con lăn) . Ở đây do lượng nhit cung cp cho bao gói không ln nên ta có  
thbqua lượng nhit này hoc chcn nhân thêm hskhi tính toán .  
- 18 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
V. Hthng điu khin  
Máy được điu khin bng PLC loi nh(khong 8 ngõ vào và 4 ngõ ra)  
Hthng cm biến bao gm :  
- Cm biến quang hc loi phn xạ được đặt lên mí bao (gn trc con lăn cun)  
có nhim vxác định vtrí vch định vtrên bmt bao . Phi đảm bo khong cách ca  
cm biến đến bmt bao phù hp để phát huy tt khnăng ca cm biến , đồng thi  
phi che chn để chng nhiu .  
- Cm biến t(là mt công tc t) đặt song song vi đường tâm ca bphn hàn-  
ct có nhim ctiếp nhn tín hiu tca nam châm vĩnh cu đặt trên bphn này để  
xác định thi đim hai thanh nhit gp nhau (thi đim ct) .  
- Encoder đo góc ly tín hiu ttrc con lăn ép có nhim vxác định khong sai  
lch gia hai bao liên tiếp (vi 3 vch định v) từ đó cung cp sliu cho hthng  
tiến hành bù trsai s. Encoder dùng loi có độ phân gii t50 đến 100  
* Mch động lc : máy gm hai động cơ ba pha không đồng bộ được điu khin  
vn tc bng biến tn và đóng ct bng khi động t. Sơ đồ mch động lc như sau  
- 19 -  
Đồ án Môn hc Tự động hóa sn xut  
1RN  
2RN  
3RN  
T1  
T2  
Bieán  
taàn  
M1  
M2  
1RN  
2RN  
3RN  
Hình 10  
M1 – Động cơ cun bao .  
M2 – Động cơ quay mâm gt bt .  
T1 và T2 – Các tiếp đim ca khi động t.  
- 20 -  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 25 trang yennguyen 28/03/2022 7300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án môn học Tự động hóa sản xuất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdo_an_mon_hoc_tu_dong_hoa_san_xuat.pdf