Đồ án Thiết kế hệ thống động lực tàu hàng 6800 tạ

MỤC LỤC  
1
5.3.7 Biên độ cộng hƣởng A1R .................................................................................64  
2
CHƢƠNG 1 TNG QUAN  
1.1 TỔNG QUAN VỀ TÀU  
1.1.1.1 Loại tàu  
Tàu hàng sức chở 6800 tấn là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn điện hồ quang.Tàu đƣợc  
thiết kế trang bị 01 Diezel chính 4 kỳ truyền động trực tiếp cho 01 hệ trục chân vịt. Vùng  
hoạt động  
Tàu hàng 6800 tấn đƣợc thiết kế thomãn cp không hn chế theo Quy phm phân  
cấp và đóng tàu bin vthép 2013  
1.1.1.2 Cấp thiết kế  
Vùng hoạt động của tàu : Biển Quốc tế .  
Tàu hàng 6800 tấn đƣợc thiết kế thỏa mãn cấp Không hạn chế theo Quy phạm phân  
cấp và đóng tàu vỏ thép - 2013, do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trƣờng ban hành.  
Phần hệ thống động lực đƣợc tính toán thiết kế thỏa mãn tƣơng ứng cấp Không hạn chế  
theo 6259:2013 –“ Quy phạm phân cấp và đóng tàu vỏ biển vỏ thép”  
Các thông số cơ bn phn vtàu  
Chiu dài ln nht  
Chiều dài đƣờng nƣớc thiết kế  
Chiu rng thiết kế  
Chiu cao mn  
Lmax  
LWL  
B
=
=
=
=
=
102,79  
98,40  
17,0  
m.  
m.  
m.  
D
9,10  
m.  
Chiu chìm toàn ti  
– Lƣợng chiếm nƣc  
d
7,20  
m.  
Disp =  
9105  
tons.  
1.1.1.3 Hệ động lực chính  
Máy chính  
Số lƣợng  
LH41LA  
01.  
Công sut  
H
N
=
=
2684  
240  
kW  
Svòng quay  
Kiu truyền đng  
Chân vt  
rpm.  
Trc tiếp.  
Định bƣớc.  
1.1.1.4 Quy phạm áp dụng  
TCVN 6259:2013 –“ Quy phạm phân cấp và đóng tàu vbin vỏ thép”  
1.1.1.5 Công ƣớc quốc tế áp dụng  
(1) Công ƣớc quc tế van toàn sinh mạng con ngƣời trên bin, 1974  
(SOLAS, 74);  
3
   
(2) Công ƣớc quc tế vmn khô tàu bin, 1966 (LOAD LINES, 66);  
(3) Công ƣớc quc tế về ngăn ngừa ô nhim bin do tàu gây ra, 73/78  
(MARPOL, 73/78);  
(4) Qui tc quc tế tránh va trên bin, 1972 (COLREG, 72);  
(5) Công ƣớc đo dung tích tàu biển, 1969 (TONNAGE, 69);  
(6) Nghquyết ca Tchức lao động quc tế (ILO).  
1.2 TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG NĂNG LƢỢNG VÀ TRANG TRÍ ĐỘNG  
LỰC  
1.2.1 Bố trí buồng máy  
Buồng máy đƣợc btrí từ sƣờn số 8 (Sn8) đến sƣn s29 (Sn29). Lên xung bung  
máy bng 04 cu thang chính (02 cu thang tng 1 và 02 cu thang tng 2)  
Trong bung máy lắp đặt 01 máy chính và các thiết bphc vhthống động lc,  
hthng ống toàn tàu. Điều khin các thiết bị đƣợc thc hin ti chtrong bung máy.  
Điều khiển máy chính đƣợc thc hin ti chtrong bung máy hoc txa trên bung lái.  
Mt số bơm chuyên dụng có thể điều khin từ xa trên boong chính nhƣ bơm vận chuyn  
dầu đốt, bơm nƣớc vsinh, sinh hot, các qut thông gió ...  
1.2.2 Máy chính  
Máy chính có kí hiu LH41LA, do hãng HANSHIN - JAPAN sn xuất, là động cơ  
Diezel 4 ktác dụng đơn, dạng thùng, mt hàng xi lanh thẳng đứng, làm mát gián tiếp hai  
vòng tuần hoàn, bôi trơn áp lực tun hoàn kín, khởi động bng không khí nén, tự đảo  
chiều, điều khin ti chhoc txa trên bung lái .  
1.2.3 Thông số cơ bản ca máy chính  
– Số lƣợng  
01  
– Kiểu máy  
LH41LA  
HANSHIN  
2684 kW  
240 rpm  
4
– Hãng sản xuất  
– Công suất định mức, [H]  
– Vòng quay định mức, [N]  
– Số kỳ, []  
– Số xy-lanh, [Z]  
6
– Đƣờng kính xy-lanh, [D]  
Hành trình piston, [S]  
–Suất tiêu hao nhiên liệu [ ge]  
410 mm  
800 mm  
132 g/cv.h  
4
       
1.2.4 Tổ máy phát điện  
1.2.4.1 Diesel lai máy phát  
Diesel lai máy phát có ký hiu 6NY16L-HN do hãng YANMAR sn xut, là diesel  
4 ktác dụng đơn, mt hàng xy-lanh thẳng đứng, tăng áp, làm mát từ mt hlàm mát  
trung tâm, bôi trơn áp lực tun hoàn kín, khởi động bng khi nén.  
Số lƣợng:  
02  
Kiu máy:  
6NY16L-HN  
YANMAR (JAPAN)  
– Hãng (Nƣớc) sn xut:  
Công suất định mc, [Ne]:  
– Vòng quay định mc, [n]:  
Sk, []:  
360  
1200  
4
hp  
rpm  
Sxy-lanh, [Z]:  
6
– Đƣờng kính xy-lanh, [D]:  
Hành trình piston, [S]:  
Sut tiêu hao nhiên liu:  
148  
165  
190  
mm  
mm  
g/cv.h  
1.2.4.2 Máy phát điện  
Số lƣợng:  
0
Hãng sn xut:  
Kiu:  
Brushless A.C.Generator  
3 pha  
Công sut máy phát:  
Vòng quay máy phát:  
– Điện áp:  
300  
1200  
450  
60  
kVA  
rpm  
V
Tn s:  
Hz  
Ngoài ra còn có các thiết bkhác kèm theo tổ máy phát điện.  
1.2.4.3 Thiết bị kèm theo tổ máy phát điện  
– Bơm LO bôi trơn máy  
01  
01  
01  
01  
01  
01  
01  
01  
01  
01  
cụm  
cụm  
cụm  
cụm  
cụm  
cụm  
cụm  
cụm  
cụm  
cụm  
– Bơm nƣớc ngọt làm mát  
– Bơm nƣớc biển làm mát  
– Bầu làm mát dầu nhờn  
– Bầu làm mát nƣớc ngọt  
– Máy phát điện một chiều  
Mô-tơ điện khởi động  
– Các bầu lọc  
– Bầu tiêu âm  
– Ống bù hòa giãn nở  
5
 
1.3 CÁC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC KHÁC  
1.3.1 Tổ bơm  
1.3.1.1 Tổ bơm nƣớc chữa cháy và dung  
Số lƣợng :  
01  
Kiu :  
M.D.V.Cent.  
Lƣu lƣng x Cột nƣớc :  
Công sut x Vòng quay :  
(60-120) m3/h x (20-55) m  
26 kW x 1750 v/p  
1.3.1.2 Bơm dự phòng  
Số lƣợng  
01  
Kiu - Hãng sn xut :  
Lƣu lƣng x Áp sut :  
Công sut x Vòng quay :  
M.D.H.G - Naniwa  
50 m3/h x 0,45 MPa  
18,5 kW x 1150 v/p  
a.  
Bơm nƣc bin trc nht  
Số lƣng :  
01  
Kiu - Hãng sn xut :  
Lƣu lƣng x Cột nƣớc :  
Công sut x Vòng quay :  
M.D.H.Cent - Naniwa  
60 m3/h x 20 m  
7,5 kW x 1750 v/p  
b.  
Bơm nƣc ngt  
Số lƣợng :  
02  
Kiu - Hãng sn xut :  
Lƣu lƣng x Cột nƣc :  
Công sut x Vòng quay :  
M.D.H.Cent - Naniwa  
3 m3/h x 40 m  
2 ,2 kW x 3500 v/p  
1.3.1.2.1 Bơm du cn  
Số lƣợng :  
01  
Kiu - Hãng sn xut :  
M.D.H.Piston - Naniwa  
2 m3/h x 40 m  
1,5 kW x 1800 v/p  
Lƣu lƣng x Cột nƣớc :  
Công sut x Vòng quay :  
6
   
1.3.1.2.2 Bơm trlc du FO nồi hơi  
Số lƣợng :  
01  
Kiu - Hãng sn xut :  
Lƣu lƣng x Áp sut :  
Công sut x Vòng quay :  
M.D.H.G - Naniwa  
0,5 m3/h x 0,2 MPa  
0,4 kW x 1125 v/p  
1.3.1.2.3 .Bơm tuần hoàn nƣớc nồi hơi  
Số lƣợng :  
01  
Kiu :  
M.D.H.Cent.  
4 m3/h x 0,3MPa  
1,5 kW x 3480 v/p  
Naniwa  
Lƣu lƣng x Áp sut :  
Công sut x Vòng quay :  
Hãng sn xut :  
1.3.1.2.4 Bơm dằn và nƣớc đáy tàu :  
Số lƣợng :  
01  
Kiu :  
M.D.V.Cent.  
(120-60) m3/h x (20-55) m  
Lƣu lƣng x Cột nƣớc :  
Công sut x Vòng quay :  
26 kW x 1750 v/p  
1.3.1.3 Các thiết bị phụ :  
1.3.1.3.1 Máy nén khí sc:  
Số lƣợng :  
01  
Kiu - Hãng sn xut :  
Lƣu lƣng x Áp sut :  
Công sut x Vòng quay :  
Diesel Driven - Burmhan Korea  
11,5 m3/h x 30 kG/cm2  
6 PS x 2200 v/p  
1.3.1.3.2 Máy phân li du HFO :  
Số lƣợng :  
02  
Kiu - Hãng sn xut :  
Lƣu lƣng x Công sut :  
M.D - Mitsubishi  
900 l/h x 5,5 kW  
1.3.1.3.3 Máy phân li du DO :  
Số lƣợng :  
01  
Kiu - Hãng sn xut :  
Lƣu lƣng x Công sut :  
M.D - Mitsubishi  
760 l/h x 5,5 kW  
1.3.1.3.4 Máy phân li du LO :  
Số lƣợng :  
01  
Kiu - Hãng sn xut :  
Lƣu lƣng x Công sut :  
M.D - Mitsubishi  
1400 l/h x 5,5 kW  
7
1.3.1.3.5 Bơm du tha :  
Số lƣợng :  
Kiu :  
01  
Trochoid  
L.lƣợng x Áp sut x Công sut :  
9000 l/h x 0,2 MPa x 0,4 kW  
1.3.1.3.6 Máy phát điện nƣớc ngt :  
Số lƣợng :  
01  
Kiu - Hãng sn xut :  
Lƣu lƣng x Công sut :  
WM .10M - Miura, Japan  
10T/day x 5,5 kW  
1.3.1.3.7 Lò đốt du thi :  
Số lƣợng :  
01  
Kiu - Hãng sn xut :  
Công sut :  
WM .10M - Miura, Japan  
200000 kcal/h  
1.3.1.3.8 Máy phân li du - nƣớc :  
Số lƣợng :  
01  
Kiu - Hãng sn xut :  
Công sut :  
USH .20 - Taiko, Japan  
2 m3/h x 15 PPM  
1.3.1.3.9 Nồi hơi phụ  
Số lƣợng :  
01  
Kiu - Hãng sn xut :  
Công sut :  
Miura, Japan  
350kg/h x 7 kG/cm2  
1.3.1.3.10  
Chai gió máy chính :  
Số lƣợng :  
02  
Dung tích x Áp sut :  
900 lít x 30 kG/cm2  
Chai gió máy ph:  
Số lƣợng :  
01  
Dung tích x Áp sut :  
80 lít x 30 kG/cm2  
8
1.3.1.3.11  
Tqut :  
Qut thông gió bung máy :  
Số lƣợng :  
02  
Kiu - Hãng sn xut :  
Sản lƣợng x Áp sut :  
Công sut x Vòng quay :  
Qut thi bung phân li :  
Số lƣợng :  
M.D.Axial - Onishi, Japan  
450 m3/ph x 300 Pa  
7,5 kW x 1740 v/p  
01  
Kiu - Hãng sn xut :  
Sản lƣợng x Áp sut :  
Công sut x Vòng quay :  
Qut thông gió hm hàng :  
Số lƣợng :  
M.D.Axial - Onishi, Japan  
50m3/p x 300 Pa  
0,7 kW x 3340 v/p  
04  
Kiu - Hãng sn xut :  
Sản lƣợng x Áp sut :  
Công sut x Vòng quay :  
Qut thi buồng bơm sự c:  
Số lƣợng :  
M.D.Axial - Onishi, Japan  
400m3/p x 300 Pa  
5,5 kW x 1740 v/p  
01  
Kiu  
- Hãng sn xut :  
M.D.Axial - Onishi, Japan  
35m3/p x 200 Pa  
0,4 kW x 3420 v/p  
Sản lƣợng x Áp sut  
Công sut x Vòng quay :  
Qut buồng máy phát điện sc:  
Số lƣợng :  
01  
Kiu - Hãng sn xut :  
Sản lƣợng x Áp sut :  
Công sut x Vòng quay :  
Qut thi phòng CO2 :  
Số lƣợng :  
M.D.Axial - Onishi, Japan  
20 m3/p x 150 Pa  
0,55 kW x 3410 v/p  
01  
Kiu - Hãng sn xut :  
M.D.Axial - Onishi, Japan  
9
Sản lƣợng x Áp sut :  
Công sut x Vòng quay :  
Qut thi nhà bếp :  
số lƣợng :  
35 m3/p x 200 Pa  
0,4 kW x 3420 v/p  
01  
Kiu - Hãng sn xut :  
Sản lƣợng x Áp sut :  
Công sut x Vòng quay :  
M.D.Axial - Onishi, Japan  
35 m3/p x 200 Pa  
0,4 kW x 3420 v/p  
1.3.1.4 Bầu trao nhiệt :  
1.3.1.4.1 Bhâm nhiên liu máy chính :  
Số lƣợng :  
01  
Kiu - Hãng sn xut :  
Có áo bc - ShoWa, Japan  
1.3.1.4.2 Bhâm du phân li HFO :  
Số lƣợng :  
02  
Kiu - Hãng sn xut :  
Có áo bc - ShoWa, Japan  
1.3.1.4.3 Bhâm du phân li LO :  
Số lƣợng :  
01  
Kiu - Hãng sn xut :  
Có áo bc - ShoWa, Japan  
1.3.1.4.4 Bầu làm mát nƣớc ngt máy chính :  
Số lƣợng :  
01  
Kiu :  
Dng có áo bc  
Thông skthut :  
14m2  
1.3.1.4.5 Bu làm mát du LO máy chính :  
Số lƣợng :  
01  
Kiu :  
Dng có áo bc  
Din lích trao nhit :  
60 m2  
1.3.1.4.6 Bu làm mát du x:  
Số lƣợng :  
01  
Kiu :  
Dng có áo bc  
Diện tích trao đổi :  
5 m  
10  
CHƢƠNG 2:  
TÍNH SC CN & THIT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG  
2
SỨC CẢN  
2.1.1 Các số liệu cơ bản  
Chiu dài ln nht  
Lmax  
LWL  
B
=
=
=
=
=
102,79  
94,50  
17,0  
m
Chiều dài đƣờng nƣớc thiết kế  
Chiu rng thiết kế  
Chiu cao mn  
m
m
m
D
9,10  
Chiu chìm toàn ti  
– Lƣợng chiếm nƣc  
Hsbéo thtích  
d
7,20  
m
Disp =  
9105  
0,71  
tons  
CB  
H
=
=
=
Công sut tính toán  
Svòng quay chong chóng  
2684  
240  
kW  
rpm  
np  
2.1.2 Công thức Pamiel  
2.1.2.1 Phạm vi áp dụng của Pamiel  
Đại lƣợng xác định  
Tàu thc thiết kế  
Phm vi ca Pamiel  
1
2
3
4
Tsố kích thƣc [B/d]  
Tsố kích thƣc [L/B]  
Hsbéo thtích [CB]  
Hsố thon đuôi tàu []  
2,36  
5,79  
1,5 3,5  
4 11  
0,71  
0,35 0,8  
0,33 1,5  
0,777  
2.1.2.2 Công thức xác định sức cản của Pamiel  
VS3  
EPS   
, (hp)  
(2.1)  
LC0  
Trong đó:  
VS Tốc độ tàu tƣơng ứng vi giá trEPS cần xác định, (m/s);  
– Lƣợng chiếm nƣc ca tàu, (tons);  
L Chiu dài tàu thiết kế, (m);  
C0 Hstính toán theo Pamiel.  
11  
         
2.1.2.3 Kết quả xác định sức cản tàu theo Pamiel  
Đại lƣợng  
xác định  
Công thức tính  
Kết quả  
Tốc độ tính  
1
toán  
VS, Dự kiến thiết kế  
10  
11  
12  
13  
(knots)  
Tốc độ tính  
toán VS, (m/s)  
2
3
4
Tính theo m/s  
Theo thiết kế  
Theo thiết kế  
5,14  
0,71  
9105  
5,654  
0,71  
6,168  
0,71  
6,682  
0,71  
Hệ số béo thể  
tích CB  
Lƣợng chiếm  
9105  
9105  
9105  
nƣớc  
(tons)  
,  
 10 CB  
L
Hệ số hình  
dáng   
5
6
7
8
9
1,327  
1,11  
95  
1,327  
1,22  
93  
1,327  
1,33  
91  
1,327  
1,45  
90,5  
1
Tốc độ tƣơng  
đối V1  
V1 VS  
L
Hệ số tính  
Cp, theo đồ  
thị  
Cp f  
V1,  
Hệ số hình Cho một đƣờng  
1
1
1
dạng X1  
trục  
Hiệu chỉnh  
chiều dài tàu  
Hệ số tính  
theo Pamiel  
C0  
0,7 0,03 L  
1,004  
1,004  
1,004  
1,004  
Cp  
C0   
X1   
10  
91,8  
89,9  
87,9  
87,5  
Công  
kéo  
(hp)  
suất  
EPS,  
s
EPS   
LC0  
11  
12  
965  
1312  
8944  
1740  
2225  
75EPS  
Vs  
Sức cản toàn  
phần Rt, (kG)  
Rt   
7237  
10878  
12838  
12  
2.1.2.4 Đồ thị Rv, EPSv  
Hình 2-1: Đồ thRv EPSv.  
2.1.2.5 Xác định sơ bộ tốc độ tàu cho thiết kế chong chóng  
Hiu sut chong chóng (ly gần đúng):  
Hiu suất đƣờng trc (ly gần đúng):  
Dtrcông sut máy chính:  
Công sut ca máy chính:  
p  
t  
= 0,5  
= 0,98  
15%Ne  
Ne = 4140  
EPS = 0,85.Nept  
EPS = 1724 hp  
hp  
Công sut kéo ca tàu:  
Kết qu:  
Tƣơng ứng (gần đúng) trên đồ thsc cn có:  
Vs  
Rt  
= 12,1  
knots  
kG  
= 11000  
2.2  
THIẾT KẾ CHONG CHÓNG  
Để tàu có thchy vi mt tốc độ nào đó ta phải đặt vào nó mt lực đẩy có hƣớng  
trùng với hƣớng chuyển động. Lực này đầy tàu cân bng vi lc cản do nƣớc và không  
khí to ra khi tàu chuyển động. Năng lƣợng biến đổi từ động cơ chính thành lực đẩy tàu  
thông qua thiết bị đẩy tàu. Chong chóng là thiết bị đẩy thông dng nht trên các tàu hin  
nay. Vic thiết kế chong chóng là công việc đáng quan tâm của nhà thiết kế.  
13  
 
2.2.1.1 Chọn vật liệu chế tạo chong chóng.  
Chn vt liu chế to chong chóng là loi hợp kim đồng-nhôm-niken, Hsdòng  
theo và hshút.  
2.2.1.2 Hệ số dòng theo  
Theo Taylor = 0,5.-0,05  
Vi = CB = 0,71 => = 0,36  
2.2.1.3 Hệ số hút  
t = C1.  
C1 = (0,50,7) khi bánh lái có profin dạng động hc, Chn C1=0,7  
t = 0,7.0,357 = 0,25  
2.2.1.4 Chọn số cánh của chong chóng.  
Bảng2.3: Tính chọn số cánh chong chóng  
K  
N0  
Hạng mục tính  
Đơn vị  
Công thức xác định  
Kết quả  
hiệu  
ndc  
np  
1
2
Vòng quay động cơ  
v/p  
v/s  
Theo M.E  
240  
4
Vòng quay chong  
chóng  
np = nhs/60  
3
4
Hệ số dòng theo  
Hệ số dòng hút  
Sức cản tàu  
0,36  
0,25  
  -  
t = 0,85  
t
5
6
R
P
kG  
kG  
Theo đồ thị sức cản  
11000  
14356  
R
P   
Lực đẩy chong  
chóng  
1t  
Vận tốc dòng chảy  
đến chong chóng  
7
8
9
Vp  
  
D
m/s  
4,11  
104,5  
2,7  
Vp = (1-)VS  
Mật độ chất lỏng  
kGs2/m4 Nƣớc biển  
Đƣờng kính sơ bộ  
chong chóng  
m
D= (0,10,8)d  
14  
Hệ số lực đẩy theo  
đƣờng kính  
Kd ' Vp D  
10  
11  
Kd’  
Kn’  
Z
1,92  
0,58  
0,59  
P
Vp  
P
4
Hệ số lực đẩy theo  
vòng quay  
Kn'  
np  
Kd’< 2  
Kn’< 1  
Số cánh chong  
chóng  
12  
13  
Cánh  
Kết luận: Chọn số cánh chong chóng Z = 4 cánh.  
2.2.1.5 Chọn tỉ số đĩa theo điều kiện bền.  
Điều kin bn theo tsố đĩa:  
Ae  
A0  
Ae  
A0  
2  
C'.Z  
m'.P  
104  
3
θ =  
0,375.  
.
D.max  
min  
Bảng 2.4: Tính chọn tỉ số đĩa theo điều kiện bền  
K  
Kết  
N0  
1
Hạng mục tính  
Đơn vị  
Công thức xác định  
hiệu  
quả  
Đƣờng kính chong chóng  
Scánh  
D
Z
m
Theo mc 2.2.1.4  
2,7  
2
Cánh Theo mc 2.2.1.4  
4
Chiều dày cánh tƣơng đối  
ti ti bán kính R = 0,6  
3
cm  
0,1  
max  
C’  
m’  
Chn (0,08 0,1)  
Đồng thau  
Hsphthuc vào vt  
liu làm chong chóng  
4
0,055  
1,15  
Hsphthuc vào loi  
tàu  
5
_
Vi tàu hàng  
2  
C'Z  
m'P  
104  
3
6
7
Tsố đĩa nhnht  
0,312  
0,55  
min  
min 0,375  
Dmax  
Chn tsố đĩa theo điều  
kin bn  
Chn = 0,55  
15  
2.2.1.6 Nghiệm lại vận tốc tàu để chong chóng sử dụng hết công suất.  
Bảng2.5: Tính nghiệm lại vận tốc tàu để chong chóng sử dụng hết công suất  
Giá trị  
K  
hiệu  
Đơn  
vị  
Công thức  
xác định  
N0  
Hạng mục tính  
Lần 1  
Lần 2  
1
Tốc độ tàu giả thiết  
vs  
vp  
P
hl/h Giả định  
12  
13  
Vận tốc dòng nƣớc  
chảy đến chong chóng  
2
3
4
m/s  
kG  
5,654  
14356  
1025  
6,682  
14356  
1025  
V.(1-)  
R
Lực cản toàn phần  
Mật độ nƣớc biển  
1t  
kG/m3 Tra  
  
Vp  
p
Hệ số lực đẩy theo  
vòng quay  
5
Kn  
0,6  
0,6  
4
  
.
n
Tra đồ thị  
p = f(Kn )  
6
7
Độ trƣợt tƣơng đối  
0,385  
0,39  
0,395  
0,4  
p  
  
  
Tỉ số bƣớc thực tế với  
tàu một chong chóng  
a=1,05  
p   
p =p.1,05  
Vp  
'
Đƣờng kính chong  
chóng tối ƣu  
np.p  
8
9
Dopt  
m
  
  
2,5  
2,7  
P
.n2.D4  
Hệ số lực đẩy  
K1  
0,21  
0,65  
0,17  
0,66  
opt  
Tra đồ thị  
p = f(Kn )  
Tỉ số bƣớc của chong  
chóng  
10  
H/D  
16  
Tra đồ thị  
p = f(Kn )  
Hiệu suất đẩy của  
chong chóng  
11  
0,65  
0,67  
p  
  
1t  
12  
13  
Hiệu xuất đẩy thân tàu  
1,08  
1,08  
k  
  
  
  
k =   
1   
Hiệu suất chong chóng  
làm việc sau thân tàu  
0,701  
0,723  
= p. k  
Np =  
R.v  
Công suất đẩy của  
chong chóng  
14  
15  
Np  
cv  
%
2503  
2647  
75.  
Np' Np  
.100  
Np'  
Sai số công suất  
0,067  
0,014  
N  
Kết lun: Vậy đƣờng kính chong chóng ly D=2,17 m  
2.2.2 Nghiệm bền chong chóng  
2.2.2.1 Nghiệm bền theo tỉ số đĩa  
2
C '.Z  
D.  
m'.p  
104  
   
3   
   
min 0,375.  
.
   
Trong đó:  
ZLà scánh ca chong chóng, Z = 4.  
C’– Hsphthuc vào vt liu chế tạo chong chóng, C’ = 0,055  
m'Hsphthuc vào loi tàu, với tàu hàng, m’ = 1,15.  
Dopt– Đƣờng kính tối ƣu của chong chóng, Dopt = 2,17 m.  
maxChiều dày tƣơng đối ln nht ca cánh chong chóng ti bán  
kính (0,6 0,7)R, chn max = 0,1.  
PLực đẩy ca chong chóng, P 14356 kG  
Kết qu: min = 0,43 < = 0,55  
Kết lun: chong chóng thỏa mãn điều kin bn vtsố đĩa.  
17  
 
2.2.2.2 Kiểm tra độ bền xâm thực của chong chóng.  
2
130.1.K  
  min  
=
C . n .D  
p   
p
P
Bảng 2.6: Tính kiểm tra độ bền xâm thực của chong chóng  
K  
hiệu  
Đơn  
vị  
No.  
Hạng mục tính  
Công thức xác định  
Kết quả  
Hệ số đặc trƣng  
cho chế độ tải  
1
_
_
( 1,1 ÷ 1,6 )  
1,5  
  
Hệ số đặc trƣng  
cho chế độ xâm  
thực  
2
3
KC  
Tra đồ thị  
0,21  
Đƣờng  
chong  
tối ƣu  
kính  
chóng  
Dopt  
m
Theo bảng 2.5  
2,7  
Áp suất mặt  
thoáng  
4
5
6
Pa  
Pd  
  
kG/m2  
10330  
Áp suất hơi bão  
hòa  
kG/m2 ở 200C  
238  
Trọng  
lƣợng  
1025  
kG/m3  
nƣớc biển  
Độ sâu chong  
chóng so với  
mặt biển  
7
hb  
m
5,65  
Dopt  
d-(  
+0,2)  
2
Áp suất hủy  
tĩnh tại vị trí  
8
9
P1  
kG/m2  
15883  
0,009  
Pa+.hb-Pd  
đặt  
chong  
chóng  
2
130.1.K  
C . n .D  
p   
p
Tỉ số đĩa  
_
’’  
P
18  
Chọn tỉ số đĩa  
theo điều kiện  
10  
11  
Chọn  
0,55  
  
chống  
thực  
xâm  
Suy ra min = 0,009 < 0,55  
Kết luận : Điều kiện xâm thực đƣợc thỏa mãn.  
2.2.3 Xác định khối lƣợng và kích thƣớc chong chóng.  
2.2.3.1 Xác định khối lƣợng chong chóng.  
Khối lƣợng chong chóng đƣợc xác định theo công thc :  
Z
4.104  
b
d
e0.6   
4   
0   
G =  
m.D3 0.6 . 6,22.10 . 0,71  
.
0,59.m.l0.d2  
(*)  
0
D
D
D
Bảng 2.7: Tính khối lượng của chong chóng  
K  
hiệu  
No  
Hạng mục tính  
Đơn vị Công thức xác định  
Giá trị  
Đƣờng kính  
chong chóng  
1
2
Dp  
d0  
M
M
Theo trên  
2,7  
Đƣờng kính củ  
chong chóng  
0,43  
(0,167 0,22)Dp  
Chiều dày lớn  
nhất của cánh  
chong chóng tại  
tiết diện 0,6R  
3
e0,6  
M
M
0,108  
(0,044 0,055)Dp  
Chiều dài củ  
chong chóng  
4
5
l0  
Z
0,32.D  
0,65  
4
Thiết kế  
Số cánh  
D
bm  
b0,6 =  
Z
Chiều rộng cánh  
tại bán kính 0,6 R  
6
b0,6  
M
0,76  
bm = 1,1 1,3  
Khối lƣợng riêng  
của hợp kim  
Đồng-Nhôm-  
Niken  
7
8
kG/m3  
kG  
8600  
2130  
  
Trọng lƣợng  
chong chóng  
G
Tính theo công thức (*)  
19  
 
2.2.3.2 Xác định kích thƣớc cơ bản của chong chóng.  
– Đƣờng kính phía trƣớc cchong chóng: dt = 0,125.D = 0,337  
m
– Đƣờng kính phía sau cchong chóng: ds = 0,18.D = 0,486  
– Đƣơng kính trung bình của cchong chóng: do = 0,2.D = 0,54  
Chiu dài phn khoét l: l = 0,1.D = 0,27  
m
m
m
Chiu dài cchong chóng: l0 = 0,32.D = 0,864  
Np chp chân vt có các bulong nối , và đƣợc làm kín  
+ Vt liu ca np chụp: đng-nhôm-niken  
m
Kết lun:  
Đƣờng kính chong chóng:  
Scánh:  
D
=
=
=
2,7  
4
m
Z
Tsố đĩa:  
0,55  
0,66  
Tsố bƣớc:  
H/D =  
Chiu dài cchong chóng:  
lo  
=
=
=
0,864 m  
0,54 m  
Đƣờng kính trung bình cchong chóng: d0  
Khối lƣợng chong chóng:  
G
2130 kG  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 84 trang yennguyen 28/03/2022 8640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế hệ thống động lực tàu hàng 6800 tạ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdo_an_thiet_ke_he_thong_dong_luc_tau_hang_6800_ta.pdf