Bài thuyết trình Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất chế phẩm sinh học phục vụ sản xuất nông nghiệp sạch và ứng phó với biến đổi khí hậu
HỘI NGHỊ KHOA HỌC NĂM 2017
Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất
chế phẩm sinh học phục vụ sản xuất nông nghiệp sạch
và ứng phó với biến đổi khí hậu
Thực hiện: Nguyễn Thế Quyết và Cộng sự
Bộ môn Công nghệ vi sinh
Hà nội, 09/03/2017
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
NỘI DUNG BÁO CÁO
1. Đặt vấn đề
2. Vai trò của vi sinh vật
3. Một số loại phân, chế phẩm vi sinh sử dụng phổ biền tại Việt Nam
4. Định hướng nghiên cứu và quy trình công nghệ
5. Kết quả nghiên cứu và sản xuất
6. Các nhiệm vụ được giao nghiên cứu ứng dụng giai đoạn 2016-2020
1. Đặt vấn đề
Phương pháp sinh học
Growth Promotion
Elicitor
OXB
Phytoalexins
Nấm đối kháng
Bệnh
Sinh khối
Độc tố
antibiosis
ergosterol
1. Đặt vấn đề
Cơ chất
Nitrogen
Cây trồng
NO3
NO2
NH3
H2S
Coenzymes
Cytokinin (Zeatin, IPA)
Auxin (IAA, IBA, )
2. Vai trò của vi sinh vật
Những vai trò quan trọng của vi sinh vật đối với nông
nghiệp
• Cố định Nitơ đối với cây trồng
• Phân giải lân khó tan
• Phân giải cellulose
• Vi sinh vật đối kháng: Phòng trừ sâu bệnh hại, …
• Xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp
• Chế biến thức ăn chăn nuôi,
• Xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản, môi trường
3. Một số loại phân, chế phẩm vi sinh sử
dụng phổ biền tại Việt Nam
Tên sản phẩm Vi sinh vật sử dụng
Đơn vị nghiên cứu và sản
xuất
Trichoderma
BIO-F
Trichoderma sp
Nhiều viện trường và các
công ty sản xuất phân bón chế
phẩm sinh học
Streptomyces sp
Trichoderma sp
Bacillus sp..
Viện Sinh học nhiêt đới
Lipomycin-M Lipomyces PT7.1
Viện Công nghệ Sinh học
VINEEM 1500 hoạt chất Azadirachtin Công ty thuốc sát trùng Miền
EC
được chiết xuất từ nhân Nam
hạt Neem
Trừ sâu BT
Bacciluss thuringiensis Viện khoa học nông nghiệp
Việt Nam
3. Một số loại phân, chế phẩm vi sinh sử
dụng phổ biền tại Việt Nam
Tên sản phẩm Vi sinh vật sử dụng
Đơn vị nghiên cứu và sản
xuất
Biobac và
Biosar
Nhóm vi sinh
Chaetomium spp
…
Đại học Cần Thơ
ChaeVDT
Ketomium
Viện Di truyền Nông nghiệp
…
…
4. Định hướng nghiên cứu và quy trình công nghệ
Định hướng nghiên cứu:
Nghiên cứu vi sinh vật có lợi phục vụ sản xuất các loại chế
phẩm:
Phòng trừ bệnh (trên cây trồng,),
Phòng trừ Tuyến trùng,
Phòng trừ Sâu hại, côn trùng gây hại
Cungcấp dinh dưỡng
Xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp từ trồng trọt và chăn
nuôi…
4. Định hướng nghiên cứu và quy trình công nghệ
Định hướng nghiên cứu:
Nghiên cứu chiết xuất và sản xuất các loại hoạt chất
sinh học bằng công nghệ nanno từ vi sinh vật có lợi
và từ chiết xuất tự nhiên.
Tăng cường sức đề kháng phòng bệnh cho cây
trồng và vật nuôi
Thuốc kháng sinh nguồn gốc sinh hoc
Thuốc trừ cỏ sinh học
4. Định hướng nghiên cứu và quy trình công nghệ
Định hướng nghiên cứu:
Nghiên cứu vi sinh vật có lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản
công nghệ cao
Xử lý môi trường ao nuôi thủy sản: Xử lý đáy và xử lý
nước…
Chế phẩm hỗ trợ tiêu hóa và phòng trừ bệnh thủy sản
Xử lý phế phụ phẩm sau chế biến thủy hải sản
4. Định hướng nghiên cứu và quy trình công nghệ
Quy trình công nghệ:
Công nghệ lên men vi sinh, nhân sinh khối, thu tách bào
tử
Công nghệ tách chiết các hoạt chất kháng sinh,
Công nghệ nano,
Công nghệ đóng gói và bảo quản…
Phối trộn
tạo sản
phẩm
thương
mại
Lưu giữ
Nhân giống
Lên men
và nhân
nuôi
VSV trong
phòng vô
trùng
giống
VSV gốc
5. Kết quả nghiên cứu và sản xuất
5.1. Đinh hướng sản phẩm nghiên cứu, đối tượng nghiên cứu, công nghệ và sản phẩm tạo ra
STT Sản phẩm định
hướng
Đối tượng nc
Công nghệ
nc&sx
Sản phẩm
A
Nghiên cứu vi sinh vật có lợi phục vụ sản xuất các loại chế phẩm:
1 Phòng trừ bệnh hại Chaetomium spp, Chế phẩm vi Ketomium
cây trồng
Trichoderma spp, sinh, thuốc
Bacillus spp… BVTV
AT vaccino
2 Phòng trừ Tuyến
trùng
Pacecilomyces sp Chế phẩm vi AT padave
Verticilliumsp,
Dactyrella sp.
sinh, thuốc
BVTV
3 Phòng trừ Sâu hại, Metarhizium
côn trùng gây hại sp(nấm xanh)
Beauveriasp
Chế phẩm vi AT mebe
sinh và thuốc
trừ sâu sinh
(nấm trắng)
học
5. Kết quả nghiên cứu và sản xuất
5.1. Đinh hướng sản phẩm nghiên cứu, đối tượng nghiên cứu, công nghệ và sản phẩm tạo ra
STT
Sản phẩm định
hướng
Đối tượng nc
Công nghệ
nc&sx
Sản phẩm
A
4
Nghiên cứu vi sinh vật có lợi phục vụ sản xuất các loại chế phẩm:
Cung cấp dinh
dưỡng hữu cơ dễ
hấp thụ
Actinomycetes,
Bacillus spp,
Chế phẩm vi sinh AT vi sinh,
và phân lỏng hữu
cơ vi sinh
AT mega
Rhodopseudomonas
spp,
Saccharomyces sp
Aspergillus spp,
phẩm nông nghiệp Emericella sp,
5
Xử lý phế phụ
Chế phẩm vi sinh AT
biodecopsoer,
từ trồng trọt và
chăn nuôi
Pseudoeurotium sp,
AT
Mucor sp, Penicillium
sp, Trichoderma spp,
Humicola sp,
trichoderma
Achaetomium,
Monascus
5. Kết quả nghiên cứu và sản xuất
5.1. Đinh hướng sản phẩm nghiên cứu, đối tượng nghiên cứu, công nghệ và sản phẩm tạo ra
STT Sản phẩm định
hướng
Đối tượng nc
Công nghệ
nc&sx
Sản phẩm
B Nghiên cứu chiết xuất và sản xuất các loại hoạt chất sinh học bằng công
nghệ nanno
6 Tăng cường sức đề
Hoạt chất
Chế phẩm
AT nano
kháng phòng trừ bệnh Chaetoglobosin-C, sinh học
chitosan…
Chaetomanone,
Trichotoxin A50,
Chitosan
AT
nano
elicitor
7 Thuốc kháng sinh
Hoạt chất chiết Thuốc
***
nguồn gốc sinh hoc xuất từ nấm và vi
khuẩn..
8 Thuốc trừ cỏ sinh học Dịch chiết thực vật Chế phẩm và ***
và vi sinh vật có thuốc
lợi
5. Kết quả nghiên cứu và sản xuất
5.1. Đinh hướng sản phẩm nghiên cứu, đối tượng nghiên cứu, công nghệ và sản phẩm tạo ra
STT Sản phẩm định
hướng
Đối tượng nc
Công nghệ Sản phẩm
nc&sx
C
Nghiên cứu vi sinh vật có lợi phụcvụ nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
9
Xử lý môi trường ao Actinomycetes,
nuôi thủy sản: Xử lý Bacillus sp,
Chế phẩm vi AT active
sinh
AT aqua
đáy và xử lý nước… Rhodopseudomonas
Saccharomyces sp
10 Chế phẩm hỗ trợ Lactobacillus sp
tiêu hóa và phòng Enterococcus sp
Chế phẩm vi ***
sinh và thuốc
trừ bệnh thủy sản
Pediococcus sp
11 Xử lý phế phụ phẩm Aspergillus spp, Emericella Chế phẩm vi ***
sau chế biến thủy sp, Pseudoeurotium sp, sinh
hải sản
Mucor sp, Penicillium sp,
Humicola sp, Achaetomium,
Monascus
5. Kết quả nghiên cứu và sản xuất
5.2. Kết quả nghiên cứu đã và đang triển khai
STT Nội dung kết quả nghiên cứu
Sản phẩm KH
Kết quả nghiên cứu ứng dụng các chủng vi sinh Bài báo
vật xử lý phế phụ phẩm sau trồng nấm
Kết quả nghiên cứu các chủng vi sinh xử lý rơm (Báo cáo – kết quả đề tài nghiên
1
(đính kèm)
2
rạ trực tiếp trên đồng ruộng
cứu cấp tỉnh tại Phú Thọ) - Đính
kèm
3
Kết quả nghiên cứu nấm đối kháng trong phòng Bài báo – Đính kèm
trừ một số bệnh hại cây trồng chính
Và nhiều kết quả chưa xử lý xong
số liệu
4
5
6
7
Kết quả nghiên cứu nấm đối kháng trong phòng Chưa hoàn thiện xử lý số liệu
trừ côn trùng gây hại
Kết quả nghiên cứu nấm đối kháng trong phòng Chưa hoàn thiện xử lý số liệu
trừ tuyến trùng gây hại rễ
Kết quả nghiên cứu ứng vi sinh vật có lợi trong Chưa hoàn thiện xử lý số liệu
nuôi trồng thủy sản
Kết quả nghiên cứu vi sinh có lợi xử lý đất nhiễm Báo cáo – Đính kèm
mặn
5.3. Kết quả sản xuất và ứng dụng các loại phân bón và chế
phẩm sinh học giai đoạn 2011-2016 tại một số địa phương
Bảng 3: Diện tích ứng dụng chê
́
phẩm sinh học Ketomium, chê
́ phẩm AT hạn chế tuyến trùng
phẩm phân lỏng vi sinh tại một sô
́
địa phương trong thời gian 2011 đến 2016
Cây trồng và
Hồ tiêu Cà Cao Cây Cam, Rau Cây
Địa điểm áp dụng
phê su chè Bưởi, màu hoa
sầu
riêng
Khu vực Phía nam: Đăk lắc, 10.000 4000 500 2000 3000 500
Gia lai, Đăk Nông, Lâm
Đồng, Bình Phước, Vũng
Tàu, Đồng Nai, Tiền Giang,
Bến tre)
Khu vực phia Bắc: HưngYên,
Hòa Bình, Bắc Giang, Nghệ
An, Phú Thọ, Tuyên Quang,
Yên Bái và Hà Giang…
600 4.0001.000 200
5.3. Kết quả sản xuất và ứng dụng các loại phân bón và chế
phẩm sinh học giai đoạn 2011-2016 tại một số địa phương
Bảng 4: Diện tích ứng dụng chê
́
phẩm sinh học xử lý nhanh rơm ra
̣
phun
trực tiếp trên đồng ruộng
Năm
Địa phương
2012
ha
2013
ha
2014
ha
2015
ha
2016
Ha
Vĩnh phúc
Thái Bình
Nam Định
Phú Thọ
Hà Giang
…
100
50
30
0
600
300
50
600
500
300
100
100
…
600
600
500
300
300
…
600
200
200
500
300
50
0
25
..
…
6. Các nhiệm vụ được giao khai nghiên cứu ứng dụng
giai đoạn 2016-2020
STT Nội dung nghiên cứu
Chủ trì thực hiện
Chương trình
Thời gian
Tiến độ
1 "Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh CNSH NN – Độc 2016-2019 Đang thực
học phòng trừ bệnh đốm nâu
trên cây thanh long",
lập cấp quốc gia
hiện
2 Nghiên cứu sản xuất và ứng
CNSH NN – Độc 2017-2020 Chờ thẩm
dụng chế phẩm vi sinh vật phục lập cấp quốc gia
hồi sản xuất cây ăn quả trên đất
định tài
chính
bị nhiễm mặn tại tỉnh Bến Tre.
3 Nghiên cứu ứng dụng công
nghệ sinh học sản xuất chế
phẩm sinh học và dịch chiết
thực vật phòng trừ ruồi đục trái
trên cây Chôm Chôm tại tỉnh
Bến Tre
Đề tài cấp tỉnh Bến 2017-2020 Chờ thẩm
tre
định thuyết
minh
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất chế phẩm sinh học phục vụ sản xuất nông nghiệp sạch và ứng phó với biến đổi khí hậu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_thuyet_trinh_nghien_cuu_va_ung_dung_cong_nghe_vi_sinh_tr.pdf