Bài thuyết trình Kết quả đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn tại Bệnh viện tim mạch An Giang từ năm 2013-2017 - Mai Phạm Trung Hiếu
KꢀT QUꢁ ĐꢂT MꢃY TꢄO NHꢅP VꢆNH VIꢇN
TꢄI BꢈNH VIꢈN TIM MꢄCH AN GIANG
TỪ NĂM 2013 - 2017
Ths.Bs. Mai Phꢉm Trung Hiꢊu
BV Tim Mꢉch An Giang.
1. Đꢋt vꢌn đꢍ
- Đꢀt mꢁy tꢂo nhꢃp vꢄnh viꢅn: điꢆu tri rꢇi loꢂn nhꢃp chꢈm.
̣
- Tꢂi BVTMAG đa
̃
triꢅn khai đꢀt mꢁy tꢂo nhꢃp tim 01 hoꢀc
02 buꢉng tư thꢁng 10 năm 2013 cho đꢊn nay.
̀
Vꢋ thê chꢌng tô i tiꢊn hꢍnh nghiên cꢎu nꢍy vꢏi cꢁc mꢐc
́
tiêu như sau:
1.Đꢁnh giá bệnh nhâ n đꢀt mꢁy tꢂo nhꢃp vꢄnh viꢅn trong
thời gian nằm viện.
2. Kꢊt quả theo dõ i sau 6 thá ng tꢂi Bệnh viện Tim mꢂch
An Giang từ năm 2013 – 2017.
3. Kꢊt quả theo dõ i trung bì nh sau 18 thá ng đꢀt má y tꢂo
nhꢃp vꢄnh viꢅn tꢂi Bệnh viện Tim mꢂch An Giang từ năm
2013 – 2017.
2. Đối tượng và phương phá p
nghiên cứu
2.1. Đối tượng NC
• Bn có CĐ và được đꢀt má y tꢂo
nhꢃp vꢄnh viꢅn tꢂi BVTMAG từ
10/2013 - 10/2017 .
2.2. Phương phá p nghiên cứu
2.2.1.Thiꢊt kꢊ nghiên cứu:
• Nghiên cꢎu hꢉi cꢎu va
̀
tiꢊn cꢎu,
mô tả cắt ngang.
2.2.2 Cá c bước tiꢊn hành nghiên cứu
-Tuổi, Giꢏi: nam và nữ
- Ghi nhꢈn Tr/c: Chó ng mꢀt, ngất, mệt.
- CĐ đꢀt mꢁy tꢂo nhꢃp theo khuyꢊn cꢁo hꢑi tim
mꢂch hꢒc Việt Nam năm 2011, hꢑi tim mꢂch
My năm 2012, vꢍ hꢑi tim mꢂch Châ u  u 2013.
̃
- Ghi nhꢈn loꢂi má y, vꢃ trí dâ y thất: mỏm, vá ch.
-Vꢃ trí dâ y nhꢄ: thành trưꢏc nhꢄ, tiểu nhꢄ phải.
2.2.2 Cá c bước tiꢊn hành nghiên cứu
-Kiểm tra cá c thô ng sꢇ: ngưỡng tꢂo nhꢃp, đꢑ nhꢈn
cảm, trở khá ng nhꢄ và thất.
-Theo dõ i thô ng sô
và sau 6 thá ng.
́
của mꢁy tꢂo nhꢃp lúc đꢀt má y
-Thời gian thủ thuꢈt, thời gian chiꢊu tia X.
-Theo dõ i B/C trong thời gian nằm viện, sau 6
thá ng và đꢊn thời điểm kꢊt thúc NC: tꢐ má u, nhiꢅm
trùng, trꢍn khi mꢍng phổi, má y mất dẫn, hꢑi chꢎng
́
má y tꢂo nhꢃp, tử vong lúc nằm viện, sau 6 thá ng
và đꢊn kꢊt thúc nghiên cꢎu.
2.2.3. Địa điểm nghiên cứu:
Bệnh viện Tim Mꢂch An Giang.
2.2.4. Phương phá p xử lý số liệu
- Tất cả cá c sꢇ liệu thu thꢈp được xử lý theo
SPSS 22.0.
- Cá c biꢊn đꢃnh tí nh: trì nh bày tần sꢇ, tỷ lệ phần
trăm.
- Cá c biꢊn đꢃnh lượng: trì nh bày sꢇ trung bì nh,
đꢑ lệch chuẩn, giá trꢃ nhỏ nhất, giá trꢃ lꢏn nhất.
- Kiểm đꢃnh bắt cꢀp cá c thô ng sꢇ kỹ thuꢈt của
má y tꢂo nhꢃp lúc đꢀt má y và sau 6 thá ng.
- Kꢊt quả được xem là có ý nghꢄa thꢇng kê vꢏi
p < 0,05.
3. Kꢊt quả vꢍ bꢍn luꢈn
Qua 52 ca
• 3.1. Đꢋc điểm vꢍ tuổi
• Tuổi trung bì nh: 69 ± 16, cao nhất
là 94 tuổi, thấp nhất là 19 tuổi.
• Nghiên cꢎu này cũng phù hợp vꢏi
nghiên cꢎu của Phꢂm Như Hùng,
tuổi trung bì nh 61.56 ± 18.12
• Và nghiên cꢎu Khanal J tuổi trung
bì nh 64.08 (± 15.09).
3.2. Kꢊt quả vꢍ bꢍn luꢈn
GIỚI TÍNH
Nam
Nữ
61.5
3.3. Kꢊt quả vꢍ bꢍn luꢈn
Triệu chꢎng
Tr. chứng lúc nhập viện
n
41
10
1
%
Ngất
78.8
19.2
2.0
Chóng mặt
Khác
Theo NC Huỳnh Trung Cang: ngất chiꢊm 71%
3.4. Kꢊt quả vꢍ bꢍn luꢈn
CHỈ ĐỊNH
Chỉ định
n
17
2
%
HC suy nút xoang
Bloc AV độ 2 mobitz 2
Bloc AV độ 3
32.7
3.8
30
57.7
NC của chꢌng tôi cũng phù hợp vꢏi Phꢂm Như
Hùng: 1366 bệnh nhân đꢀt mꢁy 1 buꢉng vꢍ 2
buꢉng có đꢊn 63.2% bloc nhĩ thꢌt, còn lꢉi là
suy nút xoang 36.8%.
3.5. Kꢊt quả vꢍ bꢍn luꢈn
• Kỹ thuật đꢋt má y tꢉo nhịp
- Vꢃ trí má y: 100% dưꢏi đòn trá i.
- Vꢃ trí đầu dâ y điện cực trong buꢉng thất phải
Vị trí đầu dây thất
Vách
n
%
33
19
63.5
36.5
Mỏm
- Điểm LAO trong đầu dâ y điện cực vùng vá ch
là: 2 đ chiꢊm tỷ lệ 60.6%, 3đ chiꢊm 33.3%
3.6. Kꢊt quả vꢍ bꢍn luꢈn
• Thời gian thủ thuꢈt trung bì nh 92’ ± 42’,
• Thời gian chiꢊu tia X trung bì nh 10’,
nhanh nhất 1’, chꢈm nhất 70’.
NC của chúng tô i lâu hơn so vꢏi n/c
Huỳnh Trung Cang, thời gian thủ thuꢈt
trung bì nh 66,8 ± 25,5 phút, do chúng
tôi mất khꢁ nhiꢆu thời gian cho việc tꢋm
vꢃ trí vꢍ ngưỡng.
3.7. Kꢊt quả PM sau 6 thá ng
Triệu chứng
Không
n
47
2
%
90.4
3.8
Hồi hộp
Tê tay trái
Tổng cộng
3
5.8
52
100
3.8. Kꢊt quả PM sau 6 thá ng
Cho thấy rằng sự ổn
đꢃnh của đầu dâ y điện
cực thất cũng như đầu
dâ y điện cực ở nhꢄ.
Thông số
Trong thời Sau 6 tháng
p
gian nằm viện
Ngưỡng kích thích thất
(V)
0.68
0.56
0.002
Biên độ R (mV)
12.23
768.82
0.80
9.5
643.27
0.67
0.000
0.000
0.006
Trở kháng thất (Ω )
Ngưỡng kích thích nhĩ
(V)
Bên cꢂnh đó cá c thô ng
sꢇ ngưỡng kí ch thí ch
biên đꢑ, trở khá ng ở nhꢄ
và thất đꢆu đꢂt yêu cầu
khi đꢀt má y
Biên độ P (mV)
4.6
10.5
0.58
Trở kháng nhĩ (Ω)
652.28
593.14
0.003
3.9. Biꢊn chꢎng sau đꢀt mꢁy
• Có 1 ca (1.9%) tꢐ má u sau mỗ,
• Ca này sau khi đꢀt stent thuꢇc ở RCA vẫn
cò n bloc nhꢄ thất đꢑ 3,
nên chúng tô i quyꢊt đꢃnh đꢀt má y tꢂo nhꢃp 1
buꢉng,
chỉ ngưng clopidogrel trưꢏc 1 ngày thủ thuꢈt,
sau mỗ chúng tô i băng é p, đè chꢀt vꢊt mỗ,
dùng lꢂi clopidogrel sau 1 ngày và khô ng
thấy chảy má u vꢊt mỗ,
bệnh nhâ n xuất viên sau 10 ngày.
• Theo ACC/AHA 2016 chỉ ngưng clopidogrel
khi câ n nhắc giữa nguy cơ chảy má u và nguy
cơ tắc stent.
Biꢊn chꢎng sau đꢀt mꢁy
• NC H.T. Cang: 52 ca:1 (2%) ca sꢌt dây điện cực,
1 (2%) nhiꢅm trùng muꢑn,
1 (2%) ca h/c mꢁy tꢂo nhꢃp
• Theo Jens: 46299 ca đꢀt PM vꢄnh viꢅn từ 1982 –
2007, tỷ lệ nhiꢅm trùng 1.82/1000 ca – năm,
ở những ca thay má y tỷ lệ cao hơn
5.32/1000 ca – năm.
3.10. KQ Theo dõ i trung bì nh
18 thá ng
• 2 ca (3.8%) tử vong do NMN: 1 ca suy
nút xoang, 1 ca bloc nhꢄ thất đꢑ 3, cả 2
ca đꢆu đꢀt má y 1 buꢉng và theo dõ i đꢀt
má y hơn 1 năm.
• Theo Turgay: khảo sá t 240 bệnh nhâ n
được đꢀt VVI hoꢀc DDD theo dõ i sau
44.1 thá ng, tỷ lệ nhó m đꢀt DDD có tỷ lệ
tử vong thấp hơn nhó m VVI.
3.11. KQ Theo dõ i trung bì nh 18 thá ng
• 5 ca (9.6%) chúng tô i liên hệ qua sꢇ
điện thoꢂi nhưng khô ng liên lꢂc
được, khô ng kiểm tra má y sau 6
thá ng.
• Trong 45 ca cò n lꢂi có 4 ca (8.8%)
có hꢑi chꢎng má y tꢂo nhꢃp sau đꢀt
VVIR,
• Tỷ lệ này thấp hơn vꢏi NC của Mark
S. Link: 996 bn có hꢑi chꢎng suy nút
xoang, sau đꢀt má y tꢂo nhꢃp 1 buꢉng
20% có hꢑi chꢎng má y tꢂo nhꢃp.
4. Kꢊt luꢈn
Qua 52 ca PM vꢄnh viꢅn từ 10/2013
– 10/2017, tuổi trung bì nh 69 ± 16.
1. Có 57.7% bloc nhꢄ thất đꢑ 3 đa
sꢇ được đꢀt má y 1 buꢉng chiꢊm
731.2%
2. Được đꢀt ở vꢃ trí vùng vá ch khá
cao 63.5%.
3. Tỷ lệ biꢊn chꢎng trong lúc đꢀt là
rất thấp: tꢐ mꢁu vꢊt mỗ 1.9%.
4. Kꢊt luꢈn
4. Sau 6 thá ng đꢀt má y vꢃ trí dâ y thất,
cũng như dâ y nhꢄ ổn đꢃnh vꢆ mꢀt kỹ
thuꢈt.
5. Không ca nꢍo tử vong sau 6 thꢁng
6. Sau 18 thá ng theo dõ i chỉ có 2 bn
(3.8%) tử vong do NMN.
Qua đó cho thấy sự thành cô ng của
việc triển khai đꢀt má y tꢂo nhꢃp vꢄnh viꢅn
tꢂi bệnh viện Tim mꢂch An Giang.
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Kết quả đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn tại Bệnh viện tim mạch An Giang từ năm 2013-2017 - Mai Phạm Trung Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_thuyet_trinh_ket_qua_dat_may_tao_nhip_vinh_vien_tai_benh.pdf