Bài thuyết trình Điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy - Đặng Thanh Tuấn

ĐIỀU CHỈNH TÌNH TRẠNG  
GIẢM OXY MÁU  
TRÊN BỆNH NHÂN THỞ MÁY  
BS. ĐẶNG THANH TUẤN  
KHOA HỒI SỨC NGOẠI  
“Open up the lung  
and keep it open!”  
Burkhard Lachmann, 1992  
Mục tiêu điều chỉnh PaO2  
Tổn thương phổi nhẹ: > 80 mmHg  
Tổn thương phổi trung bình: > 70 mmHg  
Tổn thương phổi nặng: > 60 mmHg  
Sơ sinh non tháng: 60 - 80 mmHg  
Cao áp phổi: > 100 mmHg giảm áp lực mao  
mạch phổi  
Cải thiện oxygen hóa  
Rise Time  
Inspiratory  
Pressure  
Oxygenation  
Mean Airway  
Pressure  
Inspiratory  
Time  
PEEP  
PAO2  
PaO2  
Frequency  
Điều chỉnh dựa vào FiO2  
Nguyên tắc: Oxygen khuếch tán theo gradient  
áp lực  
Tăng FiO2 tăng PAO2 tăng PaO2  
(nếu AaDO2 bình thường)  
AaDO2 = PAO2 - PaO2  
PAO2 = FiO2 x (PB - PH2O) - PACO2/k  
PB: áp suất khí quyển (760 mmHg)  
PH2O: áp suất hơi nước bão hòa (47 mmHg)  
PACO2 = PaCO2 , k = 0,8  
Bài tập  
BN thở máy ban đầu FiO2 60% có  
ABG = 7.39 / 40 / 250 / 24  
Mục tiêu: PaO2 = 100 mmHg  
Công thức tính ra được FiO2 = 38%  
PaO2 sau - PaO2 đầu  
FiO2 sau =  
+ FiO2 đầu  
PB – PH2O  
Giảm oxy máu  
Giảm oxy máu là tình trạng thường gặp/BN  
thở máy.  
Tiêu chuẩn: PaO2 < 60 mmHg (SpO2 < 90%)  
Bạn điều chỉnh thông số máy thở nào khi BN  
bị giảm oxy máu ?  
FiO2  
Thông số khác  
Ngộ độc oxy với FiO2 > 60%  
Cấp:  
ARDS  
Mãn:  
Loạn sản phế quản phổi  
Xơ hóa phổi  
Bệnh lý võng mạc trẻ non tháng  
Chiến lược thông khí bảo vệ phổi  
1. Giảm thiểu atelectrauma (under-recruitment injury)  
mở phế nang bằng thủ thuật huy động phế nang  
• giữ phế nang mở bằng cách sử dụng PEEP tối ưu  
2. Giảm thiểu volutrauma (over-distension injury)  
• giữ plateau pressure < 30cm H2O  
• sử dụng tidal volume thấp 6ml/kg IBW  
4. Chấp nhận mục tiêu thở máy nằm ngoài giới hạn bt  
• tăng thán khí chấp nhận (permissive hypercapnia)  
• thiếu oxy máu chấp nhận (permissive hypoxemia)  
Điều chỉnh PaO2  
Khi:  
FiO2 đạt ≥ 60% mà PaO2 vẫn < 100 mmHg  
không chỉ dùng FiO2 nữa  
Mà dựa trên cách làm MAP  
Hoặc PaO2/FiO2 < 300 (ARDS)  
21% 30% 36% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%  
PaO2/ PaO2/ PaO2/ PaO2/ PaO2/ PaO2/ PaO2/ PaO2/ PaO2/ PaO2/  
PaO2 FiO2 FiO2 FiO2 FiO2 FiO2 FiO2 FiO2 FiO2 FiO2 FiO2  
143 100 86  
190 133 114 100 80  
238 167 143 125 100 83  
286 200 171 150 120 100 86  
76  
60  
50  
67  
43  
67  
71  
38  
50  
63  
75  
33  
44  
56  
67  
78  
30  
40  
50  
60  
70  
30  
40  
50  
60  
70  
333 233 200 176 140 117 100 88  
381 267 229 200 160 133 114 100 89  
429 300 257 229 180 150 120 113 100  
476 333 286 250 200 167 143 126 111  
367 314 275 220 183 157 138 122  
400 343 300 240 200 171 150 133  
433 371 326 250 217 186 163 144  
467 400 350 280 233 200 175 159  
500 429 376 300 250 214 188 167  
633 457 400 320 267 229 200 178  
486 426 340 283 243 213 189  
80  
90  
80  
90  
100  
110  
120  
130  
140  
150  
160  
170  
180  
190  
200  
100  
110  
120  
130  
140  
150  
160  
170  
180  
190  
200  
514 450 360 300 257 226 200  
543 476 380 317 271 238 211  
500 400 333 286 260 222  
Yellow = ALI  
White = Abnormal  
G
reen = normal  
Orange = ARDS  
Cải thiện oxygen hóa  
Rise Time  
FiO2  
Inspiratory  
Pressure  
Oxygenation  
Inspiratory  
Time  
PEEP  
PAO2  
PaO2  
Frequency  
Điều chỉnh dựa vào MAP  
Mean airway pressure = MAP  
Tăng MAP tăng PaO2  
Để tăng MAP:  
↑ Rise time (1)  
↑ Peak Pressure (2)  
↑ Ti (3)  
↑ PEEP (4)  
RR (5)  
t
Mean Airway Pressure  
MAP = K(PIP-PEEP)(I/I+E) + PEEP  
To Increase Mean  
Pressure  
1. increase rise time  
P  
5. increase rate  
Mean  
airway  
pressure  
MAP = K(PIP-PEEP)(I/I+E) + PEEP  
Thực tế lâm sàng:  
Tăng PEEP 1 cmH2O tăng MAP 1 cmH2O  
Tăng Pi (= PIP – PEEP) 3 cmH2O tăng  
MAP 1 cmH2O  
Thay đổi I/E từ ½ sang 1/1 tăng MAP = 1/6  
của Pi  
Tác dụng có hại của MAP  
Cản trở máu TM về tim  
Giảm cung lượng tim  
Tăng áp lực nội sọ  
Tăng nguy cơ chấn thương phổi do áp lực  
Barotrauma  
Căng phế nang quá mức  
Overdistension tái phân bố lưu lượng máu phổi  
Giảm tưới máu cơ quan khác:  
Thận: giảm lưu lượng nước tiểu  
Dạ dày: stress ulcer  
Tăng MAP và cung cấp oxygen  
DO2  
Cung lượng tim  
PaO2  
Cung cấp oxygen  
CO  
MAP  
Điều chỉnh PaO2  
Khi FiO2 đạt 60%, mà PaO2 chưa đạt  
Tăng PEEP 5 - 10 cmH2O  
Tăng Ti: I/E = 1/1,5 - 1/1  
Tăng FiO2: 70 – 100%  
(xem lưu đồ)  
Mức giới hạn ở trẻ em:  
FiO2 60 - 100%  
PEEP 10 cmH2O, Plateau Press. ≤ 30  
I/E 1/1  
Đặt thông số ban đầu:  
FiO2 60%, PEEP 6  
I/E 1/2, PIP 20-25  
PaO2 > 70 mmHg  
SaO2 > 92%  
yes  
yes  
no  
Tăng PEEP mỗi 2 cmH2O  
(max 10 cmH2O)  
yes  
no  
Tăng I/E (10-20%Ti)  
yes  
(max I/E = 1/1)  
Lưu đồ  
điều chỉnh PaO2  
no  
no  
Tăng FiO2 mỗi 10 - 20%  
(max 100%)  
Điều chỉnh PEEP theo FiO2  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 43 trang yennguyen 15/04/2022 3580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy - Đặng Thanh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_thuyet_trinh_dieu_chinh_tinh_trang_giam_oxy_mau_tren_ben.pdf