Bài giảng Marketing cơ bản - Bài 10: Chiến lược xúc tiến hỗn hợp

Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
BÀI 10: CHIN LƯỢC XÚC TIN HN HP  
Ni dung  
Thiết kế chiến lược truyn thông.  
Qun trqung cáo.  
Qun trkhuyến mi.  
Thiết lp quan hcông chúng.  
Qun trbán hàng.  
Qun trmarketing trc tiếp và trc tuyến.  
Mc tiêu  
Hướng dn hc  
Trang bcho hc viên nhng vn đề cơ  
bn vlý thuyết và knăng phân tích tình  
hung thc tin, xây dng các chiến lược  
truyn thông sau:  
Hc viên nm bt nhng vn đề lý thuyết  
cơ bn v: Thiết kế chiến lược truyn  
thông, qun trqung cáo, qun trkhuyến  
mi, thiết lp quan hcông chúng, qun  
trbán hàng, qun trmarketing trc tiếp.  
Thiết kế chiến lược truyn thông.  
Qun trqung cáo.  
Áp dng các ni dung lý thuyết vào vic  
phân tích các chiến lược truyn thông  
trong các tình hung cth, đưa ra nhng  
gi ý để nâng cao hiu quhot đng này.  
Qun trkhuyến mi.  
Thiết lp quan hcông chúng.  
Qun trbán hàng.  
Qun trmarketing trc tiếp và trc tuyến.  
Thi lượng hc  
6 tiết hc  
V1.0  
159  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
TÌNH HUNG DN NHP  
Tình hung: Xây dng chiến lược truyn thông cho thương hiu dch vụ đin thoi di  
động Beeline vi gói cước Bigzero  
Thtrường dch vụ đin thoi di động Vit Nam có scnh tranh quyết lit gia các mng di  
đng là Mobiphone, Vinaphone, Viettel, Sphone, HT mobile,… Sra đời ca Beeline được  
coi là đầy khó khăn và thách thc. Vi thtrường mc tiêu là gii tr, nhng người có thu  
nhp thp, Beeline xây dng hình nh định vtrtrung năng đng vi chú gà con lông vàng,  
khu hiu “trò chuyn quên ngày tháng” đã đem li mt stươi mi cho thtrường dch vụ  
đin thoi di đng ti Vit Nam.  
Câu hi gi mở  
Theo bn hot đng truyn thông ca Beeline có đim gì cn tp trung thêm?  
Nếu bn là giám đc truyn thông ca Beeline hãy phác tho các hot đng truyn thông  
cn thiết cho thương hiu này?  
160  
V1.0  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
10.1.  
Thiết kế chiến lược xúc tiến hn hp  
10.1.1. Bn cht ca xúc tiến hn hp  
Chiến lược xúc tiến hn hp còn có thgi là giao tiếp khuếch trương (promotion –  
communication). Là mt trong bn nhóm công cchyếu ca marketing hn hp mà  
doanh nghip có thsdng để tác đng vào thị  
trường mc tiêu nhm đạt được mc tiêu kinh doanh  
ca doanh nghip.  
Bn cht ca xúc tiến hn hp là truyn tin vsn  
phm và doanh nghip để to dng hình nh và thuyết  
phc khách hàng mua. Vì vy, đây có thgi là hot  
đng truyn thông marketing. Các doanh nghip ln  
Xúc tiến hn hp  
thường quan tâm đến vic xây dng hình nh, suy  
tín, ni tiếng ca doanh nghip. Từ đó, to ra uy tín cho nhng sn phm ca mình sn  
xut ra. Mt scông cchyếu thường được các doanh nghip sdng trong các  
chiến lược xúc tiến hn hp là: Qung cáo, xúc tiến bán, bán hàng cá nhân, tuyên  
truyn – quan hcông chúng, marketing trc tiếp.  
10.1.2. Các bước tiến hành hot động truyn thông  
Thông đip  
Chthể  
Người nhn tin  
Mã hoá  
Gii mã  
(người gi  
Phương tin  
truyn thông  
tin)  
Nhiu  
Phn hi  
Phn ng đáp li  
Hình 10.1. Mô hình biu din các phn tca quá trình truyn thông  
Trong đó:  
Chthtruyn thông (người gi): Là các doanh nghip, cá nhân, tchc.  
Mã hoá: Là quá trình chuyn ý tưởng thành các hình thc có tính biu tượng.  
Thông đip: Là tp hp các biu tượng, ni dung tin, mà chthtruyn đi.  
Phương tin truyn thông: Là các kênh truyn thông qua đó thông đip được gi đi.  
Gii mã: Là quá trình xlý thông đip để tìm hiu ý tưởng ca người gi, gii mã  
có thkhông đúng vi ý mã hóa.  
Người nhn: Khách hàng mc tiêu và các đi tượng khác.  
Phn ng đáp li: Là tp hp nhng phn ng ca người nhn tin sau khi tiếp nhn  
thông tin.  
V1.0  
161  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
Phn hi: Mt phn thông tin được truyn đến người gi.  
Snhiu tp: nh hưởng ca môi trường trong quá trình truyn thông làm thông  
tin đến người nhn không trung thc so vi thông tin được truyn đi.  
10.1.2.1. Xác định người nhn tin  
Doanh nghip khi tiến hành truyn thông cn phi xác định rõ ai là người stiếp nhn  
thông tin ca mình. Người nhn tin chính là khách hàng mc tiêu ca doanh nghip  
bao gm khách hàng hin ti hoc tim năng, nhng người quyết định hoc nhng  
người tác đng đến vic mua hàng (người mua, người sdng, người quyết định mua,  
người tác động đến vic mua). Đối tượng nhn tin có thlà tng cá nhân, tng nhóm  
người, gii cthhoc qung đại qun chúng.  
10.1.2.2. Xác định phn ng ca người nhn tin  
Mc tiêu ca truyn thông là to ra hành đng mua hàng ca người nhn tin. Cn phi  
xác định trng thái hin ti ca người nhn và qua truyn thông sẽ đưa họ đến  
trng thái nào và qua đó nh hưởng gì ti vic quyết định mua hàng ca h. Tutheo  
tng trng thái mà thc hin hot động truyn thông cho thích hp.  
Quy tc AIDA: Awareness – Interest – Desire – Action (nhn biết – quan tâm –  
hình thành nhu cu – hành đng mua). Vi mi mt tình hung khác nhau khách  
hàng cn nhng loi thông tin khác nhau, người làm truyn thông cn nm được  
nhu cu thông tin để đưa ra phương án truyn thông phù hp.  
Quy tc sáu bước: Có sáu trng thái khác nhau ca khách hàng mc tiêu mà người  
thc hin truyn thông cn biết đó là: Nhn biết, hiu (giai đon nhn biết), thin  
cm, ưa chung, tin tưởng (giai đon cm th), hành đng mua (giai đon hành vi).  
Giai đon nhn biết nhu cu thông tin chyếu là thông tin vsn phm mi, tính  
năng, công dng,... Giai đon cm thnhu cu thông tin liên quan đến cht lượng,  
giá tr, hình nh biu tượng vsn phm dch v. Giai đon hành vi nhu cu  
thông tin chyếu là các li ích vt cht, tinh thn cthkhi mua sn phm dch vụ  
ca doanh nghip.  
Quy tc ATR (Awareness – Trial – Reinforcement): Nhn biết – th– khng định  
li nhu cu. Quy tc này được áp dng phbiến đi vi mt hàng xa x, gii trí,  
sn phm mi. Như vy, người làm truyn thông vnhóm sn phm này cn chú ý  
đim khác bit so vi hai quy tc trên là người tiêu dùng rt thích vic thdùng để  
to ra hiu biết, kinh nghim ban đầu vcác sn phm trên.  
10.1.2.3. La chn kênh truyn thông  
Kênh truyn thông trc tiếp: Có tác động qua li gia  
người truyn tin và nhn tin, có sliên hngược  
(interaction). Có thlà sgiao tiếp gia hai người vi  
nhau, gia mt người vi công chúng (đin thoi, thư t,  
E-mail,…).  
Kênh truyn thông không trc tiếp: Không có tác động  
qua li gia người truyn tin và nhn tin. (báo chí tivi,  
đài, bng hiu pano áp phích, ttrưng bày, bao gói).  
Kênh truyn thông  
Ngoài ra, kênh li đồn, gia các khách hàng tim năng công chúng có hiu lc rt mnh.  
162  
V1.0  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
10.1.2.4. La chn và thiết kế thông đip  
Vic son tho thông tin phi gii quyết ba vn đề: nói gì (ni dung thông đip), nói  
như thế nào cho lôgic (cu trúc thông đip), thhin ni dung thông đip dưới dng  
các ký hiu như thế nào (hình thc thông đip).  
10.1.2.5. Chn lc nhng thuc tính ca thông tin  
Tính chuyên môn: Đặc tính, cht lượng sn phm, các yếu tkthut.  
Stín nhim: Mc độ tin cy ca người nghe, to ra stin cy như đưa ra li  
khuyến cáo, li khuyên ca các nha sỹ đối vi qung cáo kem đánh răng, hi nhi  
khoa đi vi các sn phm cho trem...  
Tính khái: Smến mca người nhn tin đối vi thông tin (dùng nhng người  
ni tiếng, bài hát hay để to ra smến m).  
10.1.2.6. Thu nhn thông tin phn hi  
Doanh nghip có thchủ động tiến hành thu thp thông tin phn hi thông qua vic  
trin khai các dán nghiên cu, thu thp thông tin hoc thông qua hthng thu thp  
thường xuyên bên ngoài ca mình.  
10.1.3. Xác lp hthng xúc tiến hn hp  
10.1.3.1. Thc cht ca vic xác lp hthng xúc tiến hn hp  
Các doanh nghip hot đng trong các lĩnh vc (kiu  
thtrường) khác nhau có mt hthng xúc tiến hn  
hp khác nhau. Trong cùng mt lĩnh vc kinh doanh  
thì các doanh nghip khác nhau cũng có hthng xúc  
tiến hn hp khác nhau. Ngay ckhi trong cùng mt  
doanh nghip các sn phm khác nhau cũng có các hệ  
thng xúc tiến hn hp khác nhau.  
Xác lp hthng xúc tiến  
Thc cht ca vic xác lp hthng xúc tiến hn hp  
là vic xác định nhim v, mc tiêu, vtrí, vai trò ca  
hn hp  
các công ctruyn thông (qung cáo, xúc tiến bán, tuyên truyn, bán hàng cá nhân,  
marketing trc tiếp) và sphi hp gia chúng để đảm bo thc hin có hiu quả  
chiến lược truyn thông ca doanh nghip.  
10.1.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến cu trúc ca hthng xúc tiến hn hp  
Đặc đim ca các công cxúc tiến.  
Kiu loi hàng hoá/thtrường.  
o Thtrường hàng tiêu dùng thtquan trng là: Qung cáo – xúc tiến bán  
hàng – tuyên truyn – bán hàng cá nhân .  
o Thtrường hàng công nghip: Bán hàng cá nhân – xúc tiến bán – qung cáo.  
Nhu cu thông tin ca khách hàng  
Nhu cu thông tin kthut phc tp bán hàng cá nhân thích hp, nhu cu vhình  
nh biu tượng qung cáo phù hp.  
V1.0  
163  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
Chiến lược kéo hay đẩy (Push/Pull)  
o Chiến lược kéo: Doanh nghip sdng bin pháp marketing tác động đến  
khách hàng, thu hút khách hàng vphía sn phm ca mình qua các nhà  
phân phi trung gian (qung cáo mnh, tng quà, thưởng đối vi khách hàng,  
tuyên truyn).  
o Chiến lược đẩy: Nhm đẩy sn phm vphía khách hàng qua các trung gian  
(các bin pháp marketing tp trung nhiu vphía trung gian: Chiết khu, hi  
nghkhách hàng, hi ch...).  
Các trng thái sn sàng mua ca khách hàng  
Qung cáo, tuyên truyn có tác đng mnh vào giai  
đon nhn biết, hiu. Giai đon ý định mua ca  
khách hàng chu tác đng ca xúc tiến bán sau đó  
mi là qung cáo.  
Các giai đon chu ksng ca sn phm  
Các giai đon khác nhau ca chu ksng sn  
phm thích ng vi các phương tin truyn thông  
khác nhau.  
o Giai đon gii thiu hot động qung cáo và  
tuyên truyn là rt thích hp nhm to ra snhn  
biết, sau đó là xúc tiến bán và bán hàng cá nhân.  
Nhân tố ảnh hưởng  
o Ti pha tăng trưởng qung cáo và tuyên truyn  
là thích hp để thúc đẩy bán hàng.  
o Ti pha bão hoà hot động xúc tiến bán có tác dng nht, các hot đng khác  
có thduy trì mc va đ.  
o Trong giai đon suy thoái các hot đng truyn thông đều gim, mt sbloi  
tr, qung cáo chduy trì mc nhc nh, xúc tiến bán còn có thphát huy  
được tác dng.  
10.2.  
Qung cáo  
Qung cáo: Bao gm mi hình thc gii thiu mt cách gián tiếp các thông tin về  
hàng hoá dch vca chthqung cáo và chthphi trmt khon chi phí trc tiếp  
nht định.  
Đặc đim ca qung cáo:  
Mang tính xã hi cao, thích hp cho vic to dng  
hình nh vì nó có thtiếp cn đến mt slượng ln  
công chúng.  
Quá trình nhc li ca qung cáo cho phép định  
vị được nhãn hiu, hình nh sn phm trong  
công chúng.  
Qung cáo có thtrgiúp cho các nlc bán  
hàng qua vic lưu gihình nh sn phm và  
Sn phm hàng hoá  
doanh nghip.  
Không có địa chnhn tin cth: Không có stác đng qua li gia người truyn  
và nhn tin, các câu hi không được trli.  
164  
V1.0  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
Theo thng kê ca hip hi qung cáo Vit Nam, năm 2007, Vit Nam doanh số  
qung cáo trên tivi chiếm 50%, qung cáo ngoài tri chiếm 20%, qung cáo trên  
báo tp chí chiếm 20%, qung cáo trên internet chiếm 5%, radio chiếm 1%, còn li  
là các qung cáo khác. Tuy nhiên, khong 200 doanh nghip qung cáo ca Vit  
Nam chchiếm 15% thphn, phn còn li thuc vcác doanh nghip nước ngoài.  
10.2.1. Xác định mc tiêu qung cáo  
Mc tiêu ca qung cáo  
Tăng mc độ biết đến ca sn phm, tăng slượng hàng tiêu th, mra thtrường  
mi, gii thiu sn phm mi, xây dng cng cuy tín nhãn hiu hàng hoá và  
công ty. Vic xây dng mc tiêu phi da trên cơ sca mc tiêu truyn thông,  
marketing hn hp và to ra sphi hp gia chúng.  
Vic xác định mc tiêu qung cáo phi trli được các câu hi: Cho ai, cái gì, khi  
nào và vi tn sut bao nhiêu?  
Chc năng ca qung cáo  
o Thông tin (to ra snhn biết): Thông báo cho thị  
trường vsn phm mi hay ng dng mi ca hàng  
hoá hin có (thông tin vgiá, nguyên tc hot đng  
ca hàng hoá, mô tdch v, đính chính, hình thành  
hình nh ca công ty).  
o Thuyết phc: Hình thành sự ưa thích nhãn hiu  
(thuyết phc mua, th, chào hàng, thuyết phc  
chuyn sang nhãn hiu ca mình...).  
o
Đnh v(định vvtrí sn phm trong tâm trí khách  
hàng) da trên các cơ s:  
.
Đặc tính sn phm, li ích ca khách hàng. Ví d:  
Đầu tkim cương siêu bn.  
.
.
.
Giá c, cht lượng. Ví d: Xe máy SYM.  
Tính hu dng sn phm (Decolgen, Fugaca...  
Khách hàng  
Người sdng sn phm. Ví d: Levi’s – tr, ni  
lon, sexy;  
.
.
Biu tượng. Ví d: Vàng ca bia Tiger, hsc mnh ca du Esso.  
Cnh tranh. Ví d: best seller, nht thế gii,...  
o Nhc nh: Nhc nhhàng hoá mà hcó thcn đến trong thi gian ti như nơi  
có thmua hàng, duy trì shay biết vhàng hoá, lưu li trong trí nhca  
người tiêu dùng.  
o
Đính chính nhm ln: Các nhãn hiu nhái ca Lavie...  
o Trgiúp bán hàng: Kết hp vi các công cxúc tiến bán: Thi, trúng thưởng  
10.2.2. Xác định ngân sách qung cáo  
Căn c: Nhim v, mc tiêu, tn sut ca qung cáo;  
Các giai đon khác nhau ca chu ksng sn phm;  
Khnăng thay thế ca sn phm, phm vi qung cáo (thtrường ln – qung cáo mnh);  
Phương tin qung cáo.  
V1.0  
165  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
10.2.3. Quyết định thông đip qung cáo  
Hình thành ý tưởng thông tin: Ý tưởng phi thoả  
mãn vlý trí, tình cm, xã hi, tò mò, lòng tái,...  
ca đi tượng nhn tin.  
Ni dung thông đip: Có ba đề tài (hp lý, cm  
xúc, đạo đức).  
o Các đề tài hp lý: Đưa ra nhng ưu thế li ích  
đi vi khách hàng và chng minh các ưu thế.  
o Các đề tài cm xúc: Cgng gi lên nhng cm  
giác xu hay tt để thuyết phc khách hàng mua  
Thông đip  
hàng (yêu thích, shãi, ti li, tình yêu, hài hước, thào, vui sướng, ích k...).  
o Các đề tài đạo đức: To ra tình cm nghiêm chnh và lương thin vi công chúng.  
Các đề tài này thường được áp dng trong các phong trào môi sinh, quyn bình  
đẳng ca con người, giá trnhân văn, tình mu t,...  
Cu trúc thông đip: Người phát tin phi thông qua ba quyết định:  
o Liu thông tin có quyết định hay dành phn đó cho công chúng.  
o Chtrình bày ưu đim hay cả ưu nhược đim.  
o Khi nào đưa ra các lun ccó tác dng nht.  
Vphong cách thông tin có thể được biu hin theo các phương án sau:  
o Tchân;  
o Nhn mnh li sng;  
o To ra mt khung cnh thơ mng;  
o To ra mt tâm trng hay hình nh;  
o Nhc, bài hát, hài...;  
o Sdng nhân vt biu tượng;  
o Nhn mnh kinh nghim nghnghip và kthut;  
o Sdng các sliu có tính khoa hc;  
o Da vào tính hp dn đc đáo ca sn phm.  
Hình thc thông đip: Kết hp hình nh, âm thanh, màu sc (tính hp dn, thu  
hút công chúng). Mt nghiên cu về ảnh hưởng màu sc đến tp tính tiêu dùng khi  
cho khách hàng ung ba cc café: Cc thnht trong mt phòng sơn màu nâu, cc  
thhai trong phòng sơn màu đỏ, cc thba trong phòng sơn màu xanh. Kết qucho  
thy trong phòng sơn màu nâu hcm thy café quá đặc, trong phòng sơn màu xanh  
hcm thy café nht, trong phòng sơn màu đỏ café được đánh giá ngon nht.  
Yêu cu chung: Thhin li ích ca sn phm, đc đáo hp dn đi vi  
khách hàng, trung thc, đảm bo tính pháp lý.  
10.2.4. Quyết định phương tin qung cáo  
Tivi: Qung cáo trên tivi rt thông dng slượng khán thính girt ln, có thể  
khai thác được hiu quâm thanh, màu sc, hình nh, tuy nhiên chi phí rt cao,  
mc độ chn lc ca đối tượng nhn tin thp.  
166  
V1.0  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
Báo: Dsdng, kp thi, phbiến rng, thông tin cung cp đầy đ. Tuy nhiên  
thi gian tn ti ngn.  
Tp chí: Tính chn lc đối tượng cao, uy tín cao,  
thi gian tn ti dài. Tuy nhiên slượng phát hành  
thường hn chế, chi phí cao.  
Radio: Chi phí thp, nhiu thính gituy nhiên chcó  
âm thanh, khnăng gây chú ý thp, tui thngn.  
Pano, áp phích: Tn ti lâu, khai thác được hình  
nh đng vi bng đin t, đa dng. Tuy nhiên  
thông tin không nhiu, chi phí cao.  
Qung cáo trên internet: Xut hin nhiu hình  
Phương tin qung cáo  
thc như logo, banner, website, email,... Các hình  
thc này cho phép giao tiếp gia người truyn tin  
và nhn tin, thông tin phong phú khi liên kết.  
Đây là nhng phương tin qung cáo chính ngoài ra còn có nhiu phương tin khác  
như trơi, cataloge, thư, phim,... Mi phương tin li có nhng ưu nhược đim riêng,  
phù hp vi tng loi sn phm và doanh nghip.  
10.2.5. Đánh giá chương trình qung cáo  
Vic đánh giá hiu ququng cáo tiến hành trên hai nguyên tc là hiu qutrên  
doanh sbán và trên hiu qutiếp nhn và xlý thông tin ca người nhn tin.  
Hiu qudoanh sbán  
Vic ly hiu qutrên doanh sbán để đánh giá hiu ququng cáo cho phép  
doanh nghip xác định tác đng ca qung cáo đến mc tiêu quan trng bc nht  
ca doanh nghip là doanh s. Tuy nhiên vic xác định mi quan hnày gp nhiu  
khó khăn và không phi khi nào cũng có thxác định được bi vì doanh sbán  
còn chu nhiu tác đng ca các chính sách khác, trong nghiên cu định lượng rt  
khó có thxác định riêng tác đng ca qung cáo lên doanh sbán.  
Hiu qutiếp nhn và xlý thông tin ca người nhn tin  
Nguyên tc này chnhn mnh đến hiu qutiếp nhn và xlý thông tin ca đi  
tượng nhn tin. Kết quca qung cáo được đánh giá trên vic đi tượng nhn tin  
có: Nhn biết – ghi nh– lĩnh hi – hình thành thái độ tt đối vi sn phm nhãn  
hiu ca doanh nghip mc độ nào.  
10.3.  
Xúc tiến bán hàng  
10.3.1. Khái quát  
Khái nim: Xúc tiến bán (khuyến mi) là nhng bin pháp tác đng tc thi ngn hn  
để khuyến khích vic mua hàng hoá dch v.  
Đặc đim xúc tiến bán  
o Có thto ra skích thích bán nhanh.  
o Hiu quthường cũng trong mt khong thi gian ngn.  
o Vic sdng liên tc công cnày có thlàm xu đi hình nh vnhãn hiu.  
V1.0  
167  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
Các loi hình xúc tiến bán  
Đưa hàng mu để khách hàng dùng thkhông phi trtin.  
o
o Tng hàng hóa, cung ng dch vcho khách hàng không thu tin.  
o Bán hàng, cung ng dch vtrong thi gian khuyến mi vi giá thp hơn giá  
bán, giá cung ng dch vbình thường trước đó.  
o Bán hàng, cung ng dch vcó kèm theo phiếu mua hàng hoc các hình thc  
khác để được trúng thưởng, dthi trúng thưởng theo thlvà gii thưởng đã  
công b.  
o Hi nghkhách hàng, hi chtrin lãm thương mi.  
10.3.2. Xác định nhim vca xúc tiến bán  
Đối vi người tiêu dùng: Tăng khi lượng bán, khuyến khích hdùng th, dùng  
nhiu hơn na, mua lp li nhiu hơn, mua vi slượng ln.  
Đối vi lc lượng trung gian: Khuyến khích htăng cường phân phi hàng hoá,  
đẩy mnh các hot đng bán hàng, mrng kênh, dtrhàng hoá, tăng mc  
hin din ca hàng hoá trên thtrường.  
10.3.3. La chn phương tin xúc tiến bán  
Đối vi người tiêu dùng: Hàng mu, phiếu mua hàng gim giá (thdiscount)  
phiếu thưởng, gói hàng chung, quà tng, trưng bày hàng hoá ti nơi bán, dùng thử  
hàng hoá, các cuc thi và các trò chơi.  
Đối vi các trung gian: Tlchiết khu, hoa hng, tài tr, hi nghkhách hàng,  
hi chvà trin lãm thương mi.  
10.3.4. Son tho thí đim và trin khai chương trình xúc tiến bán  
Cường độ kích thích: Cường độ phi đạt mc nào để kích thích được khách hàng.  
Đối tượng tham gia: Đối tượng tham gia nh hưởng đến quy mô, ngân sách xúc  
tiến bán.  
Xác định phương tin xúc tiến.  
Thi đim, thi gian kéo dài, địa đim ca chương trình.  
Xác định ngân sách xúc tiến bán, có thda vào doanh sbán trước đây, mc tiêu  
đặt ra phi hoàn thành,...  
10.3.5. Đánh giá kết quca chương trình xúc tiến bán  
Da vào kết qudoanh sbán tăng thêm do tác đng trc tiếp ca hot đng xúc tiến  
bán so sánh trước và sau khi thc hin chương trình xúc tiến.  
10.4.  
Tuyên truyn – quan hcông chúng  
10.4.1. Khái quát vtuyên truyn – quan hcông chúng  
Tuyên truyn: Là vic kích thích mt cách gián tiếp nhm tăng nhu cu vhàng hoá  
dch vhay tăng uy tín ca doanh nghip và chthkhông phi trmt khon tin  
trc tiếp nào.  
168  
V1.0  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
Tuyên truyn có thtác đng sâu sc đến mc độ hiu biết ca xã hi, có khnăng  
thuyết phc người mua ln.  
Các ni dung tuyên truyn  
o Tuyên truyn cho sn phm dch vca doanh nghip.  
o Tuyên truyn hp tác: Hình thc này có thể được tiến hành trong ni bdoanh  
nghip hoc bên ngoài nhm to ra hình nh tt đẹp vdoanh nghip.  
o Vn đng hành lang: Là vic giao tiếp vi hthng lut pháp để ủng hhay  
cn trmt sc lut nào đó.  
o Tuyên truyn để xlý mt thông tin, skin bt li đi vi doanh nghip.  
Các công ctuyên truyn chyếu  
o Thông cáo báo chí: Các phát ngôn chính thc  
ca doanh nghip cho các phương tin thông tin  
đại chúng, sdng các phương tin này truyn  
thông khách quan vdoanh nghip và các  
thương hiu.  
o Tchc skin: Khai trương, khánh thành, sự  
kin đặc bit khác,...  
o Hot đng tài tr(gm ccác hot đng văn  
Tuyên truyn – Quan hệ  
hóa ththao và nhân đạo).  
công chúng  
o Chương trình Road – show.  
o Khai thác mng xã hi để tuyên truyn vdoanh nghip và sn phm.  
o Các hot động giao tiếp, vn đng cá nhân.  
o Các hot động khác,...  
10.4.2. Nhng quyết định cơ bn vtuyên truyn  
Xác định mc tiêu ca tuyên truyn  
Mc tiêu tuyn truyn cũng xut phát tmc tiêu marketing và mc tiêu hot động  
truyn thông ca doanh nghip. Mc tiêu tuyên truyn cn được cthể đối vi loi  
sn phm thương hiu, gn vi các mc thi đim cth, gn vi các thtrường cụ  
th. Trên cơ smc tiêu chi tiết doanh nghip xây dng kế hoch thc hin hot  
đng tuyên truyn để đạt được các mc tiêu đề ra.  
Thiết kế thông đip và chn công ctuyên truyn  
Thông đip tuyên truyn rt đa dng, có thlà bài viết lý thú vsn phm, thương  
hiu, câu chuyn vui vvic sdng sn phm, kinh nghim, tri nghim đặc bit  
vsn phm, hình nh, văn hóa doanh nghip,...  
Thc hin tuyên truyn  
Hot đng tuyên truyn rt đa dng, phong phú, mi dng li có nhng nguyên tc,  
cách thc tchc riêng. Tuy nhiên, để hot đng tuyên truyn có hiu quđược  
kim soát tt trong quá trình, doanh nghip cn xác định rõ các bước công vic,  
các kch bn xy ra trong hot đng này. Từ đó, xác định, la chn và phi hp  
vi các đối tác thc hin tuyên truyn.  
V1.0  
169  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
Đánh giá kết qutuyên truyn  
Vic đánh giá kết quhot đng tuyên truyn rt phc tp vì tác động ca nó  
không trc tiếp và không dnhn biết. Thông thường có thsdng mt số  
phương pháp sau:  
o
o
o
Đo lường sln thông tin xut hin trên các phương tin thông tin đại chúng.  
Đo lường sthay đi thái độ ca khách hàng vi sn phm thương hiu.  
Đo lường kết quthông qua sthay đi vdoanh svà li nhun.  
10.5.  
Bán hàng cá nhân  
10.5.1. Khái quát vbán hàng cá nhân  
Khái nim  
Bán hàng cá nhân là sgii thiu bng ming về  
hàng hoá và dch vca người bán qua cuc đi  
thoi vi mt hoc nhiu khách hàng tim năng  
nhm mc đích bán hàng.  
Đặc đim ca bán hàng cá nhân  
o Có stác động qua li gia người bán và người  
mua, các câu hi được trli, ý kiến phn đi  
được gii quyết.  
Bán hàng cá nhân  
o Tính phù hp cao: Li gii thiu ca người bán  
thay đi phthuc theo nhu cu khách hàng.  
o Quan hcá nhân có thể được xây dng gia người mua và người bán.  
o Khnăng thuyết phc, bán được hàng cao.  
Tm quan trng ca lc lượng bán hàng cá nhân  
o Là bmt ca doanh nghip trong nhn thc ca khách hàng;  
o Là lc lượng quan trng nh hưởng ti sn lượng bán;  
o Là nhng người nm bt rõ nht nhu cu, ước mun, lý do, cách thc mua sm  
ca khách hàng;  
o Là lc lượng quan trng ca chiến lược tìm kiếm, givà phát trin khách hàng;  
o Khi các sn phm bán trên thtrường tương tnhau hoc chm luân chuyn,  
các nhân viên bán hàng thường là yếu tố ảnh hưởng chính ti quyết định mua  
ca khách hàng.  
10.5.2. Quá trình bán hàng  
Quá trình bán hàng cá nhân bao gm các bước cơ bn sau:  
Thăm dò tìm kiếm khách hàng tim năng;  
Tiếp xúc vi khách hàng;  
Xlý các tchi;  
Kết thúc;  
Duy trì mi quan h;  
Thăm dò tìm kiếm khách hàng tim năng.  
170  
V1.0  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
Xác định khnăng ca khách hàng trong vic mua sm sn phm ca công ty vi 3  
tiêu chun đánh giá khnăng mua là: Nhu cu, khả  
năng tài chính, quyn quyết định mua. Trong giai đon  
này, cn tìm kiếm các thông tin liên quan đến khách  
hàng như:  
Lch sgiao dch ca khách hàng;  
Các thông tin vdân shc;  
Các thông tin vkhnăng tài chính;  
Các thông tin vquyn quyết định mua:  
o Tiếp xúc vi khách hàng  
Quá trình bán hàng  
Giai đon này quyết định vic bán hàng có din  
ra hay không. Nó đòi hi người bán chun bcác công vic sau:  
.
.
.
.
.
.
.
Xem xét li các thông tin vkhách hàng, sn phm;  
Xem xét nhng gì tha thun vi khách hàng trong cuc hn;  
Xác định mc đích bán hàng cho khách hàng;  
Xác định mc tiêu hành đng cho cuc tiếp xúc;  
Tiên đoán các mi quan tâm ca khách hàng;  
Thc tp cách trli câu hi ca khách hàng và mi quan tâm ca h;  
Chun btài liu trgiúp bán hàng (thông tin ca doanh nghip vsn  
phm, giá c, khuyến mãi…);  
.
Kim tra hình nh cá nhân ca bn.  
o Xlý các tchi  
Khách hàng luôn đưa ra ý kiến tchi, đây là phn ng tâm lý ca khách hàng  
trước mt quyết định chi tin. Người bán cn được hun luyn kỹ để xlý các  
tình hung này. Các tchi này có thxut phát tsn phm, tài chính,  
dch v, trì hoãn hoc là vô c. Vi mi nguyên nhân khác nhau người bán cn  
chun bcác lý gii phù hp, thích đáng để thuyết phc.  
o Kết thúc  
Người bán phi nhn din được các du hiu ca skết thúc bán hàng như: cử  
ch, li nói, bình lun, câu hi,... Người bán có thsdng nhiu knăng để  
kết thúc như: Nhc li nhng gì đã tha thun, đề xut giúp đỡ son tho đơn  
hàng, nêu ra li ích ca vic mua sm,...  
o Duy trì mi quan hệ  
Đây là bước xây dng mi quan hlâu dài vi khách hàng trên cơ stha mãn  
tt các nhu cu, mong mun ca h. Công vic này sto ra các khách hàng  
trung thành và giúp doanh nghip xây dng được cơ sdliu khách hàng  
phc vcho vic qun trcác mi quan hnày.  
10.5.3. Qun trbán hàng  
Qun trbán là quá trình phân tích, lp kế hoch, kim tra hot đng bán hàng. Nó bao  
gm các công vic: Thiết lp các mc tiêu cho nhân viên bán hàng, thiết kế chiến lược  
hot đng bán hàng, tuyn m, hun luyn, giám sát, đánh giá hot đng bán hàng ca  
các nhân viên.  
V1.0  
171  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
10.6.  
Marketing trc tiếp  
10.6.1. Khái quát vmarketing trc tiếp  
Marketing trc tiếp: Là mt hot đng marketing  
trong đó có sliên htrc tiếp gia chthvà  
khách hàng. Chthliên hvi khách hàng bng  
nhng phương tin thông tin như internet, e-mail,  
thư, tele-marketing, fax, cataloge và đề nghcâu trả  
li tphía khách hàng.  
Hot đng marketing trc tiếp đang được rt nhiu  
doanh nghip quan tâm, phát trin thông qua các  
trang web ca mình trên internet. Trong mt slĩnh  
vc như bán vé máy bay, hot đng marketing trc  
tiếp trên internet chi phi trên 80% các giao dch  
ca doanh nghip. Đây được coi là kênh truyn  
thông marketing ca tương lai và nó sthay thế dn  
các kênh truyn thng hin nay.  
Marketing trc tiếp  
10.6.1.1. Các quyết định chyếu trong marketing trc tiếp  
Xác định mc tiêu  
Các mc tiêu ca hot động marketing trc tiếp có thlà:  
o Khuyến khích khách hàng mua hàng ngay.  
o Lp được danh sách khách hàng trin vng.  
o Cung cp thông tin để cng chình nh ca nhãn hiu và uy tín ca doanh nghip.  
Xác định khách hàng mc tiêu  
Các khách hàng mc tiêu trong marketing trc tiếp được la chn trong đon thị  
trường mc tiêu mà doanh nghip đã la chn. Doanh nghip la chn nhng  
nhóm khách hàng có nhiu thun tin nht, có trin vng nht để trin khai hot  
đng marketing trc tiếp.  
La chn chiến lược chào hàng  
Chiến lược chào hàng vi 5 yếu t: Sn phm; chào hàng; phương tin truyn  
thông; phương pháp phân phi; chiến lược bán hàng sáng to.  
Thnghim các yếu tMarketing trc tiếp  
Quá trình thnghim được được tiến hành trên: Tính cht sn phm, thông đip  
qung cáo, giá c, phương tin truyn thông, danh sách khách hàng,...  
Đánh giá kết quca chiến dch marketing trc tiếp  
o Tlệ đặt hàng, mua hàng ca khách hàng.  
o So sánh chi phí, doanh thu và li nhun.  
o Khnăng to lp được quan hlâu dài vi khách hàng.  
172  
V1.0  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
TÓM LƯỢC CUI BÀI  
Các quyết định vxúc tiến hn hp (truyn thông marketing) vi 5 công cchyếu (qung cáo,  
xúc tiến bán, bán hàng cá nhân, tuyên truyn – quan hcông chúng, marketing trc tiếp) là  
nhng công ccó chc năng truyn tin vsn phm thương hiu, giúp thc hin chiến lược định  
vca doanh nghip.  
Hot đng qung cáo hin được các doanh nghip dành nhiu squan tâm và ngân sách nht vì  
nó mang tính xã hi cao, thích hp cho vic to dng hình nh, có thtiếp cn đến mt slượng  
ln công chúng.  
Xúc tiến bán tác đng trc tiếp đến li ích ca khách hàng nên có thto ra skích thích bán  
nhanh. Tuy nhiên, hiu quthường cũng trong mt khong thi gian ngn và nếu sdng liên  
tc công cnày có thlàm xu đi hình nh vnhãn hiu.  
Tuyên truyn bao gm rt nhiu công ckhác nhau, hin nay marketing hin đại rt coi trng  
công cnày trong hot động truyn thông. Tuyên truyn có thtác đng sâu sc đến mc độ hiu  
biết ca xã hi, có khnăng thuyết phc ln đi vi khách hàng.  
Bán hàng cá nhân là công cụ đặc bit quan trng khi khách hàng ca doanh nghip là các doanh  
nghip khác và các tchc. Nó có stác đng qua li gia người bán và người mua, tính phù  
hp trong giao tiếp, quan hcá nhân có thể được xây dng gia người mua và người bán và khả  
năng thuyết phc, bán được hàng cao.  
Marketing trc tiếp có sliên htrc tiếp gia chthvà khách hàng bng nhng phương tin  
thông tin như internet, e-mail, thư, tele-marketing, fax, catalogue và đề nghcâu trli tphía  
khách hàng. Marketing trc tiếp đang được rt nhiu doanh nghip quan tâm, phát trin thông  
qua các trang web trên mng internet.  
V1.0  
173  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
CÂU HI ÔN TP  
1. Phân tích bn cht ca hot đng xúc tiến hn hp?  
2. Phân tích các giai đon ca hot đng truyn thông marketing?  
3. Qua mt tình hung phân tích các quyết định liên quan đến 5 công cxúc tiến là qung cáo,  
xúc tiến bán, bán hàng cá nhân, tuyên truyn – quan hcông chúng, marketing trc tiếp?  
174  
V1.0  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
BÀI TP  
Bài tp 10.1  
Công ty Bia Hà Thành có kinh nghim trên 100 năm sn xut các loi bia chai, bia lon cung cp  
chyếu cho thtrường Hà Ni và các tnh phía bc vi thphn khong 30%. Bia Hà Thành có  
vthơm, mát đặc trưng và thường có độ cn nh(t3 – 5% cn).  
Trên thtrường hin đang phbiến các nhãn hiu bia ni tiếng như Heineken, Tiger, Carslberg,  
Foster, Halida, Sài Gòn, Anchor và mt snhãn hiu bia địa phương khác. Tt ccác sn phm  
bia hin ti trên thtrường đều dành cho nam gii vi độ cn t4,5 đến 5%.  
Công ty Bia Hà Thành nhn thy rng phncó xu thế tiêu dùng bia ngày càng tăng và sthích  
ca hlà nhng loi bia nh, thơm, đây li là thế mnh ca Công ty. Công ty quyết định phát  
trin sn phm bia mi có độ cn nhdành cho phnthành th.  
Câu hi  
1. Đề xut ý tưởng định vcho sn phm mi này? Tý tưởng định vtrên đưa ra ba ý tưởng  
cho thông đip qung cáo (cn phân tích chủ đề ca ý tưởng)?  
2. Theo bn phương tin qung cáo nào là phù hp nht để truyn ti thông đip qung cáo đến  
khách hàng mc tiêu? Gii thích la chn đó?  
Bài tp 10.2  
Hot động xúc tiến hn hp ca Nokia ti Vit Nam  
1. Qung cáo  
Clip qung cáo ca Nokia vi nn là bài Underneath Your Clothes ca ca sĩ Shakira to được  
hiu ng âm thanh tt và rt ý nghĩa. Qung cáo cho chúng ta mt n tượng vhiu quca  
truyn thông. Vi clip, âm thanh, ý nghĩa và hình tượng qung cáo làm người xem cm giác  
vmt câu chuyn tình thc s, qua đó to cho người đã xem qung cáo hình nh liên tưởng  
đến chiếc đin thoi mi khi nhìn thy mt cnh ttình hay cu hôn. Vni dung clip, chàng  
trai đã nhn được schp thun ca cô gái, truyn thông không cphi gp nhau, tay nm  
tay. Mt chút sáng to vi hình nh ngnghĩnh, cha đựng đầy đủ thông tin sto hiu quả  
bt ngvtruyn thông.  
Tthp niên 90, Nokia đã tp trung vào nhng thiết kế mang tính cp cao và đi mi công  
nghệ để trthành công ty hàng đầu thế gii vnhng thiết bliên lc bng di đng. Không  
còn nghi nggì na, sdn đầu trong thtrường đin thoi di đng đã cho phép Nokia liên  
tc thay đổi nhn thc truyn thng về đin thoi di đng-“Human Technology” (Tm dch:  
Công nghnhân bn) này đã dn đến vic sn xut nhng sn phm hin đại, không nhng  
làm tha mãn mà còn làm cho cuc sng ca người sdng trnên phong phú hơn.  
Tp đoàn Nokia đến nay hot đng kinh doanh ti 130 quc gia vi đội ngũ 110.000 nhân  
viên khp thế gii.  
17/9/2007, Tp đoàn Nokia tuyên bsmua li hãng qung cáo di động ca Hoa K– Enpocket,  
trong nlc mrng vai trò ca Nokia trong lĩnh vc dch vInternet.  
Bng vic mua li Enpocket, Nokia sẽ đẩy nhanh hơn các hot động kinh doanh qung cáo di  
đng, tăng cường vai trò ca Enpocket, đng thi tht cht mi quan hhp tác vi các nhà  
qung cáo, xut bn và điu hành.  
V1.0  
175  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
Enpocket, có trsti Boston (Hoa K), cung cp nhng công nghvà dch vcho phép  
các đối tác như MasterCard, PepsiCo và Vodafone Group PLC nhm đưa ra dch vqung  
cáo di động thông qua nhiu hình thc khác nhau như tin nhn text trên đin thoi di động  
và Internet.  
Qung cáo thông qua các phương tin thông tin đại chúng như:  
Truyn hình  
Báo chí  
Phát thanh  
Qung cáo trc tuyến  
Qung cáo qua bưu đin  
Qung cáo trên các phương tin vn chuyn  
Qung cáo qua các trang vàng  
Qung cáo trên trơi, áp phích, pano hay băng– rôn  
Qung cáo trên bao bì sn phm  
Qung cáo qua gi thư trc tiếp  
Qung cáo truyn ming  
Qung cáo từ đèn LED đin tử  
2. Xúc tiến bán  
Ngoài vic nâng cao công nghliên tc gim giá bán và cho ra đời rt nhiu các sn phm giá  
r, Nokia cũng liên tc áp dng các chiêu khuyến mãi theo mùa lhi trong năm hoc mcác  
đợt gim giá khi ra mt sn phm mi ti Vit Nam. Không nhng thế, vic chăm sóc khách  
hàng ca Nokia ngày mt tt hơn vi các dch vgiá trgia tăng (GTGT) tng thêm cho  
khách hàng.  
2007: Khách hàng trên toàn quc khi mua đin thoi di động Nokia ngoài vic được hưởng  
mc giá ưu đãi t730.000 đng/chiếc cho đến 1.290.000 đng/chiếc cho đin thoi 1110i,  
1200, 1600, 6030 và 2626, còn được tng thsim và tài khon lên đến 350.000 đng  
2007: Chương trình khuyến mãi hp dn “Np cước trtrước, rước NOKIA!”. Chương  
trình áp dng cho khách hàng mua mã cước di đng trtrước ca các Mng đin thoi di đng  
Viettel, S-phone, Vinaphone, EVN Telecom, MobiFone qua máy POS.  
10 sn phm NOKIA bán chy nht:  
1
2
3
4
5
6
Nokia  
Nokia  
Nokia  
Nokia  
Nokia  
Nokia  
1110i  
6030  
1600  
6300  
6085  
6233  
-
-
-
-
-
-
799.000  
1.240.000  
960.000  
đng  
đng  
đng  
đng  
đng  
đng  
4.380.000  
2.590.000  
3.650.000  
176  
V1.0  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
7
8
Nokia  
Nokia  
Nokia  
Nokia  
N72  
2626  
7610  
5200  
-
-
-
-
4.700.000  
1.360.000  
3.300.000  
2.780.000  
đng  
đng  
đng  
đng  
9
10  
3. Tuyên truyn  
Mt schương trình đã thc hin  
Nokia – Khonh khc cuc sng ( 11/2005)  
Mc đích:  
Thu hút squan tâm ca khách hàng đến cuc thi nh “Khonh khc cuc sng Nokia”  
Khuyến khích stham gia cao trong chương trình  
To tiếng vang cho nhãn hiu Nokia  
Cách thc:  
6 bc nh “Khonh khc cuc sng” được đăng trên báo trên khp cnước  
Khách hàng gi bình chn ca họ đến s19001510  
Kết quả được thông báo trên báo vào cui chương trình  
Tt cngười bình chn đúng sẽ được rút thăm may mn cho 6 gii thưởng  
Kết qu:  
Chiến dch bình chn bng tin nhn tht snóng bng và thành công. Nó to shào hng  
và stham gia ca đông đảo khách hàng.  
Mt cơ sdliu đồ sộ đã được xây dng lên vi mc độ cao. Gn như 30,000 số đin  
thoi di đng đã được thu thp, nó có giá trcho bt kchương trình tiếp thtrc tiếp nào  
trong tương lai  
Nokia Event  
Mc đích:  
Khuyến khích khách hàng tác đng vi skin qung cáo trên báo để nhân vé min phí  
tham dlhi.  
Nâng cao hình nh thương hiu: đặc sc, hp thi trang, năng đng & hào hng.  
Xây dng dliu.  
Cách thc tham d:  
Chiến dch SMS được qung cáo trên nhiu tbáo ni tiếng: Tui Tr, Thanh Niên,  
Tin Phong…  
Khách hàng gi tin nhn: Tên, tui, thành phvà nghnghip.  
Ngay lp tc, mt mt mã sẽ được gi phn hi.  
Đưa mt mã ti đim nhn vé ca Nokia để nhn vé tham dngày hi ti Ging Võ – Hà  
Ni & Nhà Văn Hóa Thanh Niên – TP HCM  
Tt cngười tham dcó cơ hi nhn 4 ĐTDĐ Nokia 3230. Bn người chiến thng được  
rút thăm may mn bi phn mm.  
V1.0  
177  
Bài 10: Chiến lược xúc tiến hn hp  
Kết qu:  
Chương trình SMS tht nóng bng: Tt c2000 vé ti TP HCM đã được gi đi ch4 giờ  
sau khi đăng qung cáo.  
Xây dng được csdliu đồ smà Nokia có thsdng cho các chương trình  
khuyến mi di đng trong tương lai.  
4. Quan hcông chúng  
Ni tiếng vi vic tài trcho các show trình din thi trang quc tế và mnh tay chi tin cho  
hot đng qung cáo, ngay tkhi thâm nhp thtrường Vit Nam, Nokia cũng rt chú trng  
ti vic tchc các ba tic gii thiu sn phm mi được coi như nhng “hi chphù hoa”  
các thành phln như TP.HCM, Hà Ni vi sgóp mt ca các VIP. Cách PR này đã góp  
phn không nhti sự ưa chung thương hiu Nokia ti Vit Nam. Theo mt báo cáo ca  
công ty Nghiên cu Thtrường Synovate vào đầu năm nay, Nokia là thương hiu được nhiu  
người mun mua nht ti Vit Nam vi 87%, trong khi con snày Samsung chlà 44% và  
Motorola là 11%. Hin cách PR này cũng được mt shãng khác như Motorola "hc tp".  
Mt chiêu thc khác là hp tác để gii thiu các sn phm mi trong lĩnh vc đin nh hoc  
trong các bphim truyn hình (chyếu là phim nước ngoài). Ta có thbt gp rt nhiu hình  
nh quen thuc ca Nokia trong rt nhiu bphim có thkti: Wanted, nhng cô gái chân  
dài,... Giờ đây, 80% số đin thoi di đng người ta nhìn thy trong các phim Mlà nhng  
chiếc Nokia. Trong lĩnh vc phim nh, qung cáo mt nhãn hiu chính là chinh phc thị  
trường ca thế gii hình nh và trí tưởng tượng”.  
Câu hi  
Phân tích hot đng truyn thông ca Nokia ti Vit Nam?  
178  
V1.0  
pdf 20 trang yennguyen 21/04/2022 1940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Marketing cơ bản - Bài 10: Chiến lược xúc tiến hỗn hợp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_marketing_co_ban_bai_10_chien_luoc_xuc_tien_hon_ho.pdf