Tóm tắt Luận văn Hệ thức lượng giác và ứng dụng

BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG  
TRNH THXUÂN TRANG  
HTHỨC LƢỢNG GIÁC VÀ NG DNG  
Chuyên ngành: Phƣơng pháp Toán sơ cấp  
Mã s: 60.46.01.13  
TÓM TT LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC  
Đà Nẵng - Năm 2016  
Công trình được hoàn thành ti  
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG  
Ngƣời hƣớng dn khoa hc: TS. NGUYN NGC CHÂU  
Phn bin 1: TS. LÊ HOÀNG TRÍ  
Phn bin 2: PGS.TS. TRẦN ĐẠO DÕNG  
Luận văn được bo vti Hội đồng chm Luận văn tốt nghip  
thạc sĩ khoa học hp tại Đại học Đà Nẵng vào ngày 13 tháng  
08 năm 2016.  
Có thtìm Luận văn tại:  
- Trung tâm Thông tin - Hc liệu, Đại học Đà Nẵng  
- Thư viện trường Đi học sư phạm, Đại học Đà Nẵng  
1
MỞ ĐẦU  
1. Lý do chọn đề tài  
Lượng giác là mt trong những lĩnh vực cơ bản ca toán hc,  
đã tồn ti , phát triển trong hàng ngàn năm qua, và có nhiều ng  
dng trong khoa hc và thc tin. Trong khuôn khổ chương trình  
toán phthông hiện hành, lượng giác được ging dy vào cuối năm  
lớp 10 và đầu năm lớp 11 vi nhng chủ đề cơ bản như: công thức  
lượng giác, phương trình lượng giác và hthức lượng giác. Tuy  
nhiên, chủ đề hthức lượng giác và đặc bit là phn ng dng ca nó  
được đề cập đến vi mt thời lượng không nhiu và chỉ ở mt mc  
độ nhất định. Hthức lượng giác là một chuyên đề tương đối khó đối  
vi hc sinh phổ thông. Đồng thời, trong các đề thi tuyn sinh Đại  
học và cao đẳng, thi hc sinh gii toán quc gia, quc tế hằng năm  
thường gp những bài toán có liên quan đến các hthức lượng giác  
cùng nhng ng dng ca nó.  
Là một giáo viên đang giảng dy môn Toán ở trường phổ  
thông, vi mục đích tìm hiểu các ng dng của lượng giác trong  
chương trình trung học phthông, nên tôi chọn đề tài cho luận văn  
thạc sĩ của mình là : “Hệ thức lượng giác và ng dng.  
2. Mục đích và nhiệm vnghiên cu  
Tìm hiu các kiến thức cơ bản về lượng giác, đc bit là các hệ  
thức lượng giác.  
Hthng và phân loi mt slp bài toán có thgiải được  
bng các hthức lượng giác.  
3. Đối tƣợng và phm vi nghiên cu  
Các hthức lượng giác.  
2
Các ng dng ca hthức lượng giác trong tam giác và  
tgiác.  
Các bài toán thuc chương trình phổ thông có thgiải được  
bng cách sdng các hthức lượng giác.  
4. Phƣơng pháp nghiên cứu  
Thu thp, tng hp, hthng các tài liệu liên quan đến ni  
dung đề tài luận văn.  
Phân tích, nghiên cu các tài liệu để thc hiện đề tài luận văn.  
Trao đổi, tho lun, tham kho ý kiến của người hướng dn,  
ca các chuyên gia và của các đồng nghip.  
5. Ni dung ca luận văn  
Ngoài phn mở đầu, kết lun và danh mc các tài liu tham  
kho, luận văn được chia thành 3 chương  
Chương 1. Trình bày sơ lược các hthức lượng giác và mt số  
bất đẳng thức đại shay sdụng trong các chương sau.  
Chương 2. Trình bày các bài toán về hthức lượng giác trong  
tam giác.  
Chương 3. Trình bày các bài toán về hthức lượng giác trong  
tgiác.  
CHƢƠNG 1  
KIN THỨC CƠ SỞ  
Chương này nhắc li nhng hthức lượng giác cơ bản và mt  
sbất đẳng thức đại snhằm làm cơ sở cho các chương sau.  
1.1. CÁC HTHỨC LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN  
1.1.1. Đẳng thức lƣợng giác  
a. Độ dài đường trung tuyến ca tam giác  
3
2 b2 c2 a2  
2 a2 c2 b2  
2 a2 b2 c2  
ma2   
;
mb2   
;
mc2   
4
4
4
b. Độ dài đường cao ca tam giác  
2S  
2S  
2S  
;
;
ha   
hb   
hc   
a
b
c
c. Độ dài đường phân giác trong ca tam giác  
2bc  
2ac  
2ab  
;
;
la   
cos A  
lb   
cosB  
lc   
cosC  
b c  
a c  
a b  
d. Din tích tam giác  
1
1
1
1
1
1
S aha bhb chc S absinC bcsin A acsin B  
2
2
2
2
2
2
abc  
4R  
;
S pr  
;
S   
S p p a p b p c  
   
S r p a r p b r p c  
a b c    
e. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác  
a
b
c
abc  
R   
2sin A 2sin B 2sinC 4S  
f. Bán kính đường tròn ni tiếp  
S
p
A
B
C
r   
;
r p a tan p b tan p c tan  
2
2
2
g. Bán kính đường tròn bàng tiếp các góc ca tam giác  
S
S
S
r  
;
r   
;
r  
a
b
c
p a  
p b  
p c  
h. Các đẳng thức lượng giác cơ bản trong tam giác  
A
B
C
sin Asin B sinC 4cos .cos .cos  
2
2
2
sin2Asin2Bsin2C 4sin A.sinB.sinC  
4
sin2 Asin2 B sin2 C 2 2cos AcosBcosC  
A
B
C
A
B
C
sin2 sin2 sin2 12sin sin sin  
2
2
2
2
2
2
A
B
C
cos AcosB cosC 14sin .sin .sin  
2
2
2
cos2Acos2Bcos2C 14cosA.cosB.cosC  
cos2 Acos2 B cos2 C 12cos AcosBcosC  
A
B
C
A
B
C
cos2 cos2 cos2 22sin sin sin  
2
2
2
2
2
2
tan AtanB tanC tan A.tanB.tanC  
A
B
B
C
C
A
tan tan tan tan tan tan 1  
2
2
2
2
2
2
cot AcotBcotBcotC cotCcot A1  
A
B
C
A
B
C
cot cot cot cot .cot .cot  
2
2
2
2
2
2
1.1.2. Bất đẳng thức lƣợng giác  
a b csin AsinB sinC  
3 3  
3 3  
8
sin Asin B sinC   
;
sin A.sin B.sinC  
2
3
2
A
B
C
9
4
sin sin sin  
;
sin2 Asin2 B sin2 C   
2
2
2
A
B
C
3
4
A
B
C
1
8
sin2 sin2 sin2  
;
sin .sin .sin  
2
2
2
2
2
2
3
1
cos AcosB cosC   
;
cos A.cosB.cosC  
2
8
cos A.cosB.cosC 1cos A 1cosB 1cosC  
   
5
A
B
C
3 3  
2
A
B
C
3 3  
4
cos cos cos  
;
cos .cos .cos  
2
2
2
2
2
2
3
A
B
C
9
4
cos2 Acos2 B cos2 C   
cos2 cos2 cos2  
;
4
2
2
2
tan Atan B tanC 3 3  
tan2 Atan2 B tan2 C 9  
(
nhn)  
ABC  
ABC  
A
(
nhn)  
A
B
C
B
C
tan2 tan2 tan2 1 tan tan tan  
3
;
2
2
2
2
2
2
A
B
C
tan Atan B tanC cot cot cot  
2
2
2
cot2 Acot2 B cot2 C 1  
;
cot Acot B cotC   
3
A
B
C
A
B
C
2
cot cot cot 3 3 cot cot2 cot2 9  
;
2
2
2
2
2
2
1.1.3. Định lý sin, định lý côsin, định lý tang  
a. Định lý côsin  
Trong tam giác ABC bt kì vi BC = a, CA = b, AB = c ta có:  
a2 b2 c2 2bccos A  
b2 a2 c2 2accosB  
c2 a2 b2 2abcosC  
b. Định lý sin  
Trong tam giác ABC bt kì vi BC = a, CA = b, AB = c ta có:  
a
b
c
2R  
sin A sin B sinC  
c. Định lý tang  
Trong tam giác ABC bt kì vi BC = a, CA = b, AB = c ta có:  
6
A B  
B C  
C A  
tan  
tan  
tan  
tan  
tan  
tan  
a b  
a b  
b c  
b c  
c a  
c a  
2
2
2
;
;
A B  
B C  
C A  
2
2
2
1.2. CÁC BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ THƢỜNG GP  
1.2.1. Bất đẳng thc Cauchy  
Cho a1 ,a2 ,...,an là các số không âm. Khi đó ta có:  
a1 a2 ...an  
n a1a2...an  
.
n
Đẳng thc xy ra khi và chkhi a1 a2 ... an  
1.2.2. Bất đẳng thc Bunhiacopxki  
.
Cho hai dãy sa1 ,a2 ,...,an b ,b2 ,...,bn . Khi đó ta có:  
1
2
a2 a2 ...a2 b2 b2 ...b2 a b a b ...a b  
.
n   
n
  
n
  
1
2
1
2
1 1  
2
2
n
a
a2  
an  
bn  
Đẳng thc xy ra khi và chkhi 1   ...   
.
b
b2  
1
1.2.3. Bất đẳng thc Chebyshev  
Cho hai dãy sa1 ,a2 ,...,an b ,b2 ,...,bn thỏa mãn điều kin  
1
a1 a2 ... an  
; b b2 ... bn . Khi đó ta có  
1
a a ...a b b ...b n a b a b ...a b  
.
n   
n   
n   
1
2
1
2
1
1
2
2
n
a a ... a  
1
2
n
Đẳng thc xy ra khi và chkhi  
b b2 ... bn  
1
1.2.4. Bất đẳng thức Svacxơ  
Cho hai dãy sthc a1 ,a2 ,...,an b ,b2 ,...,bn trong đó bi > 0  
1
vi mi i = 1, 2, ..., n. Khi đó ta có:  
7
2
a12 a2  
2 ...  
b2  
an2  
bn  
n   
a a ...a  
1
2
b
b b2...bn  
1
1
a1 a2  
an  
bn  
Đẳng thc xy ra khi và chkhi  
...   
b
b2  
1
CHƢƠNG 2  
HTHỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC  
Chương này trình bày việc sdng các hthức lượng trong  
tam giác để gii mt slp bài toán vtam giác, cthlà bài toán  
nhn dng tam giác, các bài toán vchu vi, din tích tam giác ...  
2.1. CÁC BÀI TOÁN VNHN DNG TAM GIÁC  
Để nhn dạng tam giác, ta thường sdng mt trong các  
phương pháp như sau:  
Phương pháp 1: Sử dng các phép biến đổi lượng giác để tính  
góc hoc cnh  
Phương pháp 2: Sử dng bất đẳng thức cơ bản trong tam giác  
và các bất đẳng thức đại số  
Phương pháp 3: Sử dụng phương pháp đánh giá dựa trên các  
tính cht tam giác và tính cht ca hàm số  
2.1.1. Nhn dng tam giác vuông  
Để chng minh  
là tam giác vuông, ta sdụng Định lý  
ABC  
Pythagore, hoc chng minh tam giác có một góc vuông (góc đối  
din vi cnh dài nht ca tam giác).  
Bài toán 2.2. Cho  
tha mãn hthc:  
ABC  
a b c  
B
C
A
1sin2 sin2  
sin2  
.
(2.1)  
4R  
2
2
2
Chng minh  
vuông.  
ABC  
8
Gii:  
2R(sin Asin B sinC)  
4R  
1cosB 1cosC  
(2.1)   
1  
2
2
1cos A  
2
sin AsinB sinC 1cos AcosB cosC  
A
A
B C  
2
B C  
2
A
2sin cos 2sin  
cos  
2sin2  
2
2
2
B C  
2
B C  
2
2cos  
cos  
A
B C  
2
B C  
2
A
B C  
2
B C  
2
cos cos  
cos  
sin  
cos  
cos  
2
2
A
B
C
A
B
C
2cos cos cos 2sin cos cos  
2
2
2
2
2
2
A
A
B
C
cos sin  
do cos cos 0  
2
2
2
2
A
2
tan 1A . Vy ABC vuông ti A.  
2
2.1.2. Nhn dng tam giác cân  
Để chng minh là tam giác cân, ta chng minh tam  
ABC  
giác có 2 cnh bng nhau, hoc có 2 góc bng nhau.  
Bài toán 2.10. Cho  
có:  
ABC  
cos2 Acos2 B  
sin2 Asin2 B  
1
2
cot2 Acot2 B  
.
(2.2)  
Chng minh rng  
Gii:  
cân.  
ABC  
9
2 sin2 Asin2 B  
1
1
1
(2.2)  
1  
1  
sin2 Asin2 B  
2 sin2 A  
sin2 B  
2
1
1
1
1  
sin2 Asin2 B 2 sin2 A sin2 B  
2
sin2 A sin2 B  
sin2 A sin2 B 2sin2 Asin2 B  
2
2
4sin2 Asin2 B sin2 Asin2 B 0 sin2 Asin2 B  
sin2 A sin2 B sin A sin B 0 A,B   A B  
.
Vy  
cân ti C.  
ABC  
2.1.3. Nhn dạng tam giác đều  
Để chng minh là tam giác đều, ta chng minh tam  
ABC  
giác có 3 cnh bng nhau, hoc có 3 góc bng nhau, hoc chng  
minh  
cân và có mt góc bng 600 .  
ABC  
Bài toán 2.19. Cho  
có:  
ABC  
B C  
2
C A  
A B  
2
a2 cos  
b2 cos  
c2 cos  
a2 b2 c2  
.
2
A
B
C
2sin  
2sin  
2sin  
2
2
2
Chng minh rng  
Gii:  
đều.  
ABC  
Ta có:  
A
A
B C  
2
B C  
2
B C  
2
a2 cos  
a 2Rsin A .cos  
a 4Rsin cos .cos  
2
2
A
A
A
2sin  
2sin  
2sin  
2
2
2
10  
A
B C  
2
B C  
2
B C  
2
aR 2cos cos  
aR 2sin  
cos  
aR sin B sinC  
2
a 2Rsin B 2RsinC a b c  
2
2
C A  
A B  
2
b2 cos  
c2 cos  
b c a  
c a b  
2
Tương tự ta có:  
;
B
C
2
2
2sin  
2sin  
2
2
Từ đó suy ra:  
a b c b c a c a b  
Đẳng thức đã cho  
a2 b2 c2  
2
2
2
ab bc ca a2 b2 c2 a2 b2 c2 ab bc ca 0  
1
2
2
2   
.
a b b c c a 0 a b c  
2
Vy  
đều.  
ABC  
2.2. CÁC BÀI TOÁN VCNH VÀ GÓC CA TAM GIÁC  
Bài toán 2.30. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kin:  
.
Chng  
minh  
bất  
đẳng  
thc  
cosAcosB 2cosC  
8
c max a, b . Đẳng thc xy ra khi nào?  
9
Gii:  
Sdụng Định lý côsin trong tam giác ABC, điều kin bài toán  
b2 c2 a2 a2 c2 b2  
a2 b2 c2  
tương đương với  
2bc  
2ac  
ab  
2
2
2
b c a2  
a c b2  
a b c2  
2bc  
2ac  
ab  
11  
b c a a b c  
a c b a b c  
a b c a b c  
  
  
   
  
2bc  
2ac  
ab  
a b c a b a c b 2c a b c  
a2 b2 2c2 2ab ac bc 0  
(2.3)  
T(2.3) suy ra b là nghim của phương trình:  
x2 2a c x a2 ac 2c2 0  
a là nghim của phương trình:  
x2 2b c x b2 bc 2c2 0  
Hai phương trình có nghiệm nên   9c2 8ac 0 , và  
8
9
8
9
  9c2 8bc 0. Suy ra  
và  
.
b
c   
a
c   
8
Vy  
.
c max a,b  
9
Bài toán 2.33. Hãy tính các góc ca ABC nếu trong tam giác  
2
2
b c a2  
đó, ta có:  
.
sin Asin B sinC 12  
Gii:  
T: b2 c2 a2 b2 c2 a2 0  
b2 c2 a2  
Lúc đó: cos A   
0 A 900  
2bc  
B C  
2
B C  
2
Ta có: sin Asin B sinC sin A2sin  
cos  
A
B C  
2
sin A2cos cos  
2
12  
A
(2.4)  
sin Asin B sinC 12cos  
2
A
A
2
A 900   
450  
cos  
Mà  
2
2
2
(2.4)  
sin Asin B sinC 12  
B C  
2
cos  
1  
B C  
A 900  
A
2
Dấu đẳng thc xy ra khi: cos  
.
2
2
sin A 1  
Vy ABC vuông cân ti A.  
2.3. CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐƢỜNG PHÂN GIÁC, ĐƢỜNG  
TRUNG TUYẾN, ĐƢỜNG CAO CA TAM GIÁC.  
Bài toán 2.41. Cho ABC. Chng minh rng:  
p2 r2 2R h h h 2r  
.
(2.5)  
a
b
c
Gii:  
(2.5)  
p2 r2 4Rr 2R h h h  
c   
a
b
2S 2S 2S  
p2 r2 4Rr 2R  
a
b
c
2R  
p2 r2 4Rr   
.2S ab bc ca ab bc ca  
abc  
Vy tgithiết suy ra phi chng minh:  
p2 r2 4Rr ab bc ca  
(2.6)  
13  
A
p a r cot  
a 2Rsin A  
Ta có:  
2
A
r
p a  
a
tan  
2
sin A   
2R  
Áp dng công thc:  
A
2tan  
a
A
r
2
sin A  
và thay  
tan  
,
sin A   
A
2
p a  
2R  
1tan2  
2
a3 2pa2 p2 r2 4Rr a 4pRr 0  
ta có  
Như vậy bng cách thay A bng B, C suy ra a, b, c là các nghim ca  
phương trình:  
x3 2px2 p2 r2 4Rr x 4pRr 0  
Theo Định lý Vi-et, ta có ab bc ca p2 r2 4Rr  
Vy (2.6) đúng, và đẳng thc (2.5) được chng minh.  
.
Bài toán 2.43. Chng minh rng trong ABC ta có:  
ha hb hc  
2r  
3
3  
.
la lb lc  
R
Gii:  
Trong ABC vẽ đường cao AH và đường phân giác AD.  
ha  
la  
A
2C A  
B C  
2
sin ADH sin C   
sin  
cos  
Ta có:  
2
2
14  
Tương tự:  
A
B
C
H
D
hb  
hc  
C A  
A B  
2
cos  
,
cos  
lb  
2
lc  
ha hb hc  
B C  
2
C A  
AB  
2
Theo trên ta có:  
cos  
cos  
cos  
la lb lc  
2
ha hb hc  
2r  
3
3  
Vy  
la lb lc  
R
B C  
2
C A  
cos  
2
AB  
2
A
B
C
3
cos  
cos  
6 sin sin sin  
(2.7)  
2
2
2
Theo bất đẳng thc Cauchy, ta có:  
B C  
2
C A  
AB  
2
B C  
2
C A  
A B  
2
3
cos  
cos  
cos  
3 cos  
cos  
cos  
2
2
(2.8)  
Du bng trong (2.8) xy ra  
. Ta schng minh rng:  
AB C  
AB  
B C  
C A  
A
B
C
cos  
Tht vy:  
cos  
cos  
8sin sin sin  
(2.9)  
2
2
2
2
2
2
15  
A
B
C
B C  
2
C A  
2
AB  
2
(2.9) 8cos cos cos cos  
cos  
cos  
8sin Asin BsinC  
2
2
2
B C  
2
B C  
2
C A  
2
C A  
2
A B  
2
A B  
2
  
  
2sin  
cos  
2sin  
cos  
2sin  
cos  
  
  
  
  
8sin Asin BsinC  
sin B sinC sinC sin A sin Asin B 8sin Asin BsinC  
(2.10)  
  
  
sin B sinC 2 sin BsinC  
Theo bất đẳng thc Cauchy thì: sinC sin A 2 sinCsin A  
sin Asin B 2 sin Asin B  
Vy (2.10) đúng, tc là (2.9) đúng. Từ (2.8) và (2.9) suy ra  
(2.7) đúng (đpcm). Du bng xy ra là tam giác đều.  
ABC  
2.4. CÁC BÀI TOÁN VCHU VI VÀ DIN TÍCH TAM GIÁC.  
Bài toán 2.52. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp ABC. Các  
đường thẳng AI, BI, CI kéo dài cắt đường tròn ngoại tiếp ABC lần  
lượt tại A, B, C. Chứng minh rằng:  
1
'2  
'2  
'2  
.
p a IA p b IB p c IC abc  
2
Giải:  
Giả sử O, R, r lần lượt là tâm, bán kính đường tròn ngoại tiếp,  
bán kính đường tròn nội tiếp ABC. Gọi D là tiếp điểm của  
đườngtròn (I ; r) với cạnh AB. Khi đó:  
A
A
ID AD.tan hay r p a .tan  
.
2
2
A
SABC p.r , nên SABC p. p a .tan  
2
16  
A
bc.cos2  
1
2
Lại có  
, suy ra  
(2.11)  
SABC bcsin A  
p a   
2
p
E
A
D
I
O
C
B
A'  
Kẻ đường kính AE của đường tròn (O). Ta thấy AIB cân tại A(do  
BAC ABC  
A'BI A'IB   
) nên  
2
A
A
a
IA' BA' A'E.sin 2R.sin  
(2.12)  
A
2
2
2cos  
2
a2bc  
Từ (2.11) và (2.12) suy ra p a IA'2   
.
4p  
ab2c  
abc2  
Tương tự: p b IB'2   
;
p c IC'2   
4p  
4p  
Do đó:  
abc a b c  
1
2
p a IA'2 p b IB'2 p c IC'2   
abc  
4p  
(đpcm).  
2.5. CÁC BÀI TOÁN VỀ BÁN KÍNH ĐƢỜNG TRÒN NỘI  
TIẾP, NGOẠI TIẾP CỦA TAM GIÁC.  
Bài toán 2.72. Cho ABC. Chứng minh rằng:  
17  
1
1
1
4R r  
.
A
B
C
p
cot  
cot  
cot  
2
2
2
Giải:  
Ta có:  
1
1
1
A
B
C
tan tan tan  
A
B
C
2
2
2
cot  
cot  
cot  
2
2
2
A
B
C
1
1
1
Mà: tan tan tan r  
2
2
2
p a p b p c  
pr p2 ab bc ca  
p2 ab bc ca  
p a p b p c  
r  
p p a p b p c  
  
  
  
  
p2 ab bc ca  
(2.13)  
S
pabc p p a p b p c  
  
  
4R r abc  
S
Lại có:  
p
pS p2  
p2S  
ab bc ca p2  
.
(2.14)  
S
Từ (2.13) và (2.14) suy ra đpcm.  
CHƢƠNG 3  
HTHỨC LƢỢNG TRONG TGIÁC  
Chương này trình bày việc sdng các hthức lượng giác để  
gii mt slp bài toán vtgiác, cthlà bài toán nhn dng tứ  
giác, các bài toán vcnh và góc ca tgiác, các bài toán vchu vi,  
din tích tgiác.  
3.1. CÁC BÀI TOÁN VNHN DNG TGIÁC  
Bài toán 3.2. Cho tgiác ABCD thỏa mãn điều kin:  
18  
sin A  
sin B sinC sinC sin D sin D sin A sin Asin B  
Chng minh ABCD là hình bình hành hoc hình thang cân.  
Gii:  
sin B  
sinC  
sin D  
2  
.
sin A  
sin B  
Đặt a1  
;
a2  
a4  
sin B sinC  
sinC sin D  
sinC  
sin D  
a3  
;
sin D sin A  
b sin A sinB sinC  
sin Asin B  
;
b sinB sinC sinD  
1
2
;
b sinC sinD sin A  
b sinD sin AsinB  
3
4
Áp dng bất đẳng thc Bunhiacopski, ta có:  
2
a b a b a b a b a2 a2 a2 a2 b2 b2 b2 b2  
4   
4
  
4
  
1
1
2
2
3
3
4
1
2
3
1
2
3
sin A  
sin B  
sinC  
sin D  
(3.1)  
2  
sin B sinC sinC sin D sin D sin A sin Asin B  
Du bng trong (3.1) xy ra  
.
sin AsinB sinC sinD  
Bài toán 3.3. [11] Cho tgiác li ABCD. Gi R1, R2, R3, R4  
lần lượt là bán kính các đường tròn ngoi tiếp các tam giác BCD,  
ACD, ABD, ABC. Chng minh rng: Nếu R1.R3 = R2.R4 thì tgiác  
ABCD ni tiếp.  
Gii:  
Theo Định lý sin, ta có:  
BC  
AD  
AD  
BC  
R   
, R2   
, R3   
, R4   
1
2sin D  
2sinC1  
2sin B  
2sin A  
1
1
1
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 26 trang yennguyen 30/03/2022 3540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận văn Hệ thức lượng giác và ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_van_he_thuc_luong_giac_va_ung_dung.pdf