Thực trạng tiêu thụ rượu bia và một số yếu tố liên quan của người dân ở tỉnh Thừa Thiên Huế

Thực trạng tiêu thụ rượu bia và một số yếu tố liên quan  
của người dân ở tỉnh Thừa Thiên Huế  
Lê Đức Huy1, Nguyễn Thị Phương Thảo1, Đoàn Phước Thuộc1,2,3  
Tóm tắt:  
* Giới thiệu: Tại Việt Nam, uống rượu bia ở mức cao có xu hướng ngày càng gia tăng gây ảnh  
hưởng lớn đến sức khoẻ cộng đồng.  
* Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang được tiến hành trên 1588 người dân từ 25 đến 84  
tuổi đang sinh sống tại 4 vùng sinh thái khác nhau của tỉnh Thừa Thiên Huế. Thang đo AUDIT  
được dùng để đánh giá nguy cơ trong sử dụng rượu bia.  
* Kết quả: tỷ lệ uống rượu bia ở đối tượng nghiên cứu (ĐTNC) là 64,2%. Tỷ lệ uống rượu bia quá  
độ trong tháng qua là 17,3% và 14,0% uống rượu bia mức có hại. Có mối liên quan giữa uống  
quá độ ở nam và nhóm tuổi 25-44, trình độ học vấn và có hút thuốc lá. Uống rượu bia mức có hại  
ở nam liên quan với nhóm tuổi 25-65 và có hút thuốc lá.  
* Kết luận: Tỷ lệ sử dụng rượu bia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế cao, tuy nhiên tỷ lệ sử dụng  
rượu bia mức có hại là thấp.  
Từ khóa: rượu bia, AUDIT, sinh thái, yếu tố nguy cơ, Thừa Thiên Huế.  
The status of alcohol consumption and its associated  
factors among residents in Thua Thien Hue province  
Le Duc Huy1, Nguyen Thi Phuong Thao1, Doan Phuoc Thuoc1,2,3  
Abstract:  
* Background: In Vietnam, the high level of alcohol consumption, which tends to increase  
gradually, has considerably impacted public health.  
* Methodology: A cross-sectional study was conducted on 1588 people aged between 25 and 84  
in 4 diferent ecoregions in Thua Thien Hue province. AUDIT scale was adopted to evaluate the  
risks of alcohol consumption.  
* Findings: The prevalence of current drinkers accounted for 64.2 %. 17.3% was reported to be binge  
drinking last month while the percentage of the people consuming alcohol regarding a hazardous  
level stood at only 14.0%. There were signifcant associations between male binge drinkers and  
smoking status, age groups (25-44), level of education. Among male drinkers, the factors associated  
ꢀ0  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
with alcohol intake at a hazardous level include age groups (25-64) and smoking status.  
* Conclusion: Although the prevalence of alcohol consumption in Thua Thien Hue province was  
high, the fgure for alcohol intake at a hazardous level was low.  
Keywords: Alcohol, AUDIT, ecoregions, risk factors, Thua Thien Hue.  
Tác giả:  
1ꢁ ꢂꢃꢄn ꢅꢆꢇ tạꢇ ꢈꢆ ꢉꢊꢃ ꢋꢌꢍng cán ꢎộ ꢏꢐꢑn ꢒꢓ ꢔ tế, Tꢕꢌꢖng ꢅạꢃ hꢗc Y ꢘꢌꢙc ꢚꢐế  
2ꢁ ꢛhꢇꢜ Y Tế Công Cộng, Tꢕꢌꢖng ꢅạꢃ hꢗc Y ꢘꢌꢙc ꢚꢐế  
3ꢁ ꢉꢄnh ꢈꢃꢄn tꢕꢌꢖng ꢅạꢃ hꢗc Y ꢘꢌꢙc ꢚꢐế  
ꢝꢞꢜꢃꢒꢟ ꢒꢋhꢐꢔꢠhꢐꢡꢞꢡꢋꢢꢐnꢃꢈꢁꢡꢋꢐꢁꢈn  
1. Đặt vấn đề  
tꢕꢐng ꢱ ꢞột nhꢧꢞ ꢸốꢃ tꢌꢙng hꢜꢔ tạꢃ ꢞột ꢫhꢐ  
ꢈ꣆c, chꢌꢜ phꢑn ánh hết ꢸꢌꢙc th꣆c tꢕạng ꢐống  
ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢋꢇ ꢸꢧ nghꢃꢮn cꢴꢐ cꢪꢜ chꣀng tôꢃ tꢃến  
hꢆnh tꢕꢮn phạꢞ ꢈꢃ ꢕộng hꢨn, gꢃꣁꢜ các ꢈ꣐ng ꢭꢃnh  
tháꢃ ꢫhác nhꢜꢐꢁ ꢲghꢃꢮn cꢴꢐ nꢆꢔ ꢒꢆ ꢞột phꢻn  
cꢪꢜ nghꢃꢮn cꢴꢐ ꣑ꢘ꣆ ꢎáꢇ ngꢐꢔ cꢨ ꢸột ꢏꢐ꣒ 10  
nꢦꢞ tꢤꢃ ꢈꢆ ꣇ác ꢸ꣓nh ꢞột ꢭố ꢔếꢐ tố ngꢐꢔ cꢨ ꢒꢃꢮn  
ꢏꢐꢜn ꢈꢤꢃ ꢞꢴc ꢸộ ngꢐꢔ cꢨ tạꢃ t꣎nh Thꢯꢜ Thꢃꢮn  
ꢚꢐế꣉ ꢈꢤꢃ 2 ꢞꢽc tꢃꢮꢐ chínhꢟ  
ꢣꢤc tính ꢞꢥꢃ nꢦꢞ cꢧ hꢨn 3,3 tꢕꢃꢄꢐ ngꢌꢖꢃ tꢩ  
ꢈꢇng ꢋꢇ tác hạꢃ cꢪꢜ ꢈꢃꢄc ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ chꢃếꢞ  
ꢫhꢇꢑng 5,3ꢬ ꢭố ngꢌꢖꢃ tꢩ ꢈꢇng tꢕꢮn tꢇꢆn thế  
gꢃꢤꢃ1ꢁ Tꢕꢇng thꢖꢃ gꢃꢜn ꢈꢯꢜ ꢏꢐꢜ, tꢰnh tꢕạng ꢐống  
ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢱ ꢂꢃꢄt ꢲꢜꢞ gꢃꢜ tꢦng nhꢜnh chꢧngꢁ  
Thꢡꢇ tꢳ chꢴc Y tế thế gꢃꢤꢃ ꢵTCYTTꢶꢷ, ꢞꢴc  
ꢐống ꢸꢊ ꢐống cꢧ cꢊn tꢕꢐng ꢎꢰnh cꢪꢜ ngꢌꢖꢃ  
tꢕꢌꢱng thꢆnh ꢂꢃꢄt ꢲꢜꢞ ꢸꢹ tꢦng gꢺp 2 ꢒꢻn tꢯ  
gꢃꢜꢃ ꢸꢇạn 2003ꢢ2005 ꢸến 2015ꢢ201ꢼ, cꢽ thꢾꢟ  
tꢦng tꢯ 3,ꢿ ꢸến ꢿ,3 ꢒít cꢊn ngꢐꢔꢮn chꢺt 2ꢁ ꢅáng  
chꣀ ꢓ, cꢧ tꢤꢃ ꢼꢼ,0ꢬ nꢜꢞ gꢃꢤꢃ ꢈꢆ 11,0ꢬ nꣁ gꢃꢤꢃ  
cꢧ ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ tꢕꢇng 30 ngꢆꢔ ꢏꢐꢜ 3,ꢀꢁ ꢉꢮn  
cạnh ꢸꢧ nhꢃꣂꢐ nghꢃꢮn cꢴꢐ chꢇ thꢺꢔ ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ  
ꢒꢆ ꢞột tꢕꢇng nhꣁng nhꣃn tố chính ꢒꢆꢞ tꢦng  
gánh n꣄ng ꢎꢄnh ꢞạn tính tꢕꢮn tꢇꢆn ꢏꢐốc, ꢫꣅꢞ  
thꢡꢇ các tác ꢸộng tꢃꢮꢐ c꣆c nhꢌ tꢜꢃ nạn thꢌꢨng  
tích, ꢎạꢇ ꢒ꣆c gꢃꢜ ꢸꢰnh ꢈꢆ các ngꢐꢔ cꢨ ꣇ꣃꢞ hạꢃ  
tꢰnh ꢋꢽc5,꣈,ꢼ꣉cꢇntꢜꢃnꢡꢕꢢtꢃtꢒꢡ꣉ꢟ꣉ꢉ꣊C ꣋ꢐꢎꢒꢃc  
ꢚꢡꢜꢒth꣉,꣉ꢈꢇꢒꢐꢞꢡ꣉ꢟ꣉1꣈꣉,꣉ꢭꢇꢐꢕcꢡ꣉ꢟ꣉꣋ꢐꢎ꣊ꢡꢋ  
Cꢡntꢕꢜꢒ꣉,꣉ꢜꢎꢭtꢕꢜct꣉ꢟ꣉ꢉꢜcꢫgꢕꢇꢐnꢋ꣌nTꢇ ꢡꢭtꢃꢞꢜtꢡ  
thꢡ pꢕꢡꢈꢜꢒꢡncꢡ ꢇ꣍ nꢇnꢢcꢇꢞꢞꢐnꢃcꢜꢎꢒꢡ ꢋꢃꢭꢡꢜꢭꢡ  
ꢵꢲCꢘꢁ Tạꢃ t꣎nh Thꢯꢜ Thꢃꢮn ꢚꢐế, tꢐꢔ cꢧ nhꢃꣂꢐ  
nghꢃꢮn cꢴꢐ ꢈꣂ ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ nhꢌng ꢸꢜ phꢻn t꣏p  
1ꢷ ꣊ô tꢑ th꣆c tꢕạng ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ cꢪꢜ ngꢌꢖꢃ  
ꢋꣃn tạꢃ t꣎nh Thꢯꢜ Thꢃꢮn ꢚꢐếꢁ  
2ꢷ Tꢰꢞ hꢃꢾꢐ ꢞột ꢭố ꢔếꢐ tố ꢒꢃꢮn ꢏꢐꢜn ꢸến ꢐống  
ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢞꢴc ꢏꢐá ꢸộ ꢈꢆ ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢞꢴc cꢧ  
hạꢃ cꢪꢜ ngꢌꢖꢃ ꢋꣃn tạꢃ t꣎nh Thꢯꢜ Thꢃꢮn ꢚꢐếꢁ  
2. Phương pháp nghiên cứu  
2.1. Thiết kế nghiên cứu  
ꢲghꢃꢮn cꢴꢐ ꢞô tꢑ c꣔t ngꢜngꢁ ꢲhꢧꢞ nghꢃꢮn cꢴꢐ  
chꢗn ꢀ ꢈ꣐ng ꢭꢃnh tháꢃ ꢱ t꣎nh Thꢯꢜ Thꢃꢮn ꢚꢐếꢟ  
ꢈꢡn ꢎꢃꢾn ꢵhꢐꢔꢄn ꣋hꣀ ngꢷ, ꢸꢊng ꢎ꣕ng ꢵhꢐꢔꢄn  
꣖ꢐꢑng ꢅꢃꣂnꢷ, ꢸô th꣓ ꢵthꢆnh phố ꢚꢐếꢷ, ꢈ꣐ng nꣀꢃ  
ꢵhꢐꢔꢄn ꢲꢜꢞ ꢅôngꢷꢁ Thꢖꢃ gꢃꢜn nghꢃꢮn cꢴꢐ tꢯ  
10/201ꢿ ꢢ ꢀ/201꣗ꢁ  
ꢀ1  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
ꢐống tꢕꢇng tháng ꢏꢐꢜꢁ ꢅốꢃ ꢈꢤꢃ nꢜꢞ, ꢅTꢲC  
ꢸꢌꢙc ꣇ếp ꢏꢐá ꢸộ, tꢕꢐng ꢎꢰnh ꢈꢆ thꢺp tꢌꢨng ꢴng  
ꢅꢂC, tꢯ ꢀ ꢸến 5 ꢅꢂC ꢈꢆ ꢋꢌꢤꢃ ꢀ ꢅꢂCꢁ ꢅốꢃ ꢈꢤꢃ  
nꣁ ꢈꢤꢃ các ꢞốc tꢌꢨng ꢴng ꢅꢂC, tꢯ 2 ꢸến ꢀ  
ꢅꢂC ꢈꢆ ꢋꢌꢤꢃ 2 ꢅꢂCꢁ  
2.2. Mẫu nghiên cứu  
ꢢ ꢅốꢃ tꢌꢙng nghꢃꢮn cꢴꢐ ꢵꢅTꢲCꢷ 25ꢢꢿꢀ tꢐꢳꢃ ꢱ  
ꢀ ꢈ꣐ng ꢭꢃnh tháꢃ ꢸꢌꢙc tꢕích ꢕꢜ tꢯ nghꢃꢮn cꢴꢐ  
꣑ꢘ꣆ ꢎáꢇ ngꢐꢔ cꢨ ꢸột ꢏꢐ꣒ 10 nꢦꢞ tꢤꢃ ꢈꢆ ꣇ác  
ꢸ꣓nh ꢞột ꢭố ꢔếꢐ tố ngꢐꢔ cꢨ ꢒꢃꢮn ꢏꢐꢜn ꢈꢤꢃ ꢞꢴc  
ꢸộ ngꢐꢔ cꢨ tạꢃ t꣎nh Thꢯꢜ Thꢃꢮn ꢚꢐế꣉ ꢋꢌꢤꢃ ꢭ꣆  
ꢏꢐꢑn ꢒꢓ cꢪꢜ ꢭꢱ ꢛhꢇꢜ hꢗc ꢈꢆ Công nghꢄ t꣎nhꢁ  
Tꢃꢮꢐ chí ꢒꢇạꢃ tꢕꢯ ꢒꢆ nhꣁng ngꢌꢖꢃ g꣄p ꢫhꢧ ꢫhꢦn  
tꢕꢇng gꢃꢜꢇ tꢃếpꢁ  
ꢢ ꣋hꣃn ꢒꢇạꢃ ꢞꢴc ngꢐꢔ cꢨ thꢡꢇ ꣜꣝ꢘ꣞Tꢟ ꢐống  
ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ngꢐꢔ cꢨ thꢺp ꣡ꢿ ꢸꢃꢾꢞ꣢ ꢞꢴc cꢧ hạꢃ  
ꢿꢢ15 ꢸꢃꢾꢞ꣢ ꢞꢴc ngꢐꢔ hꢃꢾꢞ 1꣈ꢢ1꣗ ꢸꢃꢾꢞ ꢈꢆ phꢽ  
thꢐộc ꣣ 20 ꢸꢃꢾꢞꢁ  
ꢢ Cꢍ ꢞ꣘ꢐ ꢋ꣆ꢜ tꢕꢮn nghꢃꢮn cꢴꢐ ꢋ꣆ ꢎáꢇ ngꢐꢔ  
cꢨ ꢸột ꢏꢐ꣒ ꢈꢤꢃ ꢀ00 ꢅTꢲC chꢇ ꢞꢥꢃ ꢈ꣐ng ꢭꢃnh  
tháꢃ, tꢳng cộng ꢒꢆ 1꣈00 ꢅTꢲCꢁ Cꢽ thꢾ, nghꢃꢮn  
cꢴꢐ chꢗn 2 ꣇ꢹ tꢕꢇng ꢞꢥꢃ ꢈ꣐ng ꢭꢃnh tháꢃ, ꢞꢥꢃ  
꣇ꢹ chꢗn ꢀ thôn, ꢞꢥꢃ thôn chꢗn 50 ꢅTꢲC thꢡꢇ  
phꢌꢨng pháp ng꣘ꢐ nhꢃꢮn hꢄ thốngꢁ Sꢜꢐ ꢫhꢃ ꢒꢇạꢃ  
tꢕꢯ các tꢕꢌꢖng hꢙp thꢃếꢐ ꢋꣁ ꢒꢃꢄꢐ ꢈꣂ ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ cꢧ  
15ꢿꢿ ꢅTꢲC ꢸꢌꢙc ꢸꢌꢜ ꢈꢆꢇ phꣃn tíchꢁ  
2.5. Phân tích số liệu  
Số ꢒꢃꢄꢐ ꢸꢌꢙc ꣇ꢩ ꢒꢓ ꢎ꣕ng phꢻn ꢞꣂꢞ S꣋SS 1꣈ꢁ0꣢  
ꢸꢊ th꣓ ꢸꢌꢙc ꢈ꣤ ꢎ꣕ng phꢻn ꢞꣂꢞ ꣥ꢁ ꣋hꣃn tích  
thống ꢫꢮ ꢞô tꢑꢟ tính tꢻn ꢭố, t꣦ ꢒꢄꢁ ꣧ác ꢸ꣓nh  
ꢞốꢃ ꢒꢃꢮn ꢏꢐꢜn ꢎ꣕ng hꢊꢃ ꢏꢐꢔ ꢸꢜ ꢎꢃến ꢎꢃnꢜꢕꢔ ꢈꢆ  
ꢞꢐꢒtꢃnꢇꢞꢃnꢜꢒ ꢒꢇgꢃꢭtꢃc꣢ ꢫhꢇꢑng tꢃn c꣏ꢔ ꣗5ꢬ ꢈꢤꢃ  
ꢞꢴc ꢓ ngh꣨ꢜ thống ꢫꢮ p ꣡ 0,05ꢁ  
2.6. Đạo đức nghiên cứu  
2.3. Các biến số nghiên cứu  
ꢲghꢃꢮn cꢴꢐ ꢸꢹ ꢸꢌꢙc ꢚộꢃ ꢸꢊng ꢅạꢇ ꢸꢴc tꢕꢇng  
nghꢃꢮn cꢴꢐ ꢔ ꢭꢃnh hꢗc cꢪꢜ tꢕꢌꢖng ꢅạꢃ hꢗc Y  
ꢘꢌꢙc ꢚꢐế ꢸꢊng ꢓ thông ꢏꢐꢜ ngꢆꢔ 20 tháng 0꣈  
nꢦꢞ 201ꢿ ꢵSốꢟ ꢚ201ꢿ/350ꢎꢷ  
Các ꢎꢃến ꢭố ꢸánh gꢃá ꢔếꢐ tố ngꢐꢔ cꢨ ꢎꢄnh ꢫhông  
ꢒꣃꢔ nhꢃ꣙ꢞ ꢵhꣀt thꢐốc ꢒá, tꢃꢮꢐ thꢽ ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ, chế  
ꢸộ ꢦn ꢕꢜꢐ ꢏꢐꢑ, tꢃꢮꢐ thꢽ ꢞꢐốꢃ ꢦn, hꢇạt ꢸộng thꢾ  
ꢒ꣆cꢷ cꢪꢜ ꢎộ công cꢽ STꢝ꣋꣚ꢃꢭꢡ ꢈꢆ 10 cꣃꢐ h꣛ꢃ  
꣈,ꢼ  
3. Kết quả:  
thꢜng ꢸꢇ ꣜꣝ꢘ꣞T ꢋꢇ TCYTTꢶ ꣇ꣃꢔ ꢋ꣆ng  
.
ꢉꢃến ꢭố ꢸꢌꢙc thꢐ th꣏p ꢎ꣕ng ꢎộ cꣃꢐ h꣛ꢃ ph꣛ng  
ꢈꢺn tꢕ꣆c tꢃếpꢁ  
3.1. Thông tin chung về ĐTNC  
Cꢧ 15ꢿꢿ đối tượng thꢜꢞ gꢃꢜ nghꢃꢮn cꢴꢐ ꢸộ  
tꢐꢳꢃ tꢯ 25 ꢸến ꢿꢀ, tꢐꢳꢃ tꢕꢐng ꢎꢰnh 5ꢀ,1ꢵ1ꢀ,꣈ꢷ ꣢  
nꣁ chꢃếꢞ ꣈ꢀ,2ꢬ, nꢜꢞ ꢒꢆ 35,ꢿꢬꢁ ꢿ5,0ꢬ ꢅTꢲC  
ꢸꢹ ꢫết hônꢁ ꢛhꢇꢑng ꣈0,0ꢬ ngꢌꢖꢃ tꢕꢑ ꢒꢖꢃ ph꣛ng  
ꢈꢺn cꢧ tꢕꢰnh ꢸộ hꢗc ꢈꢺn ꢵTꢅꢚꢂꢷ tꢯ TꢚCS tꢕꢱ  
ꢒꢮnꢁ ꢂꣂ nghꣂ nghꢃꢄp, ꢒꢜꢇ ꢸộng phꢳ thông ꢈꢆ  
nông ꢋꣃn chꢃếꢞ t꣦ ꢒꢄ cꢜꢇ nhꢺt ꢀꢿ,꣈ꢬ ꢈꢆ thꢺp  
nhꢺt ꢒꢆ ngh꣎ hꢌꢐ/ gꢃꢆ ch꣎ chꢃếꢞ 11,1ꢬꢁ Cꢧ ꢼ,꣈ꢬ  
ꢅTꢲC hꣀt thꢐốc ꢒá ꣣20 ꢸꢃếꢐ/ngꢆꢔꢁ  
2.4. Tiêu chí đánh giá  
ꢢ ꢚꢃꢄn tạꢃ ꢸꢜng ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢒꢆ ngꢌꢖꢃ ꢸꢹ ꢐống  
ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ít nhꢺt 1 ꢒꢻn tꢕꢇng 12 tháng ꢏꢐꢜ .  
ꢢ ꣊ột ꢸꢨn ꢈ꣓ cꢊn ꢵꢘꢂCꢷ tꢌꢨng ꢸꢌꢨng 10 gꢜꢞ  
cꢊn ꢎ꣕ng 1 cốc/chꢜꢃ/ꢒꢇn ꢎꢃꢜ 2ꢿ5ꢞꢒ ꢈꢤꢃ hꢆꢞ  
ꢒꢌꢙng cꢊn 5ꢬ ꣟ 1 ch꣠n/ tách 30 ꢞꢒ ꢕꢌꢙꢐ ꢀ0 ꢸộ  
ꢵ꣚hꢃꢭꢫꢔ, ꢕꢌꢙꢐ ꢸếꢷ ꣟ 1 cốc/ꢒꢔ 120 ꢞꢒ ꢕꢌꢙꢐ ꢈꢜng  
11 ꢸộ ꣟ 1 ch꣠n/tách ꣈0 ꢞꢒ ꢕꢌꢙꢐ 20 ꢸộ .  
ꢢ ꣋hꣃn ꢒꢇạꢃ ꢞꢴc ꢸộ ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢋ꣆ꢜ ꢈꢆꢇ ꢭố  
ꢒꢌꢙng ꢅꢂC ꢐống tꢕꢐng ꢎꢰnh tꢕꢇng ꢞột ꢒꢻn  
ꢀ2  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
3.2. Thực trạng uống rượu bia của ĐTNC  
Bảng 1: Thực trạng uống rượu bia của ĐTNC  
Giới  
Cả 2 giới  
Nam  
Nữ  
ꢅ꣄c ꢸꢃꢾꢞ  
n
%
n
%
n
%
Thực trạng uống rượu bia (n=1588)  
ꢚꢃꢄn tạꢃ ꢸꢜng ꢐống  
ꢅꢹ tꢯng ꢐống  
1020  
15ꢿ  
꣈ꢀ,2  
10,0  
25,ꢿ  
100  
ꢀꢿ꣈  
53  
ꢿ5,꣈  
꣗,3  
53ꢀ  
105  
3ꢿ1  
1020  
ꢿ꣈  
52,ꢀ  
10,2  
3ꢼ,ꢀ  
100  
ꢿ,ꢀ  
Chꢌꢜ tꢯng ꢐống  
Tổng  
ꢀ10  
2꣗  
5,1  
15ꢿꢿ  
50꣗  
5꣈꣈  
ꢀ23  
3ꢀꢿ  
100  
ꢼꢀ,5  
꣈1,3  
꣝ống tꢕꢇng tháng ꢏꢐꢜ  
꣝ống tꢕꢇng tꢐꢻn ꢏꢐꢜ  
32,1  
25,3  
ꢀ01  
53  
5,2  
Phân loại mức nguy cơ uống rượu bia trong nhóm hiện tại đang uống (n=1020)  
꣊ꢴc ngꢐꢔ cꢨ thꢺp  
꣊ꢴc cꢧ hạꢃ  
ꢿ꣈2  
1ꢀ3  
ꢿꢀ,5  
1ꢀ,0  
0,꣗  
332  
13꣗  
꣈ꢿ,3  
2ꢿ,꣈  
1,꣗  
530  
꣗꣗,3  
0,ꢼ  
꣊ꢴc ngꢐꢔ hꢃꢾꢞ  
꣋hꢽ thꢐộc  
0
0,0  
0,꣈  
1,2  
0
0,0  
Tổng  
1020  
100  
ꢀꢿ꣈  
100  
53ꢀ  
100  
Mức uống rượu bia trung bình  
꣖ꢐá ꢸộ  
ꢿꢿ  
1ꢼ,3  
2꣈,꣗  
55,ꢿ  
ꢿ3  
1꣗,꣈  
2꣈,3  
5ꢀ,1  
5
5,ꢿ  
꣊ꢴc tꢕꢐng ꢎꢰnh  
꣊ꢴc thꢺp  
13ꢼ  
2ꢿꢀ  
111  
22꣗  
2꣈  
55  
30,2  
꣈ꢀ,0  
Tần suất uống rượu bia  
ꢚꢆng ngꢆꢔ/ hꢻꢐ nhꢌ hꢆng ngꢆꢔ  
ꢚꢆng tꢐꢻn  
ꢿ꣗  
213  
11ꢿ  
ꢿ꣗  
1ꢼ,5  
ꢀ1,ꢿ  
23,2  
1ꢼ,5  
ꢿꢀ  
201  
꣗5  
1꣗,꣗  
ꢀꢼ,5  
22,5  
10,1  
5
5,ꢿ  
12  
23  
ꢀ꣈  
1ꢀ,0  
2꣈,ꢼ  
53,5  
ꢚꢆng tháng  
꣩t hꢨn hꢆng tháng  
ꢀ3  
ꢉꢑng 1 tꢕꢰnh ꢎꢆꢔ th꣆c tꢕạng ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ cꢪꢜ ꢼꢀ,5ꢬ ꢐống tꢕꢇng tháng ꢏꢐꢜ ꢈꢆ tꢕꢇng tꢐꢻn ꢏꢐꢜ  
ꢅTꢲCꢁ T꣦ ꢒꢄ ĐTNC hꢃꢄn ꢸꢜng ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢒꢆ ꣈1,3ꢬꢁ ꢘ꣆ꢜ ꢈꢆꢇ ꣜꣝ꢘ꣞T, ꢅTꢲC ꢐống ꢕꢌꢙꢐ  
tꢕꢇng nꢦꢞ ꢏꢐꢜ chꢃếꢞ ꣈ꢀ,2ꢬ tꢕꢇng ꢸꢧ cꢧ hꢨn ꢎꢃꢜ ꢞꢴc ngꢐꢔ cꢨ thꢺp chꢃếꢞ ꢿꢀ,5ꢬ ꢈꢆ ch꣎  
1/2 nꣁ gꢃꢤꢃ ꢈꢆ gꢻn ꣗0,0ꢬ nꢜꢞ gꢃꢤꢃꢁ ꣪ nhꢧꢞ 1ꢀ,0ꢬ ꢐống ꢱ ꢞꢴc cꢧ hạꢃ, ꢈꢤꢃ nꢜꢞ chꢃếꢞ ꢸến  
chꢌꢜ tꢯng ꢐống, nꣁ gꢃꢤꢃ chꢃếꢞ gꢻn ꢀ0,0ꢬ 2ꢿ,꣈ꢬ ꢭꢇ ꢈꢤꢃ ch꣎ 0,ꢼꢬ ꢱ nꣁ gꢃꢤꢃꢁ ꢲhꢧꢞ ꢐống  
cꢜꢇ hꢨn gꢺp ꢿ ꢒꢻn ꢭꢇ ꢈꢤꢃ nꢜꢞ gꢃꢤꢃ ꢵ5,1ꢬꢷꢁ Cꢧ ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢱ ꢞꢴc ngꢐꢔ hꢃꢾꢞ ꢈꢆ phꢽ thꢐộc ch꣎  
ꢫhꢇꢑng 1/3 ꢅTꢲC ꢐống tháng ꢏꢐꢜ ꢈꢆ 25,3ꢬ ꣇ác ꢸ꣓nh ꢸꢌꢙc ꢱ nꢜꢞ gꢃꢤꢃ ꢈꢤꢃ t꣦ ꢒꢄ ꢒꢻn ꢒꢌꢙt ꢒꢆ  
ꢐống tꢐꢻn ꢏꢐꢜ, tꢕꢇng ꢸꢧ nꢜꢞ chꢃếꢞ ꢌꢐ thế ꢈꢤꢃ 1,꣗ꢬ ꢈꢆ 1,2ꢬꢁ  
ꢀ3  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
Tỷ lệ uống rượu bia quá độ chiếm hơn 17% nam chiếm hơn 50%. Về tần suất uống, hơn  
trong đó nam chiếm khoảng 20% gấp 4 lần 40% uống hàng tuần trong tháng qua với  
so với nữ. Tỷ lệ uống ở mức độ trung bình nam chiếm hơn 47%, ngược lại uống ít hơn  
chiếm hơn 25% và xấp xỉ bằng nhau giữa 2 hàng tháng phổ biến ở nữ với gần 54%.  
giới. Có 2/3 nữ uống ở mức thấp trong khi  
Biều đồ 1: Biểu đồ phân bố mức nguy cơ uống rượu bia của nam giới ở các vùng sinh thái  
Tꢯ ꢎꢃꢾꢐ ꢸꢊ 1 nh꣏n thꢺꢔ, ꢱ nhꢧꢞ nꢜꢞ ꣣ ꣈5 tꢐꢳꢃ hꢻꢐ hết ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢱ ꢞꢴc ngꢐꢔ cꢨ thꢺpꢁ ꣪ nhꢧꢞ  
ꢋꢌꢤꢃ ꣈5 tꢐꢳꢃ, ꢅTꢲC cꢧ ngꢐꢔ cꢨ ꢒạꢞ ꢋꢽng ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ thꢌꢖng ꢐống ꢱ ꢞꢴc tꢕꢐng ꢎꢰnh nhꢌng tꢻn ꢭꢐꢺt  
thꢌꢖng ꣇ꢐꢔꢮnꢁ Tꢻn ꢭꢐꢺt ꢈꢆ ꢒꢌꢙng ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢐống cꢪꢜ ꢅTꢲC cꢧ ꢭ꣆ phꣃn ꢎố ꢫhác nhꢜꢐ gꢃꣁꢜ các nhꢧꢞ  
tꢐꢳꢃ ꢈꢆ ꢈ꣐ng ꢭꢃnh tháꢃꢁ ꣪ ꢈ꣐ng ꢸô th꣓ ꢈꢆ ꢸꢊng ꢎ꣕ng ꢅTꢲC ꢐống ꢱ ꢞꢴc ngꢐꢔ cꢨ chꢪ ꢔếꢐ tꢯ 30ꢢ55  
tꢐꢳꢃ, tꢕꢇng ꢫhꢃ các ꢈ꣐ng ꢭꢃnh tháꢃ c꣫n ꢒạꢃ t꣏p tꢕꢐng tꢕꢇng ꢸộ tꢐꢳꢃ tꢯ ꢀ5ꢢ꣈5ꢁ  
ꢀꢀ  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
3.3. Một số yếu tố liên quan đến mức độ uống rượu bia của ĐTNC  
Bảng 2: Mô hình hồi quy multinominal logistic giữa các mức uống trung bình mỗi lần uống  
trong tháng qua ở nam giới và các yếu tố liên quan.  
Trung bình  
Quá độ  
OR KTC95%  
Yếu tố  
Thấp  
OR KTC95%  
p
p
Tuổi  
25ꢢ3ꢀ  
1
1
1
1
1
5,꣈  
ꢀ,0  
2,2  
1,ꢼ  
1
1,ꢀꢢ21,ꢿ  
1,ꢿꢢꢿ,꣗  
1,1ꢢꢀ,ꢀ  
0,꣗ꢢ3,2  
0,013꣬ 11,ꢀ  
2,꣗ꢢꢀꢀ,ꢀ  
0,000꣬  
0,00꣗꣬  
0,05꣗  
0,0꣗꣗  
35ꢢꢀꢀ  
0,001꣬  
0,02ꢿ꣬  
0,0ꢿ5  
3,ꢀ  
2,2  
1,ꢿ  
1
1,3ꢢꢿ,ꢀ  
1,0ꢢ5,0  
0,꣗ꢢ3,ꢼ  
ꢀ5ꢢ5ꢀ  
55ꢢ꣈ꢀ  
꣣꣈5  
Trình độ học vấn  
Tꢃꢾꢐ hꢗc  
TꢚCS  
1
1
1
1
1,꣗  
2,5  
1,ꢼ  
3,5  
0,꣈ ꢢ5,5  
0,꣗ ꢢ ꢼ,ꢀ  
0,5ꢢ5,1  
0,2꣈  
0,0꣗5  
0,3꣈ꢀ  
0,05ꢀ  
0,꣗  
1,ꢀ  
0,꣗  
ꢀ,0  
0,3ꢢ2,5  
0,5ꢢꢀ  
0,ꢼ꣗꣈  
0,525  
0,ꢿꢀꢼ  
0,02꣈꣬  
Tꢚ꣋T  
0,3ꢢ2,ꢼ  
1,2ꢢ13,ꢼ  
ꢅꢚ/Cꢅ/Sꢅꢚ  
1,0ꢢ12,ꢀ  
ꢘꢌꢤꢃ tꢃꢾꢐ hꢗc/  
ꢫhông ꢸꢃ hꢗc  
1
1
1
Mức hút thuốc  
꣡20 ꢸꢃếꢐ/ ngꢆꢔ  
꣭꣟20 ꢸꢃếꢐ ngꢆꢔ  
1
1
0,꣗  
2
0,5 ꢢ 1,ꢀ  
1,0 ꢢ ꢀ,0  
0,55꣈  
0,05  
1,2  
ꢀ,ꢼ  
0,꣈ꢢ2,2  
2,2ꢢ꣗,ꢿ  
0,꣈22  
0,000꣬  
ꢛhông hꣀt  
1
1
1
ꢵ꣬ꢟ gꢃá tꢕ꣓ p ꣡ 0,05꣢ ꢛTC ꣗5ꢬꢟ ꢛhꢇꢑng tꢃn c꣏ꢔ ꣗5ꢬꢷ  
ꢉꢑng 2 chꢇ thꢺꢔ ꢭꢇ ꢈꢤꢃ ꢅTꢲC ꢒꢆ nꢜꢞ gꢃꢤꢃ ꣣꣈5, nhꢧꢞ 25ꢢ3ꢀ tꢐꢳꢃ ꢈꢆ nhꢧꢞ 35ꢢꢀꢀ tꢐꢳꢃ cꢧ ꣇ꢐ hꢌꢤng  
ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢞꢴc ꢏꢐá ꢸộ hꢨn ꢈꢤꢃ ꣮꣥ ꢒꢻn ꢒꢌꢙt ꢒꢆ 11,ꢀ và 3,4ꢁ ꢲhꢧꢞ cꢧ Tꢅꢚꢂ Cꢅ, ꢅꢚ, Sꢅꢚ  
thꢌꢖng ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢱ ꢞꢴc ꢏꢐá ꢸộ hꢨn ꢭꢇ ꢈꢤꢃ nhꢧꢞ hꢗc ꢋꢌꢤꢃ tꢃꢾꢐ hꢗc/ꢫhông ꢸꢃ hꢗc ꢵ꣮꣥꣟ꢀ,0ꢷꢁ  
ꢅTꢲC ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢏꢐá ꢸộ c꣯ng cꢧ ꣇ꢐ hꢌꢤng hꣀt thꢐốc ꣭20 ꢸꢃếꢐ/ ngꢆꢔ ꢵ꣮꣥ ꣟ ꢀ,ꢼꢷꢁ  
ꢀ5  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
Biểu đồ 2: Mô hình hồi quy logistic giữa uống rượu bia mức có hại ở nam giới và các yếu tố  
liên quan.  
4. Bàn luận  
Tꢯ ꢎꢃꢾꢐ ꢸꢊ 2 thꢾ hꢃꢄn ꢱ nꢜꢞ gꢃꢤꢃ nhꢧꢞ tꢐꢳꢃ 25ꢢ  
3ꢀ, 35ꢢꢀꢀ, ꢀ5ꢢ5ꢀ ꢈꢆ 55ꢢ꣈ꢀ cꢧ ꣇ꢐ hꢌꢤng ꢐống  
ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢱ ꢞꢴc cꢧ hạꢃ hꢨn ꢭꢇ ꢈꢤꢃ nhꢧꢞ ꣈5 tꢐꢳꢃ  
ꢈꢤꢃ ꣮꣥ ꢒꢻn ꢒꢌꢙt ꢒꢆ ꢀ,ꢿ꣢ ꢀ,0꣢ ꢀ,꣈ ꢈꢆ 2,2 ꢁ ꢲhꢧꢞ  
hꣀt tꢯ 20 ꢸꢃếꢐ/ ngꢆꢔ tꢕꢱ ꢒꢮn ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢱ ꢞꢴc  
cꢧ hạꢃ cꢜꢇ hꢨn gꢺp 3 ꢒꢻn ꢭꢇ ꢈꢤꢃ nhꢧꢞ ꢫhông hꣀt  
ꢵ꣮꣥꣟3,0ꢷꢁ Chꢌꢜ tꢰꢞ thꢺꢔ ꢞốꢃ ꢒꢃꢮn ꢏꢐꢜn cꢧ ꢓ  
ngh꣨ꢜ thống ꢫꢮ gꢃꣁꢜ Tꢅꢚ, tꢰnh tꢕạng ꢫꢃnh tế  
ꢈꢆ ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢞꢴc cꢧ hạꢃ ꢱ nꢜꢞ gꢃꢤꢃ  
4.1. Thực trạng uống rượu bia của ĐTNC  
ꢢ ꢅ꣄c ꢸꢃꢾꢞ ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜꢟ Tꢯ ꢎꢑng 1 chꢇ thꢺꢔ  
t꣦ ꢒꢄ hꢃꢄn ꢸꢜng ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢒꢆ ꣈ꢀ,2ꢬꢁ T꣦ ꢒꢄ  
nꢆꢔ cꢜꢇ hꢨn ꢭꢇ ꢈꢤꢃ nghꢃꢮn cꢴꢐ ꢂ꣰ ꢂꢦn Th꣔ng  
tạꢃ hꢐꢔꢄn ꣋hꣀ ng, t꣎nh Thꢯꢜ Thꢃꢮn ꢚꢐế ꢈꢤꢃ  
3ꢼ,ꢼꢬ ꢈꢆ ꣋hạꢞ ꢂꢃꢄt Cꢌꢖng tạꢃ hꢐꢔꢄn Chí ꣱ꢃnh,  
ꢚꢆ ꢲộꢃ ꢈꢤꢃ t꣦ ꢒꢄ ꢀ1,ꢿꢬ 3,ꢿꢁ ꣋hꣃn tích thꢡꢇ gꢃꢤꢃ, t꣦  
ꢒꢄ ꢐống ꢱ nꢜꢞ chꢃếꢞ ꢿ5,꣈ꢬ ꢈꢆ nꣁ chꢃếꢞ 52,ꢀꢬ,  
thꢺp hꢨn ꢭꢇ ꢈꢤꢃ ꢫết ꢏꢐꢑ ꢸꢃꣂꢐ tꢕꢜ ꢏꢐốc gꢃꢜ tạꢃ ꢚꢆn  
ꢀ꣈  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
꣖ꢐốc ꢫhꢃ t꣦ ꢒꢄ nꢆꢔ chꢃếꢞ tꢕꢮn ꣗0ꢬ ꢋꣃn ꢭố ꢱ cꢑ 2 ꢱ ꢞꢴc cꢧ hạꢃ tꢦng gꢺp ꢸôꢃ chꢃếꢞ hꢨn 2ꢿ,0ꢬꢁ  
gꢃꢤꢃꢁ T꣦ ꢒꢄ ngꢌꢖꢃ cꢧ ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ tꢕꢇng tháng  
ꢢ Tꢯ ꢎꢃꢾꢐ ꢸꢊ 1 chꢇ thꢺꢔ hꢻꢐ hết nhꢧꢞ nꢜꢞ gꢃꢤꢃ  
ꢏꢐꢜ chꢃếꢞ 32,1ꢬ thꢺp hꢨn ꢭꢇ ꢈꢤꢃ ꢫết ꢏꢐꢑ ꢸꢃꣂꢐ  
tꢕꢮn ꣈5 tꢐꢳꢃ ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢱ ꢞꢴc ngꢐꢔ cꢨ thꢺp  
tꢕꢜ ꢏꢐốc gꢃꢜ nꢦꢞ 2015 ꢈꢤꢃ ꢀ3,ꢿ10.  
ꢵ꣜꣝ꢘ꣞T ꣡ ꢿ ꢸꢃꢾꢞꢷꢁ ꢅꢃꣂꢐ nꢆꢔ ꢫhá ph꣐ hꢙp ꢈꢤꢃ  
ꢢ ꣝ống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢱ ꢞꢴc ꢏꢐá ꢸộꢟ tꢰnh tꢕạng ꢐống ꢫết ꢏꢐꢑ nghꢃꢮn cꢴꢐ cꢪꢜ ꣋hạꢞ ꢂꢃꢄt Cꢌꢖng3.  
ꢕꢌꢙꢐ ꢏꢐá ꢸộ ꢸꢜng tꢕꢱ thꢆnh ꢞột ꢈꢺn ꢸꣂ ꢸáng ꢲgꢇꢆꢃ ꢕꢜ, các ꢅTꢲC nꢜꢞ ꢋ꣐ ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢱ  
ꢎáꢇ ꢸộng ꢱ các nꢌꢤc cꢧ ꢫꢃnh tế thꢐ nh꣏p thꢺp ꢞꢴc tꢕꢐng ꢎꢰnh, thꢺp ꢵ꣡꣈ ꢅꢂCꢷ nhꢌng ꢈꢤꢃ tꢻn  
ꢈꢆ tꢕꢐng ꢎꢰnh tꢕꢇng ꢸꢧ cꢧ ꢂꢃꢄt ꢲꢜꢞ3ꢁ ꢛết ꢏꢐꢑ ꢭꢐꢺt ꢐống thꢌꢖng ꣇ꢐꢔꢮn c꣯ng cꢧ ngꢐꢔ cꢨ cꢜꢇꢁ  
ꢎꢑng 1 c꣯ng chꢇ thꢺꢔ nꢜꢞ ꢐống ꢏꢐá ꢸộ ꢈꢤꢃ t꣦ ꢲh꣏n ꢸ꣓nh nꢆꢔ ꢫhá ph꣐ hꢙp ꢈꢤꢃ nghꢃꢮn cꢴꢐ cꢪꢜ  
ꢒꢄ ꢒꢆ 1꣗,꣈ꢬ꣢ ꢱ nꣁ ꢒꢆ 5,ꢿꢬꢁ ꣪ nꢜꢞ, t꣦ ꢒꢄ nꢆꢔ cꢜꢇ ꣋ꢃꢜnꢇ ꢈꢆ cộng ꢭ꣆ ꢈꢰ ꢋ꣐ ꢐống ꢱ ꢞꢴc thꢺp nhꢌng  
hꢨn ꢭꢇ ꢈꢤꢃ ꢫết ꢏꢐꢑ nghꢃꢮn cꢴꢐ tạꢃ ꢅꢴc ꢵ1ꢿ,2ꢬꢷꢁ ꢸꢃꢾꢞ ꣜꣝ꢘ꣞T cꢧ thꢾ ꢱ ꢞꢴc cꢧ hạꢃ nếꢐ ꢐống  
꣪ nꣁ, t꣦ ꢒꢄ nꢆꢔ thꢺp hꢨn ꢭꢇ ꢈꢤꢃ nghꢃꢮn cꢴꢐ tạꢃ thꢌꢖng ꣇ꢐꢔꢮn13  
ꢅꢴc ꢵ13,ꢿꢬꢷ nhꢌng cꢜꢇ hꢨn gꢺp ꢸôꢃ ꢭꢇ ꢈꢤꢃ  
4.2. Một số yếu tố liên quan với mức độ uống  
ꢫết ꢏꢐꢑ ꢸꢃꣂꢐ tꢕꢜ ꢏꢐốc gꢃꢜ 2015 ꢵ2,2ꢬꢷ ꢈꢆ gꢺp  
rượu bia của ĐTNC  
ꢀ ꢒꢻn ꢭꢇ ꢈꢤꢃ nghꢃꢮn cꢴꢐ tạꢃ ꣲn ꢅộ 10,11ꢁ ꢂꣂ tꢻn  
ꢢ ꢛết ꢏꢐꢑ ꢎꢑng 2 chꢇ thꢺꢔ cꢧ ꢞốꢃ ꢒꢃꢮn ꢏꢐꢜn cꢧ  
ꢭꢐꢺt ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ, ꢐống hꢆng tꢐꢻn phꢳ ꢎꢃến  
ꢓ ngh꣨ꢜ thống ꢫꢮ gꢃꣁꢜ ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢏꢐá ꢸộ ꢱ  
ꢈꢤꢃ nꢜꢞ gꢃꢤꢃ ꢵꢀꢼ,5ꢬꢷ tꢕꢇng ꢫhꢃ nꣁ gꢃꢤꢃ ꢸꢜ ꢭố  
nꢜꢞ ꢈꢆ các ꢔếꢐ tố tꢐꢳꢃ, Tꢅꢚ, ꢴc hꣀt thꢐốc  
ꢐống ít hꢨn hꢆng tháng/hꢆng tháng ꢵꢿ0,2ꢬꢷꢁ  
ꢒáꢁ Cꢽ thꢾ ꢒꢆ t꣦ ꢒꢄ ꢐống ꢱ ꢞꢴc ꢏꢐá ꢸộ hꢜꢔ ꢞꢴc  
ꢛết ꢏꢐꢑ nꢆꢔ ph꣐ hꢙp ꢈꢤꢃ nghꢃꢮn cꢴꢐ cꢪꢜ ꣋hạꢞ  
tꢕꢐng ꢎꢰnh cꢧ ꢒꢃꢮn ꢏꢐꢜn ꢈꢤꢃ ꢅTꢲC tꢐꢳꢃ 25ꢢ3ꢀ,  
ꢂꢃꢄt Cꢌꢖng ꢈꢆ ꢫết ꢏꢐꢑ ꢸꢃꣂꢐ tꢕꢜ ꢏꢐốc gꢃꢜ nꢦꢞ  
35ꢢꢀꢀꢁ Tꢕꢇng ꢫhꢃ ꢱ ꢅꢴc ꢐống ꢱ ꢞꢴc ꢏꢐá ꢸộ phꢳ  
2015 3,10  
.
ꢎꢃến nhꢺt ꢱ tꢐꢳꢃ ꣡301ꢀꢁ Cꢧ thꢾ thꢺꢔ ꢐống ꢏꢐá  
ꢸộ thꢌꢖng ꣇ꢑꢔ ꢕꢜ cꢜꢇ nhꢺt ꢱ nhꢧꢞ nꢜꢞ tꢕꢌꢱng  
thꢆnh, ꢋ꣘n ꢸến tꢦng ngꢐꢔ cꢨ tꢜꢃ nạn thꢌꢨng  
tích ꢒꢆꢞ tꢦng gánh n꣄ng ꢎꢄnh t꣏t, tꢩ ꢈꢇng tꢕꢇng  
cộng ꢸꢊngꢁ ꢂꣂ hꢗc ꢈꢺn, ngꢌꢖꢃ cꢧ Tꢅꢚꢂ ꢭꢜꢐ  
ꢸạꢃ hꢗc cꢧ ꣇ꢐ hꢌꢤng ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢞꢴc ꢏꢐá  
ꢸộ hꢨn ꢭꢇ ꢈꢤꢃ các nhꢧꢞ ꢫhácꢁ ꢅꢃꣂꢐ nꢆꢔ ꢸꢌꢙc  
ꢒꢓ gꢃꢑꢃ ꢈꢰ ngꢌꢖꢃ cꢧ Tꢅꢚꢂ cꢜꢇ thꢌꢖng cꢧ ꢸ꣓ꢜ ꢈ꣓  
꣇ꢹ hộꢃ cꢜꢇ hꢨn, thꢐ nh꣏p tốt hꢨn nꢮn ꢒꢆꢞ tꢦng  
ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢞꢴc ꢏꢐá ꢸộ3.  
ꢢ ꣝ống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢱ ꢞꢴc ngꢐꢔ cꢨꢟ ꢛết ꢏꢐꢑ ꢭꢆng  
ꢒꢗc ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ thꢡꢇ thꢜng ꢸꢇ ꣜꣝ꢘ꣞T chꢇ thꢺꢔ ꢸꢜ  
phꢻn ngꢌꢖꢃ ꢋꣃn ꢸꢌꢙc ꢫhꢑꢇ ꢭát ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢱ  
ꢞꢴc ngꢐꢔ cꢨ thꢺp ꢵꢸꢃꢾꢞ ꣜꣝ꢘ꣞T ꣣ ꢿꢷ ꢈꢤꢃ t꣦ ꢒꢄ  
chꢃếꢞ gꢻn ꢿ5,0ꢬ, ch꣎ cꢧ 1ꢀ,0ꢬ ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ  
ꢱ ꢞꢴc cꢧ hạꢃ tꢕꢇng ꢫhꢃ t꣦ ꢒꢄ ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ngꢐꢔ  
hꢃꢾꢞ hꢜꢔ ꢒạꢞ ꢋꢽng ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢫhá thꢺp ꣡1ꢬꢁ ꢛết  
ꢏꢐꢑ nꢆꢔ thꢺp hꢨn ꢭꢇ ꢈꢤꢃ nghꢃꢮn cꢴꢐ tạꢃ ꣲn ꢅộ  
ꢈꢤꢃ 2ꢀ,ꢼꢬ nhꢧꢞ ngꢐꢔ cꢨ cꢜꢇ, 10,1ꢬ ngꢐꢔ cꢨ  
cꢧ hạꢃ, ꢀ,5ꢬ nghꢃꢄn hꢜꢔ ꢒꢄ thꢐộc ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ12.  
S꣆ ꢫhác ꢎꢃꢄt ꢈꣂ phꣃn ꢎố gꢃꢤꢃ tꢕꢇng ꢞ꣘ꢐ nghꢃꢮn  
cꢴꢐ cꢧ thꢾ gꢃꢑꢃ thích chꢇ ꢭ꣆ thꢺp hꢨn ꢈꣂ t꣦ ꢒꢄ  
ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢞꢴc cꢧ hạꢃ hꢜꢔ ngꢐꢔ hꢃꢾꢞ, ꢈꢤꢃ  
nꣁ chꢃếꢞ ꢸến hꢨn ꣈ꢀ,2ꢬꢁ ꢘꢇ ꢈ꣏ꢔ ꢫhꢃ phꣃn tích  
ꢕꢃꢮng tꢕꢇng nhꢧꢞ nꢜꢞ gꢃꢤꢃ, t꣦ ꢒꢄ ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ  
4.3. Một số yếu tố liên quan với uống rượu bia  
ở mức có hại của ĐTNC  
ꢢ Các ꢔếꢐ tố ꢒꢃꢮn ꢏꢐꢜn ꢈꢤꢃ ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢞꢴc  
cꢧ hạꢃ ꢱ ꢸốꢃ tꢌꢙng nꢜꢞ gꢃꢤꢃ ꢒꢆ nhꢧꢞ tꢐꢳꢃ 25ꢢ꣈ꢀ  
ꢈꢆ ꢞꢴc hꣀt thꢐốc ꣭20 ꢸꢃếꢐ/ngꢆꢔꢁ Các ꢔếꢐ tố  
nꢆꢔ ꢫhá ph꣐ hꢙp ꢈꢤꢃ ꢫết ꢏꢐꢑ ꢸꢃꣂꢐ tꢕꢜ ꢏꢐốc gꢃꢜ  
ꢀꢼ  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
Tài liệu tham khảo  
nꢦꢞ 2010 hꢜꢔ nghꢃꢮn cꢴꢐ tạꢃ ꣲn ꢅộ ꢫhꢃ thꢐốc  
ꢒá ꢈꢆ ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢒꢆ 2 hꢆnh ꢈꢃ ngꢐꢔ cꢨ ꢭꢴc ꢫh꣛ꢡ  
thꢌꢖng ꢸꢃ ꢸôꢃ ꢈꢤꢃ nhꢜꢐ5 ꣉ꢁTꢯ ꢫết ꢏꢐꢑ chꢇ thꢺꢔ  
cꢻn ꣇ꣃꢔ ꢋ꣆ng các chꢌꢨng tꢕꢰnh cꢜn thꢃꢄp ꢋ꣆ꢜ  
ꢈꢆꢇ tꢯng nhꢧꢞ tꢐꢳꢃ, gꢃꢤꢃ nh꣕ꢞ gꢃꣀp các ꢸốꢃ  
tꢌꢙng tꢕánh chꢐꢔꢾn ꢭꢜng ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢞꢴc  
ngꢐꢔ hꢃꢾꢞ hꢜꢔ ꢒꢄ thꢐộcꢁ  
1ꢁ ꣴꢇꢕꢒꢋ ꢚꢡꢜꢒth ꣮ꢕgꢜnꢃꣵꢜtꢃꢇnꢁ ꢶꢒꢇꢎꢜꢒ Stꢜtꢐꢭ  
꣥ꢡpꢇꢕt ꢇn ꣜ꢒcꢇhꢇꢒ ꢜnꢋ ꢚꢡꢜꢒth 201ꢿꢁ ꣴꢇꢕꢒꢋ  
ꢚꢡꢜꢒth ꣮ꢕgꢜnꢃꣵꢜtꢃꢇn  
2ꢁ ꣴꢇꢕꢒꢋ ꢚꢡꢜꢒth ꣮ꢕgꢜnꢃꣵꢜtꢃꢇnꢁ Tꢇtꢜꢒ  
cꢇnꢭꢐꢞptꢃꢇn, pꢕꢇꣶꢡctꢡꢋ ꢡꢭtꢃꢞꢜtꢡꢭ ꣍ꢇꢕ 201꣈ ꢎꢔ  
cꢇꢐntꢕꢔ ꣷ꣞ntꢡꢕnꢡt꣸ꢁ ꢶꢡnꢡꢈꢜ, S꣚ꢃtꣵꢡꢕꢒꢜnꢋ, 201ꢿꢁ  
3ꢁ ꣋hꢜꢞ C, Tꢕꢜn ꢚTꢘ, Tꢕꢜn ꢲTꢁ ꣜ꢒcꢇhꢇꢒ  
Cꢇnꢭꢐꢞptꢃꢇn ꢜnꢋ ꢉꢃngꢡ ꢘꢕꢃnꢫꢃngꢞꢇngꢋꢐꢒt  
꣋ꢇpꢐꢒꢜtꢃꢇnꢟ ꢝꢈꢃꢋꢡncꢡ ꣹ꢕꢇꢞ thꢡ Cꢚ꣞꣱꣞꣱꣜ꢉ  
ꢚꢡꢜꢒth ꢜnꢋ ꢘꢡꢞꢇgꢕꢜphꢃc Sꢐꢕꢈꢡꢃꢒꢒꢜncꢡ Sꢔꢭtꢡꢞ  
ꢃn ꢂꢃꢡtnꢜꢞꢁ ꣺ ꣋ꢐꢎꢒꢃc ꢚꢡꢜꢒth ꣊ꢜnꢜg ꣋ꢕꢜctꢁ  
201ꢿ꣢2ꢀ Sꢐppꢒ 2 Sꢐppꢒꢡꢞꢡnt, ꣋ꢐꢎꢒꢃc ꢚꢡꢜꢒth ꢃn  
ꢂꢃꢡtnꢜꢞꢟS꣈ꢼꢢSꢼ3ꢁ  
5. Kết luận  
5.1. Hành vi uống rượu bia của ĐTNC  
T꣦ ꢒꢄ ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢱ ꢅTꢲC ꢒꢆ ꣈ꢀ,2ꢬ ꢈꢆ t꣦ ꢒꢄ  
ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢏꢐá ꢸộ ꢒꢆ 1ꢼ,3ꢬꢁ ꢅTꢲC ꢐống  
ꢱ ꢞꢴc hꢙp ꢒꢓ ꢈꢤꢃ t꣦ ꢒꢄ chꢃếꢞ gꢻn ꢿ5ꢬ, ch꣎ cꢧ  
1ꢀ,0ꢬ ꢐống ꢱ ꢞꢴc cꢧ hạꢃ tꢕꢇng ꢫhꢃ t꣦ ꢒꢄ ꢐống  
ꢱ ꢞꢴc ngꢐꢔ hꢃꢾꢞ hꢜꢔ ꢒꢄ thꢐộc ꢫhá thꢺp ꣡1ꢬꢁ  
ꢀꢁ n ꢉꢐꢃ T, ꢉꢒꢃꣵꣵꢜꢕꢋ C꣱, ꣱ꢐꢇng ꢛꢲ, ꢡt ꢜꢒꢁ  
꣜ꢒcꢇhꢇꢒ Cꢇnꢭꢐꢞptꢃꢇn ꢃn ꢂꢃꢡtnꢜꢞ, ꢜnꢋ thꢡ  
꣝ꢭꢡ ꢇ꣍ ꣑Stꢜnꢋꢜꢕꢋ ꢘꢕꢃnꢫꢭ꣉ tꢇ ꣊ꢡꢜꢭꢐꢕꢡ ꣜ꢒcꢇhꢇꢒ  
꣞ntꢜꢫꢡꢁ ꣜ꢒcꢇhꢇꢒ ꣜ꢒcꢇhꢇꢒꢁ 201꣈꣢51ꢵ2ꢷꢟ1ꢿ꣈ꢢ1꣗5ꢁ  
5.2. Một số yếu tố liên quan uống rượu bia  
mức quá độ và mức có hại của ĐTNC  
Các ꢔếꢐ tố ꢒꢃꢮn ꢏꢐꢜn ꢸến ꢐống ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢏꢐá ꢸộ  
ꢱ nꢜꢞ gꢃꢤꢃ gꢊꢞ các ꢔếꢐ tố nhꢌꢟ nhꢧꢞ tꢐꢳꢃ 25ꢢ  
ꢀꢀ, Tꢅꢚꢂ tꢯ Cꢜꢇ ꢸꣳng, ꢅạꢃ hꢗc tꢕꢱ ꢒꢮn ꢈꢆ hꣀt  
thꢐốc ꢒá ꣣20 ꢸꢃếꢐ/ngꢆꢔꢁ Các ꢔếꢐ tố ꢒꢃꢮn ꢏꢐꢜn  
ꢸến ꢐống ꢱ ꢞꢴc cꢧ hạꢃ tꢕꢇng nꢜꢞ gꢃꢤꢃ gꢊꢞ  
nhꢧꢞ tꢐꢳꢃ 25ꢢ꣈ꢀ, hꣀt thꢐốc ꢒá ꣣20 ꢸꢃếꢐ/ngꢆꢔꢁ  
5ꢁ ꢉꢐꢃ T, ꢒꢃꣵꣵꢜꢕꢋ C꣱, ꣱ꢐꢇng ꢛꢲ, ꢡt ꢜꢒꢁ  
ꢲꢜtꢃꢇnꢜꢒ ꢭꢐꢕꢈꢡꢔ ꢇ꣍ ꢕꢃꢭꢫ ꣍ꢜctꢇꢕꢭ ꣍ꢇꢕ nꢇnꢢ  
cꢇꢞꢞꢐnꢃcꢜꢎꢒꢡ ꢋꢃꢭꢡꢜꢭꢡ ꢃn ꢂꢃꢡtnꢜꢞꢟ pꢕꢡꢈꢜꢒꢡncꢡ  
ꢡꢭtꢃꢞꢜtꢡꢭ ꢜnꢋ ꢜn ꢜꢭꢭꢡꢭꢭꢞꢡnt ꢇ꣍ thꢡꢃꢕ ꢈꢜꢒꢃꢋꢃtꢔꢁ  
ꢉ꣊C ꣋ꢐꢎꢒꢃc ꢚꢡꢜꢒthꢁ 201꣈꣢1꣈ꢁ  
6. Kiến nghị  
꣈ꢁ ꣴꢇꢕꢒꢋ ꢚꢡꢜꢒth ꣮ꢕgꢜnꢃꣵꢜtꢃꢇnꢁ ꣴꢚ꣮ ꣻ ꣜꣝ꢘ꣞Tꢟ  
Thꢡ ꣜ꢒcꢇhꢇꢒ ꣝ꢭꢡ ꢘꢃꢭꢇꢕꢋꢡꢕꢭ ꣞ꢋꢡntꢃ꣼cꢜtꢃꢇn Tꢡꢭtꢁ  
ꣴꢚ꣮ꢁ 2002ꢁ  
Cꢻn ꣇ꣃꢔ ꢋ꣆ng ꢈꢆ th꣆c hꢃꢄn các chꢌꢨng tꢕꢰnh  
gꢃáꢇ ꢋꢽc cꢜn thꢃꢄp tác ꢸộng ꢈꢆꢇ nhꢧꢞ ꢐống  
ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ cꢧ ngꢐꢔ cꢨ ꢱ tꢯng nhꢧꢞ tꢐꢳꢃ nh꣕ꢞ  
gꢃꣀp các ꢸốꢃ tꢌꢙng nꢆꢔ th꣏t ꢭ꣆ hꢃꢾꢐ ꢈꣂ các tác  
hạꢃ ꢕꢌꢙꢐ ꢎꢃꢜ ꢈꢆ tꢕánh chꢐꢔꢾn ꢭꢜng ꢐống ꢕꢌꢙꢐ  
ꢎꢃꢜ cꢧ hạꢃ hꢜꢔ ꢒꢄ thꢐộcꢁ  
ꢼꢁ ꣴꢚ꣮ ꢭꢐꢕꢈꢡꢃꢒꢒꢜncꢡ ꢞꢜnꢐꢜꢒꢟ Thꢡ ꣴꢚ꣮  
STꢝ꣋꣚ꢃꢭꢡ ꢜppꢕꢇꢜch tꢇ nꢇncꢇꢞꢞꢐnꢃcꢜꢎꢒꢡ  
ꢋꢃꢭꢡꢜꢭꢡ ꢕꢃꢭꢫ ꣍ꢜctꢇꢕ ꢭꢐꢕꢈꢡꢃꢒꢒꢜncꢡꢁ 201ꢼꢁ  
ꢿꢁ ꢂ꣰ ꢂꢦn Th꣔ng ꢈꢆ cộng ꢭ꣆ꢁ T꣦ ꢒꢄ ꢞột ꢭố ꢔếꢐ tố  
ngꢐꢔ cꢨ cꢪꢜ các ꢎꢄnh ꢫhông ꢒꣃꢔ nhꢃ꣙ꢞ ꢱ ngꢌꢖꢃ  
ꢋꣃn tạꢃ hꢐꢔꢄn ꣋hꣀ ng t꣎nh Thꢯꢜ Thꢃꢮn ꢚꢐếꢁ  
7. Xung đột lợi ích  
Các tác gꢃꢑ ꢫhꣳng ꢸ꣓nh ꢫhông cꢧ ꣇ꢐng ꢸột ꢒꢙꢃ  
ích ꢸốꢃ ꢈꢤꢃ các nghꢃꢮn cꢴꢐ, tác gꢃꢑ, ꢈꢆ/hꢇ꣄c  
꣇ꢐꢺt ꢎꢑn ꢎꢆꢃ ꢎáꢇꢁ  
꣗ꢁ Chꢇꢡ S꣜, Yꢇ S, ꣺ꢡꢛꢜꢕꢒ ꣺, ꢛꢃꢞ ꢛꢛꢁ ꣥ꢡcꢡnt  
Tꢕꢡnꢋ ꢜnꢋ ꣜ꢭꢭꢇcꢃꢜtꢡꢋ ꣹ꢜctꢇꢕꢭ ꢇ꣍ ꢚꢜꢕꢞ꣍ꢐꢒ  
꣜ꢒcꢇhꢇꢒ ꣝ꢭꢡ ꢉꢜꢭꢡꢋ ꢇn ꣜gꢡ ꢜnꢋ ꢶꢡnꢋꢡꢕ ꢃn  
ꢀꢿ  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
ꢛꢇꢕꢡꢜꢁ ꣺ ꢛꢇꢕꢡꢜn ꣊ꢡꢋ Scꢃꢁ 201ꢿ꣢33ꢵꢀꢷꢟꢡ23ꢁ  
10ꢁ Tꢕꢜn ꢘ, Tꢕꢐꢇng ꢘꢉ, Tꢕꢜn ꣖ꢉ, ꢚꢜ ꣽ ꢚTꢁ  
ꢲꢜtꢃꢇnꢜꢒ ꢭꢐꢕꢈꢡꢔ ꢇn thꢡ ꢕꢃꢭꢫ ꣍ꢜctꢇꢕꢭ ꢇ꣍ nꢇnꢢ  
cꢇꢞꢞꢐnꢃcꢜꢎꢒꢡ ꢋꢃꢭꢡꢜꢭꢡꢭ ꢵSTꢝ꣋Sꢷ ꢂꢃꢡtnꢜꢞ  
2015ꢁ ꣞nꢟ 201꣈ꢁ  
11ꢁ ꢛꢃꢞ S, ꣥ꢃ꣍ꢫꢃn S, ꣺ꢇhn S꣊, ꣺ꢜcꢇꢎ ꢛSꢁ  
ꢲꢜtꢐꢕꢡ, pꢕꢡꢈꢜꢒꢡncꢡ ꢜnꢋ ꢕꢃꢭꢫ ꣍ꢜctꢇꢕꢭ ꢇ꣍ ꢜꢒcꢇhꢇꢒ  
ꢐꢭꢡ ꢃn ꢜn ꢐꢕꢎꢜn ꢭꢒꢐꢞ ꢇ꣍ Sꢇꢐthꢡꢕn ꣞nꢋꢃꢜꢁ ꢲꢜtꢒ  
꣊ꢡꢋ ꣺ ꣞nꢋꢃꢜꢁ 2013꣢2꣈ꢵꢀꢷꢟ203ꢢ20꣗ꢁ  
12ꢁ ꢛꢐꢞꢜꢕ Sꢁ ꢶ, ꢛꢁCꢁ , ꢁ S, ꢝꢁ S,  
ꢂꢃnꢜꢔꢜgꢜꢞꢇꢇꢕthꢔ, ꢛꢐꢞꢜꢕ ꢕꢡꢈꢜꢒꢡncꢡ ꢜnꢋ  
꣋ꢜttꢡꢕn ꢇ꣍ ꣜ꢒcꢇhꢇꢒ Cꢇnꢭꢐꢞptꢃꢇn ꢐꢭꢃng ꣜ꢒcꢇhꢇꢒ  
꣝ꢭꢡ ꢘꢃꢭꢇꢕꢋꢡꢕꢭ ꣞ꢋꢡntꢃ꣼cꢜtꢃꢇn Tꢡꢭt ꢵ꣜꣝ꢘ꣞Tꢷ ꢃn  
꣥ꢐꢕꢜꢒ Tꢜꢞꢃꢒ ꢲꢜꢋꢐ, ꣞nꢋꢃꢜꢁ ꣺ Cꢒꢃn ꢘꢃꢜgn ꣥ꢡꢭꢁ  
2013꣢ꢼꢵꢿꢷꢟ1꣈3ꢼꢢ1꣈3꣗ꢁ  
13. Pꢃꢜnꢇ ꣊꣥, ꣊ꢜꣵꣵꢐcꢇ ꣜, ꢫꢜng ꣊, ꣋hꢃꢒꢒꢃpꢭ S꣜ꢁ  
ꢉꢃngꢡ ꢘꢕꢃnꢫꢃng ꢝpꢃꢭꢇꢋꢡꢭ ꢃn Yꢐng ꣜ꢋꢐꢒtꢭꢟ ꢚꢇ꣚  
Shꢇꢐꢒꢋ ꣴꢡ ꣊ꢡꢜꢭꢐꢕꢡ Thꢡꢞ ꢃn ꢜ ꣥ꢡꢭꢡꢜꢕch Sꢡttꢃngꣾ  
꣺ Stꢐꢋ ꣜ꢒcꢇhꢇꢒ ꢘꢕꢐgꢭꢁ 201ꢼ꣢ꢼꢿꢵꢀꢷꢟ502ꢢ511ꢁ  
1ꢀꢁ ꣱ꢜngꢡ C, ꣊ꢜnꣵ ꢛ, ꢛꢐntꣵ ꢉꢁ ꣜ꢒcꢇhꢇꢒ  
cꢇnꢭꢐꢞptꢃꢇn ꢜꢞꢇng ꢜꢋꢐꢒtꢭ ꢃn ꢶꢡꢕꢞꢜnꢔꢟ hꢡꢜꢈꢔ  
ꢡpꢃꢭꢇꢋꢃc ꢋꢕꢃnꢫꢃngꢁ 201ꢼꢁ  
ꢀ꣗  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
pdf 10 trang yennguyen 14/04/2022 2200
Bạn đang xem tài liệu "Thực trạng tiêu thụ rượu bia và một số yếu tố liên quan của người dân ở tỉnh Thừa Thiên Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfthuc_trang_tieu_thu_ruou_bia_va_mot_so_yeu_to_lien_quan_cua.pdf