Luận văn Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động thanh toán bằng thẻ tại Ngân hàng TNHH Một Thành Viên Hồng Kông Thượng Hải Việt Nam (HSBC Việt Nam)

BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TTHÀNH PHHCHÍ MINH  
  
HUNH BO CHÂU  
GII PHÁP HN CHRI RO TRONG HOT  
ĐỘNGTHANH TOÁN BNG THTI NGÂN HÀNG TNHH  
MT THÀNH VIÊN HỒNG KÔNG THƯỢNG HI - VIT  
NAM  
( HSBC VIT NAM)  
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ  
TP.HCHÍ MINH – NĂM 2013  
BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TTHÀNH PHHCHÍ MINH  
  
HUNH BO CHÂU  
GII PHÁP HN CHRI RO TRONG HOT  
ĐỘNGTHANH TOÁN BNG THTI NGÂN HÀNG TNHH  
MT THÀNH VIÊN HỒNG KÔNG THƯỢNG HI - VIT  
NAM  
( HSBC VIT NAM)  
Chuyên ngành: Tài Chính - Ngân Hàng  
Mã ngành: 60340201  
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ  
NGƯỜI HƯỚNG DN KHOA HC: PGS.TS. HOÀNG ĐỨC  
TP.HCHÍ MINH – NĂM 2013  
LỜI CAM ĐOAN  
Tôi xin cam đoan Luận văn cao học “ Gii pháp hn chế ri ro trong hoạt động  
thanh toán bng thti Ngân hàng TNHH Mt Thành Viên Hồng Kông Thượng Hi  
Vit Nam ( HSBC Vit Nam)”là kết qudo chính tôi nghiên cu và thc hin.  
Các thông tin, sliệu được sdng trong luận văn là hoàn toàn trung thực và chính xác.  
Nhng kết qunghiên cứu được trình bày trong luận văn này là thành quả lao động ca  
cá nhân tôi dưới schbo ca giảng viên hướng dẫn PGS.TS. Hoàng Đức. Tôi xin cam  
đoan luận văn này hoàn toàn không sao chép lại bt kmt công trình nghiên cứu nào đã  
có từ trước.  
MC LC  
TRANG PHBÌA  
LỜI CAM ĐOAN  
MC LC  
DANH MC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ  
DANH MC CÁC TVIT TT  
LI MỞ ĐẦU  
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VTHTHANH TOÁN VÀ RI RO CA THẺ  
THANH TOÁN CÁC NHTM.......................................................................................1  
1.1. Tng quan vththanh toán..................................................................................1  
1.1.1 Ngun gốc ra đời và phát trin ca ththanh toán ................................................1  
1.1.2.1 Khái nim ththanh toán ................................................................................2  
1.1.2.2 Cu trúc ththanh toán ...................................................................................3  
1.1.2.3 Phân loi ththanh toán(2) ...............................................................................3  
1.1.3 Các chththam gia trong quá trình phát hành và thanh toán th........................3  
1.1.3.1 Tchc thQuc Tế ( Card Association) ......................................................3  
1.1.3.2 Ngân hàng phát hành th.................................................................................4  
1.1.3.3 Chth............................................................................................................4  
1.1.3.4 Ngân hàng thanh toán th................................................................................5  
1.1.3.5 Đơn vị chp nhn th......................................................................................5  
1.1.3.6 Trung Tâm Th................................................................................................5  
1.1.4 Quy trình phát hành, chp nhn và thanh toán th.................................................5  
1.1.4.1 Quy trình phát hành th...................................................................................5  
1.1.4.2 Quy trình chp nhn và thanh toán th............................................................6  
1.1.5 Vai trò ca ththanh toán ngân hàng: ...................................................................9  
1.2 Ri ro trong hot động thanh toán ca ththanh toán.......................................9  
1.2.1 Khái nim vri ro trong hoạt động thanh toán th..............................................9  
1.2.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến ri ro trong hoạt động thanh toán th......................10  
1.2.2.1 Môi trường pháp lý........................................................................................10  
1.2.2.2 Thói quen sdng thtrong nn kinh tế.......................................................10  
1.2.2.3 Sphát trin ca khoa hc công ngh..........................................................10  
1.2.2.4 Ngun nhân lc.............................................................................................10  
1.2.3 Các loi ri ro và nguyên nhân gây ra ri ro trong hoạt động thanh toán th.....11  
1.2.3.1 Các loi ri ro xem xét từ góc độ vĩ mô........................................................11  
1.2.3.2 Các loi rủi ro phát sinh đối vi các chththam gia trong các giao dich  
thanh toán bng th.....................................................................................................12  
1.3 Hn chế rủi ro đối vi hoạt động thanh toán bng thti các NHTM ............17  
1.3.1 Khái nim vhn chế rủi ro đi vi hoạt động thanh toán bng thti các NHTM  
..............................................................................................................................17  
1.3.2 Tiêu chí xác định hn chế ri ro trong thanh toán bng th.................................18  
1.3.2.1 Số lượng thcó các giao dch gian ln, gimạo qua các năm......................18  
1.3.2.2 Số lượng thcó các giao dch gian ln, gimạo được hthng qun lý ri ro  
thca NHTM phát hin trên tng sthri ro:........................................................18  
1.3.2.3 Số lượng thmà tchc thquc tế ( Visa, Master) nghi ngcó ri ro và  
thông báo yêu cu thay thtrên tng sthri ro:.....................................................18  
1.3.2.4 Tlstin thit hi các giao dch gimo so với năm trước:....................19  
1.3.2.5 Khả năng chủ thsdng li các thẻ đã được thay thế sau khi có các giao  
dch gimo phát sinh:...............................................................................................19  
1.3.3 Ý nghĩa của vic hn chế ri ro trong hoạt động thanh toán bng th.................19  
1.3.3.1 Đối vi các NHTM .......................................................................................19  
1.3.3.2 Đối với khách hàng và đơn vị chp nhn th................................................20  
1.3.3.3 Đối vi nn kinh tế........................................................................................20  
1.4 Tình hình hn chế ri ro ththanh toán.............................................................21  
1.4.1 Ti các quc gia phát trin...................................................................................21  
1.4.2 Ti mt sNHTM Vit Nam............................................................................22  
1.4.3 Bài hc kinh nghim cho Vit Nam:....................................................................24  
KT LUẬN CHƯƠNG 1................................................................................................24  
CHƯƠNG 2: THỰC TRNG RI RO TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG THANH  
TOÁN BNG THCA HSBC VIT NAM...............................................................26  
2.1 Tng quan vHSBC Vit Nam và Trung Tâm thca HSBC Vit Nam........26  
2.1.1 Gii thiu tng quan vHSBC Vit Nam............................................................26  
2.1.1.1 Quá trình hình thành và phát trin.................................................................26  
2.1.1.2 Cơ cấu tchc hoạt động kinh doanh...........................................................28  
2.1.1.3 Phân tích kết quhoạt động kinh doanh 2009 – 2012:.................................28  
2.1.2 Gii thiu vTrung Tâm thca HSBC Vit Nam.............................................32  
2.1.2.1 Vị trí, cơ cấu nhân s....................................................................................32  
2.1.2.2 Các hoạt động chyếu ca phòng.................................................................32  
2.1.3 Các sn phm thca HSBC Vit Nam...............................................................34  
2.1.3.1 Thtín dng quc tế ( Credit card)...............................................................34  
2.1.3.2 ThThanh Toán Quc Tế ( Debit Card).......................................................37  
2.2 Thc trng ri ro trong các hoạt động thanh toán bng thca HSBC Vit  
Nam .................................................................................................................................38  
2.2.1 Tình hình ri ro ththanh toán ti Vit Nam.......................................................38  
2.2.2 Thc trng hoạt động thanh toán bng thti HSBC Vit Nam .........................39  
2.2.2.1 Số lượng thphát hành:.................................................................................39  
2.2.2.2 Doanh sthanh toán th................................................................................40  
2.2.2.3 Mạng lưới giao dch ......................................................................................41  
2.2.2.4 Mạng lưới ATM ............................................................................................41  
2.2.3 Thc trng hn chế ri ro ca ththanh toán ti HSBC Vit Nam .....................42  
2.2.3.1 Số lượng thbtht lc và mt cắp được htrtm khóa và thay li thmi  
43  
2.2.3.2 Số lượng thri ro do chính chththông báo:...........................................44  
2.2.3.3 Số lượng thri ro do hthng qun lý ri ro thca HSBC phát hin......46  
2.2.3.4 Số lượng thdo tchc thVisa và Master nghi ngri ro và yêu cu thay  
li thcho khách hàng: ...............................................................................................46  
2.2.3.5 Stin ngân hàng bo vệ được nhhthng qun lý ri ro ca th............47  
2.2.4 Các trường hp ri ro thc tế ca ththanh toán ti HSBC Vit Nam ...............47  
2.2.5 Kho sát gii pháp hn chế ri ro ti HSBC Vit Nam .......................................52  
2.2.5.1 Kho sát shài lòng ca khách hàng đối vi gii pháp hn chế ri ro thca  
HSBC Vit Nam: ........................................................................................................52  
2.2.5.2 Khả năng sử dng li ththanh toán sau khi tng gp ri ro khi sdng thẻ  
trong thanh toán:.........................................................................................................53  
2.3 Đánh giá hoạt động hn chế rủi ro đối vi ththanh toán ti HSBC Vit Nam  
55  
2.3.1 Nhng thành quả đạt đưc...................................................................................55  
2.3.2 Nhng hn chế còn tn ti ...................................................................................56  
2.3.3 Các nguyên nhân gây nên ri ro trong hoạt động thanh toán bng thti HSBC  
VN 58  
2.3.3.1 Nguyên nhân tchính HSBC VN:................................................................58  
2.3.3.2 Nguyên nhân do yếu tcông ngh................................................................58  
2.3.3.3 Nguyên nhân xut phát tchính chth.......................................................59  
2.3.3.4 Nguyên nhân từ các ĐVCNT:.......................................................................59  
2.3.3.5 Nguyên nhân tyếu tpháp lý ti Vit Nam................................................60  
KT LUẬN CHƯƠNG 2................................................................................................60  
CHƯƠNG 3:GIẢI PHÁP HN CHRI RO TRONG HOẠT ĐỘNG THANH  
TOÁN BNG THTI HSBC VIT NAM ................................................................62  
3.1 Định hướng phát trin ca HSBC Vit Nam trong thi gian sp ti ( 2015 –  
2020) 62  
3.1.1 Định hướng phát trin chung ...............................................................................62  
3.1.2 Định hướng trong vic hn chế ri ro trong hoạt động thanh toán bng th:......63  
3.2 Gii pháp hn chế ri ro trong hoạt động thanh toán bng thti HSBC Vit  
Nam 64  
3.2.1 Nhóm gii pháp do HSBC VN tchc thc hin:...............................................64  
3.2.1.1 Hoàn thin hthng qun lý ri ro thtrong hoạt động thanh toán .............64  
3.2.1.2 Chú trọng đào tạo và phát trin ngun nhân lc...........................................68  
3.2.1.3 Nâng cao hiu quca công tác kim tra, kim soát các hoạt động qun lý  
ri ro ca th...............................................................................................................70  
3.2.1.4 Gii pháp vxlý ri ro trong thanh toán th..............................................71  
3.2.1.5 Tăng cường sphi hp vi các tchc thquc tế Visa và Master ..........71  
3.2.1.6 Tăng cường hp tác gia các ngân hàng trong việc ngăn ngừa ri ro trong  
hoạt động thanh toán, đặc bit là sphi hp vi ngân hàng thanh toán...................72  
3.2.1.7 Phi hp vi khách hàng bằng cách tư vấn đầy đủ kiến thc, nâng cao trình  
độ cho người sdng th............................................................................................73  
3.2.1.8 Phi hp cht chvới các ĐVCNT để tăng tính an toàn cho các giao dịch  
thanh toán bng th.....................................................................................................76  
3.2.2 Nhóm gii pháp htr.........................................................................................77  
3.2.2.1 Đối vi tập đoàn HSBC ................................................................................77  
3.2.2.2 Đối với Ngân hàng Nhà Nước ......................................................................78  
3.2.2.3 Đối vi Chính Ph.........................................................................................80  
KT LUẬN CHƯƠNG 3................................................................................................81  
KT LUN CHUNG.......................................................................................................82  
DANH MC CÁC BNG  
Bảng 2.1: Các chỉ số tài chính chủ yếu của HSBC Việt Nam giai đoạn 2009-2012 ........ 28  
Bảng 2.2: Hạn mức sử dụng thẻ Thanh Toán Quốc Tế của HSBC VN........................... 37  
Bảng 2.3: Số liệu về số lượng thẻ xảy ra rủi ro................................................................ 43  
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 1.1: Quy trình phát hành th...................................................................................... 5  
Sơ đồ 1.2: Quy trình chấp nhận và thanh toán thẻ trực tiếp tại đơn vị chấp nhận thẻ thông  
qua ngân hàng thanh toán....................................................................................................6  
Sơ đồ 1.3: Quy trình rút tiền tại hệ thống ATM.................................................................. 8  
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức hoạt động kinh doanh của HSBC Việt Nam .......................... 28  
Sơ đồ 2.2: Cơ cấu hoạt động của Trung Tâm thẻ HSBC Việt Nam................................. 32  
Sơ đồ 3.1: Quy trình làm vic ca bphn qun lý ri ro hin ti ca HSBC VN.......... 66  
DANH MC CÁC BIỂU ĐỒ  
Biểu đồ 2.1: Li nhun sau thuế và vn chshu ca HSBC 2009-2012.................... 29  
Biểu đồ 2.2: Số lượng thmới được phát hành qua các năm 2009-2012 ......................... 39  
Biểu đồ 2.3: Doanh sthanh toán qua thti HSBC VN 2009-2012............................... 40  
Biểu đồ 2.4: Số lượng thẻ bị thất lạc và mất cắp tại HSBC VN ....................................... 41  
Biu đồ 2.5: Thng kê số lượng thxy ra ri ro.............................................................. 42  
Biểu đồ 2.6: Stin ngân hàng bo vệ được qua các năm 2009-2012.............................. 46  
Biểu đồ 2.7: Khảo sát sự hài lòng của khách hàng đối với giải pháp hạn chế rủi ro của  
HSBC Việt Nam:...............................................................................................................51  
Biểu đồ 2.8: Khảo sát khả năng sử dụng thẻ của khách hàng sau rủi ro tại HSBC VN.... 53  
DANH MC CÁC TVIT TT  
: ( Automatic Teller Machine) – Máy giao dch tự động  
: Hsan toàn vn  
ATM  
CAR  
CP  
: Chính Phủ  
ĐVCNT  
: Đơn vị chp nhn thẻ  
HSBC VN : Ngân hàng TNHH Mt Thành Viên Hng Kông Thượng Hi Vit Nam  
IB  
: (Internet Banking) – Ngân hàng trc tuyến  
: Ngân hàng  
NH  
NHNN  
NHPH  
NHTM  
NHTT  
PIN  
: Ngân hàng Nhà Nước  
: Ngân hàng Phát Hành  
: Ngân hàng Thương Mại  
: Ngân hàng Thanh Toán  
: ( Personal Identify number) – Mã scá nhân  
: ( Point of Sale) – Máy chp nhn thẻ  
: (one time password)- mt khu sdng mt ln  
: ( one day password) – mt khu sdng mt ngày  
: Trách Nhim Hu Hn  
POS  
OTP  
ODP  
TNHH  
TS  
: Tài Sn  
ROA  
ROAE  
VCSH  
VN  
: ( Return on Average Assets) – Li nhun/Tng Tài Sn  
: ( Return on Average Equity) – Li nhun/ Vn chshu  
: Vn chshu  
: Vit Nam  
LI MỞ ĐẦU  
1. Lý do chọn đề tài:  
Ngành ngân hàng Vit Nam trong những năm gần đây phát triển mạnh, đặc bit là hot  
động phát hành và thanh toán thkhông ngừng gia tăng về nhiu mặt như số lượng chủ  
th, doanh sthanh toán, số lượng máy ATM, số lượng đơn vị chp nhn th, các tính  
năng tiện ích ca th,….Dch vthngân hàng phát trin mang li nhiu tin ích cho cả  
người sdng, ngân hàng và cho toàn xã hi.  
Tuy nhiên, bên cnh nhng tin ích mà các dch vthmang lại cho người sdng thì  
các ri ro trong hoạt động thvẫn đang ngày một gia tăng và ngày càng đa dạng, phc  
tạp như lấy cắp thông tin để làm thgi, mt th, thc hin các giao dch gimạo để ly  
cp tin ca khách hàng,… Khi ri ro thanh toán thxy ra gây ra tâm trng hoang mang  
cho người sdng th, mt lòng tin vào hthng ngân hàng nói chung và ca tng ngân  
hàng thương mại nói riêng.  
HSBC Vit Nam là mt trong những NHTM nước ngoài ln ti Vit Nam vi số lượng  
ln thẻ đã được phát hành ti Vit Nam, vì vậy, thương hiệu và uy tín ca ngân hàng  
được đặt lên hàng đầu. Chính điều đó, HSBC Việt Nam luôn đặt li ích ca khách hàng  
lên hàng đầu, luôn mong mun bảo đảm các giao dch thanh toán bng thca khách  
hàng được thc hin mt cách an toàn nht trong một môi trường có nhiu ri ro thanh  
toán thẻ như hiện nay. Nhn thức được tm quan trng ca vấn đề này, tôi đã lựa chọn đề  
tài: “ Gii pháp hn chế ri ro trong hoạt động thanh toán bng thti Ngân hàng  
TNHH Mt Thành Viên Hồng Kông Thượng Hi Vit Nam (HSBC Vit Nam)” để  
làm đề tài nghiên cu cho luận văn tốt nghip cao hc ca mình.  
2. Nội dung nghiên cứu:  
Tổng quan về thẻ thanh toán và nhận biết các loại rủi ro có thể xảy ra trong quá  
trình sử dụng các giao dịch thanh toán bằng thẻ thanh toán.  
Tổng quan về HSBC Việt Nam và Trung Tâm thẻ của HSBC Việt Nam. Đồng thời  
nêu lên thực trạng các rủi ro xảy ra trong hoạt động thanh toán thẻ tại HSBC Việt  
Nam  
Đề xuất các giải pháp để hoàn thiện hơn trong việc hạn chế các rủi ro đối với các  
giao dịch thanh toán bằng thẻ tại HSBC Việt Nam.  
3. Mục tiêu nghiên cứu:  
Dựa trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết và tình trạng thực tế để đưa ra các giải pháp để hạn  
chế các rủi ro trong các giao dịch thanh toán bằng thẻ tại HSBC Việt Nam.  
4. Phương pháp nghiên cứu:  
- Sdụng phương pháp định tính kết hp với định lượng bng cách hthng hóa, so  
sánh, thng kê, kho sát, phân tích, tng hợp và đưa ra các lý luận để gii thích nhm làm  
sáng tnhng vấn đề được đt ra trong quá trình nghiên cu.  
- Ngun dliu :  
Thu thập từ các báo cáo của Trung Tâm thẻ của HSBC Việt Nam.  
Thu thập từ các tạp chí, các website của ngành ngân hàng và các ngành  
kinh tế khác có liên quan.  
Khảo sát khách hàng về sử dụng thẻ thanh toán.  
5. Phạm vi nghiên cứu:  
Trong gii hn của đề tài, luận văn sẽ nghiên cu và gii quyết các vấn đề liên quan đến  
ri ro trong các giao dch thanh toán bng thti HSBC Vit Nam từ năm 2009 đến năm  
2012.  
6. Kết cấu luận văn:  
Tên đề tài: “Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động thanh toán bằng thẻ tại  
Ngân hàng TNHH Một Thành Viên Hồng Kông Thượng Hải Việt Nam  
(HSBC Việt Nam)”  
Ngoài phn Li mở đầu và kết lun chung, luận văn được kết cấu trong 3 chương:  
Chương 1: Tổng quan về thẻ thanh toán và rủi ro của thẻ thanh toán ở các NHTM  
Chương 2 Thực trạng rủi ro trong các hoạt động thanh toán bằng thẻ tại HSBC  
Việt Nam  
Chương 3: Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động thanh toán bằng thẻ tại HSBC  
Việt Nam  
1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VTHTHANH TOÁN VÀ RI RO  
CA THTHANH TOÁN CÁC NHTM  
1.1. Tổng quan về thẻ thanh toán  
1.1.1 Nguồn gốc ra đời và phát triển của thẻ thanh toán  
Thlà mt công cthanh toán không dùng tin mt rt tin li trong nn kinh tế.  
Lch sử ra đời ca thẻ được ghi nhn sau cuc khng hong kinh tế thế gii 1929-  
1933. Để thc hin kích cu, khuyến khích tiêu dùng, góp phn khc phc nh  
hưởng ca cuộc đại khng hoảng này, các nước phát triển đã đưa ra mô hình tài trợ  
tiêu dùng bán chu. Do vy, cn có mt loi công ctín dng sdng linh hoạt để  
có ththanh toán ti tt cảcác điểm bán hàng và đây là điều kin cp thiết, thúc đẩy  
các tchc kinh tế tài chính vào cuộc, trong đó phải kể đến ngân hàng, từ đó thẻ  
thanh toán ra đời.  
Tuy nhiên, theo nguồn thông tin của Tổchức quốc tế Visa (Là tổ chức sở hữu một  
trong những thương hiệu thẻ ngân hàng có uy tín nhất trên thế giới hiện nay) ghi  
nhận lịch sử ra đời và phát triển thẻ thanh toán như sau:  
- Dạng đầu tiên ca thẻthanh toán ra đời vào năm 1945. Đó là Charge -It ca ngân  
hàng John Biggins (M), cho phép khách hàng thc hin các giao dch nội địa bng  
các phiếu có giá trịdo ngân hàng phát hành. Sau đó, các đại lý np li nhng phiếu  
này cho ngân hàng Biggins, ngân hàng thu tin từkhách hàng và thanh toán cho đại  
lý. Đây chính là tiền đềcho vic phát hành thtín dụng đầu tiên ca ngân hàng  
Franklin National vào năm 1951.  
- Năm 1955, hàng loạt các thẻmới ra đời như Trip Charge, Golden Key, Gourmet  
club, Esquire club.  
- Năm 1958, Carde Blanche của hệthống khách sạn Hilton & American Express  
Corporation ra đời và thống lĩnh thị trường thế giới.  
- Năm 1960, Bank of America phát hành thẻ Bank Americard, sau đó cấp giấy phép  
cho các định chế tài chính trong khu vực để phát hành thẻ mang thương hiệu Bank  
2
Americard, và ngày càng có nhiều định chế tài chính phát hành thẻ Bank  
Americard.  
- Năm 1966,đểcnh tranh vi sthành công ca ngân hàng Bank of America, mười  
bn ngân hàng ln ca Mthành lp Hip hi thliên hàng quc tế(Interbank Card  
Association –ICA) và cho ra đời thMaster Charge.  
- Năm 1977, thẻ tín dụng Bank Americard trở thành thẻVisa và Tổ chức Visa quốc  
tế đã ra đời từ đây.  
- Năm 1979, sản phẩm thẻcủa Hiệp hội thẻ ngân hàng California, Master Charge  
được đổi tên thành Master Card, đây là đối thủ cạnh tranh chủ yếu của Visa.  
Ngày nay hai loại thẻVisa và Master được sử dụng phổ biến và chiếm lĩnh hoàn  
toàn thị trường thẻ NH trên thế giới về số lượng phát hành và doanh số thanh toán.  
Ngoài ra còn có các loại thẻ khác điển hình như sau:  
- ThDiners Club: thdu lch và gii trí do tchc thtphát hành vào năm 1949  
M.  
- ThAmerican Express (thẻAmex): ra đời năm 1958. Đây là tổchc thdu lch và  
gii trí ln nht thếgii, trc tiếp phát hành và qun lý chth.  
- ThJCB: thdu lch và gii trí xut hin Nht từ năm 1961 do ngân hàng Sanwa  
phát hành, và phát trin thành tchc thquc tếvào năm 1981.  
1.1.2 Khái niệm, cấu trúc và phân loại thẻ thanh toán  
1.1.2.1Khái niệm thẻ thanh toán  
Thẻ thanh toán là một phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt, được phát hành  
bởi các ngân hàng, các định chế tài chính hoặc các công ty mà người chủ thẻ có thể  
thực hiện các giao dịch thẻ như nạp, rút tiến tại các máy rút tiền tự động, các quầy  
tự động của ngân hàng,thanh toán tiền hàng hóa dịch vụ hoặc chuyển khoản.(1)  
Thanh toán bằng thẻ là việc chủ thẻ sử dụng thẻ để thực hiện việc thanh toán tại các  
điểm mua hàng hóa, dịch vụ.  
Còn theo quan điểm của Ngân hàng Nhà nước Vit Nam, khái nim vthẻđược quy  
định ti quy chếphát hành, thanh toán, sdng và cung cp dch vhtrhoạt động  
thngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số20/2007/-NHNN ngày  
(1)  
Trm Thị Xuân Hương và các tác giả khác (2012), “Nghip vngân hàng thương mại”, Nhà xut bn  
Kinh Tế TP. HChí Minh, trang 239.  
3
15/05/2007 nhưsau: Thẻ thanh toán ngân hàng là “phương tin do tchc phát hành  
thẻphát hành đểthc hin giao dch ththeo các điều kiện và điều khoản được các  
bên tha thun”.  
1.1.2.2Cấu trúc thẻ thanh toán  
- Hầu hết các loại thẻ đều có hình chữ nhật, bốn góc tròn, được làm bằng nhựa ABC  
hoặc PC, cấu tạo bởi ba lớp được ép thường với kỹ thuật cao và có kích thước  
chuẩn là 85mm x 54mm x 0,76mm.  
- Mặt trước thường bao gồm các yếu tố cơ bản như: tên và biểu tượng của NHPH  
thẻ, tên chủ thẻ, thời gian hiệu lực của thẻ, số thẻ, bộ nhớ điện tử (chip). Ngoài ra  
còn có thể có những yếu tố khác như đặc điểm qui định về tính năng an toàn của  
thẻ, hình chủ thẻ,….  
- Mặt sau của thẻ gồm các yếu tố: dãy băng từ, băng chữ ký của chủ thẻ hoặc có  
thêm các lưu ý trong việc dùng thẻ, tên, địa chỉ và số điện thoại Trung Tâm dịch vụ  
khách hàng của ngân hàng phát hành.  
1.1.2.3Phân loại thẻ thanh toán(2)  
Hiện nay trên thế giới cũng như tại Việt Nam, có rất nhiều loại thẻ khác nhau, với  
những đặc điểm cũng như công dụng rất đa dạng và phong phú. Từ đó thẻ có thể  
phân loại theo một số tiêu chí sau:  
- Phân loại theo công nghệ sản xuất, có ba loại thẻ: Thẻ khắc chữ nổi, thẻ băng từ  
(Magnetic stripe) và thẻ thông minh hay còn gọi là Smart Card - thẻ Chip.  
- Phân loại theo phạm vi sử dụng, có hai loại thẻ: Thẻ nội địa và thẻ quốc tế.  
- Phân loại theo tính chất thanh toán của thẻ, có hai loại thẻ: Thẻ tín dụng (Credit  
Card) và thẻ ghi nợ (Debit card).  
- Phân loại theo chủ thể phát hành, có hai loại thẻ: Thẻ do Ngân hàng phát hành  
(Bank Card) và thẻ do tổchức phi ngân hàng phát hành.  
- Phân loại theo hạn mức tín dụng, có ba loại thẻ: Thẻ vàng (Gold card), thẻ chuẩn  
(Classic card) và Thẻ Bạch Kim ( Platinum Card).  
1.1.3 Các chủ thể tham gia trong quá trình phát hành và thanh toán thẻ  
1.1.3.1Tổ chức thẻ Quốc Tế ( Card Association)  
(2)  
Trm Thị Xuân Hương và các tác giả khác (2012), “Nghip vụ ngân hàng thương mại”, Nhà xut bn  
Kinh Tế TP. HChí Minh, trang 241-242  
4
Tchc thquc tếlà Hip hi các tchc tài chính tín dng, tham gia cp phép  
thành viên cho ngân hàng phát hành và ngân hàng thanh toán thquc tế. Mt  
stchc thquc tếhiện nay như: Tổchc thVisa, Tchc Mastercard, Công ty  
thAmerican Express, Công ty thJCB, Công ty thDiners Club.  
Tchc thquc tếcó nhim vụ đứng ra tchc liên kết các thành viên, cung cp  
mạng lưới viên thông toàn cu phc vcho quy trình thanh toán th, đặt ra các qui  
định bt buc các thành viên phi tuân theo, thng nht thành mt hthng toàn cu.  
Bt cngân hàng nào hin nay hoạt động trong lĩnh vực ththanh toán quc tế đều  
phi gia nhp vào tchc thquc tế. Tchc thquc tế đồng thời cũng là trung  
tâm xlý, cp phép và thanh toán ca các thành viên.  
1.1.3.2Ngân hàng phát hành thẻ  
Ngân hàng phát hành thngân hàng được Ngân hàng Nhà nước cho phép thc  
hin nghip vphát hành thẻ. Đối vi thnội địa NHPH thphải có năng lực tài  
chính, không vi phm pháp luật, đảm bo hthng trang thiết bphù hp tiêu chun  
an toàn cho hoạt động phát hành và thanh toán thẻ, có đội ngũ cán bộ đủ năng lực  
chuyên môn để vn hành và quản lý. Đối vi thquc tế, NHPHT phải được  
NHNN cp giy phép hoạt động ngoi hi và cho phép thc hin dch vthanh toán  
quc tếvà phi là thành viên ca tchc thquc tế.NHPH chu trách nhim tiếp  
nhn hồ sơ xin cấp th, xlý và phát hành th, mvà qun lý tài khon thẻ, đồng  
thi thc hin vic thanh toán sau cùng vi chthẻ. Để vic phát hành thmang li  
hiu qukinh tế cao, NHPH phải là NH có uy tín trong nước cũng như quốc tế.  
1.1.3.3Chủ thẻ  
Chthcó thlà cá nhân hoc là người được các công ty y quyn, chcó chthẻ  
mi có quyn sdng thẻ đứng tên mình để thanh toán tin hàng hóa dch vhay  
rút tin mt trong gii hn quy định, bao gm chthchính và chthph.  
- Chủ thẻ chính: Là cá nhân hoặc tổ chức đứng tên thỏa thuận về việc sử dụng thẻ  
với tổ chức phát hành thẻ và có nghĩa vụ thực hiện thỏa thuận đó.  
5
- Chủ thẻ phụ: Là cá nhân được chủ thẻ chính cho phép sử dụng thẻ theo thỏa thuận  
về việc sử dụng thẻ giữa chủ thẻ chính và tổ chức phát hành thẻ. Chủ thẻ chính sẽ  
chịu trách nhiệm về việc sử dụng thẻ của chủ thẻ phụ.  
1.1.3.4Ngân hàng thanh toán thẻ  
Ngân hàng thanh toán thlà ngân hàng chlàm chức năng trung gian thanh toán  
gia chthvà NHPHT. NHTTT nhn thanh toán thqua mạng lưới các Đơn vị  
chp nhn thẻ (ĐVCNT) đã ký hợp đồng thanh toán th. Khi tham gia thanh toán  
thẻ, NHTTT thu đuợc các khon phí chiết khấu đại lý, đồng thi cung cp các dch  
vụ đại lý cho ĐVCNT như dịch vthu chi, xlý tng kết, gii quyết khiếu ni,  
thc mắc cho các ĐVCNT. Nếu ngân hàng này chp nhn thanh toán thquc tế thì  
phi là thành viên chính thc hoc liên kết ca tchc thquc tế.  
1.1.3.5Đơn vị chấp nhận thẻ  
Là những đơn vị bán hàng hóa, dch vcó ký kết hợp đồng chp nhn thanh toán  
thvi NHTTT hoc với NHPHT. ĐVCNT có thể là nhà hàng, khách sn, sân bay,  
ca hàng, siêu thị hay các đơn vị ng tin mặt, các ngân hàng đại lý. ĐVCNT có thể  
được trang bmáy cp phép tự động (EDC), máy cà tay hóa đơn thẻ(imprinter)  
đểthc hin xin cp phép và thanh toán th. Sau khi ký hợp đồng, đơn vị chp nhn  
thphải tuân theo các qui định vthanh toán thca ngân hàng thanh toán.  
1.1.3.6Trung Tâm Thẻ  
Trung tâm thẻ là phòng quản lý thẻ trung ương, đại diện của các NH trong quan hệ  
đối ngoại trực tiếp về phát hành, sử dụng và thanh toán thẻ với các tổ chức thẻ quốc  
tế và các ngân hàng khác. Chịu trách nhiệm điều hành hoạt động phát hành, cấp  
phép, tra soát thanh toán thẻvà quản lý rủi ro. Đồng thời là trung tâm điều hành và  
thanh toán thẻ giữa các chi nhánh trong hệ thống của ngân hàng.  
1.1.4 Quy trình phát hành, chấp nhận và thanh toán thẻ  
1.1.4.1Quy trình phát hành thẻ  
6
Sơ đồ 1.1: Quy trình phát hành thẻ  
Bước 1: Khách hàng đến NHPH đăng ký sửdng th.  
Bước 2: NHPH tiếp nhn hồsơ.  
Bước 3: NHPH kim tra hồsơ, thẩm định hn mc tín dụng đối vi thtín dng.  
Bước 4: NHPH xlý dliu ca chthvào hthng qun lý th.  
Bước 5: NHPH tiến hành phát hành th. Bng kthut riêng, các thông tin cn thiết  
vchthẻ được in lên bmt thẻvà được mã hoá, đồng thi ấn định mã pin cho  
chth.  
Bước 6: NHPH giao nhn thẻ, mã pin và hướng dn khách hàng sdng th.  
1.1.4.2Quy trình chấp nhận và thanh toán thẻ  
Đối với các loại thẻ khác nhau, cơ chế, phương thức và thậm chí là qui trình thanh  
toán có thể có một số khác biệt nhất định, nhưng nhìn chung đều có những điểm  
giống nhau cơ bản.  
*Quy trình chấp nhận và thanh toán thẻ trực tiếp tại đơn vị chấp nhận thẻ  
thông qua ngân hàng thanh toán  
7
Sơ đồ 1.2:Quy trình chấp nhận và thanh toán thẻ trực tiếp tại đơn vị chấp  
nhận thẻ thông qua ngân hàng thanh toán  
Bước 1: Chthẻ đến đơn vịchp nhn ththc hin giao dch.  
Bước 2: ĐVCNT đưa thẻvào máy chp nhn thanh toán bng thẻ đểnhp thông tin,  
thông tin này được gi qua mạng thanh toán đến trung tâm xlý ca tchc thquc  
tế đểxác định điều kin thanh toán ca thẻ, đồng thời đây cũng là bước ĐVCNT xin  
cp phép.  
Bước 3: Khi thẻ được xác nhận có đủ điều kin thanh toán, TCTQT scp phép.  
Bước 4: ĐVCNT cung cấp hàng hoá dch vcho chth.  
Bước 5: ĐVCNT gửi hóa đơn, chứng từ đến NHTT đểthanh toán. Đồng thi NHTT  
truyn dliu vTCTQT và TCTQT truyn dliệu đến NHPH.  
Bước 6: Ngân hàng thanh toán tm ng tiền cho đơn vịchp nhn th.  
Bước 7: Tchc thquc tếgi báo cáo và thu tin tNHPH.  
Bước 8: Tchc thquc tếgi báo cáo và thanh toán cho NHTT.  
Bước 9: Vào một ngày qui định trong tháng, NHPH gi sao kê cho chth.  
Bước 10: Đểtiếp tc sdng, chthphi thanh toán các khoản đã chi tiêu bằng  
thẻtheo qui định cho ngân hàng phát hành.  
8
*Quy trình chấp nhận và thanh toán thẻ thông qua trực tuyến  
Trước hết, người bán (merchant) to lp mt tài khon bán hàng trên mng (Internet  
merchant account). Tài khoản bán hàng này người bán có thể đăng ký vi NH ca  
người bán, nếu NH có dch vnày hoc vi các dch vcung cp phn mm xlý  
quá trình thanh toán trc tuyến như Cybercash, Paymentnet, Merchant warehouse…  
Qui trình thanh toán được thc hiện như sau:  
Bước 1: Người mua có thtín dng (Cardholder) khi quyết định mua hàng snhp  
các thông tin vthtín dụng như: sốth, mã sbo mt ca th( CVV2), thi hn  
ca th, hvà tên chthẻ, địa chthanh toán trên website,….  
Bước 2: Nhng thông tin này sẽ được chuyển đến cho ngân hàng hay nhà dch  
vcung cp payment gateway là các Acquirer.  
Bước 3: Acquirer sgi thông tin vthti dch vcung cp thvà NHPH thẻđểkim  
tra tính hp lvà khảnăng thanh toán của th.  
Bước 4: Nếu mọi điều kin phù hp, NHPH thsgửi thông tin ngược trvcho  
Acquirer, thông tin được gii mã gi vềcho người bán và vic thanh toán được thc  
hin.  
Bước 5: Tin sẽ được chuyn tthtín dng của người mua ti tài khoản người bán  
hàng (merchant account) trên Acquirer, sau đó được chuyn vào tài khon ngân  
hàng của người bán.  
*Quy trình chấp nhận và thanh toán thẻ thông qua hệ thống ATM  
Sơ đồ 1.3: Quy trình rút tiền tại hệ thống ATM  
Bước 1: Chthẻ đưa thẻvào và nhp spin.  
Bước 2: Máy ATM hi dliu ti trschính NHPH.  
Bước 3: Nếu hp l, NHPH thông báo vATM.  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 97 trang yennguyen 02/04/2022 3980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động thanh toán bằng thẻ tại Ngân hàng TNHH Một Thành Viên Hồng Kông Thượng Hải Việt Nam (HSBC Việt Nam)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfluan_van_giai_phap_han_che_rui_ro_trong_hoat_dong_thanh_toan.pdf