Luận án Nghiên cứu bào chế và sinh khả dụng viên nén metronidazol giải phóng tại đại tràng

BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NI  
BY TẾ  
NGUYN THU QUNH  
NGHIÊN CU BÀO CHVÀ SINH  
KHDNG VIÊN NÉN  
METRONIDAZOL GII PHÓNG TI  
ĐẠI TRÀNG  
LUN ÁN TIẾN SĨ DƯC HC  
HÀ NI, NĂM 2017  
BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NI  
BY TẾ  
NGUYN THU QUNH  
NGHIÊN CU BÀO CHVÀ SINH  
KHDNG VIÊN NÉN  
METRONIDAZOL GII PHÓNG TI  
ĐẠI TRÀNG  
LUN ÁN TIẾN SĨ DƯC HC  
CHUYÊN NGÀNH:CÔNG NGHỆ DƯỢC PHM VÀ BÀO  
CHTHUC  
S: 62720402  
Người hướng dn khoa hc: PGS.TS. Nguyn Thanh Hi  
GS. TS. Võ Xuân Minh  
HÀ NỘI, NĂM 2017  
LỜI CAM ĐOAN  
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu ca riêng tôi. Các số  
liu, kết qutrong lun án là trung thực chưa được ai công btrong bt kỳ  
công trình nào.  
Nguyn Thu Qunh  
LI CẢM ƠN  
Để hoàn thành Lun án này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ tn tình và có hiu  
quca nhiu cá nhân và tp th, ca các Thầy Cô giáo, đồng nghip, bn bè và  
gia đình. Cho phép tôi được bày tlòng biết ơn sâu sắc ti:  
PGS. TS. Nguyn Thanh Hi GS. TS. Võ Xuân Minh là những người  
Thầy đã trực tiếp hướng dn, hết lòng giúp đỡ và động viên tôi quyết tâm hoàn  
thành lun án.  
PGS. TS. Phm ThMinh Huvà toàn thcác Thy Cô và anh chem kỹ  
thut viên Bmôn Bào chế- Trường Đại học Dược Hà Ni đã cung cp cho tôi  
nhng kiến thc quý báu, tạo điều kin thun lợi và động viên tôi trong quá trình  
nghiên cu thc hin lun án.  
Các Thy Cô và anh chem Bmôn Phân tích, Bmôn Dược lý- Trường Đại  
học Dược Hà Ni; Vin Kim nghim thuốc Trung Ương; Vin Công nghệ Dược  
phm Quc gia; Bn Hóa Dược, Bộ môn Dược lý- Trường Đại Học Y Dược  
Thái Nguyên đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành lun án.  
Ban Giám Hiu, Phòng Sau đại hc- Trường Đại học Dược Hà Ni đã quan  
tâm, giúp đỡ tôi trong quá trình hc tp và nghiên cu ti Trường.  
Ban Giám Hiu- Trường Đại hc Y Dược Thái Nguyên đã luôn động viên và  
tạo điều kin trong công vic để tôi hoàn thành lun án.  
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các em học viên Cao học, sinh viên đã cùng  
tôi thc hin mt sni dung ca lun án.  
Tôi xin bày tlòng biết ơn sâu sắc tới Gia đình và những người thân đã chia  
sẻ, động viên tôi có đnghlc, quyết tâm hoàn thành lun án.  
Hà Ni, ngày 20 tháng 5 năm 2017  
Nguyn Thu Qunh  
MC LC  
DANH MC KÝ HIU, CHVIT TT  
DANH MC CÁC BNG BIU  
DANH MC CÁC HÌNH  
ĐẶT VẤN Đ……………………………………………………………………  
CHƯƠNG 1. TNG QUAN................................................................................  
1. 1. METRONIDAZOL…………………………………………………………...  
1.1.1. Cu trúc hóa hc……………………………………………………….  
1.1.2. Tính cht lý hóa......................................................................................  
1.1.3. Các phương pháp định lượng metronidazol...........................................  
1.1.4. Dược đng hc.......................................................................................  
1.1.5. Tác dụng và cơ chế.................................................................................  
1.1.6. Chỉ định..................................................................................................  
1.1.7. Tương tác thuốc......................................................................................  
1.1.8. Tác dng không mong mun..................................................................  
1.1.9. Chng chỉ định.......................................................................................  
1.1.10. Các dng bào chế ca metronidazol.....................................................  
1.2. THUC GII PHÓNG TẠI ĐẠI TRÀNG.......................................................  
1.2.1. Đặc điểm sinh lý đại tràng liên quan đến dng thuc.............................  
1.2.2. Dng thuc gii phóng tại đi tràng.......................................................  
1.2.3. Phương pháp bào chế dng thuc gii phóng tại đi tràng....................  
1.2.4. Phương pháp đánh giá dạng viên gii phóng tại đi tràng.....................  
1.3. MT SNGHIÊN CU VVIÊN NÉN METRONIDAZOL GII PHÓNG  
TẠI ĐẠI TRÀNG.............................................................................................  
CHƯƠNG 2. NGUYÊN LIU, TRANG THIT B, NI DUNG VÀ  
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................  
1
2
2
2
2
3
3
4
4
4
4
4
5
5
5
10  
15  
29  
35  
39  
39  
39  
40  
2.1. NGUYÊN LIU, THIT BVÀ NI DUNG NGHIÊN CU.......................  
2.1.1. Nguyên liu............................................................................................  
2.1.2. Thiết bdng c.................................................................................  
2.1.3. Động vt thí nghim...............................................................................  
2.1.4. Địa điểm và thi gian nghiên cu...........................................................  
2.1.5. Ni dung nghiên cu..............................................................................  
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU....................................................................  
2.2.1. Phương pháp bào chế..............................................................................  
2.2.2. Phương pháp đánh gtiêu chun chất lưng.........................................  
2.2.3. Phương pháp đánh giá in vivo ca viên nén metronidazol gii phóng  
tại đại tràng trên chó thí nghim............................................................  
2.2.4. Phương pháp xlý sliu......................................................................  
CHƯƠNG 3. KT QUNGHIÊN CU............................................................  
3.1. KT QUXÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG METRONIDAZOL  
BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ TNGOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP SẮC  
KÝ LNG HIỆU NĂNG CAO...........................................................................  
3.1.1. Phương pháp quang phổ tngoi............................................................  
3.1.2. Phương pháp sắc ký lng hiệu năng cao..............................................  
3.2. KT QUNGHIÊN CU XÂY DNG CÔNG THC...............................  
3.2.1. Kết quxây dng công thc viên metronidazol gii phóng tại đại  
tràng bằng phương pháp bao dập.....................................................  
3.2.2. Kết quxây dng công thc viên metronidazol gii phóng tại đại  
tràng bằng phương pháp bao bồi...........................................................  
41  
41  
41  
42  
42  
46  
54  
61  
62  
62  
62  
64  
66  
66  
80  
3.2.3. Bao màng bo v.................................................................................. 105  
3.2.4. So sánh phương pháp bao dập và bao bi............................................ 105  
3.3. KT QUNGHIÊN CU XÂY DNG QUY TRÌNH BÀO CHVIÊN NÉN  
METRONIDAZOL GII PHÓNG TẠI ĐẠI TRÀNG QUI MÔ 5000 VIÊN......... 107  
3.3.1. Mô tquy trình sn xut viên nén metronidazol gii phóng tại đại tràng  
bằng phương pháp bao dập.................................................................... 107  
3.3.2. Thẩm định quy trình sn xut viên nén metronidazol gii phóng tại đại  
tràng.................................................................................................................. 109  
3.4. KT QUNGHIÊN CU XÂY DNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VÀ ĐỘ ỔN  
ĐỊNH VIÊN NÉN METRONIDAZOL GII PHÓNG TẠI ĐẠI TRÀNG........... 119  
3.4.1. Kết qunghiên cu xây dng tiêu chuẩn cơ sở.................................... 119  
3.4.2. Đánh giá độ ổn định............................................................................. 120  
3.5. KT QUNGHIÊN CỨU ĐÁNH GIN VIVO.......................................  
3.5.1. Xác định vtrí viên metronidazol gii phóng tại đại tràng trong  
đường tiêu hóa chó thí nghim......................................................................  
121  
121  
3.5.2. Định lưng metronidazol gii phóng trong dịch đại tràng................... 123  
3.5.3. Định lưng metronidazol trong huyết tương chó thí nghiệm............... 129  
CHƯƠNG 4. BÀN LUN....................................................................................  
4.1. XÂY DNG CÔNG THC BÀO CHVIÊN METRONIDAZOL GII  
138  
PHÓNG TẠI ĐẠI TRÀNG.............................................................................. 138  
4.1.1. Viên nhân............................................................................................. 138  
4.1.2. Xây dng công thc lp bao kim soát giải phóng dược cht ti  
đại tràng......................................................................................................... 138  
4.2. QUI TRÌNH BÀO CH................................................................................... 146  
4.2.1. Quy mô phòng thí nghim.................................................................... 146  
4.2.2. Nâng quy mô ....................................................................................... 147  
4.3. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ IN VITRO IN VIVO.................................. 149  
4.3.1. Đánh giá giải phóng in vitro................................................................. 149  
4.3.2. Đánh giá in vivo...................................................................................  
4.4. ĐÁNH GIÁ ĐỘ ỔN ĐỊNH............................................................................  
KT LUẬN VÀ ĐỀ XUT.................................................................................  
151  
155  
156  
KT LUN...................................................................................................... 156  
ĐỀ XUT......................................................................................................... 158  
DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN  
LUN ÁN  
TÀI LIU THAM KHO  
DANH MC PHLC  
PHU LC  
DANH MC CHVIT TT  
Aceclofenac  
AC  
ACN  
CAP  
Acetonitril  
Cellulose acetat phthalat  
CAR  
CD  
Carbamazepin  
Cyclodextrin  
DCC  
Dicyclohexyl carbodiimit  
DMSO  
ĐT  
Dimetyl sulfoxyd  
Đại tràng  
EC  
Ethyl acetat  
Eu  
Eudragit  
Cơ quan qun lý thc phẩm và dược phm M(Food Drug  
FDA  
Administration)  
GPTĐT  
HL  
Gii phóng tại đại tràng  
Hàm lưng  
HPMC  
Hydroxy propyl methyl cellulose  
HPMCAS Hydroxy propyl methyl cellulose acetat succinat  
HPMCP  
HQC  
Hydroxy propyl methyl cellulose phthalat  
Mu kim tra nồng độ cao (High Quality Control)  
Alcol isopropylic  
IPA  
KL  
Khối lượng  
KLRBK  
LLOQ  
LQC  
Khối lượng riêng biu kiến  
Gii hạn định lượng dưi (Lower Limit Of Quantification)  
Mu kim tra nồng độ thp (Low Quality Control)  
Microcrystalline cellulose  
MCC  
MeOH  
MgS  
Methanol  
Magnesi stearat  
MQC  
MTZ  
Mu kim tra nồng độ trung bình (Midium Quality Control)  
Metronidazol  
PEG 400 Polyethylen glycol 400  
PVAP  
QC  
Polyvinylacetat phthalat  
Mu kim soát chất lượng (Quality Control)  
Sinh khdng  
SKD  
SSG  
TD  
Sodium starch glycolat  
Tá dược  
TEA  
TEC  
Tlag  
Triethylamin  
Triethylcitrat  
Thi gian tim tàng  
WHO  
Tchc Y tế Thế Gii (World Health Organization)  
DANH MC BNG  
Bng 1.1. Mt sbiệt dưc cha metronidazol......................................................  
Bng 1.2. Thuc gii phóng tại đại tràng bào chế bng kthut bao màng mng...  
5
25  
Bng 1.3. Mô hình thgii phóng in vitro dựa trên cơ sở Tlag- pH.......................... 30  
Bng 1.4. Mô hình thgii phóng in vitro dựa trên cơ sở Tlag- pH- vi sinh vật đi tràng... 31  
Bng 1.5. Mô hình thgii phóng in vitro sdng Tlag- pH- enzym đại tràng........ 32  
Bng 2.1. Các nguyên liu và hóa cht sdng trong nghiên cu........................... 39  
Bng 2.2. Thành phn dch bao lót...........................................................................  
Bng 2.3. Thành phn bt bao và dch phun............................................................  
Bng 2.4. Mt số mô hình đng hc gii phóng vi Tlag..........................................  
Bảng 3.1. Độ hp thca dung dịch MTZ trong môi trường HCl pH 1,2 và đệm  
phosphat pH 7,4 ......................................................................................  
44  
45  
52  
62  
Bng 3.2. Độ hp thca dung dch MTZ trong môi trường đệm phosphat pH  
6,8 có enzyme Pectinex ultra SP-L (λ= 320 nm)....................................  
63  
64  
Bảng 3.3. Độ hp thca dung dịch MTZ trong môi trường đệm phosphat pH  
6,8 có enzym Pectinex ultra SP- L (λ= 378 nm).....................................  
Bng 3.4. Các thông squá trình sc ký................................................................... 64  
Bng 3.5. Kết qukhảo sát độ lp li của phương pháp........................................... 65  
Bng 3.6. Kết qukhảo sát tính đúng của phương pháp........................................... 66  
Bng 3.7. Công thc viên nhân với tá dược dính khác nhau....................................  
Bng 3.8. Tl(%) MTZ gii phóng mẫu viên thay đổi tá dược dính (n=6,  
TB±SD)...................................................................................................  
67  
67  
68  
Bng 3.9. Công thc viên nhân với tá dược rã khác nhau.......................................  
Bng 3.10. Thành phần viên nhân thay đổi tlệ tá dược trơn.................................. 69  
Bng 3.11. Mt schtiêu chất lượng ca viên nhân .............................................. 70  
Bng 3.12. Tlag ca viên có lớp bao pectin 104 đơn và pectin 104-HPMC K4M..... 71  
Bng 3.13. Tl% metronidazol gii phóng tmẫu viên bao pectin 104 đơn  
(n = 6; TB ± SD)......................................................................................... 71  
Bng 3.14. Tl% metronidazol gii phóng tmu viên bao pectin 104 -  
HPMC K4M (n = 6; TB ± SD)......................................................................................... 71  
Bng 3.15. Thành phn công thc và Tlag các mu viên bao thay đổi tỷ  
lpectin 104- HPMC K4M....................................................................................... 72  
Bng 3.16. Các công thc lp bao cha loi HPMC khác nhau............................... 74  
Bng 3.17. Tlag ca các mu viên có lp bao cha các loi HPMC khác nhau.......  
Bng 3.18. Tlag ca các mẫu viên trong môi trường enzym Pectinex thay  
74  
đổi.......................................................................................................... 75  
Bng 3.19. Phân tích động hc gii phóng MTZ tcác mu thc nghim.............. 76  
Bng 3.20. Thành phn lp bao có tlệ tá dược trơn khác nhau.............................. 77  
Bng 3.21. Tl(%) MTZ gii phóng tcác mu có tlệ tá dược trơn khác nhau...........  
78  
Bng 3.22. Mt schtiêu chất lượng của các viên có kích thước bt bao khác  
nhau........................................................................................................  
78  
Bng 3.23. Mt schtiêu chất lượng ca mẫu viên thay đổi loại tá dược độn....... 81  
Bng 3.24. Các công thức viên nhân thay đổi lượng Avicel PH102........................  
Bng 3.25. Mt schtiêu chất lượng viên nhân thay đổi lượng Avicel PH 102...  
82  
82  
Bng 3.26. Tlag ca các viên có khối lượng lp bao khác nhau (n=6)....................... 84  
Bng 3.27. Thành phn lp bao vi tlpectin 104- HPMC K100M khác nhau.... 85  
Bng 3.28. Tlag ca các mu lp bao có tlpectin 104- HPMC K100M khác nhau... 85  
Bng 3.29. Tlag ca mu lp bao có tlpectin và tllp bao khác nhau (n= 3).. 86  
Bng 3.30. Tlag ca các mu viên trong môi trường hòa tan có nồng độ enzym  
Pectinex thay đổi (n= 3)..........................................................................  
87  
Bng 3.31. Mt schtiêu chất lượng ca các mu viên có tltalc khác nhau..... 89  
Bng 3.32. Mt schtiêu chất lượng ca các mẫu viên có kích thước bt bao  
khác nhau................................................................................................. 91  
Bng 3.33. Thành phn dịch bao thay đổi loi cht hóa do....................................  
92  
Bng 3.34. Mức độ thun tin và hình thức viên khi thay đổi loi cht hóa do...... 93  
Bng 3.35. Mức độ thun tin và hình thc ca mu có tlcht hóa do khác nhau.  
Bng 3.36. Ảnh hưởng ca nồng độ dung dch HPMC E6 ti mt schtiêu cht  
lượng ca viên bao................................................................................  
95  
97  
99  
Bng 3.37. Điều kin kho sát ảnh hưởng ca các yếu tthuc quy trình ...........  
Bng 3.38. Tl% MTZ gii phóng tmu có thi gian khác nhau (n = 6, TB ± SD). 102  
Bng 3.39. Tlag ca viên có thi gian sau ca mu 600C/24 gikhác nhau................. 103  
Bng 3.40. So sánh phương pháp bao dập và phương pháp bao bồi........................ 106  
Bng 3.41. Công thc cho lô 5.000 viên.................................................................. 107  
Bng 3.42. Đánh giá nguy cơ ảnh hưởng đến độ ổn định ca quy trình bào chế..... 109  
Bng 3.43. Các thông strng yếu cn thẩm định................................................... 110  
Bng 3.44. Phân bố kích thưc tiu phân nguyên liu MTZ.................................... 111  
Bng 3.45. Độ đồng đều hàm lượng MTZ khi trn bt kép quy mô 5000 viên.... 112  
Bng 3.46. Phân bố kích thưc ca ht quy mô 5000 viên.................................... 113  
Bng 3.47. Mt số đặc tính ca ht vi tốc đtrộn tá dược trơn 20 vòng/phút........ 113  
Bng 3.48. Mt số đặc tính ca ht vi tốc đtrộn tá dược trơn 26 vòng/phút....... 113  
Bng 3.49. Đặc tính ca viên ti các thời điểm vi tốc đdp 2,5 vòng/phút......... 114  
Bng 3.50. Đặc tính ca viên ti các thời điểm vi tốc đdp 5 vòng/phút............ 114  
Bng 3.51. Đặc tính ca ht quy mô 5000 viên.................................................... 115  
Bng 3.52. Đặc tính ca viên quy mô 5000 viên................................................... 115  
Bng 3.53. Tl(%) metronidazol gii phóng tviên ca 3 lô quy mô 5000  
viên (TB ± SD; n = 12)........................................................................... 115  
Bng 3.54. Phân bố kích thưc tiu phân pectin 104............................................... 116  
Bng 3.55. Mt số đặc tính ca bt bao vi tốc độ trn 20 vòng/phút (n= 3).......... 116  
Bng 3.56. Mt số đặc tính ca bt bao vi tốc độ trn 26 vòng/phút (n= 3).......... 116  
Bng 3.57. Mt số đặc tính ca bt bao vi tốc độ trn 32 vòng/phút (n=3)........... 117  
Bng 3.58. Đặc tính ca viên ti các thời điểm vi tốc đdp 1 vòng/phút............ 118  
Bng 3.59. Đặc tính ca viên ti các thời điểm vi tốc đdp 2 vòng/phút............ 117  
Bng 3.60. Đặc tính ca bt bao quy mô 5000 viên.............................................. 118  
Bng 3.61. Đặc tính ca viên nén quy mô 5000 viên........................................... 118  
Bng 3.62. Tl(%) metronidazol gii phóng tviên bao ca 3 lô quy mô 5000 viên.. 119  
Bng 3.63. Đề xut tiêu chun chất lượng của viên bao metronidazol GPTĐT (n= 3).... 119  
Bng 3.64. Kim tra sphù hp ca hthng sc ký (n = 6)................................... 124  
Bng 3.65. Kiểm tra độ đặc hiu và tính chn lc của phương pháp....................... 125  
Bng 3.66. Sphthuc ca din tích pic và nồng độ MTZ trong dịch đi tràng... 125  
Bng 3.67. Xác định gii hạn định lượng dưới (LLOQ).......................................... 126  
Bng 3.68. Khảo sát độ đúng và độ lp li trong ngày (n = 6)................................. 127  
Bng 3.69. Hiu sut chiết MTZ (n = 5)................................................................... 128  
Bng 3.70. Độ ổn đnh ca MTZ trong quá trình xlý mu (n= 6).........................  
Bng 3.71. Din tích pic và khối lượng MTZ trong dịch đại tràng chó (n = 3)..........  
129  
129  
Bng 3.72. Kết qukiểm tra độ đặc hiu và chn lc của phương pháp................. 131  
Bng 3.73. Kết quả độ tuyến tính của phương pháp định lượng MTZ trong huyết  
tương.............................................................................................................. 132  
Bng 3.74. Kết quả xác định LLOQ của phương pháp (n = 6)................................. 133  
Bng 3.75. Kết quả độ đúng, độ lp li trong ngày và khác ngày của phương pháp..... 134  
Bng 3.76. Tlthu hi ca MTZ và CAR của phương pháp................................. 135  
Bng 3.77. Kết quả độ ổn định mu trong quá trình xlý........................................ 136  
Bng 3.78. Nồng độ MTZ trong HT ca thuốc đối chiếu và thuc nghiên cu....... 137  
DANH MC HÌNH  
Hình 1.1. Sơ đồ cu tạo đại tràng........................................................................  
Hình 1.2. Minh họa cơ chế hình thành lp bao...................................................  
Hình 1.3. Quá trình hình thành màng bao...........................................................  
Hình 1.4. Cu trúc viên nang gii phóng tại đi tràng........................................  
Hình 2.1. Sơ đồ các giai đon của phương pháp bao dập...................................  
Hình 3.1. Sắc ký đca hn hp TD và ca dung dch MTZ...........................  
Hình 3.2. Tl(%) MTZ gii phóng tcác viên chứa tá dưc rã khác nhau....  
Hình 3.3. Tl% MTZ gii phóng từ viên nhân có tá dược trơn thay đổi........  
Hình 3.4. Tl% MTZ gii phóng tviên cha lp bao có tlpectin-  
HPMC thay đổi (n= 6).........................................................................  
Hình 3.5. Tl% MTZ gii phóng tviên có lp bao loi HPMC khác nhau  
(n= 6).......................................................................................................  
Hình 3.6. Tl(%) MTZ gii phóng ca mẫu CT91 trong môi trường có  
lượng enzym thay đổi..........................................................................  
Hình 3.7. Tl(%) MTZ gii phóng ca mẫu CT55 trong môi trường có  
lượng enzym thay đổi..........................................................................  
Hình 3.8. Tl% MTZ gii phóng từ viên có kích thước bt bao khác  
nhau...................................................................................................  
6
20  
22  
27  
43  
65  
68  
69  
73  
74  
75  
75  
79  
80  
83  
Hình 3.9. Tl% MTZ giải phóng khi thay đổi đường kính viên bao (n= 6).  
Hình 3.10. Tl(%) MTZ gii phóng ca mu viên nhân và viên bao lót (n= 6)..  
Hình 3.11. Tl(%) MTZ gii phóng tcác viên có khối lượng lp bao  
khác nhau (n= 6)...................................................................................  
Hình 3.12. Tl(%) MTZ gii phóng tcác viên có tlpectin 104: HPMC  
K100M khác nhau ..............................................................................  
Hình 3.13. Ảnh hưởng ca tlpectin và tllp bao ti Tlag ca viên bao.........  
Hình 3.14. Ảnh hưởng ca nồng độ enzym Pectinex trong môi trường  
hòa tan ti Tlag ca viên bao..................................................................  
84  
85  
86  
88  
Hình 3.15. Tl(%) MTZ gii phóng các mu viên tltalc khác nhau (n= 6)....  
Hình 3.16. Tl% MTZ gii phóng tcác mẫu viên có kích thước bt bao  
khác nhau (n= 6)................................................................................  
Hình 3.17. Tl(%) MTZ gii phóng tcác viên có loi cht hóa do khác  
nhau (n= 3)........................................................................................  
89  
91  
93  
96  
98  
Hình 3.18. Tl(%) MTZ gii phóng tcác viên có tlcht hóa do khác  
nhau (n= 6)........................................................................................  
Hình 3.19. Tl% MTZ gii phóng tcác viên có lp bao cha nồng độ tá  
dược dính khác nhau (n= 6)....................................................................  
Hình 3.20. Hình nh bmt và mt ct ngang lp bao ca các mu viên bao ủ  
trong các điều kin khác nhau................................................................. 100  
Hình 3.21. Tl(%) MTZ gii phóng viên có nhiệt độ ủ khác nhau (n= 6)........ 101  
Hình 3.22. Tl% MTZ gii phóng tviên có thi gian khác nhau (n=6)......... 102  
Hình 3.23. Ảnh hưởng ca thi gian sau ti khả năng kiểm soát gii phóng  
dược cht ca viên bao 600C/24 gi(n= 6)......................................... 103  
Hình 3.24. Ảnh hưởng ca thi gian sau ti khả năng kiểm soát gii phóng  
dược cht ca viên bao 60oC/72 gi(n= 6).................................... 103  
Hình 3.25. Tl% MTZ gii phóng theo thi gian tmu viên bao bo vvà  
mu viên không bao bo v(n= 6).......................................................... 105  
Hình 3.26. Sơ đồ ly mẫu độ phân tán hàm lưng................................................  
111  
Hình 3.27. Sbiến đổi hàm lượng các lô khi bo qun ở điều kiện thường... 121  
Hình 3.28. Hình nh X-quang đường tiêu hóa chó thí nghim.........................  
Hình 3.29. Hình nh X-quang ca viên MTZ GPTĐT trong ĐT chó thí  
nghim ti thời điểm 5 gisau khi ung.......................................  
Hình 3.30. Hình nh X-quang của viên MTZ GPTĐT trong ĐT chó thí  
122  
122  
nghim ti thời điểm 7 gisau khi ung........................................... 122  
Hình 3.31. Hình nh X-quang của viên MTZ GPTĐT trong ĐT chó thí  
nghim ti thời điểm 9 gisau khi ung........................................... 122  
Hình 3.32. Hình nh X-quang của viên MTZ GPTĐT trong ĐT chó thí  
nghim ti thời điểm 10 gisau khi ung........................................... 123  
Hình 3.33. Hình nh X-quang của viên MTZ GPTĐT trong ĐT chó thí  
nghim ti thời điểm 16 gisau khi ung........................................... 123  
Hình 3.34. Sắc ký đồ dịch đại tràng trng.......................................................... 124  
Hình 3.35. Sắc ký đồ dịch đại tràng cha MTZ.................................................. 125  
Hình 3.36. Đồ thbiu din mối tương quan giữa chiu cao pic và nồng độ  
MTZ trong dch đại tràng.................................................................... 126  
Hình 3.37. Sắc ký đồ mu huyết tương trắng, mu chun metronidazol, mu  
chun ni carbamazepin, mu chun hn hp metronidazol và  
carbamazepin........................................................................................ 131  
Hình 3.38. Đồ thị đường chun ca metronidazol trong huyết tương................ 133  
Hình 3.39. Đường cong nồng độ MTZ trong huyết tương chó của viên nhân  
và viên MTZ GPTĐT theo thời gian................................................... 137  
ĐẶT VẤN ĐỀ  
Metronidazol là mt kháng sinh phrng, có thsdng đơn độc hoc phi hp  
với dược chất khác để điều trcác bệnh như: bnh viêm nhiễm đường sinh dc, bnh  
viêm răng li, bnh loét ddày- tá tràng do vi khun Helicobacter pylori, bnh viêm  
gan do amip, bnh nhim trùng hthần kinh trung ương do Bacteroides, bnh viêm  
đại tràng cp và mn tính do amip [3].  
Trên thị trường, metronidazol thường được bào chế ở các dng thuc quy ước  
như viên nén, viên nang và thuc tiêm. Các dng bào chế này có sinh khdng cao  
(SKD > 80%) nên hiu quả trong điều trcác bnh: viêm loét ddày- tá tràng, viêm  
gan, nhim trùng hthần kinh trung ương do nồng độ thuc trong máu cao. Tuy  
nhiên, vi bnh viêm đại tràng cp và mn tính, các dng bào chế này thưng không  
đạt được hiu qutối ưu do nồng độ thuc tại đại tràng thp. Nhm mục đích nâng  
cao hiu quả điều trbnh viêm đại tràng và gim tác dng không mong mun, hướng  
nghiên cu phát trin dng bào chế có khả năng tp trung nồng độ dược cht cao ti  
đại tràng là phù hp. Trong những năm qua, trên thế gii có khá nhiu công trình  
nghiên cu vdng thuc gii phóng tại đại tràng cha metronidazol.  
Ở trong nước, dng viên quy ước cha metronidazol có rt nhiu chế phẩm lưu  
hành trên thị trường. Vviên nén cha metronidazol gii phóng tại đại tràng, đã có  
mt vài tác ginghiên cu bào chế. Tuy nhiên, các kết qunghiên cu mi chlà  
bước đầu và chưa có công trình nào nghiên cứu đánh giá sinh khả dng ca dng  
bào chế này. Xut phát tthc tiễn trên, đề tài: ″Nghiên cu bào chế và sinh khả  
dng viên nén metronidazol gii phóng tại đại tràng″ được thc hin vi mc  
tiêu sau:  
1. Xây dng được công thc và quy trình bào chế viên nén metronidazol gii  
phóng tại đại tràng quy mô 5000 viên/m.  
2. Xây dựng được tiêu chun chất lượng và bước đầu đánh giá độ ổn định ca  
viên nghiên cu.  
3. Bước đầu đánh giá được sinh khdng ca viên nghiên cu trên chó thí  
nghim.  
1
CHƯƠNG 1. TNG QUAN  
1. 1. METRONIDAZOL  
1.1.1. Cu trúc hóa hc  
Công thc phân t: C6H9N3O3  
Khối lượng phân t: 171,2  
Tên khoa hc: 2-(2-Methyl-5-nitro-1H-imidazol-1-yl) ethanol  
Dạng dược dng: metronidazol, metronidazol benzoat, metronidazol  
hydroclorid [4].  
1.1.2. Tính cht lý hóa  
Metronidazol (MTZ) dng bt tinh thtrng hoặc hơi vàng, không mùi, bền  
vững ngoài không khí nhưng sẫm màu dn khi tiếp xúc vi ánh sáng [4]. Hơi tan  
trong nước, 200C độ tan MTZ trong nước là 10 mg/ml; trong ethanol là 5 mg/ml;  
methanol, cloroform là 0,5 mg/ml. Trong bng phân loại sinh dược hc, MTZ thuc  
phân nhóm I, vì thuốc có độ tan tt và thm được qua màng, hslog P là 0,75  
trong môi trường n-octan/nưc và -0,02 trong n- octan/đệm phosphat pH 7,4 và -  
0,27 trong đm pH 5,0 [26].  
Độ tan MTZ phthuộc pH: độ tan MTZ trong dung dch acid hydrocloric pH  
1,2 là 64,8 mg/ml. Khi pH thay đổi t2,5- 8,0; độ tan ca MTZ dao động trong  
khong 10 mg/ml [4], [26].  
Hoá tính: Tính base yếu ca dvòng imidazol, hp thmnh bc xca dvòng  
imidazol, khử hóa nhóm nitro thơm tạo amin thơm. Các tính chất này được ng  
dụng để định tính và định lượng MTZ, điều chế mui hydroclorid dễ tan trong nước  
để pha dung dch tiêm [4].  
2
Nghiên cu tính thm ca MTZ trên tế bào niêm mc hng tràng nga, kết quả  
cho thy MTZ có tính thm cao vi hsthm là 9×10-5 cm/s, cao hơn nhiều so vi  
các thuc cùng nhóm [26].  
1.1.3. Các phương pháp định lượng metronidazol  
Dược điển MUSP 39 và Dược điển Vit Nam IV sdụng phương pháp sắc ký  
lng hiệu năng cao để định lượng MTZ. Pha động là hn hp methanol- nước tlệ  
20- 80. Cột C18 (4,6× 150 mm; đường kính ht 5,0 µm). Mu thvà mu chun  
được pha trong pha động. Dựa vào đáp ứng pic ca mu thvà mu chuẩn để xác  
định lại hàm lượng MTZ trong viên. Phương pháp được sdụng để định lượng  
MTZ trong huyết tương và dịch đại tràng ca chế phm cha MTZ [10], [104].  
Trong mt số trường hp không yêu cu phương pháp định lượng có độ chính  
xác quá cao như trong phép thử hòa tan, có thsdụng phương pháp đo phổ tử  
ngoi để định lượng metronidazol ở bước sóng 277 nm [6]. Mt stác gisdng  
bước sóng 320 nm hoc 303 nm để định lượng MTZ trong các phép thhòa tan  
[58], [59].  
1.1.4. Dược động hc  
MTZ thường hp thu nhanh và hoàn toàn theo đường uống, đạt ti nồng độ  
trong huyết tương khoảng 10 µg/ml khong 1 gisau khi ung 500 mg. Mối tương  
quan tuyến tính gia liu dùng và nồng độ trong huyết tương diễn ra trong phm vi  
liu t200- 2000 mg. Liu dùng lp li c6- 8 gimt ln sẽ gây tích lũy thuốc.  
Nửa đời ca MTZ trong huyết tương khoảng 8 givà thtích phân bxp xthể  
tích nước trong cơ thể (0,6- 0,8 lít/kg). Khong 10- 20 % thuc liên kết vi protein  
huyết tương. MTZ thâm nhp tt vào các mô và dịch cơ thể, vào nước bt và sa  
m. Nồng độ điều trị cũng đạt được trong dch não ty [3].  
MTZ chuyn hóa gan thành các cht chuyn hóa dng hydroxy và acid, và  
thi trừ qua nước tiu mt phần dưới dng glucuronid. Các cht chuyn hóa vn còn  
phn nào tác dụng dược lý. Các cht chuyn hóa chyếu là dng hydroxy (30 -  
40%), dng acid (10 - 22%). Khong 14% liu dùng thi trqua phân. Ở người  
bnh bsuy thn, nửa đời ca cht mẹ không thay đổi, nhưng nửa đời ca cht  
chuyn hóa hydroxy kéo dài gấp 4 đến 17 ln [3].  
3
1.1.5. Tác dụng và cơ chế  
Tác dng tt vi camip trong và ngoài rut, cthcp và thmn. Vi lamip  
mn rut, thuc có tác dng yếu hơn do ít xâm nhập vào đại tràng.  
Tác dng tt vi Trichomonas vaginalis, Giardia, các vi khun kkhí gram âm kể  
cBacterioid, Clostridium, Helicobacter, nhưng không tác dụng trên các vi khuẩn ưa  
khí.  
Cơ chế: nhóm nitro ca MTZ bkhbi protein vn chuyn electron hoc bi  
ferredoxin. MTZ dng khlàm mt cu trúc xon ca AND, tiêu dit vi khun và  
sinh vật đơn bào [3], [7].  
1.1.6. Chỉ định  
Điều trlamip các th: amip rut, amip gan và amip các mô.  
Điều trnhim Trichomonas vaginalis và các bnh do sinh vật đơn bào khác.  
Trcác nhim khuẩn răng miệng, tiêu hóa, bng, phkhoa, hthn kinh trung  
ương, nhiễm khun huyết do các vi khun kkhí nhy cm.  
Dphòng nhim khun trong phu thuật đường tiêu hóa, phkhoa (phi hp  
các kháng sinh khác) [3], [7].  
1.1.7. Tương tác thuốc  
MTZ làm tăng tác dụng ca warfarin, lithium, thuốc giãn cơ nhóm chống khử  
cc, disulfiram. Các thuc gây cm ng enzym (phenobarbital, rifampicin,...) làm  
gim tác dng ca MTZ. Không uống rượu trong thi gian dùng thuc [3], [7].  
1.1.8. Tác dng không mong mun  
Thường gặp: chán ăn, buồn nôn, khô ming, nôn ma, tiêu chy, nhức đầu,  
ming có vkim loi.  
Nng: co git, gim bch cu, ri loạn đông máu, mất điều hòa thân nhit [3], [7].  
1.1.9. Chng chỉ định  
Mn cm vi thành phn ca thuc. Bệnh nhân động kinh, ri loạn đông máu,  
đang mang thai trong 3 tháng đu và thi kcho con bú [3], [7].  
4
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 215 trang yennguyen 05/04/2022 7500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu bào chế và sinh khả dụng viên nén metronidazol giải phóng tại đại tràng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_bao_che_va_sinh_kha_dung_vien_nen_metroni.pdf