Khóa luận Thực trạng kiểm soát nội bộ hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bắc sông Hương tỉnh Thừa Thiên Huế

ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN TÀI CHÍNH  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC  
THC TRNG KIM SOÁT NI BHOẠT ĐỘNG CHO VAY  
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIP  
VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN VIT NAM CHI NHÁNH  
BẮC SÔNG HƯƠNG TỈNH THA THIÊN HUẾ  
TÔN NNHẬT THƯ  
Niên khóa 2016 - 2020  
ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN TÀI CHÍNH  
KHÓA LUN TT NGHIP  
THC TRNG KIM SOÁT NI BHOẠT ĐỘNG CHO VAY  
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIP  
VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN VIT NAM CHI NHÁNH  
BẮC SÔNƯƠNG TỈNH THA THIÊN HUẾ  
Sinh viên thc hin:  
TÔN NNHẬT THƯ  
Lp: K50B Kim toán  
Niên khóa: 2016 - 2020  
Giáo viên hướng dn:  
ThS. NGUYN QUC TÚ  
Huế, 04/2020  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
LI CẢM ƠN  
Trãi qua thi sinh viên, đôi người snghĩ thời gian chm chạp nhưng cũng có  
đôi người cm thy sao thi gian trôi quá nhanh. Còn đối vi em mà nói, 4 năm qua đi  
như khc sâu vào trí nh, tng thy cô, tng môn hc, tng hoạt động, từng người  
bn. Mi thứ đã giúp em hc hỏi được nhiều điều và cũng đã giúp em trưởng thành  
hơn. Đến cui cùng, thi khc quan trng nht Bo vluận văn cuối khóa cũng sp din  
ra. Để chun bthật chu đáo cho điều quan trng này, cũng như sửa son hành trang bước  
tiếp trên đường đời, em đã nhận được vô vàn sự quan tâm, giúp đỡ mà chính bn thân em  
luôn ghi nh, trân trng và mun chuyển đến li cám ơn chân thành.  
Xin cám ơn chân thành đến quý thầy cô đã tn tình truyền đạt kiến thc trong sut 4  
năm trên giảng đường Đại hc, nht là quý thy cô ca khoa Kế toán Tài chính. Không  
nhng chdy nhng kiến thc chuyên ngành bích mà còn hướng dn phát trin các kỹ  
năng hoạt động Đoàn hội, kỹ năng mềm cn thiết trong công vic và cuc sng.  
Gửi đến thy ThS. Nguyn Quc Tú lòng biết ơn sâu sắc vsquan tâm, tn  
tình hướng dn trong tng môn hc chuyên ngành, tng cách thc, ni dung thy bày  
vtrong bài luận văn cuối khóa ca emKhông chqua nhng lời văn viết suông, bài  
lun văn cui khóa này cũng là thành ý em mun gửi đến thầy để bày tschân thành  
và biết ơn của một người hc trò. Em xin gi lời cám ơn từ tn lòng mình đến thy.  
Đồng thi, xin gi cám ơn trân trọng đến quý Ngân hàng Nông nghip và  
Phát trin nông thôn Vit Nam Chi nhánh Bắc sông Hương tỉnh Tha Thiên Huếđã  
luôn tạo điều kin thun i giúp đỡ em trong sut quá trình thc tập. Cám ơn các cô chú,  
anh chphòng Kh doanh luôn htr, chdẫn và đóng góp ý kiến cho bài luận văn cuối  
khóa của em được hoàn thiện, hoàn thành đúng tiến độ và đạt kết quả hơn mong đợi.  
Trong bài luận văn cuối khóa này, em đã cgng hoàn thin ni dung và mc  
tiêu đề ra mt cách tt nht. Song vn còn nhiu thiếu sót do chưa đáp ứng đầy đủ về  
trình độ chuyên môn, cũng như hạn chế vkiến thc. Rt mong nhận được sự đóng  
góp ca quý thầy cô giáo để bài luận văn cui khóa của em được hoàn thiện hơn.  
Em xin chân thành cám ơn!  
Huế, tháng 3 năm 2020  
Sinh viên thc hin:  
Tôn NNhật Thư  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
DANH MC CHVIT TT  
BCTC  
CBNH  
CBTD  
COSO  
Báo cáo tài chính  
Cán bngân hàng  
Cán btín dng  
Committee of Sponsoring Organizations of the Tread way  
Commission  
DN  
Doanh nghip  
ĐGRR  
GS  
Đánh giá ri ro  
Giám sát  
HĐQT  
HĐKS  
HTKSNB  
KH  
Hội đồng qun trị  
Hoạt động kim soát  
Hthng kim soát ni bộ  
Khách hàng  
KSNB  
MTKS  
NQL  
Kim soát ni bộ  
Môi trường kim soát  
Nhà qun lý  
PPKD  
TPKD  
TTKS  
TTTT  
TSĐB  
Phó òng kinh doanh  
Trưởng phòng kinh doanh  
Thtc kim soát  
Thông tin & truyn thông  
Tài sản đm bo  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
DANH MC BNG BIU  
Bng 1.1 Bng tóm tt quy trình cho vay...................................................................23  
Bng 2.1 - Tình hình nhân sca Ngân hàng Agribank chi nhánh Bắc sông Hương  
tnh Tha Thiên Huế giai đoạn 2017- 2019 ..................................................................38  
Bng 2.2: Tình hình tài sn và ngun vn ca ca Ngân hàng Nông nghip và Phát  
trin nông thôn - chi nhánh Bắc sông Hương tỉnh Tha Thiên Huế giai đoạn 2017-  
2019 ...............................................................................................................................39  
Bng 2.3: Tình hình hoạt động kinh doanh ca Ngân hàng Nông nghip và Phát trin  
nông thôn - chi nhánh Bắc sông Hương tỉnh Tha Thiên Huế giai đon 2017-2019...41  
Bng 2.4: Tình hình sdng vn ca Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn  
- chi nhánh Bắc sông Hương tnh Tha Thiên Huế giai đon 2017-2019 ....................44  
Bng 2.5 Bng rủi ro và TTKS giai đoạn trước cho vay............................................54  
Bng 2.6 Bng rủi ro và TTKS giai đoạn trong cho vay............................................61  
Bng 2.7 Bng rủi ro và TTKS giai đoạn sau cho vay...............................................63  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
DANH MỤC SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 1.1 – Sơ đồ bphn cu thành HTKSNB .............................................................6  
Sơ đồ 1.2 Chức năng trung gian tín dng ca NHTM ...............................................16  
Sơ đồ 2.1 – Sơ đồ cơ cấu tchc qun lý ca Agribank chi nhánh Bắc sông Hương.36  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
MC LC  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1  
1.1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................1  
1.2. Mc tiêu nghiên cu.................................................................................................2  
1.3. Đối tượng, phm vi nghiên cu................................................................................2  
1.4. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................2  
1.5. Kết cấu đề i............................................................................................................3  
PHN II: NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU .................................................4  
CHƯƠNG 1: CƠ SLÝ LUN VHTKSNB VÀ KIM SOÁT HOẠT ĐNG CHO  
VAY KH CÁ NHÂN TI CÁC NHTM.........................................................................4  
1.1. Tng quan vHTKSNB ...........................................................................................4  
1.1.1. Khái nim HTKSNB .............................................................................................4  
1.1.2. Vai trò và mc tiêu ca HTKSNB.........................................................................5  
1.1.3. Bphn cu thành HTKSNB ................................................................................6  
1.1.4. Shu hiu ca HTKSNB ..................................................................................13  
1.1.5. Hn chế tim tàng và tiền đề ca HTKSNB........................................................14  
1.2. Khái quát vNHTM oạt động cho vay ti NHTM..........................................15  
1.2.1. NHTM .................................................................................................................15  
1.2.2. Hoạt động cho vay ti NHTM.............................................................................18  
1.3. KSNB hoạt ng cho vay ti NHTM .....................................................................26  
1.3.1. Khái nim KSNB hoạt động cho vay ti NHTM ................................................26  
1.3.2. Vai trò và mc tiêu ca KSNB hoạt động cho vay ti NHTM............................27  
1.3.3. Ri ro ca hoạt đng cho vay ti NHTM ............................................................27  
1.3.4. Các TTKS hoạt động cho vay ti NHTM............................................................29  
1.3.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác KSNB hoạt đng cho vay ti NHTM.........31  
CHƯƠNG 2: THỰC TRNG CÔNG TÁC KSNB HOẠT ĐỘNG CHO VAY  
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIN  
NÔNG THÔN VIT NAM CHI NHÁNH BẮC SÔNG HƯƠNG TỈNH THA  
THIÊN HU..................................................................................................................33  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
2.1. Gii thiu tng quan vNgân hàng Nông nghip và Phát trin nông nghip Vit  
Nam ...............................................................................................................................33  
2.1.1. Quá trình hình thành và phát trin Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông  
thôn Vit Nam ...............................................................................................................33  
2.1.2. Chtiêu, mc tiêu kinh doanh ca Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông  
thôn Vit Nam ...............................................................................................................34  
2.2. Tng quan vNgân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam Chi  
nhánh Bắc sông Hương tỉnh Tha Thiên Huế...............................................................35  
2.2.1. Lch shình thành và phát trin ca Agribank chi nhánh Bắc sông Hương tỉnh  
Tha Thiên Huế.............................................................................................................35  
2.2.2. Cơ cấu, sơ đồ bmáy tchc và nhim vcác phòng ban ................................36  
2.2.3. Tình hình nhân s................................................................................................37  
2.2.4. Tình hình tài sn, ngun vốn trong giai đon 2017-2019 ...................................39  
2.2.5. Tình hình hoạt đng kinh doanh trong giai đon 2017 2019 ...........................41  
2.2.6. Tình hình hoạt động cho vay trong giai đoạn 2017 2019.................................44  
2.3. Thc trng công tác KSNB hoạt động cho vay khách hàng cá nhân ti Ngân hàng  
Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam Chi nhánh Bắc sông Hương Tỉnh  
Tha Thiên Huế.............................................................................................................46  
2.3.1. Thc trng HTKShoạt động cho vay khách hàng cá nhân ti Ngân hàng  
Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam Chi nhánh Bắc sông Hương Tỉnh  
Tha Thiên Huế...........................................................................................................46  
2.3.2. Quy trình ho vay ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam  
Chi nhánh Bắc sông Hương Tỉnh Tha Thiên Huế....................................................50  
2.3.3. KSNB quy trình cho vay ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn  
Vit Nam Chi nhánh Bắc sông Hương Tỉnh Tha Thiên Huế...................................53  
CHƯƠNG 3: MỘT SGIẢI PHÁP ĐỀ XUT NHM HOÀN THIN CÔNG TÁC  
KSNB HOẠT ĐỘNG CHO VAY TI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIP VÀ PHÁT  
TRIN NÔNG THÔN VIT NAM CHI NHÁNH BẮC SÔNG HƯƠNG TỈNH  
THA THIÊN HU......................................................................................................67  
3.1. Đánh giá vHTKSNB ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit  
Nam Chi nhánh Bắc sông Hương Tỉnh Tha Thiên Huế...........................................67  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
3.2. Đánh giá vcông tác KSNB hoạt động cho vay khách hàng cá nhân ti Ngân hàng  
Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam Chi nhánh Bắc sông Hương Tỉnh  
Tha Thiên Huế.............................................................................................................68  
3.2.1. Nhng kết quả đạt được ......................................................................................68  
3.2.2. Nhng tn ti và nguyên nhân trong công tác KSNB hoạt động cho vay ti Ngân  
hàng Nông nghip và phát trin nông thôn Vit Nam Chi nhánh Bắc sông Hương  
tnh Tha Thiên Huế......................................................................................................69  
3.3. Giải pháp đề xut hoàn thin công tác KSNB hoạt động cho vay ti Ngân hàng  
Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam Chi nhánh Bắc sông Hương Tỉnh  
Tha Thiên Huế.............................................................................................................72  
3.3.1. Tăng cường công tác thu thp và xlý thông tin ca KH...................................72  
3.3.2. Tách bit bphn thẩm đnh, phân tích tín dng và bphn cho vay................72  
3.3.3. Thành lp ban kim tra- kiểm soát độc lp .........................................................73  
3.3.4. Đảm bo công tác kim soát phải được thc hiện thường xuyên, liên tục đối vi  
tt ccác khon vay ca KH .........................................................................................74  
3.3.5. Tăng cường giám sát sau khi cho vay .................................................................74  
3.3.6. Nâng cao năng lực, chuyên môn ca CBNH.......................................................73  
PHN III: KT LUN VÀ KIN NGH.....................................................................76  
1. Kết lun.................................................................................................................76  
2. Kiến ngh...................................................................................................................77  
DANH MC CÁC TÀI IU THAM KHO.............................................................78  
PHLC ...................................................................................................................79  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
Khóa lun tt nghip  
1.1. Lý do chọn đề tài  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ  
Trong nn kinh tế thị trường nhn nhịp như hiện nay, NHTM vi vthế quan  
trọng đóng vai trò là đầu não ca nn kinh tế, vic hoạt động thông sut và hu hiu  
chính là tiền đề thúc đẩy tăng trưởng kinh tế mt cách nhanh chóng, bn vng. Tuy  
nhiên, nn kinh tế thị trường càng mrng thì ri ro trong hoạt động kinh doanh NH  
càng ln và không thtránh khỏi, trong đó hoạt động cho vay chính là hoạt động mang  
li ri ro ln nht.  
Là hoạt động mang li ri ro ln nhất nhưng hoạt động cho vay ti các NH Vit  
Nam hin nay là hoạt động năng động nht trong vic tiếp cn, cung cp tín dng cho  
KH trong lĩnh vực hoạt động tín dng ti Vit Nam, là mt trong nhng hoạt động  
mang li ngun thu ln. Thc tế cho thy, xã hi càng phát trin thì nhu cu vay vn  
càng cao, không chcác công ty, doanh nghip cn vốn để sn xut kinh doanh mở  
rng thị trường mà các cá nhân cúng có nhu cu vay vn và sdng vốn hơn bao giờ  
hết. Để đáp ứng nhu cầu này, Ngân hàng đã mrng cung cp vn cho khách hàng cá  
nhân có nhu cu, giúp xã hi gi quyết tình trng thiếu ht vn tm thi, nâng cao  
chất lượng cuc sng. Bên ạnh đó, Ngân hàng có thêm khoản thu nhp tlãi và phân  
tán được ri ro. Tuy nhiên, ri ro là không thtránh khi. Đó chính là lý do mà  
HTKSNB cần đc xây dng và vn hành mt cách hu hiệu để phân tích, qun trị  
các ri ro nhằm đảm bo các quy trình hoạt động ca NH nói chung và hoạt động cho  
vay nói riêng được cht ch, hiu quả. Đây cũng chính là nn tng góp phn ci thin  
tình hình hoạt động kinh doanh ca NH.  
Trong quá trình thc tp ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn  
Vit Nam Chi nhánh Bắc sông Hương tỉnh Tha Thiên Huế, tnhng kiến thức đã  
được trang btrong quá trình hc tp tại trường Đại hc Kinh Tế Huế, kết hp vi  
nhng kiến thc, kinh nghiệm được hc tp, thc hành trong thi gian thc tp tôi đã  
nhn ra tính cp thiết ca vic kim soát hoạt động cho vay đầy rủi ro. Đây chính là cơ  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
1
Khóa lun tt nghip  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
hội để tôi có thvn dng nhng kiến thức đã hc thông qua cái nhìn thc tế và đúng  
đắn ca hoạt động cho vay ti NH.  
Vì vậy đề tài “Thực trng kim soát ni bhoạt động cho vay khách hàng cá  
nhân ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam - Chi nhánh  
Bắc sông Hương tỉnh Tha Thiên Huế” là đề tài tôi la chn làm luận văn cuối khoá  
ca mình.  
1.2. Mc tiêu nghiên cu  
- Hthống hoá cơ sở lý lun HTKSNB và cơ sở lý lun quy trình cho vay ti  
NHTM.  
- Tìm hiu thc trng công tác KSNB quy trình cho vay khách hàng cá nhân ti  
Agribank Bắc sông Hương tỉnh Tha Thiên Huế.  
- Qua quá trình tìm hiu thc tế đưa ra nhận xét, đánh giá và một sgii pháp  
nhm hoàn thin công tác kim soát hoạt động cho vay khách hàng cá nhân ti  
Agribank Bắc sông Hương tỉnh Tha Thiên Huế.  
1.3. Đối tưng, phm vi nghiên cu  
Đối tượng nghiên cu: Tp trung tìm hiu vcông tác KSNB quy trình cho vay  
khách hàng cá nhân ti Agribank Bắc sôHương tỉnh Tha Thiên Huế.  
Phm vi nghiên cu:  
- Phm vi về không gian: Đề tài được thc hin ti Ngân hàng Nông nghip và  
Phát trin nông thôn Vit chi nhánh Bắc sông Hương tỉnh Tha Thiên Huế.  
- Phm vi vthời gian: Đề tài tp trung tìm hiu sliu, thông tin ca Ngân  
hàng giai đon 2017 219.  
- Phm vni dung nghiên cu: Nghiên cu vquy trình hoạt động cho vay  
khách hàng cá nhân ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam chi  
nhánh Bắc sông Hương tỉnh Tha Thiên Huế.  
1.4. Phương pháp nghiên cu  
Phương pháp thu thp sliu:  
- Phương pháp nghiên cu, tham kho tài liu: Tìm hiu tài liu các sách tham  
khảo, báo chí, thư viện scủa trường Đại hc Kinh tế Huế, các kênh thông tin đáng tin  
cậy đtng hợp cơ slý luận liên quan đến đtài.  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
2
Khóa lun tt nghip  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
- Phương pháp quan sát, phỏng vn: Quan sát quá trình làm vic, phng vn các  
nhân viên có liên quan đến quy trình cho vay,... để thu thp thông tin thc tế trong hot  
đng cho vay ti Ngân hàng.  
1.5. Kết cấu đtài  
Phần I: Đặt vấn đề  
Phn II: Ni dung và kết qunghiên cu  
Chương 1: Cơ sở lý lun vHTKSNB và kim soát hoạt động cho vay khách  
hàng cá nhân ti các NHTM  
Chương 2: Thực trng công tác KSNB hoạt động cho vay khách hàng cá nhân  
ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam chi nhánh Bc sông  
Hương tỉnh Tha Thiên Huế  
Chương 3: Mt sgiải pháp đề xut nhm hoàn thin công tác KSNB hoạt động  
cho vay khách hàng cá nhân ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit  
Nam chi nhánh Bắc sông Hương tỉnh Tha Thiên Huế  
Phn III: Kết lun và kiến nghị  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
3
Khóa lun tt nghip  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  
CHƯƠNG 1: CƠ SLÝ LUN VHTKSNB VÀ KIM SOÁT HOẠT ĐNG  
CHO VAY KH CÁ NHÂN TI CÁC NHTM  
1.1. Tng quan vHTKSNB  
1.1.1. Khái nim HTKSNB  
Theo VAS (chun mc Kiểm toán VN): “KSNB là quy trình do Ban quản tr,  
Ban Giám đốc và các cá nhân khác trong đơn vị thiết kế, thc hin và duy trì để to ra  
sự đm bo hp lý vkhả năng đạt được mc tiêu của đơn vtrong việc đm bảo độ tin  
cy ca BCTC, đảm bo hiu qu, hiu sut hoạt động, tuân thpháp lut và các quy  
định có liên quan.” (Chun mc kim toán Vit Nam số 315, ban hành theo Thông tư  
s214/2012/TT-BTC có hiu lc tngày 01/01/2014 thay thế chun mc 400)  
Theo COSO (1992): “KSNB là một quá trình bchi phi bởi HĐQT, NQL và  
các nhân viên của đơn vị, nó được thiết lập để cung cp mt sự đảm bo hp lý nhm  
đạt được các mc tiêu vhoạt động, báo cáo và tuân thủ.” (Giáo trình KSNB, Trường  
Đại hc Kinh tế thành phHChí Minh)  
Theo Thông tư số 44/2011/TT-NHNN: “HTKSNB là tập hợp các cơ chế, chính  
sách, quy trình, quy định nbộ, cơ cấu tchc của đơn vị được xây dựng và được tổ  
chc thc hin nhm bảo đảm phòng nga, phát hin, xlý kp thi rủi ro và đạt được  
yêu cầu đề ra.” (Khon 1, Điều 3, Chương 1, Thông tư số 44/2011/TT-NHNN ban  
hành ngày 29/12/2011 ca NHNN Việt Nam quy định vHTKSNB và kim toán ni bộ  
ca tchc tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài)  
Theo Thông tư số 16/2011/TT-NHNN: “HTKSNB NHNN là tổng thể các cơ  
chế, chính sách, quy trình, quy định ni bộ, cơ cấu tchc của đơn vị thuc NHNN  
được thiết lp phù hp với các quy định ca pháp luật và được tchc thc hin nhm  
đảm bo các ngun lực được qun lý và sdụng đúng pháp luật, đúng mục đích, tiết  
kim, hiu qu; ngăn ngừa ri ro, phát hin, xlý kp thi các hành vi gian ln, sai sót;  
cung cp thông tin trung thc, phc vkp thi cho vic ra các quyết định qun lý;  
đảm bo thc hiện được các mục tiêu đã đề ra. (Khoản 1, Điều 3, Chương 1, Thông tư  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
4
Khóa lun tt nghip  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
s16/2011/TT-NHNN ban hành 17/8/2011 của NHNN quy định vKSNB, kim toán  
ni bộ Ngân hàng Nhà nước Vit Nam)  
Tnhng khái nim trên, có ththấy được HTKSNB không chlà mt thtc,  
hay một chính sách được thc hin vài thời điểm nhất định mà là mt quá trình được  
thiết lp cht chvà vn hành liên tc tt cmi cấp độ trong tchức. HĐQT và các  
nhà qun trcp cao chu trách nhim cho vic thiết lp và vn hành phù hp nhm hỗ  
trcho HTKSNB hiu quả đồng thi giám sát tính hiu quca hthng này mt cách  
liên tc nhằm đảm bo thomãn các mc tiêu hoạt động hu hiu và hiu qu, báo cáo  
tài chính trung thc và hp lý, tuân thcác chính sách và lut lhin hành. Tuy nhiên,  
HTKSNB chcó thcung cp sự đảm bo hp lý chkhông thể mang đến sự đảm bo  
tuyệt đi.  
1.1.2. Vai trò và mc tiêu ca HTKSNB  
1.1.2.1. Vai trò ca HTKSNB  
- Ngăn ngừa sai phm trong quy trình xlý nghip v.  
- Phát hin và sa cha kp thi nhng sai phm trong xlý nghip vgiúp cho  
DN tránh khi tht thoát tài sn.  
- Giúp DN thc hin các chính sách kinh doanh.  
- Đảm bo an toàn cho tàsn ca DN.  
1.1.2.2. Mc tiêu ca HTKS
HTKSNB vn hnh theo 3 nhóm mc tiêu:  
- Nhóm mc tiêu vhoạt động: Nhn mạnh đến shu hiu và hiu quca  
vic sdng các ngun lc.  
- Nhóm mc tiêu vbáo cáo: Nhn mạnh đến tính trung thực và đáng tin cậy  
của BCTC và phi tài chính mà đơn vị cung cp cho cbên trong và bên ngoài.  
- Nhóm mc tiêu vtuân th: Nhn mạnh đến vic tuân thpháp lut và các  
quy định.  
Các mc tiêu có thtách biệt nhưng cũng có thtrùng lp, vic phân loi các  
mc tiêu nhằm giúp đơn vị kiểm soát các phương diện khác nhau, không bsót mt  
phương diện nào. Nhng mc tiêu ca HTKSNB rt rng, bao trùm lên mi mt hot  
đng và có ý nghĩa quan trọng đi vi stn ti và phát trin của đơn v.  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
5
Khóa lun tt nghip  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
(Giáo trình KSNB, Trường Đại hc Kinh tế thành phHChí Minh)  
1.1.3. Bphn cu thành HTKSNB  
Theo báo cáo COSO (2013), HTKSNB bao gm 5 bphn và có mi quan hệ  
cht chvi nhau theo mô hình sau:  
Giám sát  
Thông tin và truyn thông  
Hoạt động kim soát  
Đánh giá rủi ro  
Môi trường kim soát  
Sơ đồ 1.1 – Sơ đồ bphn cu thành HTKSNB  
1.1.3.1. Môi trường kim soát  
MTKS là tp hp các tiêu chun, quy trình, và cu trúc lm nn tng cho vic  
thiết kế và vn hành KSNB trong mt đơn vị. MTKS chu ảnh hưởng bi yếu tbên  
trong và bên ngoài như lịch sphát trin, lĩnh vực hoạt động, môi trường pháp lý và  
môi trường kinh doanh của đơn v.  
MTKS to ra khuôn khhtrợ đánh giá các rủi ro đe doạ việc đạt được các  
mc tiêu, htrthc hin các hoạt động kim soát, htrsdng thông tin và truyn  
thông, cũng như htrtiếnh các hoạt đng giám sát.  
(Gio trình KSNB, Trường Đại hc Kinh tế thành phHChí Minh)  
Mt MTKS hu hiu cần đáp ứng 5 nguyên tc:  
- Nguyên tắc 1: Đơn vị thhin scam kết vtính trung thc và các giá trị đạo đức.  
Tính trung thc và các giá trị đạo đức được phn ánh thông qua smng và các  
giá trct lõi; các chun mc hay các quy tc ng x; các chính sách ban hành và thc  
tin áp dng; các nguyên tc điều hành; các hướng dẫn; thái độ và cách thc xử lý đối  
vi các sai phm; cũng như các hành động hàng ngày ca các nhà lãnh đạo các cp  
trong đơn vị.  
Các tiêu chun về ứng xử đã được xây dng phi là nn tng cho việc đánh giá  
stuân thtính trung thc và các giá trị đạo đức ca mọi cá nhân trong đơn vị và các  
nhà cung cp dch v. Việc đánh giá tuân thủ các quy tc ng xcó thể được thc hin  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
6
Khóa lun tt nghip  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
bi NQL hoc bi mt bphận độc lp, các nhân viên cũng có thể tham gia vào quá  
trình đánh giá và báo cáo vcác vi phm qua các kênh chính thc và không chính  
thc. Các vi phạm đối vi các quy tc ng xcần được chra kp thi tuvào mức độ  
nghiêm trng ca vic vi phạm để đưa ra biện pháp xlý.  
- Nguyên tắc 2: HĐQT thể hin sự độc lp với NQL và đảm nhn chức năng  
giám sát vic thiết kế vn hành HTKSNB.  
NQL là người schu trách nhim vvic trin khai các chiến lược, thc thi các  
mục tiêu, và đảm bo tính hu hiu ca HTKSNB của đơn v.  
HĐQT có trách nhiệm GS và cht vn NQL vcác quyết định và hành động ca  
h, gm ctrách nhiệm liên quan đến vic thiết kế và vn hành HTKSNB hu hiu ti  
đơn vị.  
HĐQT phải độc lp vi NQL và các thành viên của HĐQT cần phi có kỹ năng  
và kiến thc cn thiết để thc hin chức năng GS, đồng thi phải là người trung thc và  
tôn trng các giá trị đạo đức, có khả năng lãnh đạo, có tư duy phê phán và có kỹ năng  
gii quyết vấn đề. Chuyên môn và tính độc lp của HĐQT cần được đánh giá định kỳ  
nhằm đảm bo sphù hp vi các nhu mi của đơn vị. Các thành viên của HĐQT  
n tham gia đào tạo để đảm bo có các kỹ năng và kiến thc cp nht, phù hp.  
- Nguyên tắc 3: Dưới sgiám sát của HĐQT, NQL xây dựng cơ cấu tchc,  
xác định các cp bc báo c, cũng như phân định trách nhim và quyn hn phù hp  
vi mục tiêu đã xác l
NQL và HĐQT thiết lập cơ cấu tchc và cp bc báo cáo cn thiết để giúp lp  
kế hoch, thc hin, kiểm soát và đánh giá định kcác hoạt động ca doanh nghip.  
Về phân định trách nhim và quyn hn, NQL sẽ được HĐQT uỷ quyền để thc  
hin việc phân định. Quyn hn và trách nhiệm được giao phó dựa trên năng lực ca  
người chu trách nhiệm. HĐQT hoặc các NQL cần xác định quyn hn hoặc đưa ra các  
gii hn vquyn lc cho tng cá nhân hoặc nhóm người được uquyn trong vic  
thc hin các mc tiêu của đơn v.  
- Nguyên tắc 4: Đơn vị thhin cam kết sdng ngun nhân lc có chất lượng  
thông qua vic thu hút, phát trin và giữ chân các cá nhân có năng lực phù hp vi  
mc tiêu của đơn vị.  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
7
Khóa lun tt nghip  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
Để thc hiện được nguyên tc này, chính sách tuyn dng là yếu tố hàng đầu  
cn chú ý. Chính sách và thc tế phi phản ánh các mong đợi và yêu cu của nhà đầu  
tư, cơ quan nhà nước và các bên có liên quan khác, là nn tảng để xác định năng lực  
cn thiết cho tt cả các nhân viên trong đơn vị.  
NQL cấp cao và HĐQT cần xây dng kế hoch dphòng vcác vtrí chcht  
trong HTKSNB, cn quy hoạch người kế nhiệm đối vi các chc vchcht. Các ng  
viên cần được đào to và hun luyện để đảm đương vai trò được nhắm đến.  
- Nguyên tắc 5: Đơn vị chrõ trách nhim gii trình ca tng cá nhân liên quan  
đến trách nhim kim soát ca hnhằm đạt được mc tiêu của đơn v.  
Trách nhim gii trình đề cập đến vic một cá nhân khi được giao trách nhim  
vKSNB thì phi gii trình và chu trách nhim thc thi KSNB tại đơn vị hay bphn  
ca mình. Trách nhim gii trình bchi phi bởi quan điểm của người lãnh đạo cao  
nhất trong đơn vị cũng như cam kết vtính trung thc và các giá trị đạo đức, năng lực  
của đội ngũ nhân viên, cơ cấu tchc.  
Ngoài ra, vic thiết lp các tiêu chuẩn đánh giá cần có các bin pháp khuyến  
khích tạo động lc cho các NQL và nhâiên hoàn thành nhim vụ. Đồng thi vic xử  
pht và kluật nên được thực thi đối vi các nhân viên không tuân thủ đúng các quy  
định của đơn v.  
1.1.3.2. Đánh giá rủi ro  
ĐGRR là quá tnh nhn dng và phân tích nhng ri ro ảnh hưởng đến việc đạt  
được mc tiêu, từ đó quản trị được rủi ro. Điều kin tiên quyết để ĐGRR là thiết lp  
mc tiêu, mục tiêu được thiết lp các mức độ khác nhau và phi nht quán.  
Trên thc tế, không có cách nào để trit tiêu ri ro; mt khi quyết định được  
đưa ra là có rủi ro xut hin. NQL phi quyết định mt cách thn trng mức độ chp  
nhn ri ro, cgng duy trì ri ro trong mức độ này, và hiểu được ngưỡng chịu đựng  
tối đa cho từng loi ri ro. Thiết lập ngưỡng chịu đựng tối đa cũng là điều kin tiên  
quyết của ĐGRR.  
(Giáo trình KSNB, Trường Đại hc Kinh tế thành phHChí Minh)  
ĐGRR cần tuân th4 nguyên tc:  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
8
Khóa lun tt nghip  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
- Nguyên tắc 6: Đơn vị xác định mc tiêu mt cách cth, tạo điều kin cho  
vic nhn dạng và ĐGRR liên quan đến việc đạt được mục tiêu. Thông thường có 3  
nhóm mc tiêu là hoạt động, báo cáo và tuân th.  
Xác định mc tiêu cn phù hp và htrcho vic thc hin chiến lược của đơn  
v. Mc tiêu hoạt động được xác định rõ ràng stạo điều kin phân bcác ngun lc  
chyếu của đơn vị dễ dàng hơn, tập trung vào những nơi cần thiết để đạt được mc  
tiêu. Mc tiêu báo cáo nhn mạnh đến vic lp các báo cáo có chất lượng, đáng tin  
cy, kp thi, minh bạch. Đồng thi cn sdng các chiến lược, bin pháp riêng phù  
hp vi lut lệ và quy định để đảm bo mc tiêu tuân th.  
- Nguyên tắc 7: Đơn vị nhn dng các rủi ro đe doạ mc tiêu và phân tích ri ro  
để qun trcác ri ro này.  
Nhn dng ri ro là mt quá trình lặp đi lặp lại và thường nm trong quy trình  
lp kế hoch ca một đơn v, nhn dng rủi ro là để xác định nhng ri ro có thxy ra  
ảnh hưởng đến mục tiêu đạt được của đơn v.  
Sau khi nhn dng ri ro mức độ toàn đơn vị và mức độ hoạt động, cn tiến  
hành phân tích rủi ro. Phương pháp phâích rủi ro thường đa dạng vì phn ln ri ro  
khó định lượng. Tuy nhiên, quá trình phân tích ri ro nhìn chung thường bao gm  
đánh giá khả năng rủi ro xảy ra à ước tính các tác động ca chúng, từ đó xác định tm  
quan trng ca ri ro.  
- Nguyên tắc 8Đơn vị cân nhc khả năng có gian lận khi đánh giá rủi ro đe doạ  
mc tiêu của toàn đơn vị.  
ĐGRR không chỉ là nhn din ri ro do sai sót mà còn cri ro do gian ln gây  
ra. Ri ro có gian lận thường phát sinh khi hội đủ 3 nhân tố: động cơ hay áp lực dn  
đến gian lận, cơ hội thc hin gian lận và thái độ hay shp lý hoá hành vi gian ln.  
Vic gian lận liên quan đến vic lp và trình bày BCTC, bin thtài sn kcả  
vic tham ô hay slm quyn ca NQL sẽ ảnh hưởng đến mc tiêu hoạt động, mc  
tiêu tuân thvà cũng có thể ảnh hưởng lớn đến MTKS. Do đó, việc xem xét khả năng  
gian ln cũng là yếu tquan trng trong quá trình ĐGRR.  
- Nguyên tắc 9: Đơn vị nhn dạng và đánh giá các thay đổi có thể ảnh hưởng  
đáng kể đến hthng kim soát ni b.  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
9
Khóa lun tt nghip  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
Để thích ng với môi trường, đơn vị luôn cgng thay đổi các chiến lược, mô  
hình, quy trình kinh doanh và các hoạt động khi nn kinh tế, môi trường pháp lý thay  
đổi. Và để KSNB phù hp vi sự thay đổi của môi trường, vic nhn dng ri ro phi  
được thc hin liên tc theo sự thay đổi này, đó chính là quản trsự thay đi.  
Mỗi đơn vị cn có mt quy trình để nhn dng những thay đổi đã và sxy ra  
trong thi gian ti. NQL cũng cần thiết kế và thc hin các TTKS có liên quan đến  
vic vận hành các cơ chế này. Đây là vấn đề chchốt để các cơ chế có khả năng dự  
đoán những thay đổi ảnh hưởng đến đơn vị, giúp tránh được nhng rủi ro đang đe doạ  
và tạo điều kin thun li cho những cơ hội sắp đến.  
1.1.3.3. Hoạt động kim soát  
HĐKS là tập hp các chính sách, thtc nhằm đảm bo thc hin các chthị  
của NQL để gim thiu rủi ro đe doạ đến việc đạt được mc tiêu của đơn vị. HĐKS  
tn ti mi cấp độ tchức trong đơn vị, ở các giai đoạn khác nhau ca quy trình kinh  
doanh và bao gm các kiểm soát đối vi công ngh.  
(Giáo trình KSNB, Trường Đại hc Kinh tế thành phHChí Minh)  
HĐKS có thể bao gồm các HĐKthủ công ln kim soát tự động để đảm bo  
thomãn các mc tiêu của đơn vị. HĐKS liên quan đến 3 nguyên tc sau:  
- Nguyên tắc 10: Đơn vị a chn và xây dng các hoạt động kiểm soát để gim  
thiu ri ro xung mc thht có thchp nhận được.  
Sphù hp ga HĐKS và ĐGRR là đặc bit quan trng. Cùng vi vic  
ĐGRR, NQL sẽ xác định và đưa vào áp dụng các HĐKS cần thiết để trin khai bin  
pháp đối phó rủi ro được đánh giá.  
Mỗi đơn vị có mc tiêu và chiến lược riêng nên cách ĐGRR và lựa chn bin  
pháp đối phó cũng sẽ khác nhau do đó HĐKS cũng sẽ không ging nhau. Tuy nhiên tt  
cả các HĐKS đều hướng đến vic gim thiu ri ro xung mc thp nht. Tính hu  
hiu của HĐKS trong việc ngăn ngừa và phát hin sai phm tuthuộc vào ngưỡng  
chịu đựng ri ro của đơn vị cho tng ri ro nhất định. Nếu mức độ chp nhn ri ro  
càng thp thì đòi hỏi các HĐKS phải càng hu hiệu hơn.  
- Nguyên tc 11: La chn và xây dng các hoạt động kim soát chung đối vi  
công ngh.  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
10  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: THS. Nguyn Quc Tú  
Công nghệ được ng dng ngày càng nhiu vào các quy trình kinh doanh, bao  
gm vic tự động hoá HĐKS. Tính đáng tin cậy ca công nghsdng tuthuc vào  
vic la chn, xây dng và trin khai các kim soát chung vcông ngh.  
Kim soát chung vcông nghbao gồm các HĐKS đối vi htng công ngh,  
bo mật, đầu tư, phát triển và bo trì công ngh.  
- Nguyên tc 12: Trin khai các hoạt động kim soát thông qua chính sách và  
thtc kim soát.  
NQL thiết lp các chính sách và TTKS để trin khai các chthca mình hướng  
đến việc đạt mục tiêu đã đề ra. Các thtục và chính sách được truyền đạt bng li nói  
hoặc được ghi chép chính thức thành văn bản. NQL cần định kỳ đánh giá lại các chính  
sách, thtục và HĐKS xem chúng có còn thích hp và hu hiu hay không ngay cả  
khi không có những thay đổi ln trong ri ro hay mc tiêu của đơn vị.  
Các chính sách, thtc phải được thc hin mt cách cn thn, kp thi và nht  
quán bởi các cá nhân có đủ năng lực, kèm theo các bin pháp sa cha khi cn thiết và  
đánh giá đnh ksphù hp.  
1.1.3.4. Thông tin và truyn thông  
Thông tin rt cn thiết cho vic thc thi trách nhim kiểm soát trong đơn vị  
nhm htrcho việc đạt được mục tiêu đã đề ra. NQL thu thp, to lp và sdng các  
thông tin thích hp và có t lượng tcác ngun bên trong cũng như bên ngoài đơn  
v. Truyn thông là qá trình cung cp, chia sẻ và trao đổi thông tin, giúp truyn ti  
cũng như cung cấp thông tin đến các đối tượng cn thiết.  
(Giáo trình KSNB, Trường Đại hc Kinh tế thành phHChí Minh)  
TTTT liên quan đến 3 nguyên tc sau:  
- Nguyên tắc 13: Đơn vị thu thp, to lp và sdng các thông tin thích hp, có  
chất lượng nhm htrcho svn hành ca kim soát ni b.  
NQL cần xác định các yêu cu vthông tin cho các cấp độ qun lý và tiêu chun  
cthnhm htrcho vic vn hành của HTKSNB. Xác định yêu cu vthông tin là  
mt quá trình liên tc, lặp đi lặp li nhm duy trì shu hiu ca toàn bHTKSNB.  
Tuy nhiên, đơn vị cần cân đối gia li ích và chi phí ca vic thu thp và qun lý thông  
tin khi thiết lp các hthng thông tin nhằm đáp ứng nhu cu của đơn vị.  
SVTH: Tôn NNhật Thư  
11  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 119 trang yennguyen 04/04/2022 3680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Thực trạng kiểm soát nội bộ hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bắc sông Hương tỉnh Thừa Thiên Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_thuc_trang_kiem_soat_noi_bo_hoat_dong_cho_vay_khac.pdf