Khóa luận Đánh giá khả năng chịu đựng rủi ro thanh khoản của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

.
ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP  
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHỊU ĐỰNG RI RO  
THANH KHON CA NGÂN HÀNG TMCP CÔNG  
THƯƠNG VIỆT NAM  
VÕ THTHANH TUYN  
Khóa hc: 2015 2019  
ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP  
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHỊU ĐỰNG RI RO  
THANH KHON CA NGÂN HÀNG TMCP CÔNG  
THƯƠNG VIỆT NAM  
Sinh viên thc hin:  
Võ ThThanh Tuyn  
Lp: K49 Ngân Hàng  
Niên khóa: 2015 - 2019  
Giáo viên hướng dn:  
Th.S. Nguyn Tiến Nht  
Huế, tháng 4 năm 2019  
TÓM TẮT KHÓA LUẬN  
Ngân hàng là doanh nghiệp đặc bit, có sc ảnh hưởng lớn đến sphát trin ca  
kinh tế - xã hi. Phn lớn lượng tiền lưu thông trong nền kinh tế đề thông qua các  
ngân hàng. Do đó, bất kì ri ro nào ca ngân hàng cũng đều có nguy cơ gây tác hại  
lớn đến thị trường. Trong nhng ri ro mà ngân hàng có thgp phi thì ri o  
thanh khoản được xem là rủi ro khó đối phó và nguy him nht. Vì vy, công tác  
phòng ngừa và đo lường và đánh giá rủi ro thanh khoản là đặc bit quan trng trong  
hoạt động ngân hàng.  
Tác giphân tích mt cách toàn din nhng ni dung lý thuyết liên quan đến  
vấn đề Stress Test bao gm các khái nim, các ng dụng cơ bản, và các bước thc  
hin Stress Test ri ro thanh khon. Tiếp đó tiến hành áp dụng cơ sở lý thuyết đó  
vào nghiên cu thc tế cho 25 ngân hàng thương mại cphn Vit Nam Nghiên  
cứu điển hình ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam. Tác gila thc hin bài  
kim tra Stress Test ri ro thanh khon cho 25 TMCP Vit Nam và tiến hành đo  
lường trong giai đoạn 2012 2017. đó xây dựng kch bn da trên kch bn rút  
tin trong mô hình kim tra sc chịu đựng ri ro thanh khon ca Martin Čihák năm  
2007, mt trong hai mô hình nghiên cu của IMF và đưa ra các giả định để phc vụ  
cho bài kim tra. Tác gitu thập đầy đủ dliu và tiến hành áp dng kch bn ca  
IMF vào đo lườnđộng ca cú sc thanh khon ti ngân hàng cũng như xác  
định sngày ngân hàng có thể vượt qua cú sc thanh khon qua từng năm.  
Sau khi thu p kết quả đo lường, tác giả đánh giá, thảo thun kết quvà nhn  
xét mt cách khách quan tình hình thanh khon ti Ngân hàng TMCP Công Thương  
Vit Nam và 24 NHTMCP khác trong giai đoạn 2012 2017 sau đó dự đoán số  
ngày thanh khon cho 3 NH thuc nhóm NHTMNN trong 2 năm tiếp theo da vào  
sngày thanh khon theo kch bn 1 bằng phương pháp Multi-layer Perceptron  
chạy trên phần mềm Weka. Đồng thời đề xut các biện pháp mang tính định hướng  
trong tương lại nhằm tăng cường, nâng cao công tác phòng nga và qun trri ro  
thanh khon cho ngân hàng.  
Lời Cảm Ơn  
Qua bốn năm học tp và rèn luyn ở Trường Đại hc Kinh tế Huế, em đã hc  
được rt nhiều điều hay, tiếp thu được rt nhiu kiến thc quý báu, giúp cho em có  
được hành trang cn thiết để bước vào đời mt cách vng chc và ttin. Nhng  
kiến thức mà em có được đều là nhờ ơn các Thầy, các Cô giáo Trường Đại hc  
Kinh tế Huế đã tn tâm truyền đạt cho. Nhờ đó mà em mới có đầy đủ kiến thc  
vng chc thc hiện được khóa lun tt nghip này.  
Trước hết, em xin chân thành cảm ơn các cấp lãnh đạo Trường Đại hc Kinh tế  
Huế đã tạo điều kin cho em có thhc và tham gia vào nhiu hoạt động ngoi khóa  
của Trường qua đó giúp em hoàn thiện bn thân mình hơn.  
Em xin gi li cảm ơn chân thành đến toàn thcác Thầy, Cô giáo Trường Đại  
hc Kinh tế Huế, nht là các Thy, Cô trong Khoa Tài chính – Ngân hàng đã tn  
tình dy d, hết lòng truyền đạt nhng kiến thc quý báu cho em trong sut quá  
trình hc tp tại Trường. Nhờ đó mà em mới có kiến thức để tiến hành làm khóa  
lun tt nghip này.  
Em xin gi li cảm ơn chân thành nhất đến thy giáo Nguyn Tiến Nht, là  
người đã trc tiếp hướng dẫn, giúp đỡ em vi nhng chdn khoa hc quý giá trong  
sut quá trình em làm khólun tt nghip này.  
Mc dù bản thân ã cgng, nlc hết mình để gii quyết các yêu cu và mc  
đích đặt ra. Ty nhiên, do kiến thc và kinh nghim thc tế còn hn chế nên không  
thtránh khi ng thiếu sót. Rt mong nhận được schbo, bsung ý kiến  
đóng góp ca quý thầy cô giáo để bài báo cáo được hoàn thiện hơn.  
Em xin chân thành cảm ơn!  
Huế, tháng 4 năm 2019  
Sinh viên thc hin  
Võ ThThanh Tuyn  
MC LC  
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ..................................................i  
DANH MỤC CÁC HÌNH...........................................................................................ii  
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ..............................................................................iv  
DANH MỤC PHỤ LỤC .............................................................................................v  
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ ...........................................................................................1  
1. Lý do chọn đề tài ....................................................................................................1  
2. Mc tiêu nghiên cu ..............................................................................................2  
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu ..........................................................................3  
4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................3  
5. Kết cu khóa lun ...................................................................................................4  
PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..........................................5  
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ STRESS TEST ĐO LƯỜNG RI RO  
THANH KHON......................................................................................................5  
1.1. Ri ro thanh khon trong hthng NHTM ..........................................................5  
1.1.1. Khái nim ri ro thanh khon.....................................................................5  
1.1.2. Nguyên nhân dẫn đến ri ro thanh khon ........................................................6  
1.1.3. Hu quca ri ro thanh khon .......................................................................7  
1.1.3.1. Đối với ngân hànhương mại ......................................................................7  
1.1.3.2. Đối vi kàng ca NHTM.....................................................................7  
1.1.3.3. Đối vi nn kinh tế - xã hi ...........................................................................8  
1.1.4. Các loi ri ro thanh khon ..............................................................................8  
1.1.4.1. Ri ro thanh khon ngun vn.......................................................................8  
1.1.Ri ro thanh khon thị trường........................................................................9  
1.2. Thc trng vqun trri ro thanh khon trong hthng NHTM Vit Nam....10  
1.2.1. Ri ro thanh khon ca mt số ngân hàng thương mại Vit Nam.................10  
1.2.1.1. Ri ro thanh khon ti Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) ..........................11  
1.2.1.2. Ri ro thanh khon tại Ngân hàng Phương Nam.......................................12  
1.2.1.3. Ri ro thanh khon ti Ngân hàng cphn nông thôn Ninh Bình.............13  
1.2.2. Vai trò ca qun trri ro thanh khoản đối với ngân hàng thương mại.........13  
1.2.2.1. Khái nim qun trri ro thanh khon:......................................................13  
1.2.2.2. Vai trò ca qun trri ro thanh khon ngân hàng ....................................13  
1.2.3. Nguy cơ tiềm n ri ro thanh khon ca hthống ngân hàng thương mại Vit  
Nam...........................................................................................................................15  
1.3. Gii thiu vStress Test và các ng dụng cơ bản ca Stress Test.....................21  
1.3.1. Khái nim vStress Test................................................................................21  
1.3.2. Các ng dụng cơ bản ca Stress Test.............................................................21  
1.3.2.1. Nm bắt được các tác động lên ngân hàng khi các skiện không thường  
xuyên xy ra và gây nên tn thc ln .......................................................................22  
1.3.2.2. Xác định và kim soát ri ro......................................................................23  
1.3.2.3. Đánh giá ri ro ca ngân hàng...................................................................23  
1.3.2.4. Đưa ra quyết định vmức độ chịu đựng ri ro và phân bngun lc......23  
1.3.3. ng dụng Stress Test để đo lường ri ro thanh khon...................................24  
1.3.3.1. Phương pháp thời điểm (Phương pháp dựa trên bảng cân đối) ...................25  
1.3.3.2. Phương pháp thời k( Da trên các dòng tin)...........................................30  
1.4. Tng quan các tin nghiên cu...........................................................................31  
1.5. Kch bn thanh khon..................................................................................34  
TÓM TẮT CHƯƠNG 1............................................................................................36  
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHỊU ĐỰNG RI RO THANH  
KHON CA NGÂN HNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM..............37  
2.1. Tng quan vng NHTM Vit Nam .........................................................37  
2.1.1. Cơ cấu hthng NHTM Vit Nam.................................................................37  
2.1.2. Thc tng kim tra sc chịu đựng ca các NHTM Vit Nam.......................38  
2.1.3. Tình hình hoạt đng kinh doanh của các ngân hàng thương mi Vit Nam...39  
2.2. g quan vngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam................................41  
2.2.1. Quá trình hình thành ca Vietinbank ..............................................................41  
2.2.2. Tm nhìn, sc mnh, giá trcót li và triết lý kinh doanh ca Vietinbank....43  
2.2.3. Tình hình hoạt đng kinh doanh ti Vietinbank giai đon 2012 2017.........44  
2.3. ng dụng Stress Test đánh giá khả năng chịu đựng ri ro thanh khon ca mt  
sNHTM Vit Nam..................................................................................................45  
2.4. Tho lun kết qu...............................................................................................56  
2.5. Dự đoán..............................................................................................................59  
TÓM TẮT CHƯƠNG 2............................................................................................61  
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÒNG TRÁNH RI RO THANH KHON ĐỐI  
VI CÁC NHTM VIT NAM...............................................................................62  
3.1. Đề xut ltrình áp dng Stress Test ri ro thanh khoản đối vi các NHTM Vit  
Nam...........................................................................................................................62  
3.2. Gii pháp phòng nga ri ro thanh khoản đối vi các NHTM Vit Nam .........63  
3.2.1. Thách thức đối vi hthng NHTM Việt Nam trong giai đoạn mi .............63  
3.2.2. Nhng hn chế trong công tác qun trri ro thanh khon.............................65  
3.2.3. Đề xut mt sgii pháp phòng nga ri ro thanh khon ..............................66  
3.2.3.1. Tăng vốn đều lệ để nâng cao vthế và uy tín ca ngân hàng .....................66  
3.2.3.2. Không trlãi cho những người gi tiền rút trước hn ................................67  
3.2.3.3. Phát trin nghip vmua và bán các khon cho vay ...................................67  
3.2.3.4. Đa dạng hóa hoạt động huy động vn, tăng tính ổn định ca ngun vn....68  
3.2.3.5. Nâng cao chất lượng cp tín dng................................................................69  
3.2.3.6. Nâng cao hiu quhoạt đng ca khi ngun vn và kinh doanh ngoi t.70  
TÓM TẮT CHƯƠNG 3.....................................................................................72  
PHN III: KT LUN VÀ KIN NGH.............................................................73  
1. Kết lun.................................................................................................................73  
2. Khuyến nghgiúp ci tin quá trình kim tra sc chịu đựng ri ro thanh khon  
và hướng nghiên p theo..................................................................................74  
2.1. Ci thin quá trìh thu thp sliu ....................................................................74  
2.2. Mrng hm vi thc hin................................................................................74  
2.3. Thc hiện đa dạng hóa vi nhiều phương pháp tiếp cn ST..............................74  
DAMỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................76  
PHLC.................................................................................................................79  
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT  
STT  
1
Viết tt  
NHNN  
NHTM  
TMCP  
ST  
Danh mc  
Ngân hàng nhà nước  
Ngân hàng thương mại  
Thương mại cphn  
Stress Test  
2
3
4
5
BCĐKT  
RRTK  
IMF  
Bảng cân đi kế toán  
Ri ro thanh khon  
6
7
Qũy tiền tquc tế  
8
NHTMCP  
LNTT  
RRTD  
RRHĐ  
FSAP  
Ngân hàng thương mại cphn  
Li nhuận trước thuế  
Ri do tín dng  
9
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
Ri ro hoạt động  
Chương trình đánh giá khu vực tài chính  
Ngân hàng thương mại cphn Công Thương Việt Nam  
Tcht tín dng  
Vietinbank  
TCTD  
BCTC  
CSTT  
Báo cáo tài chính  
Chnh sách tin tệ  
DN  
Doanh nghip  
i
DANH MỤC CÁC HÌNH  
Hình 1.1: Ngun phát sinh ri ro thị trường .............................................................10  
Hình 1.2: Stress Test và các skin bt ngtm ảnh hưởng ln ........................22  
Hình 1.3: ng dng ST vào vic phân bvn kinh doanh ngân hàng.....................24  
ii  
DANH MC CÁC BIỂU ĐỒ  
Biểu đồ 2.1: Tng tài sn ca các NHTM Việt Nam đến 31/12/2017......................40  
Biểu đồ 2.2: Tăng trưởng tín dng bình quân và tlnxu bình quân ca các ngân  
hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2008- 2017....................................................41  
Biểu đồ 2.3: Số lượng ngân hàng không đảm bảo 5 ngày đáp ứng nhu cu thah  
khon trong 2 kch bản, giai đon 2012 2017........................................................57  
Biểu đồ 2.4 : Sngày thanh khon dự đoán cho 3 NHTMNN theo kịch bn 1 .....59  
iii  
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU  
Bảng 1.1: Các thông tư quy định mc lãi suất huy động vn tối đa bằng đồng Vit  
Nam năm 2011 ..........................................................................................................17  
Bng 1.2: Thu thp sliu và tính toán ....................................................................26  
Bng 1.3: Các dliệu trước khi chy mô hình .........................................................27  
Bng 1.4: Kết qusau khi chy mô hình ..................................................................27  
Bng 1.5 : Kch bn tlrút tiền đối vi tng loi tin và khả năng đáp ứng ca  
ngân hàng mi ngày theo (Nguyn Minh Sáng và cng s, 2013)...........................34  
Bng 1.6 : Kch bn tlrút tiền đối vi tng loi tin và khả năng đáp ứng ca  
ngân hàng mỗi ngày theo Dương Quốc Anh cùng nhóm nghiên cu (2012)...........35  
Bng 2.1: Số lượng, loi hình các Ngân hàng thương mại ti Việt Nam giai đoạn  
2012 - 2017 ...............................................................................................................38  
Bng 2.2: Tình hình hoạt động của Vietinbank giai đoạn 2012 2017 ..................44  
Bảng 2.3 : Các ngân hàng được kim tra sc chịu đựng ri ro thanh khon............45  
Bng 2.4: Sliu thu thp và tính toán theo BCĐKT của Vietinbank trong giai đoạn  
2012 2017...............................................................................................................47  
Bng 2.5: Các dliệu trước khi chy mô hình ca Vietinbank ( mã CTG) .............47  
Bng 2.6: Kết quchy mô hình ca tinbank (mã CTG) sau 5 ngày liên tiếp theo  
kch bn 1 ..................................................................................................................48  
Bng 2.7: Kết quchy mô hình ca Vietinbank (mã CTG) sau 5 ngày liên tiếp theo  
kch bn 2 ..................................................................................................................50  
Bng 2.8: Tng ht quả đo lường Stress Test ri rthanh khon sau 5 ngày ti  
Vietinbank giai đo012 2017 theo kch bn 1...................................................52  
Bng 2.9: Tg hp kết quả đo lường Stress Test ri rthanh khon sau 5 ngày ti  
Vietinbank giai n 2012 2017 theo kch bn 2...................................................53  
Bng 2.10: Kết quả đáp ứng thanh khoản giai đoạn 2012 2017 ca 25 NHTM  
trong ch bn 1.........................................................................................................54  
Bng 2.11: Kết quả đáp ứng thanh khoản giai đoạn 2012 2017 ca 25 NHTM theo  
kch bn 2 ..................................................................................................................55  
Bng 2.12: Số lượng ngân hàng không đáp ứng nhu cu thanh khon trong 5 ngày  
xảy ra căng thẳng ca 2 kch bản, giai đon 2012 2017 ........................................57  
Bng 2.13: Kết qudự đoán số ngày thanh khon cho 3 NHTMNN theo kch bn 1  
...................................................................................................................................59  
iv  
DANH MỤC PHỤ LỤC  
PHLC 1: Sliu thu thp và tính toán của 25 NHTM trong giai đoạn 2012-2017  
...................................................................................................................................79  
PHLC 2: Kết quchy mô hình Stress Test đo lường ri ro thanh khon ca 25  
Ngân hàng giai đon 2012 2017 trong kch bn 1 .................................................92  
PHLC 3: Kết quchy mô hình Stress Test đo lường ri ro thanh khon ca 25  
Ngân hàng giai đon 2012 2017 trong kch bn 2 ...............................................117  
v
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ  
1. Lý do chọn đề tài  
Mt trong nhng nhim vquan trng mà các nhà qun trngân hàng phi thc  
hiện là đảm bo khả năng thanh khoản hp lý cho ngân hàng. Ngân hàng có khả  
năng thanh khoản tốt khi nó luôn có được ngun vn khdng vi chi phí hp lý  
vào đúng thời điểm mà ngân hàng cần. Không có đủ ngun vn khdụng để đáp  
ng nhu cầu đòi hi ca thị trường có thkhiến ngân hàng mt khả năng thanh toán,  
mt uy tín và dẫn đến ssụp đổ ca toàn hthống. Tuy nhiên, lượg tin mt dtrữ  
quá ln sẽ tác động trc tiếp làm gim khả năng đầu tư, sinh lời ca bn thân ngân  
hàng.  
Trong thi gian vừa qua, trước những tác động tiêu cc ca sbt ổn định nn  
kinh tế vĩ mô và các chính sách của Nhà nước thanh khon ca hthng ngân hàng  
thương mại đã bị ảnh hưởng nghiêm trng, cá bit có mt số ngân hàng rơi vào tình  
trng thiếu thanh khoản. Điều này không chgây ảnh hưởng nghiêm trọng đến hot  
đng kinh doanh ca bn thân ngân g mà còn tác động đến thị trường tin tvà  
toàn bnn kinh tế nói chung.  
Do đó, thay vì đợi đến khi ngân hàng chu tn tht do gp ri ro thanh khon thì  
nhà qun trngân hàng ccó những ước tính cthvkhả năng chịu đựng các cú  
sc vdòng tin gt li cho ngân hàng nói riêng và toàn bhthng ngân hàng  
nói chung, từ đó có kế hoch nâng cao sc chịu đựng thanh khon ngân hàng, để  
chng chi tốt htrưc nhng cú sc từ bên ngoài đó.  
Nhng năm gần đây, việc tăng trưởng tín dng liên tc mức cao đã gây áp lc  
đến thanh khon các ngân hàng do tc độ tăng trưởng huy động thấp hơn so với tc  
độ tăng trưởng tín dng. Cuộc đua lãi suất huy động VND din biến phc tp, các  
ngân hàng đã có động thái đua tăng lãi sut các kì hạn dài, sau đó kéo theo cả các kỳ  
hn ngắn tăng kịch trn. Lãi suất huy động tăng ảnh hưởng đến tâm lý ca các  
doanh nghiệp và người dân đang có nhu cầu tín dng.  
1
Ngoài ra, các thay đổi quy đnh vcác gii hn, tlbảo đảm an toàn trong hot  
đng ca tchc tín dụng (TCTD), đặc bit khi ltrình áp dụng Thông tư 41 về tỷ  
lan toàn vốn theo hướng Basel II đang đến gần hơn. Với mục tiêu tăng trưởng tín  
dụng cao, huy động gặp khó khăn, nợ xấu chưa giải quyết được tn gc, hthng  
ngân hàng vẫn trong giai đoạn tái cấu trúc, đã gây áp lc cho thanh khon và tín  
dng cho hthng ngân hàng nói chung, VietinBank nói riêng.  
Nhn thức được tầm quan trọng ca việc đánh giá khả năng chịu đựng các cú  
sc thanh khon trong hoạt động giao dch ca ngân hàng nên tôi đã quyết định  
chọn đề tài “Đánh giá khả năng chịu đựng ri ro thanh khon ca Ngân hàng  
TMCP Công Thương Việt Nam” để làm khóa luận tt nghip.  
2. Mc tiêu nghiên cu  
Mc tiêu chung: Đánh giá khả năng thanh khoản ti Ngân hàng TMCP Công  
Thương Việt Nam và so sánh vi mt sNHTMCP khác trong hthng ngân hàng  
Vit Nam. Từ đó đề ra nhng giải pháp để nâng cao chất lượng thanh khon cho  
ngân hàng.  
Mc tiêu cth:  
- Hthng hóa nhng vấn đề lý luận cơ bản vni dung kim tra sc chịu đựng  
ri ro thanh khon ti các HTMCP.  
- Thc hin kira sc chịu đựng ri ro thanh khon thông qua đánh giá khả  
năng vượt qcú sc rút tin hàng lot của người gi tin ca NHTMCP Công  
Thương Việt Nm và 24 NHTMCP khác trong hthng ngân hàng khi không có sự  
htòng vn tNHNN và thị trưng liên ngân hàng.  
- Dự đoán sngày thanh khoản hai năm tiếp theo cho nhóm NHTMNN theo  
kch bn 1.  
- Đề xut các gii pháp giúp NHTMCP Công Thương Việt Nam gii quyết tình  
trng thiết ht thanh khon và duy trì khả năng thanh khoản đáp ứng yêu cu ca  
hoạt động kinh doanh.  
2
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu  
- Đối tượng nghiên cu: Khả năng chịu đựng ri ro thanh khon ti Ngân hàng  
TMCP Công Thương Việt Nam..  
- Phm vi nghiên cu: Da trên sliu ca Báo cáo tài chính riêng lhằng năm  
đặc biệt là BCĐKT ca Ngân hàng TMCP Công Thương Vit Nam và 24  
NHTMCP khác trong hthng ngân hàng trong giai đoạn 2012 - 2017, khóa lun  
thc hin kim tra sc chịu đựng thanh khon thông qua vic tính toán sngày ngân  
hàng có thể đáp ứng được nhu cu thanh khoản đối vi cú sc rút tin hàng lot khi  
không có strgiúp bng dòng tiền bù đắp thâm ht thanh khon tNHNN và thị  
trường liên ngân hàng.  
4. Phương pháp nghiên cứu  
Đề tài sử dụng một số phương pháp chủ yếu sau:  
- Phương pháp thu thp sliu:  
Phương pháp sử dụng các thông tin sẵn có, thu thp.  
Phương pháp đối chứng, đchiếu, nhập số liệu.  
Thu thập thông tin, dữ liu tbáo cáo tài chính ca 25 ngân hàng trong  
giai đon 2012 - 2017 qua các trang web www.sbv.gov.vn ,  
wwwetcombank.com.vn,... và trên các tạp chí, sách báo, các nghiên cứu  
khoa họcluận văn, …từ đó hệ thống lại một cách có chọn lọc.  
- hương pháp xử lý số liệu:  
Áp dụng phương pháp đo lường trng thái thanh khon ti thời điểm da  
trên BCĐKT do IMF và Martin Čihák ( 2007) xây dng, kết hp thêm mt vài  
thay đổi da trên mô hình ca (Dương Quốc Anh, 2012), (Nguyn Minh Sáng  
và cng s, 2013) và (Trn Ngc Trà Mi, 2014), nhm chi tiết hóa và phù hp  
vi dliu thông tin tài chính ca các NHTM Vit Nam. Các nghiên cứu đưa  
3
ra mt số hướng dn cththc hin Stress Test cho tng loi ri ro ti các tổ  
chc tín dụng (TCTD), trong đó có rủi ro thanh khon.  
Sdng phương pháp Multi-layer Perceptron để dự đoán số ngày thanh  
khon cho 2 năm tiếp theo.  
Phương pháp thống kê mô t, tng hp và so sánh nhng sliu và thôn
tin sau khi xlý ri nhn xét và kết lun.  
Sdng phn mm Microsoft Office Excel và phn mm Weka để htrợ  
tính toán trong toàn bnghiên cu.  
5. Kết cu khóa lun  
Phần 1: Đặt vấn đề  
Phần 2: Nội dung và kết quả nghiên cứu  
Chương 1: Tổng quan vStress Test đo lường ri ro thanh khon  
Chương 2: Đánh giá khả năng chịu đựng ri ro thanh khon ca Ngân hàng  
TMCP Công Thương Việt Nam  
Chương 3: Giải pháp phòng tránh ri ro thanh khon đối vi các NHTM  
Vit Nam  
Phần 3: Kết luận và kiến nghị  
4
PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ STRESS TEST ĐO LƯỜNG RI RO  
THANH KHON  
1.1. Ri ro thanh khon trong hthng NHTM  
1.1.1. Khái nim ri ro thanh khon  
Đối vi khái nim ri ro thanh khon, Duttweiler (2009) cho rng ri ro thanh  
khon là ri ro phát sinh khi NHTM không có khả năng thanh toán tại mt thi  
điểm nào đó, hoặc phải huy động các ngun vn với chi phí cao để đáp ứng nhu cu  
thanh toán, hoc do các nguyên nhân khác làm mt khả năng thanh toán của  
NHTM, từ đó có thể kéo theo nhng tác động không tt cho NHTM. Jole Bessis  
(2012) nhận đnh rng, thanh khon là khả năng có đtin mặt để cho vay  
và xlý nhng yêu cu rút tin ký gi mt chi phí va phi trong mt khung  
thi gian hp lý. Ri ro thanh khon là ri ro không thể tăng tính thanh khon hoc  
tăng vi chi phí cao.  
Còn ti Vit Nam, Trn Huy Hong (2011) định nghĩa, ri ro thanh khon là  
loi ri ro xut hiện trong trường hp ngân hàng thiếu khả năng chi trả, không  
chuyển đổi kp các loi tài sn ra tin hoc không có khả năng vay mượn để đáp  
ng yêu cu ca các hợp đng thanh toán.  
Tương tự, thuyễn Đăng Dờn, 2010), ri ro thanh khon là loi ri ro khi  
nâng hàng không có khả năng cung ứng đầy đủ lượng tin mt cho nhu cu thanh  
khon tc thhoc cung ứng đủ thanh khon nhưng với chi phí cao hoc quá cao.  
Trong khi đó Nguyễn Văn Tiến (2010) cho rng, ri ro thanh khon là khả năng  
ngân ng không đáp ứng được các nghĩa vụ tài chính mt cách tc thi hoc phi  
huy động vn bsung vi chi phí cao hoc phi bán tài sn vi giá thp.  
Tóm li, ri ro thanh khon là loi rủi ro gây ra tác động tiêu cực đối vi thu  
nhp và vn ca các ngân hàng phát sinh khi: (i) không có khả năng đáp ứng các  
nghĩa vụ khi đến hn hoc (ii) có khả năng đáp ứng các nghĩa vụ khi đến hạn nhưng  
phi chu chi phí tn tht lớn để thc hin nghĩa vụ đó.  
5
1.1.2. Nguyên nhân dẫn đến ri ro thanh khon  
Theo (Nguyễn Đăng Giờn, 2010), thanh khon có vấn đề ca ngân hàng có thể  
do các nguyên nhân cơ bản sau đây:  
Thnht: Do ngân hàng vay mượn quá nhiu các khon tin gi ngn hn từ  
các cá nhân và định chế tài chính khác, sau đó chuyển hóa chúng thành nhng tài  
sản đầu tư dài hạn. Cho nên, đã xy ra tình trng mất cân đối vkhn gia ngun  
vn và sdng vốn, mà thường gp là dòng tin thu vttài sản đầu tư nhỏ hơn  
dòng tiền chi ra để tar các khon tin gửi đến hn.  
Thhai: Do sự thay đổi ca lãi sut có thể tác động đến cgười gi tin và  
người vay vn. Khi lãi sut gim, mt số người gi tin rút vn khi ngân hàng để  
đầu tư vào nơi có tỷ sut sinh lợi cao hơn, còn những người đi vay tích cực tiếp cn  
các khon tín dng vì lãi suất đã thấp hơn trước. Như vậy, rt cuc lãi suất thay đổi  
sẽ ảnh hưởng trng thái thanh khon của ngân hàng. Hơn nữa, những xu hướng ca  
sự thay đổi lãi sut còn ảnh hưởng đến giá trthị trường ca các tài sn mà ngân  
hàng có thể đem bán để tăng thêm nguồn cung thanh khon, và trc tiếp ảnh hưởng  
đến chi phí vay mượn trên thị trường t.  
Thba: Do ngân hàng thiếu quan tâm và chưa làm tt công tác qun trthanh  
khon:  
- Duy trì dtrữ ở mđộ quá thp và không hp lý: Dtrữ sơ cấp mức độ  
quá thp, trong khtrthcp lại quá cao, nhưng khả năng chuyển hóa thành  
tin chm.  
- Thiếu bipháp để ngăn chn ngun tin gi st gim.  
- Chưa có phương án dự phòng hu hiu khi có hiện tượng mc tin gi suy  
giảm đt biến.  
- Chưa linh hoạt trong kinh doanh ngun vn.  
Nguyên nhân này mang tính chquan, xem nhcông tác qun trri ro thanh  
khon. Vì vy các ngân hàng có thkhc phục được, khi có những điều chnh trong  
hoạt động hàng ngày.  
6
Thứ tư: Do hoạt động kinh doanh ca ngân hàng không có hiu quhoc bị  
thua lỗ kéo dài. Đây là nguyên nhân rất nghiêm trng, vì bt ngun thiu qukinh  
doanh, khiến người dân mt lòng tin, hoài nghi và lo sbmt vn. Nguyên nhân  
này khó có thể được khác phc sớm, mà đòi hi phi có thi gian.  
1.1.3. Hu quca ri ro thanh khon  
Khi RRTK xy ra sgây ra nhng hu qurt ln vi NHTM, vi khách hàng  
ca NHTM và cvi nn kinh tế - xã hi.  
1.1.3.1. Đối vi ngân hàng thương mại  
Khi RRTK xy ra thì NHTM thường sphi gánh chu những tác động rt tiêu  
cc vphí tn cũng như uy tín của mình. Cth:  
NHTM sphi chp nhn nhng phí tổn cao để có được ngun cung thanh  
khoản đáp ứng nhu cu thanh khoản đang căng thẳng. Đầu tiên là thit hi do chi  
phí chuyn hóa tài sn thành tin cao hoặc chi phí và điều kin vay vn trên thị  
trường tin ttrnên khc nghiệt hơn làm giảm tài sn cũng như lợi nhun ca  
ngân hàng. Vi ri ro mc cao, ngân hàng còn có thể đối mt vi việc đình trệ  
hoạt động dẫn đến gim thu nhập. Hnữa, RRTK làm giảm uy tín đối vi khách  
hàng dẫn đến vic mất khách hàng, đặc bit là ccác khách hàng truyn thng, và  
có nguy cơ bị các cơ quan quản lí báo động, kim soát cht. Tt ccác biu hin  
trên đều đẩy ngân hàng tgần hơn bờ vc ri ro mt khả năng thanh toán và đi đến  
nguy cơ phá sản.  
1.1.3.2. Đối vi khách hàng ca NHTM  
Khi các nhu u rút tiền chính đáng của khách hàng không được đáp ứng thì sẽ  
tác độg rt xấu đối vi khách hàng trên hai phương din.  
Thnht: Nhu cu rút tin của khách hàng thường là nhng nhu cu chính  
đáng. Đó có thể là khách hàng đã gi tin vào ngân hàng và có nhu cầu rút ra để chi  
tiêu, có thlà nhu cu rút tin ca khách hàng vay vn ti ngân hàng theo các hp  
đng tín dng mà ngân hàng đã cam kết cho khách hàng vay; có thlà nhu cu rút  
tin của các NHTM đã cho ngân hàng vay vốn trước đây đã đến hn thu hồi… Nếu  
như các nhu cầu trên đây không được đáp ứng thì sẽ tác động xấu đến tình hình tài  
7
chính ca khách hàng, ảnh hưởng đến các kế hoch chi tiêu cho sn xut, kinh  
doanh và tiêu dùng.  
Thhai: Khách hàng kvng NHTM luôn là tchức có năng lực tài chính tt,  
vì vậy khi NHTM không đáp ứng được nhng nhu cu rút tin ca khách hàng, thì  
người ta scó cách nhìn nhận trái ngược. Snghi ngi tmt NHTM cá bit có thể  
sgây nguy hi cho toàn hthng, bởi đa phần khách hàng không thể đánh giá  
chính xác NHTM nào tht sự có năng lực tài chính và uy tín thương hiệu. Nhng  
đánh giá này chỉ có được từ các cơ quan quản lý Nhà nước. Khi đó, không chỉ  
NHTM, mà tt ccác NHTM srt khó có thtiếp tc làm tt chc năng của mình  
trong nn kinh tế. Do vy, nếu mt NHTM có vấn đề vthanh khon skhiến các  
quan hệ vay mượn trong nn kinh tế bsuy gim, cn trsự lưu chuyển vn.  
1.1.3.3. Đối vi nn kinh tế - xã hi  
Đứng từ góc độ vĩ mô, RRTK gây tác động tiêu cực đối vi nn kinh tế và xã  
hi. Khi RRTK xy ra sdẫn đến dòng tin chy ra ngoài hthng ngân hàng, các  
NHTM sgặp khó khăn trong huy động vn, ảnh hưởng đến hoạt động tín dng và  
khả năng cung ng vn cho nn kinh Điều này gây cn trở đi vi sự tăng trưởng  
và phát trin kinh tế, tác đng tiêu cc ti mi mặt đời sng xã hi. Ngoài ra, RRTK  
trong hthng NHTM còn có thdn ti sự đổ vvchính tr, gây tâm lý bt an  
trong xã hi và có sc lan o, ảnh hưởng ti các quc gia khác trong bi cnh hi  
nhp hin nay.  
1.1.4. Các loi ri ro thanh khon  
Có nhiu cáphân loi RRTK khác nhau da theo cu trúc hoc theo ngun  
vn, tuy nhiên, hu hết các nghiên cứu đều thng nht cách tiếp cn phân loi  
RRTK ngun vn và RRTK thị trưng.  
1.1.4.1. Ri ro thanh khon ngun vn  
Theo (BCBS, 2006) thì “RRTK nguồn vn là ri ro mà một định chế tài chính  
không đủ khả năng tìm kiếm đầy đủ ngun vốn để đáp ứng các nghĩa vụ đến hn mà  
không làm ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh hàng ngày và cũng không gây tác  
động đến tình hình tài chính”.  
8
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 153 trang yennguyen 04/04/2022 8840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Đánh giá khả năng chịu đựng rủi ro thanh khoản của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_danh_gia_kha_nang_chiu_dung_rui_ro_thanh_khoan_cua.pdf