Khóa luận Phân tích các nhân tố ảnh đến nợ xấu Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế

ĐẠI HỌC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ  
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG  
*****  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC  
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN Ố ẢNH HƯỞNG ĐẾN NỢ XẤU  
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG  
VIỆT NAM – CHI NHÁNH HUẾ  
NGUYỄN PHƯỚC THIỆN  
Niên khóa: 2013 – 2017  
ĐẠI HỌC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ  
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG  
*****  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC  
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN Ố ẢNH HƯỞNG ĐẾN NỢ XẤU  
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG  
VIỆT NAM – CHI NHÁNH HUẾ  
Sinh viên ực hiện:  
Nguyễn Phước Thiện  
Lớ47 TCDN  
Giáo viên hướng dẫn:  
TS. Hoàng Văn Liêm  
Niên khóa: 2013 – 2017  
Khóa học: 2013 - 2017  
TÓM TẮT NGHIÊN CỨU  
Tín dng là hoạt động kinh doanh (HĐKD) chyếu ca cc Ngân hàng  
thương mại (NHTM), phn ánh hoạt động đặc trưng và chiếm ttrng cao nht  
trong tng tài sn ca Ngân hàng, to ra li nhun ln nht trong HĐKD Ngân hàng,  
nhưng đồng thi cũng mang li ri ro ln nht cho Ngân hàng. Vi điều kin môi  
trường kinh doanh cnh tranh ngày càng gây gt, các yếu tkinh tế vĩ mô ctrong  
nước ln thế gii có nhiu biến động ln đã làm cho khách hàng vay vn gp khó  
khăn hoặc thm chí không trả được cgc và lãi cho Ngân hàng, dẫn đến tlnợ  
xấu tăng nhanh, gây ra những tn tht ln cho Ngân hàng. Vì vy, công tác qun trị  
nxu là đặc bit quan trng trong hoạt động Ngân hàng. Xut phát tthc trng  
chung và thc tế ti Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Huế,  
tác gixin chọn đề tài Phân tích các nhân tố ảnh đến nợ xấu Ngân hàng thương  
mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế” làm đtài cho khóa lun  
cui khóa ca mình. Mc tiêu của đề tài tìm hiu và phân tích thc trng hoạt động  
tín dng, tình hình nxu và công qun trnxu ti Viecombank Huế giai  
đoạn 2012 - 2016, để từ đó đề xut các gii pháp nhm nâng cao hiu qucông tác  
qun nxu ti Vietcombank Huế. Đồng thi, nghiên cu sdng mô hình hi quy  
tuyến tính để phân tích sự tác động ca 7 nhân t: tăng trưởng kinh tế (GDP), lm  
phát (CPI), nxu ca trước (NPLt-1), quy mô Ngân hàng (SIZE), tốc độ tăng  
trưởng tín dng ca Ngng (CREDITGR), khả năng sinh lời (ROA), tlệ dư nợ  
cho vay trên tng tài sn (LnL_A) đến tlnxu (NPL) Vietcombank Huế giai  
đoạn 2012- 2016. Kết qnghiên cu cho thy tlnxu trong quá khlà yếu tố  
chính có tác động cùng chiều đến nxu Vietcombank Huế. Ngoài ra, biến tăng  
trưởng kinh tế DP) và khả năng sinh lời (ROA) có tác động ngược chiều đến nợ  
xu Vietcombank Huế. Sau cùng, nghiên cu cũng đã đi sau tìm hiểu để đưa ra một  
số phương hướng khc phc nxu ti Vietcombank Huế và đề xut các bin pháp  
nhằm tăng cường công tác qun trri ro và qun lý nxu Ngân hàng.  
Đó là toàn bộ ni dung chính xuyên sut bài Khóa lun này mà tác giả đã thc  
hin trong toàn bthi gian nghiên cu.  
i
Lời Cám Ơn  
Trải qua 4 năm học trên giảng đường Đại học Kinh tế  
Huế, nhờ sự tận tụy, nhiệt huyết truyền đạt kiến thức mà  
Quý thầy cô giáo, em đã có được một hành trang vững chắc  
để chuẩn bị bước vào đời. Sau hơn 3 tháng thực tập và  
nghiên cứu, luận văn tốt nghiệp của em đã được hoàn thành.  
Ngoài sự nỗ lực cố gắng của bản thân, em còn nhận được sự  
giúp đỡ, khích lệ rất nhiều từ phía nhà trường, thầy cô, gia  
đình, bạn bè và cơ quan thực tập.  
Trước hết, với tấm lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc,  
em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Quý thầy cô giáo  
trường Đại học Kinh tế Huế, trong đó có các giảng viên của  
khoa Tài chính - Ngân hàng đã dạy bảo tận tình, trang bị  
những kiến thức quý báu và những kỹ năng hữu ích cho em  
trong quá trình học tập. Đbiệt, em muốn gửi lời cảm ơn  
chân thành nhất đến thầy giáo TS. Hoàng Văn Liêm, người đã  
tận tình hướng dẫn và luôn giúp đỡ em trong suốt thời gian  
thực hiện khóa luận này.  
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám Đốc,  
cùng tập thể cán công nhân viên Ngân hàng thương mại  
cổ phần Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Huế, Phòng  
quan hệ khách hàng doanh nghiệp, đặc biệt là anh Lê Nghi  
Việt Nhân Chuyn viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp,  
đã nhiệt tình hướng dẫn, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất  
trong suốt hời gian em thực tập tại đơn vị. Cuối cùng, em  
xin gửi lời cảm ơn chân thành đến gia đình cùng với tất cả  
bạn bè đã luôn động viên, quan tâm em rất nhiều trong thời  
gian vừa qua.  
Do thời gian thực hiện cũng như năng lực bản thân còn  
hạn chế nên đề tài không tránh khỏi những thiếu sót. Kính  
mong nhận được sự góp ý từ phía Quý thầy cô giáo để bài  
khóa luận được hoàn thiện hơn.  
Sinh viên thực hiệnNguyễn  
Phươc Thiện  
iii  
MỤC LỤC  
TÓM TẮT NGHIÊN CỨU........................................................................................i  
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................ii  
MỤC LỤC................................................................................................................ iii  
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT...................................................................................vi  
DANH SÁCH BẢNG ............................................................................................ viii  
DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ................................................................................ix  
PHẦN I: MỞ ĐU....................................................................................................1  
1. Tính cp thiết của đề tài .........................................................................................1  
2. Mc tiêu nghiên cu...............................................................................................2  
3. Câu hi nghiên cu.................................................................................................3  
4. Đối tượng, phm vi nghiên cu..............................................................................3  
5. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................4  
6. Kết cu ca luận văn........................................................................................4  
PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..........................................5  
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ NỢ XẤU VÀ MÔ HÌNH HỒI QUY  
ĐA BIẾN ....................................................................................................... 5  
1.1. Tng quan vnxu...........................................................................................5  
1.1.1. Khái nim n.......................................................................................5  
1.1.2. Tiêu chí phân loi nxu ...........................................................................6  
1.1.3. Chỉ tiêu đo lưg nvà tlnxu ca NHTM.....................................10  
1.1.4. Mt snguyên nhân dẫn đến nxu........................................................11  
1.1.5. Hu ca nxu ..................................................................................16  
1.1.6. Công tác qun trnxu trong hoạt động tín dng ca NHTM...............17  
1.1.7. Kinh nghim xlý nxu của các nước trên thế gii...................................19  
1.2. Tng quan tình hình nghiên cu vcác nhân tố ảnh hưởng đến tlnxu  
ngân hàng ..................................................................................................................20  
1.2.1. Các nghiên cứu nước ngoài ......................................................................20  
iv  
1.2.2. Nghiên cứu trong nước.............................................................................22  
1.3. Tng quan về phương pháp nghiên cu............................................................24  
1.3.1. Biến phthuc.........................................................................................24  
1.3.2. Biến độc lp..............................................................................................24  
1.3.3. Phương pháp nghiên cứu mô hình............................................................27  
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐẾN NỢ  
XẤU TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM – CHI  
NHÁNH HUẾ ..........................................................................................................28  
2.1. Khái quát vVietcombank Huế.........................................................................28  
2.1.1. Lch shình thành và phát trin ca Vietcombank Huế ..........................28  
2.1.2. Cơ cấu tchc và chức năng, nhiệm vca các phòng, ban...................30  
2.1.3. Tình hình lao động ti Vietcombank Huế ................................................33  
2.1.4. Khái quát vtình hình hoạt động ca Vietombank Huế ..........................35  
2.2. Thc trng nxu ca Vietcombank Huế giai đoạn 2012 - 2016 .....................45  
2.2.1. Tình hình cho vay ca Vietmbank Huế giai đoạn 2012 - 2016............45  
2.2.2. Tình hình nxu ca Vietcombank Huế giai đoạn 2012 - 2016..............53  
2.2.3. Thc trng công tác hn chế nxu ti Vietcombank Huế......................58  
2.2.4. Đánh giá công tác quản lý nxu ca Vietcombank Huế giai đoạn 2012 –  
2016 .................................................................................................................58  
2.3. Phân tích tác độnác nhân tố đến tlnxu ca Vietcombank Huế giai  
đoạn 2012 - 2016.....................................................................................................59  
2.3.1. Thng kê mô tmô hình...........................................................................59  
2.3.2. Mi quan hgia các nhân tô ảnh hưởng đến tlnxu ca  
Vietcombank Huế...............................................................................................61  
CHƯƠNG 3: NH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT  
ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ QUẢN LÝ NỢ XẤU CỦA VIETCOMBANK HUẾ.........65  
3.1. Tho lun kết qunghiên cu ............................................................................65  
3.2. Phương hướng khc phục gia tăng nxu ti Vietcombank Huế......................67  
3.2.1. Gii pháp xlý các khon nxu hin ti ...............................................67  
3.2.2. Gii pháp hn chế nxấu trong tương lai ................................................67  
v
PHẦN 3: KẾT LUẬN .............................................................................................72  
1.Kết lun – Đóng góp của nghiên cu....................................................................72  
2.Hn chế ca nghiên cu .........................................................................................73  
3.Khuyến ngh...........................................................................................................74  
3.1.Đối vi NHNN....................................................................................................74  
3.2. Khuyến nghị đối vi Vietcombank hi schính: ..............................................75  
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................77  
vi  
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT  
NGUYÊN VĂN  
VIẾT TẮT  
NHTM  
NHNN  
HĐTD  
TCTD  
TSĐB  
Ngân hàng thương mại  
Ngân hàng Nhà nước  
Hợp đồng tín dng  
Tchc tín dng  
Tài sản đm bo  
Ri ro tín dng  
RRTD  
OLS  
Ordinary Least Squares – Phương pháp bình phương nhỏ nht  
thông thường  
Cán bcông nhân viên  
Công ty cphn  
CBCNV  
CTCP  
TNHH  
DNTN  
DNNN  
CIC  
Trách nhim hu hn  
Doanh nghiệp tư nh
Doanh nghiệp nhà nước  
Trung tâm Thông tin tín dng  
Công ty qun lý tài sn  
VAMC  
vii  
DANH SÁCH BẢNG  
Tên  
Bảng  
Trang  
5
Bng 1-1 So sánh đnh nghĩa nợ xu  
Bng 1-2 Phân loi nvà trích lp dphòng ca mt số nước trên thế gii  
Bng 1-3 Mô tcác biến độc lp trong mô hình nghiên cu  
9
28  
35  
38  
41  
45  
48  
Bng 2-1 Tình hình lao động ti Vietcombank Huế giai đoạn 2012 - 2016  
Bng 2-2 Tình hình tài sn - ngun vn ca Vietcombank Huế giai đoạn 2012 - 2016  
Bng 2-3 Tình hình huy động vn ca Vietcombank Huế giai đoạn 2012 - 2016  
Bng 2-4 Kết quả HĐKD ca Vietcombank Huế giai đon 2012 - 2016  
Bng 2-5 Tình hình cho vay ca Vietcombank Huế giai đoạn 2012 2016  
Bng 2-6 Tình hình doanh scho vay doanh nghip ln theo ngành kinh tế ca 52  
Vietcombank Huế giai đoạn 2014 2016  
Bng 2-7 Tình hình cơ cấu các nhóm nca Vietcombank Huế giai đoạn 2012 2016  
Bng 2-8 Tình hình trích lp dphòng cVietcombank Huế giai đoạn 2012 2016  
Bng 2-9 Thng kê mô tcác biến trong mô hình nghiên cu  
54  
58  
62  
64  
65  
66  
66  
Bng 2-10 Hsố tương quan gia các biến trong mô hình  
Bng 2-11 Kết qumô hình hi quy tuyến tính các nhân tố ảnh hưởng đến NPL  
Bng 2-12 Đánh giá đphù hp a mô hình hi quy  
Bng 2-13 Kiểm đnh Ansphù hp ca mô hình hi quy  
viii  
DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ  
TÊN  
Hình  
Trang  
Hình 2-1 Sơ đồ tchc bmáy qun lý ca Vietcombank Huế  
32  
Hình 2-2 Tình hình huy động vn phân theo loi tin gi ca Vietcombank Huế 39  
giai đoạn 2012 2016  
Hình 2-3 Tình hình cho vay ca Vietcombank Huế giai đoạn 2012 201  
Hình 2-4 Tng thu nhp, tng chi phí, li nhun ca Vietcombank Huế  
42  
44  
Hình 2-5 Doanh scho vay khách hàng doanh nghip theo ngành kinh tế ti 51  
Vietcombank Huế năm 2016  
Hình 2-6 Tình hình nquá hn ca Vietcombank Huế giai đoạn 2012 2016  
Hình 2-7 Tình hình cơ cấu nxu ca Vietcombank Huế giai đoạn 2012 2016  
56  
59  
ix  
PHẦN I: MỞ ĐẦU  
1. Tính cấp thiết của đề tài  
Tín dng là hoạt động kinh doanh (HĐKD) chyếu ca các Ngân hàng  
thương mại (NHTM), phn ánh hot động đặc trưng và chiếm ttrng cao nht  
trong tng tài sn ca Ngân hàng, to ra li nhun ln nhtrong HĐKD Ngân hàng,  
nhưng đồng thi cũng mang li ri ro ln nht cho Ngân hàng. Vi điều kin môi  
trường kinh doanh cnh tranh ngày càng gây gt và các yếu tkinh tế vĩ mô cả  
trong nước ln thế gii có nhiu biến động ln đã làm cho khách hàng vay vn gp  
khó khăn hoặc thm chí không trả được cgc và lãi cho Ngân hàng, dẫn đến tlệ  
nxấu tăng nhanh, gây ra những tn tht ln cho Ngân hàng.  
Thc tế cho thy, khi tlnxấu tăng nhanh không chỉ làm tăng tính dễ tn  
thương của Ngân hàng khi gp nhng cú sc ca nn kinh tế vĩ mô mà còn làm hn  
chế hiu quhoạt động ca Ngân hàng, thm chí đã có lúc đe dọa đến khả năng  
thanh khon ca ca Ngân hàng, gâh hưởng đến toàn hthng Ngân hàng và  
nn kinh tế.  
Nht là thi khin nay, khi các NHTM đang gặp phi nhiu thách t: hu  
tăng trưởng tín dng nóng, khả năng kiểm soát ri ro, qun lý nxu ca các  
NHTM còn nhiu hn ùng vi nhng bt li ca các yếu tvĩ mô nn kinh tế  
trong và ngoài nước do kg hong kinh tế toàn cu, mà khi ngun là cuc khng  
hong tài chính tM; đã làm tlnxu ca hthng Ngân hàng tăng nhanh và  
tim n nhiu ri ro; thg kê ca Ngân hàng Nhà nước (NHNN) cho thy nxu  
ca hthng NHTM Vit Nam (VN) đã gia tăng từ mc trung bình 2,52% từ năm  
2010 lên đến % vào năm 2015, và nợ xu ca nhiu Ngân hàng còn din biến  
phc tp trong thi gian ti.  
Nhn thấy nguy cơ và các tác động tiêu cc ca nxu, Chính phủ và các cơ  
quan giúp việc liên quan như NHNN, Bộ Tài chính...đã xây dng nhiu chính sách,  
đưa ra nhiều gii pháp nhm nâng cao hiu quhoạt động tín dng và qun lý nợ  
xu ti các NHTM, đặc bit là nlc xây dng mô hình xlý nxu bao gm vic  
1
thành lp Công ty Qun lý tài sn sn ca các Tchc Tín dng VAMC khai  
thông nxu ca hthng Ngân hàng. Tuy nhiên, sau gần 2 năm thành lập VAMC  
vn khá loay hoay trong hoạt động xlý nxu, công tác xlý nxu có tht sự  
hiu qu?, hay “VAMC là kho cất ginxấu” như nhận định ca nhiu chuyên gia.  
Do đó, vic chủ động nhn din và phòng nga nxu là công tác quan trng  
ca Ngân hàng để gim thiu tlnxu và nâng cao hoạt động kinh doanh  
(HĐKD) ca Ngân hàng. Vì vy, việc xác đinh rõ các yếu tố tác động đến nxu  
Ngân hàng sgiúp chính Ngân hàng xây dng và chính sách hoàn thin công tác  
phòng nga ri ro trong hoạt động tín dng.  
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Vit Nam (Vietcombank) vi vthế là  
NHTM đầu tiên và đứng đầu Vit Nam, luôn ý thức đưc vic nâng cao hoạt đng  
tín dng và công tác qun lý nxu ca Ngân hàng. Là mt trong nhng những đơn  
vxut sc Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Huế  
(Vietcombank Huế) bên cnh chú trng chất lượng dch vthì công tác qun lý nợ  
xấu được xem là vấn đề quan tâm hànđầu ca Ngân hàng, nhvy kết tlnxu  
giảm đáng ktrong thi gian vừa qua tính đến ngày 31/12/2016 tlnxu ca Chi  
nhánh mc 1,01%. Kết quả đáng khích lệ nói trên xut phát tnhiu nguyên nhân  
khách quan và chquan to ra. Tuy nhiên qun lý nxu thi gian ti vn là vấn đề  
trng tâm và thách thức đối i Chi nhánh. Chính vì vy cn phi có mt nghiên  
cu tng quan để đánác kết quả đã đạt được ca Chi nhánh đồng thi khái  
quát và phân tích ảnh hưởng ca các nhân tố đến nxu. Từ đó đưa ra các đánh giá  
mức độ ảnh hưởng a các nhân tố đến tlnxấu và đề xuất được hthng các  
gii pháp có tính khthi nhm gim thiu tlnxu cho Vietcombank Huế...Do  
vy, tôi xin chọn đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh đến nợ xấu Ngân hàng  
thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế giai đoạn” để  
làm bài khóa lun tt nghiệp đại hc ca mình.  
2. Mục tiêu nghiên cứu  
Vi nhng vấn đề đã được trình bày trên, luận văn mong muốn đạt được các  
mc tiêu sau:  
2
Mục tiêu chung  
Đề xut các gii pháp nhm nâng cao hiu qucông tác qulý nxu ti  
Vietcombank Huế.  
Mục tiêu cụ thể  
Hthống hóa cơ sở lý luận và cơ sở thc tiễn liên quan đến vấn đề nghiên cu.  
Đánh giá thực trng nxấu đến Vietcombank Huế
Đề xut các gii pháp nhm nâng cao hiu qucông tác qun lý nxu ti  
Vietcombank Huế.  
3. Câu hỏi nghiên cứu  
Để đạt được mc tiêu nghiên cu trên thì đề tài đi tìm câu trli cho các câu  
hi sau:  
1. Các nhân tố cơ bản nào tác động đến nxu ti Vietcombank Huế?  
2. Các gii pháp nào hn chế được nxu ti Vietcombank Huế?  
4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu  
Đối tượng nghiên cứu: Các nhân tố ảnh hưởng đến nxu Vietcombank Huế.  
Ảnh hưởng ca 7 nhân t:  
Lý do la chn:  
2 yếu tvĩ mô là rưởng kinh tế (GDP) và chsgiá tiêu dùng (CPI) (thể  
hin yếu tlạm phát) được đưa vào mô hình nghiên cứu là điều tt yếu khi nghiên  
cu không chtrong a Ngân hàng mà bt kkhía cnh nào ca ca nn kinh tế,  
bên cnh kết quca cc nghiên cu lý thuyết, thc nghim ca trong và ngoài  
nước đã chứng minh là có tác động đáng kể đến nxu.  
Yếu tnca Ngân hàng cũng được kiểm định trong mô hình, trong đó tỷ  
lnxu của năm trước (NPLt-1), quy mô Ngân hàng (SIZE), tc độ tăng trưởng tín  
dung ca Ngân hàng (CREDITGR), hiu quả HĐKD (ROA), tlệ dư nợ cho vay  
trên tng tài sn (LnL_A).  
3
Phạm vi nghiên cứu:  
Phạm vi không gian: HĐKD, trong đó đặc bit nghiên cu cc nhân tố ảnh  
hưởng đến nxu ti Vietcombank Huế.  
Phạm vi thời gian: Giai đoạn 2012 2016, luận văn tiến hành nghiên cu  
trong giai đoạn nxu biến động tiêu cc sau các tác động bt n kinh tế vĩ mô,  
đng thời trong giai đoạn này, NHNN và hthống NHTM đã có nhng bin pháp  
căng cơ để xlý, qun trnxu tối ưu hơn.  
5. Phương pháp nghiên cứu  
Phương pháp định tính: Nghiên cu sdng thng kê mô tả để phân tích  
thc trng nxu ca Vietcombank Huế.  
Phương pháp định lượng:  
Phương pháp thu thp sliu:  
-Dliu nghiên cứu định lượng được thu thp tbáo cáo tài chính và báo cáo  
thường niên ca Vietcombank Huế giai đon 2012 2016.  
-Còn đối vi biến các yếu tvĩ mô được thu thp tdliu trong báo cáo ca  
IMF, DAB, WB, tng cc thng kê Vit Nam và báo cáo ca NHNN.  
Phương pháp tổng quát và xlý sliu: Nghiên cu sdng phương pháp  
bình phương nhỏ nht OLS (Odinary Least Squares).  
6. Kết cấu của luận vă
Lun văn gồm có 3 Phn:  
Phần I: Đặt vấn đề  
Phn II: Ni dung và kết qunghiên cu  
Chương ơ sở lý thuyết vnxu và mô hình hồi quy đa biến  
Chương 2: Phân tích ảnh hưởng ca các nhân tố đến nxu ti Vietcombank Huế  
Chương 3: Tho lun kết quvà mt sgii pháp  
Phn III: Kết lun  
4
PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  
CHƯƠNG 1  
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ NỢ XẤU VÀ MÔ HÌNH HỒI QUY ĐA BIẾN  
1.1. Tổng quan về nợ xấu  
1.1.1. Khái niệm nợ xấu  
Nxấu được đánh giá dựa trên 2 yếu t: thi gian quá hn và ssuy gim  
(hoc không còn) khả năng thanh toán của người đi vay.  
Theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22 tháng 4 năm 2005:  
“Nợ xấu” là các khoản nthuc các nhóm 3, 4, 5 bao gm nợ dưới tiêu chun,  
nnghi ng, ncó khả năng mất vn. Tlnxu trên tổng dư nợ là tlệ để đánh  
giá chất lượng tín dng ca TCTD.  
Bảng 1-1 So sánh định nghĩa nợ xấu  
Tiêu chí  
IAS 39  
Bel II  
FSIs  
Việt Nam  
Mc tiêu Hướng dn lp Giám sát và n Tính toán chi Báo cáo hot  
tính nxu báo cáo hot định hoạt động tiêu lành mnh động trong các  
động trog các giaca hthng ca các quc khoạt động vi  
đoạn báo ài Ngân hàng quc gia  
chính, chú i gia, qun lý ri  
kết quhoạt động ro, chú ý ti an  
toàn vn  
NHNN, chú ý  
ti li nhun và  
thuế dphòng  
phi np  
Cơ sở trích Thi gian quá Thi gian quá Thi gian quá Thi gian quá  
lp  
dhca khon hn hoc du hn hoc du hn khon vay là  
vay hoc du hiu các khaonr hiu không thu yếu tchyếu,  
phòng  
hiu khách quan vay không thanh hồi được, kcnhiu  
NHTM  
ca khon vay toán, các mt vic thay thế chưa có hệ thng  
không trả được  
mát có thxy ra bng  
trong tương lai vay mi  
khon xếp hn tín dng  
ni bộ  
5
Phương  
pháp tính hng mc và có tin theo công  
và đối các phương pháp thc chung, chú  
tượng trích tính phù hp tng ý đến cvòng  
Da trên tng Tính tng số Không đề cp Tính chung theo  
cng thc theo  
kbáo có ca  
NHNN; không  
tính dphòng  
cho các khon  
nkhoanh, các  
khon nvay  
theo kế hoch  
chỉ định ca  
Chính phủ  
lp  
dhng mc tài sn, đời tài sn  
tính toán theo kỳ  
phòng  
báo cáo bng lãi  
sut chiết khu  
(Ngun: Tham kho nghiên cu Laurin và cng s, 2002)  
1.1.2. Tiêu chí phân loại nợ xấu  
Căn cứ vào Quyết định 493/2005/QĐ – NHNN ngày 22/04/2005 ca Thng  
đc NHNN vphân loi n, trích lp sdng dphòng để xlý trong hoạt động  
Ngân hàng ca tchc tín dng (TCTD), Quyết định 18/207/QQD NHNN vsa  
đi và bsung Quyết định 493, vic phân loi nợ như sau:  
Phân loại nợ  
-Theo phương phđịnh lượng:  
+ Nnhóm 1 (Nêu chun)  
Các khon ntrong hạn được TCTD đánh giá có khả năng thu hồi đầy đủ  
cgc và lãi đúng hn.  
Các khon nquá hạn dưới 10 ngày và được TCTD đánh giá là có khả năng  
thu hồi đầy đủ và lãi bquá hn.  
+ Nnhóm 2 (Ncn chú ý)  
Các khon nquá hn t10 90 ngày.  
Các khon nợ cơ cấu li thi gian trnlần đầu, trcác khoản điều chnh  
khn trnlần đu theo nnhóm 2.  
6
Các khon nợ được min gim hoc gim lãi do khách hàng không đủ khả  
năng trả lãi đầy đtheo hợp đồng tín dụng (HĐTD).  
+ Nnhóm 3 (Nợ dưới tiêu chun)  
Các khon nquá hn t91 180 ngày.  
Các khon nợ cơ cấu li thi gian trnlần đầu, trcác khoản điều chnh  
khn trnlần đu phân theo nnhóm 2.  
Các khon nợ được min gim hoc gim lãi do khách hàng không đủ khả  
năng trả lãi đầy đtheo HĐTD.  
+ Nnhóm 4 (Nnghi ng)  
Các khon nquá hn t181 360 ngày.  
Các khon nợ cơ cấu li thi gian trnlần đầu quá hạn dưới 90 ngày theo  
thi gian trnợ được cơ cấu li lần đu.  
Các khon nợ cơ cấu li thi hn trnln thhai.  
+ Nnhóm 5 (Ncó khả năng mất vn)  
Các khoản nquá hạn t180 y trlên.  
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trnlần đầu quá hạn t90 ngày trlên  
theo thời hạn trnợ được cơ cấu lại lần đầu.  
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trnlần thhai quá hạn theo thời hạn trả  
nợ được cơ cấu lại lần thhai
Các khoản nlại thời hạn trnlần thba trlên, kcả chưa bquá  
hạn hoặc đã quá hạn.  
Tuy nhiên, tùy uộc vào mức độ đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng mà  
TCTD vẫn có quyền chủ động tự quyết định phân loại bất kỳ khoản nợ nào vào các  
nhóm nợ rủi ro cao hơn tương ứng khi khả năng trả nợ của khách hàng suy giảm.  
-Theo phương pháp định tính:  
TCTD có đủ khả năng và điều kiện thực hiện phân loại nợ theo phương pháp  
định tính thì xây dựng chính sách phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro, căn cứ  
trên Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, TCTD trình NHNN chính sách dự phòng  
rủi ro và chỉ được thực hiện sau khi NHNN chấp thuận. Được quy định tại Điều 7  
7
Quyết định 493/2005/QĐ NHNN. Cụ thể như sau:  
+ Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm: Các khoản nợ được TCD đánh giá là  
có khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi đúng hạn.  
+ Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) bao gồm: Các khoản nợ được TCTD đánh giá là có  
khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi nhưng có dấu hiệu khách hàng suy giảm  
khả năng trả nợ.  
+ Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm: Các khoản nợ được TCTD đánh giá  
là không có khả năng thu hồi nợ gốc và lãi khi đến hạn. Các khoản nợ này được  
TCTD đánh giá là có khả năng tổn thất một phần nợ gốc và lãi.  
+ Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) bao gồm: Các khoản nợ được TCTD đánh giá là khả  
năng tổn thất cao.  
+ Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) bao gồm: Các khoản nợ được TCTD  
đánh giá là không còn khả năng thu hồi, mất vốn.  
Trích lập dự phòng  
Dù phân loại nợ theo phương pháp định tính hay phương pháp định lượng thì tỷ lệ  
trích lập dự phòng cụ thể đối với nhóm nợ theo Quyết định 493 vẫn như nhau, cụ thể là:  
-Nhóm 1: 0%  
-Nhóm 2: 5%  
-Nhóm 3: 20%  
-Nhóm 4: 50%  
-Nhóm 5: 100%  
Và số tiền dự phòncụ thể phải trích được tính theo công thức sau:  
R = max {0, (A - C)} x r  
Trong đó:  
R: số tiền dự phòng cụ thể phải trích  
A: giá trị của khoản nợ  
C: giá trị của tài sản bảo đảm (sau khi nhân với tỷ lệ phần trăm tương ứng  
với từng loại tài sản đảm bảo (TSĐB) theo Quyết định 493)  
r: tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể  
8
Bảng 1-2 Phân loại nợ và trích lập dự phòng của một số nước trên thế giới  
Số lượng  
nhóm nợ  
4
Quy định dự  
phòng  
Dphòng cthể  
Quốc gia  
Ghi chú  
Đức  
4 nhóm  
Cho vay không ri ro  
Cho vay có du hiu ri ro  
Ncó du hiu không thu hi  
Nxu  
Ý
5
Tldphòng 3 nhóm cui gm 15%, 70%,  
100%.  
Nht  
5
9
Dphòng cthể  
Dphòng cthể  
Không đưa ra quy định cth.  
9 nhóm đưa ra gồm AA (0%), A (0,5%), B  
(1%), C (3%), D (10%), E (30%), F (50%), G  
(70%), H (100%)  
Brazil  
Mỹ  
5
5
Dphòng cthể  
Không đưa ra quy định cth.  
Argentina  
Dphòng chung và Tldphòng cho 5 nhóm lần lượt 1%, 3%,  
dphòng cthể  
12%, 25%, 50%.  
Úc  
5
5
Không đưa ra quy định cthvlp dphòng  
Trung  
Quc  
Ấn Độ  
Dphòng chung và Tldphòng cho 5 nhóm lần lượt là 1%, 3%,  
dphòng cth25%, 75%, 100%.  
Dphòng chung và Chia cthlàm 2 nhóm có bảo đảm hoc  
4
7
dphòng cthể  
không có bảo đảm có tldphòng khác nhau  
và linh hot  
Mexico  
ng cthể  
7 nhóm được phân loi da trên ri ro quc gia,  
ri ro tài chính, ri ro ngành và lch sthanh  
toán. Nhóm không trích lp dphòng A-1  
(0,5%); A-2 (0,99%); B (1-20%); C-1 (20-  
40%); C-2 (40-60%); D (60-90%); E (100%).  
Singapore  
Nga  
5
Dphòng chung và Trích lp dphòng co 3 nhóm cui ti thiu ln  
dphòng cthể lượt là 10%,50%, 100%.  
Dphòng chung và Tltrích lp dphòng cho 3 nhóm cui lần lượt  
dphòng cthlà 20%, 50%, 100%. Dphòng nhóm 1 là 1%  
Dphòng chung và Tldphong chung 0,51% còn cho 3 nhóm  
dphòng cthcui là 10%, 25-100%, 100%.  
4
6
Tây Ban  
Nha  
(Ngun: Trính lp sliu ca Laurin và cng s, 2002)  
9
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 88 trang yennguyen 04/04/2022 9000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Phân tích các nhân tố ảnh đến nợ xấu Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_phan_tich_cac_nhan_to_anh_den_no_xau_ngan_hang_thu.pdf