Khóa luận Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của các công ty cổ phần ngành bất động sản niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh

Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN- KIM TOÁN  
------------------  
KHÓA LUN TT NGHIP ĐẠI HC  
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CU TRÚC  
VN CA CÁC CÔNG TY CPHN NGÀNH BT  
ĐNG SN NIÊM YT TI SGIAO DCH CHNG  
KHOÁN HCHÍ MINH  
LÊ THMINH TUYN  
Khóa hc: 2015-2019  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN- KIM TOÁN  
------------------  
KHÓA LUN TT NGHIP ĐẠI HC  
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CU TRÚC  
VN CA CÁC CÔNG TY CPHN NGÀNH BT  
ĐNG SN NIÊM YT TI SGIAO DCH CHNG  
KHOÁN HCHÍ MINH  
Giảng viên hưng dn  
Th.S Hoàng ThKim Thoa  
Tên sinh viên: Lê ThMinh Tuyn  
Lp: K49C Kế Toán  
Niên khóa: 2015- 2019  
Huế, tháng 01 năm 2019  
LI CẢM ƠN  
Kính gi: Các thầy giáo, cô giáo Trường Đại hc Kinh tế Huế. Em là Lê Thị  
Minh Tuyn, sinh viên lp K49C Kế Toán, Khoa Kế toán- Kim toán.  
Qua thi gian 4 năm được trường Đại hc Kinh tế Huế đào to chuyên ngành  
Kế toán, sau khi đã thc tp và nghiên cu vdoanh nghiệp em đã chọn đề tài: “Các  
nhân tố ảnh hưởng đến cu trúc vn ca các Công ty Cphn ngành Bất động sn  
niêm yết ti sgiao dch chng khoán HChí Minh” để làm khóa lun tt nghip cho  
mình.Trong quá trình thc hin thc tp tt nghip và hoàn thành khóa lun tt nghip  
em nhận được sự quan tâm và giúp đtnhiu phía, em tht srt biết ơn. Đu tiên,  
vi tình cm chân thành, em xin gi li cm ơn đến giảng viên hướng dn trc tiếp cô  
Ths. Hoàng Thị Kim Thoa là người đã hướng dn tn tình và theo sát em trong quá  
trình làm và hoàn thành khóa lun tt nghip này.  
Hơn tất c, em xin gi li cm ơn tới các thầy giáo, cô giáo trường Đại Hc  
Kinh tế Huế đã truyền đạt cho em rt nhiu kiến thc bổ ích để thc hin khóa lun và  
cũng như có được hành trang vng chc cho snghiệp trong tương lai. Em xin cm ơn  
chân thành đến thy cô Kha KToán- Kim Toán đã to điu kin để cho chúng em  
có thhoàn thành bài tt nghip ln này mt cách thun li nht, nhng kiến thc  
chuyên môn và kĩ năng thc tế mà thy cô đã truyn đạt cho chúng em là mt ngun  
tri thc vô cùng o ln. Bài khoá lun ln này của em có được là mt quá trình được  
hc tp và rèn luyn kĩ năng dưới môi trường đầy nhit huyết và có tâm vi sinh viên.  
Em xin gi li chúc sc khe, hnh phúc đến thy cô và mong snghip trng người  
ca thy cô sthành công hơn na trong tương lai. Chúc cho mái trường Đại hc Kinh  
tế Huế luôn là đim cu vng chc đào to nhân tài cho đt nước.  
Cui cùng, em xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè đã giúp đỡ và to  
điều kiện cho em để giúp em hoàn thin bài khóa lun mt cách tt nht.  
Em xin chân thành cảm ơn!  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
LỜI CAM ĐOAN  
Em xin cam đoan đây là quá trình nghiên cu khóa luận độc lp ca em. Các số  
liu trong khóa lun là trung thc và có ngun gc cth, rõ ràng được ly tBáo cáo  
tài chính hp nht, và mt sbáo cáo khác ca các công ty Cphn niêm yết trên sàn  
giao dch chng khoán Thành PhHChí Minh. Nhng ý kiến tham khảo được trích  
dn rõ ràng và được phân tích da trên nn tảng đã hc là môn Phân tích báo cáo tài  
chính ở trưng. Nếu có gì sai sót, em xin hoàn toàn chu trách nhim.  
Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2019  
Sinh viên thc hin  
Tuyn  
LÊ THMINH TUYN  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
DANH MC CHVIT TT  
HOSE  
SGiao dch Chng khoán Thành phHChí  
Minh  
BCTC  
GDCK  
TP. HCM  
GĐ  
Báo cáo tài chính  
Giao dch chng khoán  
Thành phHChí Minh  
Giám đc  
HĐQT  
ROA  
Hội đồng qun trị  
Hssinh li ca tài sn  
Hssinh li vn chshu  
Lãi suất cơ bản trên cphiếu  
Tài sn cố đnh  
ROE  
EPS  
TSCĐ  
BĐS  
Bất động sn  
HĐQT  
TTCK  
VCSH  
DN  
Hội đồng qun trị  
Thị trường chng khoán  
Vn chhu  
Doanh nghip  
CTCP  
SGD  
Công ty cphn  
Sgiao dch  
NHNN  
TGHĐ  
DNBĐS  
Ngân hàng nhà nước  
Thi gian hot động  
Doanh nghip Bt động sn  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
MC LC  
DANH MC CHVIT TT  
LI CẢM ƠN  
LỜI CAM ĐOAN  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1  
1. Lý do chọn đề tài.......................................................................................................1  
2. Mc tiêu nghiên cu .................................................................................................2  
2.1. Mc tiêu tng quát ....................................................................................................2  
3. Đối tượng nghiên cu ...............................................................................................3  
4. Phm vi nghiên cu..................................................................................................3  
5. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................3  
6. Kết cấu đề tài ............................................................................................................4  
PHN II: NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU .................................................5  
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUN VCU TRÚC VN VÀ CÁC NHÂN TTÁC  
ĐỘNG ĐN CU TRÚC VN CA DOANH NGHIP.............................................5  
1.1. Cơ sở lí lun vcu trúc vn trong doanh nghip................................................5  
1.1.1. Lý thuyết vvn...................................................................................................5  
1.1.2. Lý thuyết vcu trn .....................................................................................5  
1.1.3. Nhân tcu thành cu trúc vn ca doanh nghip...............................................6  
1.1.4. Các chỉ tiêu đo lường cu trúc vn ca doanh nghip........................................10  
1.1.5. Ý nghĩa a cu trúc vn....................................................................................12  
1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến cu trúc vn ca công ty ngành bất đng sn........13  
1.2.1. Quy mô doanh nghip.........................................................................................13  
1.2.2. Thi gian hoạt đng............................................................................................14  
1.2.3. Quyết định ca nhà qun tr................................................................................14  
1.2.4. Tính thanh khon................................................................................................14  
1.2.5. Hiu ququn lí và sdng tài sn....................................................................15  
1.2.6. Hstài tr(Hsố đầu tư) ................................................................................15  
1.2.7. Hiu quhoạt động kinh doanh..........................................................................16  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
1.2.8. Chsthị trường EPS ( Lãi cơ bản trên mi cphiếu) .......................................17  
1.2.9. Các nhân tố ảnh hưởng khác ..............................................................................17  
1.3. Các lý thuyết vcu trúc vn trong doanh nghip..............................................21  
1.3.1. Theo quan đim truyn thng.............................................................................21  
1.3.2. Theo quan đim hiện đại ....................................................................................22  
1.4. Các công trình đã nghiên cu vchủ đề cu trúc vn và các nhân tố ảnh hưởng  
đến cu trúc vn ca doanh nghip ...............................................................................26  
1.4.1. Đề tài: “ Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng ti cu trúc vn ca doanh nghip:  
nghiên cu ti các công ty niêm yết trên sàn chng khoán Hồ Chí Minh” (Khóa luận  
tt nghip - Nguyn Thái Hà chuyên ngành tài chính) .................................................26  
1.4.2. Đề tài: “ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến cu trúc vn ca các Công ty vn  
ti niêm yết trên thị trường chng khoán Việt Nam” (Luận văn Thạc sĩ quản trkinh  
doanh - Nguyn Thị Hương Mai chuyên ngành kế toán)..............................................28  
KT LUẬN CHƯƠNG 1..............................................................................................33  
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC VN VÀ CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CU TRÚC  
VN CA CÁC CÔNG TY NGÀNH BT ĐNG SN NIÊM YT TI SGDCK  
TP.HCHÍ MINH ........................................................................................................35  
2.1. Lịch sử hình thành và Sàgiao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh ...35  
2.2. Đặc đim ca ngành ất đng sn trong những năm gần đây............................36  
2.2.1. Kinh doanh bất đng sn ....................................................................................36  
2.2.2. Thc trnngành Bất động sn hin nay ca Vit Nam....................................36  
2.3. Tác động ca các yếu tố môi trường kinh tế vĩ mô lên cu trúc vn ca các Công  
ty Cphn ngành Bất động sn niêm yết trên SGDCK HChí Minh..........................37  
2.3.1. Tốc độ tăng trưởng kinh tế ..................................................................................37  
2.3.2. Sphát trin ca thị trường chng khoán ...........................................................38  
2.3.3. Chính sách tin t................................................................................................39  
2.3.4. Tình hình lm phát...............................................................................................40  
2.3.5. Mt stình hình kinh tế vĩ mô khác....................................................................41  
2.4. Thiết kế các nhân tố tác động đến cu trúc vn ca các công ty .........................42  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
2.4.1. Cơ sở xây dng mô hình các nhân tố ảnh hưởng ti cu trúc vn......................42  
2.4.2. Đo lưng các biến................................................................................................44  
2.5. Phương pháp nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến cu trúc vn ca các công  
ty Cphn ngành Bất động sn niêm yết trên SGDCK HChí Minh..........................49  
2.5.1. Mô hình nghiên cu............................................................................................49  
2.5.2. Quy trình nghiên cu và xlí dliu.................................................................49  
2.6.1. Biến đưa vào mô hình hồi quy tương quan ........................................................52  
2.6.2. Thng kê mô tcác biến đưa vào phân tích hồi quy..........................................53  
2.6.3. Kết quhi quy ca mô hình..............................................................................57  
2.7. Kết qunghiên cu và phân tích kết qunghiên cu.........................................70  
2.7.1. Kết qunghiên cu.............................................................................................70  
2.7.2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến cu vn các công ty CCphn ngành  
Bất động sn niêm yết ti sgiao dch chng khoán HChí Minh..............................72  
CHƯƠNG 3: MỘT SGII PHÁP NHM HOÀN THIN CU TRÚC VN CHO  
CÁC CÔNG TY CPHN NGÀNH BẤT ĐNG SN NIÊM YT TI SGDCK  
TP.HCHÍ MINH ........................................................................................................78  
3.1. Đối vi doanh nghip .........................................................................................79  
3.2. Đối với nhà nước .........................................................................................83  
3.2.1. Hoàn thin và pát trin thị trường chng khoán...............................................83  
3.2.2. Ổn định kinh tế vĩ mô.........................................................................................84  
3.3. Đối vi các ngân hàng, tchc tín dng............................................................85  
3.4. Đối với nhà đầu tư ..............................................................................................86  
3.5. Đối vi thị trường...............................................................................................87  
PHN III: KT LUN VÀ KIN NGH.....................................................................89  
1. Kết lun...................................................................................................................89  
1.1. Đóng góp nghiên cu..........................................................................................89  
1.1.1. Vmt lý thuyết .................................................................................................89  
1.1.2. Vmt thc tin..................................................................................................89  
1.2. Hn chế của đề tài...............................................................................................90  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
1.3. Điểm mi của đề tài ............................................................................................91  
2. Kiến ngh.................................................................................................................92  
DANH MC TÀI LIU THAM KHO  
PHLC  
DANH MC BIỂU ĐỒ  
Biểu đồ 2.1 Tình hình tăng trưởng GDP giai đoạn 2011- 2017....................................37  
Biểu đồ 2.2 Sự tăng trưng ca Thị trường chng khoán Vit Nam 2017 ...................38  
Biểu đồ 2.3 Ngân sách nhà nước giai đoạn 2012- 2017................................................40  
Biểu đồ 2.4 Din biến chsố CPI các năm 2015 – 2017...............................................41  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
DANH MC BNG BIU  
Bng 1.1 Các nhân tmà mt số đề tài trước đã nghiên cu........................................20  
Bng 2.1 Bng mã hóa các biến độc lp........................................................................45  
Bng 2.2 Bng giả định tương quan mà các đề tài trước đã làm...................................46  
Bng 2.3 Mã biến hóa các nhân tbiến độc lp............................................................50  
Bng 2.4 Thng kê mô tcác biến đưa vào phân tích hồi quy .....................................53  
Bng 2.5 Bảng đánh giá mức độ phù hp ca mô hình ln 1........................................57  
Bng 2.6 Các thông sthng kê trong mô hình hi quy bằng phương pháp Enter của  
mô hình ln 1.................................................................................................................58  
Bng 2.7 Sự tương quan của các thông strong mô hình hi quy bằng phương pháp  
Enter ca mô hình ln 1.................................................................................................61  
Bng 2.8 Bảng đánh giá mức độ phù hp ca mô hình ln 2........................................62  
Bng 2.9 Các thông sthng kê trong mô hình hi quy bằng phương pháp Enter của  
mô hình ln 2.................................................................................................................63  
Bng 2.10 Bảng đánh giá mức độ phù hp ca mô hình ln 3......................................64  
Bng 2.11 Các thông stg kê trong mô hình hi quy bằng phương pháp Enter của  
mô hình ln 3...............................................................................................................64  
Bng 2.12 Bảng đánh giá mức độ phù hp ca mô hình ln 4......................................65  
Qua bảng đánh giá mức độ phù hp ca mô hình ta có thông sthng kê trong mô  
hình hồi quy như sau: ....................................................................................................66  
Bng 2.13 Các thông sthng kê trong mô hình hi quy bằng phương pháp Enter của  
mô hình ln 4.................................................................................................................66  
Bng 2.14 Bảng đánh giá mức độ phù hp ca mô hình ln 5......................................67  
Bng 2.15 Các thông sthng kê trong mô hình hi quy bằng phương pháp Enter của  
mô hình ln 5.................................................................................................................67  
Bng 2.16 Bảng đánh giá mức độ phù hp ca mô hình ln 6......................................68  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
Bng 2.17 Các thông sthng kê trong mô hình hi quy bằng phương pháp Enter của  
mô hình ln 6.................................................................................................................69  
Bng 2.18 Bng kiểm đnh skhác bit trung bình ca mô hình ln 6 .......................70  
Bng 2.19 Githiết và kết quphân tích thc nghim sự ảnh hưởng ca các nhân tố  
trong mô hình đến cu trúc vn.....................................................................................71  
Bng 2.20 Phân thsn* Phân ttài sn Crosstabulation .....................................73  
Bng 2.21 Phân thsn* Phân tsố năm Crosstabulation ...................................75  
Bng 2.22 Phân thsn* Phân tROE Crosstabulation........................................77  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ  
1.  
Lý do chọn đề tài  
Mt trong nhng mc tiêu quan trng mà mi doanh nghiệp đều hướng tới đó là  
nâng cao hiu quca doanh nghiệp và điều quan trọng hơn cả mà bt kì doanh nghip  
nào cũng không ngng nlc và phát trin bn vng chính là ti đa hóa li nhun. Có  
rt nhiu nhân tố ảnh hưởng đến hiu quhoạt động ca doanh nghip, có thchia  
thành các nhân tố đặc trưng bên trong doanh nghiệp (nhân tchquan) như vn, lao  
đng, phong cách lãnh đạovà các nhân tố điều kin kinh tế vĩ mô (nhân tố khách  
quan) như lm phát, ngân sách nhà nước, chính sách cung tin….Trong đó vn là mt  
trong nhng nhân tố ảnh hưởng nhiu đến hot động kinh danh và chiến lược phát  
trin lâu dài ca doanh nghip.  
Đối vi mi doanh nghip, vn là vấn đề được quan tâm hàng đầu bi nó chính  
là cái gc quyết định shình thành, tn ti ca doanh nghip đồng thi nó ảnh hưởng  
trc tiếp đến ri ro và li nhun ca doanh nghip. Bi ldoanh nghip cn vốn để  
tiến hành đầu tư máy móc, nguyên vật liệu, thuê nhân công, các chi phí liên quan…  
phc vcho vic sn xut kinh doanh. Trên thc tế, trkhi doanh nghip mi thành  
lp mi sdng hoàn toàn là vn chshu và cũng không có doanh nghiệp nào mà  
năng lực vn li phthhoàn toàn vào nphi tr. Từ đó, sự kết hp gia hai  
ngun nphi trvà vn chshu trong ngun vn ca doanh nghiệp được gi là  
cu trúc vn. Vấn đề đt ra là cn phi chủ động la chn mt cu trúc vn hp lý gia  
vn chshu vn vay nhm tối đa hóa giá trị doanh nghip ngày càng cp thiết,  
nht là trong tiến trình hi nhp kinh tế quc tế ngày càng sâu rng hin nay.  
Vy vn là làm thế nào để xây dng mt cu trúc vn phù hp vi quy mô và  
định hướng phát trin doanh nghiệp trong tương lai? Trong xu thế nn kinh tế hi  
nhp, thì cơ hi và thách thc nào cho doanh nghip Bt động sn trong vic xây dng  
được cu trúc vn phù hp cho sphát trin lâu dài?  
Đó chính là xác định nhng nhân tố tác động đến cu trúc vn ca các doanh  
nghip và mức độ ảnh hướng đến định hướng phát trin chung ca doanh nghip. Mi  
ngành nghề đều có đặc thù riêng, cu trúc vn riêng và chu sự tác động ca các nhân  
SVTH: Lê ThMinh Tuyn  
1
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
tkhác nhau. Thị trường Bất động sn Vit Nam cũng đã có những bước phát trin  
đáng ghi nhận. Tuy nhiên, vi sphát trin thị trường còn nhiu bt cp và khó khăn,  
đây còn là ngành đòi hi vn ln và phthuc rt nhiu vào vn vay trong khi thị  
trường tín dng ngày càng tht cht và mt bng chung lãi sut có sbiến động liên  
tc. Do đó các công ty cổ phn ngành Bất động sn cn tìm ra mt cu trúc vn sao  
cho tối đa hóa được li nhuận và gia tăng giá trị ca doanh nghip.  
Vi nhng lí do nêu trên, em đã chn nghiên cứu đề tài: Các nhân tố ảnh  
hưởng đến cu trúc vn ca các Công ty cphn ngành Bất động sn niêm yết ti  
sgiao dch chng khoán Thành PhHChí Minh. Đề tài nhm hiu rõ các nhân  
tố ảnh hưởng đến cu trúc vn ca Công ty Cphn ngành Bt động sn, để từ đó đề  
xut mt sgii pháp nhm hoàn thin cu trúc vn trong doanh nghip đựa trên nn  
tng môn Phân tích báo cáo tài chính đã hc và xlí sliu qua phn mm SPSS cũng  
như kiến thc vnn kinh tế thị trưng hin nay.  
2.  
Mc tiêu nghiên cu  
2.1.  
Mc tiêu tng quát  
Đo lường và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến cu trúc vn ca ca các  
công ty ngành Bất động sản năm niêm yết trên sàn giao dch chng khoán HChí  
Minh.  
2.2.  
Mc tiêu cthể  
Hthng hóa lí lận cơ sở vcu trúc vn và các nhân tố ảnh hưởng đến cu  
trúc vn ca cáông ty.  
Đánh giá tình hình chung ca các công ty ngành bất động sn hin nay, từ đó  
phân tích cu trúc vn ca các công ty ngành Bất động sản trong năm 2017. Tìm ra  
được nhân tố ảnh hưởng đến cu trúc vn ca các công ty ngành Bất động sn niêm  
yết ti Sgiao dch chng khoán HChí Minh.  
Đề xut mt sgii pháp nhm giúp doanh nghip hoàn thin cu trúc vn và  
dễ dàng hơn trong quá trình hoạch định chính sách vn nhm nâng cao hiu qukinh  
doanh ca mình.  
SVTH: Lê ThMinh Tuyn  
2
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
3.  
Đối tượng nghiên cu  
Các nhân tố ảnh hưởng đến cu trúc vn ca các Công ty Cphn ngành Bt  
đng sn niêm yết trên sgiao dch chng khoán thành phHChí Minh.  
4.  
Phm vi nghiên cu  
Phm vi vthi gian: Báo cáo tài chính ca các công ty ngành Bt động sn  
niêm yết trên Sở GDCK TP.HCM trong năm 2017  
Phm vi vni dung: Nghiên cu vthc trng cu trúc vốn và xác định các  
nhân tố ảnh hưởng đến cu trúc vn ca các Công ty Cphn ngành Bất động sn  
niêm yết trên SGDCK TP.HCM.  
Phm vi vkhông gian: Khóa lun nghiên cứu đối vi 44 công ty cphn  
ngành Bất động sn niêm yết trên Sở GDCK TP.HCM có đầy đủ dliệu được nêu  
trong các Báo cáo tài chính hp nht.  
5.  
Phương pháp nghiên cứu  
5.1.  
Phương pháp thu thập dli
Phương pháp nghiên cu các tài liu : Đọc, tng hp, ghi chép các thông tin  
liên quan vcu trúc vn, vác nhân tố ảnh hưởng và các công trình nghiên cu  
trước có liên quan đến đề cả trong và ngoài nước để tham kho, chun bvề cơ sở  
lý lun và la chn mhình cũng như phương pháp nghiên cứu đề tài.Thu thp thông  
tin tcác giáo trình và các công trình nghiên cu công bố trước đó, đã chn các nhân  
tố ảnh hưởng đến cu trúc vn như quy mô hot động, tăng trưởng kinh tế, cu trúc tài  
sn…đã xây dng mô hình cu trúc vn và có nhng gii pháp nhm hoàn thin cu  
trúc vn da trên mô hình đã ước lượng để hướng cho chủ đề đang nghiên cu.  
Phương pháp thu thập dliu thcp: Ly sliu ca 44 công ty Cphn  
ngành Bất động sn tcác báo cáo tài chính hp nht, báo cáo hi đồng qun tr, báo  
cáo thường niên tsgiao dch chng khoán HChí Minh. Ngoài ra còn thu thp  
thêm các thông tin, dliu trên mạng internet…Sau khi có sliu đầy đủ, tiến hành  
SVTH: Lê ThMinh Tuyn  
3
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
nhp sliu vào Microsoft Excel 2013 để có dliu xban đầu trước khi chy dữ  
liu.  
Phương pháp so sánh, phân tích, đánh giá tmô hình chy được để có thxác  
định tác động ca các nhân tố ảnh hưởng đến cu trúc vn ca các công ty cphn  
ngành Bất động sn niêm yết ti Sgiao dch chng khoán thành phHChí Minh.Từ  
đó đưa ra kết quca quá trình phân tích và đề xut mt sgii pháp, kiến nghphù  
hp vi thc trng ngành Bt động sn hin nay nhm hoàn thin cu trúc vn ca các  
công ty Cphn ngành Bt động sn.  
5.2. Phương pháp xử lí sliu  
Phương pháp sdng phm mm SPSS để xác đnh hshồi quy, trên cơ sở đó  
xây dựng phương trình các nhân tố ảnh hưởng đến cu trúc vốn và xác định sbiến  
đng ca các nhân tố đến cu trúc vn ca các công ty. Trong quá trình chy SPSS sử  
dng phương pháp thng kê mô tả để loi dn biến phù hp vi nguyên tc để gili  
các biến có ý nghĩa thng kê.  
6.  
Kết cấu đề tài  
Ngoài mc lc, tài liu tham kho, phlc kết cấu đề tài gm 3 phn:  
Phn I: Đặt vấn đề  
Phn II: Ni dug và kết qunghiên cu  
Chương 1Cơ sở lí lun vcu trúc vn và các nhân tố tác động đến cu trúc  
vn ca doanh nghip.  
Chương 2: Cấu trúc vn và các nhân tố tác động đến cu trúc vn ca các Công  
ty Cphn ngành Bất động sn niêm yết ti Sgiao dch chng khoán HChí Minh.  
Chương 3: Một sgii pháp nhm hoàn thin cu trúc vn cho các Công ty Cổ  
phn ngành Bất đng sn niêm yết ti Sgiao dch chng khoán HChí Minh.  
Phn III: Kết lun và kiến ngh.  
SVTH: Lê ThMinh Tuyn  
4
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUN VCU TRÚC VN VÀ CÁC  
NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CU TRÚC VN CA DOANH  
NGHIP  
1.1. Cơ sở lí lun vcu trúc vn trong doanh nghip  
1.1.1. Lý thuyết vvn  
Vốn được hiu là các ca ci vt chất do con người to ra và tích lũy lại. Nó có  
thtn tại dưới dng vt thhoc vn tài chính. Công nghip hóa hiện đại hóa ca  
nước ta đòi hi phi có nhiu vốn, trong đó nguồn vốn trong nước đóng vai trò quyết  
định, vốn ngoài nước đóng vai trò chủ đạo. [23]  
Vn là một điều kin tiên quyết để cho mt doanh nghip có thể ra đời và hot  
đng. Mi mt loi ngun vốn đều có chi phí và sdng nhất định. Do vậy, để có thể  
huy động, qun lý và sdng có hiu ungun vn ca mình, doanh nghip phi  
nghiên cu tng ngun vn ca mình, doanh nghip phi nghiên cu chi phí ca tng  
ngun vn cthể để từ đó xác đnh cho mình một cơ cấu vn hp lý phù hp vi tng  
điều kin cth, từng giai đn ca doanh nghip.  
1.1.2. Lý thuyết vcu túc vn  
Cu trúc n là skết hp số lượng nngn hạn thường xuyên, ndài hn, cổ  
phần ưu đãi và vn cphần thường được dùng để tài trcho quyết định đầu tư của mt  
doanh nghip. [13]  
Cu trúc vn là skết hp gia nngn hạn thường xuyên, ndài hn, vn cổ  
phần ưu đãi, và vn cphần thường được sdụng để tài trcho hoạt động ca doanh  
nghip. Cu trúc vn tối ưu là sự kết hp gia n, vn cphần ưu đãi, và vn cphn  
thường làm ti thiu hóa chi phí sdng vn ca doanh nghip. Ti cu trúc vn làm  
ti thiu hóa chi phí sdng vn ca doanh nghip thì tng giá trdoanh nghip là ln  
nht. [1]  
SVTH: Lê ThMinh Tuyn  
5
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
Cu trúc vn là mt thut ngữ được nhiu nhà nghiên cu tìm hiểu và định  
nghĩa. Em xin đề xut mt số quan điểm vcu trúc vốn mà các đề tài trước đó đã  
nghiên cu vcu trúc vn nhận đnh:  
Cu trúc vn ca doanh nghip là quan htlgia toàn bnphi trvà vn  
chshữu được tính tbảng cân đối kế toán ca doanh nghip[4, Trang 3]  
Cu trúc vn (Capital structure) là quan htlgia toàn bnphi trvà  
vn chshữu được tính tbảng cân đối kế toán ca doanh nghiệp” [7, Trang 10]  
Cu trúc vn (Capital Structure) là thut ngtài chính nhm mô tngun gc  
và phương pháp hình thành nên ngun vốn để doanh nghip có thsdng mua sm  
tài sản, phương tin vt cht và duy trì hoạt động kinh doanh[14, Trang 1]  
Tlý thuyết cu trúc vốn đã được tìm hiu, tvic kế tha và phát trin vcác  
quan đim vcu trúc vn ca các tác giả đã nghiên cu trên, em xin đưa ra quan điểm  
ca mình vcu trúc vn để có thxuyên sut quá trình nghiên cứu được thng nht:  
Cu trúc vốn được to nên bi mi quan hgia nphi trvà vn chshu.  
Như chúng ta đã biết cu trúc vn xut phát tbảng cân đối kế toán, bt csự tăng lên  
ca tng tài sn phải đượtrbng vic ng lên mt hay mt syếu tcu thành  
vn (nngn hn, ndài hn, vn chshữu). Do đó mà từ bảng cân đối kế toán nhà  
đầu tư có thể đánh giá ược hiu quhoạt động kinh doanh, tình trng phát trin ca  
doanh nghip qcu trúc vn ca doanh nghip.  
1.1.3. Nhân tcu thành cu trúc vn ca doanh nghip  
Ngun vn ca doanh nghiêp về cơ bản gm 2 bphn ln: Nphi trvà vn  
chshu. Tính cht ca hai ngun vn này hoàn toàn khác nhau vtrách nhim  
pháp lý ca doanh nghip.  
SVTH: Lê ThMinh Tuyn  
6
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
a.  
Nphi trả  
Trong nn kinh tế thị trường, hầu như không một doanh nghip nào hoạt động  
sn xut kinh doanh chbng ngun vn tcó mà phi bng nhiu ngun vn, trong  
đó nguồn vn vay sdụng đáng k.  
Nphi trlà nghĩa vụ hin ti ca doanh nghip phát sinh tcác giao dch và  
skiện đã qua mà doanh nghip phi thanh toán tngun lc ca mình. Trong cu  
trúc vốn người ta thường xét đến ngun vn vay nvì nó nh hưởng ln đến chiến  
lược kinh doanh lâu dài ca doanh nghip. Ngun vn vay nlà ngun vn tài trtừ  
bên ngoài doanh nghip và doanh nghip phi thanh toán các khon vay theo thi hn  
cam kết và đồng thi phi trtin lãi vay theo lãi sut tha thun. Nphi trgm các  
khon vay ngn hn, vay dài hn, phát hành trái phiếu, các khon thanh toán cho cán  
bcông nhân viên, phi trnộp ngân sách nhà nước, phi trnhà cung cp và mt số  
khon phi trkhác. Vic doanh nghip sdng loi ngun vn này nhiu hay ít thì  
còn tùy thuộc vào đặc điểm ca lai hình doanh nghip và doanh nghiệp đang ở trong  
chu ksn xut kinh doanh nào.  
Vay ngn hn là hình thc vay mà thi hn ca khon vay nhỏ hơn 12 tháng,  
lãi sut ca ngun vn vay ngn hạn thường thấp hơn tín dụng dài hạn và thường được  
bsung tài sn ngn hnvay ngn hn luân chuyn cùng chu ksn xut kinh  
doanh ca khách hàngVay ngn hn chyếu để đáp ứng nhu cu thiếu ht tm thi  
vn ngn hn trong quá trình sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Vic vay và trả  
nluôn din ra úc bắt đầu và kết thúc ca chu kì sn xut kinh doanh. Ngân hàng  
thường cho vay khi khách hàng phát sinh nhu cu vốn để mua vật tư, nguyên vật liu,  
hoc trang tri các chi phí sn xut, hoặc mua hàng hoá (đối vi các doanh nghip kinh  
doanh thương mại). Khi hàng hoá được tiêu th, khách hàng có doanh thu, cũng là lúc  
ngân hàng thu hi n. Xut phát từ đặc điểm này, các ngân hàng thường quy định thi  
hạn cho vay trên cơ sở chu ksn xut kinh doanh của người vay. Do vy, thi gian  
thu hi vn trong cho vay ngn hn nhanh.  
Vay dài hn là nhng khon vay có thi hn vay trên 2 năm và thời hn tối đa  
có thể lên đến 20-30 năm, có những khon vay cá bit lên tới 40 năm, lãi sut vay dài  
SVTH: Lê ThMinh Tuyn  
7
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
hạn thường cao hơn so với lãi sut vay ngn hn, thường được dùng để bsung cho  
vn xây dựng cơ bản hay mua sm tài sn cố định. Ngun này có thể đi vay từ các  
định chế tài chính (Ngân hàng thương mại, tchc tín dng, công ty tài chính, công ty  
bo hiểm, công ty cho thuê tài chính,…) hay phát hành trái phiếu trên thị trường vn.  
Vic sdng ngun vn vay có mt số ưu và nhược điểm sau  
Ưu đim:  
Nguồn huy động vn là tcác ngân hàng, tchc tín dng… nên phải trlãi  
vay theo mt mc cố định gim áp lc trncho nhà qun trị do đó chi phí sử dng  
vn thấp hơn vn chshu.  
Thuế thu nhp doanh nghip là chtiêu sau chi phí lãi vay, nên ngun vn vay  
nh hưởng và quyết định đến sự điu chnh mc thuế phi np. Đây được xem là lá  
chn thuế ca doanh nghip, bên cnh đó chi phí sdng nợ được khu trthuế còn  
chi phí svn chshu thì không.  
Huy động vn chyếu tngun vn vay thì chtrlãi cố định chkhông bị  
chia squyn lc như vic góp vn chshu. Điu này giúp cho vic qun trdoanh  
nghip sthng nht.  
Nhược điểm:  
Khi doanh nghp sdng nquá cao, công ty srơi vào tình trng tài chính  
không lành mnh, mt khnăng tchvtài chính, phthuc quá nhiu vào bên  
ngoài làm mt đi sự tin tưởng tcác nhà đầu tư và nhiu ri ro xut hin.  
Các khon trlãi phthuc vào ngân hàng nên khi có sbiến động ca nn  
kinh tế vĩ mô thì khon trcũng sbiến động, không mang tính n định. Và dù có lỗ  
hay lãi thì doanh nghip cũng phi trmt mc cố định lãi vay.  
Doanh nghip cn phi có tài sn thế chp hay nhbo lãnh khi vay n, và sẽ  
không có toàn quyn trong vic sdng chúng. Doanh nghip phi hoàn trnkhi đáo  
hn ngoi trngun huy động ttín dng ưu đãi.  
SVTH: Lê ThMinh Tuyn  
8
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S. Hoàng ThKim Thoa  
b.  
Vn chshu  
Vn chshu là các ngun vn thuc shu ca chdoanh nghip và các  
thành viên trong công ty liên doanh hoc các cổ đông trong các công ty cổ phn.  
Ngun to nên vn chshữu đó là: Số tin góp vn của các nhà đầu tư, tổng stin  
to ra tkết quhoạt động sn xut kinh doanh (li nhuận chưa phân phối), các quỹ  
(quỹ đầu tư và phát triển, quxây dựng cơ bản…) và một sngun khác.  
Vn chshữu được phn ánh trong bảng cân đối kế toán, gm: vốn đầu tư ca  
chshu, thặng dư vốn cphn, li nhun gili, các qu, li nhuận chưa phân  
phi, chênh lch tgiá và chênh lệch đánh giá lại tài sn.  
Vn chshu ca doanh nghip ti mt thời điểm được xác định theo công  
thc:  
Vn chshu = Giá trtng tài sn - Nphi trả  
Đối vi ngun vn chshu, doanh nghip không phi cam kết thanh toán  
đi vi người góp vn với tư cách là chủ shu. Vn chshu thhin phn tài trợ  
của người chshữu đối vi toàn btài sn doanh nghip. Vì vy, xét trên khía  
cnh tchvtài chính, n vn này thhiện năng lực vn có của người chsở  
hu trong tài trhoạt động kinh doanh  
Vic sdng vn chshu có mt số ưu và nhược điểm sau  
Ưu đim:  
Khi tăng vốn chshữu làm tăng tính tchca doanh nghip, đảm bo uy tín  
độ tin cy đối vi các nhà đầu tư.  
Chchia li tc cho chshu nếu doanh nghip có lãi, li tc chia cho các  
chshu tùy theo quyết định ca Hi đồng qun trvà tùy thuc vào mc li nhun  
thu được ca công ty.  
Doanh nghip không phi thế chp khi huy động vn. Doanh nghip cũng  
không phi hoàn trtin vn đã nhn tchshu, trkhi doanh nghip phá sn.  
SVTH: Lê ThMinh Tuyn  
9
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 123 trang yennguyen 04/04/2022 9200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của các công ty cổ phần ngành bất động sản niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_cac_nhan_to_anh_huong_den_cau_truc_von_cua_cac_con.pdf