Đồ án Viết chương trình điều khiển đèn giao thông cho một ngã tư theo 3 chế độ dựa theo đồng hồ thời gian thực tích hợp trong PLC S7 – 200 CPU 224

BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2:  
Đề tài: Viết chương trình điu khin đèn giao thông cho mt ngã tư theo 3 chế độ da  
theo đồng hthi gian thc tích hp trong PLC S7 – 200 CPU 224:  
Yêu cu:  
1. Xây dng mô hình lý thuyết cho đèn giao thông vi 3 chế độ làm vic da trên thi  
gian thc tế: chế độ làm vic bình thường; chế độ làm vic ưu tiên cho mt trc đường  
và chế độ làm vic đêm khuya.  
2. Tính chn thiết bthc tế da trên mô hình xây dng.  
3. Xây dng lưu đồ thut toán điu khin  
4. Tìm hiu vPLC S7 – 200, CPU224 ca hãng Siemens; Viết chương trình điu khin  
cho mô hình đèn giao thông vi PLC đó.  
5. Kết ni vi PLC vi mô hình mô phng  
6. Viết báo cáo đồ án môn hc.  
Chú ý: Chương trình điu khin được viết dưới dng chương trình có cu trúc (từ  
chương trình chính gi các chương trình con tương ng vi các chế độ làm vic ca  
đèn giao thông).  
THC HIN:  
Sinh viên thc hin: Nguyn ThLHà  
Lp: LTCĐ ĐH DDT1 K2.  
CÁC BƯỚC TIN HÀNH XÂY DNG ĐỒ ÁN  
PHN 1:  
XÂY DNG MÔ HÌNH LÝ THUYT ĐÈN GIAO THÔNG TI 1 NGÃ TƯ.  
1. Phân tích mô hình và xây dng slượng đèn cho 1 ngã tư.  
Bao gm:  
- 04 cm đèn giao thông điu khin cho 1 giao lca 2 hướng đường  
- 04 cm đèn điu khin giao thong cho phn đường người đi bộ  
2
2
1
1
1
1
2
2
1
1
2
2
Btrí đèn giao thong ti ngã tư.  
2. Gin đồ thi gian cho các chế độ làm vic.  
Đây là các chu kỳ đèn được gis. Khi trin khai thc tế sẽ được điu chnh cho phù hp  
vi tng giao lcth. Vic thay đổi các chu kỳ đèn thc hin đơn gin trong phn mm  
lp trình.  
53s  
53s  
50s  
50s  
3s  
3s  
H
ng 1  
Đ b  
Đ b  
Xanh B  
Xanh B  
53s  
53s  
50s  
50s  
3s  
3s  
H
ng 2  
Đ b  
Đ b  
Xanh B  
Xanh B  
Gin đồ thi gian khi hot động chế độ bình thường  
73s  
73s  
30s  
30s  
3s  
3s  
H
ng 1  
ng 2  
Đ b  
Đ b  
Xanh B  
Xanh B  
33s  
33s  
70s  
70s  
H
Đ b  
Đ b  
Xanh B  
Xanh B  
Gin đồ thi gian khi hot động chế độ ưu tiên 1 làn đường  
3s  
3s  
H
ướ
ng 1  
H
ướ
ng 2  
Gin đồ thi gian khi hot động chế độ ban đêm  
PHN 2:  
TÍNH CHN THIT BTHC T.  
Da vào các phân tích và tính toán trong phn 1 ta tính toán slượng thiết bvà  
chng loi như sau:  
Sliu tính toán sẽ được điu chnh cho sát vi thc tế khi trin khai. Đây chlà các  
sliu phng đoán do sinh viên tự đưa ra do không có điu kin tiếp cn vi các thiết bị  
thc tế đang bán trên thtrường.  
STT  
Tên thiết bị  
Số  
Mc đích sdng  
lượng  
1
2
PLC: Simatic S7 200 Siemens CPU224 s01 bộ Điu khin hthng  
dng loi có đầu ra relay  
Rơle đin áp cun hút AC220V, tiếp đim 10 bộ Đóng ct đin cho các  
5A  
đèn Xanh, Vàng, Đỏ ở  
các chiu đường  
3
4
Đèn giao thông: Loi đèn điu khin xe  
cơ gii có tích hp cả điu khin phn  
đường người đi bộ  
4 bộ  
Hp đựng thiết bị đủ chcho lp và đi 1 cái  
dây cho các thiết bPLC, rơ le và máng đi  
dây.  
Sdng loi tcó IP phù hp để chng  
chu điu kin ngoài tri.  
PHN 3:  
LƯU ĐỒ THUT TOÁN  
Begin  
Read_RTC  
Đọc giá trthi gian  
thc trong PLC  
Tha mãn ĐK thi  
gian hot động  
trong chế độ thường  
Tha mãn ĐK thi  
gian hot động  
trong chế độ đêm  
So sánh giá trị  
Read_RTC vi các  
giá trnhư bng  
TB1C  
Tha mãn ĐK thi gian hot  
động trong chế độ ưu tiên 1  
làn đường  
Chương trình con  
hot động trong chế  
độ thườngC  
Chương trình con  
Chương trình con  
hot động trong chế  
độ đêm khuayC  
hot động trong chế  
độ ưu tiên 1 làn  
đườngC  
Cp tín hiu đóng đin cho các đèn Xanh, Vàng và Đỏ  
các chiu đường tương ng.  
Bng TB1: Điu kin so sánh để kích hot chế độ đèn  
STT  
Gitác dng  
00h00 – 05h59  
Chế độ tác dng  
Đêm khuya  
Ghi chú  
1
2
3
4
5
6
06h00 – 08h59  
09h00 – 16h59  
17h00 – 18h59  
19h00 – 21h59  
22h00 – 23h59  
Chế độ ưu tiên 1 làn đường  
Chế độ bình thường  
Chế độ ưu tiên 1 làn đường  
Chế độ bình thường  
Đêm khuya  
Vn đề ổn định thi gian trong các chu klàm vic cho các đèn Xanh, Đỏ là hết sc  
quan trng nên khi chuyn chế độ làm vic tchế độ Bình thường qua chế độ Ưu tiên 1 làn  
đường và ngược li phi được thc hin để không gây sai chu kỳ đèn (lon chu k) dn ti  
hn lon trong tham gia giao thông. Trong phn trin khai lp trình scó các bin pháp để  
hn chế ti đa mi trường hp có thdn ti lon chu kỳ đèn.  
PHN 4:  
MC 1: TÌM HIU VPLC S7-200, CPU224 CA SIEMENS  
Do lượng kiến thc vPLC S7-200 là rt ln không thkhái quát trong mt vài trang  
giy (30 trang bao gm tt cnhư yêu cu ca đầu bài) nên sinh viên schkhái quát các  
thông tin hết sc ngn gn mà không đi vào chi tiết nhm gii thiu vPLC S7 -200  
CPU224 và các thông số để phù hp vi mc đích ca Đồ án là điu khin mt hthng  
đèn giao thông ti mt ngã tư.  
I. GII THIU VPLC S7-200  
PLC là tviết tt ca Programable Logic Controller, đây là thiết bị điu khin logic  
lp trình được, nó cho phép thc hin linh hot các thut toán điu khin logic thông qua  
mt ngôn nglp trình.  
S7-200 là thiết bca hãng Siemens, cu trúc theo kiu modul có các modul mở  
rng. Thành phn cơ bn ca S7-200 là khi vi xlý CPU212, CPU214, CPU224….  
1) Cu trúc ca CPU224 gm:  
4096 từ đơn (Word) để lưu chương trình thuc min bnhghi/đọc được và  
không bmt dliu nhcó giao din vi EEPROM.  
2560 từ đơn để lưu dliu.  
14 cng vào logic và 10 cng ra logic  
thghép ni thêm 7 modul mrng  
Tng scng vào ra cc đại là 128 cng vào và 128 cng ra.  
256 bto thi gian tr, trong đó có 4 timer có độ phân gii 1ms, 16 timer có độ  
phân gii 10ms, 236 timer có độ phân gii 100ms.  
256 bộ đếm được chia làm 2 loi, mt loi chỉ đếm lên (CTU), mt loi va đếm  
lên va đếm xung (CTUD).  
256 bit nhớ đặc bit (lưu trng thái bng thoc pin) và 112 bít (lưu  
trong EEPROM) dùng làm các bit trng thái hoc các bit đặc chế độ làm  
vic.  
2 đầu vào tương tự độ phân gii 8 bit  
Tc độ thc hin lnh: 0.37µs cho 1 lnh logic  
Tích hp đồng hthi gian thc.  
Tích hp cng truyn thông RS-485  
Có các chế độ ngt: ngt truyn thông, ngt theo sườn xung, ngt theo thi gian  
và ngt báo hiu ca bộ đếm tc độ cao  
Dliu không bmt trong khong thi gian 190giktkhi PLC bmt đin.  
2) Mô tcác đèn báo trên PLC S7-200:  
Đèn đỏ SF: đèn sáng khi PLC đang làm vic báo hiu hthng bhng hóc.  
Đèn xanh RUN: đèn xanh sáng chỉ định PLC đang chế độ làm vic.  
Đèn vàng STOP: đèn sáng thông báo PLC đang trng thái dng. Dng tt cả  
chương trình đang thc hin.  
Đèn xanh Ix.x : đèn sáng báo hiu trng thái ca tín hiu ca cng vào đang mc logic  
1 ngược li là mc logic 0.  
Đèn xanh Qx.x : đèn sáng báo hiu trng thái ca tín hiu theo giá trlogic ca cng ra  
đang mc logic 1, ngược li là mc logic 0.  
3) Cng truyn thông RS-485:  
Chân 1: ni đất.  
Chân 2: ni ngun 24VDC.  
Chân 3: truyn và nhn dliu.  
Chân 4: không sdng.  
Chân 5: đất  
5
4
3
2
1
Chân 6: ni ngun 5VDC  
Chân 7: ni ngun 24VDC.  
Chân 8: Truyn và nhn dliu.  
Chân 9: không sdng.  
9
8
7
6
4) Các ưu đim ca PLC so vi mch đin đấu dây thun tuý:  
- Kích cnh.  
- Thay đổi thiết kế ddàng và nhanh khi có yêu cu vkthut,qui trình công ngh.  
- Có chc năng chn đoán li và ghi đè.  
- Các ng dng ca S7-200 có thdn chng bng tài liu.  
- Các ng dng được phân bnhân bn nhanh chóng và thun tin.  
- S7-200 có thể điu khin hàng lt các ng dng khác nhau trong tự động hoá. Vi  
cu trúc nhgn,có khnăng mrng, giá rvà mt tp lnh Simatic mnh ca S7-  
200 là mt li gii hoàn ho cho các bài toán tự động hoá va và nh. Ngoài ra S7-  
200 còn có các ưu đim sau đây :  
+ Cài đặt, vn hành đơn gin.  
+ Các CPU có thsdng trong mng,trong hthng phân tán hc sdng đơn l.  
+ Có khnăng tích hp trên qui mô ln.  
+ ng dng cho các điu khin đơn gin và phc tp.  
+ Truyn thông mnh.  
5) Các thành phn ca mt PLC dòng S7-200 CPU224  
Đèn báo trng  
thái hot động  
ca PLC  
6) Kết ni PLC vi máy tính để lp trình và np chương trình  
7) Phn mm lp trình cho PLC dòng S7-200  
II. CU TRÚC BNHỚ  
1) Phân chia bnh:  
Bnhca S7- 200 được chia thành 4 vùng vi 1 tcó nhim vduy trì dữ  
liu trong khong thi gian nht định khi mt ngun cung cp.  
Bnhcó tính năng động cao, đọc và ghi được trong toàn vùng, loi trphn  
các bit nhớ đặc bit. Bn vùng nhgm:  
- Vùng chương trình: là min bnhớ được sdng để lưu gicác lnh chương trình.  
Vùng này thuc kiu nn-vlatile.  
- Vùng tham s: là min lưu gicác tham snhư: tkhá, địa chtrm…Nó  
thuc kiu nn-vlatile.  
- Vùng dliu: là min nhớ động, có thtruy cp theo tng bit, tng byte, tng từ đơn  
và tkép. Được dùng để lưu trcác thut toán, các hàm truyn thông, lp bng , các  
hàm dch chuyn, xoay vòng thanh ghi, con trỏ địa ch.  
Vùng dliu được chia thành  
nhau.  
nhiu min nhnhvi các chc năng khác  
V
I
Variable memory  
Input image register  
Output image register  
Internal memory bits  
O
M
SM Special memory bits  
- Vùng đối tượng: được sdng để lưu trcho các đối tượng lp trình như các giá trị  
tc thi, giá trị đặt trước ca bộ đếm, hay Timer. Dliu kiu đối tượng ba gm các  
thanh ghi ca Timer, bộ đếm, các bộ đếm tc độ cao, bộ đệm và/ra tương tvà các  
thanh ghi Accumulator (AC).  
Vùng đối tượng cũng được phân ra thành nhiu vùng nh.  
2) Địa chcác vùng nhca S7-200 CPU 224  
Đầu vào (Input): I0.0I0.7; I1.0I1.5; I2.0I2.7  
Đầu ra (Output): Q0.0Q0.7; Q1.0Q1.1  
Bộ đệm o đầu vào: I0.0I15.7 (128 đầu vào)  
Bộ đệm o đầu ra: Q0.0Q15.7 (128 đầu ra)  
Đầu vào tương t: AIW0AIW62  
Đầu ra tương t: AQW0AQW62  
Vùng nhV: VB0VB5119  
Vùng nhL: LB0LB63  
Vùng nhM: M0.0 M31.7  
Vùng nhSM: SM0.0 549.7  
SM0.0 SM29.7 (read-only)  
Vùng nhTimer: T0T255  
Vùng nhCounter: C0C255  
Vùng nhbộ đếm tc độ cao: HC0 HC5  
Vùng nhtrng thái (Lôgíc tun t): S0.0 S31.7  
Vùng nhthanh ghi tng: AC0 AC3  
Khnăng qun lý Label: 0 255  
Khnăng qun lý chương trình con: 0 63  
Khnăng mrng chương trình ngt: 0 127  
III. THC HIN CHƯƠNG TRÌNH TRONG PLC S7- 200 VÀ CU TRÚC  
MT CHƯƠNG TRÌNH  
1) Chu trình thc hin 1 chương trình  
PLC thc hin chương trình theo chu trình lp. Mi chu trình được gi là mt  
vòng quét (scan). Mi vòng quét bt đầu tgiai đon đọc dliu tcác cng và vùng  
đệm o, tiếp theo là giai đon thc hin chương trình.  
Trong vòng quét chương trình được thc hin bng lnh đầu tiên và kết thúc  
bng lnh kết thúc (MEND).  
Sau giai đạn thc hin chương trình là giai đon truyn thông ni bvà kim  
li. Vòng quét được kết thúc bng giai đon chuyn các ni dung tbộ đệm o ti các  
cng  
ra.  
Trong quá trình thc hin chương trình nếu gp lnh và ra ngay lp tc thì hệ  
thng sdng tt cmi công vic đang thc hin, ngay cchương trình xlý ngt để  
thc hin lnh này mt cách trc tiếp vi cng và ra.  
Các chương trình xlý ngt chỉ được thc hin trong vòng quét khi xut hin  
tín hiu báo ngt và có thxy ra bt cứ đim nà trng vòng quét.  
2) Cu trúc chương trình trong PLC S7-200  
Các chương trình trong PLC S7-200 có cu trúc bao gm chương trình chính  
(main program) và sau đó đến các chương trình con và các chương trình xlý ngt.  
Chương trình chính được kết thúc bng lnh kết thúc chương trình MEND.  
Chương trình con là mt bphn ca chương trình chính và được viết sau lnh  
kết thúc chương trình chính.  
Chương trình xlý ngt là mt bphn ca chương trình chính. Nếu cn sử  
dng thì chương trình xlý ngt phi viết sau lnh kết thúc chương trình chính.  
Thc hin khi có  
tín hiu ngt  
INT n Chương trình xlý ngt thn  
.
.
. RET  
IV. NGÔN NGLP TRÌNH CHO S7-200  
Có ba phương pháp lp trình cho PLC S7-200 hãng Siemens là:  
- Lader Logic viết tt LAD  
- Statement List viết tt STL  
- Function Block Diagram (FBD).  
1) Phương pháp lp trình LAD  
LAD là ngôn nglp trình đồ ho. Các thành phn cơ bn dùng trong LAD  
tương ng vi các thành phn ca bng điu khin bng rơle. Trong LAD các phn tử  
cơ bn dùng để biu din lnh logic như sau:  
Tiếp đim mô tcác tiếp đim ca rơle. Các tiếp đim đó có thlà:  
Tiếp đim thường mở  
Tiếp đim thường kín  
Hp: biu tượng cho nhiu hàm khác nhau, nó làm vic khi có dòng đin chy  
qua nó. Các hàm được biu din bng hp: Timer, Counter và các hàm toán hc.  
Cun dây  
cp.  
, mô trơle và được mc theo chiu dòng đin cung  
2) Ngôn ngSTL  
Phương pháp lit kê là phương pháp thhin chương trình dưới dng tp hp các  
câu lnh. Phương pháp này cho phép người lp trình to ra các chương trình mà viết  
bng ngôn ngLAD hoc FBD không viết được do mt shn chế ca 2 ngôn ngnày.  
Ngôn ngnày có dng ging vi ngôn nglp trình Assembly  
3) Ngôn ngFBD  
Ngôn ngFBD hin thcác đối tượng lp trình bng các cng logic.  
PHN 4:  
MC 2: LP TRÌNH ĐIU KHIN  
Các phn chú thích và gii thích cho vic sdng các thành phn trong mt  
network sẽ được viết trong phn comment ca network đó. Các yêu cu gii thích thêm và  
chi tiết hơn sinh viên sbo vtrên slide theo yêu cu ca giáo viên.  
(In kèm theo báo cáo)  
PHN 5:  
SƠ ĐỒ ĐẤU NI  
SƠ ĐỒ KT NI PLC  
SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY CHO ĐÈN GIAO THÔNG VÀ CÁC TIP ĐIM RƠ LE  
L
N
X1  
V1  
Đèn xanh 1  
Đèn vàng 1  
Đ1  
Đèn đỏ 1  
XB1  
Đèn xanh b1  
ĐB1  
X2  
Đèn đỏ b1  
Đèn xanh 2  
Đèn vàng 2  
V2  
Đ2  
Đèn đỏ 2  
XB2  
Đèn xanh b2  
ĐB2  
Đèn đỏ b2  
pdf 20 trang yennguyen 28/03/2022 5540
Bạn đang xem tài liệu "Đồ án Viết chương trình điều khiển đèn giao thông cho một ngã tư theo 3 chế độ dựa theo đồng hồ thời gian thực tích hợp trong PLC S7 – 200 CPU 224", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdo_an_viet_chuong_trinh_dieu_khien_den_giao_thong_cho_mot_ng.pdf