Đồ án Thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)

Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
MỤC LỤC  
Phần 1: XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG, ĐỘNG HỌC ĐỘNG LỰC HỌC ĐỘNG  
XGV6-0315 ………………………………………………………………………….3  
1.1. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG..............................................................................3  
1.1.1. Các số liệu ban đầu..........................................................................................3  
1.1.2. Các thông số tính toán.....................................................................................4  
1.1.3. Các thông số chọn ...........................................................................................5  
1.1.4. Xây dựng đồ thị công ......................................................................................5  
1.1.4.1. Xây dựng đường nén ................................................................................5  
1.1.4.2. Xây dựng đường giản nở ..........................................................................6  
1.1.4.3. Xác định các điểm đặc biệt bảng giá trị đồ thị công............................6  
1.1.4.4. Vẽ đồ thị ...................................................................................................7  
1.2. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐỘNG HỌC ĐỘNG LỰC HỌC............................9  
1.2.1. Xây dựng đồ thị động học ...............................................................................9  
1.2.1.1. Đồ thị chuyển vị S = f(α)..........................................................................9  
1.2.1.2. Đồ thị vận tốc V(α).................................................................................11  
1.2.1.3. Đồ thị gia tốc j = f(x)..............................................................................13  
1.2.2. Xây dựng đồ thị động lực học .......................................................................14  
1.2.2.1. Đồ thị lực quán tính -Pj=f(x)...................................................................14  
1.2.2.2. Đồ thị khai triển: Pkt, Pj,P1-α...................................................................15  
1.2.2.3. Đồ thị T,Z,N- α...........................................................................................19  
1.2.2.4. Đồ thị ΣT-α.................................................................................................22  
1.2.2.5. Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu...................................................24  
1.2.2.6. Đồ thị phụ tải tác dụng lên đầu to thanh truyền......................................25  
1.2.2.7. Đồ thị mài mòn chốt khuỷu ....................................................................28  
1.2.2.8. Đồ thị khai triển Q(α) .............................................................................32  
Phần 2: PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG CƠ CHỌN THAM  
KHẢO…………………………………………………………………………………...34  
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐỘNG CƠ CHỌN THAM KHẢO ....................34  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
1
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
2.2. ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CỦA MỘT SỐ CƠ CẤU, HỆ THỐNG CỦA ĐỘNG  
…………………………………………………………………………………… 36  
2.2.1. Cơ cấu piston thanh truyền trục khuỷu..........................................................36  
2.2.2. Cơ cấu phân phối khí.....................................................................................41  
2.2.3. Hệ thống bôi trơn, làm mát............................................................................46  
2.2.4. Hệ thống nhiên liệu .......................................................................................53  
Phần 3: PHÂN TÍCH KẾT CẤU- TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC NHÓM PISTON  
THANH TRUYỀN ĐỘNG CƠ DMV6-0113………………………………………….57  
3.1. NHIỆM VỤ,YÊU CẦU,NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC........................................57  
3.2. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM, LỰA CHỌN KẾT CẤU CỦA CƠ CẤU.............57  
3.2.1 Piston.............................................................................................................57  
3.2.2 Xéc măng.......................................................................................................60  
3.2.3 Chốt piston ....................................................................................................61  
3.2.8 Thanh truyền..................................................................................................62  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
2
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
Phần 1: XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG, ĐỘNG HỌC ĐỘNG LỰC HỌC ĐỘNG  
DMV6-0113  
1.1. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG  
1.1.1.Các số liệu ban đầu  
THÔNG SỐ KỸ THUẬT  
Nhiên liệu  
HIỆU  
i/ τ  
GIÁ TRỊ  
Gasoline  
Số xilanh/ Số kỳ/ Cách bố trí  
Thứ tự làm việc  
6/ 4/ V-Type  
1-5-2-4-6-3  
10,8  
Tỷ số nén  
ε
Đường kính × hành trình piston (mm×mm)  
Công suất cực đại/ Số vòng quay (Kw/vg/ph)  
Tham số kết cấu  
D×S  
Ne/ n  
96×80  
200/6200  
λ
Pz  
0.25  
5,3  
1,0  
1,3  
15  
Áp suất cực đại  
(MN/m2)  
(kg)  
Khối lượng nhóm piston  
mpt  
mtt  
φ s  
α1  
Khối lượng nhóm thanh truyền (kg)  
Góc phun sớm  
(độ)  
16  
α2  
71  
Góc phân phối khí  
(độ)  
α3  
30  
α4  
8
Hệ thống nhiên liệu  
EFI  
Hệ thống bôi trơn  
Hệ thống làm mát  
Cưỡng bức cácte ướt  
Cưỡng bức sử dụng môi chất  
lỏng  
Hệ thống nạp  
Không tăng áp  
Hệ thống phân phối khí  
24 valve, DOHC  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
3
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
1.1.2.Các thông số tính toán  
Để xây dựng đồ thị công ta phải tính toán các thông số sau:  
Xác định tốc độ trung bình của động cơ :  
푆.푛  
0.080 × 6200  
30  
=
=
= 16,53 [ 푚 푠 ]  
30  
Trong đó: S [m]là hành trình dịch chuyển của piston trong xilanh, n [vòng/phút] là tốc  
độ quay của động cơ.  
Vì Cm 9 m/s: động cơ tốc độ cao hay còn gọi động cơ cao tốc.  
Chọn trước: n1=1,32 ÷ 1,39; n2 = 1,25 ÷ 1,29. Chọn chỉ số nén đa biến trung bình n1=  
1,35, chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2= 1,25  
Áp suất cuối kỳ nạp: Đối với động 4 kỳ không tăng áp ta có:  
pa=(0,8÷0,9)pk. Chọn pa = 0,9pk = 0,09 [MN/m2]  
Đối với động cơ không tăng áp, có thể coi gần đúng pk =po =0,1MN/m2.  
Áp suất cuối kỳ nén: pc = pa.n1 = 0,09×10,81,35 = 2,24[MN/m2]  
Vì là động cơ xăng nên chọn ρ = 1  
Áp suất cuối quá trình giản nở:  
5.3  
PZ  
PZ  
Pb =  
=
[MN/m2]  
1,25  
10,8  
1
= 0,271  
1n  
2
( )n  
2
2
2
휋. × 퐷  
0.08 × × 0.96  
3
Thể tích công tác:  
= ×  
=
= 0,5791 [푑푚 ]  
4
4
0,5791  
3
Thể tích buồng cháy:  
=  
=
= 0,0591 [푑푚 ]  
10,8 1  
휀 ― 1  
3
Thể tích làm việc:  
= + = 0,5791 + 0,0591 = 0,6381 [푑푚 ]  
휋. × n  
× 6200  
Vận tốc góc của trục khuỷu  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
=  
=
= 649,26 [푟푎푑/푠]  
30  
30  
4
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
Áp suất khí sót: Chọn p =1.03×p =1,03 0.1= 0,103 [MN/m2]. Vì động cơ cao tốc  
×
th  
k
nên có: pr = (1,05 - 1,10)pth. Chọn pr = 1,05×pth = 1,05×0,103= 0,10815 [MN/m2]  
1.1.3.Các thông số chọn  
Áp suất khí nạp: pk = 0,1 [MN/m2]  
Chọn n1= 1,35, n2= 1,25  
Tỷ số giản nở sớm ρ = 1  
1.1.4.Xây dựng đồ thị công  
Để xây dựng đồ thị công ta cần phải:  
Biểu diễn thể tích buồng cháy: Vcbd = 10, 15, 20 mm. Chọn Vcbd =10[mm]  
Tỉ lệ xích biểu diễn thể tích là: Vc =  
[dm3/mm]  
= 0,00591  
푐푏푑  
0.5791  
Giá trị biểu diễn của  
푐푏푑  
=
=
= 97,98 [푚푚]  
µ
0,00591  
Biểu diễn áp suất cực đại: pzbd = 160-220mm. Chọn pzbd = 200 [mm]  
Tỉ  
5.3  
Pz  
MN  
lệ xích biểu diễn áp suất là: p =  
=
= 0,0265  
2
200  
Pzbd  
m .mm  
Với vòng tròn Brick ta có đường kính AB có giá trị biểu diễn bằng giá trị biểu diễn  
của Vh, tức là AB = Vh [mm].  
0.08  
Tỉ lệ xích của biểu đồ Brick là:  
µ =  
=
= 0,00082  
97.98  
ℎ푏푑  
푚푚  
휆.푅  
0,25. 0,04  
2.0,00082  
Vậy giá trị biểu diễn là:  
푂푂  
=
=
= 6.09 [푚푚]  
푏푑  
2.µ  
1.1.4.1.Xây dựng đường nén  
n1  
Ta có phương trình đường nén là: p.Vn1 = cosnt => pc.Vcn1 = pnx.Vnx  
1  
Rút ra ta có: pnx = pc  
푛푥  
1
1
Đặt: i = 푛푥, ta có: pnx pc .  
in  
Trong đó: pnx và Vnx là áp suất thể tích tại một điểm bất kỳ trên đường nén, i là tỉ  
số nén tức thời.  
Để dễ vẽ ta tiến hành chia Vh thành khoảng, khi đó i = 1;1,5;2;2,5;3;...;10;10,8  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
5
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
1.1.4.2.Xây dựng đường giản nở  
Ta lại phương trình đa biến của quá trình giãn nở là: P .V n const  
Gọi Pgnx, Vgnx là áp suất thể tích biến thiên theo quá trình giãn nở của động cơ. Ta  
n2  
có: pz.Vcn2 = pgnx.Vgnx  
n2  
Pgnx .Vgnx P .VZn (với VZ = .VC =Vc)  
2
Z
n  
2
VZ  
P
Pgnx=  
Z
Vgnx  
P
P
Z
Z
Pgnx =  
2
V
V
gnx  
n2  
n  
gnx   
VZ  
.VC  
P .n  
2
Vgnx  
Z
in  
i   
Đặt  
, ta có:  
(1.4)  
P
gnx  
21  
VC  
Để dễ vẽ ta tiến hành chia Vh thành khoảng , khi đó  
1,5 ;2 ;2,5 ;3 ;3,5 ;… ;10 ;10,8  
i = 1;  
1.1.4.3.Xác định các điểm đặc biệt bảng giá trị đồ thị công  
Điểm bắt đầu quá trình nạp: r(Vc,pr)  
Vc-thể tích buồng cháy Vc=0,0591[dm3]  
pr-áp suất khí sót, chọn pr=0,1082 [MN/m2].  
Vậy: r(0,0591 ;0,1082). rbd(10;4,08)  
Điểm bắt đầu quá trình nén: a(Va ;pa)  
Với Va=ε.Vc=0,6381[dm3], pa=0,09 [MN/m2]  
Vậy điểm a(0,6381; 0,09), abd(108;3,39)  
Điểm: b(Va;pb).  
Với pb: áp suất cuối quá trình giãn nở.pb= 0,2707 [MN/m2]  
Vậy điểm b(0,6381; 0,2707), bbd(108;10,21)  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
6
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
Điểm c(Vc;pc)  
Với pc = 2,23 [MN/m2]  
Vậy điểm c(0,0591; 2.23), cbd(10;84,36)  
Điểm y(Vc; 0,85pz) = ( 0,0591; 4,5), ybd(10;170)  
Điểm z(Vc; pz) = (0,0591; 5,3), zbd(10;200)  
Đường nén  
Đường giản nở  
V
i
V(dm3) V(mm)  
in1  
1.0000  
1/in1  
Pc/in1 Pn(mm)  
in2  
1/in2  
PZ/in2  
Pgn(mm)  
1Vc  
1.0000  
0.0591  
0.0886  
0.1182  
0.1477  
0.1773  
0.2068  
0.2364  
0.2954  
0.3545  
0.4136  
0.4727  
0.5318  
10.0000  
15.0000  
20.0000  
25.0000  
30.0000  
35.0000  
40.0000  
50.0000  
60.0000  
70.0000  
80.0000  
90.0000  
1.0000  
2.2354  
1.2931  
0.8769  
0.6489  
0.5073  
0.4120  
0.3440  
0.2545  
0.1990  
0.1616  
0.1350  
0.1151  
0.0999  
0.0900  
84.3565  
48.7973  
33.0924  
24.4850  
19.1428  
15.5463  
12.9819  
9.6053  
7.5096  
6.0987  
5.0927  
4.3440  
3.7681  
3.3962  
1.0000 1.0000  
5.3000  
200.0000  
1.5Vc  
2Vc  
1.5  
2.0  
2.5  
3.0  
3.5  
4.0  
5.0  
6.0  
7.0  
8.0  
9.0  
10.0  
10.8  
1.7287  
2.5491  
3.4452  
4.4067  
5.4262  
6.4980  
8.7823  
0.5785  
0.3923  
0.2903  
0.2269  
0.1843  
0.1539  
0.1139  
1.6600 0.6024  
2.3784 0.4204  
3.1436 0.3181  
3.9482 0.2533  
4.7872 0.2089  
5.6569 0.1768  
7.4767 0.1337  
9.3905 0.1065  
11.3860 0.0878  
13.4543 0.0743  
15.5885 0.0642  
17.7828 0.0562  
19.5785 0.0511  
3.1927  
2.2284  
1.6860  
1.3424  
1.1071  
0.9369  
0.7089  
0.5644  
0.4655  
0.3939  
0.3400  
0.2980  
0.2707  
120.4803  
84.0896  
63.6217  
50.6557  
41.7777  
35.3553  
26.7496  
21.2981  
17.5654  
14.8651  
12.8300  
11.2468  
10.2153  
2.5Vc  
3Vc  
3.5Vc  
4Vc  
5Vc  
6Vc  
11.2332 0.0890  
13.8319 0.0723  
16.5642 0.0604  
19.4190 0.0515  
7Vc  
8Vc  
9Vc  
10Vc  
10.8Vc  
0.5909 100.0000 22.3872 0.0447  
0.6381 108.0000 24.8383 0.0403  
Bảng 1.1.4.3: Giá trị biểu diễn của đồ thị công  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
7
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
1.1.4.4.Vẽ đồ thị  
Để vẽ đồ thị công ta thực hiện theo các bước như sau:  
+ Chọn tỉ lệ xích như trên  
+ Vẽ hệ trục tọa độ trong đó: trục hoành biểu diễn thể tích xilanh, trục tung biểu diễn áp  
suất khí thể.  
+ Từ các số liệu đã cho ta xác định được các tọa độ điểm trên hệ trục tọa độ. Nối các  
tọa độ điểm bằng các đường cong thích hợp được đường cong nén và đường cong giãn nở.  
+ Vẽ đường biểu diễn quá trình nạp và quá trình thải bằng hai đường thẳng song song  
với trục hoành đi qua hai điểm Pa và Pr. Ta có được đồ thị công lý thuyết.  
+ Hiệu chỉnh đồ thị công:  
- Vẽ đồ thị brick phía trên đồ thị công. Lấy bán kính cung tròn R bằng ½ khoảng cách  
từ Va đến Vc (R=S/2).  
- Tỉ lệ xích đồ thị brick như đã tính toán trên.  
- Lấy về phía phải điểm O’ một khoảng : OO’  
- Dùng đồ thị Brick để xác định các điểm:  
Điểm mở sớm của xu páp nạp : r’ xác định từ Brick ứng với α1=160  
Điểm đóng muộn của xupáp thải : r’’ xác định từ Brick ứng với α4=80  
Điểm đóng muộn của xupáp nạp : a’ xác định từ Brick ứng với α2=710  
Điểm mở sớm của xupáp thải : b’ xác định từ Brick ứng với α3=300  
Điểm phun sớm : c’ xác định từ Brick ứng với φ s=150  
Điểm y (Vc, 0,85Pz)= y(0,0591;4,5)  
Điểm áp suất cực đại thuyết: z (Vc, Pz)= z(0,0591;5,3)  
- Áp suất cuối quá trình nén thực tế pc’’.  
Áp suất cuối quá trình nén thực tế thường lớn hơn áp suất cuối quá trình nén lý thuyết  
do sự đánh lửa sớm.  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
8
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
1
pc’’ = pc + .( py -pc )  
3
1
pc’’ = 2,23 + .( 4,5 – 2,23 ) =2,98 [MN/m2]  
3
Nối các điểm c’, c’’, z’ lại thành đường cong liên tục và dính vào đường giãn nở.  
- Áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế pb’’:  
Áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế thường thấp hơn áp suất cuối quá trình giãn nở  
thuyết do mở sớm xupap thải.  
1
Pb’’ = pr + .( pb - pr )  
2
1
Pb’’ = 0,1082 + .( 0,2707 - 0,1512 ) = 0,16795 [MN/m2].  
2
Nối các điểm b’, b’’ và tiếp dính với đường thải prx.  
- Nối điểm r với r’’, r’’ xác định từ đồ thị Brick bằng cách gióng đường song song  
với trục tung ứng với góc 10 độ trên đồ thi Brick cắt đường nạp pax tại r’’.  
Sau khi hiệu chỉnh ta nối các điểm lại thì được đồ thị công thực tế.  
+ Sau khi có các điểm đặc biệt tiến hành vẽ đường thải đường nạp , tiến hành hiệu  
chỉnh bo tròn hai điểm z’’ và b’’.Ý nghĩa của đồ thị công: Biểu thị mối quan hệ giữa  
áp suất thể tích làm việc của xylanh động cơ ứng với mỗi vị trí của piston. Cho ta  
thấy được các quá trình nạp, nén, cháy giản nở thải xảy ra như thế nào. Đồng thời là  
căn cứ để xác định các đồ thị: Pkt -α, P1-α, T, N, Z... Do đó đồ thị công có ý nghĩa quan  
trọng tiên quyết, ảnh hưởng đến tính đúng đắn của toàn bộ quá trình tính toán thiết kế  
động cơ.  
1.2. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐỘNG HỌC ĐỘNG LỰC HỌC  
1.2.1. Xây dựng đồ thị động học  
1.2.1.1. Đồ thị chuyển vị S = f(α)  
Để xây dựng đồ thị chuyển vị ta sử dụng phương pháp đồ thị Brick.  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
9
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
A
C
o
B
M
o
x=f()  
o'  
D
S
0.080  
= 0,00082  
97,98  
Đầu tiên ta chọn tỉ lệ xích:  
; μα = 2 [độ/mm]  
µ =  
=
ℎ푏푑  
푚푚  
Vẽ đồ thị Brick có nửa đường tròn tâm O bán kính R = S/2. Lấy bán kính R bằng ½  
khoảng cách từ Va đến Vc.  
Lấy về phía phải điểm O’ tức về phía ĐCD một khoảng  
휆.푅  
0.25.0,040  
= 6,09 [푚푚]  
2.0,00082  
푂푂 =  
=
2.µ  
Từ O vẽ OB ứng với các góc 100, 200, 300....1800  
Từ O’ kẻ đoạn O’M song song với đường tâm má khuỷu OB , hạ MC thẳng góc với  
AD . Theo Brick đoạn AC = x . Điểm A ứng với ĐCT vởi α=00, điểm D ứng với ĐCD với  
α=1080.  
Cứ như thế từ tâm O’ của đồ thị Brick kẻ các tia ứng với 100 ; 200…1800. Đồng thời  
đánh số thứ tự ttrái qua phải 0,1,2…18.  
Chọn hệ trục tọa độ với trục tung biểu diễn góc quay trục khuỷu, trục hoành biểu diễn  
khoảng dịch chuyển của piston.  
Gióng các điểm ứng với 100; 200…1800 đã chia trên cung tròn đồ thị brick xuống cắt  
các đường kẻ từ điểm 100; 200…1800 tương ứng ở trục tung của đồ thị x=f(α) để xác định  
chuyển vị tương ứng.  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
10  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
Nối các giao điểm ta có đồ thị biểu diễn hành trình của piston S = f(α).  
Ý nghĩa đồ thị chuyển vị S = f(α): qua đồ thị thể hiện được sự dịch chuyển của  
piston theo góc quay của trục ứng với khuỷu tương mỗi giá trị của góc quay ta sẽ có  
hành trình tương ứng của trục khuỷu.  
1.2.1.2. Đồ thị vận tốc V(α)  
Chọn tỷ lệ xích: V = S.= 0,00082×649,26 = 0,5323 [m/s.mm]  
Vẽ nửa đường tròn tâm O bán kính R1 với:  
R1 = R ω.=0,04.649,26 = 25,97 [m/s].  
Giá trị biểu diễn:  
25,97  
1
=  
1
=
= 48,78 [푚푚]  
µ
0.5323  
Vẽ đường tròn tâm O bán kính R2 với:  
휔.휆  
649,26.0,25  
= 푅.  
2
= 0,04.  
= 6,09 [푚푚]  
2.µ  
2.0.5323  
R
Chia nửa vòng tròn tâm O bán kính  
0,1,2 …18.  
thành 18 phần bằng nhau và đánh số thứ tự  
1
R
Chia vòng tròn tâm O bán kính 2 thành 18 phần bằng nhau và đánh số thứ tự 0’, 1’,  
2’…18’ theo chiều ngược lại.  
Từ các điểm 0;1;2… kẻ các đường thẳng góc với AB cắt các đường song song với  
AB kẻ từ các điểm 0’, 1’, 2’…tại các điểm o, a, b, c.... Nối các giao điểm này lại ta có  
đường cong giới hạn vận tốc của piston. Khoảng cách từ đường cong này đến nửa đường  
tròn biểu diễn trị số tốc độ của piston ứng với các góc α.  
Để khảo sát mối quan hệ giữa hành trình piston và vận tốc của piston ta đặt chúng  
cùng chung hệ trục toạ độ.  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
11  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
Trên đồ thị chuyển vị S = f(α) lấy trục OV bên phải đồ thị trùng với trục Oα, trục  
ngang biểu diễn hành trình của piston.  
Từ các điểm 00, 100, 200,...,1800 trên đồ thị Brick ta gióng xuống các đường cắt  
đường OS tại các diểm 0, 1, 2,...,18. Từ các điểm này ta đặt các đoạn tương ứng từ đồ thị  
vận tốc, nối các điểm của đầu còn lại của các đoạn ta có đường biểu diễn v = f(x).  
V[m/s]  
V [α]  
S [α]  
1800  
0
S[mm]  
c
b
d
4' 5'  
3'  
6'  
e
a
2'  
7'  
B
8'  
9'  
1'  
0'  
A
0
f
18  
l
17'  
16'  
g
10'  
11'  
k
h
15'  
12'  
14'  
13'  
1
17  
16  
2
3
15  
4
14  
5
13  
6
12  
7
11  
10  
8
9
Hình 1.2.1.2- Đồ thị vận tốc V (α)  
Ý nghĩa của đồ thị vận tốc V(α): cho ta thấy mối qua hệ giữa vận tốc piston ứng với  
mỗi góc quay của trục khuỷu. Đồng thời thể hiện mối quan hệ giữ hành trình piston và vận  
tốc piston.  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
12  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
1.2.1.3. Đồ thị gia tốc j = f(x)  
Để xác định vẽ đồ thị gia tốc của piston ta sử dụng phương pháp đồ thị Tôlê và cụ  
thể được tiến hành như sau:  
Trước tiên chọn hệ trục toạ độ. Trục hoành là truc Ox, trục tung Oj biểu thị giá trị của  
gia tốc.  
Ta có: Jmax = R2(1+) = 0,04.649,26.(1+0,25)  
= 21077,0885 [m/s2]  
Jmin = -R2(1-) = -0,04.649,262.(1-0,25)  
= -12646,2531 [m/s2]  
EF = -3λR2 = -3x0,25.0,04.649,262 = -12646,2531 [m/s2]  
Chọn giá trị biểu diễn của Jmax là Jmaxbd = 60 [mm]. Nên có:  
푚푚  
21077,0885  
60  
푚푎푥  
µ =  
=
= 351,2848  
.푚푚  
2
푚푎푥푏푑  
Do đó ta có: Giá trị biểu diễn  
12646,2531  
푚푖푛  
=
=
= 36 [푚푚]  
푚푖푛푏푑  
µ
351,2848  
Giá trị biểu diễn  
퐸퐹  
12646,2531  
351,2848  
퐸퐹 =  
=
= 36 [푚푚]  
µ
Sau khi có được các giá trị biểu diễn ta tiến hành vẽ: Lấy đoạn thẳng AB = S = 2R.  
Từ A dựng đoạn thẳng AC = Jmax = R2(1+). Từ B dựng đoạn thẳng BD = Jmin = -R2(1-  
) , nối CD cắt AB tại E.  
Lấy EF = -3R2. Nối CF và DF. Phân đoạn CF và DF thành 5 đoạn nhỏ bằng nhau  
ghi các số 1 , 2 , 3 , 4 và 1’ , 2’ , 3’ , 4’ Nối 11’ ,22’ ,33’ ,44’ . Đường bao của các đoạn  
thẳng này biểu thị quan hệ của hàm số : j = f(x).  
Ý nghĩa đồ thị gia tốc j = f(x): qua đồ thị cho ta thấy được sự biến thiên của gia tốc  
piston theo hành trình piston ứng với góc quay trục khuỷu. Biết được gia tốc cực đại và gia  
tốc cực tiểu của piston.  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
13  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
Hình 1.2.1.3- Đồ thị gia tốc J = f(x)  
1.2.2. Xây dựng đồ thị động lực học  
1.2.2.1. Đồ thị lực quán tính -Pj=f(x)  
Trước tiên ta thấy lực quán tính Pj = -m j -Pj = m j. Do đó thay vì vẽ Pj ta vẽ -Pj lấy  
trục hoành đi qua po của đồ thị công vì đồ thị -Pj đồ thị j = f(x) có tỷ lệ xích khác mà  
thôi. Vì vậy ta có thể hoàn toàn áp dụng phương pháp Tôlê để vẽ đồ thị -Pj=f(x).  
Để thể dùng phương pháp cộng đồ thị -Pj với đồ thị công thì -Pj phải có cùng thứ  
nguyên và tỷ lệ xích với đồ thị công, thay vì vẽ giá trị thực của nó ta vẽ -Pj = f(x) ứng với  
P   
một đơn vị diện tích đĩnh Piston. Do đó ta có tỉ lệ xích của đồ thị là:  
P = 0,0486  
j
[MN/s2.mm]. Và có:  
1,39  
× 0,096  
m'  
m'  
πD2  
4
[kg/m2]  
2 = 192,04  
m   
=
F
4
pis  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
14  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
m’ = m1 + mnpt = 0,39+1 = 1,39 [kg]  
Đối với động cơ ô tô máy kéo:  
m1 = (0,2750,350)mtt. Chọn m1 = 0,3mtt = 0,3.1,3 = 0,39 [kg]  
m2 = (0,6500,725)mtt. Chọn m2 = 0,7mtt = 0,7.1,3 = 0,91 [kg]  
Trong đó: m _ khối lượng tham gia chuyển động tịnh tiến  
mnpt _ khối lượng nhóm Piston  
mtt _ khối lượng nhóm thanh truyền  
m1 _ khối lượng nhóm thanh truyền qui về đầu nhỏ  
m2 _ khối lượng nhóm thanh truyền qui về đầu to  
Ta có: -Pjmax = mJmax = 192.04.21077,0885 .10-6  
= 4,05[MN/m2]  
-Pjmin = mJmin = 192.04.12646,2531 .10-6  
= 2,43 [MN/m2]  
EF = -3mλR2 = 192.04.12646,2531 .10-6 = 2,43 [MN/m2]  
Giá trị biểu diễn gia tốc là:  
Pj max  
4.05  
mm  
Giá trị biểu diễn của -Pjmax  
Giá trị biểu diễn của -Pjmin  
Giá trị biểu diễn của EF =  
=
=
=
= 152,83  
0,0265  
Pj  
Pj min  
2,43  
mm  
=
= 91,69  
0,0265  
Pj  
2,43  
EF  
Pj  
mm  
=
= 91,69  
0,0265  
1.2.2.2 ĐỒ THỊ KHAI TRIỂN: PKT , PJ , P1 -  
1.2.2.2.1.Vẽ Pkt -   
+ Đồ thị Pkt-được vẽ bằng cách khai triển P theo từ đồ thị công trong 1 chu trình  
của động cơ (Động cơ 4 kỳ: =0,10,20,...,720o, động cơ 2 kỳ: =0,5,10,15,.., 360o). Nếu  
trục hoành của đồ thị khai triển nằm bằng với trục hoành của đồ thị công thì ta được P - ,  
Để được Pkt - ta đặt trục hoành của đồ thị mới ngang với trục chứa giá trị p0 ở đồ thị  
công . Làm như vậy bởi vì áp suất khí thể : Pkt = P - P0 .  
+ Cách khai triển dựa vào đồ thị Brick và đồ thị công để xác định điểm có áp suất  
theo giá trị cho trước.  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
15  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
o
o'  
P
α
P
Pkt  
α
P0  
0
V
0
Hình 1.6.1: Cách khai triển Pkt  
1.2.2.2.2 Vẽ Pj -   
+ Cách vẽ giống cách khai triển đồ thị công nhưng giá trị của điểm tìm được ứng  
với chọn trước lai được lấy đối xứng qua trục o, bởi đồ thị trên cùng trục tạo độ với  
đồ thị công là đồ thị -Pj .  
+ Sở dĩ khai triển như vậy bởi vì trên cùng trục toạ độ với đồ thị công nhưng -Pj  
được vẽ trên trục có áp suất P0 .  
1.2.2.2.3. Vẽ P1-   
+ P1 được xác định : P1 = Pkt + Pj  
+ Do đóp P1 đựoc vẽ bằng phương pháp cộng đồ thị  
+ Để thể tiến hành cộng đồ thị thì P1 , Pkt và Pj phải cùng thứ nguyên và cùng tỷ  
lệ xích.  
Ta có bảng  
Pkt  
Pj  
biểu  
P1 biễu  
diễn  
(Độ)  
0
10  
20  
30  
40  
(Rad)  
Pj [N/m2] [MN/m2] Pj biểu diễn diễn  
0 -1849230.995 -1.849231  
0.17453 -1804451.361 -1.804451  
0.34907 -1673485.602 -1.673486  
0.5236 -1466107.915 -1.466108  
0.69813 -1197497.621 -1.197498  
-38.05002  
-37.128629  
-34.43386  
-30.16683  
-24.639869  
1.0  
1.1  
1.1  
1.1  
1.1  
-37.0500  
-36.0286  
-33.3339  
-29.0668  
-23.5399  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
16  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
50  
60  
70  
80  
0.87266 -886707.0986 -0.886707  
1.0472 -554769.2986 -0.554769  
1.22173 -222660.7745 -0.222661  
1.39626 90649.27015 0.090649 1.86521132  
1.5708 369846.1991 0.369846 7.6100041  
-18.245002  
-11.415006  
-4.5814974  
1.1  
1.1  
1.1  
1.1  
1.1  
1.1  
1.1  
1.1  
1.1  
1.1  
1.1  
1.1  
1.1  
1.1  
1.1  
1.1  
1.1  
1.1  
1.1  
2.0  
2.5  
3.0  
4.0  
5.5  
8.0  
9.0  
-17.1450  
-10.3150  
-3.4815  
2.9652  
90  
8.7100  
100  
110  
120  
130  
140  
150  
160  
170  
180  
190  
200  
210  
220  
230  
240  
250  
260  
270  
280  
290  
300  
310  
1.74533 604434.2181 0.604434 12.4369181  
1.91986 789298.0257 0.789298 16.2407001  
2.0944 924615.4977 0.924615 19.0250102  
2.26893 1015153.336 1.015153 20.8879287  
2.44346 1069051.384 1.069051 21.9969421  
2.61799 1096261.716 1.096262 22.5568254  
2.79253 1106848.351 1.106848 22.7746574  
2.96706 1109367.873 1.109368 22.8264994  
3.14159 1109538.597 1.109539 22.8300123  
3.31613 1109367.873 1.109368 22.8264994  
3.49066 1106848.351 1.106848 22.7746574  
3.66519 1096261.716 1.096262 22.5568254  
3.83972 1069051.384 1.069051 21.9969421  
4.01426 1015153.336 1.015153 20.8879287  
4.18879 924615.4977 0.924615 19.0250102  
4.36332 789298.0257 0.789298 16.2407001  
4.53786 604434.2181 0.604434 12.4369181  
13.5369  
17.3407  
20.1250  
21.9879  
23.0969  
23.6568  
23.8747  
23.9265  
23.9300  
23.9265  
23.8747  
23.6568  
23.0969  
21.9879  
21.0250  
18.7407  
15.4369  
11.6100  
7.3652  
4.71239 369846.1991 0.369846  
4.88692 90649.27015 0.090649 1.86521132  
5.06145 -222660.7745 -0.222661  
5.23599 -554769.2986 -0.554769  
5.41052 -886707.0986 -0.886707  
7.6100041  
-4.5814974  
-11.415006  
-18.245002 18.0  
3.4185  
-2.4150  
-0.2450  
320  
330  
340  
350  
360  
370  
380  
390  
400  
410  
420  
430  
440  
450  
460  
5.58505 -1197497.621 -1.197498  
5.75959 -1466107.915 -1.466108  
5.93412 -1673485.602 -1.673486  
6.10865 -1804451.361 -1.804451  
6.28319 -1849230.995 -1.849231  
6.45772 -1804451.361 -1.804451  
6.63225 -1673485.602 -1.673486  
6.80678 -1466107.915 -1.466108  
6.98132 -1197497.621 -1.197498  
7.15585 -886707.0986 -0.886707  
7.33038 -554769.2986 -0.554769  
7.50492 -222660.7745 -0.222661  
-24.639869 29.0  
-30.16683 47.0  
-34.43386 72.0  
-37.128629 117.0  
-38.05002 180.0 141.9500  
-37.128629 2088.0 170.8714  
-34.43386 155.0 120.5661  
-30.16683 91.5  
-24.639869 61.5  
-18.245002 41.0  
-11.415006 28.0  
-4.5814974 21.0  
4.3601  
16.8332  
37.5661  
79.8714  
61.3332  
36.8601  
22.7550  
16.5850  
16.4185  
19.8652  
20.6100  
22.4369  
7.67945 90649.27015 0.090649 1.86521132 18.0  
7.85398 369846.1991 0.369846 7.6100041 13.0  
8.02851 604434.2181 0.604434 12.4369181 10.0  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
17  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
470  
480  
490  
500  
510  
520  
530  
540  
550  
560  
570  
580  
590  
600  
610  
620  
630  
640  
650  
660  
670  
680  
690  
700  
710  
720  
8.20305 789298.0257 0.789298 16.2407001  
8.37758 924615.4977 0.924615 19.0250102  
8.55211 1015153.336 1.015153 20.8879287  
8.72665 1069051.384 1.069051 21.9969421  
8.90118 1096261.716 1.096262 22.5568254  
9.07571 1106848.351 1.106848 22.7746574  
9.25025 1109367.873 1.109368 22.8264994  
9.42478 1109538.597 1.109539 22.8300123  
9.59931 1109367.873 1.109368 22.8264994  
9.77384 1106848.351 1.106848 22.7746574  
9.94838 1096261.716 1.096262 22.5568254  
10.1229 1069051.384 1.069051 21.9969421  
10.2974 1015153.336 1.015153 20.8879287  
10.472 924615.4977 0.924615 19.0250102  
10.6465 789298.0257 0.789298 16.2407001  
10.821 604434.2181 0.604434 12.4369181  
9.0  
8.0  
7.0  
6.7  
6.5  
5.5  
5.0  
4.0  
2.5  
1.5  
0.2  
0.2  
0.2  
0.2  
0.2  
0.2  
0.2  
0.2  
0.2  
0.2  
0.2  
0.2  
0.2  
0.2  
0.2  
1.0  
25.2407  
27.0250  
27.8879  
28.6969  
29.0568  
28.2747  
27.8265  
26.8300  
25.3265  
24.2747  
22.7568  
22.1969  
21.0879  
19.2250  
16.4407  
12.6369  
7.8100  
10.9956 369846.1991 0.369846  
7.6100041  
11.1701 90649.27015 0.090649 1.86521132  
2.0652  
11.3446 -222660.7745 -0.222661  
11.5192 -554769.2986 -0.554769  
11.6937 -886707.0986 -0.886707  
11.8682 -1197497.621 -1.197498  
12.0428 -1466107.915 -1.466108  
12.2173 -1673485.602 -1.673486  
12.3918 -1804451.361 -1.804451  
12.5664 -1849230.995 -1.849231  
-4.5814974  
-11.415006  
-18.245002  
-24.639869  
-30.16683  
-34.43386  
-37.128629  
-38.05002  
-4.3815  
-11.2150  
-18.0450  
-24.4399  
-29.9668  
-34.2339  
-36.9286  
-37.0500  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
18  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
1.2.2.2.4. Đồ thị khai triển Pkt , Pj , P1 -   
200  
150  
100  
50  
Đường p1  
Đường Pj  
Đường pkt  
0
0
100  
200  
300  
400  
500  
600  
700  
800  
-50  
-100  
-150  
Hình 1.6.4. Đồ thị khai triển Pkt , Pj, P1.  
1.2.2.3. Đồ thị T,Z,N- α  
Ta có lực tác dụng trên chốt Piston P1 hợp lực của lực quán tính và lực khí thể. Nó  
tác dụng lên chốt Piston và đẩy thanh truyền.  
P1 = Pkt + Pj (1.5)  
Trong quá trình tính toán động lực học các lực này thường tính trên đơn vị diện  
tích đỉnh Piston nên sau khi chia  
hai vế của đẳng thức (1.5) cho diện tích đỉnh  
Piston Fpt ta có :  
pj  
p
p1 = pkt + pj, p1 = 1 , pj =  
Fp  
Fp  
Áp dụng các công thức sau:  
sin  
  
cos  
  
   
, N= P1.tan(β) .  
,
T P .  
Z P .  
1
1
cos  
cos  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
19  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)  
Với sin= sin  = arcsin(sin)  
Vẽ hệ hệ trục tọa đT, Z, N – α.  
MN  
Chọn tỉ lệ xích: μ = μ = μ = 10.μ =  
0,486  
T
Z
N
P
2
m .mm  
μα = 2 [độ/mm]  
Từ đồ thị p1 - tiến hành đo giá trị biểu diễn của p1 theo = 00,100, 200, 300,7200.  
Ứng với mỗi giá trị của ta có giá trị của tương ứng . Từ quan hệ ở các công thức trên ta  
lập được bảng giá trị của đồ thị T , Z , N - như sau:  
a(độ  
sin(a+b)/cos cos(a+b)/cos  
)
0
p1 tính  
-37.050  
b
b
tgb  
T
0.0000  
-7.71  
-14.089  
-17.7  
-18.0  
-15.2  
-10.0  
-3.5  
Z
N
0.0000  
0.2164  
0.4227  
0.6091  
0.7675  
0.8915  
0.9769  
1.0224  
1.0289  
1.0000  
0.9407  
0.8570  
0.7551  
0.6406  
0.5181  
0.3909  
0.2614  
0.1309  
0.0000  
-0.1309  
1.0000  
0.9773  
0.9103  
0.8030  
0.6614  
0.4933  
0.3079  
0.1149  
-0.0765  
-0.2582  
-0.4238  
-0.5691  
-0.6921  
-0.7923  
-0.8707  
-0.9290  
-0.9690  
-0.9924  
-1.0000  
-0.9924  
0.0000  
0.0435  
0.0858  
0.1260  
0.1628  
0.1951  
0.2218  
0.2417  
0.2540  
0.2582  
0.2540  
0.2417  
0.2218  
0.1951  
0.1628  
0.1260  
0.0858  
0.0435  
0.0000  
-0.0435  
-37.00  
-35.2  
-30.3  
-23.3  
-15.5  
-8.4  
-3.1  
-0.4  
-0.2  
-2.2  
0.0  
-1.5  
-2.8  
-3.6  
-3.8  
-3.3  
-2.2  
-0.8  
0.7  
2.2  
3.4  
4.1  
4.4  
4.2  
3.7  
2.9  
2.0  
1.0  
0.0  
-1.0  
10 -36.029  
20 -33.334  
30 -29.067  
40 -23.540  
50 -17.145  
60 -10.315  
70  
80  
90  
100 13.537  
110 17.341  
120 20.125  
130 21.988  
140 23.097  
150 23.657  
160 23.875  
170 23.926  
180 23.930  
190 23.926  
-3.481  
2.965  
8.710  
3.0  
8.7  
12.7  
14.8  
15.1  
14.0  
11.9  
9.2  
6.2  
3.1  
0.0  
-3.1  
-5.7  
-9.8  
-13.9  
-17.4  
-20.1  
-21.9  
-23.1  
-23.7  
-23.9  
-23.7  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 66 trang yennguyen 28/03/2022 4780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế động cơ đốt trong (XGV6-0315)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxdo_an_thiet_ke_dong_co_dot_trong_xgv6_0315.docx