Tóm tắt Luận án Nghiên cứu vật liệu tổ hợp thép – hợp kim đồng làm chi tiết truyền dẫn điện tiếp xúc bằng công nghệ luyện kim bột

- 1 -  
- 2 -  
- Nghiên cu thc nghim chế to vt liu bimetal thép 08s – hp kim  
A. GII THIU VLUN ÁN  
1. Tính cp thiết ca đề tài lun án  
đồng BCuSn4Pb4Zn2C-gr và bimetal thép 08s  
– hp kim đồng  
BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2 bng công nghluyn kim bt để chế to thanh  
cái thu đin động lc cho đầu máy tu đin cn vt vn ti khoáng sn bng  
đường st và thnghim trên hin trường khai thác mỏ ở tnh Qung Ninh;  
- Khai thác sdng phn mm chuyên dùng để phân tích cu trúc vt  
liu và xlý các sliu thc nghim để tìm ra quy lut nh hưởng ca các  
thông scông nghchính ti hàm mc tiêu cht lượng vt liu bimetal thép  
– hp kim đồng.  
Hin nay Vit Nam có nhiu dán trng đim ca nhà nước trong  
lĩnh vc xây dng các mng lưới giao thông công cng (tàu đin ngm, tàu  
đin ni, ô tô bánh lp chy đin, tàu đường st vn ti hàng hoá và chở  
khách chy bng đầu máy đin) theo mô hình ca các nước công nghip  
phát trin trên thế gii là rt có hiu qu, gim thiu sdng các ngun  
năng lượng gây ô nhim môi trường. Do vy, cn có hthng cung cp  
truyn dn đin động lc ti nhng mng lưới giao thông vn ti nói trên,  
trong đó có cp tiếp xúc đin kiu trượt dây đin – thanh cái dn đin từ  
các vt liu kthut đin có tính năng đặc bit được chế to công nghệ  
luyn kim bt.  
nước ta hin nay chưa có nghiên cu sâu vcông nghnày ng  
dng cho vic chế to vt liu bimetal, compozit tbt kim loi, sdng  
làm thanh cái truyn dn đin động lc tiếp xúc kiu trượt. Các thông tin  
được cp nht chyếu là tngun tư liu qua các trang qung cáo đin tử  
trên mng Internet, thiếu thông tin sâu vcông nghchế to vt liu có tính  
năng đặc bit loi này. Chính vì vy, đề tài “Nghiên cu vt liu thp thép  
– hp kim đồng làm chi tiết truyn dn đin tiếp xúc bng công nghluyn  
kim bt” được đề xut ng dng trong hthng truyn dn đin động lc  
cho tu đường st vn chuyn khoáng sn trong ngành khai thác mhin  
nay Vit Nam là rt cp thiết, có tính mi vkhoa hc và ý nghĩa thc  
tin cao.  
5. Phương pháp nghiên cu  
Kết hp nghiên cu lý thuyết vi thc nghim:  
- Nghiên cu tài liu kthut để xác định tính năng và phm vi sdng  
ca vt liu bimetal truyn dn đin tiếp xúc trong ngành kthut đin và  
công nghchế to vt liu bimetal trên thế gii, trong đó có công nghluyn  
kim bt để gii hn ni dung chính ca đề tài lun án;  
- La chn trang thiết bluyn kim bt phù hp hin có ti các cơ sở  
nghiên cu Vit Nam để thí nghim;  
- Phn nghiên cu thc nghim gm các bước: Chun bnguyên liu;  
Chế to mu bimetal thép (08s) – hp kim đồng (BCuSn4Pb4Zn2C-gr và  
BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2) trong quy mô phòng thí nghim theo quy  
hoch thc nghim; Kim định đánh giá các thông sca vt liu; Xác định  
min các thông scông nghthích hp; Chế thsn phm; Giám định đánh  
giá cht lượng.  
6. Ý nghĩa khoa hc và thc tin ca đề tài lun án  
2. Mc tiêu nghiên cu  
a) Ý nghĩa khoa hc  
Mc tiêu nghiên cu là làm chcông nghchế to vt liu thp hai  
lp (bimetal) trên cơ sthép kthut đin và hp kim đồng bng phương  
pháp luyn kim bt.  
- Hthng hóa cơ slý thuyết và kinh nghim thc tin vquá  
trình nghiên cu phát trin và ng dng công nghtiên tiến trên thế gii  
thuc lĩnh vc vt liu tiếp đim đin, các cp tiếp xúc đin kiu cố định,  
kiu trượt làm bng vt liu bimetal phbiến ca các nước công nghip  
phát trin như Anh, Pháp, M, Đức, Nht Bn, Liên Xô (chyếu là phương  
pháp luyn kim bt). Sdng vt liu bimetal thép – hp kim đồng trong  
kthut đin là bước tiến mi ca các nhà khoa hc vt liu trên thế gii,  
hướng ti mc tiêu kết hp nhng tính năng đin kthut ca các vt liu  
thành phn trong sn phm tiếp xúc đin, đảm bo yêu cu làm vic ở  
nhng điu kin chu ti cơ hc và ti đin, chu ăn mòn hóa hc và xói  
mòn đin trong các môi trường làm vic khác nhau;  
3. Đối tượng nghiên cu  
Chế to ththanh cái thu đin động lc cho đầu máy tu đin cn vt vn  
ti khoáng sn tvt liu bimetal thép 08s – hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-gr  
và bimetal thép 08s – hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2.  
4. Nhim vnghiên cu  
- Nghiên cu cơ slý thuyết về đặc đim tính năng và yêu cu kỹ  
thut ca các loi tiếp xúc đin kiu đóng ngt và kiu trượt sdng trong  
hthng và vt liu bimetal dùng cho chế to tiếp xúc đin;  
- Nghiên cu cơ slý thuyết công nghluyn kim bt, áp dng cho to  
phôi vt liu bimetal trên cơ snn thép và lp phhp kim đồng;  
- Nghiên cu xác định cơ skhoa hc để la chn tham scông nghệ  
gây nh hưởng đến tính cht vt liu thp thép 08s – hp kim đồng  
- 3 -  
- 4 -  
BCuSn4Pb4Zn2C-gr (BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2) có tính năng đặc bit  
dùng làm thanh cái truyn dn đin động lc như: tính dn đin, cu trúc tế  
vi ti biên gii 2 lp, khnăng làm vic khi đóng ngt mch đin và quy  
lut biến đổi ca nó nhm làm chbí quyết điu khin công nghtrong vic  
chế to chúng;  
- Xây dng mô hình toán hc thc nghim mô tquy lut sphụ  
thuc ca hàm mc tiêu cht lượng vt liu (độ xp và mt độ ca lp hp  
kim đồng) vào các thông scông nghchính trong min kho sát la chn,  
từ đó nhtrgiúp ca phn mm tin hc chuyên dng đã đưa ra đồ thị ở  
dng không gian 3 chiu và 2 chiu mt cách trc quan, làm cơ skhoa hc  
cho vic la chn chế độ công nghthích hp;  
- Bng phương pháp hin vi quang hc, hin vi đin tquét (SEM) và  
phân tích thành phn cu trúc bng X-ray đã kho sát và bàn lun vtổ  
chc tế vi ti biên gii 2 lp bimetal thép 08s – hp kim đồng  
BCuSn4Pb4Zn2C-gr (BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2), minh chng cho các  
mc cht lượng khác nhau trên mt smu thí nghim đin hình nhn được  
ở điu kin quy hoch thc nghim tìm min thích hp ca các thông số  
công nghchính trong phm vi kho sát;  
- Đã xác định độ cng tế vi trên biên gii 2 lp và đin trriêng ca  
vt liu bimetal thép – hp kim đồng bng các phương pháp đo và tính toán  
tiên tiến vi độ tin cy cao và làm rõ được đặc tính ca vt liu bimetal phụ  
thuc vào tlcác lp kim loi thành phn cu trúc (vthành phn hóa hc  
và kích thước hình hc), cu trúc tế vi và độ xp ca lp hp kim đồng;  
- Cht lượng vt liu bimetal thép – hp kim đồng được đánh giá  
thông qua độ bn bám dính 2 lp (σb.d), độ xp lp hp kim đồng chu  
mòn sau thiêu kết (γV), đin tr(R) ca thanh cái dn đin động lc trên  
sn phm chế th;  
- Nghiên cu xác định đin trriêng ca vt liu bimetal thép – hp  
kim đồng, lượng mòn nhanh và hsma sát ca lp hp kim đồng trong  
phòng thí nghim, sdng thiết bthkthut shin đại.  
b) Ý nghĩa thc tin ca đề tài Lun án  
- Đã chế ththanh cái thu đin động lc vào đầu máy tu vn ti  
khoáng sn bng đường st quy mô sn xut bán công nghip và lp ráp  
kho nghim thành công trên khai trường mỏ ở tnh Qung Ninh, được  
doanh nghip sdng đánh giá cao vcht lượng vt liu bimetal thép  
08s – hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-gr vi tính năng kthut tương  
đương và thi gian sdng dài hơn sn phm tương tự được nhp khu tử  
Trung Quc;  
- Đề tài Lun án góp phn thúc đẩy các nghiên cu ng dng công  
nghluyn kim bt ca thế gii vào điu kin cthể ở Vit Nam để chế to  
các linh kin đin kthut có hàm lượng công nghcao, trong đó có thanh  
cái bimetal dn đin động lc, nhm tiết kim vt liu quý hiếm, gim thiu  
nhp siêu, tiết kim ngoi t.  
- Đề xut công nghchế to vt liu bimetal thép 08s – hp kim đồng  
BCuSn4Pb4Zn2C-gr (BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2) bng phương pháp  
luyn kim bt phù hp vi điu kin sn xut công nghip quy mô lot  
nhỏ ở Vit Nam, đảm bo cht lượng n định.  
8. Cu trúc ca Lun án.  
Ngoài phn Mở đầu (06 trang), Kết lun chung lun án (02 trang),  
Danh mc các công trình đã công b(01 trang); Danh mc tài liu tham  
kho (12 trang) và Phlc gm các Phiếu báo kết qa thí nghim (58  
trang), lun án được trình bày trong 5 chương:  
Chương 1: Tng quan vt liu truyn dn đin tiếp xúc (25 trang);  
Chương 2: Cơ slý thuyết luyn kim bt (33 trang);  
Chương 3: Vt liu, thiết bthí nghim, phương pháp nghiên cu  
(19 trang);  
Chương 4: Nghiên cu thc nghim thiêu kết to vt liu bimetal thép  
08s – hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-gr làm tiếp xúc đin kiu trượt (30  
trang);  
Chương 5: Chế ththanh cái thu đin vào đầu máy tu vn ti khoáng  
sn tvt liu bimetal thép 08s – BCuSn4Pb4Zn2C-gW2CdO2 (29 trang).  
7. Các đim mi ca lun án  
- Thông qua nghiên cu thc nghim đã xây dng được quan hgia  
mt sthông scông nghchính ca quá trình thiêu kết bt hp kim đồng  
có nhiu thành phn nguyên thp kim hóa và pha trn to ht cng phân  
tán (Sn, Zn, W), các cht bôi trơn rn (Pb, C-gr) và dp tia la đin (CdO)  
lên lp nn thép 08s và hàm mc tiêu độ xp phù hp vi điu kin thiết bị  
thí nghim hin có ti Vit Nam. Tcác kết quthc nghim đã xác định  
được độ xp thtích (γV) và độ xp din tích (γD) ca lp vt liu hp kim  
đồng BCuSn4Pb4Zn2C-g và BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2 sau thiêu kết  
đạt trong khong gii hn cho phép, đảm bo đin trriêng nhnht;  
- 5 -  
- 6 -  
khnăng xut hin pha lng, khnăng cán nóng và cán ngui, thiên hướng  
bbiến cng, khnăng hình thành các dung dch rn trong vùng liên kết hai  
vt liu hàn,…là nhng yếu tgây nh hưởng ti cht lượng ca vt liu  
bimetal;  
2) Chế độ công nghti ưu để chế to tiếp xúc đin bimetal phthuc  
vào thành phn, tính cht 2 lp kim loi cu thành sao cho: gim khnăng  
hình thành pha lng xung ti thiu; không vượt quá giá trbiến dng ti  
hn làm phá hy mi hàn gia 2 lp bimetal; không to ra shình thành  
ôxit, liên kim loi và các liên kết khác trong vùng mi hàn, bi vì chúng  
làm gim độ bn bám dính 2 lp bimetal ti mc không cho phép theo điu  
kin làm vic cn thiết.  
B. NI DUNG CHÍNH CA LUN ÁN  
Chương 1. TNG QUAN VT LIU TRUYN DN ĐIN TIP XÚC  
1.1. Khái quát vcác chi tiết truyn dn đin tiếp xúc  
Cp tiếp xúc đin mt phn trong mch đin ca hthng đin, cho  
phép dòng đin đi qua mt cách tin cy và không có stn hao đáng k.  
Tiếp xúc đin được chia thành 3 nhóm chính: 1) Tiếp xúc kiu cố định; 2)  
Tiếp xúc kiu trượt; 3) Tiếp xúc kiu đóng ngt.  
1.2. Nghiên cu tng quan vvt liu bimetal kthut đin và công  
nghchế to  
Tiếp xúc đin chế to tvt liu bimetal thép – hp kim đồng nói riêng  
phi đảm bo các yêu cu kthut chuyên ngành cthnhư: tính cht dn  
đin; độ bn mòn cơ hc; độ bn chng ăn mòn hóa hc và xói mòn đin;  
độ bn vng trong môi trường làm vic nhit m và yếu tkinh tế khi sử  
dng. Đối vi các cp tiếp xúc đin kiu trượt trong các máy đin, lp vt  
liu tiếp xúc trc tiếp phi đảm bo yêu cu về độ bn mòn cơ hc và chng  
xói mòn đin cao hơn đáng kso vi tiếp xúc kiu cố định và đóng ngt.  
Các phương pháp chyếu ngoài  
1.3.2. Vt liu bimetal trên cơ sở đồng và thép:  
Vic hp kim hóa nn đồng làm gim nhit độ nóng chy, gim nhit độ  
cán nóng, độ bn bám dính 2 lp bimetal thép – hp kim đồng tùy thuc vào  
mc độ biến dng do khi cán nóng quy mô sn xut công nghip thay đổi  
trong phm vi 150 ÷ 220 MPa (bng 1.2 và 1.3 [37]).  
Bng 1.2. Độ bn bám dính 2 lp bimetal thép – đồng khi thkéo trượt  
Tlcác lp trong bimetal, %  
10 - 90  
10 - 80 - 10  
22  
32  
25  
32  
42  
38  
Gii hn chy, σs, MPa  
Gii hn bn, σB, MPa  
Độ giãn dài tương đối, δ, %  
công nghluyn kim bt được sdng  
để chế to tiếp xúc đin bimetal thép –  
hp kim đồng bao gm: hàn tiếp xúc  
Bng 1.3. nh hưởng ca thi gian ti độ bn bám dính 2 lp bimetal  
thép – đồng  
dưới áp lc, cán dính trng thái  
nóng, cán dính trng thái ngui, hàn  
nóng chy bng dòng cm ng trên  
máy cán, hàn tiếp xúc trng thái  
ngui, to lp phkim loi bng  
phương pháp m. Luyn kim bt là  
công nghtiên tiến nht.  
Thi gian ủ ở nhit độ 700 OC,  
30  
60  
120  
180  
240  
phút  
140  
155  
165  
175  
180  
Độ bn bám dính 2 lp σBD,  
MPa  
Hình 1.2 c. Thanh cái bimetal thép  
08Kп – hp kim đồng kiu trượt ca  
Nga thu đin vào đầu máy tu vn ti  
khoáng sn khai trường Qung Ninh  
1.3. Đặc đim ca vt liu tiếp xúc đin bimetal  
Qua vic tng hp, phân tích tài liu tham kho ta có nhn xét sau  
1.3.1. Vt liu bimetal đồng – bc hp kim hóa cadimi:  
1.4. Xác định ni dung chính cn nghiên cu ca đề tài lun án  
Sau khi đã nghiên cu tng quan nêu trên đã chra rng:  
- mt snước trên thế gii đã rt thành công trong công nghluyn  
kim bt, đặc bit áp dng làm vt liu kthut đin tbimetal và thép - hp  
kim đồng.  
- Ti Vit Nam, vic nghiên cu luyn kim bt đã bước đầu có thành  
công trong điu kin thí nghim, cho sn xut mt sphtùng xe máy.  
Song cũng chưa có công trình nào nghiên cu áp dng công nghluyn kim  
bt cho vt liu kthut đin. Do vy, vic nghiên cu vt liu bimetal thép  
1) Thành phn hóa hc ca các kim loi (hp kim) dùng để chế to  
bimetal kthut đin có nh hưởng quyết định ti độ bn bám dính 2 lp  
ca nó. Thiên hướng bôxy hóa và hình thành các liên kết kim loi cc b,  
- 7 -  
- 8 -  
- hp kim đồng nói chung smra hướng mi trong sn xut vt liu kỹ  
thut đin ti nước ta.  
Kết lun chương 1  
2.2. Cơ slý thuyết vthiêu kết hbt kim loi đơn nguyên và đa nguyên  
2.2.1. Thiêu kết bt kim loi hệ đơn nguyên: gm có 2 giai đon:  
1) Giai đon đầu: Nhit độ thiêu kết 100 ÷ 140 OC làm bay hơi nước và  
khí. Nhit độ (0,4 ÷ 0,5).Tn.c sphân hy cht kết dính và bôi trơn;  
2) Giai đon cui: Nhit độ thiêu kết đạt (0,7 ÷ 0,9).Tn.c, hoàn thin  
quá trình hoàn nguyên ôxit, hình thành tiếp xúc gia các ht đã hoàn  
nguyên và các kim loi.  
2.2.2. Thiêu kết bt kim loi hệ đa nguyên: được thc hin pha rn hoc  
pha lng và có nhiu đim chung như thiêu kết bt đơn nguyên và có sự  
tương tác gia các nguyên tkhi thiêu kết trong pha rn, các bt kim loi  
cu thành có thhoàn tan vi nhau.  
2.2.3. Thiêu kiết có stham gia ca pha lng: quá trình thiêu kết bt kim loi  
hệ đa nguyên xy ra đều có stham gia ca pha lng, pha này được to thành  
do snóng chy ca nguyên tkim loi dnóng chy hơn.  
2.2.4. Độ co ngót ca vt ép khi thiêu kết: nm trong phm vi rt rng từ  
0,9 ÷ 1,7 % và phthuc vào 4 yếu t: 1) Dng phi liu; 2) Áp lc ép bt  
to hình phôi chi tiết; 3) Nhit độ thiêu kết; 4) Thi gian thiêu kết.  
1) Qua vic nghiên cu tng quan vcác loi tiếp xúc đin: kiu cố  
định, kiu trượt, kiu đóng ngt, công nghvà vt liu chế to, trong đó có  
vt liu bimetal kthut đin thép - hp kim đồng và mt sphương pháp  
công nghchế to đã la chn công nghluyn kim bt để nghiên cu thc  
nghim to phôi bimetal làm thanh cái dn đin cho hthng cp đin  
động lc cho tàu vn ti khoáng sn bng đường st trên khai trường tnh  
Qung Ninh;  
2) Tnhng công trình nghiên cu ca nhiu nhà khoa hc trên thế  
gii đã cho thy: Để tăng độ bn mòn và khnăng chng phóng tia la  
đin trong quá trình làm vic ca bộ đôi dây dn – thanh cái thu đin ca  
tàu vn ti hoc trong cu dao cách ly hthế ca hthng truyn ti đin  
động lc, cn phi đưa cht bôi trơn rn vào nn đồng như Sn, Pb, Zn, Gr,  
CdO.... vi hàm lượng khác nhau tùy theo theo điu kin làm vic cth.  
Chương 2. CƠ SLÝ THUYT LUYN KIM BT  
2.1. Nguyên lý công nghluyn kim bt truyn thng  
2.3. Lý thuyết vbiến dng kim loi bt sau thiêu kết và gia công  
hoàn thin  
2.3.1. Lý thuyết vbiến dng kim loi bt sau thiêu kết: Để gim độ xp,  
nâng cao mt độ kim loi cn phi qua công đon biến dng do.  
2.3.2. Nhit luyn và gia công hoàn thin chi tiết máy luyn kim bt: là  
công đon cui cùng trong công nghchế to chi tiết bng luyn kim bt  
nhm đảm bo yêu cu kthut ca sn phm.  
Sơ đồ nguyên lý công nghchế to  
chi tiết máy bng phương pháp luyn  
kim bt cho trên hình 2.1, gm các  
bước: 1) Chun bbt nguyên liu; 2)  
Ép bt to hình phôi chi tiết; 3) Thiêu  
kết vt ép tbt kim loi; 4) Biến dng  
do tráng thía nóng hoc ngui phôi  
sau thiêu kết; 5) Xlý nhit và gia  
công hoàn thin [1], [27].  
Đây là công nghệ được áp dng  
phbiến ti các nước công nghip  
phát trin trên thế gii như: Anh,  
M,Đức, Liên Xô, Nht Bn, Thy  
Đin, ...  
2.4. Mt số định hướng nghiên cu ng dng vt liu truyn dn đin  
tiếp xúc luyn kim bt trên thế gii  
Trên thế gii đã có nhiu sáng chế vvt liu tiếp xúc đin luyn kim  
bt chyếu là ca các nước Anh, Pháp, M, Đức, Nht Bn, Liên Xô và có  
ththam kho trong các tài liu [51] ÷ [86], còn các nghiên cu vcông  
nghchế to và tính cht ca chúng các tài liu [87] ÷ [177] bng các  
thtiếng Nga, Anh, Đức.  
Kết lun Chương 2: Tni dung trên đây ta có các kết lun sau:  
1) Đã trình bày khái quát vcơ slý thuyết ca quá trình luyn kim  
bt truyn thng, xác định các yếu tchính ca công nghluyn kim bt  
(chun b, ép to hình, thiêu kết, ép chnh, xlý nhit và gia công hoàn  
thin) làm cơ skhoa hc cho vic chn điu kin thí nghim;  
Hình 2.1. Công nghchế to chi  
tiết máy bng phương pháp luyn kim  
bt ca hãng KREBSOGE  
- 9 -  
- 10 -  
2) Đã trình bày có hthng các sáng chế ca mt snước trên thế  
gii như: Anh, Pháp, M, Đức, Nht Bn, Liên Xô (Nga) vvt liu  
luyn kim bt sdng làm tiếp đim và tiếp xúc đin, chú trng vào  
cp tiếp xúc đin kiu trượt. Đồng thi đã chdn các công trình  
nghiên cu quan trng vvt liu tiếp xúc đin ca Mvà Liên Xô  
đang được sn xut quy mô công nghip và sdng phbiến trong các  
máy đin và hthng đin;  
3.3.2. Điu kin thc nghim thiêu kết lp phtrên nn thép:  
Sdng quy hoch thc nghim N = qk = 33 = 27 (bng 3.2), vi các  
mu có kích thước δFe x bFe x lFe = 4 x 30 x 100 mm để thí nghim trong phòng  
thí nghim và (4 ÷ 5) x 160 x (685 ÷ 750) mm trong lò công nghip.  
Bng 3.2. Điu kin thí nghim hiu chnh công nghquy hoch thc nghim  
Thông schính kho sát Ký hiu Mc 0 Mc 1 Mc 2 Bước  
3) Tvic nghiên cu tng quan nói trên đã la chn thành phn  
vt liu bt đồng hp kim và gii pháp công nghluyn kim bt phù  
hp vi điu kin trang thiết bhin có Vit Nam để phc vthí  
nghim cho đề tài lun án là có cơ skhoa hc.  
Áp lc ri bt, p, MPa  
X1  
X2  
X3  
0
850  
1,0  
25  
875  
1,5  
50  
900  
2,0  
25  
25  
0,5  
Nhit độ thiêu kết, Tt.k, OC  
Thi gian thiêu kết, tt.k, h  
Độ ht trung bình: θd = 100 ÷ 125 μm; môi trường thiêu kết: khí NH4NO3 phân hy  
Chương 3. VT LIU, THIT BTHÍ NGHIM,  
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU  
3.3.3. Phương pháp thí nghim ép, thiêu kết to mu bimetal thép – hp  
kim đồng:  
Thc nghim to mu bimetal thép – hp kim đồng theo điu kin quy  
hoch (mô hình cho trên hình 3.15)  
3.1. Vt liu thnghim: Chn thành phn hóa hc hn hp bt hp kim  
đồng dùng cho thí nghim trong lun án là: BCuSn4Pb4Zn2C-gr (mác 1) và  
BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2 (mác 2).  
Điu kin biên: X5; X6; …  
3.2. Thiết bthí nghim: đã sdng các thiết bnhư: Máy nghin trn bt  
ly tâm hành tinh; Thiết btrn bt kim loi; Đồ để ri, ép bt hp kim  
đồng trên nn thép; Lò thiêu kết hp kim; Máy cán 2 trc; Máy nn chính  
băng bimetal; Cân đin tkho sát độ xp; Kính hin vi quang hc; Máy đo  
độ cng tế vi; Thiết bị đo đin trkthut s; Thiết bị đo mòn nhanh và hệ  
sma sát kthut s; Máy phân tích SEM-EDX và phân tích X-ray.  
Hàm mc tiêu  
Yếu tố độc lp  
(đầu vào):  
X1; X2; X3;….  
(đầu ra):  
Y1= γO;  
Y2 = ρO  
§èi tîng  
nghiªn cøu  
Y
Hình 3.15. Mô hình quy hoch thc nghim thiêu kết to mu vt liu  
bimetal thép – hp kim đồng  
3.3. Phương pháp nghiên cu  
3.3.1. Phương pháp to bt nguyên liu lp phtrên nn thép: bt nguyên  
liu là hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-gr và từ đó trn thêm mt lượng nhỏ  
W và CdO để tăng khnăng chu mài mòn và dp hquang (bng 3.1). Thi  
gian nghin trn tng.t = 2 ÷ 2,5 gitrên máy ly tâm hành tinh; hoc tng.t = 3  
gikhi sdng máy trn trên công nghip.  
3.3.4. Chn hàm mc tiêu độ bn bám dính 2 lp bimetal, độ xp  
và mt độ tương ng lp vt liu thiêu kết:  
Tính toán xây dng mô hình toán hc hàm mc tiêu trên cơ scác đa  
thc trc giao ca các biến số độc lp vi slượng thí nghim n < 30: độ  
bn bám dính (σb.d.), độ xp (γ), mt độ lp vt liu (ρ); xác lp mô hình  
toán hc mi tương quan gia chtiêu đánh giá cht lượng vt liu  
bimetal thông qua hàm mc tiêu σb.d, γ, ρ, đảm bo: γmin ≤ γ ≤ γmax; ρ =  
Bng 3.1. Thành phn vt liu bt hp kim đồng sdng cho thí nghim  
Mác Bt đồng hp kim hóa ca Cty Bt trn, Mc điu chnh thi  
ρ
min.Phương pháp tính tham kho tài liu [145].  
vt  
liu  
Cơ khí Ngô Gia T, % k.l.  
Sn Pb Zn C-gr Cu  
%k.l.  
gian trn, tng.t, h  
3.3.5. Phương pháp thxác định độ bn bám dính2 lp bimetal:  
Xác định độ bn bám dính gia hai lp kim loi sau khi thiêu kết xác  
định bng phương pháp thphá hu[145].  
W
CdO (0) (1) (2) Bước  
1 & 2 4,0 4,0 2,0 1,0 Còn li 2,0 2,0 2,0 2,5 3,0 0,5  
- 11 -  
- 12 -  
3.3.6. Phương pháp xlý sliu thng kê toán hc thc nghim:  
Xlý sliu thng kê toán hc thc nghim: Tính toán các giá trị  
lp hp kim đồng trên các thiết bhin đại phù hp vi điu kin hin có ở  
Vit Nam, đảm bo độ tin cy cao.  
Chương 4. NGHIÊN CU THC NGHIM THIÊU KT TO VT  
LIU BIMETAL THÉP 08s – HP KIM ĐỒNG BCuSn4Pb4Zn2C-gr  
LÀM TIP XÚC ĐIN KIU TRƯỢT  
trung bình X, độ lch quân phương S2 , sai stiêu chun SX và sai stích  
X
luΔXΣ theo phương pháp toán hc [145].  
3.3.7. Phương pháp tính toán độ xp và mt độ lp hp kim đồng sau  
thiêu kết: theo phương pháp đo thtích hoc cân thy tĩnh tham kho tài  
liu [44].  
3.3.8. Phương pháp kho sát cu trúc vt liu bt hp kim sau thiêu kết:  
Kho sát cu trúc vt liu bt hp kim sau thiêu kết bng cách sdng  
phân tích EDX để xác định vi cu trúc [44].  
3.3.9. Phương pháp đo đin trsut thanh cái bimetal thép – hp kim  
đồng: tiêu chí quan trng để đánh giá cht lượng vt liu bimetal làm thanh  
cái dn đin trong công trình này được chn là đin trsut ca nó [9], [10],  
[43]. Đo đin trsut thanh cái bimetal thép – hp kim đồng bng thiết bị  
kthut số đo đin trtrc tiếp chuyên dng.  
4.1. Phi liu và nghin trn bt nguyên liu:  
Phi liu bt hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-gr và sdng thiết bị  
trn năng sut cao trong 2 gi, đảm bo độ đồng đều tương đối tt.  
4.2. Thiêu kết to phôi vt liu bimetal thép 08s – BCuSn4Pb4Zn2C-gr:  
Bt BCuSn4Pb4Zn2C-gr được ri lên tm thép 08s có kích thước 5 x  
50 x 100 mm để thí nghim vi min điu chnh: 1) p = 0; 25; 50 MPa; 2)  
T
t.k = 850; 900; 950 OC; 3) tt.k.= 1,0; 1,5; 2,0 giờ đạt yêu cu.  
4.2.1. Nghiên cu kho sát hình thái bmt phôi bimetal sau thiêu kết  
Hình thái bmt lp hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-gr sau thiêu kết  
ln 1 cho trên hình 4.1 và hình 4.2.  
3.3.10. Phương pháp kho sát mòn và đo hsma sát lp hp kim đồng:  
nghiên cu kho sát mòn và đo hsma sát lp hp kim đồng được thc  
hin trên thiết bthí nghim thnhanh TRIBOtechnic kthut schuyên  
dng trong phòng thí nghim.  
Kết lun Chương 3  
c): p = 75 MPa; Tt.k.=  
a) p = 25 MPa; Tt.k.= 850÷  
900OC; tt.k =1÷ 2 h  
b) p = 50 MPa; Tt.k.=  
1) Đã chn vt liu lp phlà mác hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-gr  
và BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2, lp thép nn mác 08s và các thiết bthí  
nghim gm: máy trn bt ly tâm hành tinh, đồ gá ép bt, lò thiêu kết, máy  
cán tinh, thiết bkim định cht lượng mu hin có trong nước trình độ  
tiên tiến ca thế gii (xác định độ bn bám dính 2 lp bimetal; xác định độ  
xp và mt độ lp phủ đồng hp kim; nghiên cu tchc tế vi; phân tích  
pha cu trúc SEM-EDX trên biên gii 2 lp; đo đin trthanh cái bimetal);  
2) Đã la chn phương pháp quy hoch thc nghim kiu 3 mc vi 3  
biến số độc lp chính: 1) Áp lc ép bt khi ri (p); 2) Nhit độ thiêu kết  
(Tt.k); 3) Thi gian thiêu kết (tt.k) vi thi gian trn bt hp lý chn trong  
min đã xác định da trên kết quthc nghim ca mt scông trình  
nghiên cu trong nước (tng.t);  
850÷ 900OC; tt.k = 1÷2 h  
850÷ 900OC; tt.k =1÷2 h  
Hình 4.2. Mt smu thí nghim đin hình theo điu kin quy hoch thc nghim  
thiêu kết bt hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-gr lên nn thép 08s  
4.2.2. Nghiên cu nh hưởng ca chế độ thiêu kết đến độ xp, mt độ  
lp hp kim đồng:  
Kết quthc nghim xác định độ xp (γ) và mt độ ban đầu (ρ ) ca  
lp hp kim đồng thiêu kết ln 1 trên nn thép trong bng 4.1. Phân tích số  
liu thc nghim ta có nhn xét rng cùng vi chiu tăng ca 3 thông sp,  
Tt.k, tt.k trong vùng kho sát đã chn trong quy hoch thc nghim, độ xp  
gim tlthun, còn mt độ tương ng tăng.  
4.2.3. Mô hình hóa toán hc độ xp, mt độ lp hp kim đồng sau  
thiêu kết:  
Sdng phn mm tin hc chuyên dng xlý sliu thng kê toán  
hc cho trong bng 4.1 trên đây theo phương pháp đã trình bày trong  
Chương 3, ta nhn được các đồ thmô tsự ảnh hưởng cp đôi đồng thi  
3) Đã chn phương pháp đo thtích, cân thy tĩnh để tính toán xác  
định độ xp ca mu thí nghim, phân tích cu trúc kim loi ti biên gii 2  
lp bimetal thép – hp kim đồng, cũng như các phương pháp mi để đo  
đin trsut thanh cái bimetal, đo hsma sát và đo lượng mòn nhanh ca  
- 13 -  
- 14 -  
gia 3 thông s(p.Tt.k; Tt.k.tt.k; p.tt.k) dng trong không gian 3 chiu (3D)  
như cho trên các hình 4.6 ÷ 4.8.  
Hàm mc tiêu là mt độ trung bình ca lp vt liu hp kim đồng thiêu  
kết trên nn thép được cho trên các hình 4.9 ÷ 4.11.  
a) p = 25 MPa  
b) p = 50 MPa  
c) p = 75 MPa  
Hình 4.9. Sphthuc ca mt độ trung bình lp hp kim đồng  
BCuSn4Pb4Zn2C-gr vào thi gian thiêu kết (tt.k) và nhit độ thiêu kết  
(Tt.k.) các mc áp lc ép bt (p) khác nhau  
a) p = 25 MPa  
b) p = 50 MPa  
c) p = 75 MPa  
Hình 4.6. Sphthuc ca độ xp din tích lp hp kim đồng  
BCuSn4Pb4Zn2C-gr vào nhit độ thiêu kết (Tt.k.) và thi gian thiêu kết  
(tt.k) các mc áp lc ép bt (p) khác nhau  
a) Tt.k = 850 OC  
b) Tt.k = 875 OC  
c) Tt.k = 900 OC  
Hình 4.10. Sphthuc ca mt độ trung bình lp hp kim đồng  
BCuSn4Pb4Zn2C-gr vào thi gian thiêu kết (tt.k) và áp lc ép bt (p)  
các mc nhit độ thiêu kết (Tt.k.) khác nhau  
a) Tt.k = 850 OC  
b) Tt.k = 875 OC  
c) Tt.k = 900 OC  
Hình 4.7. Sphthuc ca độ xp din tích lp hp kim đồng  
BCuSn4Pb4Zn2C-gr vào áp lc ép bt (p) và thi gian thiêu kết (tt.k)  
các mc nhit độ thiêu kết (Tt.k.) khác nhau  
a) tt.k = 1,0 h  
b) tt.k = 1,5 h  
c) tt.k = 2,0 h  
Hình 4.11. Sphthuc ca mt độ trung bình lp hp kim đồng  
BCuSn4Pb4Zn2C-gr vào nhit độ thiêu kết (Tt.k.) và áp lc ép bt (p)  
các mc thi gian thiêu kết (tt.k) khác nhau  
Hàm mc tiêu mt độ trung bình phthuc vào thp 3 thông scông  
nghchính dng bc 2 vi các biến thc y2 (p, Tt.k, tt.k) nhn được như  
sau:  
a) tt.k = 1,0 h  
b) tt.k = 1,5 h  
c) tt.k = 2,0 h  
Hình 4.8. Sphthuc ca độ xp din tích lp hp kim đồng  
BCuSn4Pb4Zn2C-gr vào áp lc ép bt (p) và nhit độ thiêu kết (Tt.k.)  
các mc thi gian thiêu kết (tt.k) khác nhau  
Hàm mc tiêu độ xp phthuc vào thp 3 thông scông nghệ  
chính dng bc 2 vi các biến thc y1 (p, Tt.k, tt.k) nhn được như sau:  
y1 (p, Tt.k, tt.k) = 60240,01 – 96,59197.p – 122,1025.Tt.k – 4856,082.tt.k  
+ 0,0933853.p.Tt.k + 4,6816.p.tt.k + 4,6676.Tt.k.tt.k  
y2 (p, Tt.k, tt.k) = – 14,77924 – 0,029146.p + 0,04035567.Tt.k  
+ 2,143761.tt.k + 0,00004967.p.Tt.k – 0,00390867.p.tt.k  
– 0,00149.Tt.k.tt.k – 0,000046204.p2 – ,000020675.T2  
t.k.  
+0,1737778.t2  
(4.2)  
+ 0,06207.p2 + 0,062198.T2t.k. + 150,8022.t2  
(4.1)  
t.k  
t.k  
- 15 -  
- 16 -  
4.3. Nghiên cu tchc tế vi biên gii liên kết 2 lp bimetal sau thiêu  
kết: Kết quả đin hình cho trên các hình 4.15 ÷ 4.17.  
4.4. Nghiên cu nh hưởng ca biến dng đến độ bn bám dính 2  
lp bimetal thép 08s-BCuSn4Pb4Zn2C-gr  
Kết qunghiên cu được cho trong bng 4.2. Độ bn bám dính hai lp  
vt liu bimetal thép – hp kim đồng sau thiêu kết (ε0 = 0) đạt: σb.d.= 14,60  
÷ 81,85 MPa, còn sau biến dng do trng thái ngui vi ε2 = 15 % đạt  
σ
b.d.= 7,8 ÷ 77,15 MPa; vi ε3 = 30 % đạt σb.d.= 7,8 ÷ 55,06 MPa (không  
qua ). Nguyên nhân là do sau khi cán không khử ứng sut nên độ bn  
bám dính 2 lp bimetal tương ng trên các mu thí nghim c27 chế độ  
quy hoch gim đáng k.  
4.5. Nghiên cu nh hưởng ca biến dng do đến tính cht vt liu  
bimetal thép – hp kim đồng làm thanh cái dn đin  
4.5.1. Tchc tế vi ti biên gii hai lp bimetal: Kết qucho trên hình  
4.20 và hình 4.21 (mũi tên trên hình (b) chhướng cán ép).  
f) Vùng xp có mu  
đen  
Hình 4.15. Tchc tế vi vt liu bimetal thép 08s - BCuSn4Pb4Zn2C-gr (Lô  
s1 sau thiêu kết): b) Ti biên gii 2 lp (nh chp ti CHLB Đức); e) - Lp  
hp kim đồng; d, f) - Biu đồ phân tích các vùng cu trúc (VN)  
H.K.Cu  
b) Mu s07 (Đức)  
B.GFe e) Độ xp din tích  
04 = 17,37 %  
γ
d)Vùng xp có mu  
đen  
Hình 4.16. Tchc tế vi vt liu bimetal thép 08s BCuSn4Pb4Zn2C-gr (Lô  
s2 sau thiêu kết): a) Ti biên gii 2 lp không có khuyết tt b) Ti biên gii 2  
lp (nh chp ti CHLB Đức); c) Lp hp kim đồng; f) Biu đồ phân tích các  
vùng cu trúc (Vit Nam)  
c) Độ xp din tích  
12 = 18,01 %  
H.K.Cu  
B.GFe  
a) γ 06 = 18,45 %  
c) Vùng xp  
mu đen  
b) Hướng cán ép  
γ
a) Mu s12  
Hình 4.20. Tchc tế vi mu vt liu bimetal thép 08s BCuSn4Pb4Zn2C-gr sau  
thiêu kết và cán ngui (mu s06): a) Biên gii 2 lp; b) Lp hp kim đồng; c) Biu  
đồ phân tích các vùng cu trúc bng phn mm Pro-Materrial analyzer  
d)Vùng xp có mu  
c) Độ xp din tích  
21 = 12,17 % mu số  
a) γ 26 = 8,92 %  
H.K.Cu  
B.GFe  
b) Hướng cán ép  
c) Vùng xp  
mu đen  
đen  
γ
a) Mu s21  
Hình 4.17. Tchc tế vi vt liu bimetal thép 08s BCuSn4Pb4Zn2C-gr (Lô  
s3 sau thiêu kết): a) Ti biên gii 2 lp (nh chp ti CHLB Đức); c) Lp  
hp kim đồng; d) Biu đồ phân tích các vùng cu trúc (Vit Nam)  
Hình 4.21. Tchc tế vi mu vt liu bimetal thép 08s BCuSn4Pb4Zn2C-gr sau  
thiêu kết và cán ngui (mu s26): a) Biên gii 2 lp; b) Lp hp kim đồng; c) Biu  
đồ phân tích các vùng cu trúc bng phn mm Pro-Materrial analyzer  
- 17 -  
- 18 -  
Tcác hình 4.20 (mu s06, mã s210) và hình 4.21 (mu s26, mã  
s212) cho nhn thy: trên biên gii 2 lp mu s06 vt liu bimetal thép  
08s – hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-gr có mt vài đon cc b“lxp  
đường biên” kích thước không ln, lxp và cu trúc bbiến dng nén, lỗ  
xp gim đáng k; còn trên biên gii mu s26 – có mt vài đon cc bộ  
“lxp đường biên” vi kích thước nhhơn nhiu, các lxp và cu trúc  
bbiến dng cán ép mnh hơn nhiu so vi mu s06. Như vy, nguyên  
công cán ép là rt cn thiết vì nó làm gim độ xp đáng ktrong lp hp  
kim đồng, điu đó làm gim đin trriêng ca vt liu bimetal nói chung.  
4.5.2. Độ cng tế vi ti biên gii 2 lp bimetal: ti biên gii 02 lp  
thép 08s và hp kim đồng trên mu thanh dn đin hp kim đồng  
BCuSn4Pb4Zn2C-gr sau thiêu kết (được đo ti trng nhHV0,1 và P = 10  
G), kết qucho trong bng 4.3 và có giá trtrong khong:  
Kết lun Chương 4:  
1) Đã thc nghim trn bt hp kim đồng BCuSnPb4ZnC-gr trên máy trn  
năng sut cao quy mô phòng thí nghim và sn xut công nghip và xác định thi  
gian trn tt nht là 2 gi. Từ đó đã thiêu kết to mu thí nghim theo điu kin quy  
hoch thc nghim vi các mc cho trước ca 3 thông scông nghchính (p, Tt.k và  
tt.k) đạt kết qutt;  
2) Đã xác định độ xp thtích và độ xp din tích cho thy có quy lut gim tỷ  
lthun theo chiu tăng ca p, Tt.k và t (sliu cthxem Lun án);  
t.k  
3) Đã xác định độ xp thtích và độ xp din tích lp hp kim đồng thiêu kết  
trên nn thép và cho thy có quy lut gim tlthun theo chiu tăng ca p, Tt.k và  
tt.k đồng thi vi quy lut tăng mt độ trung bình tlthun vi chiu tăng ca 3  
thông sp, Tt.k và tt.k;  
4) Đã xác định được quy lut độ bn bám dính 2 lp vt liu bimetal thép 08s –  
hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-gr (sau cán ngui không qua khử ứng sut)  
gim tlthun theo chiu tăng ca mc độ biến dng tương đối qua các bước  
biến dng do và có giá trtương ng là: σb.do = 14,6 ÷ 81,85 MPa (ε0 = 0)  
ti σb.d2 = 7,8 ÷ 55,06 MPa (ε2 = 30 %);  
1) Lp hp kim đồng HVCu0,1 = 96 ÷ 132; lp thép 08s HVFe0,1 = 131 ÷  
152; trên biên gii 2 lp HVB.G0,1 = 161 (sau thiêu kết ln 1);  
2) Lp hp kim đồng HVCu0,1 = 82 ÷ 122; lp thép 08s HVFe0,1 = 128 ÷  
152; trên biên gii 2 lp HVB.G0,1 = 147 (sau thiêu kết ln 2).  
Trên hình 4.23 a là nh chp vết đô độ cng tế vi vùng biên gii 2 lp  
bimetal thép – hp kim đồng sau thiêu kết ln 1, còn hình 4.23 b – sau thiêu  
kết ln 2 (khong cách gia các vết đo là 50 μm).  
5) Đã nghiên cu kho sát chp nh tchc tế vi biên gii 2 lp trên  
mt smu thí nghim đin hình, phân tích nh kthut sbng phn mm  
Material Pro- Analyzer để xác định độ xp din tích và so sánh vi độ xp  
thtích, kết qunhn được trùng khp vi kết qukim chng trên các mu  
tương ng giu đi giám định ti CHLB Đức;  
Lp 2  
Lp 1  
6) Tkết qunghiên cu ca đê ftaif lun án đã áp dng thnghim  
thiêu kết thành công tm vt liu bimetal thép 08s – hp kim đồng  
BCuSn4Pb4Zn2C-gr kích thước ln (6 + 2) x (150 ÷ 220) x (800 ÷ 1.800  
mm) trong lò thiêu kết công nghip để chế to thanh cái thu đin trong hệ  
thng tu vn ti khoáng sn bng đường st kết trên khai trường mỏ ở tnh  
Qung Ninh..  
Lp 2  
Lp 3  
Chương 5. CHTHTHANH CÁI THU ĐIN VÀO ĐẦU MÁY TU  
VN TI KHOÁNG SN TVT LIU BIMETAL THÉP 08s – HP  
KIM ĐỒNG BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2  
a)  
b)  
Hình 4.25. nh chp mu đo độ cng tế vi biên gii 2 lp bimetal thép 08s –  
hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-gr sau thiêu kết: a) Ln 1; b) Ln 2  
5.1. Phi liu, trn và ri bt nguyên liu BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2  
Phi liu t1,5 % đến 2,0 % W và CdO vào bt BCuSn4Pb4Zn2C-gr trên  
máy trn ly tâm hành tinh để tiến hành thí nghim. Thi gian trn là 2 gi, sau đó  
đem đi ri lên nn thép 08s và thiêu kết trong lò có khí bo v.  
Ta nhn thy độ cng tế vi lp hp kim đồng sau thiêu kết ln 2 gim  
rõ rt hơn so vi sau thiêu kết ln 1, còn lp thép 08s cũng có gim nh, do  
đó khi cn to lp phhp kim đồng c2 mt lp thép phi chp nhn hin  
tượng gim độ cng tế vi nói trên.  
- 19 -  
- 20 -  
VNU-HN-SIEMENS D5005 - Mau CuSn6Zn6Pb3-W-CdO(I)  
1800  
1700  
1600  
1500  
1400  
1300  
1200  
1100  
1000  
900  
Qua kết quX- ray cho thy  
các thành phn hp kim bt  
vi hàm lượng: 23,14 %  
CuSn; 27,7 % CuZn; 10 %  
Pb; 2,85 % SnO2; còn li là  
Cu. Như vy, các mu trên  
khá tương đồng nhau và có  
độ ổn định tương đối cao.  
800  
700  
600  
500  
400  
300  
200  
100  
0
11  
20  
30  
40  
50  
60  
7
2-Theta  
-
Scale  
Temp.: 25.0 °C (Room)  
File: Hung-Vien NCCK-CuSn6Zn6Pb3-W-CdO(I).raw  
02-1436 (D)  
06-0657 (D)  
04-0686 (*)  
05-0467 (D)  
-
Type: 2Th/Th locked  
by: 1.000 WL: 1.54056  
by: 1.000 WL: 1.54056  
by: 1.000 WL: 1.54056  
by: 1.000 WL: 1.54056  
-
Start: 5.000  
°
-
End: 70.010  
°
-
Step: 0.030  
°
-
Step time: 1.0  
s
-
-
Anode: Cu  
-
Creation: 11/24/11 11:19:04  
-
-
Copper Tin  
Copper Zinc  
Pb  
Cassiterite, syn  
-
CuSn  
CuZn  
Y: 10.00  
SnO2  
-
Y: 23.14  
Y: 27.27  
%
%
-
d
x
x
-
-
-
-
d
-
-
Lead, syn  
-
-
%
-
d
x
-
-
-
-
Y: 2.85  
%
-
d
x
-
Hình 5.1. Kết quX-ray mu 1  
Hình 5.11 c. Mu s09: p = 50 MPa; Hình 5.12 a. Mu s10: p = 0 MPa; Lxop  
5.2. Hình thái bmt lp hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2 sau  
thiêu kết: Kết qucho thy độ bám dính ca lp hp kim đồng vi lp nn tăng dn  
theo chiu tăng ca các thông squy hoch và khá tt (hình 5.6).  
L
xop60 ÷ 80 µm; Không có lxp 200 ÷ 250 µm; Không có lxp trên  
trên biên gii 2 lp (liên kết tt) biên gii 2 lp (liên kết tt)  
a) Mu s01 (MS:000): p = 0; Ttk = 850 OC; tt.k = 1,0 h  
b) Mu s02 (MS:010): p = 0; Ttk = 875 OC; tt.k = 1,0 h  
c) Mu s03 (MS:020): p = 0; Ttk = 900 OC; tt.k = 1,0 h  
Hình 5.13 a. Mu s13: p = 25 MPa; Hình 5.13 c. Mu s15: p = 50 MPa;  
xop180÷200µm; Không có lxp Lxop 80 ÷ 150 µm; Không có lxp  
trên biên gii 2 lp (liên kết rt tt) trên biên gii 2 lp (liên kết rt tt)  
L
Hình 5.6. Hình thái bmt lp hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-rW2CdO2 sau  
thiêu kết trên nn thép 08s (Lô s01, ri bt tdo p = 0)  
5 3. Nghiên cu kho sát tchc tế vi biên gii liên kết 2 lp bimetal sau  
thiêu kết: nh chp tchc tế vi trên biên gii 2 lp bimetal thép – hp  
kim đồng sau thiêu kết ln 1 cho trên các hình 5.9 ÷ 5.14.  
Hình 5.14 a. Mu s16: p= 50 MPa; Hình 5.14 b. Mu s17: p= 50 MPa;  
L
xop 20 ÷ 30 µm; Không có lxp  
Lxop30 µm; Không có lxp trên  
biên gii 2 lp (liên kết rt tt)  
trên biên gii 2 lp (liên kết rt tt)  
Tcác hình 5.9 ÷ 5.14 cho thy độ bám dính 2 lp bimetal thép – hp kim  
đồng có xu hướng tăng dn theo chiu tăng ca các thông sp, Tt.k và tt.k. Các lxp  
trong lp hp kim đồng sau thiêu kết có chiu hướng gim tlnghch theo  
chiu tăng ca 3 thông scông nghkho sát. Còn biên gii gia nó vi lp  
nn thép không còn du hiu có các khuyết tt dng “lxp đường biên”.  
Điu đó làm tăng cht lượng bám dính 2 lp bimetal thép 08s – hp kim  
đồng BCuSn4Pb4Zn2C-rW2CdO2.  
Hình 5.9 a.Mu s02: p = 0 MPa; Hình 5.10 c. Mu s06: p = 25 MPa;  
xop 200 ÷250 µm (liên kết chưa tt) Lxop 100÷120 µm (liên kết khá tt)  
L
- 21 -  
- 22 -  
5.4. Xác định độ tin cy kết qunghiên cu cu trúc tế vi  
do có hn chế vthi gian thc hin đề tài lun án nên không tiến hành đo  
kim trên các mu bimetal sau biến dng do.  
5.6. Nghiên cu xác định lượng mòn nhanh và hsma sát trong  
phòng thí nghim  
Nghiên cu xác định lượng mòn nhanh ca lp hp kim đồng được  
thc hin vi chế độ làm vic ca 04 cp ma sát thnghim: I = 600A, P =  
1,5 kG/cm2, V= 3,5 m/s, t = 40 gi, chế độ ma sát khô theo phương pháp  
thca tác gicông trình [40]. Lượng mòn ca lp hp kim đồng trên các  
mu thnghim theo thi gian đạt trong khong: U1 = 2,13÷2,14 mm (cp  
1); U2 = 1,11÷ 1,13 mm (cp 2); U3 = 0,52÷ 0,53 mm (cp 1); U4 = 0,31 ÷  
0,32 mm (cp 4). Kết qucho trên hình 5.17.  
Để xác định độ tin cy thc nghim trong nước, lun án đã có strợ  
giúp ca đồng nghip ti CHLB Đức trong vic kho sát và chp nh tổ  
chc tế vi lp hp kim đồng vùng lân cn biên gii liên kết vi lp nn  
thép trên hai mu có ký hiu s12 và s16. Kết quả được thhin trên hình  
5.12 ÷ 5.13 cho thy rt tương đồng vi nhau. Điu đó chng tỏ độ tin cy  
ca chúng cao (hình 5.13 dưới đây trích dn đối vi mu s16).  
Lượng mòn, U, mm  
b) Độ xp din tích  
H.K.Cu  
B.GFe  
c) Vùng xp mu  
đen  
γ
16 = 14,85 %  
a) Mu s16  
M1-M1  
Hình 5.13. Tchc tế vi bimetal thép 08s BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2:  
a) Liên kết ti biên gii 2 lp rt tt (chp CHLB Đức); b) Lp hp kim  
đồng; c) Biu đồ phân tích vùng cu trúc tế vi (Vit Nam)  
M1- BCuSn4Pb4Zn2C-gr  
M1- BCuSn4Pb4Zn2C-grW1,5CdO2  
M1- BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2  
Chế độ th: Imax = 600A;  
p = 1500 MPa;  
5.5. Nghiên cu chế thsn phm thanh cái dn đin động lc vào đầu  
máy tu vn ti  
v = 3,5 m/s  
Do đặc tính ca lp thép 08s và lp hp kim đồng luyn kim bt có độ dn đin  
thp hơn đồng nguyên cht, nên cn tiến hành thí nghim đo đin tr(thông qua đin  
dn G) trên 09 mu bimetal thép 08s – hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2  
sn xut thnghim. Chiu dài mu đo đin trchn L = 150 mm ct txá  
tm bimetal có kích thước dày mu: 5mm; chiu rng mu 18 ÷ 22 mm và  
685 ÷ 750 mm, kết qucho trong bng 5.1 trong bn Lun án như sau:  
1) Đin dn đo được trên 09 mu bimetal thép 08s – hp kim đồng  
BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2 đạt trong khong tương đối rng: Gbimet  
0,002534 ÷ 0,003727 S, còn đin trở đo được trên máy đo kthut slà:  
gim dn theo chiu tăng các thng scông nghkho sát tRbimet  
339,53 ÷ 394,58 Ω (Lô s1) đến Rbimet= 267,14 ÷ 275,81 Ω (lô s3);  
2) Vt liu bimetal thép 08s – hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2  
sau thiêu kết và biến dng đã có độ xp dư thtích (tương ng là độ xp  
din tích) gim mnh, do đó đin dn ca nó còn tăng hơn na.Tuy nhiên,  
Thi gian th, t, phút  
Hình 5.17 Biu đồ sphthuc ca lượng mòn nhanh ca lp tiếp xúc đin trên thanh  
cái bimetal theo thi gian thử ở điu kin ma sát khô và có dòng đin chuyn mch  
Hsma sát ca lp hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-grW3CdO2 trên  
thanh cái bimetal được xác định trong điu kin môi trường không khí vi ti trung  
bình 6 N, 12 N và trong môi trường du 12 N trên thiết bTRIBOtechnic. Kết quả  
cho thy khi lc ma sát càng tăng thì hsma sát tăng điu đó dn đến  
lượng mòn do ma sát tăng, khi thtrong du thì hsma sát gim (xem  
=
hình 5.18 ÷ 5.20 Lun án).  
=
5.7. Kết qulp ráp và chy thkho nghim quy mô hin trường  
a) Điu kin kho nghim: Sn phm được lp đặt và kho nghim trên  
đầu máy tu đin vn ti khoáng sn - Model CJY(S)14/6.7.9G/250, đin áp  
làm vic 1 chiu 250 V, độ cao ca cn vt 1800 ÷ 2200 mm, dùng để vn  
chuyn các khoáng vt và vt liu dưới hm lò. Độ cao làm vic so vi mc  
- 23 -  
- 24 -  
nước bin không quá 1200m. Nhit độ môi trường xung quanh cao nht  
không quá + 40OC, thp nht không quá 25OC. Độ ẩm tương đối ca  
không khí lp nht 95 % (thp nht không ln hơn + 25OC);  
vt liu thép (st armko) và hp kim đồng để đảm bo độ bn lâu sdng  
trong điu kin ti đin có ma sát trượt và phóng hquang đin mnh;  
2) Luyn kim bt là mt công nghtiên tiến đã được nghiên cu áp  
dng phbiến ti các nước công nghip phát trin trên thế gii để chế  
to vt liu thp, nên được chn để nghiên cu. Vt liu, thiết bthí  
nghim hin có Vit Nam đảm bo đủ điu kin thí nghim. Bng  
phương pháp thc nghim khoa hc phân tích tính cht cơ lý và kim  
tương hc, mô hình hóa toán hc đã xây dng được mi quan hgia 03  
thông scông nghchính (p, Tt.k, tt.k) và hàm mc tiêu la chn nhm  
nâng cao độ bn bám dính 2 lp vt liu bimetal và khnăng chu mài  
mòn cơ hc, xói mòn đin. Từ đó có thchỉ định các bthông sp, Tt.k,  
tt.k đảm bo yêu cu mc cn thiết khi sdng;  
b) Đặc đim ca thanh cái bimetal thép – hp kim đồng chế th:  
Thanh cái bimetal thép 08s – hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-gr và  
BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2 có kích thước hình hc ca mu thiết kế là:  
dày x rng x dài = 5 x 18 ÷ 22 x 685 ÷ 750 mm được lp để kho nghim  
trên hin trường Công ty TNHH NN MTV Than Dương Huy;  
c) Đánh giá kết qukho nghim trên thc tế khai trường: cho thy  
vi chế độ làm vic bình thường đã đạt các yêu cu kthut đề ra, tương  
đương vi sn phm cùng loi đang được Công ty nhp khu .  
Kết lun Chương 5  
3) Bng phương pháp quy hoch thc nghim đã xác định quy lut  
thay đổi độ xp thtích và độ xp din tích lp hp kim đồng sau thiêu  
kết bng các phương pháp tương ng có xu hướng gim tlthun theo  
chiu tăng ca p, Tt.k và tt.k.  
4) Đã xác định được quy lut biến đổi ca độ bn bám dính 2 lp  
bimetal thép 08s – hp kim đồng BCuSn4Pb4Zn2C-grW3CdO2 sau thiêu  
kết qua cán ngui (không khử ứng sut) là: gim tlthun theo chiu  
tăng ca mc độ biến dng tương đối các bước biến dng do chỉ định:  
σb.do = 14,6÷ 81,85 MPa (tương ng vi mc độ biến dng do (ε0 = 0)  
ti σb.d2 = 7,8 ÷ 55,06 MPa (tương ng vi mc độ biến dng do ε2 =  
30 %);  
5) Đã nghiên cu kho sát trên nh tchc tế vi biên gii 2 lp  
trên mt smu thí nghim đin hình nhn được trong quy hoch thc  
nghim bng phương pháp hin vi quang hc và phân tích nh kthut  
số để xác định độ xp din tích và phân tích so sánh vi độ xp thtích.  
Kết qunhn được trong điu kin Vit Nam trùng khp vi kết quả  
kim chng trên các mu tương ng ti CHLB Đức;  
6) Đã chế thvà lp ráp chy thkho nghim thành công mt số  
thanh cái dn đin động lc cho đầu máy tu vn ti khoáng sn trên khai  
trường mỏ ở tnh Qung Ninh, kết qubước đầu rt khquan.  
1) Đã thc hin thành công vic chế to vt liu bimetal thép 08s – hp kim  
đồng BCuSn4Pb4Zn2C-grW2CdO2 có kích thước ln trên quy mô công  
nghip, nghiên cu kho sát tchc tế vi ti biên gii 2 lp vi các kết quả đin  
hình nhn được trong điu kin Vit Nam trùng khp vi kết qukim chng  
trên các mu tương ng ti CHLB Đức;  
2) Tvic phân tích tchc tế vi trên biên gii 2 lp vt liu bimetal  
đã minh chng cho hin tượng gim độ xp ca lp hp kim đồng sau thiêu  
kết theo quy lut tlthun vi chiu tăng ca p, Tt.k và t , từ đó gii thích được quy  
t.k  
lut nh hưởng ca độ xp lp hp kim đồng trên mu vt liu bimetal sau thiêu kết  
ti đin trchung ca nó.  
3) Đã chế to thmt sthanh cái dn đin động lc vào đầu máy tu  
vn ti khoáng sn vn chuyn bng đường st trên khai trường mỏ ở tnh  
Qung Ninh và chy thtrên thc tế. Kết quthanh cái trong thi gian vn  
hành có hot động bình thường.  
KT LUN CHUNG LUN ÁN  
1) Đã nghiên cu tng quan vê tình hình nghiên cu ng dng các loi  
vt liu mi, công nghmi trong sn xut các chi tiết tiếp xúc đin quy mô  
công nghip ti các nước như Anh, Pháp, M, Đức, Liên Xô cho thy: vic  
sdng vt liu bimetal thép – hp kim đồng trong hthng truyn dn đin  
động lc cho ngành vn ti đường st, hthng tàu din và xe ô tô buýt chy  
đin, cũng như tu vn ti khong sn đã kết hp nhiu ưu đim ca các lp  
pdf 12 trang yennguyen 28/03/2022 5980
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt Luận án Nghiên cứu vật liệu tổ hợp thép – hợp kim đồng làm chi tiết truyền dẫn điện tiếp xúc bằng công nghệ luyện kim bột", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_an_nghien_cuu_vat_lieu_to_hop_thep_hop_kim_dong.pdf