Đồ án Thiết kế động cơ đốt trong - Nguyễn Tuấn Anh

Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
LỜI NÓI ĐẦU  
Sau khi được học 2 môn chính của ngành động cơ đốt trong (Nguyên lý động cơ  
đốt trong, Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong ) cùng một số môn cơ sơ khác (sức  
bền vật liệu, cơ thuyết, vật liệu học,... ), sinh viên được giao làm đồ án môn học kết  
cấu và tính toán động cơ đốt trong. Đây một phần quan trọng trong nội dung học  
tập của sinh viên, nhằm tạo điều kiện cho sinh viên tổng hợp, vận dụng các kiến thức  
đã học để giải quyết một vấn đề cụ thể của ngành.  
Trong đồ án này, em được giao nhiệm vụ tính toán và thiết kế nhóm piston thanh  
truyền của động cơ IFE . Đây một nhóm chi tiết chính, không thể thiếu trong động  
cơ đốt trong. Nó dùng để tiếp nhận lực khí thể do khí cháy sinh ra, biến chuyển động  
tịnh tiến của piston thành chuyển động quay của trục khuỷu.  
Trong quá trình thực hiện đán, em đã cố gắng tìm tòi, nghiên cứu các tài liệu,  
làm việc một cách nghiêm túc với mong muốn hoàn thành đồ án tốt nhất. Tuy nhiên,  
bản thân còn ít kinh nghiệm cho nên việc hoàn thành đồ án lần này không thể  
không có thiếu sót.  
Cuối cùng, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thầy, đã tận tình truyền  
đạt lại những kiến thức quý báu cho em. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn đến thầy  
Dương Việt Dũng đã quan tâm cung cấp các tài liệu, nhiệt tình hướng dẫn trong quá  
trình làm đồ án. Em vô cùng mong muốn nhận được sự xem xét và chỉ dẫn của thầy.  
Sinh viên  
Nguyễn Tuấn Anh  
Trang:1  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
I). PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG CÁC ĐỒ THỊ TRONG BẢN VẼ ĐỒ THỊ ĐỘNG  
HỌC ĐỘNG LỰC HỌC.  
1. VẼ ĐỒ THỊ CÔNG:  
1.1. Các thông số cho trước:  
+ Công suất động cơ : Ne= 85  
(kW).  
+ Số vòng quay: n= 5490 (vòng/ph).  
+ Tỷ số nén:  9.4  
+ Đường kính xilanh: D= 90(mm)  
+ Hành trình piston: S= 84 (mm)  
+ Tham số kết cấu: 0.26  
+ Áp suất cực đại: Pz= 5.8 (MN/m2)  
+ Khối lượng nhóm piston: mnp= 0.8 (Kg)  
+ Khối lượng nhóm thanh truyền: mtt 1(kg).  
+ Góc phun sớm:s 13o.  
+ Góc phân phối khí: 1 6;2 46;3 42;4 4.  
+ Thứ tự làm việc của động cơ: 1- 3- 4-2.  
1.2. Các thông số chọn:  
+ Áp suất môi trường:P0 0,098(MN / m 2 ).  
+ Chỉ số nén đa biến trung bình :n1 1,35  
+ Chỉ số giãn nở đa biến trung bình :n2 1,25  
.
+ Áp suất cuối quá trình nạp : - Động cơ không tăng áp: pa = (0,8; 0,9)pk (MN / m2 ).  
Chọn:  
pa = 0,806pk . (MN / m2 ).  
Trong đó:  
pk- áp suất trước xupáp nạp  
Chọn pk = p0 = 0,098[MN/m2]  
Vậy: pa 0,806*0,098 0,079 . [MN/m2]  
+ Đối với động cơ Xăng tỷ số giãn nở sớm bằng: 1  
P .n  
5,8.1  
1,25  
2
0,3524(MN / m2 ).  
z
+ Aïp suất cuối quá trình giãn nở : P   
b
n  
9,41,25  
2
+ Chọn áp suất khí sót : phụ thuộc vào loại động cơ  
Như vậy động cơ đang khảo sát là động cơ tốc độ cao, do đó áp suất khí sót pr được  
xác định [1]:  
.
động cơ không tăng áp  
Vậy chọn: Pr = 0,105(MN/m2)  
+ Thể tích công tác :  
Trang:2  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
.D2  
4
3,14.902  
Vh   
.S   
*84 534384.9104mm3 0,5344(l).  
4
Vh  
0,5344  
Vc   
0,0636(l).  
1 9.4 1  
Va Vh Vc 0,5344 0,0636 0,598(l).  
Vz Vc 0,0636(l)  
1.3. Vẽ đồ thị công:  
Để vẽ đồ thcông ta cần xác định các điểm trên đường nén và đường giãn nở.  
1.3.1. Xây dựng đường cong áp suất trên đường nén:  
Ta xác định các điểm trên đường nén với chỉ snén đa biến n1.  
Ta có phương trình đường cong nén đa biến :  
PV n1 Const.  
n1  
Nếu gọi x là điểm bất kỳ trên đường nén thì: P .Vcn pnx .Vnx  
.
1
c
Vnx  
Vc  
1
Suy ra : Pnx Pc .  
;
Đặt :  
i.  
n  
1
V nx  
V c  
P
1
c
in  
P   
.
nx  
1.3.2. Xây dựng đường cong áp suất trên giãn nở:  
- Ta có phương trình của đường cong giãn nở đa biến :  
PV n Const.  
2
Gọi x là điểm bất kỳ trên đường giãn nở thì:  
n2  
P .Vzn Pgnx .Vgnx  
.
2
z
Vgnx  
Vc  
1
- Suy ra : Pgnx Pz .  
Thì ta có: Pgnx  
;
Với V z V. ; Đặt :  
i.  
c
2
V
n  
gnx  
V z  
Pz .n  
i n  
2
.
2
1.3.3. Lập bảng xác định các điểm trên đường nén và đường giãn nở:  
Cho i tăng từ 19.4 từ đó ta lập bảng xác định các điểm trên đường nén và  
đường giãn nỡ.  
1.3.4.Xác định các điểm đặc biệt:  
Lập bảng:  
Trang:3  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
P
1
P
z
2
c
in  
P   
P   
nx  
gnx  
in  
Vx Vc *i  
i
1
0.0636  
0.0891  
0.1145  
0.1400  
0.1654  
0.1909  
0.2163  
0.2417  
0.2672  
0.2926  
0.3181  
0.3435  
0.3690  
0.3944  
0.4199  
0.4453  
0.4708  
0.4962  
0.5217  
0.5471  
0.5726  
0.5980  
1.6468  
1.0456  
0.7448  
0.5680  
0.4533  
0.3737  
0.3156  
0.2716  
0.2373  
0.2099  
0.1875  
0.1690  
0.1535  
0.1403  
0.1289  
0.1191  
0.1105  
0.1029  
0.0962  
0.0902  
0.0848  
0.0800  
5.8000  
3.8086  
2.7819  
2.1647  
1.7568  
1.4690  
1.2563  
1.0932  
0.9646  
0.8610  
0.7757  
0.7046  
0.6444  
0.5928  
0.5483  
0.5094  
0.4752  
0.4449  
0.4180  
0.3938  
0.3721  
0.3524  
1.4  
1.8  
2.2  
2.6  
3
3.4  
3.8  
4.2  
4.6  
5
5.4  
5.8  
6.2  
6.6  
7
7.4  
7.8  
8.2  
8.6  
9
9.4  
- Sau khi xác định được các điểm đặc biệt và các điểm trung gian ta tiến hành vẽ đồ  
thị công theo trình tự sau :  
- Vẽ hệ trục toạ độ P - V theo tỷ lệ xích :  
V = 0.00299 (l/mm)  
P = 0,029 (MN/m2/mm)  
- Theo cách chọn tỷ lxích như trên toạ độ của các điểm đặc biệt và trung gian là :  
+Điểm đặt biệt là:  
r(21,3;3,6207)  
a(200; 2.75)  
z(21,3; 200)  
b(200; 5,800)  
c(21,3; 56,7859)  
- Nối tất cả các điểm trung gian của đường nén và đường giãn nở với các điểm đặc  
biệt ta được đồ thcông lý thuyết.  
2.TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU KHUỶU TRỤC THANH  
TRUYỀN:  
Động cơ đốt trong kiểu piston thường tốc độ lớn nên việc nghiên cứu tính toán  
động học động lực học của cơ cấu khuỷu trục thanh truyền cần thiết, mục đích  
Trang:4  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
để tìm quy luật vận động của chúng và để xác định lực quán tính tác dụng lên các  
chi tiết tác dụng lên cơ cấu trục khuỷu thanh truyền dùng để tính toán cân bằng các chi  
tiết và tính toán mòn động cơ.  
2.1.Động học của cơ cấu khuỷu trục thanh truyền:  
Cơ cấu khuỷu trục thanh truyền thuộc loại giao tâm, là cơ cấu đường tâm xylanh  
trực giao với đường tâm khuỷu trục tại 1 điểm. (hình  
vẽ).  
Với : R : bán kính quay của trục khuỷu.  
l : chiều dài thanh truyền.  
S : hành trình piston.  
R /l : tham số kết cấu.  
: vận tốc góc của trục khuỷu (rad/s).  
x : độ dịch chuyển của piston tính từ ĐCT  
O’  
ứng với góc quay của khuỷu trục.  
: góc lắc của thanh truyền ứng với góc   
O : giao điểm của đường tâm xylanh và  
đường tâm khuỷu trục.  
B : giao điểm của đường tâm thanh truyền và  
đường tâm chốt khuỷu.  
A : giao điểm của đường tâm thanh truyền đường tâm chốt piston.  
2.1.1.Xác định độ dịch chuyển (x) của piston bằng phương pháp đồ thị Brích:  
Chuyển vx của piston tuỳ thuộc vào vị trí của khuỷu trục, x thay đổi theo góc quay  
của khuỷu trục.  
- Theo phương pháp giải tích chuyển dịch x của piston được tính theo công thức:  
4
.
x R.  
1cos  
.  
1cos2.  
-Giải x bằng phương pháp đồ thị Brích cho phép ta xác lập được mối quan hệ thuận  
nghịch giữa chuyển vị x của piston với góc quay của trục khuỷu một cách thuận lợi  
và khá chính xác.  
+ Các bước tiến hành vẽ đồ thị như sau:  
- Vẽ nữa vòng tròn tâm 0 bán kính R/S ,  
S
2.R  
đường kính AB   
S  
S  
S
Vh  
- Chọn tỉ lệ xích S sao cho  
S v  
S *v 82*0.00299  
R S   
0,47 [mm/mm].  
Vh  
0,5344  
82  
178.7234 (mm).  
AB   
0, 47  
- Lấy về phía bên phải tâm 0 (phía ĐCD) trên AB một đoạn 00’ sao cho:  
Trang:5  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
R.  
S.84*0,26  
OO'   
11,617(mm).  
2.s 4.s 4*0,47  
- Từ O' kẻ các tia từ trái sang phải ứng với các góc từ 0,10,20,......,180, các tia này  
cắt nữa vòng tròn Brích tương ứng tại các điểm từ 0,1,2,......,18  
- Vẽ hệ trục toạ độ vuông góc S phía dưới nữa vòng tròn(O; R/S ), trục O  
thẳng đứng dóng từ A xuống biểu diễn giá trị  
từ 0180với tỉ lệ xích: 2/ mm ,  
.
trụcOS nằm ngang biểu diễn giá trị S với tỉ lệ xích: µs=0.47mm/mm).  
- Từ các điểm chia 0,1,2,......,18 trên nữa vòng tròn Brích ta dóng các đường thẳng  
song song với trụcO. Và từ các điểm chia trên trục Oứng với các giá trị  
0,10,20,......,180ta kẻ các đường nằm ngang song song vớiOS . Các đường này tương  
ứng với các góc cắt nhau tại các điểm 1’,2’,3’,...,18’.Nối các điểm này lại ta đựơc  
đường cong biểu diễn độ dịch chuyển của piston (x) theo : S f  
.  
90  
180  
ÂCT  
A
0
B
C
M
R
O
X=f(  
O'  
D
ÂCD  
2.1.2. Giải vận tốc v của piston bằng phương pháp đồ thị:  
- Theo phương pháp giải tích ta tính gần đúng vận tốc của piston là:  
2
v R... sin.sin 2  
.
+ Các bước tiến hành xây dựng đồ thị:  
R.  
  
- Vẽ nữa vòng tròn tâm O bán kính r   
(mm) 1đường tròn đồng tâm O có bán  
1
R..  
kính : r   
mm .  
2
2  
.n 3,1415*5390  
Với :   
574,9114 rad / s .  
30  
30  
S
84  
2
R   
42(mm) .  
2
Trang:6  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
0,26  
.
AB  
- Ta chọn tỷ lxích sao cho giá trị vẽ bán kính nữa vòng tròn r1   
.
2.S  
-Từ đó suy ra: .S 574,9114*0,47 270,2084(mm/s.mm).  
R.42*574,9114  
bán kính: +r   
89,3617(mm).  
1
  
270,2084  
R..42*574,9114*0,26  
+
r   
11,6170 mm .  
2
2.  
2*270,2084  
- Chia đều nữa vòng tròn bán kính  
r1 , và vòng tròn bán kính r2 ra 18 phần bằng nhau.  
Như vậy ứng với góc ở nữa vòng tròn bán kính  
r
thì vòng tròn bán kính r2 sẽ là  
1
2, 18 điểm trên nữa vòng tròn bán kính r1 mỗi điểm cách nhau 10và trên vòng tròn  
bán kính r2 mỗi điểm cách nhau là 20. Đánh số thứ tự điểm chia trên nữa vòng tròn  
r
1
ta đánh số từ 0,1,2,...,18 theo chiều ngược kim đồng hồ, còn trên vòng tròn bán kính  
r2 ta đánh số 0’,1’,2’,...18’ theo chiều kim đồng hồ, cả hai đều xuất phát từ tia OA.  
- Từ các điểm chia trên 1/2 vòng tròn bán kính  
r ta dóng các đường thẳng vuông  
1
góc với đường kính AB, và từ các điểm chia trên vòng tròn bán kính r2 ta kẻ các  
đường thẳng ngang song song với AB, các đường kẻ này sẽ cắt nhau tương ứng theo  
từng cặp 0-0’;1-1’;...;18-18’ tại các điểm lần lượt là 0, a, b, c, ... Nối các điểm này lại  
bằng 1 đường cong ta được đường biểu diễn trị số tốc độ, các đoạn thẳng đứng nằm  
giữa đường cong với nữa đường tròn r1 biểu diễn trị số tốc độ ở các góc tương ứng ,  
phần giới hạn của đường cong này và 1/2 vòng tròn lớn gọi giới hạn vận tốc của pis  
ton.  
- Vẽ hệ toạ độ vuông góc v - s trùng với hệ toạ độ trục thẳng đứng 0v trùng với  
trục 0Từ các điểm chia trên đồ thị Brích, ta kẻ các đường thẳng song song với trục  
0v cắt trục 0s tại các điểm 0,1,2,3,..,18, từ các điểm này ta đặt các đoạn thẳng 00’’,  
11’’, 22’’, 33’’, ... ,1818’’ song song với trục 0v khoảng cách bằng khoảng cách  
các đoạn tương ứng nằm giữa đường cong với nữa đường tròn bán kính r1 mà nó biểu  
diển tốc độ ở các góc tương ứng. Nối các điểm 0’’,1’’,2’’,...,18’’ lại với nhau ta có  
đường cong biểu diễn vận tốc piston v=f(s).  
2.1.3. Giải gia tốc J bằng đồ thTôlê:  
- Theo phương pháp giải tích lấy đạo hàm của vận tốc theo thời gian ta có công thức  
để tính gia tốc của piston :  
j R.2 .  
cos.cos2.  
+ Giải gia tốc của piston bằng phương pháp đồ thị thường dùng phương pháp Tôlê.  
Các bước tiến hành như sau :  
- Vẽ hệ trục J - s. Lấy đoạn thẳng AB trên trục 0s, AB = S/S = 178,7234 (mm).  
- Tại A dựng đoạn thẳng AC về phía trên AB, với:  
AC Jmax R*2 * 142*574,91142 *(10,26) 17491286,8 mm / s2  
=17491,2868(m/s2)  
- Từ B dựng đoạn thẳng BD về phía dưới AB, với:  
Trang:7  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
BD Jmin  R*2 * 1 42*574,91142 *(10,26)  10272660,5 mm / s2  
=-10272,6605(m/s2)  
- Nối CD cắt AB tại E, dựng EF về phía dưới AB một đoạn :  
EF  3*R*2  3*0,26*42*574,91142  10827939,44 mm / s2  
=-10827,93944(m/s2)  
-Chọn tỷ lxích : J 218641,0848(mm / s2.mm).  
Jmax 17491286,8  
AC   
BD   
EF   
80(mm) .  
J  
218641,0848  
Jmin 10272660,5  
 46,9841(mm) .  
J  
218641,0848  
EF 10827939,44  
 49,5238(mm) .  
J  
218641,0848  
- Nối đoạn CF và DF, ta phân chia các đoạn CF và DF thành 8 đoạn nhỏ bằng nhau  
và ghi số thứ tự cùng chiều, chẳng hạn như trên đoạn CF: C,1,2,3,...,7,F ; trên đoạn  
FD: F,1’,2’,3’,...,7’,D’. Nối các điểm chia 11' ,22' ,33' ,... Đường bao của các đoạn này là  
đường cong biểu diễn gia tốc của piston J f (S).  
Hình 1.4. Đồ thị Tôlê.  
2.2. Động lực học cơ cấu khuỷu trục thanh truyền:  
Tính toán động lực học cơ cấu khuỷu trục thanh truyền nhằm mục đích xác định các  
lực do hợp lực của lực quán tính và lực khí thể tác dụng lên các chi tiết trong cơ cấu ở  
mỗi vị trí của khuỷu trục để phục vụ cho việc tính toán sức bền, nghiên cứu trạng thái  
mài mòn của các chi tiết máy và tính toán cân bằng động cơ.  
Trong quá trình làm việc của động cơ, cơ cấu khuỷu trục thanh truyền chịu tác dụng  
của các lực sau: Lực quán tính do các chi tiết khối lượng chuyển động ; Lực khí thể  
; trọng lực ; Lực ma sát. Trừ trọng lực ra, chiều trị số của các lực khác đều thay đổi  
theo vị trí của piston trong các chu kỳ công tác của động cơ. Trong các lực nói trên lực  
Trang:8  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
quán tính và lực khí thể trị số lớn hơn cả, nên trong quá trình tính toán ta chỉ xét  
đến hai loại lực này.  
2.2.1. Xác định khối lượng:  
2.2.1.1. Khối lượng tham gia chuyển động thẳng:  
Các chi tiết máy trong cơ cấu khuỷu trục thanh truyền tham gia vào chuyển động  
tịnh tiến bao gồm các chi tiết trong nhóm piston và khối lượng của thanh truyền quy  
dẩn về đầu nhỏ thanh truyền.  
Ta có:  
m'mnp m1.  
Trong đó:  
mnp : khối lượng nhóm piston. mpt 0,8(kg) .  
m1 : khối lượng thanh truyền tham gia chuyển động tịnh tiến quy dẫn  
về đầu nhthanh truyền.  
m1 = (0,275 0,35).mtt .  
Ta chọn : m1 0,3*mtt 0,3*10,3(kg)  
.
Vậy khối lượng các chi tiết tham gia chuyển động tịnh tiến là :  
m' mnp m1 0,80,3 1,1(kg) .  
2.2.1.2. Khối lượng các chi tiết tham gia chuyển động quay:  
Khối lượng tham gia chuyển động quay trong cơ cấu khuỷu trục thanh truyền gồm  
phần khối lượng nhóm thanh truyền quy dẩn về đầu to, khối lượng khuỷu trục gồm có  
khối lượng chốt khuỷu khối lượng khuỷu quy dẩn về tâm chốtï khuỷu.  
m'R m2 mk  
Trong đó : m2 : khối lượng chuyển động quay của thanh truyền quy dẫn  
về đầu to thanh truyền.  
m2 0,7*mtt 0,7*10,7(kg)  
mk :khối lượng của khuỷu trục.  
Khuỷu trục kết cấu 2 má khuỷu như nhau  
mk mck 2mmr  
Trong quá trình tính toán, thiết kế để xây dựng các đồ thị được tiên lợi thì người  
ta thường tính toán khối lượng chuyển động tịnh tiến khối lượng chuyển động quay  
của cơ cấu khuỷu trục thanh truyền thường tính trên đơn vị diện tích đỉnh piston.  
- Diện tích đỉnh piston :  
D2 3,14*902  
Spt   
6361,7251(mm2 ) 0.006361751 m2` .  
4
4
-Khối lượng các chi tiết tham gia chuyển động tịnh tiến tính trên đơn vị diện tích  
đỉnh piston là:  
m'  
1,1  
m   
172,9091 kg / m2  
SP 0.006361751  
2.2.2.Xác định lực quán tính các chi tiết tham gia chuyển động tịnh tiến:  
- Lực quán tính các chi tiết tham gia chuyển động tịnh tiến:  
2
.
PJ  m.J  m.R(cos cos 2)  
Trang:9  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
P
m*R*2 * 1m* J  
J max  
max  
Suy ra  
172,9091*17491,2868 3,0244 MN / m2  
P
 m*R*2 * 1 m* J  
J min  
min  
 172,9091*10272,6605  1,7762 MN / m2  
Đoạn E’F’ E 'F ' m*EF  172,9091*10827,93944  1.8722 MN / m2  
.
-Ta vẽ đồ thị - Pj theo phương pháp đồ thị Tôlê nhưng với tỷ lệ xích:  
P P 0,029(MN / m2.mm)  
j
Đồ thị Pj này vẽ chung với đồ thị công p-v nhưng trục ngang lấy bằng po.  
P
3,0244  
0,029  
J max  
AC   
BD   
EF   
104,2897(mm) .  
Pj  
P
1,7762  
0,029  
J min  
 61,2495(mm)  
 64,5603(mm)  
.
Pj  
E 'F ' 1,8722  
Pj  
.
0,029  
- Cách vẽ tiến hành như đối với đồ thị (j - s).  
2.2.3. Khai triển các đồ thị:  
2.2.3.1. Khai triển đồ thị p - V thành p - :  
- Vẽ hệ trục toạ độ vuông góc p - trục hoành 0 lấy bằng giá trị po , trên trục 0  
ta  
chia 10o một ứng với tỷ lệ xích: 2(0 / mm )  
.
Kết hợp đồ thị Brick và đồ thị công như ta đã vẽ ở trên ta có cách vẽ như sau :  
Từ các góc 0, 100, 200, 300, ..., 1800 tương ứng với kỳ nạp của động cơ  
1900, 2000, 2100, ..., 3600 tương ứng với kỳ nén của động cơ  
3700, 3800, 3900, ..., 5400 tương ứng với kỳ cháy - giãn nở  
5500, 5600, 5700, ..., 7200 tương ứng với kỳ thải của động cơ  
- Từ các điểm chia trên đồ thi Brick dóng các đường thẳng song song với 0p và cắt đồ  
thị công tại các điểm trên đường biểu diễn các quá trình nạp, nén, cháy-giản nỡ và  
thải. Qua các giao điểm này ta kẻ các đường ngang song song với trục hoành sang hệ  
trục toạ đp-.  
- Từ các điểm chia trên trục 0kẻ các đường song song với trục 0p, những đường  
này cắt các đường dóng ngang tại các điểm ứng với các góc chia của đồ thị Brick và  
phù hợp với quá trình làm việc của động cơ. Nối các giao điểm này lại ta có đường  
cong khai triển đồ thị p -với tỷ lệ xích :  
µP =0.029(MN/m2.mm).  
µα =2(0/mm)  
2.2.3.2 .Khai triễn đồ thị Pj - V thành Pj -:  
Cách khai triễn đồ thị này giống như cách khai triễn đồ thị p -V thành p -nhưng  
giá trị của Pj trên đồ thị p - V khi chuyển sang đồ thị p -phải đổi dấu.  
Trang:10  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
2.2.3.3. Cộng đồ thp -và Pj -được P1 -:  
Cộng các giá trị pkt với Pj các trị số góc tương ứng ta vẽ được đường biểu diễn  
hợp lực của lực quán tính và lực khí thể  
P pkt Pj  
P
:
1
(MN/m2).  
1
2.2.4. Xây dựng đồ thị lực tiếp tuyến T, lực pháp tuyến Z, lực ngang N:  
Pkh  
N
Ptt  
P1  
l
  
Pk  
Ptt  
Z
T
N
O
Ptt  
Ptt  
P1  
- Ta có :  
sin  
  
+ Lực tiếp tuyến tác dụng lên chốt khuỷu: T P  
.
1
cos   
cos   
+Lực pháp tuyến tác dụng lên chốt khuỷu: Z P  
.
1
cos   
+Lực ngang tác dụng lên phương thẳng góc với đường tâm xylanh:  
N P1tg  
.  
- Ta lập bảng tính P1 ,T , Z , N . theo giá trị góc .  
+
P
1
ta xác định được trên đồ thị tương ứng với các giá trị của .  
+ Xác định các giá trị T , Z , N  
:
sin  
  
cos  
  
tg  
Ta có các giá trị  
,
,
phụ thuộc vào giá trị ,cho trong  
cos  
cos  
bảng phụ lục sách Kết Cấu và Tính Toán Động Cơ tập I.  
Trang:11  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
Sau khi lập bảng xác định các giá trị T , Z , N . Ta vẽ đồ thị T , Z , N theo trên hệ  
trục toạ đvuông góc chung (T , Z , N - ). Với tỷ lệ xích :  
T Z N P 0,0302(MN / m2.mm).  
2 (độ/mm).  
Bảng tính P ,T, Z, N.  
1
P1  
N
(MN/m2)  
tg()  
0.0000  
0.0452  
0.0893  
0.1311  
0.1695  
0.2032  
0.2311  
0.2520  
0.2649  
0.2693  
0.2649  
0.2520  
0.2311  
0.2032  
0.1695  
0.1311  
0.0893  
0.0452  
0.0000  
-0.0452  
-0.0893  
-0.1311  
-0.1695  
-0.2032  
-0.2311  
-0.2520  
-0.2649  
-0.2693  
-0.2649  
-0.2520  
-0.2311  
-0.2032  
-0.1695  
-0.1311  
-0.0893  
-0.0452  
0.0000  
0.0452  
0.0893  
0.1311  
0.1695  
0.2032  
(MN/m2)  
()  
0.0000  
0.2197  
0.4381  
0.6540  
0.8660  
1.0732  
1.2743  
1.4685  
1.6552  
1.8338  
2.0043  
2.1667  
2.3215  
2.4694  
2.6114  
2.7484  
2.8816  
3.0122  
3.1416  
3.2710  
3.4016  
3.5348  
3.6718  
3.8137  
3.9617  
4.1165  
4.2789  
4.4494  
4.6280  
4.8146  
5.0089  
5.2100  
5.4171  
5.6292  
5.8451  
6.0635  
6.2832  
6.5029  
6.7213  
6.9372  
7.1492  
7.3564  
Cos()  
1.0000  
0.9760  
0.9056  
0.7937  
0.6478  
0.4773  
0.2922  
0.1021  
-0.0843  
-0.2600  
-0.4200  
-0.5612  
-0.6822  
-0.7825  
-0.8627  
-0.9237  
-0.9664  
-0.9916  
-1.0000  
-0.9916  
-0.9664  
-0.9237  
-0.8627  
-0.7825  
-0.6822  
-0.5612  
-0.4200  
-0.2600  
-0.0843  
0.1021  
0.2922  
0.4773  
0.6478  
0.7937  
0.9056  
0.9760  
1.0000  
0.9760  
0.9056  
0.7937  
0.6478  
0.4773  
Sin()  
0.000  
0.218  
0.424  
0.608  
0.762  
0.879  
0.956  
0.995  
0.996  
0.966  
0.908  
0.828  
0.731  
0.623  
0.506  
0.383  
0.257  
0.129  
0.000  
-0.129  
-0.257  
-0.383  
-0.506  
-0.623  
-0.731  
-0.828  
-0.908  
-0.966  
-0.996  
-0.995  
-0.956  
-0.879  
-0.762  
-0.608  
-0.424  
-0.218  
0.000  
0.218  
0.424  
0.608  
0.762  
0.879  
cos()  
1.000  
0.999  
0.996  
0.992  
0.986  
0.980  
0.974  
0.970  
0.967  
0.966  
0.967  
0.970  
0.974  
0.980  
0.986  
0.992  
0.996  
0.999  
1.000  
0.999  
0.996  
0.992  
0.986  
0.980  
0.974  
0.970  
0.967  
0.966  
0.967  
0.970  
0.974  
0.980  
0.986  
0.992  
0.996  
0.999  
1.000  
0.999  
0.996  
0.992  
0.986  
0.980  
T
Z
0
-3.0  
-3.0  
-2.7  
-2.4  
-1.9  
-1.4  
-0.9  
-0.3  
0.2  
0.0000  
-0.1333  
-0.2439  
-0.3138  
-0.3266  
-0.2873  
-0.2005  
-0.0828  
0.0468  
0.1671  
0.2636  
0.3268  
0.3480  
0.3351  
0.2905  
0.2277  
0.1568  
0.0796  
0.0000  
-0.0793  
-0.1563  
-0.2283  
-0.2912  
-0.3367  
-0.3519  
-0.3337  
-0.2774  
-0.1865  
-0.0741  
0.0479  
0.1536  
0.2252  
0.2487  
0.2207  
0.1515  
0.0621  
0.0000  
0.0870  
0.1132  
0.0641  
0.0188  
0.0136  
0.0000  
-0.6436  
-1.1634  
-1.4683  
-1.4887  
-1.2675  
-0.8516  
-0.3371  
0.1821  
0.6208  
0.9341  
1.1071  
1.1302  
1.0477  
0.8792  
0.6713  
0.4534  
0.2275  
0.0000  
-0.2265  
-0.4519  
-0.6728  
-0.8810  
-1.0527  
-1.1428  
-1.1304  
-0.9833  
-0.6927  
-0.2882  
0.1950  
0.6525  
0.9937  
1.1334  
1.0327  
0.7229  
0.2995  
0.0000  
0.4200  
0.5402  
0.2998  
0.0855  
0.0602  
-3.0244  
-2.8824  
-2.4834  
-1.9156  
-1.2660  
-0.6885  
-0.2602  
-0.0346  
-0.0154  
-0.1671  
-0.4323  
-0.7507  
-1.0544  
-1.3166  
-1.4998  
-1.6181  
-1.7043  
-1.7489  
-1.7582  
-1.7411  
-1.6988  
-1.6219  
-1.5029  
-1.3228  
-1.0661  
-0.7665  
-0.4551  
-0.1865  
-0.0244  
-0.0200  
-0.1993  
-0.5398  
-0.9639  
-1.3473  
-1.5432  
-1.3414  
-0.0836  
1.8811  
1.1532  
0.3911  
0.0727  
0.0327  
10  
20  
30  
40  
50  
60  
70  
80  
90  
0.6  
100  
110  
120  
130  
140  
150  
160  
170  
180  
190  
200  
210  
220  
230  
240  
250  
260  
270  
280  
290  
300  
310  
320  
330  
340  
350  
360  
370  
380  
390  
400  
410  
1.0  
1.3  
1.5  
1.6  
1.7  
1.7  
1.8  
1.8  
1.8  
1.8  
1.8  
1.7  
1.7  
1.7  
1.5  
1.3  
1.0  
0.7  
0.3  
-0.2  
-0.7  
-1.1  
-1.5  
-1.7  
-1.7  
-1.4  
-0.1  
1.9  
1.3  
0.5  
0.1  
0.1  
Trang:12  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
420  
430  
440  
450  
460  
470  
480  
490  
500  
510  
520  
530  
540  
550  
560  
570  
580  
590  
600  
610  
620  
630  
640  
650  
660  
670  
680  
690  
700  
710  
720  
0.2  
0.5  
0.2311  
0.2520  
0.0548  
0.1326  
7.5575  
7.7517  
0.2922  
0.1021  
0.956  
0.995  
0.974  
0.970  
0.967  
0.966  
0.967  
0.970  
0.974  
0.980  
0.986  
0.992  
0.996  
0.999  
1.000  
0.999  
0.996  
0.992  
0.986  
0.980  
0.974  
0.970  
0.967  
0.966  
0.967  
0.970  
0.974  
0.980  
0.986  
0.992  
0.996  
0.999  
1.000  
0.2329  
0.5398  
0.0711  
0.0554  
0.9  
0.2649  
0.2293  
7.9384  
-0.0843  
-0.2600  
-0.4200  
-0.5612  
-0.6822  
-0.7825  
-0.8627  
-0.9237  
-0.9664  
-0.9916  
-1.0000  
-0.9916  
-0.9664  
-0.9237  
-0.8627  
-0.7825  
-0.6822  
-0.5612  
-0.4200  
-0.2600  
-0.0843  
0.1021  
0.2922  
0.4773  
0.6478  
0.7937  
0.9056  
0.9760  
1.0000  
0.996  
0.8922  
-0.0755  
-0.3204  
-0.6427  
-0.9885  
-1.3145  
-1.5917  
-1.7362  
-1.8865  
-1.9651  
-1.9997  
-1.9726  
-1.9810  
-1.7992  
-1.6741  
-1.5481  
-1.3585  
-1.0906  
-0.7745  
-0.4529  
-0.1781  
-0.0167  
-0.0321  
-0.2549  
-0.6814  
-1.2594  
-1.9014  
-2.4767  
-2.8751  
-3.0174  
1.2  
0.2693  
0.3204  
8.1170  
0.966  
1.1899  
1.5  
0.2649  
0.3918  
8.2874  
0.908  
1.3887  
1.7  
0.2520  
0.4303  
8.4499  
0.828  
1.4578  
1.9  
0.2311  
0.4339  
8.6047  
0.731  
1.4090  
2.0  
2.0  
2.0  
2.0  
2.0  
2.0  
2.0  
1.9  
1.8  
1.8  
1.7  
1.6  
1.3  
1.0  
0.7  
0.2  
-0.3  
-0.9  
-1.4  
-1.9  
-2.4  
-2.7  
-2.9  
-3.0  
0.2032  
0.1695  
0.1311  
0.0893  
0.0452  
0.0000  
-0.0452  
-0.0893  
-0.1311  
-0.1695  
-0.2032  
-0.2311  
-0.2520  
-0.2649  
-0.2693  
-0.2649  
-0.2520  
-0.2311  
-0.2032  
-0.1695  
-0.1311  
-0.0893  
-0.0452  
0.0000  
0.4052  
0.3363  
0.2655  
0.1808  
0.0910  
0.0000  
-0.0902  
-0.1656  
-0.2356  
-0.2999  
-0.3458  
-0.3600  
-0.3372  
-0.2761  
-0.1781  
-0.0506  
0.0767  
0.1965  
0.2843  
0.3249  
0.3114  
0.2432  
0.1330  
0.0000  
8.7526  
8.8946  
9.0315  
9.1648  
9.2954  
9.4248  
9.5541  
9.6848  
9.8180  
9.9550  
10.0969  
10.2449  
10.3997  
10.5621  
10.7326  
10.9112  
11.0978  
11.2921  
11.4932  
11.7003  
11.9124  
12.1283  
12.3467  
12.5664  
0.623  
0.506  
0.383  
0.257  
0.129  
0.000  
-0.129  
-0.257  
-0.383  
-0.506  
-0.623  
-0.731  
-0.828  
-0.908  
-0.966  
-0.996  
-0.995  
-0.956  
-0.879  
-0.762  
-0.608  
-0.424  
-0.218  
0.000  
1.2666  
1.0178  
0.7826  
0.5228  
0.2601  
0.0000  
-0.2577  
-0.4787  
-0.6945  
-0.9075  
-1.0811  
-1.1690  
-1.1422  
-0.9785  
-0.6616  
-0.1968  
0.3124  
0.8344  
1.2544  
1.4809  
1.4574  
1.1603  
0.6420  
0.0000  
Đồ thT,N,Z  
2
1
0
0
100  
200  
300  
400  
500  
600  
700  
800  
-1  
-2  
-3  
N
T
Z
góc quay  
Trang:13  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
2.2.5.Tính mômen tổng T :  
- Thứ tự làm việc của động cơ 4 xi lanh thẳng hàng là: 1 - 3 - 4 - 2.  
180.180.4  
- Góc công tác ct   
1800 .3 - Bảng thứ tlàm việc của động cơ là:  
i
4
00  
1800  
3600  
5400  
7200  
Khuỷu  
trục1  
Khuỷu  
trục2  
Khuỷu  
trục3  
Khuỷu  
trục4  
Hút  
Nén  
Cháy nổ  
Thải  
Hút  
Nén  
Cháy nổ  
Hút  
Thải  
Thải  
Nén  
Cháy nổ  
Nén  
Cháy nổ  
Thải  
Hút  
+ Khi khuỷu trục của xylanh thứ nhất nằm ở vị trí 1 00 .thì:  
Khuỷu trục của xylanh thứ 2 nằm ở vị trí α2 = 1800  
Khuỷu trục của xylanh thứ 3 nằm ở vị trí α3 = 5400 .  
Khuỷu trục của xylanh thứ 4 nằm ở vị trí α4= 3600.  
Tính mômen tổng T = T1 + T2 + T3 + T4.  
* Lập bảng tính tổng T như sau :  
  
0
10  
20  
30  
40  
50  
60  
70  
  
  
  
  
  
  
  
0.0000  
∑T  
0.0000  
0.0000  
-0.6436  
-1.1634  
-1.4683  
-1.4887  
-1.2675  
-0.8516  
-0.3371  
0.1821  
0.6208  
0.9341  
1.1071  
1.1302  
1.0477  
0.8792  
0.6713  
0.4534  
0.2275  
0.0000  
-0.2265  
-0.4519  
-0.6728  
-0.8810  
-1.0527  
-1.1428  
180 0.0000 540  
190 -0.2265 550  
200 -0.4519 560  
210 -0.6728 570  
220 -0.8810 580  
230 -1.0527 590  
240 -1.1428 600  
250 -1.1304 610  
260 -0.9833 620  
270 -0.6927 630  
280 -0.2882 640  
290 0.1950 650  
300 0.6525 660  
310 0.9937 670  
320 1.1334 680  
330 1.0327 690  
340 0.7229 700  
350 0.2995 710  
360 0.0000 720  
0.0000  
-0.2577  
-0.4787  
-0.6945  
-0.9075  
-1.0811  
-1.1690  
-1.1422  
-0.9785  
-0.6616  
-0.1968  
0.3124  
0.8344  
1.2544  
1.4809  
1.4574  
1.1603  
0.6420  
0.0000  
-0.6436  
-1.1634  
-1.4683  
-1.4887  
-1.2675  
-0.8516  
360  
370  
380  
390  
400  
410  
420  
430  
440  
450  
460  
470  
480  
490  
500  
510  
520  
530  
540  
550  
560  
570  
580  
590  
600  
0.4200 -0.7078  
0.5402 -1.5538  
0.2998 -2.5358  
0.0855 -3.1917  
0.0602 -3.3411  
0.2329 -2.9305  
0.5398 -2.0699  
0.8922 -0.8875  
1.1899  
1.3887  
1.4578  
1.4090  
1.2666  
1.0178  
0.7826  
0.5228  
0.2601  
0.0000  
80  
90  
0.4563  
1.8378  
3.0722  
4.0261  
4.5625  
4.5113  
3.9439  
2.8594  
1.4292  
0.0000  
100  
110  
120  
130  
140  
150  
160  
170  
180  
190  
200  
210  
220  
230  
240  
370 0.4200  
380 0.5402  
390 0.2998  
400 0.0855  
410 0.0602  
420 0.2329  
10  
20  
30  
40  
50  
60  
-0.2577 -0.7078  
-0.4787 -1.5538  
-0.6945 -2.5358  
-0.9075 -3.1917  
-1.0811 -3.3411  
-1.1690 -2.9305  
Trang:14  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
250  
260  
270  
280  
290  
300  
310  
320  
330  
340  
350  
360  
370  
380  
390  
400  
410  
420  
430  
440  
450  
460  
470  
480  
490  
500  
510  
520  
530  
540  
550  
560  
570  
580  
590  
600  
610  
620  
630  
640  
650  
660  
670  
680  
690  
700  
710  
720  
-1.1304  
-0.9833  
-0.6927  
-0.2882  
0.1950  
0.6525  
0.9937  
1.1334  
1.0327  
0.7229  
0.2995  
0.0000  
0.4200  
0.5402  
0.2998  
0.0855  
0.0602  
0.2329  
0.5398  
0.8922  
1.1899  
1.3887  
1.4578  
1.4090  
1.2666  
1.0178  
0.7826  
0.5228  
0.2601  
0.0000  
-0.2577  
-0.4787  
-0.6945  
-0.9075  
-1.0811  
-1.1690  
-1.1422  
-0.9785  
-0.6616  
-0.1968  
0.3124  
0.8344  
1.2544  
1.4809  
1.4574  
1.1603  
0.6420  
0.0000  
430 0.5398  
440 0.8922  
450 1.1899  
70  
80  
90  
-0.3371  
0.1821  
0.6208  
0.9341  
1.1071  
1.1302  
1.0477  
0.8792  
0.6713  
0.4534  
0.2275  
0.0000  
-0.2265  
-0.4519  
-0.6728  
-0.8810  
-1.0527  
-1.1428  
-1.1304  
-0.9833  
-0.6927  
-0.2882  
0.1950  
0.6525  
0.9937  
1.1334  
1.0327  
0.7229  
0.2995  
0.0000  
0.4200  
0.5402  
0.2998  
0.0855  
0.0602  
0.2329  
0.5398  
0.8922  
1.1899  
1.3887  
1.4578  
1.4090  
1.2666  
1.0178  
0.7826  
0.5228  
0.2601  
0.0000  
610  
620  
630  
640  
650  
660  
670  
680  
690  
700  
710  
720  
10  
20  
30  
40  
50  
60  
70  
80  
90  
100  
110  
120  
130  
140  
150  
160  
170  
180  
190  
200  
210  
220  
230  
240  
250  
260  
270  
280  
290  
300  
310  
320  
330  
340  
350  
360  
-1.1422 -2.0699  
-0.9785 -0.8875  
-0.6616 0.4563  
-0.1968 1.8378  
460 1.3887 100  
470 1.4578 110  
480 1.4090 120  
490 1.2666 130  
500 1.0178 140  
510 0.7826 150  
520 0.5228 160  
530 0.2601 170  
540 0.0000 180  
550 -0.2577 190  
560 -0.4787 200  
570 -0.6945 210  
580 -0.9075 220  
590 -1.0811 230  
600 -1.1690 240  
610 -1.1422 250  
620 -0.9785 260  
630 -0.6616 270  
640 -0.1968 280  
650 0.3124 290  
660 0.8344 300  
670 1.2544 310  
680 1.4809 320  
690 1.4574 330  
700 1.1603 340  
710 0.6420 350  
720 0.0000 360  
10 -0.6436 370  
20 -1.1634 380  
30 -1.4683 390  
40 -1.4887 400  
50 -1.2675 410  
60 -0.8516 420  
70 -0.3371 430  
0.3124  
0.8344  
1.2544  
1.4809  
1.4574  
1.1603  
0.6420  
0.0000  
3.0722  
4.0261  
4.5625  
4.5113  
3.9439  
2.8594  
1.4292  
0.0000  
-0.6436 -0.7078  
-1.1634 -1.5538  
-1.4683 -2.5358  
-1.4887 -3.1917  
-1.2675 -3.3411  
-0.8516 -2.9305  
-0.3371 -2.0699  
0.1821 -0.8875  
0.6208  
0.9341  
1.1071  
1.1302  
1.0477  
0.8792  
0.6713  
0.4534  
0.2275  
0.0000  
0.4563  
1.8378  
3.0722  
4.0261  
4.5625  
4.5113  
3.9439  
2.8594  
1.4292  
0.0000  
-0.2265 -0.7078  
-0.4519 -1.5538  
-0.6728 -2.5358  
-0.8810 -3.1917  
-1.0527 -3.3411  
-1.1428 -2.9305  
-1.1304 -2.0699  
-0.9833 -0.8875  
-0.6927 0.4563  
-0.2882 1.8378  
80  
90  
0.1821 440  
0.6208 450  
100 0.9341 460  
110 1.1071 470  
120 1.1302 480  
130 1.0477 490  
140 0.8792 500  
150 0.6713 510  
160 0.4534 520  
170 0.2275 530  
180 0.0000 540  
0.1950  
0.6525  
0.9937  
1.1334  
1.0327  
0.7229  
0.2995  
0.0000  
3.0722  
4.0261  
4.5625  
4.5113  
3.9439  
2.8594  
1.4292  
0.0000  
Tính giá trị của Ttb bằng công thức:  
Trang:15  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
30* Ni  
30* Ne*m  
30*85*0,64  
T   
570,46  
tb  
*n*Spt *d *n*Spt *d 3,1415*5490*0,00636173*0,97  
Ttb (bđ)=570,46*0,057=32,53(MN/m2.mm)  
2.2.6.Đồ thị véc tơ phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu :  
- Đồ thị véc tơ phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu dùng để xác định lực tác dụng lên  
chốt khuỷu ở mỗi vị trí của trục khuỷu. Từ đồ thị này ta có thể tìm trị số trung bình  
của phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu cũng như thể dễ dàng tìm được lực lớn nhất và  
lực nhất. Dùng đồ thị phụ tải ta có thể xác định khu vực chịu lực ít nhất để xác định  
vị trí khoan lỗ dầu bôi trơn để xác định phụ tải khi tính sức bền ở trục.  
- Khi vẽ đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu thể chưa cần xét đến lực quán tính  
chuyển động quay của khối lượng thanh truyền m2 quy về tâm chốt khuỷu phương  
trị số của lực quán tính này không đổi. sau khi vẽ xong ta xét.  
0'  
- Vẽ hệ toạ đT - Z gốc toạ độ trục 0’Z có chiều dương hướng xuống dưới.  
- Chọn tỉ lệ xích T = µN = µZ = 0,029 (MN/m2.mm)  
- Đặt giá trị của các cặp (T.Z) theo các góc tương ứng lên hệ trục toạ độ T - Z. Ứng  
với mỗi cặp giá trị (T.Z) ta có một điểm. đánh dấu các điểm từ 0,1,2,72 ứng với các  
góc từ 0720nối các điểm lại ta có đường cong biểu diễn véctơ phụ tải tác dung  
lên chốt khuỷu.  
- Dịch chuyển gốc toạ độ. Trên trục 0’Z (theo chiều dương) ta lấy điểm 0 với  
00'PR (lực quán tính ly tâm).  
o
m2.R.2  
+ Lực quán tính ly tâm : P   
.
Ro  
SPt  
m2 : khối lượng thanh truyền quy dẫn về đầu to; m2 0,7.mtt 0,7(kg)  
m2.R.2 0,7*42.103 *574,91152  
MN  
m 2  
P   
1,5274  
(
)
Ro  
SPt  
0,006261725  
Với tỷ lệ xích Z ta dời gốc toạ độ 0’ xuống 0 một đoạn 0’0.  
P
1,5274  
Ro  
0'0   
52,67(mm).  
z  
0,029  
+ Đặt lực PR0 về phía dưới tâm 0’. ta có tâm 0 đây là tâm chốt khuỷu.  
- Từ tâm O vẽ vòng tròn tượng trưng chốt khuỷu.  
+ Xác định . giá trị, phương chiều điểm đặt lực.  
Giá trị của lực độ dài véctơ tính từ gốc 0 đến vị trí bất kì mà ta cần.  
Chiều của lực hướng từ tâm 0 ra ngoài.  
Điểm đặt của lực là giao của phương kéo dài về phía 0 của véctơ lực đường  
tròn tượng trưng cho chốt khuỷu.  
QPRo TZ 00' 0'0  
.
QPRo P  
.
tt  
: là điểm bất ktrên đồ thị.  
Trang:16  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
Q: là hợp lực của các lực tác dụng lên chốt khuỷu.  
T
Z
0
0.0000  
-3.0244  
-2.8824  
-2.4834  
-1.9156  
-1.2660  
-0.6885  
-0.2602  
-0.0346  
-0.0154  
-0.1671  
-0.4323  
-0.7507  
-1.0544  
-1.3166  
-1.4998  
-1.6181  
-1.7043  
-1.7489  
-1.7582  
-1.7411  
-1.6988  
-1.6219  
-1.5029  
-1.3228  
-1.0661  
-0.7665  
-0.4551  
-0.1865  
-0.0244  
-0.0200  
-0.1993  
-0.5398  
-0.9639  
-1.3473  
-1.5432  
-1.3414  
-0.0836  
1.8811  
10  
-0.6436  
-1.1634  
-1.4683  
-1.4887  
-1.2675  
-0.8516  
-0.3371  
0.1821  
0.6208  
0.9341  
1.1071  
1.1302  
1.0477  
0.8792  
0.6713  
0.4534  
0.2275  
0.0000  
-0.2265  
-0.4519  
-0.6728  
-0.8810  
-1.0527  
-1.1428  
-1.1304  
-0.9833  
-0.6927  
-0.2882  
0.1950  
0.6525  
0.9937  
1.1334  
1.0327  
0.7229  
0.2995  
0.0000  
0.4200  
0.5402  
0.2998  
0.0855  
0.0602  
0.2329  
0.5398  
0.8922  
1.1899  
1.3887  
1.4578  
1.4090  
20  
30  
40  
50  
60  
70  
80  
90  
100  
110  
120  
130  
140  
150  
160  
170  
180  
190  
200  
210  
220  
230  
240  
250  
260  
270  
280  
290  
300  
310  
320  
330  
340  
350  
360  
370  
380  
390  
400  
410  
420  
430  
440  
450  
460  
470  
480  
1.1532  
0.3911  
0.0727  
0.0327  
0.0711  
0.0554  
-0.0755  
-0.3204  
-0.6427  
-0.9885  
-1.3145  
Trang:17  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
490  
500  
510  
520  
530  
540  
550  
560  
570  
580  
590  
600  
610  
620  
630  
640  
650  
660  
670  
680  
690  
700  
710  
720  
1.2666  
1.0178  
0.7826  
0.5228  
0.2601  
0.0000  
-0.2577  
-0.4787  
-0.6945  
-0.9075  
-1.0811  
-1.1690  
-1.1422  
-0.9785  
-0.6616  
-0.1968  
0.3124  
0.8344  
1.2544  
1.4809  
1.4574  
1.1603  
0.6420  
0.0000  
-1.5917  
-1.7362  
-1.8865  
-1.9651  
-1.9997  
-1.9726  
-1.9810  
-1.7992  
-1.6741  
-1.5481  
-1.3585  
-1.0906  
-0.7745  
-0.4529  
-0.1781  
-0.0167  
-0.0321  
-0.2549  
-0.6814  
-1.2594  
-1.9014  
-2.4767  
-2.8751  
-3.0174  
2.2.7.Khai triển đồ thị phụ tải trong hệ toạ độ cực thành đồ thị Q - :  
- Khai triển đồ thị phụ tải ở toạ độ độc cực trên thành đồ thị Q -rồi tính phụ tải  
trung bình Qtb  
.
- Vẽ hệ trục  
Q -. Chọn tỉ lệ xích µQ= 0,029 (MN/m2.mm).  
2(o / mm )  
.
- Trên các điểm chia của trục 0 -. ta lần lượt đặt các véctơ  
P tương ứng với các  
tt  
góc từ 0,10,20,...,720. Với P T Z trị số của  
P được lấy ở đồ thị véctơ  
tt  
tt  
phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu. Nối các đầu nút véctơ lại ta sẽ đường cong  
biểu diển đồ thị khai triển Q f ()  
.
- Bảng 1.3. Bảng tính xây dựng đồ thị Q-α  
0  
0
10  
Z (thực)  
-3.0244  
-2.8824  
-2.4834  
-1.9156  
-1.2660  
-0.6885  
-0.2602  
-0.0346  
-0.0154  
-0.1671  
T (thực) PR0  
0.0000 1.5275 -4.5519 4.5519  
Z-PR0  
Q
-0.6436 1.5275 -4.4099 4.4566  
-1.1634 1.5275 -4.0109 4.1762  
-1.4683 1.5275 -3.4431 3.7431  
-1.4887 1.5275 -2.7935 3.1654  
-1.2675 1.5275 -2.2160 2.5529  
-0.8516 1.5275 -1.7876 1.9801  
-0.3371 1.5275 -1.5621 1.5980  
20  
30  
40  
50  
60  
70  
80  
90  
0.1821  
0.6208  
1.5275 -1.5429 1.5536  
1.5275 -1.6946 1.8047  
Trang:18  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
100  
110  
120  
130  
140  
150  
160  
170  
180  
190  
200  
210  
220  
230  
240  
250  
260  
270  
280  
290  
300  
310  
320  
330  
340  
350  
360  
370  
380  
390  
400  
410  
420  
430  
440  
450  
460  
470  
480  
490  
500  
510  
520  
530  
540  
550  
560  
570  
580  
590  
600  
610  
-0.4323  
-0.7507  
-1.0544  
-1.3166  
-1.4998  
-1.6181  
-1.7043  
-1.7489  
-1.7582  
-1.7411  
-1.6988  
-1.6219  
-1.5029  
-1.3228  
-1.0661  
-0.7665  
-0.4551  
-0.1865  
-0.0244  
-0.0200  
-0.1993  
-0.5398  
-0.9639  
-1.3473  
-1.5432  
-1.3414  
-0.0836  
1.8811  
0.9341  
1.1071  
1.1302  
1.0477  
0.8792  
0.6713  
0.4534  
0.2275  
0.0000  
1.5275 -1.9598 2.1711  
1.5275 -2.2782 2.5329  
1.5275 -2.5818 2.8184  
1.5275 -2.8441 3.0309  
1.5275 -3.0273 3.1523  
1.5275 -3.1456 3.2164  
1.5275 -3.2318 3.2634  
1.5275 -3.2764 3.2843  
1.5275 -3.2856 3.2856  
-0.2265 1.5275 -3.2686 3.2764  
-0.4519 1.5275 -3.2262 3.2577  
-0.6728 1.5275 -3.1494 3.2205  
-0.8810 1.5275 -3.0304 3.1559  
-1.0527 1.5275 -2.8503 3.0385  
-1.1428 1.5275 -2.5936 2.8342  
-1.1304 1.5275 -2.2940 2.5574  
-0.9833 1.5275 -1.9826 2.2130  
-0.6927 1.5275 -1.7140 1.8487  
-0.2882 1.5275 -1.5519 1.5784  
0.1950  
0.6525  
0.9937  
1.1334  
1.0327  
0.7229  
0.2995  
0.0000  
0.4200  
0.5402  
0.2998  
0.0855  
0.0602  
0.2329  
0.5398  
0.8922  
1.1899  
1.3887  
1.4578  
1.4090  
1.2666  
1.0178  
0.7826  
0.5228  
0.2601  
0.0000  
1.5275 -1.5475 1.5597  
1.5275 -1.7268 1.8460  
1.5275 -2.0673 2.2937  
1.5275 -2.4914 2.7371  
1.5275 -2.8748 3.0546  
1.5275 -3.0706 3.1546  
1.5275 -2.8688 2.8844  
1.5275 -1.6111 1.6111  
1.5275  
0.3536 0.5491  
1.1532  
0.3911  
0.0727  
0.0327  
0.0711  
0.0554  
1.5275 -0.3743 0.6572  
1.5275 -1.1364 1.1752  
1.5275 -1.4548 1.4573  
1.5275 -1.4948 1.4960  
1.5275 -1.4563 1.4748  
1.5275 -1.4721 1.5679  
1.5275 -1.6030 1.8346  
1.5275 -1.8479 2.1978  
1.5275 -2.1702 2.5765  
1.5275 -2.5160 2.9078  
1.5275 -2.8420 3.1721  
1.5275 -3.1192 3.3666  
1.5275 -3.2637 3.4187  
1.5275 -3.4140 3.5025  
1.5275 -3.4926 3.5315  
1.5275 -3.5271 3.5367  
1.5275 -3.5001 3.5001  
-0.0755  
-0.3204  
-0.6427  
-0.9885  
-1.3145  
-1.5917  
-1.7362  
-1.8865  
-1.9651  
-1.9997  
-1.9726  
-1.9810  
-1.7992  
-1.6741  
-1.5481  
-1.3585  
-1.0906  
-0.7745  
-0.2577 1.5275 -3.5085 3.5179  
-0.4787 1.5275 -3.3267 3.3609  
-0.6945 1.5275 -3.2015 3.2760  
-0.9075 1.5275 -3.0756 3.2067  
-1.0811 1.5275 -2.8860 3.0818  
-1.1690 1.5275 -2.6181 2.8672  
-1.1422 1.5275 -2.3020 2.5698  
Trang:19  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
620  
630  
640  
650  
660  
670  
680  
690  
700  
710  
720  
-0.4529  
-0.1781  
-0.0167  
-0.0321  
-0.2549  
-0.6814  
-1.2594  
-1.9014  
-2.4767  
-2.8751  
-3.0174  
-0.9785 1.5275 -1.9803 2.2089  
-0.6616 1.5275 -1.7056 1.8294  
-0.1968 1.5275 -1.5441 1.5566  
0.3124  
0.8344  
1.2544  
1.4809  
1.4574  
1.1603  
0.6420  
0.0000  
1.5275 -1.5595 1.5905  
1.5275 -1.7824 1.9681  
1.5275 -2.2089 2.5402  
1.5275 -2.7869 3.1559  
1.5275 -3.4289 3.7257  
1.5275 -4.0042 4.1689  
1.5275 -4.4026 4.4492  
1.5275 -4.5449 4.5449  
-
-
Để tính Qmax ,Qmin Qtb . Xác định trị số đơn vị phụ tải tác dụng trên chốt khuỷu  
(hoặc ổ trục) theo các công thức sau :  
Q
MN  
m2  
Phụ tải cực đại Kmax  
max .S  
.
Pt   
dc.lc  
Q
MN  
m2  
Phụ tải nhất Kmin  
min .S  
.
Pt   
dc.lc  
Qtb  
MN  
m 2  
Phụ tải trung bình K tb  
.F  
.
P   
dc .lc  
Trong đó : Qmax ,Qmin Qtb phụ tải cực đại, cực tiểu và trung bình được xác định  
trên đồ thị Q -. đơn vị MN / m2  
.
MN  
Qmax= 4,549  
(
).  
m 2  
MN  
m 2  
Qmin= 0.5491  
(
).  
Tải trọng trung bình tác dụng lên chốt khuỷu:  
MN  
m 2  
Qtb= 2,7123  
(
).  
- Hệ số va đập biểu thị mức độ va đập của phụ tải:  
Kmax Qmax  
4,549  
  
1,678 ; hệ số 4 thoả mãn.  
Ktb  
Q
2,7123  
tb  
2.2.8.Đồ thị phụ tải tác dụng lên đầu to thanh truyền:  
Dựa trên nguyên lý lực phản lực tác dụng tại một điểm bất kỳ trên chốt khuỷu và  
đầu to thanh truyền và xét đến sự chuyển động tương đối giữa chúng. ta có thể xây  
dựng được đồ thị phụ tải tác dụng lên trục khuỷu. Sau khi vẽ được đồ thị phụ tải tác  
dụng lên chốt khuỷu ta căn cứ vào đó để vẽ đồ thị phụ tải của ổ trượt ở đầu to thanh  
truyền.  
Cách vẽ như sau :  
- Chiều của lực tác dụng lên chốt khuỷu. ngược chiều với lực tác dụng lên đầu to  
thanh truyền nhưng trị số của chúng bằng nhau.  
Vẽ dạng đầu to thanh truyền lên một tờ giấy bóng, tâm của đầu to thanh truyền là  
O.  
Trang:20  
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh  
Lớp : ĐHCN Ô TÔ K7  
Tải về để xem bản đầy đủ
doc 39 trang yennguyen 28/03/2022 6800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế động cơ đốt trong - Nguyễn Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docdo_an_thiet_ke_dong_co_dot_trong_nguyen_tuan_anh.doc