Đồ án môn Nền móng - Vũ Duy Tùng
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
MỤC LỤC
Phần 1: MÓNG NÔNG .........................................................................2
I/ Số liệu công trình....................................................................................... 2
II/ Xử lý số liệu .............................................................................................. 2
III/ Phương án móng .................................................................................... 5
A. THIẾT KẾ MÓNG C1...................................................................................... 6
1/ Tải trọng truyền xuống móng .................................................................... 6
2/ Xác định kích thước đáy móng .................................................................. 6
3/ Kiểm tra lại kích thước đáy móng ............................................................. 8
4/ Kiểm tra kích thước đáy móng theo TTGH 2 ............................................ 9
5/ Tính độ bền và cấu tạo móng ................................................................... 11
6/ Tính toán và bố trí thép ............................................................................ 15
B. THIẾT KẾ MÓNG C2.....................................................................................18
1/ Tải trọng truyền xuống móng .................................................................. 18
2/ Xác định kích thước đáy móng ................................................................ 18
3/ Kiểm tra lại kích thước đáy móng ........................................................... 19
4/ Kiểm tra kích thước đáy móng theo TTGH 2 .......................................... 21
5/ Tính độ bền và cấu tạo móng ................................................................... 23
6/ Tính toán và bố trí thép ............................................................................ 27
Phần 2: MÓNG CỌC ..........................................................................30
I/ Số liệu công trình..................................................................................... 30
II/ Phương án móng ................................................................................... 31
III/ Xác định tải trọng truyền xuống móng từ cao trình MĐTN............ 35
IV/ Đánh giá điều kiện địa chất ................................................................. 35
V/ Tính toán cấu tạo cọc ............................................................................ 36
VI/ Kiểm tra độ lún móng cọc.................................................................... 46
VII/ Tính toán và bố trí thép đài cọc ........................................................ 52
VU DUY TÙNG – 11510301926
1
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
Phần 1: MÓNG NÔNG
I/ Số liệu công trình:
+ Công trình: Các móng có nội lực tính toán dưới cân cột tại cao độ mặt đất
như sau:
Nội lực
N0
Đơn vị
T
Móng C1
85.0
Móng C2
55.0
M0
Q0
T.m
T
3.0
2.0
2.0
1.4
+ Đất nền:
CÁC LỚP ĐẤT
Lớp 2
Mực nước ngầm
(tính từ mặt đất)
Lớp 1
Số hiệu
50
Lớp 3
Số hiệu
(m)
6.7
H (m)
1.5
Số hiệu
H (m)
5.5
65
73
II/ Xử lý số liệu:
1/ Lớp đất thứ 1: Số hiệu 50, dày 1.5m, có chỉ tiêu cơ lý nhu sau:
W
(%)
Wnh
(%)
Wd
γ
Δ
Φ
(độ)
c
(%) (T/m3)
(kg/cm2)
28.6 31.2 24.7
1.8
2.66
11040’
0.08
KQ
xuyên tiêu
chuẩn N
9
Kết quả thí nghiệm nén e-p
với tải trọng nén P (kPa)
KQ
xuyên tĩnh qc
(MPa)
100
200
300
400
0.72
0.82 0.79 0.74
1.77
+ Chỉ số dẻo:
IP Wnh Wd 31.2 24.7 6.5%
I 6.5% 7%
Đất cát pha
P
+ Chỉ số sệt:
W Wd 28.6 24.7
IL
0.6
IP
6.5
0 I 0.61
Đất ở trạng thái dẻo
L
VU DUY TÙNG – 11510301926
2
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
=> Lớp 1 thuộc loại đất cát pha – dẻo
+ Hệ số rỗng:
n (1W)
2.661(1 0.286)
e
1
1 0.9
1.8
E
qc
+ Modul biến dạng (tr.259 sách Cơ học đất_Châu Ngọc Ẩn):
3 E 31.77 5.31(MPa)
Ứng với đất cát pha
2/ Lớp đất 2: Số hiệu 65, dày 5.5m, có chỉ tiêu cơ lý sau:
W
(%)
Wnh
(%)
Wd
γ
Δ
Φ
(độ)
c
(%) (T/m3)
(kg/cm2)
28
34.6 22.1
1.84
2.7
13050’
0.18
KQ
xuyên tiêu
chuẩn N
11
Kết quả thí nghiệm nén e-p
với tải trọng nén P (kPa)
100
KQ
xuyên tĩnh qc
(MPa)
200
300
400
0.83 0.80 0.78
0.75
2.25
+ Chỉ số dẻo:
IP Wnh Wd 34.6 22.112.5%
7% I 6.5%14%
Đất sét pha
P
+ Chỉ số sệt:
W Wd 28 22.1
IL
0.47
IP
12.5
0.25 I 0.47 0.5
Đất ở trạng thái dẻo cứng
L
=> Lớp 2 thuộc loại đất sét pha – dẻo cứng
+ Hệ số rỗng:
n (1W)
2.71(1 0.28)
e
1
1 0.88
1.84
+ Dung trọng đẩy nổi:
( 1)n (2.7 1)1
dn
0.91(T/ m3)
1 e
1 0.88
E q
+ Modul biến dạng (tr.259 sách Cơ học đất_Châu Ngọc Ẩn):
VU DUY TÙNG – 11510301926
c
3
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Ứng với đất sét pha
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
7 E 7 2.25 15.75 (MPa)
3/ Lớp đất 3: Số hiệu 73, có chỉ tiêu cơ lý sau:
W
(%)
Wnh
(%)
Wd
(%)
γ
Δ
Φ
(độ)
c
(T/m3)
(kg/cm2)
22
27.1
20.6
1.9
2.67
18029’
0.23
KQ
xuyên tiêu
chuẩn N
25
Kết quả thí nghiệm nén e-p với
tải trọng nén P (kPa)
KQ
xuyên tĩnh qc
(MPa)
100
200
300
400
0.675
0.690 0.683 0.678
4.5
+ Chỉ số dẻo:
IP Wnh Wd 27.1 20.6 6.5%
I 6.5% 7%
Đất cát pha
P
+ Chỉ số sệt:
W Wd 22 20.6
IL
0.22
IP
6.5
0 I 0.221
Đất ở trạng thái dẻo
L
=> Lớp 1 thuộc loại đất cát pha – dẻo
+ Hệ số rỗng:
n (1W)
2.671(1 0.22)
e
1
1 0.71
1.9
+ Dung trọng đẩy nổi:
( 1)n (2.67 1)1
dn
0.97(T/ m3)
1 e
1 0.71
E q
+ Modul biến dạng (tr.259 sách Cơ học đất_Châu Ngọc Ẩn):
c
3 E 3 4.5 13.5(MPa)
Ứng với đất cát pha
VU DUY TÙNG – 11510301926
4
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
4/ Kết quả trụ địa chất
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
0.00 m
Lớp 1: Đất cát pha – dẻo
1.5 m
Lớp 2: Đất sét pha – dẻo cứng
5.5 m
6.70 m
Lớp 1: Đất cát pha – dẻo
III/ Phương án móng:
- Tải trọng công trình không lớn lắm.
- Lớp đất thứ 2 có độ dày 5.5m; có tính chất cơ lý tốt hơn so với lớp thứ 1 có
độ dày 1,5m và mực nước ngầm nằm khá sâu (6.7m) so với mặt lớp đất thứ 2. Nên
lớp đất thứ 2 là lớp đất thích hợp cho việc đặt móng.
=> Dùng móng đơn bêtông cốt thép và đặt vào lớp thứ 2.
h 2.0 (m)
- Chọn nhiều sâu chôn móng
m
( Không kể đến lớp bêtông lót ở đáy móng)
VU DUY TÙNG – 11510301926
5
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
A. THIẾT KẾ MÓNG C1:
1/ Tải trọng truyền xuống móng:
Tải trọng tính toán:
N0tt
85.0
M0tt
Q0tt
3.0
2.0
Chọn hệ số vượt tải n 1.15
:
N0tc
M0tc
Q0tt
73.9
2.61
1.74
2/ Xác định kích thước đáy móng:
Cường độ đất nền dưới đáy móng:
m m
2 (AbII BhI'I DcII )
1
R
ktc
Tra bảng 2.2/65 (Sách Nền và Móng các công trình dân dụng – công nghiệp
_ Nguyễn Văn Quảng)
m 1.2;m 1.0;k 1.0
(Có khoan khảo sát địa chất)
1
2
tc
13050' 13.830 A 0.285;B 2.151;D 4.688
VU DUY TÙNG – 11510301926
6
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
II 1.84 (T/ m3);c 0.18 (kg / cm2) 1.8 (T / m2)
1.81.5 1.840.5
I'I
1.81 (T/m2 )
2
l
Chọn tỷ lệ hai cạnh đáy móng : y 1.2
b
tc
P R
tc
Chọn
a yb3 a yb2 Ntc 0 (*)
Ta giải phương trình để tìm b:
0
1
0
m m
1.21.0
1.0
1
a0
2 AII
0.2851.84 0.629
ktc
m1 m
a1
2 (B hI'I DcII )
tb h
ktc
1.21.0
(2.151 2.01.81 4.6681.8) 22
1.0
19.425
0.6291.2 b3 19.4251.2 b2 73.913 0
b 1.733 (m)
a ,a
1vào (*):
Thay
o
l 1.7331.2 2.079 (m)
Vì móng chịu tải lệch tâm nên tăng kích thước đáy móng lên 1.2 lần
F 1.2(1.733 2.079) 4.323 (m2 )
y 1.2
Giữ nguyên tỷ lệ 2 cạnh đáy móng là
F
4.323
b
1.89
b 2.0 (m)
chọn
Bề rộng móng:
Bề dài móng:
1.2
1.2
l 2.01.2 2.4 (m)
b l 2.0m 2.4m
Vậy kích thước đáy móng C1:
3/ Kiểm tra lại kích thước đáy móng
Áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng do các tải trọng tiêu chuẩn gây ra là:
VU DUY TÙNG – 11510301926
7
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
Ntc M tc
Ptc
max
F
W
Ntc M tc
Ptc
min
F
W
Ptc Ptc
Ptc
max
min
tb
2
Đế kích thước đáy móng thỏa điều kiện áp lực thì:
tc
max
P 1.2R
Ptc 0
min
Ptc R
tb
Ptc ;Ptc ;Ptc
Tính
và R:
max
max
tb
Ntc Ntc hbl 73.913 2 2 2 2.4 93.113 (T)
-
-
0
tb
M tc M tc Qtc h 2.609 1.732 2 6.087 (T.m)
0
0
bl2 2 2.42
F bl 2 2.4 4.8 (m2 )
1.92 (m3)
-
;
W
6
6
Ta có:
93.113 6.087
Ptc
22.569 (T/m2 )
16.228 (T/m2 )
19.399 (T/m2 )
max
4.8
1.92
93.113 6.087
Ptc
min
4.8
1.92
22.569 16.228
Ptc
tb
2
m m
2 (A bII B hI'I DcII )
1
R
ktc
1.21.0
(0.285 21.84 2.151 21.81 4.6681.8)
1.0
20.684 (T/m2 )
tc
max
2
P 22.569 1.2R 24.82 (T/m )
Ptc 16.228 0
min
Ptc 19.339 R 20.684 (T/m2 )
tb
Kích thước đáy móng thỏa điều kiện áp lực
VU DUY TÙNG – 11510301926
8
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
3 2
Ta nhận thấy lớp đất thứ 3 có
cường độ tại đỉnh lớp thứ 3
của lớp thứ 2 nên ta không cần kiểm tra
4/ Kiểm tra kích thước đáy móng theo TTGH 2:
Ta có lực gây lún tại trọng tâm của đáy móng:
P Ptc
h 19.399 1.81 2 515.399 (T/m2)
gl
tb
Chia đất nền dưới đáy móng thành nhiều lớp nhỏ, mỗi lớp có chiều dày nhỏ
1
4
b
hơn
và đồng nhất.
1
4
1
b 2 0.5 (m)
h 0.5 (m)
chọn
i
4
Ứng suất gây lún tại những điểm nằm trên trục 0 do bản thân đất nền và ứng
2
xuất gây lún ở đáy móng phân bố đều.
gây ra trong bảng sau:
P 15.399 (T/m )
gl
zbt
gl K0P
h
gl
zbt
gl
z
h
2z
l
Lớp
đất
Điểm (T/m2 )
K0
(T/m2 )
(T/m2 )
(m)
(m)
b
b
0
1
2
3
4
5
6
7
8
1.84
1.84
1.84
1.84
1.84
1.84
1.84
1.84
1.84
2.0 0.0 0.000 1.2 1.000
2.5 0.5 0.577 1.2 0.911
3.0 1.0 1.154 1.2 0.683
3.5 1.5 1.731 1.2 0.469
4.0 2.0 2.308 1.2 0.323
4.5 2.5 2.886 1.2 0.229
5.0 3.0 3.463 1.2 0.171
3.620
4.540
5.460
6.380
7.300
8.220
9.140
15.399
14.028
10.520
7.214
4.974
3.531
2.632
2.002
1.578
0.235
0.324
0.519
0.884
1.468
2.328
3.472
5.025
6.957
2
5.5 3.5 4.040 1.2 0.130 10.060
6.0 4.0 4.617 1.2 0.103 10.980
Bảng tính giá trị ứng suất móng C1
Giới hạn nén lún được lấy tại điểm số 8 có độ sâu từ đáy móng là
4.0 (m)
bt
2
Tại đó:
z 10.980 5gl 51.578 7.89 (T/m )
VU DUY TÙNG – 11510301926
9
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
Biểu ong đất nền
Dự báo dộ lún đưau:
Trong đó:
i1
gl
gi l
i1
bt
bit
P
;P P
1i
2i
1i
2
2
e e2i
1i
e
P
1i được nội suy theo
Si
h
1i
i
1 e
1i
e
P
2i được nội suy theo
2i
VU DUY TÙNG – 11510301926
10
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
gl K0P
Si
Lớp
đất
zbt h
gl
P
P
e
e2i
Điểm
1i
2i
1i
(T/m2 )
3.620
4.540
5.460
6.380
7.300
8.220
9.140
10.060
10.980
(T/m2 )
15.399
14.028
10.520
7.214
4.974
3.531
2.632
2.002
1.578
(m)
0
4,080 19,462 0,858 0,801 0,015
5,000 17,832 0,853 0,805 0,013
5,920 15,190 0,849 0,813 0,010
6,840 13,211 0,844 0,819 0,007
7,760 12,206 0,839 0,822 0,005
8,680 11,902 0,835 0,822 0,003
9,600 12,022 0,830 0,822 0,002
10,520 12,391 0,826 0,821 0,001
Tổng 0,056
1
2
3
2
4
5
6
7
8
S 0.056 (m) =5.6 (cm) S 8 (cm)
Tổng độ lún
gh
Vậy móng C1 thỏa điều kiện lún tuyệt đối
5/ Tính độ bền và cấu tạo móng:
2
R 1150 (T/m )
b
Sử dụng Bêtông B20 (#250)
R 90 (T/m2 )
bt
Rs 28000 (T/m2 )
Thép AII có
* Xác định chiều cao làm việc của móng theo điều kiện chịu uốn:
N0tt 85.0 (T)
F=2.0 2.4=4.80 (m2 )
M tt M0tt Q0tt h 3.0 2.0 2.0 7.0 (T.m)
bl2 2 2.42
W
1.92 (m3)
6
6
Áp lực tính toán tại đáy móng:
N0tt M tt 85
7
Ptt
21.354 (T/m2 )
14.062 (T/m2 )
max
F
W
4.8 1.92
N0tt M tt 85
7
Ptt
min
F
W
4.8 1.92
VU DUY TÙNG – 11510301926
11
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Ptt Ptt
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
21.354 14.062
Ptt
17.708 (T/m2 )
max
min
tb
2
2
Sơ đồ tính toán theo điều kiện Bêtông cốt thép chịu uốn
VU DUY TÙNG – 11510301926
12
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
Dựa vào tam giác đồng dạng trên biểu đồ phân bố áp lực dưới đáy móng, ta
tính được áp lực tại mặt cắt - (tại mép cột)
1.35
Ptt Ptt
(Ptt Ptt )
1
min
max
min
2.4
1.35
2.4
14.062
(21.354 14.062)
18.164 (T/m2 )
Chiều cao làm việc của móng theo điều kiện bêtông cốt thép chịu uốn
Ptt l
ho
0.4 Rb lc
Ptt Ptt
18.164 21.354
Ptt
19.759 (T/m2 )
1
max
Trong đó:
2
2
l 2.4 (m); lc 0.3 (m); Rb 1150 (T/m2)
l lc 2.4 0.3
L
1.05
2
2
19.759 2.4
0.411500.3
h0 1.05
0.59 (m) =59 (cm)
h0 61.5 (cm)
a 3.5 (cm)
Chọn:
hm h0 a 61.5 3.5 65 (cm)
* Kiểm tra lại chiều cao làm việc của móng theo điều kiện chọc thủng
VU DUY TÙNG – 11510301926
13
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
Áp lực tại mép đáy tháp chọc thủng:
1.965
2.4
Ptt Ptt
(Ptt Ptt )
2
min
max
min
1.965
2.4
14.062
(21.354 14.062)
20.033 (T/m2 )
F 2.00.435 0.870 (m2 )
Điều tích đáy tháp chọc thủng:
ct
Nct F Ptt '
-Lực chọc thủng:
ct
Ptt Ptt
20.033 21.354
Ptt '
20.693 (T/m2 )
2
max
Trong đó:
2
2
Nct 0.87 20.693 18.003 (T)
Ncct 0.75Rbt b h0
-Lực chống chọc thủng:
tb
bc bd bc bc 2h0
b
bc h0
Trong đó:
tb
2
2
0.22 0.615 0.835 (m)
Ncct 0.75900.8350.615 34.663 (T)
N 18.003 (T) N 34.663 (T)
Vậy
thỏa điều kiện chọc thủng
ct
cct
VU DUY TÙNG – 11510301926
14
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
6/ Tính toán và bố trí thép:
P
P
* Sơ đồ tính thép cho móng C1
VU DUY TÙNG – 11510301926
15
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
* Xét mặt ngàm 1-1:
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
P
P
1
2
tt
max
tt
1
Moment uốn:
M1 b L (2 P P )
6
1
2.01.052 (221.354 18.164) 22.371 (T.m)
6
Diện tích cốt thép chịu moment uốn M1:
M1
22.371104
0.9 Rs h0 0.9280000.615
12; as 1.13 (cm2 )
A
14.434 (cm2 )
s1
Chọn thép
A
14.434
s1
Số thép cần đặt:
(cây) Chọn số cây là 13
n
12.763
as
1.13
2000 250
Khoản cách giữa các cây:
a
158.333 (mm)
13
Vậy ta bố trí
1312a158
* Xét mặt ngàm 2-2:
1
1
M Ptt l B2 17.708 2.40.92 16.832 (T.m)
Moment uốn:
2
tb
2
2
Diện tích cốt thép chịu moment uốn M2:
M2
16.832104
0.9 Rs h0 0.928000(0.6150.011)
A
11.059 (cm2)
s1
VU DUY TÙNG – 11510301926
16
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
10; as 0.7854 (cm2 )
11.059
Chọn thép
A
s1
Số thép cần đặt:
(cây) Chọn số cây là 15
n
14.083
as 0.7854
2400 250
Khoản cách giữa các cây:
a
164.2857 (mm)
15
Vậy ta bố trí
1510a164
VU DUY TÙNG – 11510301926
17
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
B. THIẾT KẾ MÓNG C2:
1/ Tải trọng truyền xuống móng:
Tải trọng tính toán:
N0tt
55.0
M0tt
Q0tt
2.0
1.4
Chọn hệ số vượt tải n 1.15
:
N0tc
M0tc
Q0tt
47.826
1.739
1.217
2/ Xác định kích thước đáy móng:
Cường độ đất nền dưới đáy móng:
m m
2 (AbII BhI'I DcII )
1
R
ktc
Tra bảng 2.2/65 (Sách Nền và Móng các công trình dân dụng – công nghiệp
_ Nguyễn Văn Quảng)
m 1.2;m 1.0;k 1.0
(Có khoan khảo sát địa chất)
1
2
tc
13050' 13.830 A 0.285;B 2.151;D 4.688
VU DUY TÙNG – 11510301926
18
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
II 1.84 (T/ m3);c 0.18 (kg / cm2) 1.8 (T / m2)
1.81.5 1.840.5
I'I
1.81 (T/m2 )
2
l
Chọn tỷ lệ hai cạnh đáy móng : y 1.4
b
tc
P R
tc
Chọn
a yb3 a yb2 Ntc 0 (*)
Ta giải phương trình để tìm b:
0
1
0
m m
1.21.0
1.0
1
a0
2 AII
0.2851.84 0.629
ktc
m1 m
a1
2 (B hI'I DcII ) tb h
ktc
1.21.0
(2.151 2.01.81 4.6681.8) 22
1.0
19.425
0.6291.2 b3 19.4251.2 b2 47.826 0
b 1.300 (m)
a ,a
1vào (*):
Thay
o
l 1.31.4 1.820 (m)
Vì móng chịu tải lệch tâm nên tăng kích thước đáy móng lên 1.2 lần
F 1.2(1.3001.820) 2.835 (m2 )
y 1.4
Giữ nguyên tỷ lệ 2 cạnh đáy móng là
F
2.835
b
1.423
chọn
b 1.5 (m)
Bề rộng móng:
Bề dài móng:
1.4
1.4
l 1.51.4 2.1 (m)
b l 1.5m 2.1m
Vậy kích thước đáy móng C1:
3/ Kiểm tra lại kích thước đáy móng
Áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng do các tải trọng tiêu chuẩn gây ra là:
VU DUY TÙNG – 11510301926
19
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH
Ntc M tc
Ptc
max
F
W
Ntc M tc
Ptc
min
F
W
Ptc Ptc
Ptc
max
min
tb
2
Đế kích thước đáy móng thỏa điều kiện áp lực thì:
tc
max
P 1.2R
Ptc 0
min
Ptc R
tb
Ptc ;Ptc ;Ptc
Tính
và R:
max
max
tb
Ntc Ntc hbl 47.826 2 21.5 2.1 60.426 (T)
-
-
0
tb
M tc M tc Qtc h 1.739 1.217 2 4.174 (T.m)
0
0
bl2 1.5 2.12
F bl 1.5 2.1 3.15 (m2 )
1.1025 (m3)
-
;
W
6
6
Ta có:
60.426 4.174
Ptc
22.969 (T/m2 )
15.397 (T/m2 )
19.183 (T/m2 )
max
3.15 1.1025
60.426 4.1739
Ptc
min
3.15
1.1025
22.969 15.397
Ptc
tb
2
m m
2 (A bII B hI'I DcII )
1
R
ktc
1.21.0
(0.285 21.84 2.151 21.81 4.6681.8)
1.0
20.684 (T/m2 )
tc
max
2
P 22.569 1.2R 24.82 (T/m )
Ptc 16.228 0
min
Ptc 19.339 R 20.684 (T/m2 )
tb
Kích thước đáy móng thỏa điều kiện áp lực
VU DUY TÙNG – 11510301926
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án môn Nền móng - Vũ Duy Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- do_an_mon_nen_mong_vu_duy_tung.pdf