Đồ án Kết cấu bê tông 1

ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
ĐỒ ÁN KT CU BÊTÔNG 1  
Tài liu tham kho  
[1] TCXDVN356-2005, Tiêu chun thiết kế bê tông và bêtông ct thép, Nhà  
xut bn Xây dng, 2006.  
[2] TCVN 2737-1995, Ti trng và tác động – Tiêu chun thiết kế, Nhà xut  
bn Xây dng, 1995.  
[3] Đồ án môn hc kết cu bê tông – Sàn sườn toàn khi loi bn dm (Theo  
TCXDVN 356-2005), Võ Bá Tm (chbiên), Nhà xut bn Xây dng,  
2007  
BMÔN CÔNG TRÌNH  
Khoa KThut Xây Dng  
ĐH Bách Khoa, TP. HCM  
GV: TS. Nguyn Minh Long  
E-mail: minhlong_nguyen@yahoo.com  
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
1. Thiết kế bn sàn  
2. Thiết kế dm phụ  
3. Thiết kế dm chính.  
2. Trình tthiết kế  
1. Xác định sơ đồ tính và nhp tính toán  
2. Xác định ti trng tác dng: tĩnh ti và hot ti (tiêu chun và tính toán)  
3. Thp ti trng và xác định ni lc.  
4. Tính toán ct thép  
5. Btrí ct thép  
6. Biu đồ vt liu  
7. Thng kê thép  
8. Thhin bn vẽ  
Bn sàn  
1
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
3. BN SÀN MT PHƯƠNG  
3.1 Phân loi  
L2  
a) Bn làm vic 2 phương:  
2  
L1 – chiu dài cnh ngn ca bn  
L2 – chiu dài cnh dài ca bn  
L
1
b) Bn làm vic 1 phương:  
3.2 Xác định sơ bkích thước các bphn sàn  
D
m – hsphthuc vào loi bn  
a) Bn sàn: hb = L  
1
m
bn 1 phương: m =(30~35)  
bn 2 phương: m = (40~45)  
D – hsphthuc vào ti trng: D =(0.8~1.4)  
b) Dm:  
1 1  
1 1  
b=  
h  
- Chiu rng dm:  
- Dm ph:  
hdp=  
Ldp  
2 4  
12 16  
1 1  
Lưu ý: Khi chn h và b, nhlàm tròn và nên chn  
giá trlà bi sca 50 mm !  
- Dm chính:  
hdc= ∼  
Ldc  
8 12  
Bn sàn  
2
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
3.3 Xác định sơ đồ tính  
Dm phụ  
1m  
4
3
2
1
L1  
L1  
L1  
L1  
L1  
L1  
L1  
L1  
L1  
Dm chính  
Sàn 1 phương  
Ct di có chiu rng b = 1m để tính  
Sàn tính theo sơ đồ khp do  
L2  
L2  
L2  
L2  
L2  
A
B
C
D
E
F
SÔ ÑOÀ II  
hb  
hdp  
L1  
L1  
Lo1  
L1  
L1  
Lob1  
bdm  
bdp  
Lo1  
Lo1  
bdp  
bdp  
2
1
Bn sàn  
3
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
3.4 Xác định ti trng  
3.4.1 Tĩnh ti (TT)  
g =  
γ ×h ×γ  
Trng lượng bn thân ca các lp cu to sàn:  
(
)
s
i
i
f ,i  
γf,i : hstin cy ca ti trng lp thi  
γi : trng lượng riêng lp thI  
hi : chiu dày lp thi  
ps = γ f , p × pc  
Hot ti tính toán:  
3.4.2 Hot ti (HT)  
γf,p : hstin cy ca hot ti  
pc : hot ti tiêu chun  
3.4.3 Tng hp kết qutính toán ti trng  
Bng 3.1 – Ti trng tác dng lên sàn (ví d)  
Bn sàn  
4
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
3.4.4 Thp ti trng  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
(ti trng trên 1 đơn vdài !)  
(kN/m)  
q = g + p ×1m  
(
)
s
s
s
3.5 Xác định ni lc  
Giá trni lc được xác định trên cơ sxut hin khp do !  
ps  
gs  
L01  
Lob1  
L01  
1
1
1
2
2
qs L0b  
qs L01  
11  
16  
1
1
2
2
qs L01  
qs L0b  
16  
11  
Hình 3.1 – Sơ đồ tính và biu đồ mô-men  
Bn sàn  
5
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
3.6 Tính ct thép  
Tính như cu kin chu un có tiết din b × h = 1000 × hb (mm)  
a) Chn a (a = 15 mm khi hb 100 mm; a = 20 mm khi hb > 100 mm)  
b) Tính ho: ho = hb - a  
M
αm =  
ξ =112αm  
c) Tính αm ,ξm :  
γb Rbbho2  
d) Kim tra điu kin sdng ct đơn αm ≤ αpl hoc ξm ≤ ξpl  
Rb 15 MPa : αpl = 0.3 ; ξpl = 0.37  
Rb > 25 MPa : αpl = 0.255 ; ξpl = 0.3  
15 < Rb 25 MPa : ni suy αpl ξpl  
e) Tính din tích ct thép  
Tra bng suy ra slượng  
ct thép thc tế  
Ví du: d10 a 150  
ξγb Rbbho  
A =  
s
Rs  
f) Kim tra hàm lượng ct thép  
As  
γb Rb  
Rs  
μmin = 0.05% μ =  
ξpl  
bho  
Bn sàn  
6
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
3.6 Tính ct thép (tt)  
Bng 3.2 – Tính toán ct thép cho sàn  
M
αm  
ξ
As  
μ
Chn ct thép  
Tiết din  
(kNm)  
(mm2/m)  
(%)  
d (mm) @ (mm) As (mm2/m)  
1-1  
2-2  
3-3  
3.7 Btrí ct thép  
a) Chn đường kính: d6, 8, 10  
b) Khong cách ct thép: 100 @ 200 mm, chn giá trchn để tin thi công !  
c) Un ct thép: un theo góc nghiêng 30o hoc tl1:2  
d) Ct thép cu to cho sàn để chng mô-men âm ti vtrí các gi biên và vùng  
giao tiếp vi dm chính  
As,ct = max (d6@200; 50%As gia nhp)  
Bn sàn  
7
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
3.7 Btrí ct thép (tt)  
e) Ct thép theo phương 2 (phương cnh dài) phân bnhư sau:  
20% As khi 2<L2/L1<3  
Thường chn d6@250  
A ≥  
s, pb  
15% As khi L2/L13  
As,ct  
As,ct  
hb  
As,pb  
Lo1/8  
Lo1/4  
Lo1/4  
L1  
Hình 3.2 – Ct thép cu to chu mô-men âm  
1
f) Neo thép: Chiu dài đon neo ct thép nhp vào gi ta Lan 10d  
l=7.5d – un tay  
l=4.5d – un máy  
ao=10 mm khi hb 100 mm  
l
ao=15 mm khi hb > 100 mm  
Hình 3.3 – Qui cách un ct thép trong sàn  
Bn sàn  
8
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
3.7 Btrí ct thép (tt)  
™
Trường hp hb 100 mm (ví d)  
bdp  
bdp  
L1/6  
L1/4  
L1/4  
L1/4  
As,pb  
2
3
hb  
1
1
As  
L01  
L1  
L0b1  
L1  
3
1
2
d8@200  
3
d8@200  
2
1
d8@200 – 2200 mm/thanh  
Hình 3.4 – Btrí thép bn sàn  
1
Bn sàn  
9
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
3.7 Btrí ct thép (tt)  
™
Trường hp hb > 100 mm: Tn dng ct thép chu mô-men dương nhp un lên gi  
để chu mô-men âm (ví d)  
L1/4  
L1/6  
L1/4  
L1/6  
L1/4  
L1/6  
bdp  
bdp  
L1/8  
As,pb  
2
3
hb  
1
1
As  
L1  
L1  
3
1
2
3
d8@200  
d8@200  
2
1
d8@200  
1
Hình 3.5 – Btrí thép bn sàn  
Bn sàn  
10  
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
4. DM PHỤ  
Dm phụ  
4.1 Xác định sơ đồ tính  
4
L1  
Dm liên tc  
Tính theo sơ đồ khp do  
L1  
L1  
3
L1  
Dm chính  
L1  
L1  
2
L1  
L1  
L1  
1
L2  
L2  
L2  
L2  
L2  
A
B
C
D
E
F
SÔ ÑOÀ II  
hdp  
hdc  
L2  
L2  
L2  
Lo2  
Lob2  
bdm  
bdc  
bdc  
Hình 4.1 – Sơ đồ dm phụ  
C
B
A
Dm phụ  
11  
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
4.2 Xác định ti trng  
4.2.1 Tĩnh ti  
g = γ ×γ ×b × h h  
γf,o : hstin cy ca ti trng dm BT, γf,o = 1.1  
γbt : trng lượng riêng ca bê tông, γbt = 25 kN/m3  
Trng lượng bn thân ca dm:  
(
)
0
f ,0  
bt  
dp  
dp  
b
g1 = gs × L  
Tĩnh ti tsàn truyn vào:  
Tng tĩnh ti:  
1
gdp = go + g1  
4.2.2 Hot ti  
pdp = ps × L  
Hot ti tsàn truyn vào:  
1
qdp = gdp + pdp  
4.2.3 Tng ti trng tính toán:  
pdp  
gdp  
4.3 Xác định ni lc  
Hình 4.2 – Ti trng tác dng  
lên dm phụ  
Lo2  
Lob2  
Lo2  
C
B
A
Dm phụ  
12  
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
4.3 Xác định ni lc (tt)  
2
4.3.1 Biu đồ bao mô-men  
M = β ×qdp × L02  
0.15L02  
10  
1
2
3
4
5
9
11  
6
7
8
12  
0.15Lo2  
0.425Lob2  
0.15L02  
0.5L02  
M
Lo2  
Lo2  
Lob2  
C
A
B
Hình 4.3 – Biu đồ bao mô-men ca dm phụ  
4.3.2 Biu đồ bao lc ct  
Q = α ×qdp × Lo2  
0.4  
0.5  
0.5  
0.5  
V
0.6  
Hình 4.4 – Biu đồ bao lc ct ca dm phụ  
Dm phụ  
13  
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
4.3 Xác định ni lc (tt)  
Bng 4.1 - Hsố β để tính tung độ biu đồ bao mô-men ca dm phụ đều nhp theo sơ đồ khp do  
Hsố βmax ti các tiết din  
1
2
0.425L  
0.091  
3
4
6, 9, 11  
0.018  
7, 8, 12  
0.058  
0.5L  
0.065  
0.090  
0.075  
0.020  
0.0625  
p/g  
k
Hsố βmin ti các tiết din  
5
6
7
8
9
10  
11  
12, 13  
0.0280  
0.0130  
0.0040  
-0.0030  
-0.0060  
-0.0100  
-0.0130  
-0.0150  
-0.0160  
-0.0180  
0.5  
1.0  
1.5  
2.0  
2.5  
3.0  
3.5  
4.0  
4.5  
5.0  
-0.0175  
-0.0175  
-0.0175  
-0.0175  
-0.0175  
-0.0175  
-0.0175  
-0.0175  
-0.0175  
-0.0175  
-0.0100  
-0.0200  
-0.0260  
-0.0300  
-0.0330  
-0.0350  
-0.0370  
-0.0380  
-0.0390  
-0.0400  
0.0220  
0.0160  
-0.0030  
-0.0090  
-0.0120  
-0.0160  
-0.0190  
-0.0210  
-0.0220  
-0.0240  
0.0240  
0.0090  
0.0000  
-0.0060  
-0.0090  
-0.0140  
-0.0170  
-0.0180  
-0.0200  
-0.0210  
0.0240  
0.0090  
0.0000  
-0.0060  
-0.0090  
-0.0140  
-0.0170  
-0.0180  
-0.0200  
-0.0210  
-0.0625  
-0.0625  
-0.0625  
-0.0625  
-0.0625  
-0.0625  
-0.0625  
-0.0625  
-0.0625  
-0.0625  
-0.0030  
-0.0130  
-0.0190  
-0.0230  
-0.0250  
-0.0280  
-0.0290  
-0.0300  
-0.0320  
-0.0330  
0.167  
0.200  
0.228  
0.250  
0.270  
0.285  
0.304  
0.314  
0.324  
0.333  
Dm phụ  
14  
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
4.4 Tính ct thép  
4.4.1 Tính ct thép dc  
Lo2  
Lob2  
Lo2  
C
B
A
Tiết din tính toán ti gi  
Tiết din tính toán gia nhp  
b’f  
hb  
hdp  
hdp  
bdp  
Sf  
Sf  
bdp  
(1/6)L  
2
S ≤  
b’f = bdp + 2Sf  
(1/2)L02  
f
6h’f  
Dm phụ  
15  
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
4.4.1 Tính ct thép dc (tt)  
Ti nhp tính theo tiết din chT, ti gi tính theo tiết din hình chnht  
a) Chn a (a = 40~50 mm)  
b) Tính ho: ho = hdp - a  
c) Nếu tính theo tiết din chT phi kim tra vtrí vùng nén ca bêtông  
d) Tính αm ,ξm :  
e) Kim tra điu kin sdng ct đơn αm ≤ αpl hoc ξm ≤ ξpl  
Rb 15 MPa : αpl = 0.3 ; ξpl = 0.37  
Rb > 25 MPa : αpl = 0.255 ; ξpl = 0.3  
15 < Rb 25 MPa : ni suy αpl ξpl  
Tra bng suy ra slượng  
ct thép thc tế  
Ví du: 4d16  
e) Tính din tích ct thép  
ξγb Rbbho  
A =  
s
Rs  
f) Kim tra hàm lượng ct thép  
As  
γb Rb  
Rs  
μmin = 0.05% μ =  
ξpl  
bho  
Dm phụ  
16  
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
4.4.2 Tính ct thép ngang  
a) Kim tra khnăng chng nén vca bê tông dưới tác dng ca US nén chính  
Q 0.3ϕw1ϕb1γb Rbbho  
ϕw1 = 1+ 5αμsw 1.3  
Chn φw1=1  
Es  
Eb  
Asw  
α =  
μsw =  
b × s  
ϕb1 =1βγbRb  
β = 0.01 vi bêtông nng, bêtông ht nhỏ  
β = 0.02 vi bêtông nhẹ  
Dm phụ  
17  
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
4.4.2 Tính ct thép ngang  
b) Kim tra khnăng chng ct ca bê tông  
φb3 = 0.6 – Bêtông nng  
φb3 = 0.5 – Bêtông ht nhỏ  
Q ϕ 1+ϕ +ϕ γ R bh  
(
)
b3  
f
n
b
bt  
o
Chn đường kính ct đai - d, chn snhánh - n  
c) Tính khong cách gia các ct đai vùng gn gi (l/4)  
ϕ 1+ϕ +ϕ γ R bh 2  
(
)
b2  
f
n
b
bt  
o
2
stt = Rswnπdsw  
Q2  
2
ϕ 1 + ϕ + ϕ γ R bh  
(
)
b 4  
f
n
b
bt  
o
smax =  
Q
sct min (h/2, 150 mm) nếu h 450 mm  
s = min (stt, smax, sct)  
s = 150 mm  
d) Tính khong cách gia các ct đai vùng gia dm  
sct min (0.75h, 500 mm) nếu h > 300 mm  
Dm phụ  
18  
ĐỒ ÁN KT CU BÊ TÔNG 1  
SÀN NHÀ CÔNG NGHIP  
4.5 Ct, un và neo ct thép  
4.5.1 Ct ct thép  
Xác định vtrí ct lý thuyết  
- Xác định slượng thanh thép dc cn ct  
- Tính khnăng chu mô-men M ca tiết din vi slượng thanh thép dc còn li  
- Tìm giá trmô-men M va tính trên biếu đồ bao mô-men ca dm để xác định  
vtrí ct lý thuyết  
Xác định đon kéo dài W  
0.8Q-Qs,inc  
W=  
+ 5d 20d  
2qsw  
- Q : lc ct ti tiết din ct lý thuyết  
- Qs,inc : khnăng chu ct ca ct xiên trong vùng ct bt ct dc  
- qsw : khnăng chu ct ca ct đai ti tiết din ct lý thuyết  
Rsw nAsw  
qsw =  
s
Dm phụ  
19  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 38 trang yennguyen 31/03/2022 5500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Kết cấu bê tông 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdo_an_ket_cau_be_tong_1.pdf