Thuyết minh tính toán Đồ án môn học Kết cấu bê tông cốt thép - Đề tài: Thiết kế sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối có bản loại dầm

TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM  
KHOA XÂY DỰNG  
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH  
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP  
SÀN SƯỜN BTCT TOÀN KHỐI BẢN DẦM  
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Quốc Tân.  
Lớp  
: TCDK 13B  
Mssv  
: 13D3208386  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang  
1
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
I. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ :  
Thiết kế sàn sườn toàn khối bản loại dầm .  
SỐ LIỆU CHO TRƯỚC:  
- Sơ đồ sàn : Sơ đồ II  
- Kích thước :  
+ l1 = 2,1 (m)  
+ l2 = 4,8 (m)  
- Hoạt tải tiêu chuẩn: Pc = 600 (kG/m2), np=1,4  
- Sơ đồ sàn như hình vẽ:  
II. TÍNH TOÁN SÀN:  
1. Phân loại bản sàn:  
l2 4.8  
Xét tỉ số  
2.3 2 xem bản làm việc theo một phương. Ta có sườn toàn khối có  
l1 2.1  
bản loại dầm.Các dầm qua trục B,C là dầm chính,vuông góc với dầm chính là dầm  
phụ. Cắt một dải bản rộng 1m, vuông góc với dầm phụ được xem là các dầm liên  
tục.  
2. Lựa chọn kích thước cấu kiện:  
a. Bản:  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang  
2
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
Xác định sơ bộ chiều dày của sàn:  
D
1.1  
30  
hb *l1   
* 2100 77(mm).  
m
Chọn hb 80(mm)  
b. Dầm phụ:  
Xác định kích thước của dầm phụ:  
ldp l2 4.8m : Nhịp dầm phụ.  
1
1
1
1
- Chiều cao dầm phụ: hdp (  
Chọn hdp 400(mm).  
:
)*ldp (  
:
)* 4800 240 : 400(mm)  
20 12  
20 12  
- Bề rộng dầm phụ: bdp (0.3:0.5)*hdp (0.3:0.5)*400 120: 200(mm)  
Chọn bdp 200(mm) .  
c . Dầm chính:  
Ta có: ldc l1 *3 2.1*3 6.3(m)  
1 1  
Chiều cao: hdc ( : )*ldc ( : )*6300 525:787(mm) Chọn hdc 600(mm)  
12 8 12 8  
1 1  
Bề rộng : bdc (0.3: 0.5)* hdc (0.3: 0.5)*600 180 : 300(mm) Chọn bdc 300(mm)  
3. Sơ đồ tính :  
Cắt theo phương cạnh một dải chiều rộng b=1m xem bản như một dầm liên tục  
nhiều nhịp,gối tựa tường biên và các dầm phụ.  
Bản sàn được tính theo sơ đồ kồ khớp dẻo,nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa.  
- Nhịp giữa : lg l1 bdp 2100 200 1900(mm)  
1
1
1
1
1
1
- Nhịp biên : lb l1 bdp bt hb 2100 200 200 80 1940(mm)  
2
2
2
2
2
2
4. Tải trọng tính toán phân bố trên bản sàn :  
Tải trọng tính toán : q g p  
- Tĩnh tải tính toán g : Cấu tạo các lớp sàn :  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang  
3
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
Trị tính toán g  
Chiềudày  
Hệ số độ tin cậy  
củaTải trọng  
Lớp cấu tạo  
(Kg/m2 )  
(Kg/m3 )  
(mm)  
Gạch bông  
Vữa lót  
BTcốt thép  
Vữa trát  
2000  
1800  
2500  
1800  
0.01  
0.02  
0.08  
0.02  
1,2  
1,3  
1,1  
1,3  
24  
46.8  
220  
46.8  
Tổng cộng  
337.6  
- Hoạt tải tính toán p :  
p ptc * np 600*1.4 840(kG / m2 )  
- Vậy tải trọng tính toán là :  
q g p 337.6 840 1177,6(kG / m2 )  
Tải trọng tính toán cho bản rộng 1m là : q=1177,6(kG/m2)=11.77(kN/m2)  
5. Xác định nội lực bản sàn ( theo sơ đồ biến dạng dẻo ) :  
- Mômen ở nhịp biên và gối thứ 2 :  
qlb2  
11.77*1.942  
11  
Mnb M g 2    
   
4.02(kNm/ m)  
11  
- Mômen ở nhịp giữa gối giữa :  
qlg2  
11.77*1.92  
16  
Mng M gg    
2,65(kNm/ m)  
16  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang  
4
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
6. Tính cốt thép :  
Bê tông cấp độ bền B15 có Rb =8,5Mpa  
Cốt thép bản sàn CI có R s =225MPa  
Chọn a0 = 1,5 cm  
h0 = 8 - 1,5 = 6,5 cm  
M
Rbbh02  
Ta có : m =  
- Tại nhịp biên gối biên :  
4.02*106  
Mb  
mb =  
0.11  
Rbbh02 8.5*1000*652  
Tra bảng ta được : b 0.12, b 0.940  
Diện tích cốt thép cần thiết:  
M
4.02*106  
Rsh0 225.0,940.65  
As   
292.4(mm2 )  
- Tại nhịp giữa gối giữa :  
2.65*106  
M g  
mg =  
0.07  
Rbbh02 8.5*1000*652  
Tra bảng ta được: g 0.08, g 0.960  
Diện tích cốt thép cần thiết:  
M
2,65*106  
Rsh0 225.0,960.65  
As   
188,7(mm2 )  
Khoảng cách giữa các cốt thép :  
b*as  
u   
(mm) khi h150mm u không lớn quá 200mm  
As  
Chọn cốt thép  
(chọn)  
%
M
As  
Tiết diện  
u
Asc  
(mm2/m)  
352  
(kNm/m)  
mm2  
(mm)  
150  
150  
200  
200  
(mm)  
Nhịp biên  
Gối biên  
Nhịp giữa  
Gối giữa  
4,02  
4,02  
2,65  
2,65  
292.4  
292.4  
188.7  
188,7  
8
8
8
8
1.2  
1.2  
1.3  
1.3  
352  
251  
251  
7. Bố trí cốt thép:  
p
g
840  
Xét tỉ số :  
2.5  
337.6  
p
Ta có: 1< <3  
=0,25  
g
vlb=. lb=0,25.1940=485mm  
vlg=.lg =0,25.1900=475mm  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang  
5
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
- Cốt thép cấu tạo chịu momen âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính  
được xác định như sau :  
A s,ct  
50%A s gối giữa =0,5.188,7= 94.35 mm2  
Chọn  
=6,bước thép u200mm có A sc =141 mm2  
- Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau :  
A s, pb  
20%A st =0,2.292.4 = 58.48 mm2  
Chọn  
=6,bước thép u350mm có A sc =85 mm2  
- Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa :  
Lat =120mm>10.  
Bố trí cốt thép cho bản sàn được thể hiện ở hình bên :  
x
III. THIẾT KẾ DẦM PH:  
3.1. Số liệu tính toán :  
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo. Sơ đồ tính là một dầm liên tục 3 nhịp có các  
gối tựa tường biên và các dầm chính.  
lb = 4,660m  
Lg = 4.500m  
2
3
1
Sơ đồ tính toán dầm phụ  
Cdp: Đoạn dầm phụ kê lên tường, Cdp 220 mm, chọn Cdp = 220 mm.  
Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo mép gối tựa.  
- Nhịp giữa:  
lg l2 bdc 4800 300 4500(mm)  
- Nhịp biên: :  
1
1
1
1
1
1
lb l2 bdc bt hb 4800 300 200 220 4660(mm)  
2
2
2
2
2
2
3.2. Xác định tải trọng:  
Dầm phụ chịu tải trọng phân bố đều  
3.2.1. Tĩnh tải:  
gp gl1 gbt  
Trog đó :  
- Tĩnh tải do bản sàn truyền vào:  
gl1 =3,376*2.1=7.08 (kN/m)  
Trọng lượng bản thân dầm phụ:  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang  
6
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
gbt = 1,1 bdp(hdp – hb)=1.1*25*0.2(0.4-0.08) =1,76(kN/m)  
Tổng tĩnh tải:  
gp= gl1 + gbt = 7.08+1,76= 8,85 (kN/m)  
3.2.2. Hoạt tải:  
pp pb *l1 8.4*2.117,64(kN / m)  
3.2.3. Tổng tải:  
Tải trọng tổng cộng:  
qdp = gp + pp = 8.85+17.64 =26,49 (kN /m)  
3.3. Xác định nội lực:  
3.3.1. Tính toán và vẽ biểu đồ bao mômen:  
lg  
4500  
tỉ số  
0.965  
lb 4660  
0.965  
4660  
Chênh lệch giữa các nhịp tính toán là l0   
*100% 0.02% 10%  
Nên tung độ biểu đồ bao mômen được tính theo sơ đồ khớp dẻo được xác định  
như sau:  
* M =β.qdp.l2  
* Đối với nhịp biên:  
l = lb = 4660 (mm)  
* Đối với nhịp giữa: l = lg =4500 (mm)  
pp  
gp  
1764  
885  
* Β và k tra bảng phụ lục 8 có nội suy phụ thuộc:  
=
2.0  
* Tung độ hình bao mômen ( nhánh dương):  
2
+ Tại nhịp biên : M+=β1qdplb = β1 x 26,49 x 4.662= β1 x 575.2 ( kNm)  
2
+Tại nhịp giữa: M+=β1qdplg = β1 x 26,49 x 4,52= β1 x 536.4 ( kNm)  
Tung độ hình bao mômen ( nhánh âm)  
2
+Tại nhịp giữa: M+=β2qdplg = β2 x 26.49 x 4.52= β2 x 536.4 ( kNm)  
pdp  
Tra phụ lục 08, với tỷ số  
= 2.0 => hệ số k = 0,20 và β ta có bảng kết quả  
gdp  
tính toán được tóm tắt trong bảng :  
Bảng giá trị mômen của dầm phụ :  
Bảng chỉ thể hiện một nữa dầm một nữa còn lại dối xứng với nó.  
Giá trị β  
Tung độ M(kNm)  
Nhịp, tiết diện  
β1  
β2  
M+  
M-  
Nhịp biên  
Gối 1  
0
0
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang  
7
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
1'  
0.065  
0.09  
37.38  
51.76  
52.34  
43.14  
11.5  
2'  
0.425L  
0.091  
0.075  
0.02  
3'  
4'  
Gối 2-Td.5  
-0.0715  
-38.35  
Nhịp giữa  
6'  
0.018  
0.058  
0.0625  
0,058  
0,018  
-0.0300  
-0.009  
9.65  
31.11  
33.53  
31.11  
9.65  
-16.09  
-4.82  
7'  
0.5L  
8'  
9'  
-0,006  
-0,0240  
-0,0625  
-3.21  
-12.87  
-33.52  
Gối 3 – Td.10  
Mômen âm triệt tiêu tại tiết diện cách mép gối tựa thứ 2 một khoảng:  
X1 = k . Lob =0,2. 4660= 932 (mm).  
Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một khoảng:  
+ Nhịp biên: X2 = 0,15.Lob =0,15 . 4,66= 0.699 (m).  
+ Nhịp giữa: X3 = 0,15.Lo = 0,15 . 4,50=0,675(m).  
Mômen dương lớn nhất cách gối tựa 1 đoạn:  
X4 = 0,425 Lob = 0,425 . 4.660 = 1.98(m).  
3.3.2. Biểu đồ bao lực cắt:  
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:  
Gối thứ nhất:  
Q1 = 0,4.qdp.lb = 0,4 * 26.49 * 4.66= 49.37(kN).  
Gối thứ hai bên trái:  
t
p
Q2 = Q3 =0,6.qdp. lb = 0,6 * 26.49 * 4.66 = 74.06 (kN).  
Bên phải gối thứ hai,bên trái và bên phải gối thứ 3:  
P
T
Q2 = Q3 = 0,5qdp.lg = 0,5 * 26.49* 4.5 = 59.60 (kN).  
Biểu đồ bao momen và lực cắt  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang  
8
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
3.4. Tính cốt thép :  
Bêtông có cấp độ bền B15 có: Rb = 8,5 MPa , Rbt = 0,75 MPa .  
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII: Rs=280 MPa.  
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI: Rsw =175 MPa.  
3.4.1. Cốt dọc:  
Dầm được đổ toàn khối với sàn nên xem một phần bản cánh cùng tham gia chịu lực  
với sàn.  
a) Tại tiết diện ở nhịp biên:  
Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán sư dụng  
tiết diện chữ nhật bdp x hdp = 200 x 400 mm.  
Giả thiết anhịp = 30 mm. Suy ra ho = h – anhịp = 400 – 30 = 370 mm.  
Tính diện tích cốt thép:  
.Rb .b.h0  
As  
Rs  
Trong đó:  
M
52.34.106  
αm =  
0,22  
Rb.b.ho2 8,5.200.3702  
ξ = 1 - 12m 112.0,22 0,251  
.Rb.b.h0  
0,251.8,5.200.370.  
280  
As   
563(mm2 )  
Rs  
b) Tại tiết diện ở gối :  
Tương ứng với giá trị mômen âm, bản cánh chịu kéo, tiết diện tính toán là tiết diện  
chữ nhật bdp x hdp = 200 x 400 mm.  
Giả thiết agối = 40 mm. Suy ra ho = h – agối = 400 –40 = 360 mm.  
Tính diện tích cốt thép:  
.Rb .b.h0  
As  
Rs  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang  
9
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
Trong đó:  
M
38.35.106  
αm =  
0,17  
Rb .b.ho2 8,5.200.3602  
ξ = 1 - 12m 112.0,17 0,187  
.Rb .b.h0  
0,187.8,5.200.360.  
280  
As   
408.7(mm2 )  
Rs  
c) Tại tiết diện ở nhịp giữa:  
Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán sư dụng  
tiết diện chữ nhật bdp x hdp = 200 x 400 mm.  
Giả thiết anhịp = 30 mm. Suy ra ho = h – anhịp = 400 – 30 = 370 mm.  
Tính diện tích cốt thép :  
.Rb .b.h0  
As   
Rs  
Trong đó:  
M
33.52.106  
αm =  
0,144  
Rb .b.ho2 8,5.200.3702  
ξ = 1 - 12m 112.0,144 0,156  
.Rb .b.h0  
0,156.8,5.200.370.  
280  
As   
350(mm2 )  
Rs  
Tiết diện tính cốt thép dầm phụ  
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 5.  
Bảng Tính cốt thép dọc cho dầm phụ.  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang 10  
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
M
(kNm)  
As  
Tiết diện  
αm  
ξ
(mm2)  
Nhịp biên(200 x 400)  
Gối B (200 x 400)  
42.34  
38.35  
33.52  
0,22  
0,17  
0,251  
0,187  
0,156  
563  
408.7  
350  
Nhịp giữa(200 x 400)  
0,144  
* Chọn bố trí cốt thép dọc.  
Để được cách bố trí hợp cần phải so sánh các phương án. Trước hết tìm tổ hợp  
thanh có thể chọn các tiết diện chính. Dưới đây một số liết kê các thép chọn, ở đây  
chưa xét đến sự phối hợp giữa các vùng, diện tích các thanh ghi ở một bên.  
Bảng chọn thép cho các tiết diện chính của dầm  
Tiết diện  
Diện tích As  
cần thiết  
(cm2)  
Nhịp biên  
Gối B  
Nhịp thứ hai  
563  
408.7  
350  
216 214(710mm2 )  
414(616mm2 )  
314(462mm2 )  
214 212(534mm2 )  
314(462mm2 )  
216(402mm2)  
216(402mm2 )  
212 114(380mm2 )  
Phương án 1  
Phương án 2  
Phương án 3  
316(603mm2 )  
Các phương án bố trí thép  
Nhận xét phương án 1 là phương án tối ưu nhất trong các phương án, phương án  
này cho ta cách bố trí hợp hơn cả.  
Do đó ở đây ta chọn phướng án thứ nhất để tính toán và bố trí cốt thép.  
Phương án 1 được thể hiện ở hình dưới, trong đó chỉ rõ các thanh được dùng phối  
hợp giữa các đoạn.  
Sơ đồ bố trí thép  
Bảng kiểm tra hàm lượng cốt thép.  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang 11  
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
(chọn)  
%
M
(kNm)  
As  
As chọn  
(mm2)  
Tiết diện  
(mm2)  
Nhịp biên(200 x 400)  
Gối B (200 x 400)  
42.34  
38.35  
33.52  
563  
408.7  
350  
710  
462  
402  
1.2  
1,1  
1,1  
Nhịp giữa(200 x 400)  
3.4.2 Tính toán cốt đai:  
Chuẩn bị số liệu :  
+ Bêtông có cấp độ bền B15  
Rb = 8,5 MPa, Rbt = 0,75MPa, Eb = 23.103MPa,  
b2 1  
+ Chọn cốt đai là thép A-I có Rsw=225MPa, Es = 21.104MPa  
T
Từ biểu đồ lực cắt của dầm, nhận xét Qmax = Q2 = 74.06kN  
T
* Xét tiết diện mép trái gối B có Qmax = Q2 = 74.06kN, có ho = 360 mm  
Với chiều cao dầm phụ là 400mm, ta chọn đai 6 khoảng cách các đai theo cấu  
h
3
400  
3
u   
133,33  
tạo là  
chọn u = 150  
u 500  
- Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính tại tiết diện mép trái gối B  
T
QB 0,3.w1.b1.Rb .b.ho  
Trong đó w1 hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt vuông gócvới trục cấu  
kiện, được xác định theo công thức: w1 15.α.w  
21.104  
ES  
n.asw  
2.28,3  
α   
9,13  
μw   
Với  
0,0019  
Eb 23.103  
b.u  
200.150  
Từ đó tính được w1 15.α.w 15.9,13.0,0019 1,086 < 1,3 (thoả mãn)  
Giá trị b1 :hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bêtông khác  
nhau. được tính theo: b1 1Rb 10,01.11,5 0,885  
Tính được 0,3.w1.b1.Rb .b.ho = 0,3.1,086.0,885.8,5.200.360 = 176460N = 176N  
T
Nhận xét: QB =74.06kN < 176kN: thoã mãn điều kiện  
Tính Mb b2.(1f n ).Rbt .b.h02  
Trong đó:  
b2 hệ số xét đến ảnh hương của BT, đối với BT nặng chọn b2 2  
f hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh tiết diện chữ T khi cánh nằm trong vùng  
uf .h'f  
b.ho  
3.80.80  
200.360  
nén, được xác định : f 0,75.  
0,75.  
0,2 0,5(thoả)  
Trong đó:  
uf=min[3.hf và (bf – b) )  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang 12  
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
n hệ số xét đến lực dọc trục ,do dầm không kể đến nên ta có n 0  
Từ đó tính:  
Mb b2.(1f n ).Rbt .b.h02 2.(10,19).0,75.200.3602 46267200N.mm 46,2kN.m  
2Mb  
2*46,2  
74.06  
C*   
1,247 m=1247mm  
Qmax  
C* 2h0 2*360 720 mm  
Lấy C=C*=1247mm và C0=2h0=2*360=720mm  
Với tải phân bố  
Mb  
C
42.62  
1,247  
Qb   
34.17kN  
Qbmin b3 (1f n )Rbtbh0 0,6*0,75* 200*360 3240 32,40kN  
Lấy Qb 34,17 Qbmin  
Qmin  
32.40  
qsw2  
45kN / m 45N / mm lấy qsw2=34,17N/mm  
186mm  
2h0  
2*0,360  
Rsw Asw  
qsw  
225*28.3  
34.17  
u   
Theo cấu tạo:  
h=400<500 quy định  
(150mm và 0,5h=200)  
1,5*0,75*200*3602  
b4 (1n )Rbtbh02  
umax  
393mm  
Qmax  
74.06*1000  
Chọn cốt đai với s=150 trong đoạn Sg bằng ¼ nhịp dầm gần gối tựa . trong đoạn  
giữa dầm Q Qb0 không cần tính toán đặt cốt thép theo cấu tạo s=3/4h=300mm  
bên trái gối II và gối I có lực cắt nhỏ hơn Qmax=74.06kN/m. với  
Qmax=74.06kN/m. Đã tính ra được s=150mm và chọn theo cấu tạo s=150mm. như vậy  
với nơi khác có Q nhỏ hơn sẽ tính được u lớn hơn 150mm. do đó không cần tính nữa mà  
chọn theo cấu tạo s=150mm.  
IV. TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH.  
4.1. Sơ đồ tính toán.  
Dầm chính là dầm liên tục bốn nhịp, kích thước tiết diện dầm hdc=600mm,  
bdc=300mm, bề rộng cột bc=400mm, đoạn dầm kề lên tường bằng chiều dày tường bt=  
200mm. nhịp tính toán ở nhịp biên và nhịp giữa đều bằng l=6300mm.  
Sơ đồ tính của dầm chính  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang 13  
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
4.2. Xác định tải trọng:  
Dầm chính chịu tải trọng do dầm phụ truyền vào dưới dạng tập trung và trọng  
lượng bản thân dầm.  
4.2.1.Tĩnh tải:  
G = Go + G1  
- Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:  
G1 gdp .l2 8.85.4.8 42.48(kN)  
- Tĩnh tải di chính dầm chính gây ra:  
G0 1,1..bdc .(hdc hb ).l1 1,1* 25*0,3*(0,6 0,08)* 2,1 9,009(kN)  
Tĩnh tải tính toán: G = Go + G1 = 9,009 + 42,48 = 51,489 kN  
4.2.2.Hoạt tải:  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang 14  
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính: p Pd *l2 17.64*4.8 84.67(kN)  
4.3. Xác định nội lực:  
Ta tính toán và vẽ biểu đồ bao mômen và lực cắt dựa vào phương pháp tổ hợp tải  
trọng, rồi xác định nội lực rồi tổ hợp nội lực để vẽ được biểu đồ bao môme và lực cắt.  
4.3.1. Biểu đồ bao momen:  
Xác định biểu đồ bao mômen:  
Tìm các trường hợp tải trọng tác dụng gây bất lợi cho dầm  
Xác định biểu đồ mômen uốn do tỉnh tải G:  
Tra bảng ta được hệ số :  
MG = xGxL= x 51.4 x 4.8= 246.72 x (kNm)  
Xác định biểu đồ mômen uốn do các hoạt tải Pi tác dụng:  
MPi = xPxL= x 84.67x 4.8 = 406.416 x (kNm)  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang 15  
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
(a)  
MG  
1
2
3
4
A
A
B
B
B
C
C
C
G
G
G
G
(b)  
MP1  
G
G
G
G
G
G
(c)  
MP2  
A
A
G
G
G
G
G
G
(d)  
MP3  
B
B
C
C
G
G
G
G
(e)  
MP4  
A
(f)  
MP5  
A
A
B
B
C
C
G
G
G
G
(g)  
MP6  
Các trường hợp đặt tải của dầm bốn nhịp  
Bảng :Xác định tung độ biểu đồ momen(kNm)  
Tiết diện  
1
2
Gối B  
3
4
Gối C  
Sơ đồ  
MG  
0,238  
58.71  
0,143  
35.28  
-0,286  
-70.56  
0,079  
19.4  
0,111  
27.3  
-0,190  
-46.8  
a
0,286  
116.2  
0,238  
96.72  
-0,143  
-58.1  
-0,127  
-51.6  
-0,111  
-45.11  
-0,095  
-38.6  
b
c
d
MP1  
MP2  
-0,048  
-19.5  
-0,095  
-38.6  
-0,143  
-58.11  
0,206  
83.72  
0,222  
90.22  
-0,095  
-38.6  
MP3  
-0,321  
-130.4  
-0,048  
-19.5  
134.33  
88.2  
81.74  
120  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang 16  
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
-0.031  
-12.6  
-0,063  
-25.6  
-0,095  
-38.6  
-0,286  
-116.2  
e
f
MP4  
113  
84.46  
MP5  
0,036  
14.63  
-0,143  
-58.11  
4.87  
9.75  
-9.61  
-34.86  
MP6  
-0,190  
-77.21  
0,095  
38.6  
g
152  
126.3  
161.5  
-38.6  
0.0  
210.71  
-55.93  
-200.9  
103.12  
117.3  
-8.2  
Mmax  
Mmin  
39.21  
-3.32  
-32.2  
-17.81  
-163  
Trong các sơ đồ d, e, f và g bảng tra không cho các giá trị tại một số tiết diện,  
phải tính nội suy theo phương pháp cơ học kết cấu.  
Ta có :  
Mo = p.l1 = 84.67.2,1 = 177.8  
* Sơ đồ d:  
M1 = 177.8 – 130.4/3 = 134.33(kNm)  
M2 = 177.8 – 2x (134.33 /3 )= 88.2 (kNm)  
M3 = 177.8-19.5-2(134.33-19.5)/3 = 81.74 (kNm)  
M4 = 177.8-19.5- ( 134.33 – 19.5 )/3 = 120(kNm)  
130.4  
a
b
m2  
m1  
134.33  
Ñôn vò: kNm  
130.4  
19.5  
B
C
M
3
M
4
81.74  
120  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang 17  
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
* Sơ đồ e:  
Đoạn dầm BC  
M3= 177.8-38.6- ( 116.2 – 38.6 )/3 = 113 (kNm)  
M4 = 177.8- 38.6-2(116.2-38.6)/3 =84.46(kNm)  
116.2  
38.6  
C
B
M
4
M
3
Ñôn vò: kNm  
84.46  
113  
* Sơ đồ f:  
M1 =14.63 /3=4.87 (kNm)  
M2 = 14.63/3.2 = 9.75(kNm)  
M3 = 2x(14.63+58.11)/3-58.11=-9.61(kNm)  
M4 = (11.63+58.11)/3-58.11 =-34.86(kNm)  
Ñôn vò: kNm  
B
A
M
1
M
2
4.87  
9.75  
14.63  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang 18  
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
* Sơ đồ g:  
M1 =177.8 – 77.21 /3 = 152 (kNm)  
M2 = 177.8 -2 x 77.21/3 = 126.3 (kNm)  
M3 = (38.6+77.21)/3-77.21=- 38.6(kNm)  
M4 =2x(38.6+77.21)/3-77.21=0.0(kNm)  
77.21  
a
b
m1  
m2  
152  
126.3  
b
c
m3  
m4  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang 19  
TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh  
Sơ đồ mômen trong dầm  
70.56  
46.8  
1
2
3
4
(a)  
MG  
(kNm)  
(kNm)  
19.4  
27.3  
35.28  
58.71  
b
c
A
A
58.1  
51.6  
3
45.11  
4
38.6  
1
2
(b)  
MP1  
c
38.6  
c
b
96.72  
116.2  
58.11  
38.6  
2
19.5  
1
3
4
(c)  
MP2  
(kNm)  
b
A
83.72  
90.2  
130.4  
19.5  
1
2
3
4
(d)  
(kNm)  
(kNm)  
MP3  
81.74  
c
b
88.2  
A
A
120  
134.33  
116.2  
38.6  
25.6  
2
12.6  
1
3
4
(e)  
MP4  
84.46  
b
c
113  
58.11  
34.86  
4
9.61  
3
2
1
4.87  
(f)  
MP5  
(kNm)  
9.75  
14.63  
b
c
A
A
77.21  
38.6  
3
49.80  
1
2
4
0.00  
(g)  
MP6  
(kNm)  
b
c
126.3  
152  
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I  
Trang 20  
Tải về để xem bản đầy đủ
doc 33 trang yennguyen 01/04/2022 5680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thuyết minh tính toán Đồ án môn học Kết cấu bê tông cốt thép - Đề tài: Thiết kế sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối có bản loại dầm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docthuyet_minh_tinh_toan_do_an_mon_hoc_ket_cau_be_tong_cot_thep.doc