Bài tập lớn môn Cơ kết cấu 2 - Vũ Thị Huệ

Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
Đề số 7.3  
Tính khung tĩnh siêu tĩnh theo phương pháp lực.  
1)Sơ đồ tính:  
2)Số liệu nhƣ sau :  
STT Kích thƣớc hình học,m  
Tải trọng  
P (kN) M(kN.m)  
L1  
L2  
q(kN/m)  
50  
3
12  
10  
120  
100  
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-1-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
I) YÊU CẦU VÀ THỨ TỰ THỰC HIỆN  
1) Tính hệ siêu tĩnh do tải trọng tác dụng.  
1.1) Vẽ các biểu đồ nội lực: Momen uốn MP , lực cắt QP , lực dọc NP trên  
10J  
hệ siêu tĩnh đã cho. Biết F = L12 (m2)  
a) Xác định bậc siêu tĩnh và chọn hệ cơ bản  
b) Thành lập các phƣơng trình chính tắc dạng tổng quát  
c) Xác định các hệ số và số hạng tƣ do của phƣơng trình chính tắc,  
kiểm tra các kết quả tính đƣợc  
d) Giaỉ hệ phƣơng trình chính tắc  
e) Vẽ biểu đồ mômen trên hệ siêu tĩnh đã cho do tải trọng tác dụng MP.  
Kiểm tra cân bằng các nút và kiểm tra điều kiện chuyển vị.  
f) Vẽ biểu đồ lực cắt QP và lực dọc NP trên hệ siêu tĩnh đã cho  
1.2) Xác định chuyển vị ngang của điểm I hoặc góc xoay của tiết diện K.  
Biết E = 2.108 kN/m2 , J = 10-6 L4 (m4)  
1
2) Tính hệ siêu tĩnh chịu tác dụng cả 3 nguyên nhân (Tải trọng, nhiệt  
độ thay đổi và gối tựa dời chỗ).  
2.1) Viết hệ phương trình chính tắc dạng số  
2.2) Thứ tự thực hiện  
1) Cách vẽ biểu đồ momen uốn M do 3 nguyên nhân đồng thời tác  
dụng trên hệ siêu tĩnh đã cho và kiểm tra kết quả.  
2) Cách tính các chuyển vị đã nêu ở mục 1.2 trên  
Cho biết :  
- Nhiệt độ thay đổi trong thanh xiên: thớ trên là Ttr = +45o , thớ dƣới là  
Td =+30o  
- Thanh xiên có chiều cao tiết diện h=0,12 m  
105  
- Hệ số dãn nở vì nhiệt của vật liệu  
- Chuyển vị gối tựa :  
1 0,001L1(m)  
Gối D dịch chuyển sang phải một đoạn  
2 0,001L2 (m)  
Gối H bị lún xuống đoạn  
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-2-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
II) NỘI DUNG BÀI LÀM  
1)Tính hệ siêu tĩnh do tải trọng tác dụng.  
1.1) Vẽ các biểu đồ nội lực: Momen uốn MP, lực cắt QP, lực dọc NP trên  
10J  
hệ siêu tĩnh đã cho. Biết F = L12 (m2).  
1. Xác định bậc siêu tĩnh và chọn hệ cơ bản:  
Bậc siêu tĩnh đƣợc xác định theo công thức :  
n = 3V K  
V=2;  
K=3;  
V-số chu vi kín  
K-số khớp đơn giản  
=> n= 3 .Vậy khung đã cho có bậc siêu tĩnh là 3  
Hệ cơ bản:  
Hệ tĩnh định tƣơng đƣơng:  
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-3-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
2. Thành lập các phƣơng trình chính tắc tổng quát  
-Hệ phƣơng trình chính tắc đƣợc xây dựng từ hệ tĩnh định tƣơng  
đƣơng  
-Hệ có bậc siêu tĩnh là 3 nên ta phải tiến hành khử 3 bậc siêu tĩnh đó  
bằng cách tại gối D ta bỏ liên kết gối cố định thay vào đó là một liên kết  
X
gối di động và một lực theo phƣơng ngang 2 , tại gối D làm tƣơng tự  
X3  
nhƣng phƣơng của gối di động là phƣơng ngang và đặt thêm một lực  
theo phƣơng thẳng đứng. Ta cắt thanh ngang đi qua gối H, thanh này chỉ  
X1  
có thành phần lực dọc là  
.
- Phƣơng trình chính tắc dạng tổng quát:  
11X1 12 X2 13X3 ...1n Xn 1P 1z 1t 10  
21X1 22 X2 23X3 ...2n Xn 2P 2z 2t 20  
………………………………………………………………..  
n1X1 n2 X2 n3X3 ...nn Xn nP nz nt n0  
Ở trƣờng hợp này n = 3 và chỉ xét hệ siêu tĩnh do tải trọng gây ra,  
không có các chuyển vị do nhiệt độ, độ dôi,do gối tựa bị lún… Nên ta  
đƣợc các phƣơng trình chính tắc nhƣ sau:  
11X1 12 X2 13X3  1P 0  
X X X   0  
21  
1
22  
2
23  
3
2P  
31X1 32 X2 33X3  3P 0  
Trong đó:  
,
, 13 là chuyển vị theo phƣơng X1 do lực X1=1, X2=1, X3=1 gây nên  
11 12  
,
,
là chuyển vị theo phƣơng X2 do lực X1=1, X2=1, X3=1 gây nên  
21 22 23  
,
33 là chuyển vi theo phƣơng X3 do lực X1=1, X2=1, X3=1 gây nên  
31 32,  
1P là chuyển vị theo phƣơng X1 do tải trọng gây nên  
2P là chuyển vị theo phƣơng X2 do tải trọng gây nên  
3P là chuyển vị theo phƣơng X3 do tải trọng gây nên  
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-4-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
3. Xác định các hệ số và số hạng tự do của hệ phƣơng trình  
chính tắc,kiểm tra kết quả tính toán:  
Vẽ  
ID : Mx= 0  
IB : Mx= 0  
CH: M = -z (0 z 10)  
x
C = 0 (kNm)  
M x  
H = -10 (kNm)  
Mx  
EF: M = z (0 z 10)  
x
E = 0 (kNm)  
M x  
F = 10 (kNm)  
M x  
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-5-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
Vẽ  
ID: Mx = -z (0 z 10)  
CH: M = 10-z (0 z 10)  
   
x
M xC  
D = 0 (kNm)  
= 10(kNm)  
M x  
M I  
M xH  
x = -10( kNm)  
= 0 ( kNm)  
BC: M = 16-z (0 z 6)  
IB: M = -(10+ zsin ) (0 z 10)  
x
x
M I  
3
B = 16(kNm)  
M x  
x =-10(kNm) Với sin =  
5
B = -16(kNm)  
cos =  
4
M xC  
= 10(kNm)  
M x  
5
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-6-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
Vẽ  
ID :Mx = 0  
IB: Mx = z cos (0 z 10)  
M xI  
= 0 (kNm)  
B
M x  
= 8 (kNm)  
BC: Mx = -8 (kNm)  
CH: Mx = -8 (kNm)  
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-7-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
Vẽ  
DI : Mx = 0  
qz2 cos  
IB : Mx =  
M xI  
(0 z 10)  
2
= 0  
(kNm)  
B
M x  
= -2000(kNm)  
10cos  
BC : Mx = q.10.  
- M  
2
M xC  
B
M x  
=
= 1900 (kNm)  
CH : Mx =1900  
M xH  
M xC  
=
= 1900 (kNm)  
EF : M = -Pz (0 z 10)  
x
E
M x  
= 0  
(kNm)  
F
M x  
= -1200 (kNm)  
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-8-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
Vẽ  
ID: M = -z (0 z 10)  
CH: M = (10-z)-8-z (0 z 10)  
x
M xI  
x
= -10 (kNm)  
= 0 (kNm)  
=> Mx= 2-2z  
D
M x  
M xC  
M xH  
= 2 (kNm)  
= -18 (kNm)  
IB : Mx= -(10+sin )+ zcos  
(0 z 10)  
EF: M = z (0 z 10)  
   
   
x
=> Mx = -10+ z (cos - sin )  
M xI  
E
M x  
= -10 (kNm)  
= 0 (kNm)  
= 10 (kNm)  
B
F
M x  
M x  
= -8 (kNm)  
BC : M = (16-z) -8 (0 z 6)  
x
=> Mx = 8-z  
B
M x  
= 8 (kNm)  
= 2 (kNm)  
M xC  
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-9-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
Ta có đƣợc các biểu đồ nội lực nhƣ sau:  
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-10-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
Ta tính  
+
+
đƣợc biểu đồ nhƣ hình 1:  
So sánh với biểu đồ  
ta nhận đƣợc 2 kết quả là trùng khớp nhau  
=> các biểu đồ đơn vị đã vẽ là đúng  
Tính toán:  
1
1
2
1
1
2
1
.10.10. .10   
.10.10. .10   
.1.12  
11  
=
3EJ 2  
3
EJ 2  
3
EF  
4000 12  
=
11  
9EJ EF  
1 1  
2
1
1016  
172  
13  
1
1
2
.10.10. .10   
.10.  
. .16.16. .16  
=
22  
EJ 2  
3
2EJ  
2
3EJ 2  
3
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-11-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
+) Bài toán phụ: Với đoạn IB  
2.1610 10  
1610 3  
.
Zc=  
ZC  
172  
13  
.6  
Nên a= 10+  
=
10  
14836  
  
=>  
22  
9EJ  
1
1
2
1
448  
33   
.8.10. .8   
8.16.8  
2EJ 2  
3
3EJ  
EJ  
1 1  
3EJ 2  
1
500  
9EJ  
12 21   
13 31   
23 32   
.10.10. .10   
3
1
1
400  
.10.10.8   
3EJ 2  
3EJ  
1  
10 16  
.10 56  
1
1
1864  
3EJ  
   
.
.
. .16.16.8 .  
   
2EJ  
2
13  
2
3EJ  
   
1 1  
1 1  
2
215000  
3EJ  
1P   
.10.10.1900   
.10.10. .1200   
3EJ 2  
EJ 2  
3
2P  
+)Bài toán phụ:  
Với đoạn IB:  
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-12-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
²
a
.
1
2EJ 2  
1
2
145000  
3EJ  
1
.2000.10.14 .500.10.13   
A=  
Nên:  
3
145000  
3EJ  
1
3EJ  
129400  
EJ  
2P   
3P   
. 1900.16. .16   
   
2
1
2
1 1  
2
2
1
.2000.10. .8 .500.10. .8   
1900.16.8  
2EJ 2  
3
3
3EJ  
303200  
3P  
=
3EJ  
Kiểm tra hệ số:  
a, Tính  
.
1
1
2
1
1
1
2
4700  
.
182  
.10. .10 2.10. .10   
. .10.10. .10   
=
3EJ 2  
3
2
EJ 2  
3
9EJ  
4700 12  
11 21 31   
So sánh với :  
9EJ EF  
  
Do khi tính  
ta tính đến cả thành phần lực dọc ,còn trong khi đó  
31  
11  
21  
nhân hai biểu đồ momen chỉ mới có thành phần momen .Nên có sự  
chênh lệch một lƣợng giữa hai kết quả tính  
12  
  
.
+
=
11  
21  
31  
EF  
=>Hai kết quả tính ở trên phù hợp với nhau  
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-13-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
b, Tính  
.
1 1  
2
1
108  
.10 116  
1
8 2 .6 68  
.10.10. .10   
.
.
=
EJ 2  
3
2EJ  
2
9
3EJ  
2
5
1
1
2
1
.20.10. .10 18.10. .10  
+
3EJ 2  
3
2
8744  
=
9EJ  
21 22 23   
8744  
9EJ  
=21 22 23  
Suy ra  
.
=>Hai kết quả trên phù hợp với nhau  
c. Tính  
.
1  
2EJ  
10 8  
.10 104  
1
8 2  
.6  
1
1
1
1
40  
EJ  
.
.8   
.2.1.8   
.18.9.8   
=
2
27  
3EJ  
2
3EJ 2  
3EJ 2  
40  
EJ  
       
Ta có:  
31  
32  
33  
  
Suy ra:  
.
=
31  
32  
33  
=>Hai kết quả trên phù hợp với nhau  
1 1  
. .10.10. .10   
EJ 2  
2
1
10 8  
.10 244  
.
.
d,Tính  
.
=
3
2EJ  
2
27  
10  
1 10.10 2  
. .10  
1
82  
.6 28  
1
.
.
.
(2 2.z)2 dz  
+
3EJ   
EJ  
2
3
3EJ  
2
5
0
13084  
9EJ  
=
13084 12  
11 21 31 12 22 32 13 23 33   
Ta có:  
9EJ  
EF  
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-14-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
  
Do khi tính  
ta tính đến cả thành  
11  
21  
31  
12  
22  
32  
13  
23  
33  
phần lực dọc ,còn trong khi đó nhân 2 biểu đồ momen chỉ mới có thành  
phần momen .Nên có sự chênh lệch một lƣợng giữa hai kết quả tính  
12  
  
Suy ra  
e, Tính  
.
+
=
11  
21  
31  
12  
22  
32  
13  
23  
33  
EF  
=> Hai kết quả trên phù hợp với nhau  
1
10 qz2 .cos  
1
1
8 2 .6  
. 10z. dz   
.1900  
.
=
2EJ  
2
5
3EJ  
2
0
1
1
1
1
1 1  
2
. .18.9.1900   
. .2.1.1900   
. .10.10. .1200  
-
3EJ 2  
3EJ 2  
EJ 2  
3
130000  
3EJ  
=
130000  
3EJ  
1p  2 p  3P   
Ta có:  
= 1p  2 p  3P  
Suy ra:  
.
=> Hai kết quả trên phù hợp với nhau  
4. Giải hệ phƣơng trình chính tắc  
12.l12  
4000 12 4000  
4000 12.122 27776  
11   
9EJ EF 9EJ E.10.J 9EJ  
10EJ  
45EJ  
27776  
500  
400  
215000  
.X1   
.X 2   
.X3   
0  
X1= 71,5748(kN)  
45EJ  
9EJ  
3EJ  
3EJ  
500  
9EJ  
14836  
1864  
129400  
.X1   
.X 2   
.X3   
0  
X2=1,92  
(kN)  
9EJ  
3EJ  
EJ  
400  
1864  
448  
303200  
X1   
X 2   
.X3   
0  
X3=206,9561(kN)  
3EJ  
3EJ  
EJ  
3EJ  
Kiểm tra kết quả của hệ phƣơng trình chính tắc:  
Sai số đƣợc tính va kiểm tra nhƣ sau:  
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-15-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Phƣơng trình thứ nhất:  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
27776  
500  
400  
215000  
.71,5748  
.1,92  
.206,9561  
.1000  5,4.105  
45EJ  
9EJ  
3EJ  
3EJ  
0
0
0
< 5%  
27776  
500  
400  
.71,5748  
.1,92  
.206,9561  
45EJ  
9EJ  
3EJ  
Phƣơng trình thứ hai:  
500  
9EJ  
14836  
1864  
129400  
.71,5748  
.1.92  
.206,9561  
.1000 6,7.105  
9EJ  
3EJ  
EJ  
0
0
0
< 5%  
500  
9EJ  
14836  
1864  
.71,5748  
.1,92  
.206,9561  
9EJ  
3EJ  
Phƣơng trình thứ ba:  
400  
1864  
448  
303200  
.71,5748  
.1,92  
.206,9561  
.1000 1,26.105  
3EJ  
3EJ  
EJ  
3EJ  
0
0
0
< 5%  
400  
1864  
448  
.71,5748  
.1,92  
.206,9561  
3EJ  
3EJ  
EJ  
5.Vẽ biểu đồ momen:  
Ta có hệ tĩnh định tƣơng đƣơng nhƣ sau:  
Theo nguyên lý cộng tác dụng ta có:  
X1+ X2+ X3+  
=
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-16-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-17-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
Nên ta có đƣợc biểu đồ:  
Kiểm tra cân bằng nút:  
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-18-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
Kiểm tra theo điều kiện chuyển vị:  
Ta tính  
.
1019,2 164,41288z 20z2  
. 10dz   
1
z
6425,4573  
Với đoạn IB :  
2EJ   
5
EJ  
0
Nên  
.
.
1
2
2
1
6425,4573  
1
275,0712263,5512  
.19,2.10. .10  
3
.
.6.5,02  
2
=
EJ  
EJ  
3EJ  
2
10  
1
1 1  
(263,551273,4948z).(2 2z)dz   
. .484,252.10. .10  
+
3EJ   
EJ 2  
3
0
= - 2,98 .10-3(m)  
0,298% <
 
=5%  
Đánh giá sai số :  
Vậy vẽ biểu đồ momen ở trên là đúng  
6.Vẽ biểu đồ QP,NP trên hệ siêu tĩnh  
1
. 19,2 0  
Đoạn ID ; Qtr=  
=-1,92(kN)  
10  
Đoạn IB : Q = 1,92.sin  206,9561.cos  qzcos  
y
QyA  
= 164,41288(kN)  
QyB  
= - 235,58712(kN)  
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-19-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Bài tập lớn cơ kết cấu 2  
Đề 7.3  
GV:DƢƠNG ĐỨC HÙNG  
1
6
.
275,0712263,5512  
Đoạn BC: Qtr=Qph=  
=1,92(kN)  
1
263,5512(471,3968)  
Đoạn CH: Qtr=Qph=  
=73,4968(kN)  
10  
1
. 0 (484,252)=48,4252(kN)  
Đoạn EF: Q =Q =10  
tr  
ph  
Ta có đƣợc biểu đồ QP  
:
SV:VŨ THỊ HUỆ  
-20-  
LỚP:XDCTN&MỎK54  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 30 trang yennguyen 31/03/2022 3800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập lớn môn Cơ kết cấu 2 - Vũ Thị Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_lon_mon_co_ket_cau_2_vu_thi_hue.pdf