Bài giảng Vẽ kỹ thuật - Chương 8: Vẽ bản lắp
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
BẢN VẼ SƠ ĐỒ
BẢN VẼ LẮP
BẢN VẼ CHI TIẾT
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
1
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
11/11/2018
2
1
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
1
2
3
4
1
2
3
4
A-A
⌀68
1
2
A
B
C
D
E
F
A
B
C
D
E
F
⌀48H11/p12
B
B
3
4
5
A-A
⌀98
⌀108
⌀108
B-B
72
72
A
A
A
A
CT61
5
NC.03
Tấm ốp
1
1
1
1
1
TCVN 52-86
TCVN 52-86
4
3
2
1
Vít M8x30
Ðai ốc M8
Tay nắm
Nắp
NC.02
NC.01
Ký hiệu
Chất dẻo
Chất dẻo
S.lg Vật liệu
Tên gọi
STT
Ghi chú
Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
Kiểm tra
Trường ÐH Bách Khoa TpHCM
Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
Kiểm tra
Trường ÐH Bách Khoa TpHCM
NẮM CỬA
TẤM ỐP
1:1
1:1
NC.03
Nhóm:
MSSV:
NC.00
Nhóm:
MSSV:
BẢN VẼ CHI TIẾT
BẢN VẼ LẮP
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
BẢN VẼ LẮP
BUỔI 1 (TUẦN 1
BUỔI 2 (TUẦN 13)
BUỔI 3 (TUẦN 14)
1
2
A
3
4
5
11/11/2018
4
2
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC
Khániệm
Hình biểu diễn trên bản vẽ lắp
Kích thước ghtrên bản vẽ lắp
Chú dẫn chtiếvà lập bảng kê
Vậliệu chế tạo chtiết
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
5
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
1
2
KHÁI NIỆM
⌀48H12/p11
B
C
D
E
F
Nộdung
Bản vẽ biểu diễn
B
Hình biểu diễ;
Hình dạng sản
phẩm
Kích thướsai
lệch giớhạ;
Chdẫn đặc
điểm liên kế;
Số thứ tự chỉ
Vtrí tương
quan của các
chtiếđược
lắp ghép với
nhau
vtrí chtiế.
CT61
5
NC.03
Tấm ốp
1
1
1
1
1
TCVN 52-86
TCVN 52-86
4
3
2
1
Vít M8x30
Ðai ốc M8
Tay nắm
Nắp
NC.02
NC.01
Chất dẻo
Chất dẻo
S.lg
Ký hiệu Tên gọi
Vật liệu
STT
Ghi chú
Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
Kiểm tra
Trường ÐH Bách Khoa TpHCM
NẮM CỬA
1:1
NC.00
Nhóm:
MSSV:
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
6
3
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Khániệm
Hình biểu diễn trên bản vẽ lắp
Kích thước ghtrên bản vẽ lắp
Chú dẫn chtiếvà lập bảng kê
Vậliệu chế tạo chtiết
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
7
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
HÌNH BIỂU DIỄN TRÊN BẢN VẼ LẮP
A
Chọn hình biểu diễn
B
B
Thể hiện đặc
trưng hình dạng
Hình chiếu
kết cấu
chính
Phản ánh
vtrí làm việc
B
Vtrí tương đối
của chtiết
A
A
Các hình
Nguyên lý làm
chiếu khác
việc
Hình dạng chtiết
11/11/2018
8
4
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
HÌNH BIỂU DIỄN TRÊN BẢN VẼ LẮP
A
Chọn hình biểu diễn
B
B
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp
B
A
A
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
9
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp
1. Bề mặt tiếp xúc của hai chi tiết được
vẽ thành một né. Bề mặt của hai chi
tiết cùng kích thước danh nghĩa của
mốghép cũng được vẽ thành một né.
2Khi cần thể hiện khe hở giữa hai chi
tiết cho phép vẽ tăng kích thước khe
h.
3Nếu có một số chtiết giống nhau phân
bố có quy luậcho phép biểu diễn đầy
đủ một chi tiết đại diệ, các chi tiết
cùng loại khác được vẽ đơn giản bằng
đường trụ.
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
10
5
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp
4Không cắt dọc các chtiếnhư bulôn,
đai ố, vòng đệ, v, đinh tá, then,
chốbi
5Cho phép không thể hiện một số kết
cấu của chi tiết như mép vá, cung
lượrãnh thoáda…
6Đối với một số chi tiết như vỏ ngo,
nắp đậ, vách ngă… nếu chúng che
khuất các chi tiết khác trên một hình
chiếu nào đó thì cho phép không biểu
diễn chúng trên hình chiếu đ.
7Những ghi chú trên các bản, nhãn
hiệ… cho phép không biểu diễ. Khi
cần chvẽ đường bao của bản.
11
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp
8Cho phép vẽ đơn giản chỉ
vẽ đường ba) của các bộ
phận thông dụng hoặc sản
phẩm mua như động c, ổ
lă…
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
12
6
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp
9Các chi tiết phía sau lò xo xem
như bị lò xo che khuấ, nét liền
đậm của các chi tiết đó được vẽ
đến đường tâm mặcắt dây lò x.
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
13
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp
10Các chtiết làm bằng cùng
loạvật liệu và được ghép
với nhau bằng hà, dán
hay gắ… thì ở chỗ ghép
được vẽ các đường bao
giới hạn cho mỗi chi tiế,
những ký hiệu vật liệu
trên mặt cắt được vẽ
giống nha.
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
14
7
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp
11. Cho phép biểu diễn những chtiết
có liên quan đến bộ phận lắp
bằng négạch dàhachấm mảnh
và có ghkích thước định vgiữa
chún.
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
15
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp
12. Cho phép biểu diễn riêng một số chtiết (hay phần t)
của bộ phận lắ. Trên các hình biểu diễn này cần ghi
tên gọvà tlệ hình v.
13. Cho phép vẽ vị trí giới hạn hoặc vị trí trung gian
những chtiết chuyển động bằng nét gạch dàhachấm
mản.
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
16
8
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Khániệm
Hình biểu diễn trên bản vẽ lắp
Kích thước ghtrên bản vẽ lắp
Chú dẫn chtiếvà lập bảng kê
Vật liệu chế tạo chtiết
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
17
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC GHI TRÊN BẢN VẼ LẮP
Thể hiện tính năng
Kích thước quy cách
Kích thước lắp ráp
Kích thước đặmáy
của bộ phận lắp
Thể hiện quan hệ lắp ghép,
vị trí giữa các chi tiết
trong cùng 1 bộ phận lắp
Thể hiện quan hệ
giữa đơn vị lắp
với các bộ phận khác
Thể hiện độ lớn chung
của bộ phận lắp
Kích thước choán chỗ
Thể hiện phạm vi hoạt động
của các bộ phận lắp.
Kích thước giớhạn
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
18
9
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
⌀68
KÍCH THƯỚC GHI TRÊN BẢN VẼ LẮP
A
⌀48H11/p12
Kích thước quy cách
B
B
Kích thước
lắp ráp
Kích thước lắp ráp
Kích thước đặt máy
⌀108
Kích thước choánchỗ
Kích thước
choán chỗ
Kích thước giớhạn
72
B
Kích thước
đặt máy
A
A
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
19
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Khániệm
Hình biểu diễn trên bản vẽ lắp
Kích thước ghtrên bản vẽ lắp
Chú dẫn chtiếvà lập bảng kê
Vậliệu chế tạo chtiết
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
20
10
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Chú dẫn chtiết
A
1
2
⌀48H11/p12
Các chtiếđược chú dẫn bằng chữ s;
Các chtiết giống nhau phải có cùng một
chú dẫ;
Dùng chữ số có khổ lớn hơn chữ số kích
thướ;
3
4
5
Chú dẫn được nốvớchtiết bằng đường
dẫn liền mản, có thể sử dụng nhiều
đường gãy khú, các đường không được
cắt nha; cuối đường dẫn là một chấm
đậ;
Các số chú dẫn được sắp xếp theo cột
hoặc hàng ngang và theo một thứ tự
thuận hoặc ngược chiều kim đồng h;
Cho phép dùng một đường dẫn chung và các số chú dẫn ghthành cột
dọc đốvớnhóm chtiết có cùng một mốliên quan
21
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Lập bảng kê
10
25
45
10
25
25
5
4
3
2
1
NC.03
1
1
1
1
1
Tấm ốp
CT61
TCVN 52-86
TCVN 1905-76
Vít M8x30
Ðai ốc M8
Tay nắm
Nắp
NC.02
NC.01
Chất dẻo
Chất dẻo
Thông tin
S.lg
Ký hiệu
Tên gọi
Vật liệu
STT
Ghi chú
1:1
trong bảng kê
Người vẽ LN Bảo Trân
Kiểm tra
21/01
NẮM CỬA
Trường ĐH Bách Khoa Tp HCM
Nhóm:
MSSV:
NC.00
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
22
11
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Khániệm
Hình biểu diễn trên bản vẽ lắp
Kích thước ghtrên bản vẽ lắp
Chú dẫn chtiếvà lập bảng kê
Vậliệu chế tạo chtiết
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
23
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Gang xám (GX);
Gang dẻo (GZ);
Gang
Thép
Gang graphit cầu (GC).
Kim loại
VD: GX 132
đen
Thép cácbon
thông thường (CT);
Thép cácbon
Vậliệu
chế tạo
chtiết
chất lượng tốt (C);
Thép cácbon dụng cụ (CD);
Thép hợp kim.
Đồng
Latông
VD: C3, C33
Kim loại
màu
Brông
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
24
12
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
1
2
3
4
Đề bàTH số 4
⌀68
A-A
1
2
⌀48H12/p11
A
⌀40
⌀20
B
B
3
4
5
B
⌀20
⌀34
⌀98
⌀108
C
72
B-B
A
A
D
CT61
5
NC.03
Tấm ốp
1
1
1
1
1
4
3
2
1
Vít M8x30
TCVN 52-86
1905-76 E
TCVN
Ðai ốc M8
Tay nắm
Nắp
NC.02
Chất dẻo
Chất dẻo
NC.01
S.lg
Ký hiệu
Vật liệu
STT
Ghi chú
Tên gọi
Người vẽ LN Bảo Trân
Kiểm tra
21/01
NẮM CỬA
F
Trường ÐH Bách Khoa TpHCM
1:1
Nhóm:
MSSV:
NC.00
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
25
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Trình tự vẽ
Hình chiếu vuông góc của
tấm ốp
11/11/2018
26
BẢN VẼ LẮP
13
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Trình tự vẽ
A
Hình cắcủa tấm ốp
A
A
27
BẢN VẼ LẮP
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Trình tự vẽ
Hình chiếu vuông góc của
tay nắm cửa
11/11/2018
28
BẢN VẼ LẮP
14
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Trình tự vẽ
A
Hình cắtrên hình chiếu
đứng
B
A
A
11/11/2018
29
BẢN VẼ LẮP
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Trình tự vẽ
A
Hình cắt trên hình chiếu
bằng
B
B
B
A
A
11/11/2018
30
BẢN VẼ LẮP
15
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Trình tự vẽ
A
Lắp đaốc và vít
B
B
B
A
A
11/11/2018
31
BẢN VẼ LẮP
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Trình tự vẽ
A
Lắp nắp cho tay nắm cửa
B
B
B
A
A
11/11/2018
32
BẢN VẼ LẮP
16
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Trình tự vẽ
⌀68
A
1
2
⌀48H11/p12
Ghkích thước và chú dẫn
B
B
3
4
5
⌀108
72
B
A
A
11/11/2018
33
BẢN VẼ LẮP
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
BẢN VẼ LẮP
BUỔI 1 (TUẦN 12)
BUỔI 2 (TUẦN 13
BUỔI 3 (TUẦN 14)
1
2
A
3
4
5
11/11/2018
34
17
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC
Biểu diễn các mốghép bằng ren
Biểu diễn các mốghép bằng then và chốt
BẢN VẼ LẮP
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
BIỂU DIỄN CÁC MỐI GHÉP BẰNG REN
Các thông số
Khániệm ren
của ren
Biểu diễn
quy ước ren
Ghkích thước
ren
Các mốghép
bằng ren
Các chtiếghép
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
36
18
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
GHÉP BẰNG REN
Một hình phẳng (tam giá, hình thang, hình vuôn, )
chuyển động theo ờng xoắn ốc sao cho mặt phẳng chứa
hình phẳng luôn luôn chứa trục quay sẽ tạo thành mặt re.
Ren ngoài
Ren trong
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
37
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
GHÉP BẰNG REN
Khániệm
Profin ren: đường bao của ren
Góc ren
Đỉnh ren
Chân ren
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
38
19
11/11/2018
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
GHÉP BẰNG REN
Các thông số của ren
Đường kính ngoài: d
Đường kính trong: d1
Bước ren: p
Hướng xoắn
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
39
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
GHÉP BẰNG REN
Cáloạren thường dùng
Ren côn hệ mét – MC
Ren tròn – Rd
Ren ống: ren ống trụ - G, ren ống côn - R
Ren hình thang - Tr
Ren tựa - S
11/11/2018
BẢN VẼ LẮP
40
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vẽ kỹ thuật - Chương 8: Vẽ bản lắp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_ve_ky_thuat_chuong_8_ve_ban_lap.pdf