Đồ án môn Chi tiết máy - Võ Bá Vương

MC LC  
 
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG  
2
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
LỜI NÓI ĐẦ
Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí là nội dung không thể thiếu trong  
chƣơng trình đào tạo kỹ sƣ cơ khí. Đồ án môn học Chi Tiết Máy là môn học  
giúp cho sinh viên có thể hệ thống hoá lại các kiến thức của các môn học nhƣ:  
Chi tiết máy, sức bền vật liệu, dung sai, chế tạo máy, vẽ kỹ thuật ... đồng thời  
giúp sinh viên làm quen dần với công việc thiết kế và làm đồ án chuẩn bị cho  
việc thiết kế đồ án tốt nghiệp sau này  
Hộp giảm tốc là một cơ cấu truyền động bằng ăn khớp trục tiếp, có tỷ số  
truyền không đổi và đƣơc dùng để giảm số vòng quay, tăng momen xoắn. Với  
chúc năng nhƣ vậy, ngày này hộp giảm tốc đƣợc sử dụng rộng rãi trong ngành  
cơ khí, luyện kim, hoá chất, công nghiệp đóng tàu, đầu máy toa xe…Trong giới  
hạn môn học em đƣợc giao nhiệm vụ thiết kế hệ dẫn động xích tải sử dụng hộp  
giảm tốc trục vít hai cấp.  
Trong quá trình làm đồ án đƣợc sự giúp đỡ tận tình của các thầy (cô)  
trong bộ môn ,đặc biệt là thầy Trần Ngọc Hiền đã giúp đỡ em hoàn thnahf đồ  
án môn học của mình. Đây là đồ án đầu tiên của khoá học và với trình độ cũng  
nhƣ thời gian có hạn nên trong quá trình thiết kế em không thể tránh khỏi  
những sai xót, em rất mong nhận đƣớcự góp ý của các thầy (cô) trong bộ môn  
để em thêm hiểu biết hơn.  
Em xin chân thành cám ơn!  
Ngày 15/12/2016  
Sinh viên thực hin  
Võ Bá Vƣơng  
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG  
4
 
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
CHƢƠNG 1: TÍNH TOÁN HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ  
1.1. Chọn động cơ điện  
1.1.1. Chn kiểu động cơ  
Chn loại động cơ xoay chiều không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc. Loại  
này dùng phổ biến trong các ngành công nghiệp, vi hdẫn động cơ khí (hệ  
dẫn động băng tải, xích tải, vít tải,... dùng với các hộp gim tc).  
1.1.2. Xác định công suất động cơ  
Công suất trên trục động cơ đƣợc xác định theo công thức:  
Pct = Pt /η  
trong đó: Pct – công suất cn thiết trên trục động cơ, kW  
Pt – công suất trên trục máy công tác, kW  
P P F .v /103 6000.0,06 /103 0,36 (kW)  
t
lv  
t
η – hiệu suât của các bộ phn trong hdẫn động  
1.2.3.4.....  
trong đó:  
: là hiệu sut của các bộ truyền và các cặp ổ  
1,2,3,4,.....  
trong hthng dẫn động.  
Theo sơ đồ đề bài thì : 2 .o3l.x.k  
tv  
: hiu sut ca btruyn trục vít: tv =0,4  
tv  
ol : hiu sut mt cp ổ lăn: ol =0,995  
: hiu sut ca btruyền xích: x =0,97  
x  
k  
: hiu sut ca khp ni: k =0,1  
0,42.0,9953.0,97.10,153  
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG  
5
       
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
P 0,36 / 0,1532,36 (kW)  
ct  
Hsố xét đến sự thay đổi tải không đều β:  
 2  
2  
 2  
2  
 2  
T
ti  
T
t0  
T
t1  
T
t2  
T3  
t3  
i
1
0   
   
2   
   
  
.
.
.
.
.
   
T
tck  
T
tck  
T
tck  
T
tck  
T
tck  
1   
1   
1   
1   
1   
8,3.104  
8
4
2
2
2
2
1,52.  
1 . (0,7)2. 0,5 . 0,83  
   
8
8
8
P 2,36.0,831,96 (kW)  
ct  
1.1.3. Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ  
Số vòng quay của trục máy công tác:  
60.103.v 60.103.0,06  
nlv   
3,6 (v / ph)  
zt  
10.100  
Tstruyền toàn bộ ca hthng ut  
ut = uh.ux  
vi: uh tstruyn ca hp gim tc trục vít hai cấp  
ux tstruyn ca btuyền xích  
tra bng 2.4 [1] ta chọn nhƣ sau: uh = 400 ux = 2  
vy ut = 800  
Số vòng quay sơ bộ của động cơ: nsb = nlv.ut = 3,6.800 = 2880  
1.1.4. Chọn động cơ thực tế  
Tra bng P1.2 [1] ta chọn động cơ DK.42 2 với các thông số:  
Công suất: 2,8 kW,  
Số vòng quay: n = 2880 (vg/ph)  
Tk / Tdn = 2,5  
Tmax / Tdn = 0,04  
1.1.5. Kiểm tra điều kin mở máy, điều kiện quá tải cho động cơ  
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG  
6
     
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Kim ta điều kin mở máy và điều kiện quá tải của động cơ vừa chn:  
P 2,8 P 1,96  
dc  
ct  
ndc 2880 nsb  
Tmm Tk  
T
Tdn  
thỏa mãn điều kin mở máy và điều kiện quá tải của động cơ.  
1.2. Phân phi tstruyn  
Tstruyn chung của toàn bộ hthng:  
ndc 2880  
u  
800  
nlv  
3,6  
1.2.1. Tstruyn của các bộ truyền ngoài hộp gim tc  
Ký hiệu:  
uh là tỷ struyn ca hp gim tc  
ung là tỷ struyền ngoài hộp gim tc  
ung ux  
Tstruyn ca btruyền ngoài:  
ux 2; ung 2  
Ta chn  
1.2.2. Tstruyn ca btruyn trong hp gim tc  
uuh.ung  
u  
800  
2
uh   
400  
ung  
u 19  
1
uh 400   
u 21,05  
2  
vi u1: tstruyn cp nhanh  
u2: tstruyn cp chm  
1.2.3. Tính toán các thông số trên trục  
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG  
7
       
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Trc  
Đ/cơ  
Trục vít 1 Trục vít 2  
Trc 3  
Công tác  
Thông số  
Công suất (kW)  
Tstruyn (-)  
2,8  
2,786  
1,11  
0,442  
0,36  
1
19  
21,05  
2
Số vòng quay (v/ph) 2880  
Momen (Nmm)  
2880  
151,579  
7,21  
3,605  
9284,72 9238,3  
69933,83  
585450,76 953675,45  
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG  
8
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
CHƢƠNG 2: THIT KẾ CÁC CHI TIẾT TRUYỀN ĐỘNG  
2.1. Thiết kế btruyền xích  
2.1.1. Chn loại xích  
Chn loại xích con lăn  
2.1.2. Xác định các thông số của xích và bộ truyền xích  
Số răng đĩa xích nhỏ (chủ động): z1 = 10  
Số răng đĩa xích bị động: z2 = z1.ux = 10.2=20 < 120  
Bƣớc xích: t = 100  
Ta có: Pt = P.k.kz.kn  
Vi kz = 25/z1 = 25/10 = 2,5  
kn = 50/3,605 = 13,8696  
k = kokakđckbtkđkc = 1.1.1.1,1.1,2.1,25 = 1,7875  
do đó : Pt = 0,36.1,7875.2,5.13,8696 = 22.312 kW  
Theo bng 5.5 [1] vi n01 = 50 (vg/ph), chn btruyền xích 1 dãy có bƣớc  
xích p = 50.8 (mm) thoả mãn điều kin bền mòn:  
Pt < [P] = 22,9 đồng thi p < pmax  
Khoảng cách trục: a = 30.50,8 = 1524 (mm)  
Smắt xích: x = 2a/p + 0,5(z1 + z2) + (z2 z1)2p/(4π2a)  
= 2.1524/50,8 + 0,5(10 + 20) + (20 - 10)2.50,8/(4.π2.1524) = 75,08  
Vì số mắt xích là chắn nên x = 76  
Tính lại khoảng cách trục:  
a 0,25p{xc 0,5(z2 z1) [xc 0,5(z2 z1)]2 2[(z2z1) / ]2}  
0,25.50,8{76 0,5(20 10) [76 0,5(20 10)]2 2[(20 10) / ]2}1598  
Để xích không chịu lực căng quá lớn, ta gim a một lƣợng bng:  
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG  
9
       
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
ta chọn là 6  
a (0,002...0,004)a 3,196...6,392  
Do đó a = 1592 (mm)  
Slần va đập i ca bn lề xích trong 1 giây  
i z1n1 / (15x) 10.3,605/ (15.78) 0,031  
< [i] = 15  
2.1.3. Kim nghiệm xích về độ bn  
s Q / (kd Ft F F ) [s]  
o
v
trong đó: Q ti trọng phá hỏng, N ; tra bảng 5.2 ta có Q = 226,8.103 N  
kđ hsti trọng động, kđ = 1,7  
Ft lực vòng, Ft = 6000 N  
Fv lực căng do lực ly tâm sinh ra, N;  
Fv = qv2 = 9,7.0,062 = 0,035 (N)  
Fo lực căng do trọng lƣợng nhánh xích bị động sinh ra, N  
Fo = 9,81.kfqa = 9,81.4.9,7.1,592 = 606 (N)  
[s] hsố an toàn cho phép, [s] = 7  
Do đó: s 226.103 / (1,7.60006060,035) 20,91 > [s] = 7  
Vậy xích đảm bảo điều kin bn  
2.1.4. Xác định các thông số của đĩa xích và lực tác dụng lên trục  
a) Xác định các thông số của đĩa xích  
Đƣờng kính vòng chia của đĩa xích:  
(mm)  
d1 p / sin(/ z1) 50,8/ sin(/10) 164,4  
(mm)  
d1 p / sin(/ z2) 50,8/ sin(/ 20) 324,74  
Vt liu chế tạo đĩa xích thép 45, phƣơng pháp nhiệt luyện là tôi, ram.  
ng sut tiếp xúc σH trên mặt răng đĩa xích:  
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG  
10  
   
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
H 0,47 kr (F Kd F )E / (Akd ) [H ]  
t
vd  
trong đó: H] - ng sut tiếp xúc cho phép, MPa, [σH] = 900 (MPa)  
Ft lực vòng,  
Fvd lực va đập trên m dãy xích,  
Fvd = 13.10-7n1p3m = 13.10-7.3,605.50,83.1 = 0,614 (N)  
kd hsố phân bố không đều ti trọng cho các dãy, kd = 1  
Kd hsti trọng động, Kd = 1,2  
kr hskể đến ảnh hƣởng ca số răng đĩa xích, kr = 0,6  
E – modun đàn hồi, MPa, E = 2,1.105  
A diện tích chiếu ca bn l, A = 645 (mm2)  
0,47 0,6(6000.1,2 0,614)2,1.105 / (645.1) 557,43 []  
Do đó:  
H
H
b) Lực tác dụng lên trục  
Fr = kx.Ft  
kx hskể đến trọng lƣợng xích, kx = 1,15  
vi:  
do đó: Fr = 1,15.6000 = 6900 (N)  
2.2. Thiết kế btruyn trục vít cấp nhanh  
Các thông số đầu vào:  
P = 2,786 kW; n = 2880 (vg/ph); u = 19; T = 9238,3 (Nmm)  
Sgiờ làm việc : 23360 (gi)  
2.2.1. Tính sơ bộ vn tốc trượt  
vsb 8,8.103 3 Pu n2  
1 1 1  
8,8.103 3 2,786.19.28802 7,45 m / s  
Vi vsb = 7,45 > 5, nên ta dùng đồng thanh thiếc để chế tạo bánh vít, cụ  
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG 11  
   
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
thể là đồng thanh thiếc kẽm chì ЂpOЦC 5-5-5, có σb = 250 (MPa), σch = 100  
(MPa). Chn vt liu chế to trục vít là thép carbon trung bình 45 đƣợc tôi bề  
mặt đạt độ rắn 50 HRC, sau đó thấm than, bmt ren trục vít đƣợc mài và đánh  
bóng.  
2.2.2. Xác định ng suất cho phép  
a) ng sut tiếp xúc cho phép  
H] = [σHO]KHL  
trong đó: HO] - ng sut tiếp xúc cho phép ứng vi 107 chu kỳ  
HO] = 0,9.σb = 0,9.250 = 225 (MPa)  
KHL hstui th,  
KHL 8 107 / NHE  
vi NHE – là số chu kỳ thay đổi ng suất tƣơng đƣơng  
4  
T2i  
NHE 60  
n2iti   
T2max   
4
4 2  
8
4 2  
8
=60.23360.151,579 14 0,7  
0,5  
8
122298642,2 12,23.107  
KHL 8 107 / (12,23.107) 0,73  
do đó:  
Ta đƣợc: H] = 225.0,73 = 164,25 (MPa)  
b) ng sut uốn cho phép  
Với bánh vít bằng vật liệu đồng thanh thiếc ứng suất uốn cho phep đƣợc  
xác định theo công thức: [F] = [F0].KFL  
Với:  
[F0] =0,25b + 0,08ch = 0,25.250+0,08.100 = 70,5 (MPa)  
9 106  
Hệ số tuổi thọ:  
KFL   
NFE  
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG  
12  
 
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Trong đó:  
9  
T2i  
NHE 60  
n t   
T2max   
2i i  
4
9 2  
8
9 2  
8
60.23360.151,579 19 0,7  
0,5  
8
108473612,6 10,85.107  
9 106  
KFL   
0,594  
10,85.107  
[F] = 70,5.0,594 = 41,877 (MPa).  
Ứng suất cho phép khi quá tải  
Với bánh vít đồng thanh thiếc:  
[H]max = 4ch =4.100 = 400 (MPa)  
[F]max = 0.8ch =0,8.100 = 80 (MPa)  
2.2.3. Xác định các thông số cơ bản  
a) Xác định khoảng cách trục  
Với u = 19; chọn Z1 = 2 Z2 = u.Z1 =19.2 = 38 (răng);  
Với Z1 = 2, chọn sơ bộ hiệu suất η = 0,78,  
T2 = 69933,83 (Nmm)  
Tính sơ bộ q: q = 0,3Z2 = 0,3.38 = 11,4. Theo bảng 7.3 chọn q = 12,5  
Chọn sơ bộ KH = 1.3  
Tính sơ bộ khoảng cách trục:  
3   
2  
170  
T2KH  
q
a Z q  
w
2
Z2[H ]  
170  
69933,83.1,3  
12,5  
2  
3   
38 12,5  
88,57 (mm)  
38.164,25  
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG  
13  
 
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Theo tiêu chuẩn SEV229 – 75 ta lấy aw =100 mm.  
b) Xác định môđun  
Mô đun dọc của trục vít đƣợc xác định:  
2aw  
2.100  
m   
3,96  
q z2 12,538  
Tra bảng 7.3 [1] ta chọn m = 4  
Tính lại khoảng cch trục:  
aw = 0,5m(Z2 + q) = 0,5.4(38 + 12,5) = 101 (mm);  
Chọn aw =100mm.  
Tính hệ số dịch chỉnh:  
x= aw/m - 0,5(q+Z2) = 100/4 - 0,5(12,5+38)= - 0,25 (mm);  
- 0,7 < x < 0,7  
thoả mãn điều kiện dịch chỉnh.  
2.2.4. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc  
3  
170 Z2 q T2.KH  
(*)  
H   
[H ]  
Z2 aw   
q
Vận tốc trƣợt tính theo công thức:  
vs = dw1 n1 /(60000.cos w)  
trong đó:  
w = arctg [Z1/(q + 2x)] = arctg[2/(12,5 2.0,25)] = 9,46  
dw1 = (q + 2x)m = (12,5 2.0,25)4 = 48 (mm)  
vs = .48.2880/(60000.cos 9,46) = 7,34 (m/s).  
Nhƣ vậy vật liệu đã chọn làm bánh vít phù hợp với điều kiện làm việc;  
Với [H] = 164,25 (MPa)  
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG  
14  
 
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Theo bảng 7.4[1]: f = 0,0189; υ = 1,0806  
Góc vít trên trục chia: = arctg(Z1/q) =arctg(2/12,5) = 9,1  
Hiệu suất bộ truyền: = 0,95tg/ tg(+ )  
= 0,95tg(9,1) / tg(9,1+1,0806) = 0,85  
Do đó: T2 = 69933,83.0,85 = 59443,76 (Nmm)  
Hệ số tải trọng: KH = KH. KHv  
3   
Z
T2m  
2   
KH1  
1  
T2max   
Với: = 125 (bảng 7.5[1]).  
T2tb  
T2itin2i  
4
2
2
1 0,7 0,5 0,8  
  
T2max  
T
t n  
8
8
8
2max i 2i  
3
38  
kH1  
10,8 1,01  
125  
KHv – hệ số tải trọng động, KHv = 1,1  
KH = 1,01.1,1 =1,111  
3
170 38 12,5 59443,76.1,111  
H   
Do đó:  
38  
100  
12,5  
117 MPa [] 164,25 MPa .  
H
Thoả mãn điều kiện bền tiếp xúc.  
2.2.5. Kiểm nghiệm răng bánh vít về độ bền uốn  
1,4.T2.YF.KF  
F   
[F ]  
b2d2mcos  
trong đó: KF = K.KFv = K.KHv = 1,01.1,1 = 1,111 – hệ số tải trọng;  
d2 = mZ2 = 4.38 = 152 (mm) – đƣờng kính vòng chia bánh vít;  
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG  
15  
 
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
b2 – chiều rộng bánh vít,  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
b2 ≤ 0,75da1 = 0,75m(q + 2) = 0,75.4(12,5 + 2) = 43,5 (mm)  
ta chọn b2 = 20 (mm)  
YF – hệ số dạng răng, với Zv = 39,5, tra bảng 7.8[1] ta đƣợc YF = 1,55  
1,4.59443,76.1,55.1,11  
  
12 [F ]=41,877 (MPa)  
Do đó :  
F
20.152.4.cos9,1  
2.2.6. Kiểm nghiêm răng bánh vít về quá tải  
Để tránh biến dạng dƣ hoặc dính bề mặt răng, ứng sut tiếp xúc cực đại  
không đƣợc vƣợt quá một giá trị cho phép:  
H max H Kqt [H ]max  
H max 117. 1,5 143,3 (MPa) < [H ]max 400 (MPa)  
Thoả mãn điều kin tiếp xúc  
Để trnh biến dạng dƣ hoặc phá hỏng tĩnh chân răng bánh vít, ứng sut  
un cực đại không đƣợc vƣợt quá giá trị cho phép  
F max F .Kqt 12.1,5 18 < [F ]max 80 (MPa)  
Thoả mãn điều kin  
2.2.7. Xác định các kích thước hình học ca btruyn  
Khoảng cách trục: aw = 100 (mm)  
Hsdch chnh: x = -0.25  
Đƣờng kính vòng chia: d1 = 50 (mm); d2 = 152 (mm)  
Đƣờng kính vòng đỉnh: da1 = 58 (mm); da2 = 158 (mm)  
Đƣờng kính vòng đáy: df1 = 40,4 (mm0; df2 = 140,4 (mm)  
Chiu rng bánh vít: b2 = 20 (mm)  
Góc ôm: δ = 22,62  
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG  
16  
   
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
2.2.8. Nhit truyền động trục vít  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Diện tích thoát nhiệt cn thiết ca hp gim tc (vi Aq ~ 0,3 A)  
1000P 1  
1  
A   
0,7K 10,3K t t  
t   
0   
tq  
d
i i   
Pn  
1
2
t  
1,25  
ck   
4
2
8
tck  
1. 0,7. 0,5.  
8
8
W
0,25;  
Kt 10  
;
2 0  
m C  
w
ktq 40  
;
td 700C;  
2 0  
m C  
t0 200C  
Khi đó:  
1000.2,786 10,85  
A   
0,322 (m2)  
0,7.10 10,25 0,3.401,25 70 20  
2.3. Thiết kế btruyn trục vít cp chm  
Các thông số đầu vào:  
P = 1,11 (kW); n = 151,579 (vg/ph); u = 21,05; T = 69933,83 (Nmm)  
Sgiờ làm việc 23360 (gi)  
2.3.1. Tính sơ bộ vn tốc trượt  
vsb 8,8.103 3 P u n2  
2 2 2  
8,8.103 3 1,11.21,05.151,582 0,715 m / s  
Vi vsb = 0,715 < 2, nên ta dùng gang để chế tạo bánh vít, cụ thể là gang  
xám tƣơng đối mm CҶ 18-36, có σb = 180 (MPa), σch = σbu = 360 (MPa).  
Chn vt liu chế to trục vít là thép carbon trung bình 45 đƣợc tôi bề mt  
đạt độ rắn 50 HRC, sau đó đƣợc mài và đánh bóng.  
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG  
17  
     
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
2.3.2. Xác định ng suất cho phép  
a) ng sut tiếp xúc cho phép  
H] = [σHO]KHL  
trong đó: HO] - ng sut tiếp xúc cho phép ứng vi 107 chu kỳ  
HO] = 0,9.σb = 0,9.180 = 162 (MPa)  
KHL hstui th,  
KHL 8 107 / NHE  
vi NHE – là số chu kỳ thay đổi ng suất tƣơng đƣơng  
4  
T2i  
NHE 60  
n2iti   
T2max   
4
4 2  
8
4 2  
8
=60.23360.7,21 14 0,7  
0,5  
8
58172515,82.106  
KHL 8 107 / (5,82.106) 1,07  
do đó:  
H] = 162.1,07 = 173,34 (MPa)  
b) ng sut uốn cho phép  
Với bánh vít bằng vật liệu gang, bộ truyền quay 1 chiều  
[F] = 0,12 σbu = 0,12.360 = 43,2 (MPa)  
Ứng suất cho phép khi quá tải: với bánh vít làm bằng gang  
[H]max = 1,5. H] = 1,5.173,34 = 260 (MPa)  
[F]max = 0,6.b = 0,6.180 = 108 (MPa)  
2.3.3. Xác định các thơng số cơ bản  
a) Xác định khoảng cách trục  
Với u = 21,05; chọn Z1 = 2 Z2 = u.Z1 =21,05.2 = 42,1 (răng);  
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG  
18  
   
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
Ta chọn 42 T2 = 585450,76 (Nmm)  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Tính sơ bộ q: q = 0,3Z2 = 0,3.42 = 12,6. Theo bảng 7.3 chọn q = 12,5  
Chọn sơ bộ KH = 1.3  
Tính sơ bộ khoảng cách trục:  
3   
2  
170  
T2KH  
q
a Z q  
w
2
Z2[H ]  
2  
170  
585450,76.1,3  
3   
42 12,5  
175,2 (mm)  
42.173,34  
12,5  
ta lấy aw =175 mm.  
b) Xác định môđun  
Mô đun dọc của trục vít đƣợc xác định:  
2aw  
2.175  
m   
6,42  
q z2 12,542  
Tra bảng 7.3 [1] ta chọn m = 6,3  
Tính lại khoảng cách trục:  
aw = 0,5m(Z2 + q) = 0,5.6,3(42 + 12,5) = 172 (mm);  
Chọn aw =175mm.  
Tính hệ số dịch chỉnh:  
x= aw/m - 0,5(q+Z2) = 175/6,3 - 0,5(12,5+42)= 0,53 (mm);  
- 0,7 < x < 0,7  
thoả mãn điều kiện dịch chỉnh.  
2.3.4. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc  
3  
170 Z2 q T2.KH  
H   
[H ]  
(*)  
Z2 aw   
q
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG  
19  
 
TRƢỜNG ĐẠI HC GTVT  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Vận tốc trƣợt tính theo công thức:  
vs = dw1 n1 /(60000.cos w)  
Trong đó:  
w = arctg [Z1/(q + 2x)] = arctg[2/(12,5 + 2.0,53)] = 8,4  
dw1 = (q + 2x)m = (12,5 + 2.0,53)6,3 = 85,43 (mm)  
VÌ vậy: vs = .85,43.151,58/(60000.cos 8,4) = 0,69 (m/s).  
Nhƣ vậy vật liệu đã chọn làm bánh vít phù hợp với điều kiện làm việc;  
Với [H] = 173,34 (MPa)  
Theo bảng 7.4[1]: f = 0,0824; υ = 5,5  
Góc vít trên trục chia: = arctg(Z1/q) =arctg(2/12,5) = 9,1  
Hiệu suất bộ truyền: = 0,95tg/ tg(+ )  
= 0,95tg(9,1) / tg(9,1+5,5) = 0,584  
Do đó: T2 = 585450,76.0,584 = 341903,25 (Nmm)  
Hệ số tải trọng: KH = KH. KHv  
3   
Z
T2m  
2   
KH1  
1  
T2max   
Với: = 125 (bảng 7.5[1]).  
T2tb  
T2itin2i  
4
2
2
1 0,7 0,5 0,8  
  
T2max  
T
t n  
8
8
8
2max i 2i  
3
42  
kH1  
10,8 1,007  
125  
KHv – hệ số tải trọng động, KHv = 1,1  
Nên: KH = 1,007.1,1 =1,1077  
SVTH: VÕ BÁ VƢƠNG  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 51 trang yennguyen 28/03/2022 6200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án môn Chi tiết máy - Võ Bá Vương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdo_an_mon_chi_tiet_may_vo_ba_vuong.pdf