Báo cáo Đề tài Nghiên cứu ảnh hưởng của amiăng trắng đối với sức khỏe người lao động tại các đơn vị sản xuất và người sử dụng tấm lợp amiăng xi măng

BỘ XÂY DỰNG  
BỆNH VIỆN XÂY DỰNG  
BÁO CÁO TỔNG KẾT  
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ  
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA AMIĂNG TRẮNG  
ĐỐI VỚI SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ  
SẢN XUẤT VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG TẤM LỢP AMIĂNG XI MĂNG  
1
Hà Nội - 2017  
BỘ XÂY DỰNG  
BỆNH VIỆN XÂY DỰNG  
BÁO CÁO TỔNG KẾT  
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ  
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA AMIĂNG TRẮNG  
ĐỐI VỚI SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ  
SẢN XUẤT VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG TẤM LỢP AMIĂNG XI MĂNG  
CƠ QUAN CHỦ TRÌ  
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI  
TS.BS Lê Thị Hằng  
CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỀ TÀI  
2
Hà Nội – 2017  
3
THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI  
1. Tên đề tài:  
Nghiên cu nh hưởng ca Amiăng trng đối vi sc khe người lao  
động ti các đơn vsn xut và người sdng tm lp Amiăng xi măng  
2. Cơ quan chqun: BXây dng.  
3. Cơ quan chtrì qun lý đề tài: VKhoa hc Công nghvà môi trường  
- BXây dng.  
4. Đơn vthc hin: Bnh vin Xây dng.  
Địa ch: Nguyn Quý Đc, Thanh Xuân Bc, Thanh Xuân, Hà Ni  
Đin thoi: 04-35533621  
Fax:  
04-38541013  
5. Chnhim đề tài:  
Hvà tên:  
Lê ThHng  
Tiến sĩ y hc  
Hc hàm/hc v:  
Cơ quan công tác: Bnh vin Xây dng  
Đin thoi:  
CQ: 04-35533686  
Mobile: 0913349721  
E-mail:  
6. Thư ký đề tài: Ths.BS Đinh ThHoa  
Trưởng khoa Sc khoNghnghip - Bnh vin Xây dng  
7. Cơ quan phi hp thc hin chính:  
- Trường Đại hc Y Hà Ni - BY tế  
- Khoa Y dược – Đại hc Quc gia Hà Ni  
- Khoa Dch thc - Hc vin Quân Y  
- VVt liu Xây dng – BXây dng  
- SY tế Tnh Hà Giang.  
4
- Các đơn vsn xut tm lp AC.  
8. Các cá nhân tham gia thc hin chính:  
1. TS. BS Lê ThHng  
Bnh vin Xây dng  
Bnh vin Xây dng  
Bnh vin Xây dng  
Bnh vin Xây dng  
Bnh vin Xây dng  
Bnh vin Xây dng  
Bnh vin Xây dng  
Đại hc Quc gia Hà ni  
2. TS. BS Bùi Ngc Minh  
3. BS CK1 Nguyn Văn Dũng  
4. ThS. BS Đinh ThHoa  
5. BS CK1. Nguyn Thu Thy  
6. BS CK1 Đỗ Thng  
7. BSCK1 Đinh ThLThy  
8. ThS Nguyn Hoàng Long  
5
Trang  
MC LC  
Đặt vn đề  
01  
05  
05  
06  
08  
Chương 1. Tng quan  
1. 1. Đặc đim ca si amiăng  
1. 2. Tình hình sdng amiăng trên Thế gii  
1. 3. Tình hình sdng amiăng chrysotile trong sn xut tm lp  
AC ti Vit Nam  
1.4. Quy định vbi amiăng trong môi trường lao động  
1. 5. nh hưởng ca amiăng đến sc khe người tiếp xúc  
1.5.1. Bnh bi phi Amiăng  
08  
9
9
1.5.2. Các nghiên cu vbnh bi phi amiăng và các bnh liên  
quan đến amiăng  
13  
1.6. Chính sách qun lý amiăng trng trong sn xut tm lp AC ở  
Vit Nam  
19  
Chương 2. Đối tượng và phương pháp nghiên cu  
2. 1. Đối tượng, địa đim và thi gian nghiên cu  
2. 1. 1. Đối tượng và địa đim nghiên cu  
2. 1. 2. Thi gian nghiên cu  
23  
23  
23  
23  
23  
24  
24  
24  
24  
24  
26  
28  
29  
29  
31  
32  
32  
32  
2. 2. Phương pháp nghiên cu  
2. 2. 1. Thiết kế nghiên cu  
2. 2. 2. Phương pháp chn mu  
2. 3. Phương pháp thu thp thông tin  
2. 3. 1. Phương pháp phng vn trc tiếp  
2. 3. 2. Kho sát, đánh giá các yếu tca môi trường lao động  
2. 3. 3. Giám sát sc khe người lao động  
2.3.4. Điu tra tình hình sc khe khu dân cư và các yếu tliên quan  
2.3.5. Người thu thp thông tin  
2.3.6. Quy trình thu thp thông tin  
2. 4. Các chsvà biến snghiên cu  
2. 5. Khng chế sai số  
2. 6. Phương pháp xlý sliu  
2. 7. Vn đề đo đức trong nghiên cu  
6
2. 8. Hn chế ca đề tài  
32  
33  
33  
Chương 3. Kết qunghiên cu  
3. 1. Thc trng môi trường lao động và công tác qun lý an toàn vệ  
sinh lao động ti các cơ ssn xut tm lp AC  
3. 1.1. Quy mô sn xut ca các đơn vsn xut tm lp AC  
3. 1.2. Thc trng môi trường lao động ti các đơn vsn xut tm  
lp AC  
33  
34  
3. 1.3. Công tác qun lý an toàn vsinh lao động  
3. 2. Thc trng sc khe người lao động ti các cơ ssn xut tm  
lp AC  
36  
39  
3. 2.1. Đặc đim ca đối tượng nghiên cu  
3. 2.2. Thc trng sc khe ca người lao động  
3. 3. Thc trng môi trường và sc khe khu dân cư xã Tân trnh,  
Quang Bình, Hà Giang  
39  
42  
62  
3. 3. 1. Thc trng môi trường khu dân cư  
3.3. 2. Kết quả điu tra hgia đình và khám sc khe người dân xã  
Tân trnh, Quang Bình, Hà Giang  
62  
63  
3. 3. 3. Tình trng sc khe người dân xã Tân trnh, Quang Bình, Hà  
Giang  
65  
69  
3. 3. 4. Mt skết quả điu tra bước đầu vtình hình tvong ti xã  
Tân trnh, Quang Bình, Hà Giang  
Chương 4. Bàn lun  
78  
78  
78  
4.1. Quy mô sn xut tm lp AC hin nay  
4.2. Thc trng công tác qun lý an toàn, vsinh lao động ti các cơ  
ssn xut tm lp AC  
4.3. Thc trng môi trường lao động ti các cơ sSX tm lp AC  
4.4. Tình hình sc khe công nhân sn xut tm lp AC  
4.5. Thc trng môi trường khu dân cư xã Tân trnh, Quang Bình,  
Hà Giang  
81  
83  
88  
4.6. Thc trng sc khe người dân xã Tân trnh, Quang Bình, Hà  
Giang  
88  
Kết lun  
97  
Kiến nghị  
100  
7
DANH MC BNG  
Tên bng  
Bng  
1.1  
Trang  
Các nước tiêu thamiăng trng nhiu nht thế gii  
Quy định vnng độ si amiăng ti nơi làm vic mt snước  
Giá trgii hn tiếp xúc nghnghip cho phép vi bi amiăng  
trong không khí khu vc sn xut Vit Nam  
Đặc đim vi khí hu môi trường lao động theo nhóm các cơ sở  
sn xut tm lp AC  
7
8
9
1.2  
1.3  
3.1  
3.2  
3.3  
3.4  
3.5  
34  
35  
35  
36  
37  
Đặc đim bi trong môi trường lao động theo nhóm các cơ sở  
sn xut tm lp AC  
Kết quphân tích nng độ bi si Amiăng trong môi trường lao  
động theo nhóm các cơ ssn xut tm lp AC  
Thc trng công tác qun lý vsinh lao động ti các cơ ssn  
xut tm lp AC  
Thc trng công tác qun lý an toàn lao động ti các cơ ssn  
xut tm lp AC  
3.6  
3.7  
3.8  
Mt số đặc đim ca đối tượng nghiên cu  
Phân bố đối tượng nghiên cu theo nhóm nghvà tui nghề  
40  
40  
41  
Phân bố đối tượng nghiên cu theo nhóm nghvà thi gian từ  
khi tiếp xúc vi amiăng đến nay (đối vi công nhân hưu trí)  
Phân btlbiến đổi chc năng thông khí phi theo gii  
3.9  
42  
42  
43  
3.10 Phân btlbiến đổi chc năng thông khí phi theo nhóm tui  
3.11 Phân btlbiến đổi chc năng thông khí phi theo nhóm  
nghề  
3.12 Phân btlbiến đổi chc năng thông khí phi theo tui nghề  
3.13 Phân bmc độ biến đổi chc năng thông khí phi theo các chỉ  
s%FVC và %FEV1  
44  
45  
3.14 Liên quan gia biến đổi chc năng thông khí phi và các bnh  
45  
8
mn tính đường hô hp trên  
3.15 Liên quan gia biến đổi chc năng thông khí phi và hút thuc  
lá  
46  
46  
3.16 Tlbiến đổi chc năng thông khí phi theo mc độ hút thuc  
lá  
3.17 Kết quhi chn phim X-quang và CT Scanner  
3.18 Phân btlcó tn thương dày màng phi/ nt vôi hóa màng  
phi theo nhóm nghề  
47  
48  
3.19 Phân btlcó tn thương dày màng phi/ nt vôi hóa màng  
phi theo tui nghề  
49  
50  
51  
3.20 Tlmc các bnh thường gp và bnh cn lưu ý ở đối tượng  
nghiên cu  
3.21 Kết quphân loi sc khe (đối vi công nhân đang làm vic  
ti các cơ ssn xut tm lp AC)  
3.22 Đặc đim vi hu môi trường khu dân cư  
62  
63  
63  
64  
65  
65  
66  
66  
67  
67  
68  
69  
Nng độ bi lơ lng (TSP) ti khu dân cư (µg/m3)  
3.23  
3.24 Đặc đim hgia đình  
3.25 Thói quen sdng nước ca hgia đình  
3.26 Tui và gii ca người dân  
3.27 Tình trng dinh dưỡng ca người dân xã Tân Trnh  
3.28 Tình trng huyết áp ca người dân xã Tân Trnh  
3.29 Tình trng sc khe ca người dân xã Tân Trnh  
3.30 Kết quxét nghimmáu ca người dân xã Tân Trnh  
3.31 Mt striu chng trong 30 ngày ca người dân xã Tân Trnh  
3.32 Thc trng mc bnh theo hcơ quan ca dân xã Tân Trnh  
3.33 Biến động tsut tvong thô và do ung thư toàn huyn Quang  
Bình t2010-2014  
9
3.34 Xu thế thay đổi tsut tvong ti xã Tân Trnh t2010-2014  
3.35 Phân btvong theo gii và nhóm tui  
69  
71  
72  
72  
73  
74  
3.36 Phân bnguyên nhân tvong theo nhóm bnh và gii  
3.37 Phân bnguyên nhân tvong theo nhóm bnh và nhóm tui  
3.38 Phân btvong theo nhóm cơ quan và gii (> 5 tui)  
3.39 Phân bnguyên nhân tvong ti huyn Quang Bình và xã Tân  
Trnh (giai đon 2010-2014)  
3.40 Phân btsut tvong trung bình /năm do ung thư theo xã ca  
huyn Quang Bình trong thi gian t2010-2014  
75  
76  
77  
92  
3.41 Phân bnguyên nhân tvong do ung thư theo cơ quan  
(người ln, giai đon 2010-2014)  
3.42 Phân bnguyên nhân tvong do các bnh đường hô hp (bao  
gm ung thư, người ln, giai đon 2010-2014)  
4.1  
Phân bnguyên nhân tvong theo nhóm bnh qua các sliu  
điu tra trong nước  
10  
DANH MC HÌNH, BIU ĐỒ  
Hình  
1.1  
Tên hình  
Trang  
5
5
Si Chrysotile  
Si Amphibole  
1.2  
1.3  
Hình nh bnh bi phi – amiăng  
Hình nh mng màng phi  
13  
13  
1.4  
Biu đồ  
1.1  
Tên biu đồ  
Trang  
7
Các nước tiêu thamiăng trng nhiu nht thế gii  
Quy mô sn xut ca các đơn vsn xut tm lp AC  
Phân bố đối tượng nghiên cu theo gii  
3.1  
33  
3.2  
39  
3.3  
Phân bố đối tượng nghiên cu theo nhóm nghvà tui nghề  
Phân bbiến đổi chc năng thông khí phi theo nhóm tui  
Phân bbiến đổi chc năng thông khí phi theo nhóm nghề  
Phân btlbiến đổi chc năng thông khí phi theo tui nghề  
Phân btlcó tn thương dày màng phi/ nt vôi hóa màng  
phi theo nhóm nghề  
41  
3.4  
42  
3.5  
43  
3.6  
44  
3.7  
48  
3.8  
3.9  
Phân btlcó tn thương dày màng phi/ nt vôi hóa màng  
phi theo tui nghề  
49  
51  
70  
70  
71  
Kết quphân loi sc kho(đối vi công nhân đang làm vic  
ti các cơ ssn xut tm lp AC)  
3.10  
3.11  
3.12  
Tsut tvong chung ca huyn Quang Bình và xã Tân Trnh  
t2010-2014  
Tsut tvong do ung thư ở huyn Quang Bình và xã Tân  
Trnh t2010-2014  
Phân bcác trường hp tvong theo nhóm tui, toàn huyn –  
2005 (%)  
11  
Sơ đồ  
1.1  
Tên sơ đồ  
Trang  
20  
Quy hoch tng thphát trin vt liu xây dng Vit Nam  
Sơ đồ nghiên cu vmôi trường lao động và sc khe người lao động  
ti các cơ ssn xut tm lp AC  
2.1  
29  
2.2  
Sơ đồ nghiên cu vsc khe người sdng tm lp AC  
30  
12  
BNG CHVIT TT  
AC  
Amiăng - xi măng  
An toàn lao động  
An toàn vsinh lao động  
An toàn vsinh viên  
Bo hlao động  
Bnh nghnghip  
Bi phi  
ATLĐ  
ATVSLĐ  
ATVSV  
BHLĐ  
BNN  
BP  
CNTK  
CSSX  
HC  
Chc năng thông khí  
Cơ ssn xut  
Hi chng  
KLN  
Không lây nhim  
Không rõ nguyên nhân  
Khu vc  
KRNN  
KV  
LN  
Lây nhim  
NLĐ  
Người lao động  
Môi trường lao động  
Phương tin bo vcá nhân  
Quy chun Vit Nam  
Quy mô  
MTLĐ  
PTBVCN  
QCVN  
QM  
RLCH  
TCCP  
TNLĐ  
TNTT  
TQ  
Ri lon chuyn hóa  
Tiêu chun cho phép  
Tai nn lao động  
Tai nn thương tích  
Thanh qun  
TYT  
Trm Y tế  
13  
VLXD  
VPQ  
Vt liu xây dng  
Viêm phế qun  
VSLĐ  
WHO  
Vsinh lao động  
Tchc Y tế Thế gii  
14  
ĐẶT VN ĐỀ  
Amiăng được biết đến tnhiu thế knay và đang được sdng trong  
hàng trăm các loi sn phm khác nhau trong công nghip cũng như trong  
sinh hot các nước trên toàn thế gii. Vi đặc tính bn, cách nhit, cách âm  
và chng ma sát, ngày nay người ta sdng amiăng trong ng dn nhit, bao  
bc ni hơi, cách nhit, cách âm, sn xut tm lp...  
Vit Nam, Amiăng sdng trong các ngành công nghip chyếu là  
nhp khu loi Chrysotile (Amiăng trng). Lượng Chrysotile nhp khu được  
sdng chyếu trong sn xut tm lp fibro – ximăng. Theo báo cáo ca  
Hip hi Tm lp Vit Nam, hin nay vi sn lượng trung bình khong 90  
triu m2/năm, các cơ ssn xut tm lp Fibro – xi măng tiêu thhàng năm  
khong 52.000 tn Amiăng Chrysotile (Amiăng trng) [14].  
Amiăng là mt trong các yếu tbi vô cơ gây hi cho người lao động  
tiếp xúc trong quá trình sn xut và là cht độc hi trong danh mc các cht  
có yêu cu nghiêm ngt van toàn vsinh lao động. Amiăng và sc khe con  
người là vn đề thi ssut my thp kqua. Cho đến nay, Y hc đã khng  
định rng Amiăng gây bnh bi phi Amiăng (Asbestosis), ung thư phi (lung  
cancer), u trung biu mô (mesothelioma), dày và can xi hóa màng phi  
[42],[44].  
Bnh bi phi Amiăng là mt bnh xơ hóa phi, gây nên bi bi  
Amiăng phi hp hoc không vi tn thương xơ hóa màng phi. Tnăm  
1950, thế gii đã công nhn có bnh bi phi Amiăng. Năm 1967, Anh ước  
tính có ti 20.000 công nhân mc bnh. Vit Nam, năm 1976, BY tế,  
Tng liên đoàn lao động Vit Nam, Blao động Thương binh và Xã hi đã  
công nhn bnh xơ hóa phi do Amiăng là bnh nghnghip. Tuy nhiên cho  
đến năm 2014, chcó 03 trường hp được giám định là mc bnh bi phi  
15  
Amiăng và được bi thường, chiếm tlrt nhso vi các bnh nghnghip  
khác Vit Nam [8].  
Ung thư trung biu mô (mesothelioma) là loi ung thư hiếm gp, tlệ  
mc thp khong 1-2 %₀ ₀ và trong thp kgn đây tlnày tăng lên các  
nước công nghip hoá t10 - 25 %₀ ₀ / năm 1990. nhiu nước trên thế  
gii, ung thư trung biu mô là loi bnh nghnghip được bo him nhưng ở  
Vit Nam, ngày 15/5/2016 bnh này mi được đưa vào danh mc bnh nghề  
nghip được bo him xã hi.  
Có nhiu tác gitrên thế gii cho rng loi ung thư này có mi liên  
quan cht chvà thường xut hin sau 30 năm tiếp xúc vi amiăng [38],[39].  
Tuy nhiên Vit nam, mt snghiên cu vung thư trung biu mô, ung thư  
phi đều chưa thy rõ mi liên quan vi tin stiếp xúc nghnghip vi  
Amiăng [12], [20],[29].  
Nhiu công trình nghiên cu khoa hc ca các nước trên thế gii đã  
nghiên cu vsc khe người lao động có tiếp xúc vi Amiăng, nhưng cho  
đến nay, nh hưởng sc khe do Amiăng, đặc bit là Amiăng Chrysotile vn  
còn đang tranh cãi trên phm vi toàn cu và là mi quan tâm ca nhiu tổ  
chc cơ quan đoàn thtrong và ngoài nước trong thi gian gn đây.  
Nhiu nước trên Thế gii đã tiến hành nhng nghiên cu về ảnh hưởng  
ca Amiăng đối vi sc khe con người, đặc bit là nguy cơ ra các bnh như  
bi phi amiăng, ung thư trung biu mô, ung thư phi do tiếp xúc vi  
Amiăng. Các nghiên cu đã chra nh hưởng ca Amiăng nhóm Amphibol  
(amiăng nâu và xanh) là nguy cơ gây các bnh như bi phi Amiăng, ung thư  
phi, ung thư trung biu mô (màng phi, màng bng, màng tim)...Riêng đối  
vi Amiăng trng (chrysotile), mt snước trên cơ sphân tích các nghiên  
cu vamiăng đã đưa ra nhn định là “không có ngưỡng an toàn cho tiếp xúc  
vi Amiăng” và cm sdng các loi amiăng kcChrysotile.  
16  
Khác vi quan đim trên, mt snghiên cu khác vAmiăng  
Chrysotile đã chra skhác bit ln gia 2 loi Amiăng Chrysotile và  
Crocidolite “Amiăng nhóm Amphibol có khnăng gây ung thư cao gp 4 ln  
Chrysotile và khnăng gây ung thư trung biu mô cao gp 800 ln” và cho  
rng chưa có bng chng khoa hc cho thy vic tiếp xúc vi Chrysotile là  
nguyên nhân gây ung thư trung biu mô…Tkết quca các nghiên cu này,  
mt snước ng hquan đim sdng Amiăng trng có kim soát skhông  
gây tác hi cho sc khe công nhân tiếp xúc trc tiếp và cng đồng.  
Vit Nam, cũng đã có nhng nghiên cu bước đầu về ảnh hưởng ca  
Amiăng đối vi sc khe con người cũng như nghiên cu xây dng hthng  
giám sát bnh liên quan đến Amiăng, xây dng hsơ quc gia vAmiăng…  
Tuy nhiên cho đến nay, vn chưa có mt nghiên cu tng thnào để có thể  
đánh giá khách quan và chi tiết nht nh hưởng ca Amiăng Chrysotile đối  
vi sc khe người sn xut và sdng tm lp Amiăng xi măng để từ đó có  
thể định hướng cho vic scm hoàn toàn vic sdng Amiăng hay sdng  
an toàn có kim soát Amiăng Chrysotile.  
Để đảm bo sn xut an toàn theo Công ước Quc tế 162, tnăm 1998,  
Chính Phvà các b, ban, ngành liên quan cũng đã ban hành các văn bn quy  
định các bin pháp đảm bo an toàn cho công nhân làm vic trong các cơ sở  
sn xut tm lp AC như: Thông tư liên tch s1529/1998/TTLT-BKHCN-  
BXD ngày 17/10/1998 ban hành quy định các bin pháp đảm bo an toàn sc  
khe cho công nhân trong sn xut tm lp AC Vit Nam; Quyết định số  
09/2008/QĐ-BXD ngày 6/6/2008 ban hành Quy chun xây dng Vit Nam  
“Nhà và công trình công cng – An toàn sinh mng và sc khe”…  
Ti Quyết định s1469/2014/QĐ-TTg ngày 22/8/2014 ca Thtướng  
Chính phvvic phê duyt quy hoch tng thphát trin vt liu xây dng  
Vit Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 đã nêu rõ: Nghiêm  
cm sdng Amiăng amphibole (Amiăng nâu và xanh) để sn xut tm lp;  
17  
Đến hết năm 2015 các dây chuyn sn xut tm lp xi măng si phi đầu tư  
đồng bcác thiết bcông nghvi khnăng tự động hóa các khâu xé bao,  
nghin, định lượng si; Tt ccác cơ ssn xut tm lp xi măng si phi có  
hthng xlý nước thi, qun lý và tái sdng cht thi rn, nước thi trong  
quá trình sn xut, đảm bo yêu cu môi trường. BXây dng cũng đã chỉ  
đạo các đơn vtrin khai nghiên cu vt liu thay thế Amiăng, đồng thi phi  
hp vi Hip hi Tm lp Vit Nam tăng cường tchc kim tra, chỉ đạo các  
cơ ssn xut tm lp Fibro – xi măng chp hành tt các quy định ca Nhà  
nước van toàn vsinh lao động, nghiên cu các bin pháp xlý môi trường  
lao động, gim thiu ô nhim, đảm bo an toàn sc khe cho người lao động  
và cng đồng dân cư.  
Để góp phn đánh giá nh hưởng ca vt liu Amiăng trng  
(Chrystotile) đối vi sc khe con người, thc hin ý kiến chỉ đạo ca Phó  
Thtướng Chính phti công văn s5313/VPCP-KGVX ngày 16/7/2014 ca  
Văn phòng Chính ph, Bnh vin Xây dng tiến hành nghiên cu đề tài:  
Nghiên cu nh hưởng ca Amiăng trng đối vi sc khe người lao  
động ti các đơn vsn xut và người sdng tm lp Amiăng xi măng”,  
vi các mc tiêu sau:  
1. Kho sát thc trng môi trường lao động và công tác qun lý an toàn vệ  
sinh lao động ti các cơ ssn xut tm lp AC .  
2. Nghiên cu tình hình sc khe và bnh nghnghip ca người lao động  
ti các cơ ssn xut tm lp AC.  
3. Đánh giá nhanh tình hình sc khe người sdng sn phm tm lp AC  
ti xã Tân trnh, huyn Quang Bình, tnh Hà Giang.  
18  
CHƯƠNG I. TNG QUAN  
1.1.Đặc đim ca si amiăng:  
Amiăng là cht không cháy, cách đin tt, bn vi nhit độ cao và vi  
các cht hoá hc như axít và kim và rt lâu mòn.  
Amiăng là silicát kép ca can xi (Ca) và magie (Mg), cha SiO2 có  
trong tnhiên, cu trúc ca amiăng được chia làm 2 nhóm:  
- Nhóm serpentine: Chrysotile (Amiăng trng), nhóm si serpentine có dng  
xon và cũng là loi si amiăng duy nht còn được sdng rng rãi nhiu  
quc gia trên thế gii, đặc bit là các nước đang phát trin.  
Asbestos  
綿  
chrysotile  
0.02-0.03 µ(200-300 nm)  
vs. human hair 100 µ  
Hình 1.1. Si Chrysotile  
Nhóm amphibole gm: Actinolite, Amosite (Amiăng nâu), Crocidolite  
(Amiăng xanh), Tremolite, Anthophyllite. Nhóm si amphibole có cu to  
dng thng, hình kim, gi chung là amiăng nâu và xanh. Nhóm amphibole đã  
bcm sdng nhiu nước trên thế gii trong đó có Vit Nam [2],[4].  
Hình 1.2. Si Amphibole  
19  
1.2. Tình hình sdng amiăng trên Thế gii  
Công nghip khai thác và sdng amiăng phát trin mnh tcui thế kỷ  
19. Các mamiăng ln Canada, Nga, Phn Lan, Nam Phi được khai thác  
vi sn lượng ln. Trong nhng thp niên gn đây, mc dù hàng năm có hàng  
triu tn amiăng vn được khai thác và sdng, nhưng xu hướng tiêu thụ  
amiăng đang gim dn các nước trên toàn thế gii. Năm 1980 trên thế gii  
tiêu thkhong 4,1 đến 4,4 triu tn amiăng nhưng đến năm 1993 gim  
xung còn 2,8 triu tn. Liên Xô sn xut amiăng chiếm 58% tng lượng  
amiăng trên toàn thế gii và sdng 90% samiăng đã khai thác. Canada,  
Zimbabwe, Brazil, Trung Quc, Nam Phi cũng là nước sn xut và xut khu  
amiăng. Trong khi nhu cu sdng amiăng Bc Mvà các nước Tây Âu  
gim thì stiêu thamiăng châu Phi, châu Á và châu MLa tinh li tăng.  
Lượng tiêu thamiăng cao nht là khong 5 triu tn /năm và bt đầu gim  
vào năm 1980, đến năm 2000 còn khong 2 triu tn (gim 60% trong 20  
năm) [20], [39].  
Trong năm 2013, tng sn lượng amiăng trên thế gii là 2.019.000 tn,  
gn tương đương vi sn lượng năm 2011 (2.035.000 tn) và 2012  
(1,988,000). Trong đó, 10 nước tiêu thnhiu nht bao gm: Brazil, Nga,  
Kazakhstan, Indonesia, n Độ, Trung Quc, Sri Lanka, Thái Lan,  
Uzbekistan, Vit Nam, Ukraine và Colombia.  
Sliu dưới đây cho thy sn lượng tiêu thamiăng ti các nước này  
và phân bsn lượng tiêu thtrên toàn thế gii giai đon 2009 - 2012.  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 136 trang yennguyen 26/03/2022 4620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Đề tài Nghiên cứu ảnh hưởng của amiăng trắng đối với sức khỏe người lao động tại các đơn vị sản xuất và người sử dụng tấm lợp amiăng xi măng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_de_tai_nghien_cuu_anh_huong_cua_amiang_trang_doi_voi.pdf