Bài thuyết trình Ứng dụng kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính lồng ngực liều thấp tại Trung tâm điện quang Bệnh viện Bạch Mai năm 2018 - Đinh Thanh Tùng

8/17/2018  
NG DNG KTHUT  
CHP CT LP VI TÍNH LNG NGC LIU THP  
TI TRUNG TÂM ĐIN QUANG BNH VIN BCH MAI  
NĂM 2018  
I. ĐẶT VN ĐỀ  
• Tác nhân gây ung thư ca bc xtia X trong chiếu xy tế là mt vn  
đề phc tp và ngày càng được nghiên cu.  
• Theo nghiên cu ca Hip hi khoa hc M(năm 2000), trên toàn  
thế gii có 14% hp thtia xlà ttia X chn đoán.  
• Nghiên cu Anh cho thy khong 0.6% các trường hp ung thư do  
tích lũy tia xlà do tia X trong chn đoán (tương đương 700 ca).Trong  
khi sra đời ca ct lp vi tính đa dãy đầu dò dn càng làm gia tăng  
chỉ định lâm sàng chp ct lp vi tính  
Cn. Đinh Thanh Tùng  
Cn. Trn Văn Hu  
Cn. Lê Trung Kiên  
Cn. Nguyn Tun Dũng  
Trung tâm Đin quang – BV Bch Mai  
• Phương pháp chp ct lp vi tính phi có giá trchn đoán cao.  
Nhưng các phương pháp cát lp vi tính hin nay li làm cho bnh  
nhân nhim xquá ln.  
-
-
Hthng máy sdng: Máy CLVT Scenaria 128 dãy hãng Hitachi  
Thông s: Pitch = 1.07, Colimation 0.625, Thickness slice: 5mm tái to 1mm ca  
snhu mô, IntelliEC: ON  
I. ĐẶT VN ĐỀ  
-
Nguyên tc chung: gim liu tia sdng nhưng cht lượng hình nh vn đảm  
bo chn đoán.  
-
Cơ s: Khí trong phi hp thtia X rt ít, ngay cmtrung tht vn có thể  
thy được ttrng tnhiên khi dùng liu thp.  
- Phương pháp: + Sdng phn mm IntelliEC (kim soát liu tự động)  
nhm thay đổi dòng bóng (tube current) theo thtích vùng gii phu được chp  
+ Vi thut toán tái to lp li (IR), cht lượng hình nh vn  
tt dù gim liu thp hơn na do va tăng độ phân gii, va gim được nhiu  
nh nên cht lượng hình nh vn tt sau khi gim liu (gim t40-60% liu so  
vi FBP)  
MC TIÊU: NG DNG KT CHP CLVT LIU THP TI TRUNG  
TÂM ĐIN QUANG BV BM NĂM 2018  
Document form Medical Hitachi coporation ,2011. All rights reserved.  
II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU  
Tiêu chun đánh giá:  
-
-
-
-
Đối tượng: 600 bnh nhn có chỉ định clvt lng ngc ti bv bch mai  
Độ tui: 30-70 tui  
Cân nng: 50-70kg  
1. Thy các rãnh liên thùy phi  
2. Thy mch máu phi trong vòng 1 cm tmàng  
phi  
Thi gian: tháng 01/2018 – 06/2018  
600 bnh nhân được chp CLVT lng ngc  
3. Thy thành phế qun trong vòng 3 cm tthành  
ngc  
4. Thy các tiu thùy phi thcp  
Standard - dose CT protocol  
(CARE dose)  
Low – dose CT protocol  
(CARE dose)  
120 kV, 87.5 - 140mAs  
100 kV, 35 - 52.5 mAs  
5. Thy ranh gii gia màng phi và thành ngc.  
( Mi đặc đim được đánh giá theo thang đim: 1 = không  
rõ, 2 = rõ ít, 3 = rõ va, 4 = rõ, 5 = rt rõ.)  
Tháng 1– 6/2018, n = 300  
Tháng 1– 6/2018, n = 300  
1
8/17/2018  
- Các thông svnhim xạ được ghi nhn: CTDIvol (mG),  
DLP (mG.cm), từ đó tính ra được liu hu hiu (Effective  
dose)  
III. KT QUẢ  
1. Đặc đim chung:  
GII  
- Công thc:  
ĐỘ TUI TRUNG BÌNH  
kV  
mAs  
Effective dose (mSv) = DLP x k  
(k = 0.014 mSv / mG.cm)  
NAM  
NỮ  
SDCT  
47.5 ± 13  
180  
160  
120  
140  
120  
100  
87.5 - 140  
35-52.5  
- Sliu được phân tích và xlý bng phn mm SPSS 22.0,  
biến số định tính được biu hin dưới dng tn s, các biến số  
định lượng dưới dng trung bình ± SD.  
LDCT  
48 ± 14  
• Vtui và gii: p ln lượt là 0.65 và 0.43 => skhác bit  
không có ý nghĩa thng kê  
• Vcác thông schp: gim mAs 66% LDCT so vi  
SDCT (p <0.001)  
- Kim định các biến định tính bng kim định chi - square,  
các biến định lượng bng t-test. Skhác bit có ý nghĩa thng  
kê khi p< 0.05.  
2. Đánh giá cht lượng CLVT lng ngc:  
3. Liu nhiu x:  
- Thy các rãnh liên thùy màng phi 2 nhóm SDCT và LDCT ln lượt 5 và 4.63 ± 0.49 đim (p <  
0.05).  
CTDIvol (mGy)  
8 ± 3  
DLP (mGy.cm)  
Effestive dose (mSv)  
2.19 ± 0.99  
SDCT  
LDCT  
410 ± 150  
90 ± 18  
- Thy các mch máu máu phi trong vòng 1 cm tmàng phi: 2 nhóm bng nhau  
- Thy các thành phế qun trong vòng 3 cm tthành ngc: 2 nhóm bng nhau (5 đim)  
- Thy tiu thùy phi thcp ( 4 đim).  
2.3 ± 0.5  
0.76 ± 0.22  
Gim (%)  
p
60 %  
< 0.001  
65 %  
< 0.001  
65 %  
< 0.001  
- Thy ranh gii gia màng phi và thành ngc 2 nhóm SDCT và LDCT ln lượt 4 ± 0.26 và 3.93  
± 0.36 đim. (p = 0.42 > 0.05).  
Bng 1: Liu nhim xCTDIvol, DLP và Effective dose.  
5.2  
5
4.8  
SDCT  
LDCT  
4.6  
4.4  
4.2  
4
3.8  
Thy các  
rãnh liên  
thùy màng  
phi  
Thy các  
mch máu  
phi  
Thy thành Thy tiu  
Ranh gii  
màng phi  
và thành  
ngc  
phế qun  
thùy phi  
thcp  
Hình 1: 2 protocol chp liu thp (LDCT) (1) và liu chun (SDCT) (2)  
LDCT  
SDCT  
LDCT  
SDCT  
2
8/17/2018  
ĐỐI CHIU:  
IV. Bàn lun  
- Theo hip hi sàng lc ung thư phi Nht Bn, thông sdòng  
bóng cho CLVT liu thp trong khong 30 mAs đối vi máy đa lát  
ct, thi gian quay bóng 0.5s. Các nghiên cu tương ttrong sàng  
lc và theo dõi nt mờ đơn độc bng LDCT thì thông smAs  
khong 40-60 mAs.  
- Theo báo cáo ca hi nghFleischner vliu nhim xca CLVT  
ngc, thông sdòng bóng dùng cho LDCT khong 40-100 mAs.  
Len-zen và cng sự đã đo đạc Effective dose thay đổi t0.3-0.8  
mSv cho nam và 1.55-13.5 cho nkhi thay đổi dòng bóng t10-  
80 mAs cho LDCT [9].  
-
-
-
Hai nhóm bnh nhân trong nghiên cu không có skhác bit vtui  
và gii.  
Nghiên cu có sdng phương pháp điu chnh liu tự động IntelliEC  
cho c2 nhóm chng.  
Nhóm LDCT thông sdòng bóng còn 35 ± 52.5 mAs, gim 66% so  
vi nhóm bnh nhân SDCT (p < 0.001), đng thi liu nhim xcũng  
gim rt thp:  
-
-
-
CTDIvol còn 2.3 ± 0.56 mGy (gim 60 %),  
- Theo nghiên cu ca D.H. Chang và cng s, dùng LDCT phi  
vi dòng bóng 50 mAs thì trung bình ca CTDIvol = 2 mGy, DLP  
= 58 mGy.cm và Effective dose gim khong 1.1 mSv.  
DLP còn 80 ± 15.99 mGy.cm (gim 65%)  
Effective dose còn 0.76 ± 0.22mSv (gim 65%) ,(p < 0.001)  
=> Nhng kết qunày phù hp vi nghiên cu ca chúng tôi  
TÀI LIU THAM KHO  
IV. KT LUN  
1. American Colleage of Radiology (2016), “Lung cancer screening CT protocols”, Lung cancer screening  
resources.  
- Qua nghiên cu 300 bnh nhân được chp CLVT ngc liu  
thp nhhthng điu chnh liu tự động CAREdose vi  
thông s100kV, 35 ± 52.5 mAs, đã gim được liu nhim xạ  
đáng kso vi liu chun (gim 60% CTDIvol, 65% DLP và  
65% Effective dose), tương đồng vi mt stác gi.  
- Các phương pháp tái to lp li ci thin độ phân gii  
không gian đồng thi gim nhiu nh ca phim CLVT lng  
ngc liu thp, nên vn đảm bo cht lượng hình nh tt  
mc dù đã gim 66% liu so vi liu chun. Nghiên cu ca  
chúng tôi chmi dng li chp CLVT lng ngc liu thp,  
đã có mt snghiên cu cho thy khnăng có tháp dng  
cho CLVT bng và mch máu .  
2. Chang D. H et al (2015), “Radiation Dose Reduction in Computed Tomography GuidedLung Interventions  
using an IterativeReconstruction Technique”, Interventional Radiology, pp. 906-914.  
3. European guideline on quality criteria for computed tomography, chest high resolution CT, pp. 22  
4. Fintelmann, MD et al (2015), “The 10 Pillars of Lung Cancer Screening: Rationale and Logistics of  
Cancer Screening Program”, radiographics.rsna.org,pp. 1893-1908.  
a Lung  
5. Fontarensky et al (2015), “Reduced radiation Dose with Model-based iterative reconstruction versus standard  
Dose with adaptive statistical iterative reconstruction in abdominal CT for Diagnosis of acute renal colic”,  
Genitourinary Imaging, pp. 1-11  
6. Mayo et al (2003), “Radiation Exposure at Chest CT: A Statement of the Fleischner Society”, Radiology 2003,  
pp. 15-21.  
7. Martinsen et al (2010),  
“ Improved image quality of low-dose thoracic CT examinations with a new  
postprocessing software”, American Association of Physicists in Medicine, vol 11.  
8. McCollough et al (2015), “Degradation of cT low-contrast spatial resolution Due to the Use of iterative  
reconstruction and reduced Dose levels”, Medical Physics.  
9. Nevzat et al (2002), “Comparison of low-dose and standard-dose helical CT in the evaluation of pulmonary  
nodules”, European Radiol, pp. 2764-2769.  
10. The Committee for Management of CT-screening-detected Pulmonary Nodules (2011), “Low-dose CT Lung  
Cancer Screening Guidelines for Pulmonary Nodules Management”.  
3
pdf 3 trang yennguyen 05/04/2022 6940
Bạn đang xem tài liệu "Bài thuyết trình Ứng dụng kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính lồng ngực liều thấp tại Trung tâm điện quang Bệnh viện Bạch Mai năm 2018 - Đinh Thanh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_thuyet_trinh_ung_dung_ky_thuat_chup_cat_lop_vi_tinh_long.pdf