Bài thuyết trình Rò động mạch vành: Giá trị CLVT 256 dãy - Lê Đức Nam

Rꢀ ĐꢁNG MꢂCH VꢃNH: GIꢄ TRꢅ CLVT 256DꢆY  
Đꢀc Nam, Nguyꢁn Trung Thꢂnh, Nguyꢁn Hoꢂng Thꢃnh, Trꢄn Đăng Khoa, Nguyꢁn Quꢅc Dꢆng  
Bꢇnh viꢇn Hꢈu Nghị.  
ĐꢀT VꢁN Đꢂ  
- Bꢀt thưꢁng GP ĐMV: tꢂ ̣: 0,6-1,3%.  
Nguyên y– đưꢁng đi – tꢄn cꢅng (rò ĐMV).  
- Đꢆnh nghꢇa: ĐMV tꢄn cùng ở buồng tim hoặc  
các mạch máu lớn, xoang vꢈnh, TM trên gan.  
- Hiꢉm gặp, 0,05-0,25%, nay 0,9% trên CLVT.  
- Bꢊo cꢊo trước đây: : dꢆch tê  
́
- Nay: phân ch ro  
nghi điꢌu trꢆ  
̀
Miller SW. The Little Brown Library of Radiology 1984: 51- 71  
Yamanaka O et al. Cathet Cardiovasc Diagn. 1990;21: 2840.  
Jea Jung Lim et al. AJR 2014; 203: W237-W243  
̣
MꢃC TIÊU  
Nhꢄn xꢍt đặc điꢎm hꢏnh nh rò ĐMV trên CLVT 256 dꢑy  
ĐꢄI TƯꢅNG Vꢆ PHƯƠNG PHꢇP  
- Nghiên cứu hồi cứu, mô tꢐ cắt ngang tư  
Khoa CĐHA, BV HN Viꢒt Xô.  
̀ 06/2017 06/2018 tại  
- Chꢓn mꢔu thuꢄn ꢕꢒn với 1849 BN nghi ngơ  
đưꢖc chꢗp CLVT 256 dꢑy  
̀
bꢒnh lý mạch vꢈnh  
+ Giới: 1286 nam : 563 nư  
̃.  
+ Tuꢘi TB: 69 ± 12,2 ( dꢉi tuꢊi 31-96).  
- Tiêu chuꢙn loại trư  
̀
̀
không ro  
̃
rꢈng.  
ĐꢄI TƯꢅNG Vꢆ PHƯƠNG PHꢇP  
Rꢚ ĐMV –Thꢀt P  
Rꢚ ĐMV –Nhĩ P  
Rꢚ ĐMV – ĐMP  
Rꢚ ĐMV – xoang  
TMV  
Rꢚ ĐMV – TM  
tim  
Rꢚ ĐMV – ĐM  
phê quꢐn phꢘi  
́
Verdini Det al. Coronary-pulmonary artery fistulas: a systematic review. J Thorac Imaging 2016;31(6):380390  
KꢈT QUꢉ Vꢆ BꢆN LUꢊN  
Tꢛn suꢀt bꢒnh  
1849: CACT 256 DꢋY  
0.92  
0.9  
1
0.8  
0.6  
0.4  
0.2  
0
0.05  
17/1849 ro  
̀
ĐMV (0.92%)  
Tꢀ lꢁ  
Lim JJ (56/6341)  
Chꢌng tôi  
Yamanaka (62/126.595)  
11M:6F  
(1.83:1)  
Age: 70±9,62,  
range: 54-88  
1. Yamanaka O et al. Cathet Cardiovasc Diagn. 1990;21: 2840.  
2. Jea Jung Lim et al. AJR 2014; 203: W237-W243  
3. Laurie R.A et al.. JACC 2002; 39: 1026-32  
KꢈT QUꢉ Vꢆ BꢆN LUꢊN  
NGUꢜN Rꢝ  
Nguồn rꢚ, 1  
ngun (2.76 +-  
1 ngun (2.76 +-0.77)  
2 ngun (2.53+-0.92)  
0.77), 35%  
Nguồn rꢚ, 2  
ngun (2.53+-  
0.92), 65%  
2 nguồn cꢉ ĐMV phꢉi và trái chiếm 64,7%, 1 nguồn chiếm 35,3 %, Khẩu  
kính: không khꢀc biꢁt.  
- Laurie (2002), Gowda RM (2006), Shabestari (2008), Canga (2012): 2 ĐMV phꢉi và  
trái 5%, 1 nguồn RCA 50-55%, 1 nguồn từ LAD 35-42% (NC DSA).  
KꢈT QUꢉ Vꢆ BꢆN LUꢊN  
Vꢆ trꢞ rꢚ, Thꢀt trꢊi,  
6%  
Vꢟ TRꢠ RO  
3.07 ± 1.04  
̀
Vꢋ trꢌ rꢍ, Thꢏt  
phꢐi, 6%  
Vꢋ trꢌ rꢍ, ĐM  
phꢎi, 88%  
Lim và cộng sự (2014): ĐM phꢊi chiếm 76,8%, vào buồng tim 8,9%.  
Laurie (2002), ĐM phꢊi 3/39 (7.7%), vꢂo buồng tim 36/39 (92,3%),  
25/39 (64.1%) đổ vꢂo buồng tim phꢉi.  
KꢈT QUꢉ Vꢆ BꢆN LUꢊN  
Nguồn  
1 Nguồn  
2 Nguồn  
Bꢀt thưꢁng  
Búi giãn  
Phình  
Tꢘng  
P
n(%)  
n(%)  
Có  
Có  
3(50.0)  
2(33.3)  
10(90.9)  
7(63.3)  
13(76.5) Fisher’s Exact test  
P=0.099  
Fisher’s Exact test  
9(52.9)  
P=0.335  
- Phꢏnh: 9/17 (52.9%), tư  
̀
5,5-16.9mm, 9 ro  
̀ ĐMV - ĐM phꢘi, 2> 1 nguồn  
- Phꢏnh va Bꢡi giꢑn: tăng lên theo sô  
̀
́
lưꢖng nguồn rò.  
KꢈT QUꢉ Vꢆ BꢆN LUꢊN  
Magiukia A: Rꢍ ĐMV và bꢎt thưꢏng tim mꢐch khꢑc: 20-45 %.  
6/17 Rꢍ ĐMV đi kꢒm (35,3%):  
+ 4/6 cꢄu cơ.  
+ 01 RCA xuꢎt phát cao  
+ 01 không có ĐMV trái.  
1.Mangukia CV. Coronary artery fstula. Ann Thorac Surg 2012; 93:20842092 .  
2.Saboo S.S et al. MDCT of congenital coronary artery fistular. AJR 2014; 203: W244-W252.  
3.Yun et al. CAF: Pathophysiology, imaging findings, and management. Radiographics 2018; 38: 688-703  
ĐIꢂU TRꢃ  
Phꢔu thuꢄt Can thiꢒp Theo dꢢi Tꢘng  
Lim JJ (2014)  
Laurie (2002)  
Ozguler (2016)  
Chꢌng tôi (2018)  
0
0
2
0
1/56  
33/39  
4
55/56  
56  
39  
6
6
0
17  
0
17  
Tiêu chuꢙn điꢌu trꢆ lꢈ gì?  
- Suy tim do rò.  
Yun (2018):  
- KT rò và tꢡi phꢏnh lớn.  
- Tuꢘi bꢒnh nhân.  
- Cꢣ TC lâm sꢈng do rò.  
- Kꢉt hꢖp bꢀt thưꢁng tim khꢊc.  
Yun et al. CAF: Pathophysiology, imaging findings, and management. Radiographics 2018; 38: 688-703  
Rꢀ ĐꢁNG MꢂCH VꢃNH: CLVT 256 DꢆY và ĐIꢇU TRꢅ?  
Trưc điꢌu trꢆ:  
- Nguyên y, vꢆ trꢞ tꢄn  
Sau điꢌu trꢆ:  
- Rꢚ tꢊi phꢊt.  
- Co thắt ĐMV hoặc thꢃng  
- Thay đꢘi KT tꢡi phꢏnh hoặc bꢡi giꢑn sau  
- Đưꢁng đi và tương quan GP.  
-
́
-
KꢄT LUꢅN  
ĐMV hiếm gặp.  
CLVT 256 dãy rꢎt có giá trꢃ trong chẩn đoꢑn, trưꢓc va  
trꢃ ro ĐMV phꢑt hiꢇn một sꢅ bꢎt thưꢏng kèm theo.  
̀
sau điꢔu  
̀
Nc chꢌng tôi 17/1849 (0,92%), hay rò vào thân chung ĐMP  
Nguồn ro: ĐMV phꢉi va trꢑi vꢓi 64,7%.  
̀
̀
Phꢕnh va  
̀ bꢌi giꢖn tăng lên ꢗ nhꢘm cꢘ 2 nguồn cꢎp mꢑu.  
NC lưꢙng BN lꢓn hơn, đꢅi chiếu DSA, đa trung tâm.  
́
pdf 16 trang yennguyen 05/04/2022 6940
Bạn đang xem tài liệu "Bài thuyết trình Rò động mạch vành: Giá trị CLVT 256 dãy - Lê Đức Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_thuyet_trinh_ro_dong_mach_vanh_gia_tri_clvt_256_day_le_d.pdf