Bài thuyết trình Còn ống động mạch cần điều trị và biến chứng liên quan sau dự phòng bằng paracetamol tĩnh mạch ở trẻ sinh non ≤ 27 tuần được điều trị surfactant - Nguyễn Thu Tịnh
HỘI NGHỊ KHOA HỌC NHI KHOA NĂM 2020
Còn ꢀng đꢁng mꢂch cꢃn điꢄu trꢅ vꢆ biꢇn chꢈng liên quan
sau dꢉ phòng bꢊng paracetamol tꢋnh mꢂch
ꢌ trꢍ sinh non ≤ 27 tuꢃn đꢎꢏc điꢄu trꢅ surfactant
Nguyễn Thu Tꢅnh, Nguyễn Thꢅ Ngọc Dung, Phꢂm Thꢅ Thanh Tâ m
1
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119
nhidong.org.vn
NỘI DUNG
Đặt vấn đề
1
2
Mục tiêu nghiên cứu
Phương phá p nghiên cứu
Kết quả & bàn luận
3
4
Kết luận & kiến nghị
5
2
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119
nhidong.org.vn
NỘI DUNG
1
5
Đặt vấn đề
2 Mục tiêu nghiên cứu
3
Phương phá p nghiên cứu
Kết quả & bàn luận
4
Kết luận & kiến nghị
3
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119
nhidong.org.vn
Biꢇn chꢈng của ÔĐM ꢌ trꢍ non thá ng
Tăng lꢎu lꢎꢏng má u phổi:
Bệnh màng trong nặng Jacob J 1980
Hậu quả lâ u dài:
Nhũn chất trắng quanh nã o thất
Bệnh phổi mạn Marshall DD 1999; Oh W 2005;
Shortland DB 1990
Schena F 2015; Mirza 2019.
Phá t triển thần kinh – nhận thức Drougia
XH phổi Finley ER 2000; Schmidt B 2001; Kluckow
A 2007; Mosalli R 2008; Janz-Robinson EM 2015
M 2014
Tử vong Noori S 2009
Giảm lꢎu lꢎꢏng má u toàn thâ n:
XH nã o Evans N 1996; Schmidt B 2001
1/3 trẻ RDS có PDA Birmingham (Alabama)
RDS làm tăng PDA lên 7 lần van de Bor
Viêm ruột hoại tử, thủng ruột khu trú
Dollberg S 2005; Cassady G 1989
Suy thận
4
Tỷ lệ lꢎu hành của ÔĐM
Tác giả
CN/TT Tuổi (ngày) %
Vermont Oxford
Network (1993)
501-1500
501-750
751-1000
1001-1250
1251-1500
???
31
42
42
29
19
Davis (1995)
Rojas (1995)
1269
500-1000
3-7
≤ 7 ngày
> 7 ngày 28,6
23
58
Pees C. (2010)
Van Overmeire (2005)
Sung S.I. (2019)
< 28 tuần
< 1500g
23-28 tuần
24-72h
?
72
60
61-94
N6-7
5
ĐẶT VẤN ĐỀ
- Thực tế: xuất huyết phổi cao ở trẻ dưới 27 tuần, bơm surfactant từ
2 - 4 ngày tuổi.
- Y văn:
- RDS tăng tỷ lệ ÔĐM
- Có mối liên quan ÔĐM với XHP
- Dự phòng: Indomethacin và Ibuprofen TM → Giảm tỷ lệ ÔĐM có
triệu chứng và cần cột Cochrane Database Syst Rev. 2010 và 2015
- Paracetamol TM đóng ÔĐM
- Chưa có công trình nghiên cứu về sử dụng paracetamol TM để dự
phòng ÔĐM ở trẻ sơ sinh non tháng
→ Dự phòng ÔĐM với paracetamol lên tỷ lệ ÔĐM cần điều trị, cần
cột và các biến chứng liên quan.
6
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119
nhidong.org.vn
NỘI DUNG
1
5
Đặt vấn đề
2
Mục tiêu nghiên cứu
Phương phá p nghiên cứu
Kết quả & bàn luận
3
4
Kết luận & kiến nghị
7
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119
nhidong.org.vn
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Xá c định tỷ lệ PDA cần điều trị và cá c biến chứng liên
quan sau điều trị dự phò ng bằng paracetamol TM ở trẻ ≤
27 tuần với RDS được bơm surfactant.
8
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119
nhidong.org.vn
NỘI DUNG
1
Đặt vấn đề
2
Mục tiêu nghiên cứu
Phương phá p nghiên cứu
Kết quả & bàn luận
3
4
5
Kết luận & kiến nghị
9
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119
nhidong.org.vn
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiꢇt kꢇ nghiên cꢈu: nghiên cứu loạt ca
Dâ n sꢀ mục tiêu: Trẻ sinh non thá ng ≤ 27 tuần, RDS, được bơm
surfactant được dự phò ng ÔĐM bằng paracetamol TM.
Dâ n sꢀ nghiên cꢈu: trẻ sinh non thá ng ≤ 27 tuần, RDS, được bơm
surfactant được dự phò ng ÔĐM bằng paracetamol TM nhập khoa HSSS
BVNĐ1 từ 01/04/2018 đến 31/12/2019.
Tiêu chí nhận vꢆo: Trẻ sinh non thá ng ≤ 27 tuần, RDS, được bơm
surfactant được dự phò ng ÔĐM bằng paracetamol TM.
Tiêu chí loꢂi ra: Những trường hợp khô ng hoàn thành đủ phá c đồ điều
trị dự phò ng.
10
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119
nhidong.org.vn
xuất huyết phổi: trẻ có máu trong đường thở hoặc hút qua nội khí quản và lâm sàng đột ngột trở nặng cần can thiệp (đặt NKQ và thở máy đối với trẻ chưa thở máy trước đó, hoặc cần tăng FiO2 ≥ 10%
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Liꢄu paracetamol TM: tấn cô ng 20 mg/kg sau đó 7,5 mg/kg mỗi 6 giờ
trong 4 ngày trong thời gian từ 01/04/2018 đến 31/12/2019.
Chỉ đꢅnh can thiệp: đường kí nh ống động mạch ≥ 1,4 mm/kg và
1 trong cá c biểu hiện sau: (1) LA/Ao > 1,4; (2) dò ng phụt ngược thì tâ m
trương ở động mạch chủ xuống ± động mạch nã o giữa; (3) tăng nhu
cầu hỗ trợ hô hấp, khô ng cai được má y thở; suy thận kè m toan chuyển
hó a mà khô ng rõ nguyên nhâ n khá c; (4) viêm ruột hoại tử ≥ độ 2; (5)
xuất huyết nã o ≥ độ 2.
XHN: siêu â m nã o và phâ n độ I đến IV theo Papilla
XHP: má u đường thở/NKQ, đột ngột trở nặng, XQ: khu trú hoặc lan tỏa.
VRHT: theo tiêu chuẩn Bell cải tiến
BPM: theo NICHD Mỹ 2001
11
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119
nhidong.org.vn
NỘI DUNG
1
Đặt vấn đề
2 Mục tiêu nghiên cứu
3
Phương phá p nghiên cứu
Kết quả & bàn luận
4
5
Kết luận & kiến nghị
12
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119
nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm chung nhó m nghiên cꢈu
Kꢇt quả (n=32)
Đặc điểm
Tuổi thai (tuần)
Câ n nặng (g)
Nam/nữ
24,7 ± 1,1; (23 - 27)
704,6 ± 185,8; (400 - 1300)
11/21
Điều trị steroid trước sinh
Sinh mổ
Thâ n nhiệt lúc nhập khoa (0C)
5 (15,6)
4 (12,5)
32,2 ± 2,0; (25 – 35,7)
Hỗ trợ hô hấp lúc nhập viện:
Oxygen cannula
1 (3,1)
15 (46,9)
16 (50)
NCPAP
Bó p bó ng qua nội khí quản
Hỗ trợ hô hấp ở thời điểm điều trị dự phò ng:
NCPAP
Thở má y
Tuổi điều trị surfactant (giờ)
15 (46,9)
17 (53,4)
7 (5,5; 12,7)
Tuổi dự phò ng paracetamol (giờ)
8 (6,5; 13,7)
13
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119
nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Tỷ lệ PDA cꢃn điꢄu trꢅ sau dꢉ phò ng
13 (40,6%) PDA cần điều trị sau dự phò ng với paracetamol.
Nghiên cꢈu Tuổi thai
Chiꢇn lꢎꢏc
Thời điểm đánh PDA cꢃn điꢄu trꢅ
(tuꢃn)
25-28
23-24
25- 26
23- 24
giá
n (%)
405 (59)
106 (70)
47 (64)
50 (93)
11 (73)
Dani C.
Sàng lọc PDA để
đóng bằng thuốc
Điều trị bảo tồn
24-72 giờ
(2019)
Sung S.I.
(2019)
Yoshimoto S.
(2010)
Chúng tô i
N6-7
N6-7
N3-4?
Nhó m chứng của
dự phò ng với Indo
Dự phò ng với
24
Thay đổi
13 (40,6)
24,7
paracetamol
14
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119
nhidong.org.vn
Paracetamol dꢉ phò ng giảm tỷ lệ khô ng đóng ÔĐM vào N4-5
so với placebo hay khô ng can thiệp: RR = 0,49 [0,24; 1]
Ohlsson A et al. Cochrane Database of Systematic Reviews 2020, Issue 1. Art. No.: CD010061.
15
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM
(028)3927119
nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm CÔĐM cꢃn điꢄu trꢅ sau dꢉ phò ng
Biꢇn sꢀ
Kꢇt quả (n=13)
Tỷ lệ PDA đóng bằng thuốc thành cô ng
3 (23,1)
10* (76,9)
5,0 ± 1,0
14,1 ± 4,0
Tỷ lệ cột PDA
Tuổi lúc điều trị PDA (ngày)
Tuổi lúc cột PDA
5: cột nguyên phá t (1 VRHT; 4 SHH tiến triển); 5 thất bại điều trị nội
Nguyễn Thị Kim Nhi: tỷ lệ đóng thành cô ng bằng thuốc 76% / tuổi thai 29 tuần
Nguyễn Phan Minh Nhật: 54% / tuổi thai 28,9 tuần.
Dani: 54% ở trẻ ≤ 28 tuần (31% / 23-24 tuần và 60% /25–28 tuần)
Dani: tỷ lệ cột 11,7% ở trẻ ≤ 28 tuần (19% / 23-24 tuần)
16
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119
nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Biꢇn chꢈng liên quan
Sung SI Yoshimoto S
Dani C (2019)
Chúng tô i
Biꢇn chꢈng liên quan
(2019)
-
(2010)
1 (7)
Xuất huyết phổi, n (%)
Xuất huyết nã o
Độ I-II
-
-
10 (31,3)
20 (62,5)
9 (28,1)
11 (34,4)
15 (46,8)
1 (3,1)
0 (0)
0 (0)
28 (6; 83)
-
Độ III-IV
20 (10,3)
4 (26,7)
Bệnh phổi mạn
Viêm ruột hoại tử ≥ độ II
Thủng ruột khu trú
Suy thận
372 (44,2) 57 (29,2)
33 (3,9)
20 (10,3)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Thời gian hỗ trợ hô hấp
chung (ngày)
Tử vong
145 (17,2)
19 (10)
-
21 (65,6)
Helwich: trẻ < 32 tuần, XHN 49,4%, XHN độ III-IV 28,6%
Dani: Tỷ lệ BPM 44,1%, thời gian hỗ trợ hô hấp 24 ngày
17
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119
nhidong.org.vn
HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU
Mô tả loạt ca, hồi cứu hồ sơ: thời điểm đánh giá kết cục PDA và cá c
biến chứng liên quan chưa nhất quá n về thời điểm.
18
Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM (028)3927119
nhidong.org.vn
NỘI DUNG
1
5
Đặt vấn đề
Mục tiêu nghiên cứu
Phương phá p nghiên cứu
Kết quả & bàn luận
2
3
4
Kết luận & kiến nghị
19
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119
nhidong.org.vn
TÓM TẮT
Trẻ non thá ng ≤ 27 tuần, RDS / surfactant, dự phò ng với paracetamol
TM:
- Tỷ lệ PDA cần can thiệp: 40,6%
- Tỷ lệ cột PDA: 31,2% (½ số này cột sau thất bại đóng với thuốc)
- Cá c biến chứng thường gặp liên quan PDA là XH nã o, bệnh phổi
mạn và XH phổi.
- Tỷ lệ tử vong: 65,6%
20
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sꢎ Vꢂn Hꢂnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119
nhidong.org.vn
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Còn ống động mạch cần điều trị và biến chứng liên quan sau dự phòng bằng paracetamol tĩnh mạch ở trẻ sinh non ≤ 27 tuần được điều trị surfactant - Nguyễn Thu Tịnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_thuyet_trinh_con_ong_dong_mach_can_dieu_tri_va_bien_chun.pdf