Bài giảng Sự khác biệt văn hóa

Nội dung  
KHÁC BIT VĂN HOÁ: Các tiếp cn vkhác bit văn hoá  
5 giá trvăn hoá Hofstede  
7 giá trvăn hoá Trompenaars  
9 giá trvăn hoá GLOBE  
SKHÁC BIT TI CÁC NƯỚC AEC/TPP  
So sánh Vit Nam vi các nước AEC/TPP theo các giá trị  
văn hoá Hofstede  
THO LUN VSỰ ẢNH HƯỞNG SKHÁC BIT VĂN  
HOÁ ĐẾN QUN TRVÀ KINH DOANH  
QT ngun nhân lc (hoch định, tuyn dng, qun trthành  
tích, phát trin, tin lương, quan hlao đng,…)  
Các hot đng qun trvà kinh doanh (lãnh đạo, thương  
lượng, ci tiến, mua bán và sát nhp, qun trxung đt,…)  
5-1  
Một số định nghĩa về văn hoá  
Văn hoá bao gm cách thc tư duy, cm nhn và  
phn ng, tích tvà chuyn hoá gia các thế htrong  
mt nhóm người (Khuckhon)  
Văn hoá được xác định bi mt squá trình chia sẻ  
chung: cách thc tư duy, cm nhn, phn ng, ý  
nghĩa, cu trúc môi trường, cách thc ng dng công  
ngh, skin tri nghim vlch s, ngôn ng, tôn  
giáo (House và các tác gi)  
Văn hoá là cách sng ca mt nhóm người, được cu  
trúc thành các kiu mu để hướng dn hành vi và  
được truyn ti qua các thế hthông qua ngôn ngvà  
ý tưởng (Alder)  
5-2  
Các nghiên cứu ꢀêu biểu về  
Sự khác biệt văn hoá giữa các quốc gia  
Nghiên cu ca Hofstede: Skhác bit trong cách suy  
nghĩ về điu gì là quan trng, là hp lý, trong cách gii  
quyết vn đề => 5 biến sgiá trvăn hoá  
Nghiên cu ca Trompenaars: Skhác bit trong ng  
xvi các tình thế tiến thoái lưỡng nan => 7 biến sgiá  
trvăn hoá  
Nghiên cu ca GLOBE: Phát trin thêm so vi  
Hofstede và nghiên cu về đặc đim lãnh đạo. Skhác  
bit din ra cm quc gia (10 cm) => 9 biến sgiá trị  
văn hoá.  
5-3  
Chấp nhận khoảng cách quyền lực  
(Giá trị văn hoá Hofstede)  
100  
Chp nhn Khong cách quyn lc  
Khong cách quyn  
90  
80  
70  
60  
50  
40  
30  
20  
10  
0
lc  
Cá nhân và cng  
đng  
Nam quyn – Nữ  
quyn  
Né tránh ri ro  
Đnh hướng dài  
hn- ngn hn  
New  
Hoa Kỳ  
Nhật Bản Việt Nam Philippines  
Zealand  
5-4  
7 giá trị văn hoá Trompenaars  
% người chn phương án tính phquát  
Tính phquát – Theo tình100  
90  
80  
70  
60  
50  
40  
30  
cnh ca mi quan hệ  
Cá nhân – Cng đng  
Biu bcm xúc – Trung  
hoà cm xúc  
Tách bit – Hoà nhp  
Khuynh hướng Vươn cao –  
20  
10  
0
Đổ li  
Mi quan hthi gian  
Kim soát bên trong – Bên  
ngoài  
5-5  
9 biến số giá trị văn hoá GLOBE  
Khong cách quyn lc (Hofstede)  
Phân bit gii tính (tương tNam quyn – Nquyn  
Hofstede)  
Né tránh ri ro (Hofstede)  
Đnh hướng tương lai (tương tự định hướng Dài hn -  
Ngn hn Hofstede)  
Đnh hướng con người  
Đnh hướng kết quả  
Khng định  
Chnghĩa tp thxã hi  
Chnghĩa tp thnhóm  
5-6  
Các cụm quốc gia theo GLOBE  
Anglo: Canada, Anh,…  
Latin Euro: Pháp, Italy,…  
Nordic Europe: Đan Mch, Phn Lan  
Germanic Europe: Áo, Đức,…  
Eastern Europe: Anbani, Nga,…  
Latin America: Mexico, Argentina  
Sub-Saharan Africa: Nigeria, Nam Phi  
Middle East: Ai cp, ThNhĩ Kỳ  
Southern Asia: Indonesia, Thái Lan,…  
Confusian Asia: Trung Quc, Nht Bn,…  
5-7  
Việt Nam với các nước AEC/TPP  
KHOẢNG CÁCH QUYỀN LỰC  
120  
100  
80  
60  
40  
20  
0
MC  
CHÊNH  
LCH  
MC KHÁC  
QUC  
GIA  
QUC  
GIA  
QUC  
GIA  
QUC  
GIA  
QUC  
GIA  
BIT  
Khác bit không  
đáng k(tương  
đồng)  
1-5  
Campuchia Singapore  
Ít khác bit  
Có khác bit  
Khác bit rõ  
6-10  
11-15  
16-20  
Thái Lan  
Mexico  
Nht Bn Philippines  
Peru  
Chile Indonesia  
New  
Zealand  
Khác bit mnh  
>20  
Malaysia Hoa Kỳ  
Úc  
Canada  
5-8  
Đim sgiá trvăn hoá tham kho tngun http://geert-hofstede.com  
Việt Nam với các nước AEC/TPP  
TÍNH CÁ THỂ - CỘNG ĐỒNG  
100  
90  
80  
70  
60  
50  
40  
30  
20  
10  
0
MC  
CHÊNH  
LCH  
MC KHÁC  
BIT  
QUC  
GIA  
QUC  
GIA  
QUC  
GIA  
QUC  
GIA  
QUC  
GIA  
Khác bit không  
đáng k(tương  
đng)  
1-5  
Singapore Thái Lan  
Chile  
Peru  
Ít khác bit  
Có khác bit  
Khác bit rõ  
6-10  
Malaysia Indonesia Campuchia Mexico  
11-15 Philippines  
16-20  
New  
Zealand  
Khác bit mnh  
>20  
Nht Bn  
Canada  
Úc  
Hoa Kỳ  
5-9  
Việt Nam với các nước AEC/TPP  
NAM QUYỀN - NỮ QUYỀN  
100  
80  
60  
40  
20  
0
MC  
CHÊNH  
LCH  
MC KHÁC  
BIT  
QUC QUC QUC QUC QUC QUC  
GIA  
GIA  
GIA  
GIA  
GIA  
GIA  
Khác bit  
không đáng kể  
(tương đng)  
1-5  
Peru  
Campuchi  
a
Canada  
New  
Zealand  
Ít khác bit  
Có khác bit  
Khác bit rõ  
6-10  
11-15  
16-20  
Thái Lan Singapore Malaysia  
Chile  
Khác bit  
mnh  
CampuchiPhilippine  
>20  
Úc  
Hoa Kỳ  
Mexico Nht Bn  
5-10  
a
s
Việt Nam với các nước AEC/TPP  
NÉ TRÁNH BẤT ỔN  
100  
80  
60  
40  
20  
0
MC  
CHÊNH  
LCH  
MC KHÁC  
BIT  
QUC QUC QUC QUC QUC QUC QUC QUỐ  
GIA  
GIA  
GIA  
GIA  
GIA  
GIA GIA C GIA  
Khác bit  
không đáng kể  
(tương đng)  
Ít khác bit  
1-5  
6-10 Malaysia  
Philippine  
Có khác bit  
11-15  
s
New  
Zealand  
Khác bit rõ  
Khác bit  
16-20 Hoa KCanada  
Singap  
Campuc  
hia  
Nht  
5-11 Bn  
>20  
Úc  
Thái Lan  
Mexico Chile Peru  
mnhCopyright © 2011 Pearson Educaꢀon, Inc. publishing as Prenꢀce Hall  
ore  
Việt Nam với các nước AEC/TPP  
ĐỊNH HƯỚNG DÀI HẠN - NGẮN HẠN  
100  
90  
80  
70  
60  
50  
40  
30  
20  
10  
0
MC  
KHÁC CHÊNH  
MC  
QUC QUC QUC QUC QUC QUC QUC QUC QUC QUC QUC  
GIA  
GIA GIA  
GIA  
GIA  
GIA  
GIA GIA GIA GIA GIA  
BIT  
Khác bit  
không đáng  
k(tương  
đồng)  
LCH  
1-5  
Indonesi  
a
Ít khác bit  
6-10  
`
Singapor  
e
Có khác bit 11-15  
Khác bit rõ 16-20 Malaysia  
New  
Thái  
Khác bit  
mnh  
Philippi Nht  
Mexic Campu  
5-12 chia  
Copyright © 2011 Pearson Educaꢀon, IncL. paunblishing as PrenꢀceneHsall Bn  
o
Zealan  
>20 Canada  
Chile  
Hoa KPeru  
Úc  
d
THẢO LUẬN  
ỨNG DỤNG THỰC TIỄN QUẢN TRỊ  
Các hot đng trong QT ngun nhân lc  
- Hoch định  
- Tuyn dng  
- Qun trthành tích  
- Phát trin  
- Tin lương, quan hlao động  
- Quan hlao động  
Các hot đng qun trvà kinh doanh  
- Lãnh đạo  
- Thương lượng  
- Ci tiến  
- Mua bán và sát nhp  
- Qun trxung đột,...  
Copyright © 2011 Pearson Educaꢀon, Inc. publishing as Prenꢀce Hall  
5-13  
pdf 13 trang yennguyen 21/04/2022 900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sự khác biệt văn hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_su_khac_biet_van_hoa.pdf