Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Trần Việt Dũng
Môi trường Marketing quốc tế
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
MÔI TRƯỜNG
MARKETING
• Môi trường marketing là tập hợp các yếu tố, các lực
lượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp có ảnh
hưởng tích cực hay tiêu cực đến hoạt động hoặc ra
các quyếg doanh
nghiệp, đến khả năng thiết lập hoặc duy trì mối quan
hệ giữa doanh nghiệp với khách hàng.
• Môi trường marketing là tập hợp của môi trường vĩ
mô và v
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
MÔI TRƯỜNG
MARKETING
KINH TẾ
TỰ NHIÊN
CHÍNH TRỊ
PHÁP LUẬT
NHÀ CUNG CẤP – CÔNG TY – TRUNG GIAN MARKETING - KHÁCH HÀNG
VĂN HÓA
CÔNG NGHỆ
DÂN SỐ HỌC
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Why has Dell been so
successful?
• Mô hình kinh doanh không qua trung gian:
“to deliver a superior customer experience
through direct, comprehensive customer
relationships, cooperative research and
development with technology partner,
computer systems custom-built to customer
specifiort
program tailored to customer needs”.
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các yếu tố môi trường ảnh
hưởng tới marketing
• Môi trường văn hoá
• Môi trường cạnh tranh
• Entrepreneurship
• Công nghệ
• Môi trường địa lý
• Tình hình kinh tế
• Môi trường chính trị- • Năng suất lao động
pháp luật
• Mối quan hệ
• Cơ cấu thị trường
• Hệ thống phân phối
• Phạm vi
tế hoá và
marketing
toàn cầu hoá
FIGURE 1.1
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Các yếu tố môi trường ảnh
hưởng tới marketing
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Tiếp cận đánh giá môi trường
Có tạo ra
các cơ hội
marketing?
Làm sao để
tận dụng
cơ hội?
Xác định
các nhân tố
và xu thế
Đánh giá
tác động tới
thị trường &
marketing
quan trọng
các đe doạ
Marketing?
Làm thế nào
giảm thiểu
đe doạ?
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Môi trường nhân khẩu
• Global population size and growth:
– Cho thấy các cơ hội thị trường tiềm năng
– Dân số hơn 6 tỷ
– Tăng t
– 95% dân số tăng thêm từ các nước đang phát triển: châu Á,
Phi & Mỹ latinh
– Đạt 7,2 tỷ người vào năm 2015
– Nhu ctoàn cầu
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
World Population Top 10-
1995
In Millions
United States:
263
Indonesia: 194
India: 939
Brazil: 162
China:
Russian
Federation:
150
Pakistan: 131
Res
2,397
Japan: 126
Taiwan: 124
Bangladesh:
122
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
World Population Top 10-
2020
In Millions
United States:
329
Indonesia: 303
India: 1,578
Pakistan: 280
China:
Brazil: 260
Nigeria: 227
Bangladesh:
210
Rest of World:
3,907
Russian
Federation:
165
Taiwan: 162
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
World's Largest Cities 1975
World's Largest Cities 2015
(Source: United Nations)
(Source: United Nations)
1. Toky
2. New York 15.9 million
3. Shanghai 11.4 million
4. México 11.2 million
5. São Paulo 9.9 million
6. Osaka 9.8 million
7. Buen
8. Los Angeles 8.9 million
9. Paris 8.9 million
million
2. Bombay 27.4 million
3. Lagos 24.4 million
4. Shanghai 23.4 million
5. Jakarta 21.2 million
6. São Paulo 20.8 million
6 million
8. Beijing 19.4 million
9. Dhaka 19.0 million
10. México 18.8 million
10. Beijing 8.5 million
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Distribution of counties by median age changes
dramatically over the decades
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Trần Việt Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_marketing_quoc_te_chuong_2_moi_truong_marketing_qu.pdf