Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 6: Kỹ năng giao tiếp với khách hàng - Đặng Trang Viễn Ngọc

Kỹ năng Giao tiếp  
Ging viên: Ths ĐẶNG TRANG VIN NGỌC  
Nguyên Trưởng BMô n NN - Khoa Kinh tế ĐHQG-HCM  
Trưởng Khoa Vit Nam hc – CĐKT-CN Đồng Nai  
Tng Giá m đốc - CT Cô ̉ phn Du lịch và Giá o dục y Tre –  
TPHCM  
ĐT: 091 805 7000  
Email: ngoceo04@yahoo.com.vn  
Thut ngviết tt  
giao tiếp  
kỹ năng  
GT hot động giao tiếp  
KN kỹ năng giao tiếp  
HĐGT  
KNGT  
ĐSXH  
NC  
PT  
MQH  
NN  
khá ch hàng KH đời sng xã hi  
khá i nim  
mc đí ch  
vai trò  
đời sng  
xã hi  
KhN nghiên cu  
phá t trin  
VT  
mi quan hệ  
ĐS ngô n ngữ  
XH trang phc  
TP  
thô ng tin  
yếu tố  
TT  
YT  
trang sc  
thường xuyên  
TS  
TX  
ni dung  
quà tng  
ND khô ng thưng xuyên KTX  
QT thuyếttrình
TTr  
GV Đặng Trang Vin Ngc  
1
Kỹ năng Giao tiếp  
Chương I: Khá i quá t vhot động giao tiếp  
Chương 2: n tượng ban đầu và yếu tố ảnh  
hưởng  
Chương 3: Mt snghi thc giao tiếp tiêu biu  
Chương 4: Mt skỹ năng giao tiếp tiêu biu  
31  
24  
Chương 5: Kỹ năng giao tiếp trong tchc  
Chương 6: Kỹ năng giao tiếp vi khá ch hàng  
Chương 7: Hot động tiếp xúc và chiêu đã i  
Chương 6: Kỹ năng giao tiếp vi khá ch hàng  
6.1.  
GT trong  
mua bá n  
6.2.  
6.3.  
Nhu cu ca  
người mua hàng  
ng xca  
Phâ n loi khá ch  
hàng và ng xử  
ca người bá n  
KNGT  
vi KH  
người bá n hàng  
hàng  
5hì nh  
6.1. GT trong mua  n  
6.1.2.  
6.1.1.  
Quan  
điểm ƯX  
trong HĐ  
Vtrí , VT  
cá c chủ  
thtrong  
mua  
– bá n  
GT là cn thiết và khô ng thể  
thiếu trong ni btchc  
mua bá n  
6.1.3.  
Nhng tố  
cht ca  
người BH  
2 hì nh  
GV Đặng Trang Vin Ngc  
2
Kỹ năng Giao tiếp  
6.1.1. Quan điểm ƯX trong mua bá n  
Quan điểm ƯX trong mua bá n  
6.1.1.1. Thu hút nhiu khá ch hàng  
6.1.1.2. Đối xbì nh đẳng, trung lp  
vi mi loi KH  
6.1.1.3. Đa dng hó a SP  
6.1.1.4. Định giá bá n hp dn, linh hot  
6.1.1.5 Lng nghe ý kiến KH  
GV ĐNgc  
Slide 6  
6.1.1.4. Định giá bá n hp dn, linh hot  
Định giá bá n  
Giá linh  
hot  
Giá hp  
hp dn  
dn  
và linh hot  
3 hình  
6.1.2. Vtrí , VT cá c chthtrong mua – bá n  
Vtrí , VT cá c chthtrong HĐ  
mua – bá n  
6.1.2.1. Vtrí , VT ca con người  
trong mua bá n  
6.1.2.2. Vtrí , vai t ca người BH  
6.1.2.3. Vtrí , VT ca người MH  
6.1.2.4. Cá c yếu tto ra quan hMB  
Slide 6  
GV Đặng Trang Vin Ngc  
3
Kỹ năng Giao tiếp  
6.2.1.4. Cá c yếu tto ra quan hMB  
Yếu tố  
tnhiên  
Yếu tố  
thị  
trưng  
5hì nh  
6.1.3. Nhng tcht ca người BH  
Nhng tcht ca người BH  
6.1.3.1. Kiến thc tâ m lý và GTƯX  
6.1.3.2. Tí nh kiên nhn, chu đựng  
6.1.3.3. Tí nh trung thc  
6.1.1.4. Trí nhtt  
1 hì nh
6.2. Nhu cu ca người MH và ƯX ca người BH  
6.2.1  
NC và sự  
mong đợi  
ca KH  
6.2.3.  
ƯX khi KH  
khen ngi  
– phàn  
6.2.2.  
Quan  m  
đến KH  
nàn  
Nhu cu ca người MH và  
ƯX ca người BH  
2 hì nh  
GV Đặng Trang Vin Ngc  
4
Kỹ năng Giao tiếp  
6.2.1 NC và smong đợi ca KH  
6.2.1.1.  
NC ca KH  
NC và sự  
mong đợi  
ca KH  
6.2.1.2.  
Smong đợi  
ca KH  
6 hì nh  
6.2.2 Squan tâ m đến KH  
6.2.2.1.  
Scn thiết ca vic  
quan  m đến KH  
Squan tâ m đến KH  
Đối tượng  
quan tâ m  
ND quan  
tâ m  
Thi  
điểm  
quan  m  
6.22.2.  
Bn cht ca vic  
quan  m đến KH
6.2.3. ng xkhi KH khen ngi – phàn nàn  
X khi KH khen ngi–phàn nàn  
6.2.3.1. Vn đề khen – ctrong KD  
6.2.3.2. KNƯX khi KH khen ngi  
6.2.3.3. KNƯX khi KH phàn nàn  
BLAST  
Believe  
Listen  
Apologize  
Satisfy  
Thank  
6.2.3.4. KNƯX mt stì nh hung  
liênquan đến KH  
52  
GV Đặng Trang Vin Ngc  
5
Kỹ năng Giao tiếp  
6.3. Phâ n loi KH và ƯX ca người BH  
Phâ n loi KH và ƯX ca NBH  
6.3.1. Theo gii tí nh  
6.3.2. Theo la tui  
6.3.3. Theo mc độ quan hệ  
6.3.4. Theo khả năng thanh toá n  
6.3.5. Theo mc độ nhu cu  
6.3.6. Theo năng lc giao tiếp  
16  
7 hì nh  
Slide 5Đng Trang Vin Ngc  
6.3.7. Theo mt số đặc điểm khá c  
6.3.1. Theo gii tí nh  
6.3.1.1.  
KN là ngii  
Theo gii tí nh  
6.3.1.2.  
KH là nam gii  
6.3.2. Theo la tui  
6.3.2.1.  
KH là người  
cao tui  
Theo la tui  
6.3.2.2.  
KH là người  
nhtui  
GV Đặng Trang Vin Ngc  
6
Kỹ năng Giao tiếp  
6.3.3. Theo mc độ quan hệ  
6.3.3.1.  
KH quen thuc  
(truyn thng)  
Theo mc độ  
quan hệ  
6.3.3.2.  
KN X  
tì nh hung  
6.3.4. Theo khả năng thanh toá n  
Đối vi nhng  
người nhiu tin  
và chi tiêu dễ  
dàng, phó ng  
Đối vi nhng  
người nhiu tin  
6.3.4.1.  
KH nhiu tin  
nhưng chi tiêu  
dè sn  
túng  
Theo khả năng  
thanh toá n  
6.3.4.2.  
KHíttin
4 hì nh  
6.3.5. Theo mc độ nhu cu  
6.3.5.1.  
KH đã sn  
sàng mua  
Theo mc độ  
nhu cu  
6.3.5.2.  
KH là người  
dodthiếu
quyết đoá n  
GV Đặng Trang Vin Ngc  
7
Kỹ năng Giao tiếp  
6.3.6. Theo năng lc giao tiếp  
6.3.6.1.  
KH suy gim  
khả năng nó i  
6.3.6.1.  
6.3.6.1.  
KH suy gim  
thgiá c  
KH suy gim  
Theo năng lc GT  
thí nh giá c  
3 hì nh  
Slide 7  
6.3.7. Theo mt số đặc điểm khá c  
6.3.7.1.  
KH có khuyết tt  
vthcht  
Nếu KH là người  
đang mt mi, lo  
lng, căng thng  
6.3.7.3.  
6.3.7.2.  
KH có hiu biết  
vchuyên mô n  
KH đang  
trong cm  
chun b(CB)  
xúc mnh  
phng vn (PV)  
tuyn dng (TD)  
Nếu KH là người đang bị  
tht vng, hng ht, mt
má t vmt điều gì đó  
3 hì nh  
Slide 16  
GV Đặng Trang Vin Ngc  
8
pdf 8 trang yennguyen 05/04/2022 3180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 6: Kỹ năng giao tiếp với khách hàng - Đặng Trang Viễn Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_nang_giao_tiep_chuong_6_ky_nang_giao_tiep_voi_k.pdf