Bài giảng Kiểm toán - Phần 2 - Chương 6: Kiểm toán chi tiết Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Phần G) - Nguyễn Văn Thịnh

CHƯƠNG 6  
KIỂM TOÁN CHI TIẾT  
BÁO CÁO KQHĐKD  
(Phần G )  
Nội dung kiểm toán chi tiết BCKQHĐKD  
6.1.Kiểm toán doanh thu (G130)  
6.2.Kiểm toán giá vốn hàng bán(G230)  
6.3.Kiểm toán chi phí bán hàng (G330)  
6.4.Kiểm toán chi phí quản lý doanh nghiệp  
(G430)  
6.5.Kiểm toán doanh thu và chi phí tài chính  
( G530)  
6.6.Kiểm toán thu nhập và chi phí khác (G630)  
6.7.Kiểm toán lãi trên cổ phiếu (G730)  
6.1.Kiểm toán doanh thu  
6.1.1.Mục tiêu:  
. Đảm bảo rằng các khoản doanh thu từ bán hàng  
và cung cấp dịch vụ là có thực; được ghi nhận  
chính xác, đầy đủ, đúng kỳ được trình bày  
phù hợp với các chuẩn mực chế độ kế toán  
hiện hành.  
6.1.Kiểm toán doanh thu  
6.1.2. Rủi ro sai sót trọng yếu của khoản mục  
Rủi ro Thủ tục Người  
Tham  
trọng yếu kiểm toán thực hiện chiếu  
6.1.Kiểm toán doanh thu  
6.1.3.Thủ tục kiểm toán.  
6.1.3.1.Thủ tục chung  
Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất  
quán với năm trước và phù hợp với quy định của  
chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.  
Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số năm  
trước. Đối chiếu các số liệu trên bảng số liệu  
tổng hợp với Bảng CĐPS và giấy tờ làm việc  
của kiểm toán năm trước (nếu có).  
6.1.Kiểm toán doanh thu  
6.1.2.Thủ tục kiểm toán.  
6.1.2.2.Kiểm tra phân tích  
So sánh doanh thu bán hàng và doanh thu hàng  
bán bị trả lại, tỷ lệ các khoản mục giảm trừ  
doanh thu trên tổng doanh thu giữa năm nay và  
năm trước, thu thập giải trình cho những biến  
động bất thường.  
Phân tích sự biến động của tổng doanh thu,  
doanh thu theo từng loại hoạt động giữa năm  
nay với năm trước, thu thập sự giải trình cho  
những biến động bất thường.  
6.1.Kiểm toán doanh thu  
6.1.2.Thủ tục kiểm toán.  
6.1.2.3.Kiểm tra chi tiết  
Lập bảng tổng hợp doanh thu theo khách hàng,  
nhóm hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp theo các  
tháng trong năm, đối chiếu Sổ Cái.  
Đối chiếu doanh thu theo từng khách hàng hoặc  
từng tháng, hoặc từng loại hàng hóa dịch vụ với  
các tài liệu độc lập khác như: Báo cáo tổng hợp  
doanh thu bán hàng của phòng bán hàng, phòng  
xuất khẩu,… về số lượng, giá trị và giải thích  
chênh lệch lớn (nếu có).  
6.1.Kiểm toán doanh thu  
6.1.2.Thủ tục kiểm toán.  
6.1.2.3.Thủ tục kiểm tra chi tiết(tt)  
Đối chiếu doanh thu hạch toán với doanh thu theo tờ  
khai VAT trong năm  
Chọn mẫu các khoản doanh thu ghi nhận trong năm  
và kiểm tra hồ sơ bán hàng liên quan. Đối với  
doanh thu bằng ngoại tệ, cần kiểm tra tính hợp lý  
của tỷ giá áp dụng để quy đổi.  
Kiểm tra chi tiết hồ sơ đối với các khoản giảm trừ  
doanh thu lớn trong năm, đảm bảo tuân thủ các quy  
định bán hàng của DN cũng như luật thuế.  
6.1.Kiểm toán doanh thu  
6.1.2.Thủ tục kiểm toán.  
6.1.2.3.Thủ tục kiểm tra chi tiết(tt)  
Kiểm tra tính đúng kỳ của doanh thu:  
Kiểm tra hóa đơn bán hàng, vận đơn, phiếu xuất  
kho, hợp đồng của các lô hàng được bán trước  
_____ ngày và sau ____ ngày kể từ ngày khóa  
sổ kế toán để đảm bảo doanh thu đã được ghi  
chép đúng kỳ.  
Kiểm tra tính hợp lý của các lô hàng bị trả lại  
hoặc giảm giá hàng bán phát sinh sau ngày khóa  
sổ kế toán, đánh giá ảnh hưởng đến khoản doanh  
thu đã ghi nhận trong năm.  
6.1.Kiểm toán doanh thu  
6.1.3.Kết luận  
Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở các bằng chứng thu  
thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên,  
các mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của  
chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ  
các vấn đề sau:  
……………………………………………………  
……………………………………………………  
…………………………………………………  
6.2.Kiểm toán giá vốn hàng bán(G230)  
6.2.1. Mục tiêu kiểm toán  
Giá vốn hàng bán trong năm được hạch toán đầy đủ,  
chính xác, đúng kỳ và được phân loại, phù hợp với  
các chuẩn mực và chế độ kế toán trình bày hiện  
hành.  
6.2.Kiểm toán giá vốn hàng bán(G230)  
6.2.2. Rủi ro sai sót trọng yếu của khoản mục  
Rủi ro Thủ tục Người  
Tham  
trọng yếu kiểm toán thực hiện chiếu  
6.2.Kiểm toán giá vốn hàng bán(G230)  
6.2.3.Thủ tục kiểm toán  
6.2.3.1.Thủ tục chung  
Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất  
quán với năm trước và phù hợp với quy định của  
chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.  
Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số năm  
trước. Đối chiếu các số liệu trên bảng số liệu  
tổng hợp với Bảng CĐPS và giấy tờ làm việc  
của kiểm toán năm trước (nếu có).  
6.2.Kiểm toán giá vốn hàng bán(G230)  
6.2.3. Thủ tục kiểm toán  
6.2.3.2.Kiểm tra phân tích  
So sánh giá vốn hàng bán năm nay với năm  
trước trên cơ sở kết hợp với doanh thu, tỷ lệ lãi  
gộp để xác định những biến động bất thường và  
thu thập giải trình của DN.  
So sánh giá vốn hàng bán hàng tháng trong năm  
trên cơ sở kết hợp với doanh thu, tỷ lệ lãi gộp để  
xác định và giải thích những biến động lớn trong  
cơ cấu chi phí và giá vốn.  
6.2.Kiểm toán giá vốn hàng bán(G230)  
6.2.3. Thủ tục kiểm toán  
6.2.3.3. Kiểm tra chi tiết  
Tham chiếu tới phần kiểm toán HTK, tiến hành  
đối chiếu giá vốn hàng bán với số ước tính dựa  
trên số phát sinh tương ứng trên các tài khoản  
HTK và chi phí sản xuất tập hợp trong năm  
Giá vốn hàng bán = SPDD đầu kỳ + Thành  
phẩm đầu kỳ + Hàng hóa đầu kỳ + Chi phí sản  
xuất (chi phí mua hàng hóa) phát sinh trong kỳ -  
SPDD cuối kỳ - Thành phẩm cuối kỳ - Hàng hóa  
cuối kỳ  
6.2.Kiểm toán giá vốn hàng bán(G230)  
6.2.3. Thủ tục kiểm toán  
6.2.3.3. Kiểm tra chi tiết (tt):  
Kiểm tra cách tính giá xuất kho và đối chiếu giá  
vốn hàng bán (từng tháng, từng mặt hàng) đã ghi  
nhận giữa sổ cái với báo cáo nhập, xuất, tồn  
thành phẩm, đảm bảo tính chính xác và nhất  
quán.  
Tham chiếu đến phần hành kiểm toán hàng tồn  
kho-D530.  
6.2.Kiểm toán giá vốn hàng bán(G230)  
6.2.3. Thủ tục kiểm toán  
6.2.3.3. Kiểm tra chi tiết (tt):  
Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ sau:  
Các khoản điều chỉnh HTK theo kiểm thực tế,  
Điều chỉnh hàng tồn kho do đánh giá lại dự  
phòng/Các khoản chi phí bán hàng, chi phí quản lý  
được phân bổ trực tiếp vào giá vốn hàng bán,  
Các khoản chi phí chung vượt định mức được hạch  
toán vào giá vốn hàng bán,  
Các khoản điều chỉnh giảm giá vốn (nếu có).  
Kiểm tra tính trình bày về giá vốn hàng bán trên  
BCTC.  
6.2.Kiểm toán giá vốn hàng bán(G230)  
6.2.3. Thủ tục kiểm toán  
6.2.3.4. Các thủ tục kiểm toán khác (nếu có)  
6.2.4. Kết luận:  
Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở các bằng chứng thu  
thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các  
mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của  
chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các  
vấn đề sau:  
……………………………………………………….  
……………………………………………………….  
………………………………………………………  
6.3.Kiểm toán chi phí bán hàng (G330)  
6.3.1.Mục tiêu kiểm toán  
Đảm bảo rằng các khoản chi phí bán hàng là có  
thực; được ghi nhận chính xác, đầy đủ, đúng kỳ  
được trình bày phù hợp với các chuẩn mực và  
chế độ kế toán hiện hành.  
6.3.Kiểm toán chi phí bán hàng (G330)  
6.3.2. Rủi ro sai sót trọng yếu của khoản mục  
Rủi ro Thủ tục Người  
Tham  
trọng yếu kiểm toán thực hiện chiếu  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 26 trang yennguyen 18/04/2022 1320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm toán - Phần 2 - Chương 6: Kiểm toán chi tiết Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Phần G) - Nguyễn Văn Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_toan_phan_2_chuong_6_kiem_toan_chi_tiet_bao_c.pdf