Giáo trình môn Quản trị tài chính 1 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp

CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI I  
GIÁO TRÌNH  
MÔN HỌC: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1  
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG  
Hải phòng, năm 2018  
1
2
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể được phép  
dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham kho.  
Mi mục đích khác mang tính lệch lc hoc sdng vi mục đích kinh doanh thiếu  
lành mnh sbnghiêm cm.  
3
LỜI NÓI ĐẦU  
Vi mc tiêu không ngừng đổi mi và nâng cao chất lượng đào tạo, đặc biệt là đáp  
ng yêu cầu ngày càng tăng của thc tin trong thi khi nhp, khoa kinh tế - trường  
Cao đẳng Hàng Hải I đã biên soạn cun giáo trình Qun trtài chính 1 mt cách có hệ  
thống để phc vcho vic ging dy sinh viên hc nghKế toán doanh nghip và Khai  
thác vn ti tại nhà trường.  
Giáo trình đã trình bày những kiến thức cơ bản, nn tng vtài chính doanh nghip;  
chi phí doanh thu và li nhun doanh nghip; vn kinh doanh ca doanh nghiệp; làm cơ  
scho hc sinh nhn thc các môn chuyên môn ca ngh.  
Giáo trình đã được trình bày vi sự đóng góp kiến thc quý báu ca tp thgiáo  
viên bmôn và các cán bchuyên ngành Kế toán, đng thi tiếp thu có chn lc các tài  
liệu chuyên ngành trong và ngoài nước, kết hp vi thc tiễn đổi mi hin nay Vit  
Nam.  
Giáo trình là tài liu ging dy chính thc cho sinh viên ngành Kế toán doanh  
nghip và Khai thác vn tải, Trường Cao đẳng Hàng Hải I, đồng thi có thsdng làm  
tài liu tham kho cho sinh viên những ngành khác có liên quan đến lĩnh vực chuyên  
môn này.  
Giáo trình được biên son lần đầu nên không tránh khi nhng thiếu sót, chúng tôi  
rt mong nhận được những đóng góp bổ sung để giáo trình này ngày càng hoàn thin  
hơn và đáp ứng kp thi nhng yêu cầu đi mi ca thc tin.  
Xin trân trọng cám ơn./.  
Hải phòng, tháng …. năm 2017  
Biên son  
1. Chbiên: ThS. Đng Phong Huyn  
2. ThS. Trnh Ngc Thu Hà  
4
MỤC LỤC  
5
6
GIÁO TRÌNH MÔN HỌC  
Tên môn hc: QUN TRTÀI CHÍNH 1  
Mã môn hc: MH 20  
Thi gian thc hin môn hc: 60 gi; (Lý thuyết: 25 gi; Thc hành, thí nghim,  
tho lun, bài tp: 33 gi; Kim tra: 2 gi)  
I. Vtrí, tính cht ca môn hc:  
- Vtrí: Môn hc Qun trtài chính 1 nm trong nhóm kiến thc chuyên môn  
trong chương trình đào tạo.  
- Tính cht: Môn hc Qun trtài chính doanh nghip 1 cung cp nhng kiến thc  
cơ bản, nn tng vtài chính doanh nghip; chi phí doanh thu và li nhun doanh  
nghip; vn kinh doanh ca doanh nghip; làm cơ sở cho hc sinh nhn thc các  
môn chuyên môn ca ngh.  
II. Mc tiêu môn hc:  
- Vkiến thc:  
+ Trình bày được tng quan vtài chính doanh nghip;  
+ Trình bày được các kiến thc vchi phí doanh thu và li nhun doanh nghip;  
+ Trình bày được các nội dung liên quan đến vn kinh doanh ca doanh nghip;  
- Vkỹ năng: Xác định nhu cu vn, tchc ngun vn và các hình thc huy  
động vn ca doanh nghip, qun lý và sdng vn, chi phí, doanh thu và li  
nhun.  
- Về năng lực tchvà trách nhim:  
+ Xác định đúng mục tiêu ca môn hc;  
+ Có thái độ hc tp nghiêm túc, cn thn và chính xác trong luyn tp.  
III. Ni dung môn hc:  
1. Ni dung tng quát và phân bthi gian:  
Thi gian (gi)  
Số  
TT  
Thc  
hành,  
bài tp  
Tên chương, mục  
Tng Lý  
sthuyết  
Kim  
tra  
Chương 1. Tổng quan vtài chính doanh  
nghip  
1. Tài chính doanh nghip  
1
3
3
0
0
0
0
1,5  
0,5  
0,5  
0,5  
1,5  
0,5  
0,5  
0,5  
1.1. Hoạt động ca doanh nghip và tài chính  
1.2. Ni dung tài chính doanh nghip  
1.3. Vai trò ca tài chính doanh nghip  
2. Nhng nhân tchyếu ảnh hưởng đến  
vic tchc tài chính doanh nghip  
2.1. Hình thc pháp lý tchc doanh nghip  
2.2. Đặc điểm kinh tế kthut ca ngành kinh  
doanh  
1,5  
0,5  
0,5  
0,5  
1,5  
0,5  
0,5  
0,5  
0
0
2.3. Môi trường kinh doanh  
7
 
2 Chương 2. Vốn cố định trong doanh nghip  
1. Tài sn cố định và vn cố định trong doanh  
nghip  
18  
3
7
2
11  
1
0
0
1.1. Tài sn cố định  
1.2. Vn cố định  
2
1
12  
1
1
4
1
2. Khu hao tài sn cố định  
2.1. Hao mòn tài sn cố định và khu hao tài sn  
cố định  
2.2. Các phương pháp tính khấu hao tài sn cố  
định  
2.3. Phm vi tính khu hao và lp kế hoch khu  
hao tài sn cố định  
3. Bo toàn và nâng cao hiu qusdng vn  
cố định  
8
0
1
8
3
1
2
1
6
2
2
3
1
0
3.1. Bo toàn vn cố định  
3.2. Hthng chỉ tiêu đánh giá hiệu qusdng  
vn cố định ca doanh nghip  
0,5  
2,5  
0,5  
0,5  
7
2
9
0
3 Chương 3. Vốn lưu động trong doanh nghip 17  
1
0
1. Vốn lưu động và các nhân tố ảnh hưởng  
đến kết cu vốn lưu động trong doanh nghip  
1
1
1.1. Vốn lưu động ca doanh nghip  
1.2. Kết cu vốn lưu động và các nhân tố ảnh  
hưởng  
0,5  
0,5  
0,5  
0,5  
2. Nhu cu vốn lưu động và các phương pháp  
xác định nhu cu vốn lưu động ca doanh  
nghip  
8
4
4
0
2.1. Chu kkinh doanh và nhu cu vốn lưu  
động  
0,5  
0,5  
2.2. Scn thiết phải xác định nhu cu vốn lưu  
động  
2.3. Các nguyên tắc xác định nhu cu vốn lưu  
động  
0,25 0,25  
0,25 0,25  
2.4. Các phương pháp xác định nhu cu vốn lưu  
động và lp kế hoch vốn lưu động  
2.5. Xác định các ngun vốn lưu động  
3. Ngun tài trngn hn ca doanh nghip  
6
2
4
1
1
1
1
0
0
3.1. Các mô hình tài trvn cho doanh nghip 0,25 0,25  
3.2. Các ngun tài trngn hn  
3.3. Tchức đảm bo nhu cu vốn lưu động  
thưng xuyên cn thiết  
0,5  
0,5  
0,25 0,25  
4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu qusdng vn  
lưu động  
6
1
5
4.1. Tốc độ luân chuyn vốn lưu động  
1,5 0,25 1,25  
8
4.2. Mc tiết kim vốn lưu động do tăng tốc độ  
luân chuyn  
1,5 0,25 1,25  
4.3. Hiu qusdng vốn lưu động  
Kim tra  
3
1
0,5  
2,5  
1
0
0
Chương 4. Chi phí sản xut kinh doanh và  
giá thành sn phm ca doanh nghip  
1. Chi phí kinh doanh ca doanh nghip  
1.1. Khái nim vchi phí kinh doanh  
1.2. Ni dung chi phí kinh doanh ca doanh  
nghip  
4
11  
4
7
0
0,5  
0,5  
2. Chi phí sn xut kinh doanh và giá thành  
sn phm ca doanh nghip  
2.1. Phân loi chi phí sn xut kinh doanh  
2.2. Giá thành và hgiá thành sn phm ca  
doanh nghip  
2.3. Lp kế hoch giá thành sn phm - dch vụ  
trong doanh nghip  
3. Các loi thuế chyếu đối vi hoạt động  
sn xut kinh doanh ca doanh nghip  
3.1. Thuế giá trị gia tăng  
2,5  
1
1,5  
0
0
8
2,5  
5,5  
2,5  
1,5  
1
0,5  
1,5  
1
3.2. Thuế tiêu thụ đặc bit  
3.3. Thuế xut nhp khu  
3.4. Thuế tài nguyên  
1,25 0,25  
1,25 0,25  
1,25 0,25  
0,25 0,25  
1
1
1
3.5. Thuế thu nhp doanh nghip  
3.6. Các khon thuế và lphí khác  
Chương 5. Doanh thu và lợi nhun ca  
doanh nghip  
1. Tiêu thsn phm và doanh thu tiêu thụ  
sn phm ca doanh nghip  
1.1. Tiêu thsn phm ca doanh nghip  
1.2. Doanh thu tiêu thsn phm hàng hóa dch  
vụ  
5
11  
1
4
1
6
0
1
0
0,25 0,25  
0,25 0,25  
1.3. Phương thức xác định cthmt skhon  
doanh thu  
0,25 0,25  
1.4. Điều kin và thời điểm xác định doanh thu 0,25 0,25  
2. Điểm hòa vốn và đòn bẩy kinh doanh  
2.1. Điểm hòa vn  
2.2. Đòn bẩy kinh doanh  
3. Li nhun và phân phi li nhun trong  
doanh nghip  
7
4
3
1
0,5  
0,5  
6
3,5  
2,5  
0
0
2
2
0
3.1. Khái nim  
3.2. Ni dung  
3.3. Các chtiêu vli nhuân  
3.4. Kế hoch hóa li nhun  
0,25 0,25  
0,25 0,25  
0,25 0,25  
0,5  
0,5  
9
3.5. Phân phi li nhun ca doanh nghip  
3.6. Biện pháp tăng lợi nhun  
3.7. Các quca doanh nghip  
Kim tra  
0,25 0,25  
0,25 0,25  
0,25 0,25  
1
1
2
Cng  
60  
25  
33  
10  
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VTÀI CHÍNH DOANH NGHIP  
Mã chương: 6340302.20.01  
Gii thiu:  
Mc tiêu:  
- Trình bày được bn cht, ni dung, chức năng của tài chính doanh nghip.  
- Trình bày được nội dung cơ bản ca qun trtài chính doanh nghip.  
- Phân tích được nhng nhân tchyếu ảnh hưởng đến vic tchc tài chính  
doanh nghip.  
- Nhn thức được vai trò tài chính đối vi kết quhoạt động sn xut kinh doanh  
trong doanh nghip.  
- Có ý thc hc tp nghiêm túc, tính cn thn, chính xác.  
- Có phương pháp tự hc tp, nghiên cu.  
Ni dung chính:  
1. Tài chính doanh nghip  
1.1. Hoạt động ca doanh nghip và tài chính  
TCDN là mt khâu ca hthng tài chính trong nn kinh tế, là mt phm trù kinh  
tế khách quan gn lin vi sự ra đời ca nn kinh tế hàng hóa tin t. Khi tiến  
hành hoạt động kinh doanh (HĐKD) thì doanh nghiệp nào cũng cần có một lưng  
vn ti thiu nhất định và quá trình hđkd nhìn từ góc độ tài chính cũng là quá trình  
phân phối để to lp hoc sdng các qutin tca doanh nghip nhm thc  
hin các mc tiêu ca hoạt động kinh doanh. Trong quá trình đó có sự chuyn  
dch giá trca các qutin tvi biu hin là các lung tin tệ đi vào và đi ra  
khi chu lkinh doanh ca doanh nghip.  
- Các mi quan htài chính trong các doanh nghip bao gm nhng mi  
quan hệ sau đây:  
+ Quan hgia doanh nghip với Nhà nước: Thhin qua vic cp vn ca Nhà  
nước cho các DNNN, qua nghĩa vụ tài chính (thuế, phí) vi NSNN.  
+ Quan hgia doanh nghip vi các chthkinh tế khác: Thhin qua vic  
thanh quyết toán trong vay vốn, mua hàng, đầu tư vốn,…  
+ Quan hni bdoanh nghip: Thhin qua vic thanh toán tiền lương, thưởng  
pht công nhân viên,quan hthanh toán gia các bphn trong doanh nghip,  
phân phi li nhun sau thuế, phân chia li tc cho cổ đông, …  
Tóm li: TCDN xét vbn cht là các MQH phân phối dưới hình thc giá tr,  
gn lin vi vic to lp hoc sdng các qutin tca doanh nghip trong  
quá trình kinh doanh. TCDN xét vhình thc là phn ánh svận động và  
chuyn hóa các ngun lc tài chính trong quá trình phân phối để to lp hoc  
sdng các qutin tca doanh nghip.  
11  
     
Hoạt động tài chính là 1 mt hoạt động ca doanh nghip nhằm đạt ti các mc  
tiêu của DN đề ra. Các hoạt động gn lin vi vic to lp, phân phi, sdng và  
vận động chuyn hóa ca qutin tthuc phm vi ca TCDN  
1.2. Ni dung tài chính doanh nghip  
Qun trtài chính doanh nghiệp thưng bao gm nhng ni dung chyếu sau:  
- Tham gia, đánh giá, lựa chn các dự án đầu tư và kế hoch kinh doanh  
- Xác định nhu cu vn, tchức huy động các ngun vốn để đáp ứng cho hot  
động ca doanh nghip.  
- Tchc sdng tt svn hin có, qun lý cht chcác khon thu, chi, đảm  
bo khả năng thanh toán của doanh nghip.  
- Thc hin tt vic phân phi li nhun, trích lp và sdng các quca  
doanh nghip.  
- Đảm bo kim tra, kiểm soát thường xuyên đối vi tình hình hoạt động ca  
doanh nghip và thc hin tt vic phân tích tài chính.  
- Thc hin tt vic kế hoch hoá tài chính  
1.3. Vai trò ca tài chính doanh nghip  
Tài chính DN đóng 1 vai trò rất quan trọng đối vi hoạt động ca DN và  
được thhin những điểm chyếu sau:  
a. Huy động vốn đảm bo cho các hoạt động ca DN diễn ra bình thường, liên  
tc  
Vn tin tlà tiền đề cho các hoạt động ca doanh nghip. Trong quá trình  
hoạt động, thường ny sinh các nhu cu vn ngn, dài hn cho hoạt động kinh  
doanh thường xuyên cũng như cho đầu tư phát triển ca DN.  
Thiếu vn hoạt động ca DN gặp khó khăn hoặc không triển khai được.  
Việc đảm bo cho các hoạt đng kinh doanh của DN được tiến hành bình  
thưng, liên tc phthuc rt ln vào vic tchức, huy động vn ca TCDN.  
Sthành công hay tht bi trong hoạt động kinh doanh ca DN 1 phn ln  
được quyết định bi chính sách tài trợ hay huy động vn ca DN.  
b. Nâng cao hiu quả HĐKD của DN  
Thhin :  
- Đưa ra quyết định định đầu tư phụ thuc rt ln vào việc đánh giá, lựa  
chọn đầu tư từ góc độ tài chính.  
- Việc huy động vn kp thời, đầy đủ giúp DN chớp được cơ hội kinh  
doanh  
- La chn hình thức, phương pháp huy động vn thích hp gim bt  
chi phí sdng vn góp phần tăng lợi nhun DN.  
- Sdụng đòn bẩy kinh doanh, đòn bẩy tài chính hp lý làm gia tăng  
đáng kể tsut li nhun vn chshu.  
12  
   
- Huy đng tối đa số vn hin có vào hoạt động kinh doanh tránh hin  
trng ứ đng vốn, tăng vòng quay tài sản gim svn vay gim tin trlãi  
vay góp phần tăng lợi nhun sau thuế ca DN.  
c. Kim soát tình hình KD ca DN  
Quá trình hoạt động kinh doanh ca DN quá trình vận động, chuyn hóa  
hình thái vn tin t. Thông qua tình hình thu, chi tin thàng ngày, tình hình thc  
hin các chỉ tiêu tài chính và đặc bit là báo cáo tài chính kim soát kp thi,  
tng quát các mt hoạt động ca DN phát hin nhanh chóng nhng tn ti và  
nhng tiềm năng chưa được khai thác đưa ra các quyết định thích hp điều  
chnh các hoạt động đạt ti mục tiêu đề ra ca DN.  
Trong nn kinh tế thị trường, vai trò ca TCDN ngày càng trnên quan trng  
hơn bởi:  
- Hoạt động tài chính ca DN liên quan và ảnh hưởng ti tt ccác hot  
động ca DN.  
- Quy mô kinh doanh và nhu cu vn cho hoạt động ca DN ngày càng ln.  
Mt khác, thị trường tài chính ngày càng phát trin nhanh chóng, các công ctài  
chính để huy động vốn ngày càng phong phú, đa dạng.  
Quyết định huy động vn, quyết định đầu tư, quyết định phân phi li  
nhuận… ảnh hưởng ngày càng lớn đến tình hình và hiu qukinh doanh ca DN.  
Các thông tin vtình hình tài chính là căn cứ quan trọng đi vi các nhà qun lý  
DN để kim soát và chỉ đạo các hoạt động ca DN  
2. Nhng nhân tchyếu ảnh hưởng đến vic tchc tài chính doanh  
nghip  
2.1. Hình thc pháp lý tchc doanh nghip  
+ Cách thc to lập và huy động vn  
+ Quyn chuyển nhượng hay rút vn khi doanh nghip  
+ Trách nhim ca chshữu đối vi các khon nợ và nghĩa vụ tài chính  
khác ca DN  
+ Phân chia li nhun sau thuế  
2.2. Đặc điểm kinh tế kthut ca ngành kinh doanh  
+ Mỗi ngành kinh doanh có đặc điểm riêng vmt kinh tế và kthut.  
+ Đặc điểm kinh tế - kthut ảnh hưởng rt lớn đến tài chính và qun trtài  
chính ca doanh nghip.  
Ảnh hưởng ca tính cht ngành kinh doanh  
13  
     
Tính cht  
ngành kinh doanh  
Tốc độ chu chuyn  
vn  
Cơ cấu  
tài sn  
Ri ro  
kinh doanh  
Cơ cấu chi phí  
kinh doanh  
Cơ cấu ngun vn  
Ảnh hưởng ca tính cht thi vvà chu ksn xut kinh doanh  
Tính cht thi vvà chu kSXKD  
Nhu cu vốn lưu động gia các thi  
kỳ trong năm  
Sự cân đối thu và chi tin tgia các  
thi kỳ trong năm  
2.3. Môi trường kinh doanh  
+ Doanh nghip tn ti trong một môi trường kinh doanh nhất định.  
+ Môi trường kinh doanh đưa lại cho doanh nghip: Những tác động tích cc  
hay tác động tiêu cc.  
Môi trường kinh doanh  
Nhng ràng buc  
Những cơ hội  
Doanh nghip  
Khả năng chớp cơ hội  
Khả năng thích ứng  
Bài tp ca hc sinh, sinh viên  
1. Ti sao vi công ty cphn, mc tiêu tài chính là tối đa hóa giá trị thị  
trường?  
2. Tài chính có vai trò quan trọng như thế nào trong doanh nghip.  
14  
 
3. Hãy cho biết vtrí ca tài chính trong doanh nghip? Phân bit chức năng  
ca tài chính và kê toán trong doanh nghip?  
4. Ti sao hình thc pháp lý ca DN li ảnh hưởng đến TCDN?  
15  
CHƯƠNG 2. VỐN CỐ ĐỊNH TRONG DOANH NGHIP  
Mã chương: 6340302.20.02  
Gii thiu:  
Mc tiêu:  
- Trình bày được khái niệm, đặc điểm và phân loi ca tài sn cố định, vn  
cố định;  
- Giải thích được khái niệm, đặc điểm và phân loi các loi hao mòn tài sn  
cố định;  
- Trình bày được nguyên tc trích khu hao tài sn cố định;  
- Tính toán được khu hao tài sn cố định theo các phương pháp trích khấu  
hao theo luật định;  
- Lập được kế hoch khu hao tài sn cố định;  
- Đánh giá trình độ tchc và sdng vn cố định ca doanh nghip;  
- Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu qusdng vn cố định ca doanh  
nghip;  
- Nhn thức đưc tm quan trng ca vic qun lý vn cố định đối vi vic  
nâng cao hiu quhoạt động sn xut kinh doanh ca doanh nghip.  
- Có ý thc hc tp nghiêm túc, tính cn thn, chính xác.  
- Có phương pháp tự hc tp, nghiên cu.  
Ni dung chính:  
1. Tài sn cố định và vn cố định trong doanh nghip  
1.1. Tài sn cố định  
a. Khái nim về TSCĐ  
- Tài sn ca DN là mt ngun lc, do DN kiểm soát được và dkiến đem  
li li ích kinh tế trong tương lai từ vic sdng tài sản đó.  
- Tài sn cố định ca DN là nhng tài sn có giá trlớn (theo quy định hin  
tại là > = 30 tr đ), thời gian sdụng lâu dài (thông thường là lớn hơn 1 năm hoặc  
lớn hơn 1 chu kỳ sn sut kinh doanh).  
- Bao gồm: TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình.  
b. Đặc đim của TSCĐ  
- Trong quá trình SXKD, TSCĐ không thay đổi hình thái hin vật, nhưng  
năng lực sn xut và giá trca chúng bgim dn (Hao mòn).  
+ Hao mòn hu hình: những hao mòn liên quan đến gim giá trsdng ca  
TSCĐ.  
+ Hao mòn vô hình: nhng hao mòn liên quan đến sgim giá trcủa TSCĐ.  
- TSCĐ hữu hình thường bchai loi hao mòn là HMHH và HMVH,  
TSCĐ vô hình chỉ bhao mòn vô hình.  
16  
     
c. Phân loại TSCĐ  
Phân loi theo hình thái biu hin  
- TSCĐ hữu hình  
- TSCĐ vô hình  
Phân loi theo quyn shu  
- TSCĐ tự có  
- TSCĐ thuê ngoài (Thuê tài chính, thuê hoạt động)  
Phân loi theo mục đích sử dng  
- TSCĐ dùng cho mục đích SXKD  
- TSCĐ dùng cho mục đích phúc lợi, snghip, an ninh, quc phòng  
- TSCĐ bảo qun, ct gih.  
Phân loi theo công dng kinh tế  
- TSCĐ là nhà xưởng, vt kiến trúc  
- TSCĐ là máy móc thiết bị  
- TSCĐ là phương tiện vn ti, thiết btruyn dn  
- TSCĐ là thiết b, dng cqun lý  
- TSCĐ là vườn cây lâu năm, súc vật làm vic, cho sn phm  
- TSCĐ khác  
Phân loi theo tình hình sdng  
- TSCĐ đang dùng  
- TSCĐ chưa cần dùng  
- TSCĐ không cn dùng và chthanh lý  
1.2. Vn cố định  
a) Khái niệm VCĐ  
- Trong nn kinh tế thị trường, để có được các tài sn cố định cn thiết cho  
hoạt động kinh doanh, DN phải đầu tư ứng trước một lượng vn tin tnhất định.  
Svn doanh nghip ứng ra để hình thành nên tài sn cố định được gi là vn cố  
định ca doanh nghiệp (VCĐ là biểu hin bng tin của TSCĐ).  
- Là svốn đầu tư ứng trước đmua sm, xây dựng các TSCĐ nên quy mô  
của VCĐ lớn hay nhsquyết định quy mô, tính đồng bcủa TSCĐ, ảnh hưởng  
rt lớn đến trình độ trang bkthut công nghsn xuất, năng lực sn xut kinh  
doanh ca doanh nghip.  
- Mt khác, trong quá trình tham gia vào hoạt động kinh doanh, vn cố định  
thc hin chu chuyn giá trca nó. Schu chuyn này ca vn cố định chu sự  
chi phi rt ln bởi đặc điểm kinh tế, kthut của TSCĐ.  
b) Đặc điểm của VCĐ  
- VCĐ tham gia vào nhiều chu ksn xut sn kinh doanh  
17  
 
- VCĐ chu chuyển dn tng phn giá trvào giá trsn phm và thu hi  
tng phn mt  
- Hoàn thành mt vòng tun hoàn khi hết thi gian sdng  
c) Nguồn hình thành VCĐ  
- VCSH  
- Vay và ndài hn  
2. Khu hao tài sn cố định  
2.1. Hao mòn tài sn cố định và khu hao tài sn cố định  
2.1.1. Hao mòn TSCĐ  
Hao mòn tài sn cố định: là sgim dn giá trsdng và giá trca tài sn  
cố định do tham gia vào hoạt động sn xut kinh doanh, do bào mòn ca tnhiên,  
do tiến bkthut... trong quá trình hoạt động ca tài sn cố định.  
a. Hao mòn hu hình  
- Là sgim dn vgiá trsdụng và theo đó là giảm dn vgiá trca  
TSCĐ  
- Nguyên nhân:  
+ Do quá trình sdng, bo qun  
+ Do tnhiên và sc bn vt liu cấu thành TSCĐ  
b. Hao mòn vô hình  
- Là sgim thun túy vmt giá trcủa TSCĐ.  
- Nguyên nhân:  
+ Tiến bkhoa hc công nghệ  
+ Chu ksng ca sn phm  
Cn phi thu hi li giá trca tài sn cố định do shao mòn  
2.1.2. Khấu hao TSCĐ  
- Khu hao tài sn cố định: là vic tính toán và phân bmt cách có hệ  
thng nguyên giá ca tài sn cố định vào chi phí sn xut, kinh doanh trong thi  
gian trích khu hao ca tài sn cố định.  
- Trên góc độ kinh tế, KH TSCĐ là 1 yếu tchi phí.  
- Trên góc độ tài chính: KH TSCĐ là một khon thu (dòng tin vào).  
- Mục đích: Thu hồi vốn để tái sn xuất TSCĐ (tái sản xut giản đơn, tái  
sn xut mrng).  
- Cơ sở: Xem xét mức độ hao mòn tài sn cố định, đảm bo thu hồi đủ giá  
trvốn đầu tư ban đầu vào TSCĐ  
- Ý nghĩa:  
+ Thc hin bảo toàn VCĐ  
+ Giúp DN tp trung vn ttin khấu hao để thc hin kp thời đổi mi máy  
móc, thiết bvà công nghệ  
18  
   
+ Vic khu hao hợp lý TSCĐ là nhân tố quan trọng để xác định đúng giá  
thành sn phẩm và đánh giá kết quhoạt động kinh doanh ca doanh nghip.  
2.1.3. Những quy định về trích KH TSCĐ  
(TT 45/2013/TT-BTC)  
a. Phạm vi TSCĐ phải trích KH  
- Vmt nguyên tc: Tt cả các TSCĐ hiện có của DN đều phi trích KH.  
- TSCĐ không tham gia vào hoạt động SXKD thì không phi trích khu  
hao bao gm:  
+ TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang sử dng vào hoạt động sn  
xut kinh doanh.  
+ TSCĐ khấu hao chưa hết bmt.  
+ TSCĐ khác do doanh nghiệp qun lý mà không thuc quyn shu ca  
doanh nghip (trừ TSCĐ thuê tài chính).  
+ TSCĐ không được qun lý, theo dõi, hch toán trong ssách kế toán ca  
doanh nghip.  
+ TSCĐ sử dng trong các hoạt động phúc li phc vụ người lao động ca  
doanh nghip (Trừ các trường hợp được quy định trong thông tư TT 45/2013/TT-  
BTC: các TSCĐ phục vcho người lao động làm vic ti doanh nghiệp như: nhà  
nghgiữa ca, nhà ăn giữa ca, nhà thay qun áo, nhà vsinh, bchứa nước sch,  
nhà để xe, phòng hoc trm y tế để khám cha bệnh, xe đưa đón người lao động,  
cơ sở đào tạo, dy ngh, nhà ở cho người lao động do doanh nghiệp đầu tư xây  
dng).  
+ TSCĐ từ ngun vin trkhông hoàn lại sau khi được cơ quan có thẩm  
quyn bàn giao cho doanh nghiệp để phc vcông tác nghiên cu khoa hc.  
+ TSCĐ vô hình là quyền sdụng đất lâu dài có thu tin sdụng đất hoc  
nhn chuyển nhượng quyn sdụng đất lâu dài hp pháp.  
b. Quy định vmc thời gian tính, thôi tính KH TSCĐ  
c. Căn cứ để trích KH TSCĐ  
- Nguyên giá  
- Tlkhu hao  
d. Quy định qun lý quỹ KH TSCĐ  
2.2. Các phương pháp tính khấu hao tài sn cố định  
a) Phương pháp khấu hao đường thẳng.  
- Mc khu hao  
NG GT thanh lý  
Mk =  
Tsd (Thi gian sdng kinh tế)  
- Tlkhu hao  
19  
 
Mk  
NG  
1
Tk =  
=
Tsd  
- Ưu điểm:  
+ Đơn giản, dtính toán  
+ Mức trích KH được phân bổ đều đặn qua các kGiá thành và giá bán  
ổn định hơn  
- Nhược điểm:  
+ Trong nhiều trường hp không phản ánh đúng mức độ hao mòn thc tế ca  
TSCĐ  
+ Tốc độ thu hi vốn đầu tư chậm  
+ Không phù hp với các TSCĐ có mức độ hoạt động không đồng đều gia  
các thi kỳ trong năm  
1. Nội dung của phương pháp:  
Tài sản cố định trong doanh nghiệp được trích khấu hao theo phương pháp khấu  
hao đường thẳng như sau:  
- Xác định mức trích khấu hao trung bình hàng năm cho tài sản cố định theo công  
thức dưới đây:  
Nguyên giá của tài sản cố định  
Thời gian trích khấu hao  
Mức trích khấu hao trung bình hàng  
năm của tài sản cố định  
=
- Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng bằng số khấu hao phải trích cả năm  
chia cho 12 tháng.  
2. Trường hợp thời gian trích khấu hao hay nguyên giá của tài sản cố định thay  
đổi, doanh nghiệp phải xác định lại mức trích khấu hao trung bình của tài sản cố  
định bằng cách lấy giá trị còn lại trên sổ kế toán chia (:) cho thời gian trích khấu  
hao xác định lại hoặc thời gian trích khấu hao còn lại (được xác định là chênh lệch  
giữa thời gian trích khấu hao đã đăng ký trừ thời gian đã trích khấu hao) của tài  
sản cố định.  
3. Mức trích khấu hao cho năm cuối cùng của thời gian trích khấu hao tài sản cố  
định được xác định là hiệu số giữa nguyên giá tài sản cố định và số khấu hao luỹ  
kế đã thực hiện đến năm trước năm cuối cùng của tài sản cố định đó.  
4. Ví dụ tính và trích khấu hao TSCĐ:  
Ví dụ: Công ty A mua một tài sản cố định (mới 100%) với giá ghi trên hoá đơn là  
119 triệu đồng, chiết khấu mua hàng là 5 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 3 triệu  
đồng, chi phí lắp đặt, chạy thử là 3 triệu đồng.  
a. Biết rằng tài sản cố định có tuổi thọ kỹ thuật là 12 năm, thời gian trích khấu hao  
của tài sản cố định doanh nghiệp dự kiến là 10 năm (phù hợp với quy định tại Phụ  
lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT- BTC), tài sản được đưa vào sử  
dụng vào ngày 1/1/2013.  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 75 trang yennguyen 26/03/2022 7841
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình môn Quản trị tài chính 1 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mon_quan_tri_tai_chinh_1_nghe_ke_toan_doanh_nghie.pdf