Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân
W W W . P R E N H A L L . C O M / R O B B I N S
PHẦN II: CẤP ĐỘ CÁ NHÂN
Chương II: CƠ SỞ CỦA HÀNH VI CÁ NHÂN
Kết thúc chương này, chúng ta có thể
1. Nhận biết những đặc tính tiểu sử quan trọng
2. Xác định hai dạng khả năng của cá nhân
3. Aûnh hưởng của tính cách đến công việc
4. Định hình hành vi của những người khác
5. Làm rõ vấn đề học tập trong tổ chức
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–2
Đặc tính tiểu sử
Những đặc điểm cá nhân như
tuổi, giới tính, và tình trạng gia
đình- các thông tin này dễ dàng
thu thập từ hồ sơ nhân viên
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–3
Đặc tính tiểu sử (tt)
Tuổi tác
Tuổi càng lớn, người lao động càng không muốn
thuyên chuyển
Nhân viên càng lớn tuổi tỉ lệ vắng mặt có thể tránh
tránh được thấp nhưng tỉ lệ vắng mặt không thể tránh
được lại cao
Tuổi tác và hài lòng với công việc tỉ lệ thuận
Còn năng suất?
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–4
Đặc tính tiểu sử (tt)
Giới tính
Có rất ít sự khác biệt quan trọng giữa nam và nữ
với kết quả thực hiện công việc
Phụ nữ có tỉ lệ vắng mặt cao hơn nam giới
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–5
Đặc tính tiểu sử (tt)
Tình trạng hôn nhân
Nhân viên đã lập gia đình ít vắng mặt hơn,
Nhân viên đã lập gia đình có mức độ thuyên
chuyển ít hơn
Nhân viên đã lập gia đình hài lòng với công việc
của mình hơn so với các đồng nghiệp chưa lập gia
đình
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–6
Đặc tính tiểu sử (tt)
Thâm niên
Thâm niên tỉ lệ nghịch với vắng mặt và thuyên chuyển
Thâm niên góp phần làm tăng thêm sự hài lòng trong
công việc
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–7
Khả năng
Một người có thể thực hiện
những nhiệm vụ khác nhau của
công việc thì được coi là có khả
năng
Tư duy
Khả năng thực hiện các hoạt
động trí óc
Thể lực
Khả năng này giúp con người có thể thực
hiện được những công việc đòi hỏi thể lực,
khéo léo, sức mạnh và những đặc tính
tương tự
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–8
Các dạng khả năng tư duy
• Tính toán
• Đọc hiểu
• Tốc độ nhận thức
• Suy luận quy nạp
• Suy luận suy diễn
• Khả năng hình dung
• Ghi nhớ
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–9
Chín khả năng hành động
Yếu tố sức mạnh
• Sức năng động
• Sức mang vác
• Sức tĩnh tại
• Sức bật
Yếu tố linh hoạt
• Linh hoạt mở rộng
• Linh động
Các yếu tố khác
• Phối hợp cơ thể
• Cân bằng
• Sức chịu đựng
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–10
Phù hợp giữa khả năng-công việc
Phù hợp
khả năng-
công việc
Khả ng của
Yêu cầu về KN
của công việc
nhân viên
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–11
Tính cách là gì?
Tính cách là tổng hợp
những cách thức mà một
cá nhân phản ứng và
tương tác với những
người khác
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–12
Đặc điểm tính cách
Là những đặc tính mô tả
hành vi của một cá nhân
Các định tố tính cách
• Di truyền
• Môi trường
• Tình huống
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–13
Chỉ số Myers-Briggs
Myers-Briggs Type
Indicator (MBTI)
Bài kiểm tra tính cách và
phân ra làm 4 phạm trù tính
cách cơ bản
Các dạng tính cách
• Hướng ngoại hoặc hướng nội (E or I)
• Giác quan hoặc trực giác (S or N)
• Suy nghĩ hoặc cảm nhận (T or F)
• Phán xét hoặc lĩnh hội (P or J)
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–14
Chỉ số Myers-Briggs (tt)
➢ Một số ví dụ về tính cách dựa trên chỉ số Myers-Briggs
– INTJs là người nhìn xa trông rộng (hay đa nghi, độc lập,
thường cứng đầu, quả quyết và chỉ trích)
– ESTJs là người có đầu óc tổ chức (thực tế, hợp lý, phân tích,
quyết đoán và có cái đầu của nhà kinh doanh hoặc nhà khoa
học)
– ENTP là dạng người phân tích (sáng tạo, theo chủ nghĩa cá
nhân, tháo vát, dễ bị hấp dẫn bởi những ý tưởng doanh
nghiệp)
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–15
Mô hình 5 tính cách cơ bản
Tính hướng ngoại
Tính ổn định tình cảm
Sống tập thể, năng nổ,
dễ gần gũi
Hạnh phúc, ít âu lo và điềm
tĩnh
Tính hoà đồng
Tinh thần hợp tác cao, sôi
nổi, nhiệt tình
Tính tận tâm
Làm việc chăm chỉ, có óc
tổ chức, đáng tin cậy và
kiên nhẫn
Tính cởi mở
Sáng tạo, tò mò và có văn
hóa
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–16
Mô hình 5 tính cách cơ bản
Tính hướng ngoại
Thích hợp với công việc
quản lý và bán hàng
Tính tận tâm
Thích hợp với hầu hết
công việc
Tính cởi mở
Thích hợp với lĩnh vực đào
tạo
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–17
Những tính cách chủ yếu ảnh hưởng đến OB
➢ Tính tự chủ
➢ Tính thực dụng
➢ Khả năng tự điều chỉnh
➢ Chấp nhận rủi ro
➢ Tính cách dạng A
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–18
Tự chủ
Thể hiện mức độ qua đó cá
nhân tin rằng họ làm chủ số
phận của mình
Tự chủ cao
Cá nhân tin rằng họ kiểm soát
được những gì xảy ra với mình
Tự chủ thấp
Cá nhân tin rằng những gì xảy ra với mình chỉ
được kiểm soát bởi các yếu tố bên ngoài như
may mắn, cơ hội
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–19
Trắc nghiệp tính tự chủ
A
B
1. Làm ra nhiều tiền thì sẽ không có
thời gian nghỉ ngơi
1. Thăng chức là kết quả của làm việc
chăm chỉ và kiên trì
2. Học chăm thì điểm cao
2. Nhiều lúc, những phản ứng của
thấy cô tôi thấy dường như rất lung
tung.
3. Ly dị phản ánh các gia đình đã
không cố gắng để duy trì hôn nhân
của mình
3. Hôn nhân là một trò chơi
4. Thật ngu ngốc khi cho rằng chúng
ta có thể thay đổi thái độ của người
khá c.
4. Khi tôi đúng, tôi có thể thuyết phục
những người khác nghe theo.
5. Thăng chức là do mình may mắn
hơn người khác.
5. Trong xã hội chúng ta, quyền lực
của một người trong tương lai là phụ
thuộc vào khả năng của người đó.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
2–20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_hanh_vi_to_chuc_chuong_2_co_so_cua_hanh_vi_ca_nhan.ppt