Tiểu luận Hệ thống điều hòa không khí trên xe ô tô

CHƯƠNG 1  
TNG QUAN VHTHNG ĐIU HOÀ KHÔNG KHÍ TRÊN Ô TÔ  
1. Lý thuyết vđiu hoà không khí  
1.1. Ti sao phi có hthng điu hoà không khí  
- Ngày nay vi sphát tin mnh mca công ngh, các chiếc xe ô tô ngày càng  
trlên thông minh, các hthng tin nghi trên xe cũng ngày càng phát trin để  
đáp ng được nhng đòi hi ca người  
sdng xe ô tô, và vì thế ngoài các hệ  
thng quan trng cu thành nên chiếc xe  
thì hthng điu hoà đã trthành mt  
phn không ththiếu trên nhng chiếc ô  
tô ngày nay.  
Hình 1. Hthng điu hoà  
1.2. Chc năng ca hthng điu hoà không khí  
- Điu khin nhit đvà thay đi độ ẩm trong xe,  
- Điu khin dòng không khí trong xe,  
- Lc và làm sch không khí.  
2. Các bphn ca hthng điu hoà không khí  
2.1. Bsưởi m.  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 1  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
Hình 2. Bsưởi  
- Người ta dùng mt két sưởi đlàm nóng không khí. Két sưởi ly nước  
làm mát đng cơ đã được hâm nóng và dùng nhit này đlàm nóng không  
khí thi vào trong xe. Khi đng cơ khi đng, nhit đnước làm mát còn  
thp nên két sưởi chưa làm vic.  
2.2. Blàm mát không khí.  
Hình 3. Hthng làm mát  
- Giàn lnh được dùng đlàm mát không khí trước khi đưa vào trong xe,  
khi bt công tc điu hoà không khí, máy nén bt đu làm vic và đy  
cht làm lnh (ga điu hoà) ti giàn lnh. Giàn lnh được làm mát nhờ  
cht làm lnh và sau đó nó làm mát không khí được thi vào trong xe từ  
qut giàn lnh. Vic làm nóng không khí phthuc vào nhit đnước làm  
mát đng cơ nhưng vic làm mát không khí là hoàn toàn đc lp vi nhit  
đnước làm mát đng cơ.  
2.3. Hút m.  
- Lượng hơi nước trong không khí tăng lên khi nhit đkhông khí cao hơn  
và gim xung khi nhit đkhông khí gim xung. Không khí được làm  
mát khi đi qua giàn lnh. Nước trong không khí ngưng tvà bám vào các  
cánh tn nhit ca giàn lnh. Kết qulà độ ẩm trong xe bgim xung.  
Nước dính vào các cánh tn nhit đng li thành sương và được cha  
trong khay xnước. Cui cùng, nước này được tháo ra khi khay ca xe  
bng mt vòi.  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 2  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
2.4. Điu khin nhit đ.  
- Điu hoà không khí trong ôtô điu khin nhit đbng cách sdng cả  
két sưởi và giàn lnh, và bng cách điu chnh vtrí cánh hoà trn không  
khí cũng như van nước. Cánh hoà trn không khí và van nước phi hp để  
chn ra nhit đthích hp tcác núm chn nhit đtrên bng điu  
khin.  
Hình 4. Điu khin nhit đra thp  
Hình 5. Điu khin nhit đra trung bình  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 3  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
Hình 6. Điu khin nhit đra cao  
2.5. Điu khin tun hoàn không khí  
2.5.1. Thông gió tnhiên.  
- Vic ly không khí bên ngoài đưa vào trong xe nhchênh áp được to ra  
do chuyn đng ca xe được gi là sthông gió tnhiên. Sphân báp  
sut không khí trên bmt ca xe khi nó chuyn đng được chra trên  
hình v, mt snơi có áp sut dương, còn mt snơi khác có áp sut âm.  
Như vy ca hút được btrí nhng nơi có áp sut dương (+) và ca xả  
khí được btrí nhng nơi có áp sut âm (-).  
Hình 7. Thông gió tnhiên  
Hình 8. Thông gió cưỡng bc  
Trang 4 Lp: CN-CN Ô tô K57  
SVTH: ĐCông Qung  
2.5.2. Thông gió cưỡng bc.  
- Trong các hthng thông gió cưỡng bc, người ta sdng qut đin hút  
không khí đưa vào trong xe. Các ca hút và ca xkhông khí được đt cùng  
vtrí như trong hthng thông gió tnhiên. Thông thường, hthng thông  
gió này được dùng chung vi các hthng thông khí khác (hthng điu hoà  
không khí, bsưởi m).  
2.6. Lc và làm sch không khí  
2.6.1. Blc không khí.  
-Chc năng:  
Mt blc được đt ca hút ca điu hoà không khí đlàm sch  
không khí đưa vào trong xe.  
Hình 9. Blc không khí  
- Thay thế:  
Khi blc không khí btc do bn srt khó đưa không khí vào  
trong xe, điu này làm cho hiu sut ca điu hoà kém. Đngăn  
nga điu này xy ra cn phi kim tra và thay thế blc không  
khí mt cách đnh k. Chu kđkim tra và thay thế blc không  
khí khác nhau tutheo kiu xe và điu kin làm vic và do đó phi  
có lch bo dường xe.  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 5  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
- Phân loi blc không khí:  
Có hai loi blc không khí: Mt loi chlc bi và loi kia còn có  
tác dng khmùi bng than hot tính.  
Blc không khí được lp đt phn ln các xe ngày nay và bộ  
lc có thđược thay thế mt cách ddàng.  
2.6.2. Blàm sch không khí.  
- Công dng:  
Blàm sch không khí là mt thiết bdùng đloi bkhói thuc  
lá, bi,.v.v. đlàm sch không khí trong xe.  
- Cu to:  
Blàm sch không khí gm có mt qut giàn lnh, motor qut giàn  
lnh, cm biến khói, bkhuyếch đi, đin trvà bu lc có các  
bon hot tính.  
Hình 10. Blàm sch không khí  
- Nguyên lý hot đng:  
Blc không khí dùng mt motor qut đly không khí trong xe  
và làm sch không khí đng thi khmùi nhthan hot tính trong  
blc. Ngoài ra, mt sxe có trang bcm biến khói đxác đnh  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 6  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
khói thuc và tđng khi đng khi motor qut giàn lnh vtrí  
“HI” .  
3. Các chc năng.  
3.1. Bng điu khin  
- Có rt nhiu bchn (núm,  
cn) điu chnh trên bng  
điu khin ca điu hoà  
không khí. Nhng bchn  
này được phân loi như sau:  
Bchn dòng khí vào, bộ  
chn nhit đ, bchn  
lung không khí và bchn  
tc đqut giàn lnh. Hình  
dng ca các núm chn này  
khác nhau tutheo kiu xe và  
cp ni tht, nhưng các chc  
Hình  
năng thì ging nhau.  
11. Bng điu khin  
3.2. Các cánh điu tiết không khí  
- Vic điu khin dòng không khí vào xe, nhit đkhông khí và không khí  
ra có thđược thc hin bng vic điu chnh các bchn (núm hoc  
cn chn) trên bng điu khin. Cánh dn ly khí vào điu chnh lượng  
không khí vào trong xe, cánh trn khí làm nhim vđiu khin nhit độ  
không khí trong xe, cánh dn lung khí ra điu khin lượng không khí ra.  
Các cánh điu khin này được điu khin bng cáp dn hoc bng mô tơ.  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 7  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
Hình 12. Các cánh điu tiết không khí  
3.3. Chc năng điu tiết dn khí vào  
- Núm chn không khí vào thc hin vic điu tiết lượng không khí vào  
trong xe bng cách hoc là tun hoàn không khí hoc là ly không khí từ  
bên ngoài vào trong xe. Trong sdng thông thường, người ta la chn  
vic ly không khí tngoài xe và có quan tâm đến vic tun hoàn không  
khí trong xe. Khi la chn ly không khí tngoài xe thì cánh dn khí vào  
smca hút không khí bên ngoài và đóng ca tun hoàn không khí bên  
trong. Khi không khí bên ngoài bn thì có thđiu chnh sang chế đtun  
hoàn không khí bên trong.  
Hình 13. Cánh điu tiết dn khí vào  
3.4. Chc năng điu khin nhit độ  
Hình 14. Cánh điu tiết nhit độ  
- Chc năng điu khin nhit đbng cách thay đi lượng không khí lnh  
đi qua giàn lnh trn vi không khí m đi qua két sưởi nhthay đi đmở  
ca cánh trn không khí.  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 8  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
3.5. Chc năng điu tiết dòng không khí ra  
- Vic điu chnh các cánh (ca gió) điu tiết dòng không khí ra. Có 5 chế  
đdòng không khí ra.  
Hình 15. Chế đFACE  
Hình 16. Chế đBI-LEVEL  
- FACE : Thi lên vào na trên ca cơ th.  
- BI-LE VEL: Thi vào phn thân trên ca cơ thvà xung chân  
Hình 17. Chế đFOOT  
- FOOT: Thi vào chân  
- DEF: Làm tan sương kính trước  
Hình 18. Chế đDEF  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 9  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
Hình 19. Chế đFOOT-DEF  
- FOOT-DEF: Thi vào chân và làm tan sương kính trước  
3.6. Các kiu hot đng ca cánh điu tiết  
3.6.1. Loi điu khin bng dây cáp  
Hình 20. Cánh điu khin bng cáp  
- Loi này có cu to sao cho sdch chuyn ca núm điu chnh stác  
đng trc tiếp ti các cánh điu tiết. Loi này có cu to đơn gin nhưng  
vic la chn chế đstrnên khó khăn khi đma sát ca cáp ln.  
3.6.2. Loi dn đng bng motor  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 10  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
Hình 21. Cánh điu tiết điu chnh bng motor  
- loi này do motor điu khin đmca cánh điu tiết nên vic la  
chn chính xác nhưng cu to phc tp. Tuy nhiên loi này gim được  
lc điu khin và làm cho vic điu khin ddàng hơn.  
3.7. Điu khin tc đqut giàn lnh  
- Vic điu chnh cường đdòng đin qua motor sđiu khin được tc  
đqut giàn lnh.  
- Có hai phương pháp điu chnh: Điu chnh bng đin trvà điu chnh  
bng Transistor.  
Hình 22. Điu khin tc đqut giàn lnh  
3.7.1. Loi điu chnh bng đin trở  
- Loi này thay đi đin trmc ni tiếp vi qut giàn lnh. Cu to ca  
nó là hai đin trđược mc ni tiếp. Khi chúng ta thay đi vtrí ca núm  
điu chnh thì giá trca đin trtrong mch thay đi slàm cho cường  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 11  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
đdòng đin trong mch thay đi. Khi đt núm điu chnh vtrí ''LO''  
dòng đin chy qua tt ccác đin tr. Do đó cường đdòng đin qua  
motor gim xung và tc đca qut chm li. Khi đt núm điu chnh ở  
vtrí ''3" thì dòng đin chqua mt đin tr. Khi đt núm điu chnh vị  
trí "HI" thì không có dòng đin qua các đin tr. Vì vy toàn bdòng đin  
chy qua motor qut giàn lnh và tc đqut giàn lnh là cao nht.  
3.7.2. Loi điu chnh bng Transistor  
- Loi này điu chnh cường đdòng đin bng mt Transistor công sut.  
So vi loi điu chnh bng đin trloi này có thđiu khin tc độ  
ca qut giàn lnh nhiu mc hơn do vy được sdng hthng  
điu hoà tđng.  
4. Chu klàm lnh  
4.1. Lý thuyết làm mát cơ bn  
- Trong mt ngày nóng nc, chúng ta cm thy hơi lnh sau khi bơi. Đó là  
vì khi bay hơi, nước đã ly nhit tcơ thca chúng ta. Tương tnhư  
vy chúng ta cũng cm thy lnh khi chúng ta bôi cn vào tay: Cn đã ly  
nhit ca chúng ta khi bay hơi. Chúng ta có thlàm cho các vt lnh đi  
bng cách sdng các hin tượng tnhiên này: cht lng bay hơi có thể  
ly nhit tcác cht.  
Hình 23. Nước bay hơi ly nhit  
Hình 24. Thí nghim vsự  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 12  
hp  
ca cơ thể  
thnhit  
- Quan sát thí nghim trên hình v. Mt bình có vòi được đt trong mt  
hp cách nhit tt. Cht lng trong bình là cht có thbc hơi ngay ở  
nhit đkhông khí. Khi ming vòi được mcht lng trong bình sbay  
hơi. Khi đó nó hp thnhit tkhông khí nm gia bình và hp. Nhit  
này được truyn vào hơi ca cht lng và bay ra ngoài. thi đim này,  
nhit đca không khí trong hp sthp hơn so vi nhit đca nó  
trước khi mvòi.  
4.2. Môi cht (Ga điu hoà)  
- Môi cht là cht trao đi nhit khi nó tun hoàn. Nó nhn nhit khi bay  
hơi và gii phóng nhit khi nó hoá lng, tutheo áp sut và nhit đmà  
môi cht có thể ở trng thái lng, hoc khí.  
Hình 25. Đthtrng thái  
tngOzone  
Hình 26. Chc năng ca  
ca môi cht  
- Môi cht tên là CFC-12 (R-12) đã được sdng trong điu hoà ô tô ti  
tn năm 1995. Tuy nhiên người ta phát hin ra rng CFC-12 (R-12) có thể  
phá hutng ô zôn khi nó bay vào tng không khí. Vic phá hutng ô  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 13  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
zôn slàm tăng lượng bc xtia cc tím tmt tri đến trái đt gây ra  
bnh ung thư da và huhoi môi trường, đây là mt vn đcó tính toàn  
cu. Vì vy khi cn phi thay thế hoc sa cha các chi tiết ca điu hoà  
phi thu hi li môi cht. Nếu môi cht được phc hi mt cách chính  
xác bng máy phc hi môi cht thì môi cht skhông gim đi các tính  
cht ca nó khi tái sdng. Hin nay môi cht HFC -134a (R 134a) không  
có các cht phá hutng ô zôn và theo các nghiên cu thì môi cht này  
không gây hi cho sc khocon người khi tiếp xúc vi nó, môi cht này  
cũng không bt la, hin nay đang được sdng rt rng rãi trên các hệ  
thng làm lnh. Hthng điu hoà được thiết kế đsdng môi cht  
HFC-134a (R 134a) không tương thích vi loi điu hoà được thiết kế để  
sdng môi cht HFC-12 (R12), do đó cn phi rt cn thn không được  
nhm ln các loi môi cht và du máy nén hoc sdng ln ln chúng.  
4.3. Chu trình làm lnh  
Hình 27. Chu trình làm lnh  
- Trong chu trình này môi cht dng khí được máy nén hút tgiàn lnh và  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 14  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
đy qua giàn nóng, lúc này môi cht dng khí áp sut cao nhit đcao.  
- Ti giàn nóng môi cht blàm gim nhit đrt nhanh bng qut gió  
hoc gió ca môi trường đi qua khi xe chuyn đng khiến nó bhoá lng  
mt phn, khi qua giàn nóng môi cht dng hơi ln lng áp sut cao và  
nhit đcao.  
- Sau khi đi ra khi giàn nóng môi cht dng hơi ln lng có áp sut cao đi  
vào phin lc, ti đây phin lc lc các tp cht bng màng lc cùng vi đó  
phin lc cũng tách phn hơi và phn lng ca môi cht làm hai phn riêng  
bit.  
- Phn lng sbáp sut cao đy sang van tiết lưu.  
- Khi môi cht dng lng qua van tiết lưu, do tiết din ca ng tiết lưu  
hp nên lưu cht bnén li và thay đi áp sut và tlng sang hơi sương  
khiến cho nó có nhit đthp và áp sut đi vào giàn lnh.  
- Môi cht dng hơi sưởng có nhit đthp áp sut thp này đi vào giàn  
lnh làm cho nhit đca giàn lnh gim xung và sau đó quay trvề  
máy nén đtiếp tc chu trình.  
5. Cu to và cách hot đng ca bsưởi  
5.1. Bsưởi  
- Các bphn ca hthng  
sưởi:  
+ Van nước,  
+ Két sưởi (Bphn trao đi nhit).  
Hình 28. Các bphn ca hthng  
sưởi  
- Van nước  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 15  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
Van nước được lp trong mch nước làm mát ca đng cơ và được  
dùng đđiu khin lượng nước làm mát đng cơ ti két sưởi (bphn  
trao đi nhit). Người lái điu khin đmca van nước bng cách dch  
chuyn núm chn nhit đtrên bng điu khin.  
Mt smu xe gn đây không có van nước. các xe này nước làm mát  
chy liên tc và n đnh qua két sưởi.  
Hình 29. Van nước  
- Két sưởi  
Hình 30. Két sưởi  
Nước làm mát đng cơ (khong 800C) chy vào két sưởi và không  
khí khi qua két sưởi nhn nhit tnước làm mát này. Két sưởi gm có các  
đường ng, cánh tn nhit và v. Vic chế to các đường ng dt sci  
thin được vic dn nhit và truyn nhit.  
5.2 Phân loi sưởi m  
mt skiu xe hiu sut nhit ca đng cơ được ci thin và  
do đó nhit cung cp cho bsưởi m tnước làm mát đng cơ không đ.  
Vì lý do này cn thiết phi cung cp nhit cho nước đng cơ bng các  
phương pháp khác đsdng cho bsưởi m.  
- Hthng sưởi PTC (hsnhit dương)  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 16  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
- Gn bsưởi m PTC trong két sưởi đlàm nóng nước làm mát đng  
cơ.  
Hình 31. Hthng sưởi PTC  
- Bsưởi m bng đin  
Hình 32. Bsưởi m bng đin  
Đt thiết bging như bugi xông vào đường nước xy lanh đhâm  
nóng nước làm mát đng cơ.  
- Bsưởi loi đt nóng bên trong  
Đt nhiên liu trong bung đt và cho nước làm mát đng cơ chy  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 17  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
xung quanh bung đt đnhn nhit và nóng lên.  
Hình 33. Bsưởi m đt nóng bên trong  
- Bsưởi m loi khp cht lng  
Quay khp cht lng bng đng cơ đlàm nóng nước làm mát đng  
cơ.  
Hình 34. Bsưởi m loi khp cht lng  
6. Blàm lnh  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 18  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
Hình 35. Các bphn ca blàm lnh  
- Blàm lnh cơ bn chcn các thành phn sau  
+ Máy nén,  
+ Giàn nóng,  
+ Giàn lnh,  
+ Van tiết lưu,  
+ Phin lc,  
+ Qut giàn lnh,  
+ Qut giàn nóng,  
+ Các đường tia-ô.  
6.1. Máy nén  
- Sau khi được chuyn vtrng thái khí có nhit đvà áp sut thp môi  
cht được nén bng máy nén và chuyn thành trng thái khí nhit đvà  
áp sut cao. Sau đó nó được chuyn ti giàn nóng.  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 19  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
6.1.1. Máy nén kiu đĩa chéo  
- Cu to  
Các cp píttiông được đt trong đĩa chéo cách nhau mt khong 720  
đi vi máy nén 10 xylanh và 1200 đi vi loi máy nén 6 xilanh. Khi mt  
phía piston hành trình nén, thì phía kia hành trình hút.  
Hình 36. Cu to máy nén  
- Nguyên lý hot đng  
Piston chuyn đng sang trái, sang phi đng bvi chiu quay ca  
đĩa chéo, kết hp vi trc to thành mt cơ cu thng nht và nén môi  
cht (ga điu hoà). Khi piston chuyn đng vào trong, van hút mdo sự  
chênh lch áp sut và hút môi cht vào trong xy lanh. khi piston chuyn  
đng ra ngoài, van hút đóng li đnén môi cht.Áp sut ca môi cht làm  
mvan xvà đy môi cht ra. Van hút và van xcũng ngăn không cho  
môi cht chy ngược li.  
SVTH: ĐCông Qung  
Trang 20  
Lp: CN-CN Ô tô K57  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 66 trang yennguyen 30/03/2022 10641
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiểu luận Hệ thống điều hòa không khí trên xe ô tô", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftieu_luan_he_thong_dieu_hoa_khong_khi_tren_xe_o_to.pdf