Thực trạng nhiễm Salmonella spp. trong thịt lợn và một số yếu tố ảnh hưởng tới điều kiện an toàn thực phẩm của các quầy bán thịt lợn tại chợ Đà Lạt năm 2019

Thực trạng nhiễm Salmonella spp. trong thịt lợn và một  
số yếu tố ảnh hưởng tới điều kiện an toàn thực phẩm  
của các quầy bán thịt lợn tại chợ Đà Lạt năm 2019  
Nguyễn Phước Huy1; Trần Thị Tuyết Hạnh2  
Tóm tắt:  
*Giới thiệu: Thịt lợn được xem là nguồn lây nhiễm Salmonella hàng đầu ở nhiều quốc gia và nguy  
cơ nhiễm khuẩn có thể xảy ra ở bất kỳ khâu nào trong chuỗi từ trang trại đến bàn ăn. Tại Việt  
Nam, tỷ lệ thịt lợn nhiễm Salmonella ở chợ dao động từ 25 – 60,8%. Do vậy, việc tìm hiểu tỷ lệ thịt  
lợn nhiễm Salmonella và điều kiện ATTP (an toàn thực phẩm) tại chợ Đà Lạt sẽ góp phần trong việc  
kiểm soát các yếu tố nguy cơ nhiễm khuẩn Salmonella ở thịt lợn.  
*Phương pháp: Nghiên cứu cắt ngang được tiến hành để đánh giá tỷ lệ thịt lợn nhiễm Salmonella;  
điều kiện ATTP và các yếu tố ảnh hưởng của 75 quầy bán thịt lợn tại chợ Đà Lạt năm 2019.  
*Kết quả: Tỷ lệ các quầy đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về điều kiện cở sở vật chất là 25,3%; trang  
thiết bị, dụng cụ là 28%; con người là 2,7% và thịt lợn là 6,7%. Tỷ lệ mẫu thịt lợn nhiễm Salmonella  
sau khi kiểm tra vệ sinh thú y là 36%; sau quá trình vận chuyển là 56% và sau 4 – 6h bày bán là  
72%. Các yếu tố ảnh hưởng đến điều kiện ATTP của quầy bán thịt lợn: nguồn nhân sự dành cho  
công tác thanh kiểm tra ATTP còn thiếu và yếu; các biện pháp chế tài chưa có mức răn đe cao; ý  
thức tuân thủ các quy định về ATTP của người bán hàng chưa cao.  
*Khuyến nghị: Các cơ quan chức năng cần tăng cường đào tạo nguồn nhân sự về công tác thanh  
kiểm tra ATTP, tuyên truyền các quy định về ATTP đến các quầy bán thịt lợn.  
Từ khoá: Salmonella, thịt lợn, an toàn thực phẩm, quầy bán thịt lợn, chợ Đà Lạt.  
The situation of Salmonella spp. contamination in pork  
and some factors afecting the food safety conditions of  
pork retail shops at Dalat market in 2019  
Nguyen Phuoc Huy1; Tran Thi Tuyet Hanh2  
Abstract:  
*Background: Pork is considered as a leading source of Salmonella infection in many countries  
and the risk of infection may occur at any stage of the chain from farm to table. In Vietnam, the  
50  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
prevalence of Salmonella pork in the market varies from 25 to 60.8%. Therefore, understanding  
the rate of Salmonella contaminated pork and food safety conditions (food safety) at Dalat market  
will contribute in controlling risk factors for Salmonella infection in pork.  
*Methods: A cross sectional study was conducted to assess the prevalence of Salmonella  
contaminated pork; food safety conditions and infuencing factors of 75 pork stalls at Dalat market  
in 2019.  
*Results: 25.3% of shops fully met the requirements for facilities; 28% for equipment and tools;  
2.7% for personals and 6.7% for pork. The proportion of pork samples contaminated with  
Salmonella after veterinary hygiene inspection was 36%; after the transportation process was  
56% and after 4-6 hours of sale was 72%. Factors afecting food safety conditions of pork shops:  
human resources for food safety inspection were insufcient and weak; The fnes applied were not  
so strict; and the awareness of compliance with regulations on food safety of sellers was not high.  
*Recommendations: The authorities need to strengthen the training of human resources on food  
safety inspection and propagation of food safety regulations to pork counters.  
Keywords: Salmonella, pork, food safety, pork counters, Dalat market.  
Tác giả:  
1ꢀ Tꢁꢂng tꢃꢄ ꢅꢆꢇꢄ ꢈꢉát ꢊꢋnh tꢌt tꢍnh ꢎꢃꢄ ꢏꢐngꢀ  
2ꢀ Tꢁꢑꢒng ꢏạꢆ hꢓc Y tế công cộngꢀ  
ꢔꢢn ꢔꢕ ꢬhông ꢡꢑꢢc phꢾp cꢩ Salmonella ꢿ, 10ꢀ Các  
nghꢆꢘn cꢰꢂ ꢡꢑꢢc tꢆến hꢕnh tạꢆ ꢺꢆꢋt ꢯꢛꢄ tꢁꢉng  
thꢒꢆ gꢆꢛn gꣀn ꢡꢃꢗ chꢉ thꢤꢗ tꣁ ꢔꢋ thꢴt ꢔꢢn nhꢆꢭꢄ  
1. Đặt vấn đề  
Salmonella spp. ꢔꢕ ꢄột tꢁꢉng nhꢖng ngꢂꢗꢘn  
nhꢃn gꢃꢗ ꢊꢋnh tꢁꢂꢗꢙn ꢚꢂꢛ thꢜc phꢝꢄ phꢞ ꢊꢆến  
tꢁꢘn thế gꢆꢟꢆ chꢠng ꢡꢑꢢc tꢣꢄ thꢤꢗ tꢁꢘn cꢥ  
ngꢑꢒꢆ ꢦꢕ ꢡộng ꢦꢌt 5. Salmonella ꢔꢕ cꢧn ngꢂꢗꢘn  
gꢃꢗ ꢊꢋnh thꢑꢨng hꢕn ꢦꢕ phꢩ thꢑꢨng hꢕn2ꢀ ꢪꢋnh  
tꢁꢂꢗꢙn ꢚꢂꢛ thꢜc phꢝꢄ ꢫꢉ ꢦꢆ ꢬhꢂꢝn Salmonella  
ꢡꢛng ꢫꢆꢭn ꢁꢛ ꢮ ꢚꢂꢗ ꢄô ꢁộng tạꢆ nhꢆꢙꢂ ꢚꢂốc gꢆꢛ  
ꢦꢕ ngꢕꢗ cꢕng tꢁꢮ nꢘn phꢞ ꢊꢆến 15ꢀ ꢯhꢆꢙꢂ nghꢆꢘn  
cꢰꢂ chꢉ thꢤꢗ ngꢂꢗ cꢨ nhꢆꢭꢄ ꢬhꢂꢝn Salmonella  
cꢩ thꢇ ꢱꢥꢗ ꢁꢛ ꢮ ꢊꢤt ꢬꢲ ꢬhꢃꢂ nꢕꢉ tꢁꢉng chꢂꢳꢆ  
thꢴt ꢔꢢn tꢵ tꢁꢛng tꢁạꢆ ꢡến ꢊꢕn ꢧn ꢶtꢁạꢆ nꢂôꢆ, ꢔꢷ  
ꢄꢞ, tạꢆ chꢢ hꢛꢗ tạꢆ ꢊếp ꢧnꢸ 15, 1ꢹꢀ Tạꢆ ꢺꢆꢋt ꢯꢛꢄ,  
thꢴt ꢔꢢn ꢡꢻ ꢡꢑꢢc ꢪộ Y tế ꢱếp ꢦꢕꢉ nhꢩꢄ thꢜc  
phꢝꢄ cꢩ ngꢂꢗ cꢨ cꢛꢉ 1ꢼꢀ Tꢆꢘꢂ chí ꢚꢂꢛn tꢁꢓng ꢡꢇ  
ꢡánh gꢆá ꢄꢰc ꢡộ nhꢆꢭꢄ ꢊꢝn ꢈꢆnh hꢓc cꢽꢛ thꢴt  
Salmonella tạꢆ chꢢ ꢫꢛꢉ ꢡộng tꢵ 25 ꣂ ꢹ0,ꣃ꣄ ꢼ, 11  
.
ꢺꢆꢋc ꢡꢥꢄ ꢊꢥꢉ các ꢡꢆꢙꢂ ꢬꢆꢋn TT꣆ tạꢆ các ꢚꢂꣀꢗ  
ꢊán thꢴt ꢔꢢn tạꢆ các chꢢ cꢷn nhꢆꢙꢂ hạn chế nhꢑ  
ꢼ1,ꢿ꣄ ꢬhông ꢡꢑꢢc phꢃn chꢆꢛ ꢬhꢂ ꢦꢜc ꢊꢕꢗ ꢊán  
ꢁꢆꢘng ꢔ꣇ tꢵng ꢔꢉạꢆ thꢜc phꢝꢄ꣈ ꢹ5,2꣄ ꢈ꣉ ꢫ꣊ng  
gꢳ ꢔꢕꢄ ꢦꢌt ꢔꢆꢋꢂ ꢊꢕn ꢊꢕꢗ ꢊán꣈ 35꣄ cꢩ ꢈꢜ hꢆꢋn  
ꢫꢆꢋn cꢽꢛ ꢁꢂꢐꢆ nh꣋ng hꢉ꣋c côn tꢁ꣌ng nhꢑng chꢍ  
cꢩ 13,ꢹ꣄ các ꢚꢂꣀꢗ ꢈ꣉ ꢫ꣊ng các ꢊꢆꢋn pháp ꢡꢇ  
hạn chế ꢁꢂꢐꢆ nh꣋ng ꢦꢕ ꢼ5,5꣄ ꢚꢂꣀꢗ thꢜc hꢆꢋn  
ꢬh꣉ tꢁ꣌ng ít nhꢤt 1 ꢔꣀn/tꢂꣀn 3, 13ꢀ ꢪꢘn cạnh ꢡꢩ,  
ngꢑꢒꢆ ꢊán hꢕng hꣀꢂ nhꢑ ꢬhông ꢈ꣉ ꢫ꣊ng ꢬhꢝꢂ  
tꢁꢛng tꢁꢉng ꢈꢂốt ꢚꢂá tꢁꢣnh ꢬꢆnh ꢫꢉꢛnh꣈ chꢑꢛ  
cꢩ thꢩꢆ ꢚꢂ꣍n ꢁ꣉ꢛ tꢛꢗ ꢊ꣎ng ꢱꢕ phꢷng ꢡꢐng thꢒꢆ  
51  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
chꢍ cꢩ 2ꢿ,ꢹ꣄ ꢡꢑꢢc ꢬháꢄ ꢈꢰc ꢬhꢉ꣇ ꢡꢴnh ꢬꢲ ꢦꢕ ꢡꢴnh ꢔꢑꢢng ꢬết hꢢp ꢡꢴnh tính nh꣎ꢄ phꢃn tích  
53꣄ ꢡꢻ tꢵng thꢛꢄ gꢆꢛ các ꢔꢟp tꢌp hꢂꢤn ꢬꢆến ꢄột ꢈố ꢗếꢂ tố ꢥnh hꢑꢮng tꢟꢆ ꢡꢆꢙꢂ ꢬꢆꢋn TT꣆  
thꢰc ꢦꢙ TT꣆ 3, ꢹ, 11, 13ꢀ Tꢵ ꢡꢩ cꢩ thꢇ nhꢌn thꢤꢗ cꢽꢛ ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴt ꢔꢢn tạꢆ chꢢ ꢏꢕ ꢎạtꢀ  
ꢚꢂá tꢁꢣnh nhꢆꢭꢄ Salmonella ꢦꢕꢉ thꢴt ꢔꢢn cꢩ thꢇ  
ꢯghꢆꢘn cꢰꢂ ꢡꢑꢢc tꢆến hꢕnh tꢵ 01/201ꢿ ꢡến  
ꢱꢥꢗ ꢁꢛ tꢁꢜc tꢆếp tꢁꢉng chꢂꢳꢆ tꢵ tꢁꢛng tꢁạꢆ ꢡến ꢔꢷ  
10/201ꢿ tạꢆ Tꢕ ꢎạtꢀ  
ꢄꢞ, ꢡến cꢨ ꢈꢮ ꢬꢆnh ꢫꢉꢛnh thꢴt ꢮ ꢫạng tꢑꢨꢆ ꢈống  
2.3. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu  
ꢫ꣌ng ꢔꢕꢄ thꢜc phꢝꢄ ꢦꢕ c꣏ng cꢩ thꢇ ꢡến tꢵ ꢚꢂá  
C꣗ ꢄ꣕ꢂ꣔ chꢓn tꢉꢕn ꢊộ ꣘5 ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴt ꢔꢢn ꢈống  
tꢁꢣnh chế ꢊꢆến thꢜc phꢝꢄ ꢬhông ꢛn tꢉꢕnꢀ ꢪꢘn  
tạꢆ chꢢ ꢏꢕ ꢎạt꣈ chꢓn ꣘5 ꢄ꣕ꢂ thꢴt ꢔꢢn ꢈống ꢶgꢐꢄ  
cạnh ꢡꢩ, hꢉạt ꢡộng ꢚꢂꢥn ꢔ꣐, ꢬꢆꢇꢄ tꢁꢛ ꢦꢕ gꢆáꢄ  
25 ꢄ꣕ꢂ tạꢆ cꢨ ꢈꢮ gꢆết ꢄꢞ ꢈꢛꢂ ꢬhꢆ ꢬꢆꢇꢄ tꢁꢛ ꢦꢋ  
ꢈát cꢽꢛ các cꢨ ꢚꢂꢛn chꢰc nꢧng c꣏ng ꢥnh hꢑꢮng  
ꢈꢆnh thꢠ ꢗ꣈ 25 ꢄ꣕ꢂ ꢈꢛꢂ ꢬhꢆ ꢦꢌn chꢂꢗꢇn ꢦꢕ 25  
ꢬhông nh꣑ ꢡến tꣁ ꢔꢋ nhꢆꢭꢄ ꢊꢝn Salmonella  
ꢄ꣕ꢂ ꢈꢛꢂ ꢼ ꣂ ꢹh ꢊꢕꢗ ꢊánꢸꢀ ꣆h꣑ng ꢦꢤn ꢈꢃꢂ 01 cán  
tꢁꢉng thꢴt ꢔꢢnꢀ ꣒ꢉ ꢦꢌꢗ ꢦꢆꢋc tꢣꢄ hꢆꢇꢂ tꣁ ꢔꢋ thꢴt ꢔꢢn  
ꢊộ ph꣊ tꢁách gꢆáꢄ ꢈát ꢦꢋ ꢈꢆnh thꢠ ꢗ꣈ 01 cán ꢊộ  
nhꢆꢭꢄ Salmonella, ꢡꢆꢙꢂ ꢬꢆꢋn TT꣆ c꣏ng nhꢑ  
ꢚꢂꢥn ꢔ꣐ T꣆꣆꣈ 01 ꢡạꢆ ꢫꢆꢋn ꢪꢛn ꢚꢂꢥn ꢔ꣐ chꢢ ꢦꢕ  
ꢄột ꢈố ꢗếꢂ tố ꢥnh hꢑꢮng ꢡến ꢡꢆꢙꢂ ꢬꢆꢋn TT꣆  
ng꣕ꢂ nhꢆꢘn 02 chꢽ ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴt tạꢆ chꢢ ꢏꢕ ꢎạtꢀ  
cꢽꢛ các ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴt ꢔꢢn tạꢆ chꢢ ꢏꢕ ꢎạt ꢈ꣓ gꢩp  
2.4. Phương pháp thu thập, xử lý và phân tích  
số liệu  
phꣀn tꢁꢉng ꢦꢆꢋc ꢬꢆꢇꢄ ꢈꢉát ngꢂꢗ cꢨ ꢦꢕ gꢆꢥꢄ  
gánh n꣋ng ꢊꢋnh tꢌt ꢡốꢆ ꢦꢟꢆ các ꢊꢋnh tꢁꢂꢗꢙn ꢚꢂꢛ  
thꢜc phꢝꢄ ꢫꢉ Salmonella gꢃꢗ nꢘn tꢁꢘn ꢡꢴꢛ ꢊꢕnꢀ  
Tꢵ ꢡꢩ, chꢠng tôꢆ tꢆến hꢕnh nghꢆꢘn cꢰꢂ “Thực  
trạng nhiễm Salmonella spp. trong thịt lợn  
và một số yếu tố ảnh hưởng tới điều kiện an  
toàn thực phẩm của các quầy bán thịt lợn tại  
chợ Đà Lạt năm 2019.  
ꢏꢆꢙꢂ tꢁꢛ ꢦꢆꢘn ꢶꢏTꢺꢸ gꢆꢟꢆ thꢆꢋꢂ ꢦꢙ nghꢆꢘn  
cꢰꢂ, ꢱꢆn phꢾp ph꣑ng ꢦꢤn, ghꢆ ꢃꢄ ꢦꢟꢆ ꢈꢜ tꢜ  
ngꢂꢗꢋn cꢽꢛ ꢡốꢆ tꢑꢢng nghꢆꢘn cꢰꢂꢀ ꢏTꢺ tꢆến  
hꢕnh ꢚꢂꢛn ꢈát ꢡộc ꢔꢌp ꢦꢕ ꢡánh gꢆá ꢡꢆꢙꢂ ꢬꢆꢋn  
ꣅTT꣆ tạꢆ ꢚꢂꣀꢗ hꢕngꢀ ꢏTꢺ ꢱꢆn phꢾp ꢔꢤꢗ ꢄ꣕ꢂ  
thꢴt tꢑꢨꢆ ꢊꢥꢉ ꢚꢂꢥn, ꢡ꣍ꢄ ꢄ꣕ꢂ ꢦꢙ phꢷng ꢱꢾt  
nghꢆꢋꢄꢀ S꣉ ꢫ꣊ng phꣀn ꢄꢙꢄ ꣙pꢆꢫꢛtꢛ ꢡꢇ nhꢌp  
ꢔꢆꢋꢂ ꢦꢕ S꣆SS ꢱ꣉ ꢔ꣐ ꢈố ꢔꢆꢋꢂꢀ  
2. Phương pháp nghiên cứu  
2.1. Đối tượng nghiên cứu  
2.5. Các biến số nghiên cứu  
ꢯghꢆꢘn cꢰꢂ ꢡꢴnh ꢔꢑꢢng꣔ ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴt ꢔꢢn tạꢆ  
chꢢ ꢏꢕ ꢎạt, ngꢑꢒꢆ tꢁꢜc tꢆếp ꢊán thꢴt ꢦꢕ ꢄ꣕ꢂ  
thꢴt ꢔꢢnꢀ  
Các nhꢩꢄ ꢊꢆến ꢈố ꢦꢙ ꢡꢆꢙꢂ ꢬꢆꢋn TT꣆ tạꢆ các  
ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴt ꢔꢢn꣔ cꢨ ꢈꢮ ꢦꢌt chꢤt꣈ tꢁꢛng thꢆết ꢊꢴ,  
ꢫ꣊ng c꣊꣈ cꢉn ngꢑꢒꢆ ꢦꢕ thꢴt ꢔꢢn ꢊꢕꢗ ꢊánꢀ Tꣁ ꢔꢋ  
thꢴt ꢔꢢn nhꢆꢭꢄ Salmonellaꢀ Chꢽ ꢡꢙ tꢁꢉng nghꢆꢘn  
cꢰꢂ ꢡꢴnh tính꣔ công tác ꢚꢂꢥn ꢔ꣐ TT꣆꣈ ꢫꢂꢗ tꢁꢣ  
ꢡꢆꢙꢂ ꢬꢆꢋn TT꣆ cꢽꢛ ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴt ꢔꢢnꢀ  
ꢯghꢆꢘn cꢰꢂ ꢡꢴnh tính꣔ cán ꢊộ ꢚꢂꢥn ꢔ꣐ ꢦꢋ ꢈꢆnh  
thꢠ ꢗ thꢂộc chꢆ c꣊c Thꢠ ꢗ ꢎꢃꢄ ꢏꢐng꣈ cán ꢊộ  
ꢚꢂꢥn ꢔ꣐ TT꣆ thꢂộc ꣆hꢷng Y tế ꢏꢕ ꢎạt꣈ ꢡạꢆ  
ꢫꢆꢋn ꢪꢛn ꢚꢂꢥn ꢔ꣐ chꢢ ꢏꢕ ꢎạt꣈ ngꢑꢒꢆ tꢁꢜc tꢆếp  
ꢊán thꢴt tạꢆ chꢢ ꢏꢕ ꢎạtꢀ  
2.6. Tiêu chí đánh giá  
2.2. Thiết kế nghiên cứu, thời gian và địa điểm  
Các tꢆꢘꢂ chí ꢡánh gꢆá ꢊꢛꢉ gꢐꢄ꣔ ꢏánh gꢆá ꢡꢆꢙꢂ  
ꢬꢆꢋn ꣅTT꣆ cꢽꢛ ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴt th꣍ꢉ ꢊꢥng ꢬꢆꢇꢄ  
ꢯghꢆꢘn cꢰꢂ c꣖t ngꢛng, ꢈ꣉ ꢫ꣊ng phꢑꢨng pháp  
52  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
3. Kết quả  
ꢡꢻ ꢡꢑꢢc thꢆết ꢬế ꢈ꣚n꣈ ꢏánh gꢆá thꢜc tꢁạng thꢴt  
ꢔꢢn nhꢆꢭꢄ ꢊꢝn Salmonella ꢫꢜꢛ ꢦꢕꢉ ꢬết ꢚꢂꢥ ꢬꢆꢇꢄ  
nghꢆꢋꢄ ꢄ꣕ꢂ thꢴt ꢔꢢnꢀ ꣆h꣑ng ꢦꢤn ꢈꢃꢂ các ꢡốꢆ  
tꢑꢢng nghꢆꢘn cꢰꢂ ꢡꢇ tꢣꢄ hꢆꢇꢂ các ꢗếꢂ tố ꢥnh  
hꢑꢮng tꢟꢆ ꢡꢆꢙꢂ ꢬꢆꢋn TT꣆ cꢽꢛ ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴt ꢔꢢnꢀ  
ꢯghꢆꢘn cꢰꢂ thꢜc hꢆꢋn tạꢆ ꣘5 ꢚꢂꣀꢗ hꢕng thꢴt ꢔꢢn  
tạꢆ chꢢ ꢏꢕ ꢎạtꢀ Chꢽ ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴt ꢔꢢn chꢽ ꢗếꢂ  
ꢔꢕ nꢖ ꢶchꢆếꢄ ꢹꣃ꣄ꢸ, ꢡộ tꢂꢞꢆ tꢌp tꢁꢂng tꢵ 1ꣃ ꢡến  
55 tꢂꢞꢆ ꢶꣃ2,꣘꣄ꢸ, tꢁꢣnh ꢡộ hꢓc ꢦꢤn tꢁꢂng hꢓc phꢞ  
thông tꢁꢂng hꢓc tꢁꢮ ꢱꢂống chꢆếꢄ ꢿ2꣄ꢀ ꢏꢛ ꢈố  
ꢚꢂꣀꢗ hꢕng cꢩ ꢈꢥn ꢔꢑꢢng thꢴt ꢔꢢn ꢊán ꢁꢛ hꢕng  
ngꢕꢗ hꢨn ꢹ00 ꢬg/ngꢕꢗ ꢶꢹꢼ꣄ꢸꢀ ꣞ột ꢈố ꢬết ꢚꢂꢥ  
nghꢆꢘn cꢰꢂ chính ꢡꢑꢢc tꢁꢣnh ꢊꢕꢗ nhꢑ ꢫꢑꢟꢆ ꢡꢃꢗ꣔  
2.7. Đạo đức nghiên cứu  
ghꢆꢘn cꢰꢂ ꢡꢻ ꢡꢑꢢc ꣛ộꢆ ꢡꢐng ꢏạꢉ ꢡꢰc tꢁꢉng  
ꢯghꢆꢘn cꢰꢂ Y ꢈꢆnh hꢓc cꢽꢛ tꢁꢑꢒng ꢏạꢆ hꢓc Y tế  
công cộng thông ꢚꢂꢛ th꣍ꢉ ꣜ꢂꢗết ꢡꢴnh ꢈố ꢼ꣘/201ꢿ/  
YTCC꣝꣛꣒3 ngꢕꢗ 1ꢿ/3/201ꢿ tꢁꢑꢟc ꢬhꢆ tꢆến hꢕnhꢀ  
3.1. Thực trạng điều kiện ATTP của quầy bán thịt lợn và tỷ lệ nhiễm Salmonella trên thịt lợn  
tại chợ Đà Lạt  
Bảng 3.1. Điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị, dụng cụ của quầy bán thịt lợn  
Tần số  
(n=75)  
2ꢿ  
Tỷ lệ  
%
Stt  
Điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị, dụng cụ  
1
2
3
5
Chꢆꢙꢂ cꢛꢉ ꢊꢕn, ꢄꢩc tꢁ꣍ꢉ cꢛꢉ ít nhꢤt ꢹ0cꢄ ꢈꢉ ꢦꢟꢆ ꢄ꣋t ꢡꢤt  
ꢺꢌt ꢔꢆꢋꢂ cꢽꢛ ꢊꢙ ꢄ꣋t ꢊꢕn ꢊꢕꢗ ꢊán thꢴt ꢊ꣎ng ꢬꢆꢄ ꢔꢉạꢆ ꢶꢆnꢉꢱꢸ  
ꢯgꢂꢐn cꢂng cꢤp nꢑꢟc cố ꢡꢴnh  
3ꣃ,꣘  
ꢿ3,3  
52  
꣘0  
3ꢿ  
ꢯgꢂꢐn cꢂng cꢤp nꢑꢟc ꢫꢆ ꢡộng  
3ꢹ  
ꢼꣃ  
Tꢁꢛng ꢊꢴ ꢱꢕ phꢷng ꢁ꣉ꢛ tꢛꢗ  
15  
20  
Cꢩ ꢡꢑꢒng thꢉát chꢤt thꢥꢆ ꢔ꣑ng ꢡến cống chính  
Cꢩ ꢬhꢂ ꢦꢜc thꢂ gꢉꢄ/ꢫ꣊ng c꣊ chꢰꢛ chꢤt thꢥꢆ ꢁ꣖n ngꢉꢕꢆ ꢬhꢂ ꢦꢜc ꢊꢕꢗ ꢊán  
Cꢩ ꢫ꣊ng c꣊ ꢱꢂꢛ ꢡꢂꢞꢆ ꢁꢂꢐꢆ nh꣋ng, côn tꢁ꣌ng  
ꢺꢌt ꢫ꣊ng ꢫ꣌ng phꢛ ꢔꢓc, chꢰꢛ ꢡꢜng thꢴt ꢬhông gꢍ, ꢫꢭ ꢔꢕꢄ ꢦꢋ ꢈꢆnh  
꣘5  
100  
100  
ꢼꢹ,ꢹ  
52  
꣘5  
35  
3ꢿ  
Bảng 3.2. Điều kiện về con người và thịt lợn  
của quầy bán thịt lợn  
ꢪꢥng 3ꢀ1 chꢉ thꢤꢗ 3ꣃ,꣘꣄ ꢚꢂꣀꢗ ꢡạt ꢗꢘꢂ cꣀꢂ ꢦꢙ  
nꢨꢆ ꢊꢕꢗ ꢊán thꢴt cꢛꢉ ít nhꢤt ꢹ0cꢄ ꢈꢉ ꢦꢟꢆ ꢄ꣋t  
ꢡꢤtꢀ 52꣄ ꢚꢂꣀꢗ cꢩ ngꢂꢐn nꢑꢟc cố ꢡꢴnh ꢦꢕ ꢼꣃ꣄  
ngꢂꢐn nꢑꢟc ꢫꢆ ꢡộng, tꢂꢗ nhꢆꢘn, chꢍ 20꣄ ꢚꢂꣀꢗ  
tꢁꢛng ꢊꢴ ꢱꢕ phꢷng ꢁ꣉ꢛ tꢛꢗ ꢦꢕ ꢼꢹ,ꢹ꣄ ꢚꢂꣀꢗ tꢁꢛng  
ꢊꢴ ꢫ꣊ng c꣊ ꢱꢂꢛ ꢡꢂꢞꢆ ꢁꢂꢐꢆ nh꣋ng, côn tꢁ꣌ngꢀ Tꣁ  
ꢔꢋ ꢚꢂꣀꢗ ꢫ꣌ng ꢦꢌt ꢫ꣊ng phꢛ ꢔꢓc, chꢰꢛ ꢡꢜng thꢴt  
ꢔꢕꢄ ꢊ꣎ng ꢦꢌt ꢔꢆꢋꢂ ꢊꢙn, ꢫꢭ ꢔꢕꢄ ꢦꢋ ꢈꢆnh ꢦꢕ ꢬh꣉  
tꢁ꣌ng tꢆꢘꢂ ꢡộc ꢔꢕ 52꣄ꢀ  
Điều kiện về con  
người và thịt lợn  
Tần số Tỷ lệ  
Stt  
1
(n=75)  
%
Thꢛꢄ gꢆꢛ tꢌp hꢂꢤn ꢬꢆến  
thꢰc TT꣆  
1ꢼ  
1ꣃ,ꢹ  
Thꢛꢄ gꢆꢛ ꢬháꢄ ꢈꢰc  
ꢬhꢉ꣇ ꢡꢴnh ꢬꢲ hꢕng nꢧꢄ  
2
ꢼꣃ  
ꢹꢼ  
53  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
Điều kiện về con  
người và thịt lợn  
Tần số Tỷ lệ  
Điều kiện về con  
người và thịt lợn  
Tần số Tỷ lệ  
Stt  
Stt  
12  
13  
(n=75)  
%
(n=75)  
%
ꢎꢕꢄ ꢈạch, ꢬh꣉ tꢁ꣌ng  
phꢑꢨng tꢆꢋn, ꢫ꣊ng c꣊  
ꢦꢌn chꢂꢗꢇn thꢴt ꢬhông  
ꢡꢠng ꢚꢂꢗ ꢡꢴnh  
3 ꢏ꣍ꢉ tạp ꢫꢙ ꢬhꢆ ꢊán hꢕng  
3ꢼ  
ꢼ5,3  
꣟꣉ꢛ tꢛꢗ ꢈꢛꢂ ꢬhꢆ ꢡꢆ ꢦꢋ  
꣘5  
100  
5
ꢼꢼ  
꣘5  
0꣘  
5ꣃ,ꢹ  
100  
ꢿ,3  
ꢈꢆnh  
Thꢴt cꢩ ngꢂꢐn gốc tꢵ ꢔꢷ  
ꢪꢥꢉ ꢚꢂꢥn thꢴt tꢁꢉng tꢽ  
ꢔạnh ꢬhꢆ ꢊán ꢬhông hết  
ꢄꢞ  
꣘5  
100  
꣛ꢢp ꢡꢐng ꢄꢂꢛ ꢊán ꢦꢟꢆ  
cꢨ ꢈꢮ phꢃn phốꢆ/ꢔꢷ ꢄꢞ  
ꢥng 3ꢀ2 chꢉ thꢤꢗ ꢼ5,3꣄ ngꢑꢒꢆ ꢊán hꢕng ꢡ꣍ꢉ  
tạp ꢫꢙ tꢁꢉng ꢚꢂá tꢁꢣnh ꢊán thꢴt꣈ 5ꣃ,ꢹ꣄ ꢁ꣉ꢛ tꢛꢗ  
ꢈꢛꢂ ꢬhꢆ ꢡꢆ ꢦꢋ ꢈꢆnh꣈ 1ꣃ,ꢹ꣄ cꢩ thꢛꢄ gꢆꢛ các ꢔꢟp tꢌp  
hꢂꢤn ꢦꢙ TT꣆꣈ ꢹꢼ꣄ ꢡꢑꢢc ꢬháꢄ ꢈꢰc ꢬhꢉ꣇ ꢡꢴnh  
ꢬꢲ hꢕng nꢧꢄ nhꢑng chꢍ ꢼ,2꣄ ꢡꢑꢢc ꢱꢾt nghꢆꢋꢄ  
phꢃnꢀ Chꢍ cꢩ ꢿ,3꣄ ꢚꢂꣀꢗ cꢩ ꢬ꣐ hꢢp ꢡꢐng ꢄꢂꢛ ꢊán  
ꢦꢟꢆ nꢨꢆ cꢂng cꢤp ꢦꢕ ꢹ,ꢹ꣄ ꢚꢂꣀꢗ cꢂng cꢤp ꢡꢑꢢc  
gꢆꢤꢗ chꢰng nhꢌn ꢬꢆꢇꢄ ꢫꢴch cꢽꢛ thꢴt ꢔꢢn ꢡꢛng  
ꢊánꢀ 100꣄ ꢚꢂꣀꢗ cꢩ thꢴt ꢬhông ꢡꢑꢢc ꢊꢥꢉ ꢚꢂꢥn  
ꢡꢠng cách ꢬhꢆ ꢦꢌn chꢂꢗꢇn ꢊ꣎ng ô tô tꢥꢆ꣈ ꣆hꢑꢨng  
tꢆꢋn, ꢫ꣊ng c꣊ ꢦꢌn chꢂꢗꢇn thꢴt ꢡꢙꢂ ꢬhông ꢡꢑꢢc  
ꢔꢕꢄ ꢈạch c꣏ng nhꢑ ꢬh꣉ tꢁ꣌ng ꢡꢠng ꢚꢂꢗ ꢡꢴnhꢀ  
ꢅꢆꢇꢄ ꢫꢴch thꢠ ꢗ ꢶꢡꢩng  
꣘5  
05  
100  
ꢹ,ꢹ  
ꢫꢤꢂ ꢬꢆꢇꢄ ꢫꢴch tꢁꢘn thꢴtꢸ  
꣠ꢆꢤꢗ chꢰng nhꢌn ꢬꢆꢇꢄ  
ꢿ ꢫꢴch cꢽꢛ thꢴt ꢔꢢn ꢡꢛng  
ꢊán  
꣒꣌ng ô tô tꢥꢆ ꢡꢇ ꢦꢌn  
10  
꣘5  
꣘5  
100  
100  
chꢂꢗꢇn thꢴt ꢡến chꢢ  
Thꢴt ꢬhông ꢡꢑꢢc ch꣍  
11 phꢽ tꢁꢉng ꢬhꢆ ꢦꢌn  
chꢂꢗꢇn  
Biểu đồ 3.1. Tỷ lệ các quầy bán  
thịt lợn sống đáp ứng đầy đủ  
các nhóm điều kiện về ATTP  
ꢪꢆꢇꢂ ꢡꢐ 3ꢀ1 chꢉ thꢤꢗ, tꣁ ꢔꢋ các ꢚꢂꣀꢗ ꢡáp ꢰng cꢨ ꢈꢮ ꢦꢌt chꢤt ꢔꢕ 25,3꣄꣈ thꢴt ꢔꢢn ꢔꢕ ꢹ,꣘꣄ ꢦꢕ cꢉn  
ꢡꣀꢗ ꢡꢽ các ꢡꢆꢙꢂ ꢬꢆꢋn ꢦꢙ tꢁꢛng thꢆết ꢊꢴ ꢔꢕ 2ꣃ꣄꣈ ngꢑꢒꢆ ꢔꢕ 2,꣘꣄ꢀ  
5ꢼ  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
Bảng 3.3. Tỷ lệ nhiễm Salmonella trong thịt  
lợn theo thời điểm lấy mẫu  
꣢꣣tꢂꢗ nhꢆꢘn cꢨ ꢈꢮ ꢔꣀn tꢁꢑꢟc ꢄ꣖c ꢔꢳꢆ nꢕꢗ nhꢑng  
ꢔꣀn ꢈꢛꢂ ꢔạꢆ ꢄ꣖c ꢔꢳꢆ ꢬhác nꢘn chꢽ ꢗếꢂ nh꣖c nhꢮ  
ꢔꢕ chính꣤ꢀ ꢶCꢪ꣜ꢎTT꣆ꢸ  
Kết quả  
Số  
ꢏꢐng thꢒꢆ, ngꢑꢒꢆ ꢊán thꢴt chꢑꢛ thꢌt ꢈꢜ ꢚꢂꢛn tꢃꢄ  
ꢡến ꢦꢆꢋc ꢡꢥꢄ ꢊꢥꢉ các ꢡꢆꢙꢂ ꢬꢆꢋn ꣅTT꣆ tꢁꢉng  
ꢚꢂá tꢁꢣnh ꢬꢆnh ꢫꢉꢛnh ꢄꢕ chꢽ ꢗếꢂ ꢫꢜꢛ ꢦꢕꢉ ꢬꢆnh  
nghꢆꢋꢄ ꢊꢥn thꢃn ꢦꢕ ꢈꢜ chꢽ ꢚꢂꢛn cꢽꢛ hꢓꢀ  
Tỷ  
Thời điểm lấy lượng  
Dương  
tính  
Stt  
lệ  
mẫu  
mẫu  
(n)  
%
Sꢛꢂ ꢬhꢆ ꢬꢆꢇꢄ tꢁꢛ  
ꢦꢋ ꢈꢆnh thꢠ ꢗ  
1
2
3
25  
0ꢿ  
1ꢼ  
1ꣃ  
3ꢹ  
5ꢹ  
꣘2  
꣢ꢅhꢆ chꢠ ꢄꢂꢛ ꢚꢂꣀꢗ tạꢆ chꢢ thꢣ cꢨ ꢈꢮ ꢦꢌt chꢤt ꢡꢻ  
nhꢑ ꢦꢌꢗ ꢁꢐꢆ,꣣ chꢠ thꢤꢗ c꣏ng ꢬhông cꣀn thꢆết  
phꢥꢆ ꢈꢖꢛ chꢖꢛ nꢃng cꢤp gꢣ nꢖꢛꢀ꣤ ꢶꢯꢪ꣛ꢸ  
Sꢛꢂ ꢚꢂá tꢁꢣnh  
ꢦꢌn chꢂꢗꢇn tꢵ ꢔꢷ 25  
ꢄꢞ ꢡến chꢢ  
꣢Tôꢆ ꢊꢂôn ꢊán tạꢆ chꢢ nꢕꢗ ꢡꢻ gꣀn hꢛꢆ ch꣊c nꢧꢄ  
ꢁꢐꢆ ꢦꢕ c꣏ng chꢑꢛ tꢵng ꢄ꣖c các ꢊꢋnh tꢁꢂꢗꢙn  
nhꢆꢭꢄ ꢊꢛꢉ gꢆꢒ cꢥ, tôꢆ thꢤꢗ ꢄꢣnh ꢬhꢉ꣇ nꢘn ꢬhông  
cꣀn phꢥꢆ ꢡꢆ ꢬháꢄ ꢈꢰc ꢬhꢉ꣇ nꢖꢛꢀ꣤ ꢶꢯꢪ꣛ꢸ  
Sꢛꢂ ꢼ ꣂ ꢹh ꢊꢕꢗ  
25  
ꢊán tạꢆ chꢢ  
ꢅết ꢚꢂꢥ tạꢆ ꢪꢥng 3ꢀ5 chꢉ thꢤꢗ, tꣁ ꢔꢋ nhꢆꢭꢄ  
Salmonella cꢛꢉ nhꢤt ꢔꢕ thꢴt ꢔꢢn ꢈꢛꢂ ꢼh ꣂ ꢹh ꢊꢕꢗ  
ꢊán ꢶ꣘2꣄ꢸ, tꢆếp ꢈꢛꢂ ꢔꢕ thꢴt ꢔꢢn ꢈꢛꢂ ꢚꢂá tꢁꢣnh ꢦꢌn  
chꢂꢗꢇn ꢶ5ꢹ꣄ꢸ ꢦꢕ 3ꢹ꣄ thꢴt ꢔꢢn ꢈꢛꢂ ꢬhꢆ ꢬꢆꢇꢄ tꢁꢛ  
ꢦꢋ ꢈꢆnh thꢠ ꢗꢀ  
꣢Chꢴ ꢊꢆết ꢦꢆꢋc tꢌp hꢂꢤn ꢬꢆến thꢰc TT꣆ ꢔꢕ ꢚꢂꢛn  
tꢁꢓng,꣣ nhꢑng ꢫꢉ ꢬhông cꢩ thꢒꢆ gꢆꢛn, ꢬhông  
thꢇ nghꢍ ꢊán ꢡꢇ thꢛꢄ gꢆꢛ ꢡꢑꢢcꢀ꣤ ꢶꢯꢪ꣛ꢸ  
4. Bàn luận  
3.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới điều kiện ATTP  
của quầy bán thịt lợn tại chợ Đà Lạt  
Chꢍ cꢩ ꢹ1,3꣄ ꢚꢂꣀꢗ ꢡạt tꢆꢘꢂ chí nꢨꢆ ꢊꢕꢗ ꢊán thꢴt  
cꢛꢉ ít nhꢤt ꢹ0cꢄ ꢈꢉ ꢦꢟꢆ ꢄ꣋t ꢡꢤt ꢦꢣ ꢡ꣋c th꣌ cꢽꢛ  
chꢢ ꢬhông ꢡꢽ ꢫꢆꢋn tích ꢡꢇ ꢊố tꢁí các ꢚꢂꣀꢗ tꢁꢘn  
c꣌ng ꢄột ꢄ꣋t ꢊ꣎ng nꢘn cꢩ ꢄột ꢈố ꢚꢂꣀꢗ ꢡꢑꢢc  
ꢊố tꢁí ꢫꢑꢟꢆ tꣀng hꣀꢄ, chꢽ ꢗếꢂ thꢴt ꢡꢑꢢc ꢊán tꢁꢘn  
ꢊꢕn cꢛꢉ ꢬhꢉꢥng ꢼ0cꢄ ꢈꢉ ꢦꢟꢆ ꢄ꣋t ꢡꢤt hꢉ꣋c cꢩ  
thꢇ ꢊꢕꢗ tꢁꢜc tꢆếp tꢁꢘn các tꢤꢄ ꢦꢥꢆ ꢊạtꢀ Tꣁ ꢔꢋ nꢕꢗ  
thꢤp hꢨn ꢈꢉ ꢦꢟꢆ tꣁ ꢔꢋ ꣃꢿ,ꢼ꣄ ꣥ 100꣄ tꢁꢉng các  
nghꢆꢘn cꢰꢂ cꢽꢛ ꢎꢑꢂ ꣜ꢂốc Tꢉꢥn, Cꢛꢄ Thꢴ Thꢂ  
꣛ꢕ, ꢯgô ꣛ꢉꢕng Tꢂꢤn ꣛ꢥꢆ ꢦꢕ ꢏ꣋ng ꣦ꢂꢃn Sꢆnh  
ꢹ, ꣃ, 11, 15ꢀ ꣒ꢆꢋn tích ꢄ꣋t ꢊ꣎ng nh꣑ ꢦꢕ ꢡꢑꢢc thꢂꢘ  
ꢄꢑꢟn, ꢬhông ꢡꢑꢢc cꢥꢆ tạꢉ nꢘn chꢍ cꢩ 52꣄ ꢚꢂꣀꢗ  
ꢡꢑꢢc tꢁꢛng ꢊꢴ hꢋ thống cꢂng cꢤp nꢑꢟc ꢄáꢗ cố  
ꢡꢴnh, gꣀn tꢑꢨng ꢡꢑꢨng ꢦꢟꢆ ꢏ꣋ng ꣦ꢂꢃn Sꢆnh  
ꢶꢼꣃ꣄ꢸ 15 nhꢑng thꢤp hꢨn ꢯgô ꣛ꢉꢕng Tꢂꢤn ꣛ꢥꢆ  
ꢶꢹ5,1꣄ꢸ .  
Công tác ꢚꢂꢥn ꢔ꣐ ꢦꢙ ꣅTT꣆ ꢡꢻ ꢡꢑꢢc phꢃn công,  
phꢃn cꢤp ꢁ꣡ ꢁꢕng ꢦꢙ tꢵng Sꢮ, ngꢕnh ꢚꢂꢥn ꢔ꣐  
ꢦꢕ cꢩ ꢈꢜ phốꢆ hꢢp nhꢴp nhꢕng, ꢡ꣋c ꢊꢆꢋt tꢁꢉng  
hꢉạt ꢡộng thꢛnh ꢬꢆꢇꢄ tꢁꢛꢀ Tꢂꢗ nhꢆꢘn, công tác  
thꢛnh ꢬꢆꢇꢄ tꢁꢛ cꢷn nhꢆꢙꢂ hạn chế ꢦꢙ tꣀn ꢈꢂꢤt ꢫꢉ  
tꢁꢘn ꢡꢴꢛ ꢊꢕn thꢕnh phố cꢩ ꢁꢤt nhꢆꢙꢂ cꢨ ꢈꢮ ꢬꢆnh  
ꢫꢉꢛnh, ꢈꢥn ꢱꢂꢤt thꢜc phꢝꢄ ꢄꢕ ngꢂꢐn nhꢃn ꢈꢜ  
ꢫꢕnh chꢉ công tác nꢕꢗ cꢷn thꢆếꢂꢀ ꢪꢘn cạnh ꢡꢩ,  
ꢡꢉꢕn thꢛnh ꢬꢆꢇꢄ tꢁꢛ chꢽ ꢗếꢂ ꢔꢕ tꢂꢗꢘn tꢁꢂꢗꢙn,  
nh꣖c nhꢮ các hộ ꢬꢆnh ꢫꢉꢛnh thꢜc hꢆꢋn th꣍ꢉ ꢚꢂꢗ  
ꢡꢴnh pháp ꢔꢂꢌt chꢰ chꢑꢛ cꢩ ꢊꢆꢋn pháp chế tꢕꢆꢀ  
“…do hạn chế nguồn nhân lực cũng như  
quỹ thời gian kiểm tra còn ít nên công tác  
kiểm tra tại chợ Đà Lạt chưa được thực hiện  
tốt”(CBQLATTP)  
Thꢒꢆ ꢡꢆꢇꢄ tꢆến hꢕnh nghꢆꢘn cꢰꢂ ꢔꢕ ꢄ꣌ꢛ ꢄꢑꢛ,  
55  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
nhꢆꢋt ꢡộ ꢄôꢆ tꢁꢑꢒng thꢤp, ꢁꢂꢐꢆ ꢦꢕ các ꢔꢉạꢆ côn ꢡộng tꢵ 3ꢼ,ꢼ꣄ ꣝ ꣘0,꣘꣄ꢸ ꢦꢕ phꢞ ꢊꢆến ꢮ nhꢆꢙꢂ  
tꢁ꣌ng ꢬhác phát tꢁꢆꢇn ꢬꢾꢄ nꢘn chꢍ cꢩ cꢩ ꢼꢹ,ꢹ꣄ ꢬhꢃꢂ tꢁꢉng chꢂꢳꢆ ꢡꢴꢛ phꢑꢨng tạꢆ ꢺꢆꢋt ꢯꢛꢄ 1, ꢼ, ꢹ,  
ꢚꢂꣀꢗ cꢩ tꢁꢛng ꢊꢴ ꢫ꣊ng c꣊ ꢱꢂꢛ ꢡꢂꢞꢆ côn tꢁ꣌ng, ꣃ, 13ꢀ ꢏꢆꢙꢂ nꢕꢗ cꢩ thꢇ gꢆꢥꢆ thích ꢔꢕ ꢫꢉ nhꢆꢋt ꢡộ ꢄôꢆ  
ꢁꢂꢐꢆ nh꣋ngꢀ Tꣁ ꢔꢋ nꢕꢗ cꢛꢉ hꢨn ꢈꢉ ꢦꢟꢆ nghꢆꢘn tꢁꢑꢒng tꢧng th꣍ꢉ các gꢆꢛꢆ ꢡꢉạn ꢔꢤꢗ ꢄ꣕ꢂ tꢁꢉng  
11  
cꢰꢂ cꢽꢛ ꢎꢑꢂ ꣜ꢂốc Tꢉꢥn ꢶꢼ,3꣄ꢸ tꢂꢗ nhꢆꢘn ngꢕꢗ꣔ ꢬhꢉꢥng 3 gꢆꢒ ꢈáng tạꢆ ꢔꢷ ꢄꢞ, ꢬhꢉꢥng 5  
ꢔạꢆ thꢤp hꢨn Cꢛꢄ Thꢴ Thꢂ ꣛ꢕ ꢶ5ꢹ,3꣄ꢸ ꢀ Tꣁ ꢔꢋ gꢆꢒ ꢈáng ꢈꢛꢂ ꢬhꢆ ꢦꢌn chꢂꢗꢇn ꢡến chꢢ ꢦꢕ ꢬhꢉꢥng  
ꢚꢂꣀꢗ ꢈ꣉ ꢫ꣊ng các ꢦꢌt ꢫ꣊ng ꢡꢇ phꢛ ꢔꢓc, chꢰꢛ ꢿ ꣂ 11 gꢆꢒ tạꢆ chꢢ, ꢦꢆꢋc nꢕꢗ tạꢉ ꢡꢆꢙꢂ ꢬꢆꢋn nhꢆꢋt  
ꢡꢜng thꢴt ꢔꢕꢄ ꢊ꣎ng ꢦꢌt ꢔꢆꢋꢂ ꢊꢙn, ꢫꢭ ꢔꢕꢄ ꢦꢋ ꢈꢆnh ꢡộ tốꢆ ꢑꢂ chꢉ ꢈꢜ phát tꢁꢆꢇn cꢽꢛ Salmonella.  
ꢦꢕ ꢬh꣉ tꢁ꣌ng tꢆꢘꢂ ꢡộc ꢔꢕ 52꣄, tꢑꢨng ꢡꢑꢨng ꢦꢟꢆ ꣛ꢉ꣋c ꢫꢉ nhꢆꢭꢄ chꢾꢉ gꢆꢖꢛ thꢴt ꢔꢢn ꢈạch ꢦꢕ ꢊꢝn  
nghꢆꢘn cꢰꢂ cꢽꢛ ꢎꢑꢂ ꣜ꢂốc Tꢉꢥn ꢶ5ꣃ꣄ꢸ 11.  
tꢁꢉng ꢚꢂá tꢁꢣnh gꢆết ꢄꢞ, ꢦꢌn chꢂꢗꢇn ꢦꢕ ꢊꢕꢗ ꢊán  
hꢛꢗ gꢆꢖꢛ các ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴt ꢦꢟꢆ nhꢛꢂ gꢃꢗ ꢈꢛꢆ ꢈố  
chꢉ ꢬết ꢚꢂꢥ ꢱꢾt nghꢆꢋꢄꢀ Tꢂꢗ nhꢆꢘn, ꢡꢇ ꢡꢽ ꢡꢆꢙꢂ  
ꢬꢆꢋn phꢃn tích các ꢄốꢆ ꢔꢆꢘn ꢚꢂꢛn gꢆꢖꢛ ꢡꢆꢙꢂ ꢬꢆꢋn  
TT꣆ cꢽꢛ các ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴt ꢦꢕ tꣁ ꢔꢋ thꢴt nhꢆꢭꢄ  
Salmonella thꢣ cꣀn ꢔꢤꢗ ꢄ꣕ꢂ th꣍ꢉ chꢂꢳꢆ ꢦꢕ tꢑꢨng  
ꢰng ꢦꢟꢆ ꣘5 ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴt ꢔꢢn nhꢑng ꢫꢉ nghꢆꢘn  
cꢰꢂ ꢊꢴ hạn chế ꢦꢙ ꢦꢤn ꢡꢙ ꢬꢆnh phí nꢘn ꢬhông  
phꢃn tích nhꢆꢙꢂ ꢄ꣕ꢂ hꢨnꢀ Thꢒꢆ gꢆꢛn tꢟꢆ, cꣀn tꢆến  
hꢕnh thꢘꢄ các nghꢆꢘn cꢰꢂ ꢦꢙ hꢣnh thꢰc ô nhꢆꢭꢄ  
Salmonella tꢁꢉng thꢴt ꢔꢢn tꢁꢘn ꢡꢴꢛ ꢊꢕn nh꣎ꢄ  
cꢂng cꢤp các thông tꢆn chính ꢱác ꢦꢕ thꢜc tế hꢨn  
chꢉ cộng ꢡꢐng ꢦꢙ các ꢗếꢂ tố ngꢂꢗ cꢨ tꢧng ꢬhꢥ  
nꢧng nhꢆꢭꢄ ꢬhꢂꢝn Salmonella ꢮ thꢴt ꢔꢢnꢀ  
1ꣃ,ꢹ꣄ ngꢑꢒꢆ ꢊán hꢕng thꢛꢄ gꢆꢛ các ꢔꢟp ꢱác  
nhꢌn ꢬꢆến thꢰc ꢦꢙ TT, thꢤp hꢨn ꢈꢉ ꢦꢟꢆ tác  
gꢆꢥ ꢎꢑꢂ ꣜ꢂốc Tꢉꢥn ꢶꣃ1,2꣄ꢸ ꢦꢕ Cꢛꢄ Thꢴ Thꢂ  
꣛ꢕ ꢶ52,1꣄ꢸ ꢹ, 11ꢀ ꢺꢆꢋc ꢡ꣍ꢉ tạp ꢫꢙ ꢬhꢆ ꢊán hꢕng  
tꢑꢨng ꢡốꢆ thꢤp ꢶꢼ5,3꣄ꢸ, tꢁꢉng ꢬhꢆ ꢡꢃꢗ ꢔꢕ ꢗꢘꢂ  
cꣀꢂ cꣀn thꢆết ꢡốꢆ ꢦꢟꢆ ngꢑꢒꢆ tꢁꢜc tꢆếp ꢊán hꢕngꢀ  
Tꣁ ꢔꢋ nꢕꢗ thꢤp hꢨn ꢈꢉ ꢦꢟꢆ ꢯgô ꣛ꢉꢕng Tꢂꢤn ꣛ꢥꢆ  
ꢶ꣘1꣄ꢸ ꢦꢕ ꣆hạꢄ Thꢴ Thꢛnh Thꢥꢉ ꢶ꣘꣘,ꣃ꣄ꢸ 3.  
K
ết ꢚꢂꢥ cꢩ ꢿ,3꣄ ꢚꢂꣀꢗ cꢂng cꢤp ꢡꣀꢗ ꢡꢽ hꢢp  
ꢡꢐng ꢄꢂꢛ ꢊán ꢦꢟꢆ cꢨ ꢈꢮ gꢆết ꢄꢞ, thꢤp hꢨn 3 ꢔꣀn  
11  
ꢈꢉ ꢦꢟꢆ ꢎꢑꢂ ꣜ꢂốc Tꢉꢥn ꢀ ꢯhꢣn chꢂng, thꢴt ꢔꢢn  
ꢡꢑꢢc ꢦꢌn chꢂꢗꢇn ꢡến chꢢ ꢊ꣎ng ꢱ꣍ tꢥꢆ th꣌ng hꢮ,  
ꢬhông ꢡꢑꢢc ch꣍ phꢽ, ꢊꢥꢉ ꢚꢂꢥn ꢔạnh tꢁꢉng ꢦꢌn  
chꢂꢗꢇnꢀ ꣆hꢑꢨng tꢆꢋn ꢦꢌn chꢂꢗꢇn ꢦꢕ ꢊꢥꢉ ꢚꢂꢥn  
thꢴt ꢔꢢn ꢬhông ꢡꢠng cách tꢁꢉng ꢚꢂá tꢁꢣnh phꢃn  
phốꢆ ꢈ꣓ ꢫ꣕n ꢡến ꢈꢜ ô nhꢆꢭꢄ ꢦꢆ ꢈꢆnh ꢦꢌt ꢔꢘn thꢴt  
ꢔꢢn ꣘, ꣃꢀ ꢯgꢉꢕꢆ ꢁꢛ, ꢦꢆꢋc ꢬhông ꢬh꣉ tꢁ꣌ng các ꢊꢙ  
ꢄ꣋t tꢆếp ꢱꢠc tꢁꢜc tꢆếp ꢦꢟꢆ thꢴt ꢔꢢn c꣏ng ꢈ꣓ gꢃꢗ ô  
nhꢆꢭꢄ chꢾꢉ ꢦꢆ ꢈꢆnh ꢦꢌt ꢊꢛꢉ gꢐꢄ cꢥ Salmonella  
12, 15. Salmonella thꢂộc nhꢩꢄ ꢦꢆ ꢈꢆnh ꢦꢌt ꢑꢛ ꢤꢄ,  
ꢦꢟꢆ ꢬhꢉꢥng nhꢆꢋt ꢡộ tốꢆ ꢑꢂ chꢉ chꢠng phát tꢁꢆꢇn  
ꢔꢕ 250C ꣂ 3ꢹ0C 2ꢀ ꢅết ꢚꢂꢥ chꢉ thꢤꢗ tꣁ ꢔꢋ thꢴt ꢔꢢn  
nhꢆꢭꢄ Salmonella tꢧng th꣍ꢉ các gꢆꢛꢆ ꢡꢉạn ꢔꢤꢗ  
ꢄ꣕ꢂ tꢵ ꢔꢷ ꢄꢞ ꢡến ꢚꢂá tꢁꢣnh ꢦꢌn chꢂꢗꢇn ꢦꢕ ꢈꢛꢂ  
ꢬhꢆ ꢊꢕꢗ ꢊánꢀ ꢅết ꢚꢂꢥ nꢕꢗ tꢑꢨng ꢡꢐng ꢦꢟꢆ tꣁ ꢔꢋ  
thꢴt ꢔꢢn nhꢆꢭꢄ Salmonella ꢈống ꢬhá cꢛꢉ ꢶꢫꢛꢉ  
Công tác thꢝꢄ ꢡꢴnh, thꢛnh ꢬꢆꢇꢄ tꢁꢛ ꢦꢙ ꢦꢋ ꢈꢆnh  
thꢠ ꢗ, ꣅTT꣆ tạꢆ các cꢨ ꢈꢮ ꢬꢆnh ꢫꢉꢛnh thꢴt ꢔꢢn  
cꢩ nhꢆꢙꢂ chꢂꢗꢇn ꢊꢆến tích cꢜc nhꢑng ꢦꢣ nhꢃn  
ꢔꢜc cꢷn ꢄ꣑ng, ꢈố ꢔꢑꢢng cꢨ ꢈꢮ ꢈꢥn ꢱꢂꢤt ꢦꢕ ꢬꢆnh  
ꢫꢉꢛnh thꢜc phꢝꢄ tꢁꢘn ꢡꢴꢛ ꢊꢕn ꢁꢤt nhꢆꢙꢂ nꢘn hạn  
chế ꢦꢙ tꣀn ꢈꢂꢤtꢀ ꢏꢐng thꢒꢆ, công tác thꢝꢄ ꢡꢴnh,  
thꢛnh ꢬꢆꢇꢄ tꢁꢛ ꢦꢙ TT꣆ tạꢆ các ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴt  
ꢔꢢn꣣ ꢦ꣕n chꢑꢛ thꢜc hꢆꢋn ꢊꢕꢆ ꢊꢥn nꢘn chꢑꢛ ꢡꢽ  
cꢧn cꢰ ꢡꢇ ꢱ꣉ phạt hꢕnh chínhꢀ Tꢂꢗ ꢡꢻ ꢡꢑꢢc ꢈ꣉ꢛ  
chꢖꢛ, nꢃng cꢤp ꢦꢕꢉ nꢧꢄ 2011 nhꢑng chꢢ ꢏꢕ ꢎạt  
ꢦ꣕n cꢷn tꢐn tạꢆ ꢄột ꢈố hạn chế tꢁꢉng ꢦꢆꢋc ꢡꢥꢄ  
ꢊꢥꢉ TTgꢑꢒꢆ ꢊán hꢕng tạꢆ các ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴt  
ꢔꢢn ꢡꢩng ꢄột ꢦꢛꢆ tꢁꢷ ꢚꢂꢛn tꢁꢓng, tꢂꢗ nhꢆꢘn thꢜc  
tế hꢓ ꢁꢤt ꢄꢨ hꢐ ꢡốꢆ ꢦꢟꢆ các ꢚꢂꢗ ꢡꢴnh ꢦꢙ TTꢀ  
5ꢹ  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
5. Kết luận  
6. Khuyến nghị  
Tꣁ ꢔꢋ ꢚꢂꣀꢗ ꢡáp ꢰng ꢡꣀꢗ ꢡꢽ các ꢗꢘꢂ cꣀꢂ ꢦꢙ ꢡꢆꢙ Chꢆ c꣊c Thꢠ ꢗ tꢍnh ꢎꢃꢄ ꢏꢐng꣈ ꣆hꢷng Y tế  
ꢬꢆꢋn cꢮ ꢈꢮ ꢦꢌt chꢤt ꢔꢕ 25,3꣄꣈ tꢁꢛng thꢆết ꢊꢴ, thꢕnh phố ꢏꢕ ꢎạt cꣀn tꢧng cꢑꢒng nꢧng ꢔꢜc ꢦꢕ  
ꢫ꣊ng c꣊ ꢔꢕ 2ꣃ꣄꣈ cꢉn ngꢑꢒꢆ ꢔꢕ 2,꣘꣄ ꢦꢕ thꢴt ꢔꢢn nhꢃn ꢈꢜ chꢉ công tác ꢬꢆꢇꢄ tꢁꢛ, gꢆáꢄ ꢈát các  
ꢔꢕ ꢹ,꣘꣄ꢀ Tꣁ ꢔꢋ thꢴt ꢔꢢn nhꢆꢭꢄ Salmonella ꢈꢛꢂ ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴt, ꢡꢐng thꢒꢆ tꢂꢗꢘn tꢁꢂꢗꢙn, ꢦꢌn ꢡộng  
ꢬhꢆ ꢬꢆꢇꢄ tꢁꢛ thꢠ ꢗ ꢔꢕ 3ꢹ꣄꣈ ꢈꢛꢂ ꢚꢂá tꢁꢣnh ꢦꢌn các cꢨ ꢈꢮ nꢕꢗ chꢤp hꢕnh nghꢆꢘꢄ chꢍnh các ꢚꢂꢗ  
chꢂꢗꢇn ꢔꢕ 5ꢹ꣄ ꢦꢕ ꢈꢛꢂ ꢼh ꣂ ꢹh ꢊꢕꢗ ꢊán ꢔꢕ ꣘2꣄ ꢡꢴnh ꢦꢙ TT꣆ tꢁꢉng ꢈꢂốt ꢚꢂá tꢁꢣnh ꢬꢆnh ꢫꢉꢛnhꢀ  
Các ꢗếꢂ tố ꢥnh hꢑꢮng tꢟꢆ ꢡꢆꢙꢂ ꢬꢆꢋn TT꣆ cꢽꢛ ꢯgꢑꢒꢆ ꢊán hꢕng cꣀn nꢃng cꢛꢉ ꣐ thꢰc thꢜc hꢕnh  
ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴt gꢐꢄ cꢩ nhꢃn ꢈꢜ ꢫꢕnh chꢉ công ꢦꢕ tꢂꢃn thꢽ nghꢆꢘꢄ ng꣋t các ꢚꢂꢗ ꢡꢴnh ꢦꢙ TTꢀ  
tác thꢛnh ꢬꢆꢇꢄ tꢁꢛ, gꢆáꢄ ꢈát cꢷn thꢆếꢂ꣈ ngꢑꢒꢆ  
ꢊán hꢕng chꢑꢛ thꢌt ꢈꢜ ꢚꢂꢛn tꢃꢄ ꢡến thꢜc hꢕnh  
TT꣆ c꣏ng nhꢑ ꢦꢆꢋc cꢥꢆ thꢆꢋn ꢡꢆꢙꢂ ꢬꢆꢋn cꢨ ꢈꢮ  
ꢦꢌt chꢤt cꢽꢛ ꢚꢂꣀꢗ ꢊán thꢴtꢀ  
Tài liệu tham khảo  
Thꢴ ꣛ạnh꣈ ꢯgꢂꢗꢭn ꢺꢆꢋt ꣛꣌ng ꢶ2011ꢸ, Tỷ lệ  
nhiễm Samonella trên thịt lợn tại một số trang  
trại và lò mổ thuộc các tỉnh phía bắc Việt Nam,  
Tạp chí Y hꢓc ꢫꢜ phꢷng, Tꢌp ꣦꣦꣨꣨꣨, Số ꢼ ꢶ10ꢼꢸ,  
tꢁꢀ5ꢿ꣝ꢹꢹꢀ  
1ꢀ ꢏ꣋ng Thꢴ ꣞ꢛꢆ ꢎꢛn꣈ ꢏ꣋ng ꣦ꢂꢃn ꢪꢣnh ꢶ201ꢹꢸ,  
Xác định khả năng sản sinh độc tố đường ruột  
của vi khuẩn Salmonella spp, Staphylococcus  
aureus phân lập trên thịt lợn bán tại chợ ở một  
số tỉnh phía Bắc Việt Nam, Tạp chí ꢅhꢉꢛ hꢓc  
ꢬ꣧ thꢂꢌt thꢠ ꢗ, tꢌp ꣦꣦꣨꣨꣨, ꢈố ꣘, tꢁꢀꢼꢹ꣝53ꢀ  
ꢹꢀ Cꢛꢄ Thꢴ Thꢂ ꣛ꢕ꣈ ꣆hạꢄ ꣛ꢐng ꢯgꢃn ꢶ2015ꢸ,  
Một số yếu tố nguy cơ ảnh hưởng tới tỷ lệ nhiễm  
vi khuẩn Samonella spp. ở thịt lợn bán tại một  
số chợ thuộc Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà  
Nội, Tạp chí ꢅhꢉꢛ hꢓc ꢯông nghꢆꢋp ꢺꢆꢋt ꢯꢛꢄ  
201ꢹ, Tꢌp 1ꢼ, Số ꣃ, tꢁꢀ12꣘1꣝12꣘ꢹꢀ  
2ꢀ ꢎꢘ ꣛ꢂꢗ Chính ꢶ200꣘ꢸ, Vi sinh vật Y học, ꢯhꢕ  
ꢱꢂꢤt ꢊꢥn Y hꢓc, ꣛ꢕ ꢯộꢆ, tꢁꢀ1ꢹ5꣝1ꣃ2ꢀ  
3ꢀ ꣆hạꢄ Thꢴ Thꢛnh Thꢥꢉ꣈ ꢯgꢂꢗꢭn ꣦ꢂꢃn Tꢁạch꣈  
꣆hạꢄ ꢅꢆꢄ ꢏꢧng ꢶ201ꣃꢸ, Vệ sinh an toàn thực  
phẩm trong hệ thống phân phối thịt lợn tại tỉnh  
Lâm Đồng, Tạp chí ꢅhꢉꢛ hꢓc ꢯông nghꢆꢋp  
ꢺꢆꢋt ꢯꢛꢄ 201ꣃ, Tꢌp 1ꢹ, Số 1, tꢁꢀ ꢿ꣝1꣘ꢀ  
꣘ꢀ ꢎꢻ ꢺꢧn ꢅính ꢦꢕ cộng ꢈꢜ ꢶ200ꢹꢸ, Nghiên cứu  
sản xuất thịt lợn an toàn chất lượng cao, Thꢂộc  
chꢑꢨng tꢁꢣnh꣔ ꢯghꢆꢘn cꢰꢂ ꢰng ꢫ꣊ng các gꢆꢥꢆ  
pháp ꢬhꢉꢛ hꢓc công nghꢋ ꢡꢇ tꢞ chꢰc ꢈꢥn ꢱꢂꢤt  
ꢦꢕ ꢚꢂꢥn ꢔ꣐ nông ꢈꢥn thꢜc phꢝꢄ ꢛn tꢉꢕn ꢦꢕ chꢤt  
ꢔꢑꢢng, ꢺꢆꢋn ꢅ꣛ꢅT ꢯông nghꢆꢋp ꢄꢆꢙn ꢯꢛꢄ,  
T꣛C꣞ꢀ  
ꢼꢀ ꢎꢘ ꢺꢧn ꣒ꢂ꣈ ꣛ꢐ Thꢴ ꢅꢆꢄ ꣛ꢉꢛ ꢶ201꣘ꢸ, Tình  
hình tốn dư chất tạo nạc, kháng sinh và nhiễm  
Salmonella trong thịt heo và gà thiêu thụ tại  
thành phố Hồ Chí Minh, Tạp chí ꢯông nghꢆꢋp  
ꢦꢕ ꣆hát tꢁꢆꢇn, ꢏạꢆ hꢓc ꢯông ꢎꢃꢄ Tꢐ Chí  
꣞ꢆnh, ꢈố 5/201꣘, tꢁꢀꢼꢹ꣝55ꢀ  
ꣃꢀ ꢯgô ꣛ꢉꢕng Tꢂꢤn ꣛ꢥꢆ ꢦꢕ cộng ꢈꢜ ꢶ201ꣃꢸ,  
Thực trạng nhiễm Salmonella và vi khuẩn tổng  
số trên thịt lợn từ các loại hình kinh doanh trên  
địa bàn quận Cầu Giấy, Hà nội 2018 Tạp chí  
5ꢀ ꣆hạꢄ Thꢴ ꢯgꢓc꣈ ꢯgꢂꢗꢭn Tꢆến Thꢕnh꣈ Tꢁꣀn  
5꣘  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
ꢅhꢉꢛ hꢓc ꢯghꢆꢘn cꢰꢂ Sꢰc ꢬhꢉ꣇ ꢦꢕ ꣆hát tꢁꢆꢇn, Identifcation of risk factors for salmonella  
Tꢌp 03, Số 02꣝201ꢿ tꢁꢀ ꣘꣝1ꣃꢀ  
spp. in pigs and control measures during  
management and transport of animals,  
ꢪꢆꢉt꣍chnꢉꢔꢉgꢗ ꢆn ꣅnꢆꢄꢛꢔ ꣛ꢂꢈꢊꢛnꢫꢁꢗ 31 ꢶꢼꢸ,  
pgꢀꢼ5꣘꣝ꢼꢹꢹꢀ  
ꢿꢀ ꢪộ Y tế ꢶ200꣘ꢸ, Quyết định số 46/QĐ - BYT  
ban hành ngày 19/12/2007 về việc “Quy định  
giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học  
trong thực phẩm”.  
10ꢀ ꢪộ Y tế ꢶ2012ꢸ, Thông tư số 05/2012/TT-  
BYT, ban hành ngày 01/3/2012, ban hành Quy  
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh  
vật trong thực phẩm.  
11ꢀ ꢎꢑꢂ ꣜ꢂốc Tꢉꢥn ꢶ2011ꢸ, ꢏꢆꢙꢂ ꢬꢆꢋn ꢛn tꢉꢕn  
ꢦꢋ ꢈꢆnh thꢜc phꢝꢄ ꢦꢕ ꢡánh gꢆá ngꢂꢗ cꢨ ꢈꢰc  
ꢬh꣑꣍ ꢫꢉ nhꢆꢭꢄ Sꢛꢔꢄꢉn꣍ꢔꢔꢛ tꢵ thꢴt ꢔꢢn tạꢆ ꢚꢂꢌn  
ꢎꢉng ꢪꢆꢘn ꣝ ꣛ꢕ ꢯộꢆ, ꢎꢂꢌn ꢦꢧn Thạc ꢈ꣩ Y tế  
công cộng,Tꢁꢑꢒng ꢏạꢆ hꢓc Y tế công cộngꢀ  
12ꢀ ꣟ꢛch꣍ꢫ ꣨ꢀ ꣪ ꣙t ꢛꢔꢀ ꢶ2013ꢸ, Methods for  
recovering microorganisms from solid surfaces  
used in the food industry, ꣆ꢂꢊꢔꢆc ꣛꣍ꢛꢔth ꢶ10ꢸ,  
pgꢀ ꢹ1ꢹꢿ꣝ꢹ1ꣃ3ꢀ  
13ꢀ Sꢆnh ꣒ꢛng꣝꣦ꢂꢛn ꢶ201ꣃꢸ, Quantitative  
risk assessment of salmonellosis through pork  
consumption in Vietnam, ꣠ꢁꢛꢫꢂꢛt꣍ Schꢉꢉꢔ  
ꢉ꣫ t꣍ꢁꢆnꢛꢁꢗ ꣞꣍ꢫꢆcꢆn꣍, ꣟ꢛꢬꢂnꢉ ꣠ꢛꢬꢂ꣍n  
꣬nꢆꢦ꣍ꢁꢈꢆtꢗꢀ  
1ꢼꢀ ꣭꣙C꣒ ꢆꢎꢆꢊꢁꢛꢁꢗ ꢶ201ꢿꢸ, Meat consumption,  
tꢁꢂꢗ cꢌp ngꢕꢗ 23/01/201ꢿ tạꢆ tꢁꢛng ꣮꣍ꢊ httpꢈ꣔//  
ꢫꢛtꢛꢀꢉ꣍cꢫꢀꢉꢁg/ꢛgꢁꢉꢂtpꢂt/ꢄ꣍ꢛt꣝cꢉnꢈꢂꢄptꢆꢉnꢀhtꢄ.  
15ꢀ Sꢆnh ꣒ꢛng꣝꣦ꢂꢛn꣈ ꣛ꢂng ꢯgꢂꢗ꣍n꣝ꢺꢆ꣍t꣈ ꣆hꢂc  
꣆hꢛꢄ꣝꣒ꢂc꣈ ꣯ꢁ꣍ꢫ ꣬ng꣍ꢁ꣈ ꢯgꢛn Tꢁꢛn꣝Thꢆ꣈ ꣒꣍ꢔꢆꢛ  
꣠ꢁꢛc꣍꣈ ꢅꢉh꣍ꢆ ꣞ꢛꢬꢆtꢛ ꢶ2015ꢸ, Risk factory  
associated with Salmonella spp. prevalence  
along smallolder pig value chains in Vietnam,  
꣨nt꣍ꢁnꢛtꢆꢉnꢛꢔ ꣰ꢉꢂꢁnꢛꢔ ꢉ꣫ ꣯ꢉꢉꢫ ꣞ꢆcꢁꢉꢊꢆꢉꢔꢉgꢗ  
2ꢿ0 ꢶ201ꢿꢸ, pgꢀ105꣝115ꢀ  
1ꢹꢀ ꢪꢀ ꢺꢆꢫꢆ꣱꣈ Sꢀ Sꢛꢦꢆ꣱꣈ ꢯꢀ ꣆ꢁꢆcꢛ ꢶ2015ꢸ,  
5ꣃ  
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020  
pdf 9 trang yennguyen 14/04/2022 2420
Bạn đang xem tài liệu "Thực trạng nhiễm Salmonella spp. trong thịt lợn và một số yếu tố ảnh hưởng tới điều kiện an toàn thực phẩm của các quầy bán thịt lợn tại chợ Đà Lạt năm 2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfthuc_trang_nhiem_salmonella_spp_trong_thit_lon_va_mot_so_yeu.pdf