Tài liệu tập huấn Kỹ năng đàm phán

CHƯƠNG TRÌNH HTRKTHUT HU GIA NHP WTO  
DÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LC CÁN B, CÔNG CHC  
LÀM CÔNG TÁC ĐỐI NGOI VÀ HI NHP QUC TẾ  
TI VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ  
Tài liu tp hun  
KNĂNG ĐÀM PHÁN  
Tài liu tham kho phc vtp hun  
cho cán bVăn phòng Chính phủ  
ĐƠN VTƯ VN:  
TRUNG TÂM ĐÀO TO, BI DƯỠNG CÁN BỘ ĐỐI NGOI - HC VIN NGOI GIAO  
Đơn vtư vn:  
Trung tâm Đào to, Bi dưỡng Cán bộ Đối ngoi (Hc vin Ngoi giao)  
Chbiên:  
Nguyn Mnh Cường  
Tp thtác gi:  
Nguyn Mnh Cường  
Lê Thu Hà  
Nguyn Viết Linh  
Trnh ThThu Huyn  
Lê ThThu Thy  
Nguyn Tiến Cường  
2
Tài liu tp hun  
KNĂNG ĐÀM PHÁN  
Tài liu tham kho phc vtp hun  
cho cán bVăn phòng Chính phủ  
PHN MỞ ĐẦU  
Thc hin chtrương chủ động và tích cc hi nhp quc tếnêu ra ti Đại hi  
Đảng toàn quc ln thXI, vi địa vpháp lý là cơ quan hành chính Nhà nước cao  
nht, chu trách nhim thng nht qun lý vic thc hin các nhim vchính tr, kinh  
tế, văn hóa, xã hi, quc phòng, an ninh và đối ngoi ca Nhà nước, Chính phủ đã  
trin khai mt lot các hot động trin khai chtrương “chủ động và tích cc hi nhp  
quc tế” ca Đảng, trong đó có vic trình BChính trban hành Nghquyết s22-  
NQ/TW ngày 10 tháng 4 năm 2013 vHi nhp quc tế.  
Để thc hin tt chc năng tham mưu tng hp giúp Thtướng Chính phtổ  
chc các hot động chung, đặc bit là trin khai Nghquyết ca Bchính trvHi  
nhp quc tế, Văn phòng Chính phcn cng cvà nâng cao kiến thc, knăng công  
tác đối ngoi cho đội ngũ cán b, công chc, cũng như hthng hóa các tài liu liên  
quan phc vtham mưu và điu hành hot động đối ngoi và hi nhp quc tế.  
Vic xây dng Đề cương tài liu tham kho phc vTp hun knăng đàm phán  
trong công tác đối ngoi là hot động thuc nhóm ni dung s1 ca Dán “Tăng  
cường năng lc cán b, công chc làm công tác đối ngoi và hi nhp quc tế ti văn  
phòng chính ph” nhm đào to knăng đối ngoi và hi nhp quc tế từ đó tng  
bước chun hoá đội ngũ cán b, công chc làm công tác hi nhp quc tế. Trong số  
các tài liu được đề xut xây dng trong khuôn khdán, tài liu tham kho phc vụ  
Tp hun knăng đàm phán trong công tác đối ngoi đóng vai trò quan trng bi:  
Thnht, đàm phán là mt nhng ngành khoa hc có tính cht ng dng cao  
nht trong xã hi hin đại. Nm trong snhng kĩ năng được phát trin rt sm trong  
lch sloài người, cho đến ngày nay, đàm phán vn tiếp tc được sdng rng rãi  
trong các sinh hot thường nht cũng như trong công vic. Vì vy,vic nghiên cu kỹ  
năng đàm phán trthành mt trong nhng nhu cu tt yếu để có thtn ti và phát  
trin trong xã hi nói chung và trong nhng công tác có tính tương tác cao như công  
tác đối ngoi nói riêng.  
3
Thhai, đàm phán va là mt môn khoa hc va là mt môn nghthut. Vì vy,  
mc dù có nhng khái nim liên quan nht định nhưng không tn ti mt khuôn mu  
cố định cho quá trình đàm phán. Kỹĩ năng đàm phán đòi hi mt quá trình hc tp, áp  
dng dài lâu, tích lukinh nghim trong cuc sng. Vic xây dng Tài liu tham kho  
phc vTp hun knăng đàm phán trong công tác đối ngoi bao hàm ccác ni  
dung lý thuyết ln ví dminh ha trình tcthsẽ đóng vai trò cung cp kiến thc  
mt cách có hthng giúp knăng này được thc hin mt cách hiu quhơn.  
Thba, trong công tác đối ngoi, kĩ năng đàm phán có vai trò đặc bit quan  
trng. Do đặc thù quan hgia các quc gia, vic bt đồng và tranh chp là không thể  
tránh khi. Đặc bit, xu thế toàn cu hoá và hi nhp quc tế hin nay mc dù đem các  
quc gia li gn nhau hơn song cũng đồng thi khiến cho nguy cơ tranh chp và va  
chm gia các quc gia tăng cao. Đàm phán đã trthành công cquan trng nht để  
các quc gia gii quyết nhng tranh chp này mt cách hiu qunht theo hướng ti  
đa hóa li ích ca mình đồng thi gim thiu căng thng trong quan hvi các nước  
đối tác. Kĩ năng đàm phán đã trthành kĩ năng không ththiếu đối vi cán blàm  
công tác đối ngoi. Vic xây dng Tài liu tham kho phc vTp hun knăng đàm  
phán trong công tác đối ngoi có vai trò quan trng trong vic đặt nn tng, to điu  
kin giúp vic phát trin knăng năng này mt cách hiu quvà có hthng nht.  
Thtư, do đặc thù công tác, các cán btrc thuc Văn phòng Chính Ph- cơ  
quan giúp vic cho Chính ph, Thtướng Chính Ph, Văn Phòng chính phthường  
xuyên phi tham gia trc tiếp vào các cuc đàm phán và là cơ quan tham mưu cho các  
cuc đàm phán quan trng. Vic nm rõ knăng đàm phán là yêu cu ti cn thiết cho  
các cán btrong vic thc hin nhim vnày. Đặc bit, trong bi cnh nước ta tiếp  
tc đẩy mnh hi nhp quc tế. Yêu cu này càng trthành đòi hi bc thiết hơn. Do  
đó, vic xây dng Tài liu tham kho phc vTp hun knăng đàm phán trong công  
tác đối ngoi sgóp phn trc tiếp nâng cao năng lc ca các cán bnày, phc vcho  
quá trình trin khai hi nhp quc tế ti nước ta.  
Mt số đim mi  
Trên thế gii, các tài liu ging dy và hướng dn các knăng đàm phán được  
phát trin tương đối phong phú. Ti Vit Nam, vic nghiên cu và đào tovknăng  
đàm phán nói chung phát trin tương đối phong phú, được các đơn vdoanh nghip rt  
quan tâm, đặc bit là nhng doanh nghip hot động trong lĩnh vc kinh tế, thương  
mi. Tuy nhiên, ni dung đào to thường tp trung vào khía cnh đàm phán thương  
mi, không tháp dng hoàn toàn trong lĩnh vc đối ngoi. Trong khi đó, khi Nhà  
nước, các chuyên gia, nhà nghiên cu tp trung vào vn đề đàm phán theo hướng xây  
dng nhiu công trình nghiên cu chuyên sâu. Các công trình này thường tp trung  
4
vào khái quát các lý thuyết, các yếu t, cách tiếp cn, các chiến thut thc hin đàm  
phán, đồng thi minh ha bng mt strường hp đàm phán đin hình ti Vit Nam  
và trên thế gii. Tài liu tham kho phc vTp hun knăng đàm phán trong công  
tác đối ngoi cũng được thc hin theo phương pháp này, song có mt số đim ci  
tiến nht định, cthlà:  
(i) Tng kết và ng dng các kiến thc knăng đàm phán quc tế và các kinh  
nghim đàm phán trong nướcphù hp vi thc tin ca Vit Nam: tài liu không  
đi sâu phân tích tt ccác knăng liên quan ti đàm phán mà tp trung vào mt  
sknăng tiêu biu, phù hp và có khnăng ng dng nht;  
(ii) Xếp sp các kiến thc và quy trình đàm phán theo trình t, dghi nhvà vn  
dng trc tiếp trong công vic.  
(iii) Phát trin các bài tp phc vcho quá trình hc tp ca các hc viên.  
Hình thc trình bày  
Vi mc đích phc vcho vic tp hun knăng đàm phán trong công tác đối  
ngoi cho các cán blàm công tác đối ngoi va Văn phòng Chính ph, ti liu hc  
tp Tp hun knăng đàm phán trong công tác đối ngoi áp dng hình thc trình bày  
hin đại như các tài liu đào to knăng đang được áp dng rng rãi trên thế gii hin  
nay vi mt số đim ni bt như:  
(i) Tp trung vào ni dung có tính ng dng cao, gin lược phn lý thuyết và tp  
trung vào các vn đề cthvnguyên tc, quy trình nhm giúp hc viên nm  
vng ni dung trong quá trình hc tp, dễ ứng dng trong quá trình tác nghip  
thc tế)  
(ii) Thiết kế ni dung phù hp đặc thù công vic ca hc viên là cán blàm công tác  
đối ngoi ca Văn phòng Chính ph- tham gia trc tiếp và có trách nhim cao  
đối vi các hot động đàm phán  
(iii) Xây dng cu trúc hin đại, khoa hc, mô hình hóa ni dung thành các bng  
biu, hình vsinh động, giúp hc viên có khnăng nm bt nhanh và ghi nhcác  
ni dung mt cách có hthng.  
(iv) Thiết kế các bài tp nh, cung cp các trường hp nghiên cu tiêu biu và nhng  
bài viết có giá trvknăng đàm phán ca các hc giuy tín trong lĩnh vc này.  
5
Đối tượng sdng  
Cán blàm công tác đối ngoi ca Văn phòng Chính ph.  
Mc đích sdng  
(i) Phc vcho quá trình đào to, hun luyn vknăng đàm phán trong công tác  
đối ngoi cho các cán bcông chc ca Văn phòng chính phủ  
(ii) Phc vmc đích nghiên cu, tham kho và tự đào to qua công vic.  
Phm vi  
Các kĩ năng đàm phán trong công tác đối ngoi trên thế gii cũng như các kinh  
nghim đàm phán tthc tin Vit Nam.  
Quy mô  
Tài liu được thiết kế cho khoá hc kéo dài 6 bui.  
Phương pháp biên son  
Tài liu hc tp Tp hun knăng đàm phán trong công tác đối ngoi được xây  
dng theo mt quy trình cht chvà khoa hc, bao gm các bước sau:  
1. Đánh giá thc tế công vic và tham kho nhu cu ca cán bVăn phòng chính  
phvkiến thc và các knăng đối ngoi cn thiết để xác định ni dung trng  
tâm ca tài liu.  
2. Nghiên cu các tài liu có sn vknăng đàm phán trong nước và trên thế gii  
để tìm hiu các ni dung đã có và các đim còn cn được tiếp tc phát trin.  
3. Phát trin các ni dung mi da trên các nguyên tc, kiến thc nn tng ca khoa  
hc đàm phán trên thế gii cũng như thc tin đàm phán ti Vit Nam, da trên ý  
kiến đóng góp ca các chuyên gia đã có nhiu kinh nghim và uy tín, đã tng  
tham gia các cuc đàm phán quan trng các cương vkhác nhau.  
4. Tham kho ý kiến ca các chuyên gia có kinh nghim trong đàm phán ngoi giao  
để thm định, phn bin trước khi hoàn chnh sn phm cui cùng.  
Bcc tài liu  
Đề cương tài liu hc tp Tp hun knăng đàm phán trong công tác đối ngoi  
gm 3 ni dung chính:  
6
Chương1: Gii thiu chung về đàm phán  
Chương 2: Các knăng đàm phán quan trng  
Chương 3: Các bước tiến hành đàm phán  
Các bài tp dkiến được sp xếp xen ktrong các ni dung, chyếu được thiết  
kế dưới dng bài tp mô phng, gm hai loi: (i) Các bài tp nhliên quan ti các kỹ  
thut đàm phán; và (ii) Bài tp mô phng ln kết thúc khóa hc.  
7
Tài liu tp hun  
KNĂNG ĐÀM PHÁN  
Mc lc  
Chương 1  
GII THIU CHUNG VỀ ĐÀM PHÁN ...................................................................... 11  
1.1. Ngun ca đàm phán: Xung đột ............................................................................ 11  
1.1.1 Định nghĩa xung đột .................................................................................................11  
1.1.2 Các cp độ ca xung đột ...........................................................................................11  
1.1.3 Các quan đim vxung đột ......................................................................................12  
1.1.3.1 Quan đim tích cc ...............................................................................................12  
1.1.3.2 Quan đim tiêu cc ...............................................................................................13  
1.2. Gii quyết xung đột ................................................................................................. 15  
1.3 Đàm phán và các loi hình đàm phán .................................................................... 16  
1.3.1 Định nghĩa đàm phán ................................................................................................16  
1.3.1.1 Skhác nhau gia giao tiếp và đàm phán ........................................................16  
1.3.1.2 Bn cht ca đàm phán ........................................................................................16  
1.3.1.3 Định nghĩa về đàm phán .......................................................................................17  
1.3.2 Các lp lun về đàm phán ........................................................................................18  
1.3.2.1 Theo lĩnh vc .........................................................................................................18  
1.3.2.2 Theo cách thc đàm phán .....................................................................................18  
1.3.2.3 Theo quy mô cu trúc ............................................................................................19  
1.3.2.4 Theo ththc .........................................................................................................19  
1.3.2.5 Theo đối tượng ......................................................................................................20  
1.3.2.6 Theo cp bc .........................................................................................................20  
1.3.2.7 Theo phương cách tiến hành đàm phán ................................................................20  
1.4 Các nhân tcu thành mt cuc đàm phán ........................................................... 20  
1.4.1 Mi quan hgia các bên tham gia đàm phán ..........................................................20  
1.4.2 Giao tiếp trong đàm phán .........................................................................................22  
8
1.4.3 Li ích ca các bên tham gia đàm phán ....................................................................24  
1.4.4 La chn ca các bên tham gia đàm phán ................................................................24  
1.4.5 Nhân thp lý ..........................................................................................................25  
1.4.6 BATNA ....................................................................................................................26  
1.4.7 Cam kết gia các bên tham gia đàm phán ................................................................27  
Chương 2: CÁC KNĂNG ĐÀM PHÁN QUAN TRNG ....................................... 28  
2.1. Xác định bi cnh đàm phán .................................................................................. 28  
2.1.1. Bi cnh bên ngoài ..................................................................................................28  
2.1.2. Bi cnh bên trong ..................................................................................................29  
2.1.2.1 Tình hình kinh tế - chính tr- xã hi ......................................................................29  
2.1.2.2 Văn hoá: ................................................................................................................30  
2.1.2.3 Con người ..............................................................................................................31  
2.2. Xác định khuôn khổ đàm phán .............................................................................. 31  
2.3. Xác định chiến lược và chiến thut đàm phán ...................................................... 34  
2.3.1 Chiến lược đàm phán ................................................................................................34  
2.3.1.1 Khái nim ..............................................................................................................34  
2.3.1.2 Các loi chiến lược đàm phán ...............................................................................34  
2.3.2. Chiến thut đàm phán ..............................................................................................37  
2.4. Xác định ngưỡng ti đa, ngưỡng ti thiu và ZOPA ............................................ 43  
3.1 Bước 1: Xây dng đề án đàm phán ......................................................................... 46  
3.1.1. Phân tích bi cnh ...................................................................................................46  
3.1.2. Xác định các vn đề quan trng liên quan đến đàm phán ........................................46  
3.1.2.1 Nhn định vvn đề đàm phán (Xung đột) ca các bên .......................................46  
3.1.2.2 Xác định li ích, mc tiêu và các phương án thay thế ...........................................47  
3.1.2.1 Xác định chiến lược, chiến thut đàm phán ..........................................................50  
3.1.3.3 Phương cách đàm phán .........................................................................................58  
3.2 Bước 2: Chun bvmt ni bđối ngoi cho đàm phán ............................... 58  
3.2.1 Thành lp đoàn đàm phán ........................................................................................58  
3.2.2 Chun bni b.........................................................................................................59  
3.3 Bước 3: Tiến hành đàm phán .................................................................................. 60  
3.3.1 Khai mc ..................................................................................................................60  
3.3.1.1 Khi động đàm phán .............................................................................................60  
9
3.3.1.2 Tranh lun, trao đổi thông tin ...............................................................................61  
3.3.2.3 Tìm các gii pháp thohip cho các vn đề không thng nht .............................63  
3.3.2.4 Vn đng và liên minh ...........................................................................................64  
3.3.2.5 Mc cvà thohip ..............................................................................................65  
3.3.3 Khép li đàm phán ...................................................................................................67  
3.3.3.1 Kết thúc đàm phán và Wordings ...........................................................................67  
3.3.3.2 Thc hin thothun .............................................................................................69  
10  
1
Chương 1  
GII THIU CHUNG VỀ ĐÀM PHÁN  
1.1. Ngun ca đàm phán: Xung đột  
1.1.1 Định nghĩa xung đột  
Xung đột có thhiu là sbt đồng hoc đối lp vnhu cu, giá trvà li ích.  
"Xung đột xy ra khi chai bên đều cho rng mong mun ca mình không đạt  
được”1.  
Theo nhiu hc gi, "xung đột là hu quca stương tác gia các cá nhân theo  
đui nhng mc tiêu không hòa hp và ngăn cn nhau trong khi thc hin”2  
1.1.2 Các cp độ ca xung đột  
Có 4 cp độ xung đột:  
Xung đột ni tâm  
Xung đột cá nhân  
Xung đột ni bộ  
Xung đột nhóm  
Xung đột ni tâm cá nhân: (Intrapersonal hoc Intrapsychic conflict)  
Xung đột din ra trong ni tâm cá nhân.  
-
1 Pruitt, D.G., & Rubin, J. Z. (1986), Social conflict, Escalation, stalemate and settlement, New York:  
Random House.  
2 Hocker, J.L., & Wilmot, W.W. (1985), Interpersonal conflict (2nd ed.). Dubuque, IA: Win. C.Brown.  
11  
-
Ngun ca xung đột là ý tưởng, lý tưởng, suy nghĩ, cm xúc, giá trhoc nhng  
động lc xung đột ln nhau.  
-
Xung đột gia các cá nhân (interpersonal conflict)  
Xung đột din ra gia các nhân viên, gia vchng, con cái v.v…trong gia đình  
Xung đột ni bnhóm (Intragroup conflict)  
-
Là xung đột trong mt nhóm nh- gia các thành viên nhóm và gia các gia đình,  
các tng lp v.v…  
Xung đột gia các nhóm:  
-
Xung đột gia các nhóm công đoàn và qun lý, gia các quc gia, các nhóm hot  
động xã hi và chính phv.v…  
-
Đây là cp độ cui cùng và là mc độ xung đột phc tp nht do có nhiu tương  
tác và nhiu người tham gia  
1.1.3 Các quan đim vxung đột  
1.1.3.1 Quan đim tích cc  
-
-
Xung đột giúp cho các thành viên nhn ra vn đề và tìm cách đối phó: Khi các  
thành viên mun thay đổi hoăc tìm ra gii pháp, hsđộng lc gii quyết.  
Xung đột mang li sthay đổi và thích nghi tt hơn cho mt tchc  
o
Khi ny sinh xung đột, tchc nhn ra vn đề gây căng thng và tác đông  
tiêu cc ti nhân viên  
o
Tchc cn hoàn thin quy trình để gii quyết vn đề  
-
-
Xung đột làm tht cht các mi quan h.  
o
Không cn né tránh xung đột khi mi quan hệ đủ mnh để vượt qua xung  
đột  
o
Gii quyết trc tiếp thông qua tho lun để tìm gii pháp  
Xung đột giúp nâng cao nhn thc vbn thân và vngười khác.  
12  
o
o
o
Nhn thc vnguyên nhân gin d, căng thng và shãi  
Nhn thc vnhng giá trquan trng.  
Nhn thc vmc đích đấu tranh  
-
-
Xung đột giúp cá nhân phát trin, ci thin bn thân.  
Xung đột khuyến khích sphát trin tâm lý.  
o
o
o
o
Đánh giá bn thân chính xác và thc tế hơn  
Có thhiu tgóc độ ca người khác, sbt ích kỉ  
Tin rng mình có khnăng kim soát cuc sng  
Có thhành động để gii quyết thay vì chu đựng  
-
Xung đột khuyến khích động lc hot động.  
o
o
Thay đổi tcuc sng đơn gin  
Giúp nhìn nhn cuc sng và nhng mi quan hca hdưới nhng góc  
nhìn khác nhau.  
1.1.3.2Quan đim tiêu cc  
-
-
Xung đột là quá trình cnh tranh  
o
o
Khi mc tiêu đối lp, chai bên không thcùng đạt được mc tiêu  
Cnh tranh khiến vn đề trnên căng thng hơn.  
Xung đột làm nhn thc sai lch.  
o
o
Khi xung đột căng thng, nhn thc bbóp méo  
Nhìn nhn vn đề da trên nhn thc ca bn thân, theo 2 góc độ: ng hộ  
hoc chng li.  
o
Khi suy nghĩ đơn điu và thiên lch, có xu hướng đề cao nhng người cùng  
quan đim và chi bnhng người trái quan đim  
-
Xung đột bchi phi bi tình cm.  
13  
o
Do tình cm thng trlý trí, khi xung đột gia tăng, các bên dbxúc động  
và phi lý trí  
-
Xung đột làm gim giao tiếp:  
o
o
o
Ít giao tiếp vi nhng người trái quan đim  
Giao tiếp nhiu vi nhng người cùng quan đim  
Khi giao tiếp vi bên trái quan đim, thường cgng đánh bi, gia tăng  
lun đim để chng minh quan đim ca phía kia là sai  
-
-
Xung đột làm vn đề trnên mp mờ  
o
o
Trong quá trình xung đột, nhng vn đề mi, không liên quan sny sinh  
Các bên có nhn thc không rõ ràng vnguyên nhân và mc đích tranh lun  
Xung đột to ra các quan đim cng nhc  
o
Khi bthách thc, mt bên thường gn cht quan đim ca mình và ít chp  
nhn thua cuc  
o
Quá trình tư duy trnên cng nhc, vn đề được nhìn nhn đơn gin, không  
mang tính nhiu chiu.  
-
Xung đột phóng đại khác bit và bqua tương đồng  
o
Vic cht quan đim làm cho vn đề không còn rõ ràng, bên này coi quan  
đim ca phía bên kia là thái cc đối lp.  
o
o
Chchú ý đến vn đề chia r, bqua nhng đim tương đồng  
Nhn thc lch lc này khiến các bên cho rng: họ đang khác nhau rt nhiu  
và ít để tâm đến nhng đim chung.  
-
Xung đột làm gia tăng xung đột  
o
o
Các bên có xu hướng phòng th, ít giao tiếp và suy nghĩa da trên cm xúc.  
Các bên đều mun thng cuc bng cách gia tăng cam kết (ngun lc, năng  
lượng v.v…) để khiến phía còn li chu thua.  
14  
o
Mc độ xung đột tăng cao và vic gia tăng cam kết làm mt hi vng gii  
quyết tranh chp  
1.2. Gii quyết xung đột  
Mc Đầu  
Tha  
hip  
độ  
hàng  
quan  
tâm  
đến  
li  
Đồng thun  
Trn  
Cn  
h
ích  
ca  
đối  
tránh  
tranh  
Mc độ quan tâm đến li ích ca bn thân  
tác  
-
Cnh tranh:  
Cgng thuyết phc đối tác đầu hàng  
-
Sn sàng sdng các hình thc đe da, trng pht…  
Đây là hình thc gii quyết xung đột mang tính đơn phương.  
-
Đầu hàng  
Coi trng li ích ca người khác hơn mong mun ca mình  
Có tác dng trong mt strường hp nht định  
Trn tránh:  
-
-
Im lng hoc không có phn ng gì trong xung đột.  
Đồng thun  
-
Cgng tìm phương pháp để hai bên đạt được li ích cao nht  
15  
Tha hip  
-
Nlc trung bình để đạt được li ích cho các bên  
1.3 Đàm phán và các loi hình đàm phán  
1.3.1 Định nghĩa đàm phán  
1.3.1.1 Skhác nhau gia giao tiếp và đàm phán  
-
Dưới góc độ xã hi hc, đàm phán như mt lĩnh vc thuc mi la tui, mi tng  
lp xã hi và mi nn văn hoá.  
o
o
Din ra hng ngày trong mi tình hung  
Liên quan đến mi khía cnh ca đời sng xã hi: tnhng điu nhnht đến  
nhng vn đề quc gia đại sự  
-
Dưới góc độ giao tiếp, đàm phán là quá trình sdng li nói có chủ định  
o
Thông qua ngôn ngữ để bày tquan đim, tìm cách thuyết phc đối phương vì  
mc đích nht định  
oCó thể đi đến thothun sau khi đã nhượng b.  
Không phi mi hành vi giao tiếp có mc đích đều được coi là đàm phán.  
o
.
Nhng cuc tiếp xúc, đấu khu, mc cnhm thomãn quyn li riêng tư  
và kết quliên quan đến nhng người trong cuc thì không được coi là đàm  
phán.  
.
Chnhng hành vi trao đổi bng li nói gia các pháp nhân đại din cho  
quyn li ca mt cng đồng mi được nhìn nhn là đàm phán.  
1.3.1.2 Bn cht ca đàm phán  
-
Trong các cuc đàm phán thành công, các bên liên quan đều cgng để đạt được  
mt gii pháp chp nhn được vi tt ccác bên  
o
o
Kết qukhông phn ánh bên thng bên thua (winner – loser)  
Là gii pháp có li cho tt ccác bên tham gia, mt gii pháp tt ccùng thng  
(win – win solution).  
16  
-
Trong các cuc đàm phán tht bi hoc không có hiu qu, kết cc là thng – thua  
(winner – loser) hoc thua – thua (loser – loser)  
o
Hqulà bt đồng, xung đột, mt công vic, tht bi, tn tht tài chính, tn  
công sc tin bc và thi gian.  
o
Quan hgia các bên tham gia đàm phán btn hi, xu đi thm chí bhy  
hoi (destructed).  
1.3.1.3 Định nghĩa về đàm phán  
-
-
Trong tiếng Vit, "đàm" có nghĩa là tho lun và "phán" có nghĩa là ra quyết định.  
Theo các nhà nghiên cu trên thế gii, định nghĩa đàm phán được xem xét tnhiu  
góc độ khác nhau  
o
o
Đàm phán là quá trình mà các bên tham gia đàm phán cùng đưa ra nhng quyết  
định mà hcó thchp nhn và cùng thng nht vnhng vic làm trong tương  
lai và cách thc tiến hành  
Đàm phán là phương tin căn bn để đạt được nhng gì mà người ta mun từ  
người khác  
.
Là mt chiến thut không dùng bo lc để gii quyết mt vn đề có li cho  
mình mc độ ln nht.  
.
Các bên tham gia đàm phán có thci thin tình hình tt hơn so vi vic  
không đàm phán.  
o
Đàm phán nhm phân phi ngun tài nguyên có gii hn hoc sáng to mt giá  
trmi mà không bên nào có ththc hin được bng chính ngun lc ca  
mình  
Các định nghĩa trên đây không mâu thun nhau, mà đều phn ánh nhng ni hàm khác  
nhau, nói lên bn cht ca hin tượng đàm phán.  
Định nghĩa về đàm phán trong ngoi giao:  
-
Đàm phán là hành vi giao tiếp tnguyn hoc có chý, din ra trong mt bi cnh  
không gian và thi gian nht định, được quy định bi nhng quy tc pháp lí cht  
chtrong đó mi pháp nhân thông qua ngôn ngvà các ththut giao tiếp tìm  
cách làm cho quan đim ca mình thng thế nhm đạt được mt thothun.  
Từ đnh nghĩa trên ta cn làm rõ thêm mt số đim:  
17  
-
-
Người đàm phán không đại din cho quyn li cá nhân mà là quyn li ca cng  
đồng, có tư cách và thm quyn đại din.  
Ni dung đàm phán là nhng vn đề htrng liên quan đến quyn li và vn mnh  
ca cng đồng.  
-
-
-
Ngôn ngsdng không nht thiết là tiếng mẹ đẻ.  
Bi cnh có thlà quc gia, khu vc và quc tế.  
Các quy tc pháp lí được vin dn có thlà ni lut, điu ước quc tế, lut chuyên  
ngành, án l, thông lquc tế.  
-
Ththut giao tiếp hiu theo nghĩa rng là phương thc đàm phán trong đó người  
đàm phán mt mt sdng nhng lp lun để bo vquan đim ca mình hay bác  
blp lun ca đối phương, mt khác tiến hành vn động ngoài hành lang, vn  
động dư lun, tuyên truyn và thm chí cnhng bin pháp gây áp lc, gây nh  
hưởng, bn tin, tác động tâm lí, v.v…  
1.3.2 Các lp lun về đàm phán  
1.3.2.1 Theo lĩnh vc  
Đàm phán xut hin trong mi mt ca đời sng. Đàm phán có thxut hin trong các  
lĩnh vc:  
-
-
-
-
-
-
Chính tr, ngoi giao, an ninh, lut pháp, lãnh th, gìn gihòa bình;  
Kinh tế, thương mi, đầu tư, tài chính, ngân sách;  
Qun lý, lao động;  
Môi trường, khoa hc kthut;  
Xã hi, văn hóa, tôn giáo;  
1.3.2.2 Theo cách thc đàm phán  
Đàm phán mm mng  
18  
-
Người đàm phán mun tránh xung đột nên nhanh chóng nhượng bnhm đạt được  
tha thun.  
-
Hmun đạt được gii pháp thân thin nhưng thường có kết cc chu thit thòi  
Đàm phán cng rn  
-
Có thể được hiu như là các cuc đấu trí.  
-
Các bên đàm phán mt cách cng nhc và cng rn.  
-
Các bên đều mun thng dn đến kết cc là không có tha thun nào đạt được và  
quan hgia các bên có thbxu đi.  
-
Đàm phán theo nguyên tc  
Tách bit vn đề đàm phán và thành phn tham gia đàm phán.  
Các bên đàm phán đều hướng ti nhng li ích chung, các bên đều có li.  
-
1.3.2.3 Theo quy mô cu trúc  
Nếu nhìn vào quy mô cu trúc ta có ththy đàm phán thuc vào các nhóm sau:  
-
-
-
-
-
-
-
Gia các cá nhân (interpersonal)  
Tchc (organizational)  
Quc gia  
Khu vc  
Quc tế  
Song phương  
Đa phương  
1.3.2.4 Theo ththc  
-
-
-
Nghi thc (formal);  
Bán nghi thc (semi-formal);  
Không nghi thc (informal);  
19  
1.3.2.5 Theo đối tượng  
-
-
Đàm phán song phương  
Đàm phán đa phương  
1.3.2.6 Theo cp bc  
-
-
-
Cp Chính phủ  
Cp bộ  
Cp chuyên viên (thường là cp v)  
1.3.2.7 Theo phương cách tiến hành đàm phán  
-
-
-
-
-
-
Đàm phán trc tiếp  
Đàm phán gián tiếp (thông qua thư t, mail, đin thoi, trc tuyến…)  
Đàm phán cả đoàn  
Đàm phán theo nhóm chuyên viên  
Đàm phán công khai  
Đàm phán bí mt…  
1.4 Các nhân tcu thành mt cuc đàm phán  
1.4.1 Mi quan hgia các bên tham gia đàm phán  
-
Tha thun sau khi đàm phán skhông được thc hin hiu quđúng nghĩa nếu  
không ththiết lp và gìn gicác mi quan hệ để thc hin tha thun đó.  
-
Nhiu nhà đàm phán thong cgng sdng mi bin pháp để đạt đựơc nhng li  
ích trong ngn hn  
o
Tăng quyn lc  
o Sdng vũ lc  
o La di  
Điu này là hquca li suy nghĩ thng thua, chú trng vào vêc đạt đựơc càng  
nhiu giá trcàng tt, gây tn hi ti mi quan hlâu dài.  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 70 trang yennguyen 06/04/2022 6780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu tập huấn Kỹ năng đàm phán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_tap_huan_ky_nang_dam_phan.pdf