Nghiên cứu, tính toán cân bằng dòng vật chất trong phương pháp xử lý chất thải làng nghề làm bột xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp theo phương án cụm dân cư

NGHIÊN CU, TÍNH TOÁN CÂN BNG DÒNG VT CHT  
TRONG PHƯƠNG PHÁP X LÝ CHT THI LÀNG NGH  
LÀM BT XÃ TÂN PHÚ TRUNG, HUYN CHÂU THÀNH,  
TNH ĐỒNG THÁP THEO PHƯƠNG ÁN CM DÂN  
T Trung Kiên, Nguyn Th Tho Trang  
Vin Khoa hc ng dng HUTECH, Trưng Đại hc Công nghTP. HChí Minh  
GVHD: ThS. Lâm Vĩnh Sơn  
TÓM TT  
Bài báo trình bày hin trng môi trường nước và nghiên cu, tính toán cân bng dòng vt cht  
trong phương pháp xlý cht thi ca làng nghlàm bt xã Tân Phú Trung, huyn Châu Thành,  
tnh Đồng Tháp. Da trên nhng vn đề vcông nghệ cũng như ý thc ca hsn xut vvn đề  
môi trường chưa cao, công tác qun lý tphía quan nhà nước còn hn chế. Từ đó, tính toán cân  
bng dòng vt cht trong quá trình sn xut và đề ra mô hình gim thiu ô nhim làng nghtheo  
phương án cm dân cư. Mô hình VCBNXT (V: Vườn; C: Chung; B: Biogas; N: Nhà; X: Xưởng; T:  
Trm xnước thi), hot động theo nguyên tc tn dng ngun phế phm tquá trình sn xut  
chăn nuôi to thành các nguyên liu, năng lượng để phc vcho hot động ca con người. Mô  
hình đề xut cũng đưa ra được nhng ưu điểm góp phn gii quyết các vn đề ô nhim môi  
trường, nước thi sau xđạt QCVN:2011/BTNMT - ct B, và tn dng hết cht thi tái sdng,  
nâng cao kinh tế ca tng hdân.  
T khóa: Hin trng làng nghề  ột, mô hình gim thiu, tái sdng, tính toán cân bng, ưu điểm.  
1 ĐẶT VN ĐỀ  
Xã Tân Phú Trung là mt xã thuc huyn Châu Thành, tnh Đồng Tháp. Xã có din tích 29,77 km2. Đa  
phn các hdân nơi đây sinh sng bng nghlàm bt. Làng nghkết hp gia sn xut bt và chăn  
nuôi heo. Phế phm trong quá trình sn xut bt là cn bt được thu hi để làm thc ăn cho heo.  
Nhng sn phm ca làng nghề đáp ứng thị trường tiêu thtrong nước, góp phn to vic làm cho  
người dân, nâng cao cht lượng cuc sng. Tuy nhiên, hin nay làng nghsn xut bt xã Tân Phú  
Trung đang gp nhng vn đề vô nhim môi trường, tác động trc tiếp đến sc khe người dân và  
làm gim cht lượng môi trường. Nguyên nhân là do các hsn xut theo quy mô nh, l, tphát,  
công nghlc hu, người dân vn chưa có ý thc bo vmôi trường, các hthng thu gom và xlý  
nước thi còn sài [1]. Công tác bo vmôi trường tphía quan qun lý còn hn chế.  
2 NI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU  
2.1 Ni dung nghiên cu  
Tng quan vxã Tân Phú Trung và làng nghlàm bt ti xã Tân Phú Trung, huyn Châu Thành,  
tnh Đồng Tháp.  
248  
Điều tra, kho sát bng phiếu nhm thng kê đánh giá tình hình sn xut, hin trng và công tác  
qun lý môi trường khu vc nghiên cu.  
Tính toán cân bng dòng vt cht trong quá trình sn xut bt ti làng nghtheo quy mô cm dân .  
Ly mu phân tích nhm đánh giá mc độ ô nhim môi trường nước ti khu vc sn xut bt.  
Đề xut mô hình và tính toán dòng vt cht gim thiu ô nhim và xlý cht thi ca làng nghề  
theo phương án cm dân cư.  
2.2 Phương pháp nghiên cu  
2.2.1 Phương pháp lun  
Nước thi thot động làng nghlàm bt có hàm lượng cht ô nhim cao gp chc ln tiêu chun  
cho phép, đòi hi cn có nhng bin pháp, mô hình gim thiu trước khi đưa ra môi trường [1]. Mô  
hình VCBNXT là mô hình khép kín, va xlý va sn xut và tái sdng cht thi [8].  
2.2.2 Phương pháp c th  
Tham kho nhng nghiên cu trưc đây và các tài liu có liên quan đến vic xlý và đưa ra mô  
hình hoàn thin.  
Thu thp các dliu vlàng nghề đã các quan chc năng trc thuc địa bàn xã Tân Phú  
Trung hoc nhng sliu, thng kê đã được thu thp trước đó tnhng báo cáo, bài  áo,…  
Tiến hành lp phiếu kho sát các hdân trong làng vhin trng môi trường nước ti vùng làm  
nghsn xut bt ở địa bàn nghiên cu trên skế tha các tài liu nghiên cu trước đây.  
Hình 1: Bn đồ các vtrí, địa điểm ly mu  
Đánh giá, thăm dò, điều tra các hot động bo v, qun lý môi trưng nước ti làng nghsn xut  
bt ti xã Tân Phú Trung, huyn Châu Thành, tnh Đồng Tháp theo phương pháp tiếp cn chn lc  
điểm điển hình.  
249  
Tiến hành ly mu các địa điểm ti làng ngh.  
Phân tích các chtiêu COD, BOD5, DO, pH, tng N, tng P, TSS đối vi các mu đã ly.  
Phương pháp thng kê nhm tính toán cân bng vt cht và năng lượng để ghi li mt cách định  
lượng nguyên liu và năng lượng sdng ti mi công đoạn sn xut.  
Cân bng vt cht là mt công cquan trng cho tính toán định lượng các cht ô nhim di chuyn  
từ nơi này đến nơi khác, chuyn đổi các cht ô nhim ttrng thái này sang trng thái khác là định  
lut bo toàn vt cht.  
2.2.3 Quy trình thc hin  
Hình 2: Sơ đồ phương pháp thc hin  
3 KT QU NGHIÊN CU  
3.1 Kết qu phân tích nước thi  
Ch tiêu pH  
Hình 3: Chtiêu pH 30 vtrí ly mu  
Nhn xét: Qua kết quphân tích chtiêu pH ti phòng thí nghim, chstrong 30 mu nước ti  
các vtrí ly mu cho ra các trspHmin = 5,74, pHmax = 6,37 và giá trtrung bình pHtb = 6,37, nm  
trong giá trcho phép khi so vi QCVN 40:2011/BTNMT, ct B.  
250  
Các ch tiêu DO, COD, BOD  
Hình 4: Chtiêu DO 30 vtrí ly mu  
Nhn xét: Qua kết quphân tích chtiêu DO ti phòng thí nghim, chstrong 30 mu nước ti  
các vtrí ly mu cho ra các kết qu: DOmin = 3,03, DOmax = 5,35 và giá trtrung bình DOtb = 4.183.  
Hình 5: Chtiêu COD, BOD 30 vtrí ly mu  
Nhn xét: Qua kết quphân tích các chtiêu COD, BOD ti phòng thí nghim, chstrong 30 mu  
nước ti các vtrí ly mu cho ra các kết qu:  
Đối vi COD: CODmin = 162, CODmax = 295,2 và giá trtrung bình CODtb = 209.8867, vượt tiêu  
chun cho phép khi so vi QCVN 40:2011/BTNMT, ct B là 1,4 ln.  
Đối vi BOD: BODmin=142,8, BODmax = 295,2 và giá trtrung bình BODtb = 206,05, vượt tiêu  
chun cho phép khi so vi QCVN 40:2011/BTNMT, ct B là 4,1 ln.  
Ch tiêu TSS:  
Hình 6: Chtiêu TSS 30 vtrí ly mu  
Nhn xét: Qua kết quphân tích chtiêu TSS ti phòng thí nghim, chstrong 30 mu nước ti  
các vtrí ly mu cho ra các trsTSSmin = 500, TSSmax = 852 và giá trtrung bình TSStb = 670,2, vượt  
tiêu chun cho phép khi so vi QCVN 40:2011/BTNMT, ct B là 6,7 ln.  
251  
Ch tiêu tng N, tng P:  
Hình 7: Chtiêu tng P 30 vtrí ly mu  
Nhn xét: Qua kết quphân tích chtiêu tng N ti phòng thí nghim, chstrong 30 mu nước  
ti các vtrí ly mu cho ra các trsTng Pmin = 11, tng Pmax = 54 và giá trtrung bình Tng  
Ptb=31,967, vượt tiêu chun cho phép khi so vi QCVN 40:2011/BTNMT, ct B là 5,3 ln.  
Hình 8: Chtiêu tng N 30 vtrí ly mu  
Nhn xét: Qua kết quphân tích chtiêu tng N ti phòng thí nghim, chstrong 30 mu nước  
ti các vtrí ly mu cho ra các trsTng Nmin = 305,6, tng Nmax = 769,9 và giá trtrung bình Tng  
Ptb=503.83, vượt tiêu chun cho phép khi so vi QCVN 40:2011/BTNMT, ct B là 12,6 ln.  
Đánh giá chung: Qua kết quphân tích các chtiêu có trong nước thi làng nghlàm bt xã Tân  
Phú Trung, huyn Châu Thành, tnh Đồng Tháp 30 vtrí ly mu theo QCVN 40:2011/BTNMT, ct B  
ti phòng thí nghim cho ra các giá trchtiêu đều vượt tiêu chun cho phép t1,4 12,6 ln.  
3.2 Tính toán cân bng dòng vt cht quá trình sn xut bt  
Bng 1: Bng nhu cu nguyên liu cho quá trình sn xut bt quy mô cm dân cư  
Stt  
1
Tên nguyên liu  
Tm  
Đơn v  
Tiêu th/ngày (1 h)  
Tiêu th/ngày (5 h)  
Kg/m/ngày  
m3/m/ngày  
Kw/m/ngày  
Kg/m/ngày  
Mâm/m/ngày  
Kg/m/ngày  
Bao/m/ngày  
362  
3.06  
21.14  
2
1810  
15.3  
105.7  
10  
2
Nước  
3
Điện  
4
Giy báo  
Mâm tre  
Lá chui  
Bao giy  
5
80  
400  
70  
6
14  
7
29  
145  
252  
Bng 2: Bng cân bng vt cht quá trình sn xut bt go quy mô cm dân cư  
Vt liệu đầu vào Vt liệu đầu ra Dòng thi  
Nguyên liu Lượng  
Các  
công  
đoạn  
Stt  
1
Cht thi  
Sn phm  
Lượng  
Lng  
rn  
Ngâm  
Tm,  
nước  
1810 kg,  
2500 lít  
Gạo đã  
2648 kg  
Nước sau  
khi ngâm  
go 1619 lít  
Cn ngâm  
ngâm  
18 kg  
Gạo rơi vãi  
25 kg  
2
3
Xay  
Tm,  
nước  
2648 kg,  
1400 lít  
Dung dch  
bt  
3930.5 kg  
3841 kg  
Dung dch  
rơi vãi  
Cn bt  
85,5 kg  
32 kg  
Khuy  
Dung dch bt  
3930,5 kg  
Dung dch  
bt  
Dung dch  
ri vãi 38,5  
kg  
Cn bt  
dính trên  
thiết bị  
khuy  
51 kg  
4
5
Lng  
Dung dch bt  
Bột ướt  
3841 kg  
Bột ướt  
Bột ướt  
2619.5 kg  
2495 kg  
Dung dch  
ri vãi 48 kg  
Nước sau  
Cn lng  
68,5 kg  
lng 1105 lít  
Chia  
2619,5 kg  
Bột rơi vãi  
bt  
124,5 kg  
Mâm tre  
400 mâm  
10 kg  
Giy báo  
Tái sdng  
ln 2  
Lá chui  
Bột ướt  
70 kg  
70 kg  
6
7
Phơi  
2495 kg  
Bt khô  
1442 kg  
1404 kg  
140 bao  
Bột rơi vãi  
khô  
48 kg  
Đóng  
Bt khô  
Bao giy  
Nước  
1442 kg  
145 bao  
11400 lít  
Thành  
Bột rơi vãi  
gói  
phm  
38 kg  
5 bao giy  
dư  
8
Vsinh  
máy,  
Nước thi  
11400 lít  
thiết b,  
khu vc  
sn  
xut  
253  
Hình 9: Sơ đồ cân bng dòng vt cht quá trình sn xut bt theo quy mô cm dân cư  
4 ĐỀ XUT MÔ HÌNH GIM THIU Ô NHIM  
4.1 Mô hình nghiên cu  
Hình 10: Mô hình nghiên cu  
4.2 Thông s đầu vào ca mô hình  
Bng 3: Các thông số đầu vào ca mô hình  
Stt  
1
Thông s  
Din tích nxưởng  
Số lưng người  
Đơn v  
m²  
Giá tr (01 h)  
Giá tr (05 h)  
40  
4
200  
20  
2
Người  
3
Khi lượng tm  
Din tích đất vườn  
kg/m/ngày  
m²  
362  
40  
1810  
200  
4
Nước thi tquá trình chế  
biến  
5
m³/m/ngày  
3,06  
15,3  
254  
Stt  
6
Thông s  
Cht thi rn sinh hot  
Số lưng heo  
Đơn v  
kg/m/ngày  
con  
Giá tr (01 h)  
Giá tr (05 h)  
1,04  
59  
5,2  
7
295  
Nước tquá trình chăn  
8
9
m3/ngày.đêm  
kg/m/ngày  
2,74  
66,9  
13,7  
nuôi heo  
Cn bt cho heo  
334,5  
4.3 Thông s thiết kê mô hình  
Bng 4: Các thông sthiết kế ca mô hình  
Stt  
Công trình  
Thông s  
Lượng cht thi np hàng ngày  
Công sut sinh khí ca công trình  
Thtích hm Biogas  
Tổng lượng nguyên liu np hàng ngày  
Thời gian lưu  
Đơn vị  
Giá tr  
1774,14  
44,35  
128,63  
129,81  
20  
l/ngày  
m3/ngày  
m3  
1
Biogas  
kg/ngày  
Ngày  
kg  
2
3
Compost  
Lượng phân compost sinh ra  
Din tích  
51,92  
200  
m2  
Vườn  
Cây đu đủ  
cây  
80  
4
5
6
BAnoxic  
Thtích  
m3  
8
Blc sinh hc  
nhgit  
Thtích  
Thtích  
m3  
m3  
5,2  
12  
Lng sinh hc  
Hình 11: Sơ đồ dòng cht thi theo mô hình VCBNXT  
255  
Nhn xét: Mô hình đề xut gim thiu ô nhim xlý cht thi theo quy mô cm dân cư. Vic sử  
dng các yếu tsinh thái sn có (vưn) phc vcho quá trình xlý cht thi là công nghthân thin  
môi trường không làm phát sinh cht thi trong quá trình xlý. Do không có đủ din tích đào ao  
nên mô hình đề xut gim thiu ô nhim không thcó thêm ao sinh hc [2].  
Ưu điểm mô hình:  
Mô hình VCBNXT (V: Vườn, C: Chung, B: Biogas, N: Nhà; X: Xưởng; T: Trm xnước thi) là mô  
hình thân thiên môi trưng, có xây dng để sn xut phân bón compost, biogas không chgim  
thiu ô nhim mà còn có hiu quvkinh tế do thi gian hoàn vn ngn. Đối vi môi trường, ngoài  
vai trò xnước thi mô hình này có ưu điểm ni bt là cht thi rn sinh hot, cht thi rn từ  
vườn nơi không có hthng thu gom được gii quyết trit để [7].  
5 KT LUN  
Bài báo ‚Nghiên cu, tính toán cân bng dòng vt cht trong phương pháp xlý cht thi làng  
nghlàm bt xã Tân Phú Trung, huyn Châu Thành, tnh Đồng Tháp theo phương án cm dân cư‛  
đã thc hin được các ni dung sau:  
Đánh giá hin trng môi trưng nước khu vc làng nghlàm bt, phân tích các chtiêu ca  
nước thi theo QCVN 40:2011/BTNMT, ct B cho ra kết quả vượt ngưỡng cho phép, vi COD  
1,4 ln, BOD 4,1 ln, tng cht rn lng TSS là 6,7 ln, tng P là 5,3 và vi tng N là 12,6 ln.  
Tính toán cân bng dòng vt cht ca nước thi làng nghlàm bt Xã Tân Phú Trung, huyn  
Châu Thành, tnh Đồng Tháp theo phương án cm dân .  
Đề xut mô hình VCBNXT gim thiu ô nhim, xlý cht thi theo quy mô cm dân vi  
nhng ưu điểm, ci tiến nhm tn dng khả năng tái sdng các ngun thi để làm phân  
bón compost,  iogas,… nhưng không gây phát thi và thân thin vi môi trường.  
TÀI LIU THAM KHO  
[1]  
BTài nguyên và Môi trưng (2014). Báo cáo hin trng môi trưng quc gia năm 2014 môi  
trường nông thôn. Nhà xut bn Tài nguyên - Môi trưng và bn đồ Vit Nam, pp. 19, 41-48,  
90-94, 107, 128, 146-147.  
[2]  
[3]  
[4]  
Lê Thanh Hi và cs., (2015). Đề xut mô hình sn xut theo hướng sinh thái gn vi bo vệ  
môi trường cho làng nghsn xut tinh bt nông thôn Đồng bng sông Cu Long. Tp chí  
phát trin KH&CN, tp 18, sM1-2015, pp. 33-43.  
Lê Thanh Hi và cs., (2015). Đánh giá tim năng xây dng mô hình sn xut tích hp theo  
hướng sinh thái kép kín cho các làng nghề Đồng bng sông Cu Long. Tp chí Phát trin  
KH&CN, tp 18, sM1-2015, pp. 12-23.  
Mai Văn Nam (2013). Các yếu tổ ảnh hưởng đến phát trin làng nghkết hp du lch ở Đồng  
bng sông Cu Long. Tp chí Nghiên cu Kinh tế, s422 Tháng 7/2013, pp. 62-69.  
256  
[5]  
[6]  
Nguyn Phước Quý Quang (2013). Du lch làng nghề ở Đồng bng sông Cu Long Mt li  
thế văn hóa để phát trin du lch. Tp chí Phát trin Nông nghip và Nông thôn ĐBSCL, S10  
(20) - Tháng 05-06/2013, pp. 62-66.  
Nguyn Văn Phước và cs (2002). Đánh giá hin trang, đề xut phương án gim thiu và xlý  
ô nhim môi trưng cho làng nghLong Kiên phường Long Toàn, thxã Bà Ra, tnh Bà Ra  
Vũng Tàu. SKhoa hc và Công nghtnh Bà Ra Vũng Tàu, pp. 138.  
[7]  
[8]  
Trnh Xuân Lai, 2008. Tính toán thiết kế các công trình xnước thi. NXB Xây dng.  
Văn Hu Tp, Ngô Trà Mai (2016) Nghiên cu và la chn mt sbin pháp sn xut sch  
hơn cho Làng nghmiến Vit Cường, huyn Đồng H, tnh Thái Nguyên‛. Bài báo được đăng  
trên Tp chí Khoa hc ĐHQGHN: Các Khoa hc Trái đất và Môi trường, tp 32, s4 (2016) pp.  
46 56.  
257  
pdf 10 trang yennguyen 21/04/2022 32420
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu, tính toán cân bằng dòng vật chất trong phương pháp xử lý chất thải làng nghề làm bột xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp theo phương án cụm dân cư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_tinh_toan_can_bang_dong_vat_chat_trong_phuong_pha.pdf