Luận án Nghiên cứu xu hướng nhập khẩu thuốc và một số yếu tố ảnh hưởng giai đoạn 2006-2014

BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO  
TRƯỜNG ĐẠI HC DƯỢC HÀ NI  
BY TẾ  
CHU QUC THNH  
NGHIÊN CU XU HƯỚNG NHP KHU THUC  
VÀ MT SYU TỐ ẢNH HƯỞNG  
GIAI ĐON 2006-2014  
LUN ÁN TIN SĨ DƯỢC HC  
HÀ NI, NĂM 2017  
BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO  
TRƯỜNG ĐẠI HC DƯỢC HÀ NI  
BY TẾ  
CHU QUC THNH  
NGHIÊN CU XU HƯỚNG NHP KHU THUC  
VÀ MT SYU TỐ ẢNH HƯỞNG  
GIAI ĐON 2006-2014  
LUN ÁN TIN SĨ DƯỢC HC  
CHUYÊN NGÀNH: TCHC QUN LÝ DƯỢC  
MÃ S: 62.72.04.12  
Người hướng dn khoa hc: TS. Trương Quc Cường  
PGS.TS. Nguyn ThThái Hng  
HÀ NI, NĂM 2017  
LI CAM ĐOAN  
Tôi xin cam đoan lun án này là ca riêng tôi.  
Các sliu, kết qunêu trong lun án này là trung thc, chưa có ai công btrong  
bt kì mt công trình nghiên cu nào khác.  
Nghiên cu sinh  
Chu Quc Thnh  
i
LI CM ƠN  
Lun án này được hoàn thành là kết quca sgiúp đỡ, htrtn tình ca:  
Cc qun lí Dược - BY tế, Cc Điu tra chng buôn lu, Cc Công nghthông tin  
và thng kê tin hc - Tng cc Hi quan, Ban giám hiu trường Đại hc Dược Hà  
Ni, Bmôn Qun lí & kinh tế dược và Phòng Sau đại hc.  
Nhân dp này, tôi xin bày tlòng biết ơn sâu sc ti:  
PGS. TS Nguyn ThThái Hng, Phó Vin trưởng Vin Nghiên cu và  
Đào to Y - Sinh - Dược, Trưởng Khoa Dược Đại hc Duy Tân, Nguyên Trưởng Bộ  
môn Qun lí & kinh tế dược- Trường Đại hc Dược Hà Ni đã giúp tôi có phương  
pháp lun, bcc, gi ý tôi hướng phát trin và hoàn thin lun án.  
TS. Trương Quc Cường, Cc trưởng Cc qun lí Dược- BY tế, đã to  
điu kin thun li, chbo, gi ý cho tôi hướng phát trin nghiên cu đáp ng vi  
nhu cu thc tin và hoàn thin lun án.  
Tôi cũng xin chân thành gi li cm ơn ti các hc viên cao hc, dược sỹ đã  
tham gia trin khai mt phn lun án này và nhng người bn đã động viên, khích  
l, giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cu và hc tp ti trường.  
Cui cùng, tôi vô cùng biết ơn sâu sc ti gia đình ca tôi - ngun động viên  
khích lln nht mà tôi có được để hoàn thành tt lun án này.  
Xin cm ơn tt c!  
Nghiên cu sinh  
Chu Quc Thnh  
ii  
MC LC  
DANH MC CÁC KÝ HIU, CHVIT TT ...................................................v  
DANH MC CÁC BNG....................................................................................... ii  
DANH MC CÁC HÌNH....................................................................................... iv  
ĐẶT VN ĐỀ............................................................................................................1  
Chương 1. TNG QUAN.........................................................................................3  
1.1. Mt skhái nim dùng trong nghiên cu........................................................3  
1.2. Thc trng nhp khu thuc ti Vit Nam ......................................................4  
1.2.1. Scn thiết ca nhp khu thuc ti Vit Nam ......................................4  
1.2.2. Tóm tt tình hình nhp khu thuc ca Vit Nam ...................................9  
1.2.3. Các chính sách qun lý nhp khu thuc ti Vit Nam..........................12  
1.3. Tng quan vphương pháp phân tích xu hướng ...........................................17  
1.3.1. Khái nim và phân loi ca chui sthi gian ......................................18  
1.3.2. Mt số đặc đim cơ bn ca sliu chui thi gian ..............................18  
1.3.3. Các phương pháp phân tích chui thi gian...........................................19  
1.3.4. Mt sphân tích đặc thù khác................................................................25  
1.4. Các nghiên cu trên thế gii và ti Vit Nam ...............................................27  
1.4.1. Nghiên cu vxu hướng nhp khu thuc.............................................28  
1.4.2. Nghiên cu vmc độ sdng/tiêu thca mt snhóm thuc..........31  
1.4.3. Nghiên cu vmt syếu tố ảnh hưởng ti nhp khu thuc...............33  
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU..........................38  
2.1. Thiết kế nghiên cu .......................................................................................38  
2.2. Cu phn nghiên cu định lượng...................................................................38  
2.2.1. Đối tượng nghiên cu.............................................................................38  
2.2.2. Thi gian và địa đim nghiên cu:.........................................................39  
2.2.3. Cmu và phương pháp chn mu:.......................................................39  
2.2.4. Phương pháp thu thp sliu và công cthu thp sliu .....................39  
2.2.5. Biến snghiên cu định lượng ..............................................................41  
2.2.6. Nhp liu, qun lý sliu.......................................................................45  
2.2.7. Phân tích sliu .....................................................................................45  
iii  
2.3. Cu phn nghiên cu định tính......................................................................49  
2.3.1. Đối tượng nghiên cu định tính .............................................................49  
2.3.2. Địa đim và thi gian nghiên cu định tính...........................................49  
2.3.3. Cmu và phương pháp chn mu........................................................49  
2.3.4. Phương pháp thu thp sliu.................................................................50  
2.3.5. Các chủ đề trong nghiên cu định tính...................................................50  
2.3.6. Thu thp, qun lý và phân tích sliu định tính ....................................51  
2.4. Đạo đức nghiên cu.......................................................................................51  
Chương 3. KT QUNGHIÊN CU..................................................................53  
3.1. Xu hướng nhp khu thuc ti Vit Nam giai đon 2006-2014....................53  
3.1.1. Tình hình nhp khu thuc giai đon 2006-2014...................................53  
3.1.2. Xu hướng nhp khu mt snhóm thuc đin hình ..............................61  
3.2. Mt syếu tố ảnh hưởng ti xu hướng nhp khu thuc ti Vit Nam ........73  
3.2.1. Mi liên quan ca KNNK vi các yếu tvkinh tế - văn hóa - xã hi.73  
3.2.2. Mi liên quan ca KNNK vi các yếu tvtình hình bnh tt.............77  
3.2.3. nh hưởng ca công nghip dược trong nước đến nhp khu thuc.....83  
3.2.4. nh hưởng ca các chính sách lên nhp khu thuc..............................87  
Chương 4. BÀN LUN.........................................................................................100  
4.1. Xu hướng nhp khu thuc ti Vit Nam giai đon 2006 - 2014................100  
4.2. Mt syếu tố ảnh hưởng ti nhp khu thuc ti Vit Nam.......................115  
4.3. Bàn lun vnhng đóng góp và hn chế ca đề tài ....................................124  
4.3.1. Nhng đóng góp ca đề tài...................................................................124  
4.3.2. Hn chế ca đề tài ................................................................................125  
KT LUN VÀ KIN NGH..............................................................................127  
Kết lun...............................................................................................................127  
Kiến ngh............................................................................................................129  
DANH MC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HC ĐÃ CÔNG BLIÊN QUAN  
ĐẾN LUN ÁN  
TÀI LIU THAM KHO  
PHLC  
iv  
DANH MC CÁC KÝ HIU, CHVIT TT  
AIDS  
AR  
: Hi chng suy gim min dch mc phi người  
: Ttương quan  
ARIMA  
ATC  
BP  
: Tích hp ttương quan và trung bình động  
: Hthng Gii phu – Điu tr- Hoá hc  
: Dược đin Anh  
CPI  
: Chsgiá tiêu dùng  
DDD  
DID  
: Liu hàng ngày  
: Liu hàng ngày sdng cho 1000 dân  
: Doanh nghip  
DN  
EMA  
EP  
: Cơ quan qun lý Dược Châu Âu  
: Dược đin Châu Âu  
ESAC  
GARB  
GDP  
Giá CIF  
GMP  
ICH  
: Hthng giám sát tiêu ththuc kháng sinh ti Châu Âu  
: Dán toàn cu vkháng kháng sinh Vit Nam  
: Tng sn phm quc ni  
: Giá ti ca khu ti bên nhp  
: Thc hành tt sn xut thuc  
: Hi nghquc tế vhài hòa hóa các thtc đăng ký dược  
phm sdng cho con người  
IMS  
IP  
: Tchc Khoa hc thông tin y tế  
: Dược đin Quc tế  
KNNK  
MA  
: Kim ngch nhp khu  
: Trung bình động  
v
DANH MC CÁC KÝ HIU, CHVIT TT  
Mã HS  
: mã hàng hóa thuc nhp khu vào Vit Nam theo hi  
nhp ASEAN  
OECD  
PVS  
: Tchc Hp tác và phát trin  
: Phng vn sâu  
SĐK  
: Số đăng ký  
TRIPS  
UNIDO  
USD  
: Hip định thương mi vshu trí tuệ  
: Tchc phát trin công nghip liên hp quc  
: Đô la Mỹ  
USP  
: Dược đin Mỹ  
VAR  
VEC  
: Vector thi quy  
: Vector hiu chnh sai số  
: Tchc Y tế thế gii  
: Tchc thương mi thế gii  
WHO  
WTO  
i
DANH MC CÁC BNG  
Bng 1.1. Sliu số đăng ký thuc sn xut trong nước còn hiu lc tính đến  
31/12/2011 và cp phép năm 2012-2014.......................................................................... 7  
Bng 1.2. Công sut sn xut trung bình ca các nhà máy trong nước ............................ 8  
Bng 1.3. Thng kê tình hình sn xut, xut nhp khu dược phm.............................. 10  
Bng 1.4. Sliu số đăng ký thuc nhp khu còn hiu lc tính đến 31/12/2011 và cp  
phép năm 2012-2014....................................................................................................... 11  
Bng 1.5. Slô thuc nhp khu không đạt cht lượng năm 2011- 7/2014................... 11  
Bng 2.1. Shot cht và lượt nhp khu thuc giai đon 2006-2014 .......................... 39  
Bng 3.1. Mô tchung vthuc nhp khu giai đon 2006-2014.................................. 53  
Bng 3.2. Tình hình nhp khu thuc giai đon 2006-2014........................................... 53  
Bng 3.3. Ttrng KNNK theo mã ATC bc 1 ............................................................. 54  
Bng 3.4. Mười quc gia có ttrng KNNK đứng đầu theo tng năm.......................... 56  
Bng 3.5. Xu hướng nhp khu nhóm kháng khun tác dng toàn thân ........................ 62  
Bng 3.6. Ttrng KNNK và ttrng DDD ca nhóm kháng khun tác dng toàn thân  
theo mã ATC bc 3 ......................................................................................................... 64  
Bng 3.7. Ttrng KNNK và ttrng DDD ca nhóm kháng khun tác dng toàn thân  
theo mã ATC bc 4 ......................................................................................................... 65  
Bng 3.8. Xu hướng nhp khu nhóm thuc điu trị đái tháo đường............................. 67  
Bng 3.9. Ttrng KNNK và ttrng DDD các nhóm điu trị đái tháo đường............ 68  
Bng 3.10. Xu hướng nhp khu nhóm thuc điu trbnh tăng huyết áp..................... 70  
Bng 3.11. Ttrng KNNK và ttrng DDD các nhóm điu trtăng huyết áp ............ 71  
Bng 3.12. Kết quphân tích mô hình VEC gia KNNK và các yếu tvdân svà kinh  
tế...................................................................................................................................... 74  
Bng 3.13. Kết quphân tích mô hình VEC gia KNNK và các biến vcơ cu dân s75  
Bng 3.14. Kết qukim định nhân quGranger gia KNNK và các yếu tvdân s,  
kinh tế.............................................................................................................................. 75  
Bng 3.15. Kết quphân tích mô hình VEC gia KNNK nhóm thuc tim mch và các  
yếu tvmô hình bnh tt.............................................................................................. 77  
Bng 3.16. Kết qukim định nhân quGranger gia KNNK các thuc tim mch và các  
yếu tvmô hình bnh tt.............................................................................................. 78  
Bng 3.17. Kết quphân tích mô hình VEC gia KNNK nhóm thuc ung thư và các  
yếu tvmô hình bnh tt.............................................................................................. 79  
ii  
Bng 3.18. Kết qukim định nhân quGranger gia KNNK các thuc ung thư và các  
yếu tvmô hình bnh tt.............................................................................................. 80  
Bng 3.19. Kết quphân tích mô hình VEC gia KNNK nhóm thuc kháng khun và  
các yếu tvmô hình bnh tt........................................................................................ 81  
Bng 3.20. Kết qukim định nhân quGranger gia KNNK thuc kháng khun và các  
yếu tvmô hình bnh tt.............................................................................................. 82  
Bng 3.21. Kết quphân tích mô hình VEC gia DID thuc kháng sinh nhp khu và  
sn xut trong nước......................................................................................................... 83  
Bng 3.22. Kết quphân tích mô hình VEC gia DID thuc huyết áp nhp khu và sn  
xut trong nước ............................................................................................................... 85  
Bng 3.23. Kết quphân tích mô hình VEC gia DID thuc điu trị đái tháo đường  
nhp khu và sn xut trong nước .................................................................................. 86  
Bng 3.24. Sthay đổi xu hướng KNNK thuc ca ca thuc nhp khu có xut xtừ  
quc gia nhóm 1 và nhóm 2 trước và sau năm 2012 ...................................................... 91  
Bng 3.25. Sthay đổi mc chênh lnh KNNK gia thuc xut xtquc gia nhóm 1  
so vi nhóm 2 trước và sau năm 2012 ............................................................................ 93  
Bng 3.26. Sthay đổi xu hướng liu DID ca thuc nhp khu có xut xtquc gia  
nhóm 1 và quc gia nhóm 2 trước và sau năm 2012 ...................................................... 95  
iii  
DANH MC CÁC HÌNH  
Hình 1.1. Tin thuc bình quân đầu người giai đon 2000-2014 ..................................... 5  
Hình 1.2. Ttrng thuc sn xut trong nước giai đon 2001-2014................................ 6  
Hình 1.3. Cơ cu dây chuyn thuc hóa dược sn xut trong nước ................................. 6  
Hình 1.4. Tlcác lô thuc vi phm cht lượng theo nhóm tác dng dược lý ca Hàn  
Quc và n Độ tnăm 2011-7/2014.............................................................................. 12  
Hình 1.5: Các chính sách qun lý nhp khu thuc ti Vit Nam .................................. 13  
Hình 2.1: Các chsthhin sthay đổi trước và sau can thip chính sách ................. 49  
Hình 3.1. Ttrng KNNK theo mã ATC bc 1.............................................................. 55  
Hình 3.2. Xu hướng ttrng KNNK theo ngun gc xut x........................................ 57  
Hình 3.3. Ttrng kim ngch nhp khu thuc phân theo 2 nhóm quc gia................. 58  
Hình 3.4. Xu hướng nhp khu ca mt snhóm thuc điu trbnh thông thường theo  
ngun gc xut x........................................................................................................... 59  
Hình 3.5. Xu hướng nhp khu ca mt snhóm thuc cha bnh chuyên khoa đặc trị  
hoc có dng bào chế hin đại theo ngun gc xut x.................................................. 59  
Hình 3.6. Ttrng KNNK thuc theo tên gc và tên thương mi.................................. 60  
Hình 3.7. Ttrng KNNK thuc bit dược gc và thuc generic.................................. 60  
Hình 3.8. Ttrng KNNK thuc thuc danh mc thuc thiết yếu ln 6........................ 61  
Hình 3.9. TlKNNK và liu DDD gia thuc kháng khun tác dng toàn thân xut xứ  
tquc gia nhóm 1 so vi quc gia nhóm 2................................................................... 66  
Hình 3.10. TlKNNK và liu DDD gia thuc điu trị đái tháo đường xut xtừ  
quc gia nhóm 1 so vi quc gia nhóm 2 ....................................................................... 69  
Hình 3.11. TlKNNK và liu DDD gia thuc điu trtăng huyết áp xut xtquc  
gia nhóm 1 so vi quc gia nhóm 2................................................................................ 72  
Hình 3.12. Sthay đổi xu hướng KNNK thuc ca thuc nhp khu có xut xtquc  
gia nhóm 1 và nhóm 2 trước và sau năm 2012 ............................................................... 91  
Hình 3.13. Sthay đổi mc chênh lnh KNNK gia thuc xut xtquc gia nhóm 1  
so vi nhóm 2 trước và sau năm 2012 ............................................................................ 94  
Hình 3.14. Sthay đổi xu hướng liu DID ca thuc nhp khu có xut xtquc gia  
nhóm 1 và quc gia nhóm 2 trước và sau năm 2012 ...................................................... 96  
iv  
ĐẶT VN ĐỀ  
Trong quá trình hi nhp kinh tế thế gii, cùng vi sphát trin ca nn kinh  
tế và nhu cu nâng cao cht lượng cuc sng, nhu cu sdng thuc ca Vit Nam  
ngày càng tăng cao, tin thuc bình quân đầu người tăng gn 6 ln sau 15 năm từ  
năm 2000 đến năm 2014 [27]. Mc dù ngành công nghip dược Vit Nam đã có  
nhng bước phát trin mnh mđạt được nhiu thành tu quan trng: trong năm  
2014, xét vmt slượng thuc, Vit Nam đang có thphn thuc sn xut trong  
nước cao nht (74%) so sánh vi các quc gia khác trong khu vc Đông Nam Á  
như Malaysia (45%), Thái Lan (72%), Indonesia (70%), Philippin (57%) [114]. Tuy  
nhiên, xét vgiá tr, thuc sn xut trong nước chchiếm 45% trong tng chi phí  
thuc và đang có xu hướng bthay thế bi thuc nhp khu do năng lc cnh tranh  
kém, thhin strùng lp vdng bào chế và các nhóm thuc, không tn dng hết  
năng lc sn xut ca các nhà máy [21] [6]. Như vy, cùng vi sgia tăng vnhu  
cu sdng thuc ca người dân Vit Nam trong khi ngành dược trong nước vn có  
nhiu bt cp, sphthuc ca ngành Dược vào thuc nhp khu là điu tt yếu và  
là mt trong nhng nguyên nhân khiến cho chi phí tin thuc bình quân trên đầu  
người trong tng chi y tế ca Vit Nam năm 2016 mc cao gn 2 ln so vi trung  
bình ca các quc gia Châu Á và cao trên 3 ln so vi trung bình ca các quc gia  
châu Âu [85].  
Để hướng ti vic gim gánh nng chi tiêu cho y tế, trong đó có chi tiêu cho  
thuc như sliu minh ha nói trên, BY tế luôn luôn nhn mnh mc đích ca  
vic nhp khu là nhp khu bsung các thuc trong nước chưa sn xut được hoc  
sn xut được nhưng chưa đáp ng đủ nhu cu điu tr(nhp khu bsung) và nhp  
khu thay thế các thuc sn xut trong nước không có li bng nhp khu (nhp  
khu thay thế) [8] [21]. Để đạt được mc tiêu này, cn phi có các bng chng rõ  
ràng để htrcho các nhà hoch định chính sách trong vic xây dng các chính  
sách nhm điu tiết hot động nhp khu thuc.  
1
Quyết định s68/QĐ-TTg ca Thtướng Chính phủ đã đưa ra mc tiêu cụ  
thcho ltrình phát trin ngành Dược Vit Nam đến năm 2030 “thuc sn xut  
trong nước cơ bn đáp ng nhu cu sdng, sn xut được thuc chuyên khoa đặc  
tr, chủ động sn xut vc xin, sinh phm cho phòng chng dch bnh, sn xut  
được nguyên liu làm thuc” là “đến năm 2020, thuc sn xut trong nước chiếm  
80% tng giá trthuc tiêu thtrong năm” [54], trong khi ti thi đim năm 2014,  
thuc trong nước mi đáp ng được gn 50% nhu cu tiêu th. Để có thể đạt được  
mc tiêu cthmà Thtướng Chính phủ đã giao cho ngành Y tế nói chung và  
ngành Dược nói riêng, rõ ràng cn phi có nhng thông tin cp nht vxu hướng  
nhp khu thuc theo thi gian cũng như chra các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng  
nhp khu này. Mt khác, trong khi các quc gia trên thế gii, đặc bit là các quc  
gia phát trin như Hà Lan, Đức đã sdng các mô hình kinh tế y tế nhm dự đoán  
chi tiêu y tế nói riêng và chi tiêu dành cho thuc nói chung da trên các yếu tliên  
quan vdân s, kinh tế, xã hi, khoa hc công ngh, gánh nng bnh tt và đã  
chng minh được hiu quca vic áp dng các mô hình này trong vic tiết kim  
chi phí [117], [119] thì vn đề này ti Vit Nam vn chưa được chú trng.  
Vi các lý do trên, tác giả đã trin khai đề tài “Nghiên cu xu hướng nhp  
khu thuc và mt syếu tố ảnh hưởng giai đon 2006-2014” vi các mc tiêu  
chính như sau:  
1. Phân tích xu hướng nhp khu thuc vào Vit Nam giai đon 2006-2014.  
2. Phân tích mt syếu tố ảnh hưởng đến xu hướng nhp khu thuc vào  
Vit Nam giai đon 2006-2014.  
Từ đó đề xut mt sgii pháp, khuyến nghnhm qun lý tt hơn vic nhp  
khu thuc và góp phn nâng cao vic đáp ng nhu cu tiêu ththuc ca ngành  
công nghip dược Vit Nam.  
2
Chương 1. TNG QUAN  
1.1. Mt skhái nim dùng trong nghiên cu  
- Thuc: Thuc là chế phm có cha dược cht hoc dược liu dùng cho người  
nhm mc đích phòng, chn đoán bnh, cha bnh, điu trbnh, gim nhbnh,  
điu chnh chc năng sinh lý cơ thbao gm thuc hoá dược, thuc dược liu,  
thuc ctruyn, vc xin và sinh phm [43].  
- Nguyên liu làm thuc: là thành phn tham gia vào cu to ca thuc bao gm  
dược cht, dược liu, tá dược, vnang được sdng trong quá trình sn xut thuc  
[43].  
- Dược cht (hay còn gi là hot cht): là cht hoc hn hp các cht dùng trong  
để sn xut thuc, có tác dng dược lý hoc có tác dng trc tiếp trong phòng bnh,  
chn đoán bnh, cha bnh, điu trbnh, gim nhbnh, điu chnh chc năng  
sinh lý cơ thngười [43].  
- Thuc generic: là thuc có cùng dược cht, hàm lượng, dng bào chế vi bit  
dược gc và thường được sdng thay thế bit dược gc [43].  
- Bit dược gc: là thuc đầu tiên được cp phép lưu hành trên cơ sđầy đủ dữ  
liu vcht lượng, an toàn, hiu qu[43].  
- Thuc mang tên gc: Thuc được đặt tên vi tên gc hoc tên chung quc tế.  
- Thuc mang tên thương mi (bit dược): Thuc được đặt tên vi tên khác vi tên  
gc hoc tên chung quc tế [26].  
- Thuc thiết yếu: là thuc đáp ng nhu cu chăm sóc sc khoca đa snhân dân  
thuc Danh mc thuc thiết yếu do Btrưởng BY tế ban hành [43].  
- Nhp khu: là vic mua bán và trao đổi hàng hoá dch vca nước này vi nước  
khác, trong giao dch dùng ngoi tca mt nước hay mt ngoi tmnh trên thế  
gii để trao đổi [31].  
- Kim ngch nhp khu (KNNK): là tng giá trnhp khu ca tt ccác (hoc  
mt) hàng hoá nhp khu vào quc gia (hoc mt doanh nghip) trong mt thi gian  
nht định, qui đổi đồng nht ra mt loi đơn vtin tnht định. Trong nghiên cu  
này, KNNK là tng giá trca tt c(hoc mt) thuc nhp khu vào Vit Nam  
trong thi gian nht định, qui đổi ra đô la M(USD).  
3
- Liu trung bình sdng hàng ngày hay còn gi liu hàng ngày (Defined Daily  
Dose- DDD): là liu tng cng trung bình ca mt thuc dùng cho mt ngày cho  
mt chỉ định người trưởng thành. DDD là mt đơn vị đo lường kthut vmc  
độ (lượng) sdng thuc, thường được sdng trong các nghiên cu vtiêu thụ  
thuc [127].  
- Liu hàng ngày sdng cho 1000 dân (Defined Daily Doses per 1000  
population- DID): Là liu được tính toán cho 1000 dân mi ngày. ChsDID loi  
byếu tdân sđưa vmt bng chung để so sánh mc độ (slượng) sdng  
thuc gia các quc gia [127].  
- Mã ATC: Tnăm 1981, Tchc Y tế thế gii (WHO) đã xây dng hthng phân  
loi thuc theo hthng Gii phu – Điu tr- Hoá hc (Anatomical Therapeutic  
Chemical Classification – Gi tt là hthng phân loi theo mã ATC) cho các thuc  
đã được WHO công nhn và khuyến khích các nước trên thế gii sdng. Trong hệ  
thng phân loi theo mã ATC, thuc được phân loi thành 5 bc [128]:  
+ Bc 1: Được biu thbng 1 chcái (A-V), thhin nhóm cơ quan gii phu mà  
thuc tác động;  
+ Bc 2: Được biu thbng 2 s, thhin nhóm điu trchính ca thuc;  
+ Bc 3: Được biu thbng 1 chcái, thhin phân nhóm dược lý/điu trca  
thuc;  
+ Bc 4: Được biu thbng 1 chcái, thhin phân nhóm hoá hc/điu tr/dược lý  
ca thuc;  
+ Bc 5: Được biu thbng 2 s, thhin cht hoá hc ca thuc.  
1.2. Thc trng nhp khu thuc ti Vit Nam  
1.2.1. Scn thiết vic nhp khu thuc ti Vit Nam  
Theo dliu ca Cc Qun lý Dược, tin thuc bình quân đầu người (thể  
hin nhu cu tiêu ththuc) ca Vit Nam tăng nhanh trong nhng năm gn đây.  
Tin thuc bình quân đầu người tăng 6 ln sau 15 năm t5,40 USD/người năm  
2006 lên 32,22 USD/người năm 2014 [27].  
4
40  
35  
30  
25  
20  
15  
10  
5
34,48  
USD/người.  
31,18  
29,60  
27,05  
22,25  
19,77  
16,45  
13,39  
11,23  
9,58  
8,60  
7,60  
6,70  
6,00  
5,40  
0
Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm  
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014  
Hình 1.1. Tin thuc bình quân đầu người giai đon 2000-2014  
Ngun: Cc Qun lý Dược – BY tế (2015)  
Trước nhu cu sdng thuc ca người dân ngày càng tăng đi đôi vi nhu  
cu tiếp cn vi các thuc cht lượng cao, đòi hi ngành dược Vit nam phi không  
ngng phát trin vqui mô và cht lượng để thc hin mt trong mc tiêu ca chính  
sách thuc quc gia “cung ng đủ thuc có cht lượng vi giá chp lý” [54].  
Theo sliu ca Tchc Khoa hc Thông tin Y tế (IMS), xét vmt số  
lượng, Vit Nam hin đang có thphn thuc sn xut trong nước cao nht (74%)  
nếu so sánh vi các quc gia trong khu vc Đông Nam Á, cth: Malaysia (45%),  
Thái Lan (72%), Indonesia (70%), Philippin (57%) [114]. Tuy nhiên, xét vmt  
giá tr, ttrng thuc sn xut trong nước thp hơn so vi thuc nhp khu và đang  
có xu hướng bthay thế bi thuc nhp khu. Cth: Nếu như trong giai đon  
2001-2008, mc độ đáp ng nhu cu ca thuc sn xut trong nước tăng nhanh  
(tăng t36,10% lên đến trên 50% tính theo giá tr) thì bước sang năm 2008, tỷ  
trng giá trtin thuc sn xut trong nước so vi tng nhu cu sdng thuc đã  
có xu hướng gim (t50,18% năm 2008 xung 44,55% năm 2014) (Hình 1.2) [21].  
Mt sdoanh nghip sn xut dược phm đang xu hướng chuyn đổi sang lĩnh vc  
khác như sn xut thc phm chc năng, thm chí có nguy cơ phá sn do không  
cnh tranh được vi thuc nhp khu [14].  
5
60.00  
50.00  
40.00  
30.00  
20.00  
10.00  
-
52,86  
50,18  
49,71  
49,01  
48,34  
48,03  
47,82  
46,85  
46,07  
44,55  
43,24  
39,74  
38,10  
36,10  
Năm  
Năm  
Năm  
Năm  
Năm  
Năm  
Năm  
Năm  
Năm  
Năm  
Năm  
Năm  
Năm  
Năm  
2001  
2002  
2003  
2004  
2005  
2006  
2007  
2008  
2009  
2010  
2011  
2012  
2013  
2014  
Hình 1.2. Ttrng thuc sn xut trong nước giai đon 2001-2014  
Ngun: Cc qun lý Dược – BY tế (2012)  
Mt khác, ngành công nghip dược trong nước hin ti đang thhin strùng  
lp vdng bào chế và nhóm thuc:  
- Trùng lp vdng bào chế: Theo sliu thng kê 529 dây chuyn sn xut  
thuc hóa dược ca 159 nhà máy sn xut trong nước đạt tiêu chun thc hành tt  
sn xut thuc (GMP) tính đến 31/8/2016, cơ cu các dây chuyn thuc sn xut  
trong nước trùng lp và chưa hp lý vi 44,52% dây chuyn thuc viên; 13,29%  
dây chuyn thuc kem, gel, m; 19,03% dây chuyn nước ung và dùng ngoài.  
120  
100  
80  
20.00  
Số lượng  
Tỷ trọng  
18,55  
18.00  
16.00  
14.00  
12.00  
10.00  
8.00  
100  
13,73  
74  
59  
10,95  
60  
47  
8,72  
40  
7,42  
35  
5,57  
40  
6,49  
17  
30  
28  
6.00  
23  
5,19  
19  
18  
4,27  
4.00  
0,93  
3,53  
20  
3,34  
3,15  
8
8
7
5
5
4
0,56  
2.00  
6
3
1,48  
0
1,48  
1.11  
1,30  
0,93  
0,74  
0,56  
0.00  
Hình 1.3. Cơ cu dây chuyn thuc hóa dược sn xut trong nước  
Ngun: Cc Qun lý Dược – BY tế (2016)  
6
Kết qukho sát ca BY tế, Tchc y tế thế gii, Tchc phát trin công  
nghip Liên hp quc (BYT-WHO-UNIDO) năm 2011 cũng cho thy, các dng bào  
chế thông thường như viên nén, viên nén bao film và viên nang cng đều được sn  
xut ti hu hết các công ty (ln lượt là 83,8%; 77,4% và 80,6%) trong khi đó, các  
dng thuc tiêm vô trùng, dng thuc tiêm thtích ln, thuc tiêm thtích nh,  
dung dch nhmt, dng hn dch/nhũ tương chỉ được sn xut ti mt sít các  
công ty [6].  
- Trùng lp vnhóm thuc: Theo sliu thng kê ca Cc Qun lý Dược về  
cơ cu số đăng ký (SĐK) thuc sn xut trong nước theo nhóm dược lý còn hiu lc  
đến năm 2011 và cp phép năm 2012-2014, các doanh nghip sn xut trong nước  
vn tp trung sn xut các mt hàng thuc thông thường, bán chy trên thtrường và  
đa scác mt hàng đều là thuc mang tên gc, hàm lượng kthut thp. Tlcác  
thuc nhóm chng nhim khun - ký sinh trùng, nhóm thuc hnhit gim đau và  
nhóm vitamin, khoáng cht ln lượt chiếm tltương ng 24,86%; 13,75% và  
10,60% trong tng thuc sn xut trong nước [27]. Công nghip dược trong nước  
chưa chú trng đầu tư sn xut thuc đặc trvi dng bào chế hin đại như các  
thuc chng ung thư, huyết thanh Globulin min dch, thuc nhóm tim mch... do  
đó các loi thuc này vn phi nhp tnước ngoài để đáp ng nhu cu khám cha  
bnh và chăm sóc sc khe ngày càng tăng ca người dân [6].  
Bng 1.1. Sliu số đăng ký thuc sn xut trong nước còn hiu lc tính đến  
31/12/2011 và cp phép năm 2012-2014  
SĐK  
Tỷ  
trng  
(%)  
Tỷ  
trn  
g
Stt  
Nhóm  
Nhóm dược lý  
SĐK  
(%)  
Chng nhim khun -  
1. ký sinh trùng  
3836 24,86 Thuc chng ung thư  
42  
36  
0,27  
0,23  
Hnhit-gim đau-  
2. chng viêm phi steroid  
Thuc tai mũi hng và  
2121 13,75  
răng  
Dung dch điu chnh  
nước và đin gii  
4,61 Thuc li tiu  
Vitamin và thuc bổ  
1635 10,60  
32  
20  
14  
0,21  
0,13  
0,09  
3.  
4. Thuc đường hô hp  
712  
658  
Thuc tác dng trên dạ  
5. dày, rut  
4,26 Thuc st rét  
6. Thuc tim mch  
7. Chng dị ứng  
614  
487  
387  
3,98 Chng đau na đầu  
3,16 Kháng HIV  
2,51 Tê – mê  
13  
103  
11  
0,08  
0,67  
0,07  
8.  
Thuc tác dng đến  
7
SĐK  
Tỷ  
trng  
(%)  
Tỷ  
trn  
g
Stt  
Nhóm  
Nhóm dược lý  
SĐK  
(%)  
máu  
Thuc ngoài da (nga,  
9. nhim khun)  
10. Thuc gan - mt  
11. Thuc vmt  
324  
2,10 Acid amin  
5
0,03  
174  
180  
1,13 Thuc sát trùng, ty uế  
1,17 Chng đc  
4
3
0,03  
0,02  
Hormon và cu trúc  
12. hormon  
Huyết thanh Globulin  
min dch  
256  
164  
1,66  
1
1
0,01  
0,01  
Thuc tâm thn, an  
13. thn  
1,06 Cn quang chn đoán  
Thuc dãn cơ c  
14. chế Cholinesterase  
85  
41  
0,55 Các loi khác  
0,27 Tng  
3472 22,50  
15. Chng đng kinh  
15.431  
Ngun: Cc Qun lý Dược – BY tế (2015)  
Trong khi đó, các nhà máy trong nước vn chưa được sdng hết công sut,  
còn nhiu năng lc sn xut để đáp ng nhu cu thuc phc vkhám, điu trbnh  
ca nhân dân. Theo kho sát ca BYT-WHO-UNIDO vào năm 2011, công sut sử  
dng ca các nhà máy trong nước mc dù đã tăng trong giai đon 2009 – 2011  
nhưng vn còn rt khiêm tn, chkhong 47% công sut thiết kế (Bng 1.2) [6].  
Bng 1.2. Công sut sn xut trung bình ca các nhà máy trong nước  
Công sut được sử  
%
Công sut trung bình  
dng (%)  
công  
ty sn  
xut  
Stt  
Dng bào chế  
Năm  
Năm  
2009  
Năm  
Slượng Đơn vị  
2011  
2010  
1
2
3
4
5
6
7
8
Viên nén  
83,8  
77,4  
80,6  
29,0  
38,7  
70,9  
9,6  
5.993,4 triu viên  
4.339,4 triu viên  
2.103,5 triu viên  
14.662,7 triu viên  
58,9  
46,5  
46,2  
58,1  
42,4  
35,9  
29,0  
49,3  
57,9  
53,9  
47,5  
62,3  
41,5  
40,8  
34,8  
37,0  
61,3  
57,5  
51,3  
58,4  
46,7  
45,4  
49,3  
53,5  
Viên nén bao film  
Viên nang cng  
Viên nang mm  
Gói thuc cm  
Gói thuc bt  
4.503,2  
3.156,7  
14,8  
triu gói  
triu gói  
triu gói  
Gói si rô khô  
Viên/gói OSD si bt  
16,1  
24,2  
triu  
viên/gói  
9
Dung dch ung  
38,7 27.022.601,4  
triu lít  
53,7  
42,6  
43,1  
8
Công sut được sử  
dng (%)  
%
Công sut trung bình  
công  
ty sn  
xut  
Stt  
Dng bào chế  
Năm  
Năm  
Năm  
Slượng  
Đơn vị  
2009  
2011  
2010  
10 Si rô  
35,4 28.338.476,1  
9,6 5.000.013  
51,6 4.721.658,9  
triu lít  
triu lít  
39,6  
60,4  
41,7  
61,8  
50,9  
74,5  
11 Hn dch/nhũ dch  
12 Thuc kem /thuc mỡ  
13 Dung dch dùng ti chỗ  
14 Dung dch nhmt  
kg  
lít  
lít  
lọ  
48,5  
44,8  
40,2  
29,8  
45,8  
41,9  
49,1  
30,1  
47,4  
37,2  
41,5  
29,8  
29,0  
38,7  
86.258  
527.087,8  
15 Thuc tiêm thtích  
nhỏ  
29,0 36.603.304,6  
16 Thuc tiêm thtích ln  
3,2  
700.000  
lọ  
lọ  
0,2  
33,0  
26,2  
17 Bt thuc tiêm vô  
22,5 9.679.185,7  
21,2  
24,2  
trùng  
Ngun: BYT – WHO - UNIDO (2011)  
Như vy, có ththy trong khi nhu cu thuc ca người dân Vit Nam ngày  
càng tăng cao, ngành công nghip dược Vit Nam còn nhiu bt cp, chưa đáp ng  
được phn ln nhu cu điu trca người dân thì vic nhp khu thuc ca Vit  
Nam là điu tt yếu và cn thiết. Tuy nhiên, cũng như các mt hàng khác, nhp  
khu thuc ti Vit Nam cn đảm bo mc đích: nhp khu bsung kp thi nhng  
mt hàng còn thiếu mà công nghip dược trong nước không sn xut được hoc sn  
xut không đủ nhu cu (nhp khu bsung); hoc nhp khu các mt hàng mà sn  
xut trong nước sn xut kém hiu qu, không có li bng nhp khu (nhp khu  
thay thế) [56].  
1.2.2. Tóm tt tình hình nhp khu thuc ca Vit Nam  
Theo báo cáo ca Cc Qun lý Dược, Vit Nam là quc gia nhp siêu (giá trị  
nhp khu cao hơn giá trxut khu), ngành Dược Vit Nam phi phthuc vào  
nhp khu thuc để đảm bo nhu cu thuc khám, cha bnh cho nhân dân. Mc dù  
sn xut trong nước đã đáp ng gn 50% nhu cu sdng thuc ca nhân dân  
nhưng gn 90% nguyên liu dùng để sn xut trong nước phi nhp khu vì công  
nghip hóa dược và nguyên liu dược phm hu như chưa có (Bng 1.3) [14].  
9
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 190 trang yennguyen 05/04/2022 5280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xu hướng nhập khẩu thuốc và một số yếu tố ảnh hưởng giai đoạn 2006-2014", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xu_huong_nhap_khau_thuoc_va_mot_so_yeu_to.pdf