Giáo trình Phần điện trong nhà máy thủy điện - Ngành/nghề: Vận hành thủy điện

UBAN NHÂN DÂN TNH LÀO CAI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÀO CAI  
GIÁO TRÌNH  
MÔN HỌC/ MÔ ĐUN. PHẦN ĐIN TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN  
NGÀNH/NGH: vN HANH THỦY ĐIỆN  
( Áp dng cho Trình độ. Trung cp)  
LƯU HÀNH NỘI BỘ  
LI GII THIU  
Phần điện trong nhà máy thủy điện ở nước ta ngày càng và nhà máy thủy điện  
Vic giquyết đúng dắn vvấn đề vn hành các nhà máy thủy điện và trm biến áp  
chúng smang li li ích không nhỏ đối vi hthng kinh tế quc dân nói chung và hệ  
thống điện nói riêng. Mun gii quyết đưc vấn đề nêu trên cn có nhng hiu biết toàn  
din, sâu sc không nhng về nhà máy điện và trm biến áp mà cvhthống năng  
lượng phần nào đáp ứng nhu cu ca bạn đọc, các cán bging dy thuộc khoa điện –  
đin tử trường Cao đẳng Lao Cai biên son cun sách này da trên kết qunghiên cu,  
ging dy nhiều năm và các tài lệu mi xut bn.  
Cu trúc ca giáo trình bao gm 5 bài:  
Bài 1: Tính chn các phn tử chính trong sơ đnối đin ca nhà máy thủy điện.  
Bài 2: Vẽ sơ đồ nối điện chính và tdùng của các nhà máy điện .  
Bài 3: Mch thcp trong nhà máy thủy điện  
Bài 4: Ngun thao tác trong nhà máy thủy điện .  
Bài 5: Thiết bphân phối đin.  
Trong quá trình biên son, nhóm tác giả đã tham kho các tài liu và giáo trình  
khác như ở phn cui giáo trình đã thng kê.  
Lần đầu được biên son và ban hành, giáo trình chc chn scòn khiếm khuyết;  
rt mong các thy cô giáo và nhng cá nhân, tp thcủa các trường đào tạo nghvà các  
cơ sở doanh nghiệp quan tâm đóng góp để giáo trình ngày càng hoàn thiện hơn, đáp ứng  
được mục tiêu đào tạo ca môn hc nói riêng và ngành vn hành thủy điện cũng như các  
chuyên ngành kthut nói chung.  
Lao Cai, tháng  
năm 2020  
Nhóm biên son  
1. Lại Văn Dũng  
2. Chbiên: Bùi Trung Kiên  
MC LC  
BÀI 1: TÍNH CHN CÁC PHN TCHÍNH TRONG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH  
CA NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN VÀ TRM BIN ÁP ................................................6  
1. Thanh dẫn, cáp điện lc và s...............................................................................6  
1.1. Chức năng và phân loi..................................................................................6  
1.2. Chn thanh dn cng .....................................................................................6  
1.3. Chn dây dn mm.........................................................................................9  
1.4. Chọn cáp điện lc ........................................................................................ 10  
1.5. Chn sứ đỡ và sxuyên................................................................................11  
2. Máy biến điện áp ................................................................................................ 11  
2.1. Khái nim, phân loi máy biến điện áp......................................................... 11  
2.2. Các tham sca máy biến điện áp................................................................ 15  
2.3. Các điều kin chn máy biến điện áp............................................................ 15  
3. Máy biến dòng điện............................................................................................ 16  
3.1. Cu to, phân loi máy biến dòng điện.......................................................16  
3.2. Nguyên lý làm vic, các tham sca máy biến dòng điện............................. 17  
3.3. Cách tính chn máy biến dòng......................................................................18  
BÀI 2: VẼ SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH VÀ TDÙNG CỦA CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN  
VÀ TRM BIN ÁP.................................................................................................25  
1. Các sơ đồ thanh góp cơ bản ................................................................................25  
1.1. Sơ đồ ni mi mch vi thanh góp qua máy ct............................................25  
1.2. Sơ đồ ni mi mch vi hai thanh góp.......................................................... 31  
1.3.Sơ đồ ni mi mch vi thanh góp qua nhiu máy ct...................................36  
1.4. Sơ đồ cu......................................................................................................36  
2. Sơ đnối đin chính ca nhà máy nhiệt điện ngưng hơi .....................................39  
3. Sơ đnối đin chính ca nhà máy nhiệt điện rút hơi...........................................40  
4. Sơ đnối đin chính ca nhà máy thủy điện.......................................................41  
5. Sơ đnối đin ca trm biến áp..........................................................................42  
6. Chn máy biến áp và kháng điện tdùng. .......................................................... 43  
6.1. Chn máy biến áp......................................................................................... 43  
BÀI 3: LẮP ĐẶT MCH THCP TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.................49  
VÀ TRM BIN ÁP.................................................................................................49  
1. Khái nim chung, các phn tca mch thcp và ký hiu ca chúng...............49  
1.1. Khái nin chung ........................................................................................... 49  
1.2. Các phn tca mch thcp và ký hiu ca chúng....................................49  
1.3. Khóa điều khin............................................................................................ 51  
2. Các yêu cầu đối vi mạch điều khin..................................................................52  
1.1. Sơ đồ phi có tín hiu vtrí...........................................................................52  
2.2. Sơ đồ ngoài việc đóng ct bng tay còn phải đóng cắt tự động....................54  
2.3. Sơ đồ có khả năng kiểm tra thường xuyên mạch điều khin .......................... 54  
2.4. Các cuộn dây đóng cắt chchịu đưc dòng vi thi gian ngn (mt vài phn  
giây)....................................................................................................................55  
2.5.Trong mạch điều khin phải có khóa để tránh hiện tượng đóng cắt nhiu ln  
MC......................................................................................................................55  
2.6. Trong sơ đồ ngoài tín hiu ánh sáng còn phi có tín hiu âm thanh báo sự  
c........................................................................................................................ 57  
2.7. Mạch điều khin phi có khí cụ điện bo vệ riêng như cầu chì hoc áp tô  
mát......................................................................................................................58  
3. Tín hiu ..............................................................................................................58  
3.1. Tín hiu chvtrí.......................................................................................... 58  
3.2 Tín hiu sc................................................................................................ 59  
3.3. Tín hiệu báo trước........................................................................................ 63  
3.4. Tín hiu chhuy............................................................................................ 63  
4. Sơ đồ điều khin và tín hiu ca máy ct ............................................................ 64  
4.1. Sơ đồ điều khin và tín hiu ca máy ct có kim tra mạch điều khin bng  
ánh sáng (hình 3.4.1) .......................................................................................... 64  
4.2. Sơ đồ điều khin và tín hiu ca máy ct có kim tra mạch điều khin bng  
âm thanh (hình 3.4.2).......................................................................................... 65  
5. Kiểm tra cách đin.............................................................................................. 68  
5.1. Kiểm tra cách điện mạng điện mt chiu......................................................69  
5.2. Kiểm tra cách điện mạng điện xoay chiu.....................................................70  
BÀI 4: PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN VÀ TRM BIN ÁP........73  
1. Khái nim chung ................................................................................................ 73  
2. Ngun thao tác mt chiu ...................................................................................73  
2.1. Đặc điểm cu tạo và đặc tính ca c quy......................................................73  
2.2. Các sơ đồ làm vic ca c quy......................................................................75  
3. La chn c quy.................................................................................................77  
3.1. Phtải điện mt chiều và dung lượng tính toán............................................77  
3.2. Chn số lượng bình c quy...........................................................................78  
3.3. Kim tra dòng điện phóng tính toán ngn mch ...........................................79  
3.4. Chn máy np .............................................................................................. 79  
3.5. Phân phi dòng thao tác mt chiu............................................................... 80  
4. Ngun thao tác xoay chiu..................................................................................80  
BÀI 5: THIT BPHÂN PHỐI ĐIỆN.......................................................................81  
1. Khái nim...........................................................................................................81  
2. Thiết bphân phi trong nhà...............................................................................82  
2.1. Thiết bphân phi lp ghép..........................................................................82  
2.2. Thiết bphân phi kiu trn b.....................................................................84  
3. Thiết bphân phối điện ngoài tri.......................................................................85  
3.1. Thiết bphân phi lp ghép..........................................................................85  
3.2. Thiết bphân phi ngoài tri kiu trn b....................................................86  
4. Mt scu trúc ca thiết bphân phối điện trong nhà.........................................86  
BÀI 1: TÍNH CHN CÁC PHN TỬ CHÍNH TRONG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN  
CHÍNH CA NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN VÀ TRM BIN ÁP  
1. Thanh dẫn, cáp điện lực và sứ  
1.1. Chức năng và phân loại  
Nhng thiết bchính trong nhà máy thủy điện và trm biến áp (máy phát, máy  
biến áp…) cùng vi các khí cụ điện (máy cát điện, dao cách ly, kháng điện …) được ni  
vi nhau bng thanh dẫn, thánh góp, cáp điện lc. Thanh dn, thanh góp có hai loi  
chính: thanh dn cng và thanh dn mm.  
Thanh dn cứng thường làm bằng đồng nhôm, còn thép chdùng khi có dòng  
điện dưới 200 -:- 300A. Thanh dn cứng thường được dùng để ni từ đầu cc máy phát  
đến gian máy, dùng làm thanh góp điện áp máy phát, thanh góp 6 -:- 10KV các trm  
biến áp don tTBPP cấp điện áp máy phát đến máy biến áp tdùng v.v.. Tùy theo  
dòng phi ti mà thanh dn cng có cu to khác nhau. Khi dòng nhthì thường dùng  
thanh dn cng hình chnht. Khi dòng ln thì dùng thanh dn ghép từ hai đến ba thanh  
dn hình chnhật đơn trên mỗi pha. Còn đối vi dòng điện lớn hơn 3000A thì dùng  
thanh dn hình máng để gim hiu ng mt ngoài và hiu ng gần, đồng thời làm tăng  
khả năng làm mát cho chúng. Khi dòng điện lớn hơn nữa thì thì dùng thanh dn hình  
ng.  
Thanh dn mm thì dùng để làm thanh góp, thanh dn cho thiết bngoài trời điện  
áp 35 KV trlên. Nó là dây vn xon bằng đng hay nhôm lõi thép. Khi dùng mt si  
dây không đủ ti và dòng cn thiết phi dùng chum các dây dn mm. Chùm dây bao  
gm nhiu dây phân bố đều và kp cht trên òng kim loại thường có dng vòng tròn.  
Thanh dn và thanh góp của ba pha được btrí nm ngang, hoc thẳng đứng hay  
ba pha trên các đỉnh tam giác.  
1.2. Chn thanh dn cng  
Các điu kin la chn và kim tra thanh góp  
Đại lượng chn và kim tra  
Điều kin  
. . ꢄꢅ ≥ ꢃꢄꢆ  
ꢄꢅ ≥ ꢇꢈꢈ  
Dòng điện phát nóng lâu dài cho phép  
(A)  
Khả năng ổn định động (kg/cm2)  
Khả năng ổn định nhit (mm2)  
ꢉ ≥ ꢊ. ꢋ  
ꢍ  
ꢏđ  
Trong đó:  
K1 = 1 đối với thanh góp đặt đứng  
K1 = 0.95 đối với thanh góp đặt ngang  
K2 là hsố điu chnh nhiệt độ theo môi trường  
ꢄꢅ : ng sut cho phép ca vt liu làm thanh góp  
Vi thanh góp nhôm: ꢄꢅ = 700 ꢐꢑ/ꢒꢓꢔ  
Với thanh góp đồng: ꢄꢅ = 1400 ꢐꢑ/ꢒꢓꢔ  
ꢈꢈ : ng sut tính toán, xut hiện trong thanh góp do tác động ca  
lực điện đng ngn mch  
(
)
ꢈꢈ =  
ꢐꢗ/ꢒꢓ  
(1 – 1)  
M: Mô men un tính toán  
.ꢛ  
ꢚꢚ  
(
)
=  
ꢐꢗꢓ  
(1 - 2)  
ꢁꢜ  
Ftt: Lực tính toán do tác động ca dòng ngn mch  
= 1,76. 10ꢝꢂ. ꢠꢡ (ꢐꢗ)  
(1 – 3)  
ꢈꢈ  
l: Khong cách gia các sca mt pha (cm)  
a: khong cách gia các pha (cm)  
W: mô men chng un ca các loi thanh dn (kG.m), công thc  
tính toán bng sau:  
Ví d: Yêu cu la chọn thanh góp đặt trong tphân phi háp ca trm biến áp  
315KVA – 10/0,4KV.  
Dòng điện ln nht qua thanh góp chính là dòng điện định mc ca MBA  
đꢢꢣꢤ  
315  
đꢢꢣꢤ  
=
=
= 455.2 ꢧ  
3 ꢦ  
3. 0,4  
đꢢꢣꢤ  
Chọn thanh góp đồng tiết din hình chnht M40 x 4 có Icp = 625 A  
Cn tính dòng ngn mạch để kim tra ổn định động, ổn định nhit  
Hình 1.1.1. Sỏ đồ nguyên lý TBA và sơ đồ thay thế tín hiu ngn mch háp  
Tng trbiến áp quy vháp  
đꢢꢣꢤ  
đꢢꢣꢤ  
%. đꢢꢣꢤ  
ꢣꢤ  
=
. 10+ .  
. 10ꢭ  
đꢢꢣꢤ  
4,85 0,4ꢂ  
4,5. 0,4ꢂ  
315  
=
. 10+ ꢮ  
. 10= 7 + 20 ꢓΩ  
315ꢂ  
= ꢣꢤ + + ꢤꢰ  
Tuy nhiên trsca Zc và ZAT là quá nhso vi tng trbiến áp nên có thbỏ  
qua:  
≈ ꢨꢣꢤ = 7 + 20 ꢓΩ  
Dòng điện ngn mch  
400  
=  
= 10,9 ꢐꢧ  
3 7+ 20ꢂ  
Trsdòng ngn mch xung kích  
ꢠꢡ = 1,8 2= 27 ꢐꢧ  
Dự định đặt ba thanh góp ba pha cách nhau 15 cm, mỗi thanh đặt trên hai sứ  
khung tcách nhau 70 cm  
= 1,76. 10ꢝꢂ.  
70  
15  
.27 = 2,22(ꢐꢗ)  
ꢈꢈ  
2,22.70  
10  
( )  
= 15,54 ꢐꢗꢒꢓ  
=  
Mô men chng un của thanh 40 x 4 đặt đứng  
40. 4ꢂ  
=  
= 0,106 ꢒꢓꢔ  
6
15,54  
( )  
= 146,6 ꢐꢗ/ꢒꢓ  
ꢈꢈ =  
0,106  
Vi α = 6 và t= tc = 0,5s, kết qukim tra thanh góp bng sau:  
Đại lượng chn và kim tra  
Điều kin  
Dòng điện phát nóng lâu dài cho  
phép (A)  
. . ꢄꢅ = 1.1.625 > 455,2  
ꢄꢅ = 1400 > ꢈꢈ = 146,6  
Khả năng ổn định động (kg/cm2)  
Khả năng ổn định nhit (mm2)  
= 6.109. 0,5 = 46  
ꢏđ  
= 404 = 160 ≥ ꢊ. ꢋ  
ꢍ  
Vy chọn thanh cái đồng M40x4 là hoàn toàn tha mãn.  
1.3. Chn dây dn mm  
Các điu kin la chn và kim tra thanh góp  
Đại lượng chn và kim tra  
Điều kin  
ꢆꢈ  
ꢡꢈ  
Tiết din dây dẫn được chn theo mật độ  
dòng điện kinh tế  
ꢡꢈ =  
ꢄꢅꢆꢈ ≥ ꢃꢄꢆ  
≤ ꢳꢄꢅꢴꢢ  
ꢵꢏ ≥ ꢦđꢢꢶꢰ  
Điều kin phát nóng lâu dài  
Điều kin ổn định nhit khi ngn mch  
Điều kin vng quang  
Trong đó:  
Jkt - Mật độ dòng kinh tế  
Mật độ dòng kinh tế A/mm2 vi thi gian sdng công  
sut cực đi, giờ  
Tên  
1.000 -:- 3.000  
3.000 -:- 5.000  
5.000 -:- 8.760  
Thanh dn góp:  
Đồng  
2,5  
1,3  
2,1  
1,1  
1,8  
1,0  
Nhôm  
Cáp điện lc cách  
điện bng giy tm  
du lõi:  
3,0  
1,6  
2,5  
1,4  
2,0  
1,2  
Nhôm  
Đồng  
Icpbt - dòng điện cho phép ng vi tiết din dây dẫn được chn (nhà chế  
tạo cho trước).  
Icb – dòng điện phát nóng cưng bc  
ϴ2 – nhiệt độ cui cùng khi ngn mch  
ϴcpnm - nhiệt độ cho phép khi ngn mch  
Uvq điện áp ti hn có thphát sinh hquang  
(
)
ꢵꢏ = 84. . . ln ꢀꢹ  
r – bán kính ngoài dây dn (cm)  
a – Khong cách gia các trc dây dn (cm)  
m – hsố xét đến độ xù xì ca bmt dây dẫn. Đố vi mt si hoc thanh  
dẫn để lâu trong không khí m = 0,93 -:- 0,98 và đối vi dây nhiu si xon m = 0,83 -:- 0,87  
1.4. Chọn cáp điện lc  
1.4.1. Các phương pháp lựa chn tiết diện cáp điện lc  
* Chn tiết din dây dn theo mật độ dòng kinh tế: Phương pháp này dùng cho  
lưới điện có điện áp U ≥ 110KV, bởi vì trên lưới này không có thiết bsdụng điện trc  
tiếp đấu vào vấn đề điện áp không cp bách, nếu chn dây theo Jkt scó li vkinh tế  
nghĩa là chi phí tính toán hằng năm sẽ thp nht.  
Lưới trung áp đô thị và xí nghip nói chung khong cách tải điện ngn, thi gian  
sdng công sut ln cũng được chọn theo phương pháp này.  
* Chn tiết din theo tn thất điện áp cho phép ΔUcp: Lưới trung áp nông thôn,  
hạ áp nông thôn, đường dây tải điện đến các trạm bơm nông nghiệp, do khong cách ti  
điện xa, tn thất điện áp ln, chtiêu chất lượng điện năng dễ bvi phm nên tiết din  
dây dẫn thường được chọn theo phương pháp này.  
* La chn tiết diện theo phương pháp phát nóng cho phép Icp: Phương pháp này  
dùng cho tiết din dây dẫn và cáp cho lưới hạ áp đô thị, háp công nghip và chiếu sáng  
sinh hot.  
Lưới điện  
Jkt  
ΔUcp  
Icp  
Cao áp  
Mọi đối tượng  
Đô thị, công  
nghip  
Trung áp  
Nông thôn  
Nông thôn  
Đô thị, công  
nghip  
Háp  
Tiết diện dù được chọ theo phương pháp nào cũng phải kim tra li theo các tiêu  
chuẩn sau đây:  
∆ꢦꢆꢈ ≤ ∆ꢦꢆꢈꢄꢅ  
∆ꢦꢺꢄ ≤ ∆ꢦꢺꢄꢄꢅ  
ꢺꢄ ≤ ꢃꢄꢅ  
Trong đó:  
ΔUbt: - tn thất điện áp của đường dây trong trường hp làm vic bình  
thường  
nht.  
ΔUbtcp: - tn thất điện áp cho phép khi đường dây làm vic bình thường.  
ΔUsc: - tn thất điện áp ca tuyến đường dây khi xy ra scnguy him  
ΔUsccp: - tn thất điện áp cho pháp khi xy ra sc.  
Isc: - dòng điện ln nht chạy qua đường dây khi có sc.  
Icp: - dòng điện cho phép ng vi tiết din dây dẫn được chn (nhà chế to  
cho trước).  
Với lưới U ≤ 110 KV:  
ΔUbtcp = 10% Uđm  
ΔUsccp = 20% Uđm  
ΔUbtcp = 5% Uđm  
ΔUsccp = 10% Uđm  
Với lưới U ≤ 35 KV:  
Ngoài ra tiết din dây dn còn được tha mãn về các điều kin về độ bền cơ học  
và chng tn tht vng quang.  
1.4.2. Các điều kin la chọn cáp điện lc  
Đại lượng chn và kim tra  
Điện áp định mc  
Điều kin  
đꢢꢯ ≥ ꢦđꢢꢶꢰ  
ꢆꢈ  
ꢡꢈ =  
ꢡꢈ  
Tiết din cáp chn theo mật độ dòng kinh tế  
Kiểm tra cáp theo điều kin phát nóng bình  
thường  
. . ꢄꢅꢆꢈ ≥ ꢃꢄꢆ  
Kiểm tra cáp theo điều kiện phát nóng cưỡng  
bc  
1,3. . . ꢄꢅꢆꢈ ≥ ꢃꢄꢆ  
≤ ꢳꢄꢅꢴꢢ  
Điều kin ổn định nhit khi ngn mch  
1.5. Chn sứ đỡ và sxuyên  
- Loi s: Chtheo vị trí đặt  
- Điện áp:  
đꢢꢻ ≥ ꢦđꢢꢶꢰ  
- Kểm tra điều kin ổn định động:  
0,6. ꢅꢽ  
ꢈꢈ  
Fph – lc phá hoi cho phép ca s(tra trong stay tra cu)  
- lực điện động đặt lên đầu skhi ngn mch bap ha:  
ꢈꢈ  
ꢼ  
= .  
ꢈꢈ  
ꢈꢈ  
– lực điện động tác động lên thanh dn khi ngn mch bap ha.  
ꢈꢈ  
– chiu cao ca sứ  
- chiu cao từ đáy sứ đến trng tâm thết din thanh dn.  
2. Máy biến điện áp  
2.1. Khái nim, phân loi máy biến điện áp  
2.1.1. Khái nim  
Hthống điện thường có điện áp cao nên khi đo lường và bo vgp rt nhiu  
khó khăn.Nếu ta thiết kế ,chế to thiết bị đo lường và bo vvới điện áp cao thi srt  
tn kém và nguy hiểm cho người sdng .Vì vy ta cn giảm điện áp xuống để dùng  
các thiết bị đo lường và bo vệ thông thường ở điện áp thp ,tiêu chun,an toàn .Thiết  
bị dùng để giảm điện áp cao xuống điện áp thp ,tiêu chuẩn được gi là máy biến điện  
áp  
Máy biến áp đo lường còn được gi là máy biến điện áp được ký hiu là BU hoc  
BU, có chức năng biến đổi điện áp sơ cấp bt kxung 100V hoc 100 3 V, cp ngun  
cho các mạch đo lường, điều khin, tín hiu, bo v.  
2.1.2. Phân loi: Máy biến điện áp được phân thành các loi sau :  
- Theo spha: máy biến điện áp mt pha và máy biến điện áp ba pha .  
- Theo sdây qun: loi 2 dây qun và loi 3 dây qun.  
- Theo cp chính xác : Được phân theo theo giá trsai scho phép  
- Theo phương thức làm mát : máybiến điện áp du, máybiến điện áp khô (không khí).  
- Loi thiết bcó : máy biến điện áp trong nhà, máy biến điện áp ngoài tri và  
máy biến điện áp cho các thiết bphân phi hp b.  
2.1.3. Các kiu máy biến điện áp  
- Máy biến điện áp khô được chế to với điện áp định mc ≤ 24KV, vật liu các  
điện là epoxy  
- Máy biến điện áp du: Thường được chế to với điện áp 35kv trlên. Sdĩ  
đối vi mạng điện có điện áp cao U> 35KV thường sdng kiu du vì : Du va  
cách điện tt ,va làm mát tốt ,hơn nữa dbo qun khi xy ra scvchm chp dây  
.Tuy nhiên loi máy biến điện áp kiu du có kết cấu hơi phức tp vì chúng thường có  
bình dãn du và trong quá trình làm vic cũng dễ gây ra cháy nổ .Nhưng loại này phù  
hp vi cấp điện áp cao ,vì thế cho nên đối vi U> 35kv thì để đảm bo yêu cu vmt  
cách điện cũng như trong quá trình làm việc ,người ta thường chế to loi máy biến điện  
áp kiu ngâm du .  
- Máy biến điện áp ni tng:Với điện áp lớn hơn 35kv để giảm kích thước cách  
điện,người ta dùng kiu biến áp ni tng ,mi tng chu một điện áp nhất đnh.  
2.1.4. Cu to  
a) Biến điện áp khô  
Biến điện áp khô chdùng cho TBPP trong nhà. Biến điện áp khô 1 pha dùng ở  
điện áp 6kV trxung, còn biến điện áp 3 pha dùng cho điện áp đến 500kV.  
b) Biến điện áp du  
Hình 1.2.1. Biến điện áp du mt pha  
a) Điện áp dưới 35kV: 1 – thùng du kép; 2 – np; 3 –đầu sxuyên phía cao áp;  
4 – mch t; 5 – cuộn dây sơ cấp; 6 – đầu ra thcp; 7 – chốt để tháo np; 8 – du  
máy biến điện áp. b) Điện áp 35kV  
Biến điện áp dầu đưc chế to với điện áp 3kV trlên, dùng cho cTBPP trong  
nhà và ngoài tri (Hình 1.2.1)  
Biến điện áp du 3 pha 5 trụ được chế to với điện áp 3 -:- 20kV. Gm mch từ  
5 trụ (trong đó 3 trụ có dây qun, còn hai trbên không có dây quấn để cho tthông thứ  
tkhông chy qua), còn hai cun dây thcp ni hình sao và hình tam giác h. Cun  
dây ni hình sao abc cung cp cho các dng cụ đo lường, rơ le và kiểm tra cách điện,  
cun dây a1-x1 nối rơ le điện áp để cho tín hiu khi một điểm chạm đất trong lưới cao  
áp. Bình thường Ua1-x1 = Ua + Ub + Uc = 0 khi một điểm trong lưới cao áp chạm đất điện  
áp  
Ua1-x1 = 3U0, (U0 điện áp thtự không) do đó rơ le tác động báo tín hiu chạm đất.  
Hình 1.2.2. Biến điện áp ba pha năm trụ  
a) Bề ngoài; b) Sơ đồ ni dây  
c) Biến điện áp kiu phân cp  
Được dùng đối với điện áp 110kV trở lên để gim bớt kích thước và làm nhcách  
điện ca biến điện áp.  
Biến điện áp kiu phân cp bao gm nhiu tng lõi txếp chng lên nhau, mà  
cuộn dây sơ cấp phân bố đều trên các lõi, còn cun dây thcp chỉ ở trên lõi tcui  
cùng. Stng lõi tphthuộc vào điện áp định mc 110kV có hai tng, còn 220kV có  
stng nhiều hơn.  
Đối với điện áp 500kV trở lên người dùng bphn phân áp bng tụ để ly mt  
phần điện áp cao ri mới đưa vào biến điện áp (hình 1.2.3). Điện áp ly trên C2 bng  
khong 10 -:- 15kV, sau đó nhờ biến điện mt pha hxung thích hợp cho đo lường, rơ  
le và tự động hóa. Để điện áp thcp U2 không thay đổi theo phti cần đặt thêm điện  
kháng P và bchng nhiu N.  
Hình 1.2.3. Bphận chia điện áp bng tụ  
2.1.5. Sơ đồ ni dây ca biến điện áp  
a) Hai biến điện áp mt pha nối theo sơ đồ V/V  
Hình 1.2.4. Sơ đồ hai biến điện áp mt pha nối theo sơ đồ V/V  
Sơ đồ V/V chỉ cho phép đo điện áp dây (UAB, UBC) mà không đo được điện áp  
pha. Sơ đồ này được dùng cho lưới có dòng chạm đất nhvà khi phti là oát kế và  
công tơ.  
b) Biến điện áp ba pha năm trụ  
(như đã trình bày trên)  
c) Biến điện áp ba pha, ba trnối Y/Y: dùng cho lưới có dòng chạm đất bé để  
cung cp cho các dng cụ đo lường điện áp dây không đòi hỏi độ chính xác cao.  
2.2. Các tham sca máy biến đin áp  
ꢿꢁ  
ꢿꢂ  
đꣀ  
- Tsbiến đổi định mc:  
U1đm điện áp định mức sơ cp  
U2đm điện áp định mc thcp  
đꢢ =  
đꣀ  
.ꢿꢂꢝꢿꢁ  
đꣀ  
- Sai số điện áp:  
∆ꢦ =  
.100  
ꢿꢁ  
- Cp chính xác: là sai sln nht vtrsố điện áp khi nó làm việc trong điều  
kin: f = 50 HZ, U1 = 0,9 -:- 1,1Uđm, phti thcấp thay đổi từ 0,25 đến định mc,  
cosφ =0,8.  
Cấp chính xác được chế to theo mt trong các mc sau: 0,2; 0,5; 1,0; 3,0 và 6  
BU vi cp chính xác 0,2 dùng cho mu, cấp 0,5 dùng cho đo đếm điện năng, cp 1  
dùng cho đồng hbng,còn cp 3 và cp 6 dùng cho bo v.  
- Phti ca biến điện áp và cách làm vic: Là công sut biu kiến mch thứ  
cp vi githiết điện áp thcấp là định mc.  
2đꢢ  
=  
Vi = + ꢂ  
là tng trngoài ca biến điện áp.  
2.3. Các điều kin chn máy biến đin áp  
2.3.1. Sơ đồ ni dây và kiu biến điện áp  
Sơ đồ ni dây và kiu biến điện áp phi phù hp vi nhim vcủa nó. Để cp  
cho công tơ chỉ cn hai biến điện áp ni V/V. Nếu đồng thi dùng biến điện áp để kim  
tra cách điện ca mạng ba pha trung tính cách điện 3 -:- 20kV dùng biến điện áp ba pha  
5 trụ  
(Yo/Yo/Δ , sao 0, sao 0, tam giác h), mng 35 kV trở lên người ta dùng  
ba máy biến điện áp mt pha ni Yo/Yo/Δ , sao 0, sao 0, tam giác h.  
2.3.2. Điều kin về điện áp: Điện áp đnh mc ca biến điện áp phi phù hp vi  
điện áp ca mng.  
2.3.3.Cp chính xác: Cp chính xác chn phi phù hp vi nhim vnhim vụ  
ca biến điện áp  
2.3.4. Công suất định mc: Tng phti ni vào biến điện áp S2 phải bé hơn hay  
bng công suất định mc ca biến điện áp vi cấp chính xác đã chn.  
≤ ꢥđꢢꢣꢿ  
Khi tính S2 chcó thtính phti các dng cụ đo lường, không cn tính tng trở  
dây dn vì ảnh hưởng của nó không đáng kể.  
2.3.5. Chn dây dn ni biến điện áp vi dng cụ đo lường  
Tiết din dây dẫn được chọn sao cho điện áp trên nó không vượt quá 0,5% điện  
áp định mc thcấp khi có công tơ và 3% khi không có công tơ. Theo điều kin sc  
bền cơ, thiết diện dây đồng ti thiu là 1,5m2, đối vi dây nhôm là 2,5mm2.  
3. Máy biến dòng điện  
3.1. Cu to, phân loi máy biến dòng điện  
Biến dòng có hai loi chính: Biến dòng kiu xuyên và biến dòng kiểu đế.  
3.1.1. Biến dòng kiu xuyên  
Gm có cuộn dây sơ cấp là mt thanh dn xuyên qua lõi t, còn cun dây thcp  
qun trên lõi t(hình 1.3.1.a). Tùy theo dòng định mức sơ cấp mà thanh dn xuyên có  
hình dng khác nhau, trên hình 1.3.1.b nó có dng thng, tiết din to dùng cho dòng  
600A trlên, còn hình 1.3.1.c thì nó cong tiết din nhỏ hơn nó dùng cho dòng điện nhỏ  
hơn 600A. Khi dòng định mức sơ cấp ln (600 -:- 1800A) điện áp 20kV, cuộn dây sơ  
cp là hình máng (hình 1.3.1.d). Số lượng lõi tvà cun dây thcp phthuc vào công  
dng tng loi. Trong biến dòng kiu xuyên các lõi và cun dây thcấp được bc trong  
nhựa cách điện epoxy  
Hình 1.3.1. Máy biến dòng kiu xuyên  
a) Sơ đồ nguyên lý; b) Biến dòng điện dòng sơ cấp t600A trlên; c) Biến dòng điện  
dòng sơ cấp dưới 600A; d) Biến dòng điện dòng sơ cấp rt ln:  
1- lõi thép, 2 – cun dây thcp, 3 – cuộn dây sơ cấp (thanh dn xuyên), 4 – đầu ni  
ca cuộn sơ cấp, 5 – vỏ cách điện.  
3.1.2. Biến dòng điện kiểu đế: Dùng cho TBPP ngoài tri  
Hình 1.3.2. Biến dòng điện kiểu đế  
a) Mt cp; b) Phân cp  
Vmáy biến dòng bng sứ, cách điện bên trong bng giy du (hình 1.3.2.a).  
Trong thùng schứa đầy dầu, phía dưới thùng có các hộp đầu ra ca cun dây thcp  
(thường có mt cun dây thcp).  
Khi điện áp cao, thc hiện cách điện gia các cuộn dây sơ cấp và thcp gp khó  
khăn. Vì vt với điện áp cao 220kV và cao hơn người ta dùng biến dòng kiu phân cp  
(hình 1.3.2.b) mi cp có lõi thép riêng.  
3.2. Nguyên lý làm vic, các tham sca máy biến dòng điện  
3.2.1. Nguyên lý làm vic  
mạch điện xoay chiu, nguyên lý làm vic ca biến dòng tương tự như máy  
biến áp( máy biến dòng là mt thiết bị điện ttĩnh, làm vic theo nguyên lý cm ng  
điện t, dùng để biến đi trsdòng điện xoay chiều nhưng vn ginguyên tn s).  
Vi máy biến dòng cao thế khi ta cho dòng điện I1 đi qua cuộn dây sơ cấp thì  
phía thcp cho ra dòng điện I2 khác với phía sơ cấp nhưng vẫn ginguyên tn s.  
Vi máy biến dòng hthế khi ta cho dòng điện I1 xuyên qua lõi thép có qun  
cun dây thcp thì phía thcp cho ra dòng điện I2 khác với phía sơ cấp nhưng vẫn  
ginguyên tn s.  
3.2.2. Các chế độ làm vic ca máy biến dòng:  
- Chế độ ngn mch ca dòng sơ cấp, mch thcp có phti Z2: Tsgia  
dòng ngn mạch sơ cấp trên dòng định mc gi là bi sdòng ca máy biến dòng:  
1  
=  
1đꢢ  
Khi n ln, sai smáy biến dòng tăng và sai số này còn phthuc vào dòng thứ  
cp I2 hoc tải Z2. Thường vi mch bo v, bi sdòng điện ca máy biến dòng phi  
đạt giá trsao cho sai scủa nó dưới 10%.  
-Chế độ hmch thcp ca máy biến dòng: Khi thcp hmch, phía thcp  
sẽ có điện áp cm ng với biên độ rt cao gây nguy hiểm cho người và các thiết bthứ  
cp(lõi thép bbão hòa). Để chng hiện tượng bão hòa trong mch từ, người ta còn chế  
to máy biến dòng có khe hkhông khí, còn gi là biến dòng tuyến tính.  
Máy biến dòng có tsdòng điện tlnghch vi svòng dây cun. Do đó, có  
thể thay đi tsbiến bằng cách thay đổi svòng dây cuốn phía sơ cấp hoc thcp.  
3.2.3. Các tham sca máy biến dòng điện  
Điện áp định mc: là trsố điện áp dây của lưới điện mà máy biến dòng làm vic.  
Điện áp này quyết định cách điện giữa phía sơ cấp và thcp ca máy biến dòng.  
Dòng điện định mức phía sơ cấp và thcp là dòng điện làm vic dài hn theo  
phát nóng, có dtr.  
Hsbiến đi là tsgiữa sơ cp và thcấp định mc:  
ꢁđꢢ  
đꢢ  
=
ꢂđꢢ  
- Hsbiến đổi thường được chế tạo như sau: 10/5A; 15/5; 20/5; 25/5; 50/5A;  
75/5; 100/5; 150/5; 200/5; 250/5; 300/5; 400/5; 500/5; 600/5; 700/5; 750/5; 800/5;  
850/5; 900/5; 950/5 ; 1.000/1; 1.500/1,..  
Phthuc vào sai s, máy biến dòng điện có nhng cp chính xác sau:  
- Cuộn đo lường: 0,2; 0,5; 1.  
- Cun bo v: 5P10, 5P20, 10P10,… (5P20: nếu dòng điện qua máy biến dòng  
tăng lên gấp 20 ln dòng điện định mc ca nó thì sai schlà 5%).  
-Tải định mc ca biến dòng tng trtính bng W, vi cosj=0,8 mà biến dòng  
làm vic vi cấp chính xác tương ng.  
Công suất định mc ca máy biến dòng: 2đꢢ = 2đ. 2đꢢ  
Bi sdòng định mc gii hn là tsgia dòng sơ cấp và dòng sơ cấp định mc mà  
sai sdòng điện đến 10%.  
3.3. Cách tính chn máy biến dòng  
3.3.1. Sơ đồ ni dây và kiu máy: Sơ đồ ni dây có thể là đủ cba pha, hai pha  
hay mt pha, tùy thuc vào nhim vca biến dòng. Kiu biến dòng phthuc vào vị  
trí đặt ca chúng.  
3.3.2. Điện áp định mc: đꢢꢣꣃ ≥ ꢦđꢢꢶꢰ  
3.3.3. Dòng điện định mức sơ cp:  
đꢢꢣꣃ ≥ ꢃꢄꢆ  
3.3.4. Cp chính xác: Cp chính xác ca biến dòng điện chn phi phù hp vi  
yêu cu ca các dng cni vào phía thcp.  
3.3.5. Phti thcp:  
Tương ứng vi mi cp chính xác, biến dòng có mt phtải định mc ZđmBI. Để  
đảm bảo độ chính xác yêu cu, tng phti phía thcp Z2 ca nó (kcdây dn) không  
được vượt quá phtải đnh mc:  
đꢢꢣꣃ ≥ ꢨ= ꣄ꢄ + ꣄꣄  
Zdc – tng trphti ca các dng cụ đo  
Zdd – tng trca dây dn từ BI đến các dng cụ đo  
Trường hp gii hn:  
. ꢈꢈ  
đꢢꢣꣃ − ꢨ꣄ꢄ = ꣄꣄ ≈ ꣅ꣄꣄  
Từ đây suy ra tiết din dây dn:  
꣄꣄  
=
꣄꣄  
. ꢈꢈ  
đꢢꢣꣃ − ꢨ꣄ꢄ  
ρ điện trsut ca vt liu làm dây dn;  
ltt – chiu dài tính toán ca dây dn, phthuộc vào sơ đni dây ca máy  
biến dòng và chiu dài thc từ BI đến thiết bị đo l:  
Sơ đồ dùng ba BI trên 3 pha ni hình sao ltt = 1  
Hình 1.3.3. Sơ đồ dùng ba BI trên 3 pha ni hình sao  
(Sơ đồ này dùng để cp ngun cho các thiết bị đo lường ba pha hay các thiết bbo vệ  
rơ le một pha chng ngn mch nhiu pha)  
Sơ đồ dùng hai BI trên 2 pha ni hình sao l = 3.l  
tt  
Hình 1.3.4. Sơ đồ dùng 2 BI trên 3 pha ni hình sao  
(Sơ đồ này dùng để cp ngun cho các thiết bị đo lường ba pha hay các thiết bbo vệ  
rơ le một pha chng ngn mch nhiu pha)  
Sơ đồ dùng mt BI trên 1 pha ni hình sao ltt = 2l  
Hình 1.3.5. Sơ đồ dùng 1 BI trên 3 pha ni hình sao  
(Sơ đồ này dùng đcp ngun cho các thiết bị đo lường mt pha hay các thiết bbo  
vệ rơ le một pha)  
Để đm bảo độ bền cơ và chính xác, tiết din dây dn không nhỏ hơn 1,5mm2 đối  
với dây đồng và 2,5mm2 đối vi dây nhôm.  
3.3.6. Kim tra ổn định động  
2đ. đꢢꢁ ≥ ꢟꢠꢡ  
Kđ – bi số ổn định động ca BI;  
Iđm1 – dòng định mức sơ cấp ca BI  
ꢠꢡ – dòng xung kích  
Riêng đối vi biến dòng kiu sứ đỡ, điều kin ổn định động là:  
ꢄꢅ  
≥ ꢉ  
ꢈꢈ  
– Lực tác động cho phép lên đầu sứ  
ꢄꢅ  
– lực tính toán đặt lên đầu sca biến dòng  
ꢈꢈ  
3.3.7. Kim tra ổn định nhit  
đꢢꢁ. ꢴꢽ.đꢢ . ꢴꢽ.đꢢ ≥ ꣇ꢪ  
(
)
ꢴꢽ.đꢢ– bi số ổn định nhiệt định mc ca BI  
ꢴꢽ.đꢢ – thi gian ổn định nhiệt đnh mc  
BN xung lượng nhit dòng ngn mch  
Cần lưu ý rng, trong khi chn máy biến dòng cho mt số sơ đồ điện cth, tùy  
theo đặc điểm ca nó, có thkhông cn thiết phi kim tra tt cả các điều kin trên. Ví  
d:  
- Các máy biến dòng đặt trong tphân phi háp ca trm biến áp phân phi có  
phti rt nh(vài VA) và dây dn từ BI đến đồng hrt ngn nếu tính tiết din thì rt  
nhỏ, để đảm bảo tính chính xác cho đồng hồ đo đếm cn chọ dây đồng không được nhỏ  
hơn 1,5mm2. Cũng không nhất thiết phi kim tra ổn định động, ổn định nhit ca BI.  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 87 trang yennguyen 19/04/2022 1180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Phần điện trong nhà máy thủy điện - Ngành/nghề: Vận hành thủy điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_phan_dien_trong_nha_may_thuy_dien_nganhnghe_van_h.pdf