Giáo trình mô đun Trang bị điện trên máy công cụ - Nghề: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI I
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: TRANG BỊ ĐIỆN TRÊN
MÁY CÔNG CỤ
NGHỀ: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU
KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số.....QĐ/ ngày......tháng........năm....của ...........)
Năm 2017
1
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
2
LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình Trang bị điện trên máy công cụ nhằm cung cấp cho người học kiến
thức, kỹ năng lắp đặt mạch điện nói chung và trong máy công nghiệp, máy nâng
nói riêng, đây là một trong những yêu cầu bắt buộc đối với kỹ thuật viên, công
nhân nghề Điện tự động công nghiệp. Mô đun này có ý nghĩa quyết định để hình
thành kỹ năng cho người học làm tiền đề để học tiếp các kỹ năng cao hơn như:
Lắp đặt các bộ điều khiển lập trình hay các mạch điện tử công suất.
Cấu trúc giáo trình mô đun được chia làm chi làm 5 bài học:
Bài 1 giới thiệu chung về các mạch điều khiển động cơ điện phổ biến trong tự
động công nghiệp; các bài 2, 3, 4, 5 lắp rắp mạch điện điều khiển các động cơ điện
trang bị điện điển trong công nghiệp trong máy công cụ, máy nâng; bài cuối tác
giả đề cập đến một số vấn đề bảo vệ và liên động trong tự động khống chế truyền
động điện.
Trong quá trình biên soạn giáo trình mô đun còn nhiều sai sót, mọi góp ý xin
gửi về địa chỉ: Khoa Điện - Điện tử, Trường Cao đẳng Hàng hải I.
Hải Phòng, ngày 16 tháng 9 năm 2017
Tham gia biên soạn
1. Nguyễn Hữu Hưng
3
MỤC LỤC
Stt
1.
Nội dung
Trang
3
Lời giới thiệu
Mục lục
2.
3.
4.
5.
4
Danh mục ký hiệu, từ viết tắt, thuật ngữ chuyên ngành
Danh mục bảng, biểu và hình vẽ
5
6
Nội dung
11
8
Bài 1: Lắp ráp mạch điện điều khiển động cơ
Bài 2: Lắp ráp mạch điện máy Tiện
Bài 3: Lắp ráp mạch điện máy Phay
Bài 4: Lắp ráp mạch điện máy Doa
60
69
74
80
89
95
Bài 5: Lắp ráp mạch điện máy Khoan
Bài 6: Lắp ráp mạch điện máy Băng tải
Bài 7: Lắp ráp mạch điện nâng hạ cầu trục và thang máy
Bài 8: Bảo vệ và liên động trong tự động khống chế truyền
106
110
động điện
6.
Tài liệu tham khảo
4
DANH MỤC KÝ HIỆU TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ CHUYÊN
NGÀNH
ĐC
Động cơ nói chung
Động cơ không đồng bộ
Động cơ điện một chiều
Động cơ một chiều kích từ độc lập
Động cơ một chiều kích từ nối tiếp
Động cơ một chiều kích từ song song
máy phát kích
ĐKB
ĐC - DC
ĐC - DC KTĐL
ĐC - DC KTNT
ĐC - DC KT//
FK
CC
Cầu chì
CB
(Circuit Breaker) Aptomat
Nút dừng máy
D
M
Nút mở máy
KH
Công tắc hành trình
Bộ khống chế (tay gạt cơ khí)
Các dây pha A, B, C
Dây trung tính
KC
A, B, C
N, O
CTT
RN
Công tắc tơ
Rơ le nhiệt
RTh
RU
Rơ le thời gian
Rơ le điện áp
RI
Rơ le dòng điện
RTr
RTĐ
Rơ le trung gian
Rơ le tốc độ
RTT
RG
Rơ le thiếu từ trường
Rơ le gia tốc
FH
Phanh hãm điện từ
5
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ
Stt
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Tên bảng biểu, hình vẽ
Trang
12
14
17
19
23
25
28
32
34
39
43
61
65
70
75
81
85
90
95
101
12
Bảng 1.1
Bảng 1.2
Bảng 1.3
Bảng 1.4
Bảng 1.5
Bảng 1.6
Bảng 1.7
Bảng 1.8
Bảng 1.9
10. Bảng 1.10
11. Bảng 1.11
12. Bảng 2.1
13. Bảng 2.2
14. Bảng 3.1
15. Bảng 4.1
16. Bảng 5.1
17. Bảng 5.2
18. Bảng 6.1
19. Bảng 7.1
20. Bảng 7.2
Hình 1.1: Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển động cơ ĐKB 3 pha
lồng sóc quay một chiều
21.
22. Hình 1.2: Sơ đồ nối dây ĐKB 3 pha lồng sóc quay một chiều
13
14
Hình 1.3. Sơ đồ kiểm tra mạch điều khiển
23.
6
Hình 1.4. Sơ đồ nguyên lý mạch đảo chiều động cơ ĐKB 3 pha
lồng sóc
24.
25.
26.
15
16
17
Hình 1.5: Sơ đồ nối dây mạch đảo chiều động cơ ĐKB 3 pha lồng
sóc
Hình 1.6. Sơ đồ nguyên lý đảo chiều động cơ ĐKB 3 pha sử dụng
tay gạt cơ khí
Hình 1.7. Sơ đồ nối dây đảo chiều động cơ ĐKB 3 pha sử dụng tay
gạt cơ khí.
Hình 1.8. Sơ đồ nguyên lý mạch khởi động, động cơ ĐKB 3 pha Y
– .
27.
28.
18
20
Hình 1.9. Sơ đồ nối dây mạch khởi động, động cơ ĐKB 3 pha Y –
.
29.
30.
21
23
Hình 1.10. Sơ đồ nguyên lý mạch hãm động năng động cơ ĐKB 3
pha lồng sóc
Hình 1.11. Sơ đồ nối dây mạch hãm động năng động cơ
ĐKB 3 pha lồng sóc
Hình 1.12. Sơ đồ nguyên lý mạch thay đổi tốc độ động cơ ĐKB 3
pha kiểu - YY.
Hình 1.13. Sơ đồ nguyên lý mạch thay đổi tốc độ động cơ ĐKB 3
pha kiểu - YY.
Hình 1.14. Sơ đồ nguyên lý mạch khởi động động cơ ba pha rô to
dây quấn qua 2 cấp điện trở phụ theo nguyên tắc thời gian
Hình 1.15. Sơ đồ nối dây mạch khởi động động cơ ba pha rô to dây
quấn qua 2 cấp điện trở phụ theo nguyên tắc thời gian
Hình 1.16. Sơ đồ nguyên lý mạch khởi động và hãm động năng
động cơ ĐKB 3 pha ro to dây quấn theo nguyên tắc thời gian
Hình 1.17. Sơ đồ nối dây mạch khởi động và hãm động năng động
cơ ĐKB 3 pha ro to dây quấn theo nguyên tắc thời gian
Hình 1.18. Sơ đồ nguyên lý mạch khởi động động cơ ĐKB 3 pha
dây quấn và hãm ngược theo bằng RP nguyên tắc thời gian
Hình 1.19. Sơ đồ nối dây mạch khởi động động cơ ĐKB 3 pha dây
quấn và hãm ngược theo bằng RP nguyên tắc thời gian
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
24
26
27
28
30
31
33
35
37
38
Hình 1.20. Sơ đồ nguyên lý mạch khởi động qua 2 cấp RP; đảo
chiều theo nguyên tắc thời gian
Hình 1.21. Sơ đồ nguyên lý mạch khởi động qua 2 cấp RP; đảo
chiều theo nguyên tắc thời gian
41.
40
Hình 1.22. Sơ đồ nguyên lý mạch khởi động và hãm động năng
động cơ điện một chiều theo nguyên tắc thời gian
Hình 1.23. Sơ đồ nối dây mạch khởi động và hãm động năng động
cơ điện một chiều theo nguyên tắc thời gian
42.
43.
41
42
7
44. Hinh 1.24. Sơ đồ nguyên lý bài tập 1
45. Hinh 1.25. Sơ đồ nguyên lý bài tập 1
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
61
63
64
66
67
70
71
72
74
46.
Hình 1.26. Sơ đồ nguyên lý bài 2
47. Hình 1.27. Sơ đồ nối dây bài 2
48. Hình 1.28. Sơ đồ nguyên lý bài 3
49. Hình 1.29. Sơ đồ nối dây bài 3
50. Hình 1.30. Sơ đồ nguyên lý bài 4
51. Hình 1.31. Sơ đồ nối dây bài 4
52. Hình 1.32. Sơ đồ nguyên lý bài 5
53. Hình 1.33. Sơ đồ nối dây bài 5
54. Hình 1.34. Sơ đồ nguyên lý bài 6
55. Hình 1.35. Sơ đồ nối dây bài 6
56. Hình 1.36. Sơ đồ nguyên lý bài 7
57. Hình 1.37. Sơ đồ nối dây bài 7
58. Hình 1.38. Sơ đồ nguyên lý bài 8
59. Hình 1.39. Sơ đồ nối dây bài 8
60. Hình 2.1. Hình dạng bên ngoài máy Tiện
61. Hình 2.2. Sơ đồ nguyên lý mạch điện máy Tiện T616
62. Hình 2.3. Sơ đồ bố trí mạch điện máy Tiện T616
63. Hình 2.4. Sơ đồ nguyên lý mạch điện máy Tiện 1K62
64. Hình 2.5. Sơ đồ bố trí mạch điện máy Tiện 1K62
65. Hình 3.1. Hình dạng bên ngoài máy Phay
66. Hình 3.2. Sơ đồ nguyên lý mạch điện máy Phay 6H81
67. Hình 3.3. Sơ đồ bố trí mạch điện máy Phay 6H81
68.
Hình 4.1. Hình dạng bên ngoài máy Doa
8
69. Hình 4.2. Sơ đồ nguyên lý mạch điện máy Doa 2A613
70. Hình 4.3. Sơ đồ bố trí mạch điện máy Doa 2A613
71. Hình 5.1. Hình dạng bên ngoài máy Khoan
76
77
80
72. Hình 5.2. Sơ đồ nguyên lý mạch điện máy Khoan 2A55
73. Hình 5.3. Sơ đồ bố trí mạch điện máy Khoan 2A55
74. Hình 5.4. Sơ đồ nguyên lý mạch điện máy Khoan 2A125
75. Hình 5.5. Sơ đồ bố trí mạch điện máy Khoan 2A125
83
84
86
87
Hình 6.1. Sơ đồ nguyên lý mạch điện Băng tải
Hình 6.2. Sơ đồ bố trí mạch điện Băng tải
76.
77.
91
93
78. Hình 7.1. Sơ đồ mạch động lực cơ cấu nâng hạ của cẩu trục
79. Hình 7.2. Sơ đồ mạch điều khiển cơ cấu nâng hạ của cẩu trục
98
99
80.
81.
100
103
104
105
107
108
108
109
Hình 7.3. Sơ đồ bố trí mạch cơ cấu nâng hạ của cẩu trục
Hình 7.4. Sơ đồ nguyên lý mạch động lực thang máy 3 tầng
82. Hình 7.5. Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển thang máy 3 tầng
83. Hình 7.6. Sơ đồ bố trí mạch thang máy 3 tầng
84. Hình 8.1 Sơ đồ bảo vệ quá tải bằng rơ le dòng điện
85. Hình 8.2. Sơ đồ bảo vệ U
86. Hình 8.3. Sơ đồ bảo vệ thiếu và mất từ trường
Hình 8.4. Sơ đồ tín hiệu hóa bằng đèn báo
Đ1: Báo chạy; Đ2: Báo quá tải
87.
9
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: Trang bị điện trên máy công cụ
Mã mô đun: MĐ.6510305.21
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò mô đun:
- Vị trí: Mô đun được bố trí sau khi học xong mô đun cơ sở, đây là mô đun
bắt buộc của nghề;
- Tính chất: Mô đun hình thành kỹ năng lắp các mạch điện máy công cụ, máy
nâng chuyển.
- Ý nghĩa và vai trò của mô đun: Công việc lắp đặt mạch điện trong máy công
nghiệp, máy nâng chuyển là một trong những yêu cầu bắt buộc đối với công nhân
nghề Điện tự động công nghiệp. Mô đun này có ý nghĩa quyết định để hình thành
kỹ năng cho người học làm tiền đề để học tiếp các kỹ năng cao hơn.
Mục tiêu của mô đun:
- Về kiến thức: Phân tích các sơ đồ mạch điều khiển dùng rơle công tắc tơ
dùng trong khống chế động cơ 3 pha, động cơ một chiều. Trình bày được quy trình
lắp ráp mạch khống chế động cơ trang bị điện cho mạch máy công cụ.
- Về kỹ năng:
+ Đọc, vẽ được sơ đồ lắp ráp từ sơ đồ nguyên lý các mạch máy công cụ, máy
nâng chuyển.
+ Lắp ráp được các mạch điều khiển dùng rơ le công tắc tơ trong việc điều
khiển động cơ điện trang bị cho các mạch máy.
- Năng lực tự chủ và tránh nhiệm: Rèn luyện thói quen chuyên cần; Có thái độ
và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, tác phong làm việc nghiêm túc; Đảm bảo an
toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
Nội dung của mô đun:
Bài 1: Lắp ráp mạch điện điều khiển động cơ
Bài 2: Lắp ráp mạch điện máy Tiện
Bài 3: Lắp ráp mạch điện máy Phay
Bài 4: Lắp ráp mạch điện máy Doa
Bài 5: Lắp ráp mạch điện máy Khoan
Bài 6: Lắp ráp mạch điện máy Băng tải
Bài 7: Lắp ráp mạch điện nâng hạ cầu trục và thang máy
Bài 8: Bảo vệ và liên động trong tự động khống chế truyền động điện
10
Bài 1: LẮP RÁP MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
MĐ.6510305.21.01
Giới thiệu:
- Các loại động cơ điện nói chung và động cơ điện truyenf động cho máy
công cụ, máy nâng nói riêng được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực công nghiệp
hiện nay. Vì vậy, vấn đề điều khiển khống chế loại động cơ này luôn là một trong
những đối tượng nghiên cứu chính của lĩnh vực trang bị điện.
- Đối với những người công tác trong ngành điện thì mảng kiến thức về lĩnh
vực này là không thể thiếu. Nó là những kỹ năng vô cùng thiết thực đối với người
thợ và là bước đi cơ bản để thực hiện các mạch tự động khống chế nâng cao hay
các mạch điều khiển máy sản xuất ...
Mục tiêu:
- Đọc, vẽ và phân tích các sơ đồ mạch điều khiển dùng rơle công tắc tơ dùng
trong khống chế động cơ điện theo yêu cầu.
- Lắp ráp thành thạo các mạch khởi động, dừng máy cho động cơ 3 pha rô to
lồng sóc, dây quấn, một chiều như: mạch khởi động trực tiếp, gián tiếp, mạch hãm
ngược, hãm động năng... theo các nguyên tắc của tự động khống chế và báo hiệu
trạng thái làm việc, trạng thái sự cố, báo hiệu lúc khởi động, dừng máy ...
- Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
Nội dung chính:
- Lắp ráp mạch điều khiển động cơ ro to lồng sóc.
- Lắp ráp mạch điều khiển động cơ ro to dây quấn.
- Lắp ráp mạch điều khiển động cơ một chiều.
11
1.1. Lắp ráp mạch điều khiển động cơ ĐKB 3 pha rôto lồng sóc
1.1.1. Mạch điều khiển trực tiếp động cơ quay một chiều.
a. Sơ đồ nguyên lý
B C
N
A
CD
1CC
2CC
K
M
2Đ
D
K
4
1
6
5
3
RN
RN
2
RN
K
1Đ
8
ĐKB
Hình 1.1. Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển động cơ
ĐKB 3 pha lồng sóc quay một chiều
b. Bảng kê các thiết bị - khí cụ
Bảng 1.1:
TT Thiết bị - khí SL
Chức năng
Ghi
chú
cụ
1 CD
2 1CC
3 RN
1
3
1
Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ
mạch.
Cầu chì, bảo vệ ngắn mạch ở mạch động
lực.
Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ
(ĐKB).
4 K
1
2
Công tắc tơ, điều khiển động cơ làm việc.
5 2CC
Cầu chì, bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều
khiển.
6 M; D
1
1
Nút bấm thường mở; thường đóng điều
khiển khởi động và dừng động cơ.
7 1Đ; 2Đ
Đèn tín hiệu trạng thái làm việc và quá tải
của động cơ.
12
c. Sơ đồ nối dây
CD
1CC
2CC
OFF
FWD
K
1Đ
2Đ
RN
Hình 1.2. Sơ đồ nối dây ĐKB 3 pha lồng sóc quay một chiều
d. Qui trình lắp ráp - kiểm tra
- Lắp ráp
+ Chọn đúng chủng loại, số lượng các thiết bị khí cụ cần thiết.
+ Định vị các thiết bị lên bảng (giá) thực hành.
+ Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, sơ đồ nối dây.
+ Lắp mạch theo sơ đồ: Lắp mạch điều khiển sau đó lắp mạch động lực.
- Kiểm tra
+ Mạch điều khiển: Sơ đồ kiểm tra như hình 1.3, nếu khi ấn nút M(3,5); quan
sát kim của Ohm kế và kết luận:
Ohm kế chỉ một giá trị nào đó: Mạch lắp ráp đúng;
Ohm kế chỉ 0: Cuộn K bị ngắn mạch;
Ohm kế không quay: Hở mạch điều khiển.
Kiểm tra mạch tín hiệu
+ Kiểm tra mạch động lực: Tiến hành tương tự như trên, đối với mạch động
lực cần lưu ý trường hợp mất 1 pha, có thể kết hợp đo kiểm và quan sát bằng mắt.
13
0
2CC
Ấn xuống
M
2Đ
D
K
4
1
6
5
3
RN
RN
2
K
1Đ
8
Hình 1.3. Sơ đồ kiểm tra mạch điều khiển
1.1.2. Mạch điều khiển đảo chiều động cơ ĐKB 3 pha sử dụng nút bấm.
a. Sơ đồ nguyên lý (hình 1.4)
b. Bảng kê các thiết bị - khí cụ điện
Bảng 1.2:
TT Thiết bị - khí SL
Chức năng
Ghi
chú
cụ
1 CD
1 Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ
mạch.
2 1CC
3 2CC
3 Cầu chì, bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực.
2 Cầu chì, bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều
khiển.
4 RN
1 Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ
(ĐKB).
5 T, N
2 Công tắc tơ, điều khiển động cơ quay thuận,
nghịch.
6 MT; MN
7 D
2 Nút bấm thường mở, điều khiển động cơ quay
thuận, quay nghịch.
1 Nút bấm thường đóng, điều khiển dừng động
cơ.
8 1Đ; 2Đ; 3Đ
3 Đèn tín hiệu trạng thái quay thuận, quay
nghịch và quá tải của động cơ.
14
3
N
C
A B
CD
2CC
MT
D
N
T
3
1
6
5
RN
7
1CC
1Đ
T
MN
N
T
T
N
9
11
3
2Đ
N
4
RN
3Đ
2
RN
ĐKB
Hình 1.4. Sơ đồ nguyên lý mạch đảo chiều động cơ ĐKB 3 pha lồng sóc
b. Sơ đồ nối dây: (xem hình 1.5)
c. Qui trình lắp ráp - kiểm tra
- Lắp ráp
+ Chọn đúng chủng loại, số lượng các thiết bị khí cụ cần thiết.
+ Định vị các thiết bị lên bảng (giá) thực hành.
+ Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, sơ đồ nối dây.
+ Lắp mạch điều khiển theo sơ đồ:
Liên kết bộ nút bấm, đánh số các đầu dây ra (có 4 hoặc 5 đầu dây ra từ bộ nút
bấm).
Đấu 1 đầu của cuộn hút này với 1 cực tiếp điểm thường đóng của công tắc tơ
kia.
Đấu cực còn lại của tiếp điểm thường đóng với các đầu dây ra từ bộ bấm.
Đấu tiếp điểm duy trì, đầu còn lại của cuộn hút, mạch đèn tín hiệu ...
+ Lắp mạch động lực theo sơ đồ: Hoán vị thứ tự 2 pha ở công tắc tơ N (xem
sơ đồ nối dây).
- Kiểm tra
15
+ Mạch điều khiển: Dùng Ohm kế chấm vào điểm số 1 và số 6 trên sơ đồ hình
1.4. Ấn nút MT để kiểm tra thông mạch, ngắn mạch cuộn dây T (nhận xét tương tự
phần 1.1.1).
Ấn nút MN để kiểm tra thông mạch, ngắn mạch cuộn dây N.
Kiểm tra mạch tín hiệu.
+ Mạch động lực: Tiến hành tương tự như trên, đối với mạch động lực cần
lưu ý trường hợp mất 1 pha, có thể kết hợp đo kiểm và quan sát bằng mắt.
CD
1CC
2CC
OFF
FWD
REV
T
N
1Đ
RN
2Đ
3Đ
Hình 1.5. Sơ đồ nối dây mạch đảo chiều
động cơ ĐKB 3 pha lồng sóc
16
1.1.3. Mạch điều khiển đảo chiều động cơ ĐKB 3 pha sử dụng tay gạt cơ khí.
a. Sơ đồ nguyên lý
3
N
C
A B
CD
KC
2CC
RTr
2
1
0
3
1
KC
1CC
2
1
N
0
T
5
6
7
RN
T
1Đ
13
N
T
4
RTr
T
N
9
1
RN
11
N
2Đ
15
RN
ĐKB
3Đ
2
Hình 1.6. Sơ đồ nguyên lý đảo chiều động cơ ĐKB 3 pha sử dụng tay gạt cơ khí.
b. Bảng kê các thiết bị - khí cụ
Bảng 1.3
Thiết bị
- khí cụ
Ghi
chú
TT
SL
Chức năng
1 CD
1 Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ mạch.
3 Cầu chì, bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực.
2 Cầu chì, bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều khiển.
1 Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ (ĐKB).
2 Công tắc tơ, điều khiển động cơ quay thuận, nghịch.
2 Tay gạt cơ khí 3 vị trí; 3 tiếp điểm.
2 1CC
3 2CC
4 RN
5 T, N
6 KC
KC đặt tại số 0: Dừng máy chuẩn bị cho mạch làm
việc.
KC đặt tại số 1: Điều khiển động cơ quay thuận.
KC đặt tại số 1: Điều khiển động cơ quay nghịch.
1 Rơ le trung gian, chống khởi động lại cho mạch.
7 RTr
17
8 1Đ; 2Đ; 3 Đèn tín hiệu trạng thái quay thuận, quay nghịch và
3Đ
quá tải của động cơ.
c. Sơ đồ nối dây
CD
1CC
2CC
KC
2 0 1
RTr
T
N
1Đ
RN
2Đ
3Đ
Hình 1.7. Sơ đồ nối dây đảo chiều động cơ ĐKB 3
pha sử dụng tay gạt cơ khí.
d. Qui trình lắp ráp - kiểm tra
- Lắp ráp
+ Chọn đúng chủng loại, số lượng các thiết bị khí cụ cần thiết.
+ Định vị các thiết bị lên bảng (giá) thực hành.
+ Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, sơ đồ nối dây.
+ Lắp mạch điều khiển theo sơ đồ:
Kiểm tra, chọn lựa các tiếp điểm phù hợp trên tay gạt cơ khí.
18
Liên kết các tiếp điểm trên tay gạt, đánh số các đầu dây ra (có 5 hoặc 6 đầu
dây ra từ tay gạt).
Đấu 1 đầu của cuộn hút này với 1 cực tiếp điểm thường đóng của công tắc tơ
kia.
Đấu cực còn lại của tiếp điểm thường đóng với các đầu dây ra từ tay gạt.
Đấu tiếp điểm duy trì, đầu còn lại của cuộn hút.
Mạch đèn tín hiệu cần lưu ý phải đấu qua tiếp điểm thường mở của các hút
công tắc tơ.
+ Lắp mạch động lực theo sơ đồ: tương tự như các phần trước.
- Kiểm tra
+ Mạch điều khiển:
Dùng Ohm kế chấm vào điểm số 1 và số 4 trên sơ đồ hình 1.6. Tay gạt đang ở
số 0: nếu kim Ohm kế chỉ giá trị nào đó thì mạch cấp nguồn cho RTr được liên kết
tốt.
Dùng Ohm kế chấm vào điểm số 3 và số 4 trên sơ đồ hình 1.6. Bật tay gạt về
số 1 hoặc số 2, kim Ohm kế chỉ giá trị nào đó thì mạch cấp nguồn cho cuộn T hoặc
N được liên kết tốt.
Dùng Ohm kế chấm vào điểm số 7 và số 6 trên sơ đồ hình 1.6. Ấn nút tác
động nắp trên công tắc tơ T kim Ohm kế sẽ chỉ giá trị khác so với lúc không ấn là
mạch đèn báo 1Đ được nối tốt.
Tương tự chấm Ohm kế chấm vào điểm số 11 và số 6 trên sơ đồ hình 1.6 để
kiểm tra mạch đèn tín hiệu 2Đ.
+ Kiểm tra mạch động lực: Tiến hành tương tự như các phần trước.
1.1.4. Mạch khởi động, động cơ ĐKB 3 pha Y – .
a. Sơ đồ nguyên lý: (xem hình 1.8)
b. Bảng kê các thiết bị - khí cụ điện
Bảng 1.4
TT Thiết bị SL
- khí cụ
Chức năng
Ghi
chú
1 CD
1
3
2
2
Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ mạch.
Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực
Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều khiển.
2 1CC
3 2CC
4 M; D
Nút bấm thường mở, thường đóng điều khiển khởi
động và dừng động cơ.
5 RN
1
1
Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ (ĐKB).
6 Đg
Công tắc tơ đóng cắt nguồn chính.
19
7 KY
1
1
1
Công tắc tơ để đấu Y động cơ lúc khởi động.
8
K
Công tắc tơ để đấu động cơ khi làm việc.
9 RTh
Rơ le thời gian; định thời gian để chuyển từ chế độ đấu
Y sang đấu .
10 1Đ; 2Đ;
3
Đèn tín hiệu trạng thái làm việc, khởi động và quá tải
của động cơ.
3Đ
c. Sơ đồ nối dây
3
C
A B
CD
2CC
M
D
Đg
K
KY
5
3
RN
1
1CC
Đg
RTh
Đg
6
K Y
RTh
4
7
RN
9
K
5
1Đ
11
ĐKB
K
K
RTh
13
15
KY
2Đ
KY
17
3Đ
2
RN
Hình 1.8. Sơ đồ nguyên lý mạch khởi động, động cơ ĐKB 3 pha Y–.
d. Qui trình lắp ráp - kiểm tra
- Lắp ráp
+ Chọn đúng chủng loại, số lượng các thiết bị khí cụ cần thiết.
+ Định vị các thiết bị lên bảng (giá) thực hành.
+ Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, sơ đồ nối dây.
+ Lắp mạch điều khiển theo sơ đồ:
Liên kết bộ nút bấm, đánh số các đầu dây ra (có 3 đầu dây ra từ bộ nút bấm).
Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ Đg, đấu tiếp điểm duy trì.
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun Trang bị điện trên máy công cụ - Nghề: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- giao_trinh_mo_dun_trang_bi_dien_tren_may_cong_cu_nghe_cong_n.pdf